Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.95 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Họ và tên: Bùi Thị Chinh
2. Chuyờn ngnh o to: Sử - Địa
3. Trình độ đào tạo: Đại học
4. Tỉ chuyên môn: Khoa học xà hội
5. Năm vào ngành GD&ĐT: 1999
6. Số năn đạt danh hiệu GVG các cấp: trờng: 8, huyện :2
7. Kết quả thi đua năm học trớc: GVG trng
8. Năng lực chuyên môn: giỏi
9. Nhim v c phân công trong năm học:
a. Chủ nhiệm: lơp 9A5
b. Giảng dạy Lịch sử 7,9, địa lí 8
c. Kiêm nhiệm: CLB Lịch sử 7
10.Những thuận lợi và khó khăn về hồn cảnh cá nhân khi thực hiện nhiệm vụ đợc phân cơng:
a. Thuận lợi:
- Là giáo viên trẻ có trình độ năng lực chuyên môn, nhiệt huyết với nghề.
- Tập thể giáo viên trong trờng đoàn kết
- Bn thân đợc phân công đúng với chuyên môn đợc đào tạo.
b. Khó khăn:
- Đồ dùng học tập cho chun mơn cịn hạn chế, ít nhiều ảnh hởng đến việc dậy và học.
- Kinh nghiệm thực tiễn của bản thân còn hạn chế.
-Thực hiện chỉ thị số 4899/CT-BGDĐT ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ trởng Bộ GD-ĐT về nhiệm vụ trọng tâm
của GD mầm non,GD phổ thông, GD chuyên nghiệp trong năm 2009-2010; công văn số 1144/SGD&ĐT-GDTrH ngày
31/8/2008 của Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang về việc hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2010- 2011. Tiếp tục thực
hiện chỉ thị số 33/2006/CT-TTg ng y 08/9/2006 ccủa thủ tà ớng chính phủ về “ chống tiêu cực vầ khắc phục bệnh thành tích
trong giáo dục,cuộc vận động “hai không” thực hiện chủ đề “Năm học đổi mới và nâng cao chất lợng giáo dục.
Năm học 20102011 là năm học ngành giáo dục tiếp tục thực hiện nghị quyết của Quốc hội về đổi mới nội dung ch
-ơng trình, và ph-ơng pháp giáo dục phổ thông. Là năm mà ngành kiên quyết thực hiện chủ ch-ơng của Bộ giáo dục & Đào tạo
đó là: “<i> Đổi mới quản lí và nâng cao chất lợng giáo dục</i>” và vẫn tiếp tục thực hiện “<i>Nói khơng với tiêu cực trong thi cử và</i>
<i>bệnh thành tích trong giáo dục.Đồng thời thực hiện hai chủ trơng: chống việc vi phạm đạo đức của giáo viên và việc ngồi</i>
<i>nhầm lớp của học sinh .</i>”
Năm học 2010-2011 là năm học tiếp tục thực hiện chơng trình đổi mới theo Nghị quyết của Quốc hội nhằm nâng cao
chất lợng- Dạy thật – Học thật trong giáo dục và trong thi cử. Năm học quan lí và nâng cao chất lợng giáo dục.
- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của trờng, của tổ chuyên môn nhà trờng tiếp tục quán triệt thực hiện nghiêm túc
quan điểm GD toàn diện coi trọng và thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục chính trị, t tởng, đạo đức lối sống cho cán bộ giáo
viên và học sinh. Tiếp tục thực hiện cuộc thi đua “Mỗi thày giáo, cô giáo là một tấm gơng sáng về đạo đức, tự học và sáng
tạo” của nghành…
<b>B Đặc điểm tình hình</b>
1- <b>Thuận lợi</b>:
- a s hc sinh đều ngoan có ý thức học tập tốt
- Cơ sở vật chất nhà trờng tơng đối đầy đủ, tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh trong quá trình tiếp nhận kiến thức
- Về phía BGH nhà trơng đã có sự quan tâm chỉ đạo sâu sát
- Về phía gia đình học sinh: đã quan tâm nhiều hơn đến việc học tập của các em
- Đa số học sinh có y sỏch v, dựng dy hc
<b>2- Khó khăn:</b>
- Tuy đã là học sinh cuối cấp nhng vẫn còn 1 số học sinh ý thức tự giác cha cao.Học đối phó, học vẹt , khơng hiểu bài
- Học sinh bị phân tán ở nhiều thơn, khó có điều kiện cho các em học nhóm, học ở nhà
- Th viện của nhà trờng cịn nghèo nàn, ít sách tham khảo. Học sinh thuộc hộ nghèo còn nhiều điều kiện học tập cha đầy
đủ, các em ít có thời gian học
- Cơ sở vật chất của nhà trờng còn nhiều bất cập
<b>C. Chỉ tiêu và biện pháp thực hiện</b>
<b>1- Ch tiờu phấn đấu</b> :
<b>M«n</b> <b>Líp</b> <b>TS</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <i><b>%</b></i>
LÞch sư
<b>Céng</b>
<b>2- BiƯn pháp thực hiện:</b>
a. <i><b>Đối với giáo viên</b></i>:
- Cú đầy đủ SGK, SGV, Tài liệu tham khảo
- Nắm vững đặc trng bộ môn, kiến thức trọng tâm của từng bài, từng chơng> Từ đó đề ra kế hoạch, phơng pháp giảng day
phù hợp với từng đối tợng học sinh
- Luôn nêu cao tinh thần học hỏi, tự bồi dỡng nâng cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ
- Phải thực hiện nghiêm túc các quy định về chuyên môn dạy. Đúng, đủ nội dung chơng trình, thờng xuyên dự giờ để rút
kinh nghiệm, tìm ra phơng pháp giảng dạy có hiệu quả cao
- Thờng xuyên kiểm tra, đánh giá học sinh bằng nhiều cách khác nhau
- Có kế hoạch bồi dỡng, phụ đạo nhằm nâng cao chất lợng giảng dạy bộ môn
b. <i><b>Đối với học sinh</b></i>:
- Phải nhận thức rõ tầm quan trọng của bộ mơn từ đó nêu cao ý thức tự giác học tập. Tự đề ra kế hoạch, phơng pháp học tập
1 cách chủ động, tích cực
- Học sinh phải có đầy đủ SGK, Vở ghi, vở bài tập
- Tổ chức học sinh học nhóm, bố trí cán bộ lớp, học sinh khá, giỏi vào các nhóm để đạt hiệu quả học nhóm cao
- Phát động thi đua giữa các tổ nhóm. Từ đó có hình thức tun dơng khen thởng, phê bình kịp thời
<b>d. Néi dung kÕ ho¹ch</b>
I) Mục tiêu chung: Nhằm giúp HS đạt đợc
1- <b>Về kiến thức:</b>
- Nắm đợc những nét kiến thức cơ bản, hệ thống về lịch sử thế giới từ sau chiến tranh thé giới thứ II và lịch sử Việt Nam từ
sau chiến tranh thế giới I đến năm 2000. Cụ thể là:
- Phần lịch sử thế giới: Cung cấp cho HS hiểu biết về 1 thế giới bị phân chia thành 2 phe: TBCN và XHCN do 2 siêu c ờng
Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe . Sau chiến tranh phong trào giải phóg dân tộc lên cao , hầu hết các n ớc thuộc địa ở châu
á, Phi, Mĩ La Tinh đều giành đợc độc lập, hệ thống thuộc địa của CNĐQ bị tan rã. Mối quan hệ quốc tế trong " Trật tự thế
giới 2 cực" và từ năm 1991 đang trong quá trình hình thành "trật tự thế giới mới". Cuộc cách mạng khoa học kỉ thuật lần II
phát triển nh vũ bão
- Phần lịch sử Việt Nam: Cung cấp cho học sinh những hiểu biết về hoạt động của Nguyễn ái Quốc đến với CN Mác
Lê-Nin làm chuyển biết phong trào yêu nớc Việt Nam sang lập trờng vơ sản- Về q trình đấu tranh giải phóng dân tộc của
nhân dân sới sự lãnh đạo của Đảng đã giành đợc thắng lợi trong cách mạng tháng Tám năm 1945, lập nên nớc VNDCCH,
còn là thắng lợi của cuộc đấu tranh cách mạng 30 năm
- Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, yêu độc lập dân tộc và hội nhập quốc tế, ý thức xây dựng và bảo vệ quê h ơng, đất
n-ớc. Niềm tự hào dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và thắng lợi của công cuộc đổi mới đất nớc
3- <b>KÜ năng</b>:
- Rốn luyn cho HS k nng s dng SGK, tranh ảnh, lợc đồ, sơ đồ. Rèn luyện cho các em 1 số thao tác t duy cơ bản nh:
Phân tích, so sánh , nhận định, đánh giá sự kiện, hiện tợng. Rèn luyện phong cách học tập chủ động, sỏng to
<b> Ngời xây dựng kế hoạch</b>
Bùi thị chinh
Duyệt của ban giám hiệu
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b>
<b>PPCT</b>
<b>Tên bài</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b> <b>Kĩ năng</b> <b>Phơng</b>
<b>pháp</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b>
<b>Tăng,</b>
<b>DH</b> <b>lí do</b>
<b>mc</b>
<b> t</b>
<b>c</b>
<b>HKI</b>
<b>1+2</b> <b>1,2</b>
<b>Bi 1</b>: Liên
Xô và các nớc
Đông Âu từ
năm 1945
đến giữa
những năm 70
của thế kỉ XX
-Học sinh nắm đợc những thành tựu
to lớn của nhân dân Liên Xô trong
công cuộc hàn gắn vết thơng chiến
tranh, khôi phục kinh tế và xây dựng
cơ sở vật chất, kĩ thuật của
CNXH.Những thành tựu có ý nghĩa
lịch sử của nhân dân các nớc Đơng
Âu sau năm 1945. Sự hình thành hệ
- Khẳng định những thành tựu to
lớn có ý nghĩa lịch sử của cơng cuộc
xây dựng CNXH ở Liên Xô và Đông
Âu. ở các nớc này đã có những thay
đổi căn bản và sâu sắc. Đó là những
sự thật lịch sử.
- Rèn luyện
cho HS kĩ
năng phân
tích và nhận
định các sự
kiện, các vấn
đề lịch sử
- Tổ chức
hỏi đáp,
nêu vấn
đề, thuyết
trình
- Bản
đồ lịch
sử, bản
đồ
Châu
Âu -
Một số
<b>3</b> <b>3Bài 2Bài 2:</b> Liên Xô
vàvà và các nớc
Đông Đông Âu từ
giữa giữa những
năm năm 70 đến
đầu những nhữn
năm 90 của thế kỉ XX
- HS cần hiểu rõ những nét chính
của q trình khủng hoảng và tan rã
của chế độ XHCN ở LX và Đông
Âu ( từ giữa những năm 70 đến đầu
thập kỉ 90 của thế kỉ XX)
- HS thÊy râ tÝnh chất khó
khăn,phức tạp, những thiếu sót, sai
lầm trong c«ng cuéc x©y dùng
-Tổ chức
hỏi đáp,
thảo luận,
phân tích,
CNXH ở LX và Đông Âu
- HS tin tởng vào con đờng Đảng ta
đã chọn đó là cơng nghiệp hoá và
hiện đại hoá theo định hớng XHCN
thắng lợi do Đảng cộng sản lãnh đạo
<b>4</b> <b>4</b>
<b>Bài 3</b>: Q
trình phát triển
của phong trào
giải phóng dân
tộc và sự tan rã
của hệ thống
thuộc địa
- Q trình đấu tranh giải phóng dân
tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc
địa ở Châu á, Phi, Mỹ la tinh -
Những diễn biến chủ yếu của q
trình đấu tranh giải phóng dân tộc
của các nớc này, trãi qua 3 giai đoạn
phát triển, mỗi giai đoạn có nét đặc
thù riêng
- Tăng cờng tinh thần đoàn kết hữu
nghị với nhân dân các nớc châu
<i><b>- </b></i>Rèn luyện
cho HS
ph-ơng pháp t
duy khái
quát, tổng
hợp, phân
tích các sự
kiện lịch sử
và kĩ năng sử
dụng bản đồ
- Tổ chức
hỏi đáp,
thảo luận,
nêu vấn
đề
- Bản
đồ thế
giới
KiĨm
tra 15
phót
5
<b>5</b>
<b>Bµi 4: </b>
Các nớc châu
á
- Nhng nột khỏi quỏt v tình hình
các nớc Châu á từ sau chiến tranh
thế giới thứ 2 đến nay đặc biệt là 2
nớc lớn Trung Quốc và ấn Độ
- Giáo dục cho học sinh tinh thần
đoàn kết quốc tế, đặc biệt là đoàn
kết với các nớc trong khu vực để
cùng hợp tác phát triển
- Rèn luyện
kĩ năng phân
tích, tổng
hợp những
sự kiện lịch
sử và sử
dụng bản đồ
- Tổ chức
hỏi đáp,
nêu vấn
đề, thảo
luận
- Bản
đồ
Châu á
6 6 <b>Bµi 5</b>:
Các nớc Đông
- Tỡnh hỡnh ụng Nam ỏ trớc và sau
năm 1945 – Sự ra đời của hiệp hi
- Rèn luyện
kĩ năng phân
- T chc
hi ỏp,
Nam á các nớc ĐNA
( ASEAN) và vai trị của nó đối với
các nớc trong khu vực
- HS tự hào về những thành tựu mà
ND các nớc ĐNA đã đạt đợc trong
thời gian gần đây
tích khái
quát tổng
hợp sự kiện
lịch sử và kĩ
nêu vấn
đề, thảo
lun
gii,
l-c
cỏc nc
NA
<b>7</b> <b>7</b>
<b>Bài 6:</b> Các nớc
châu Phi
- Tình hình chung của các nớc
châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ
2, cuộc đấu tranh giành độc lập và sự
phát triển kinh tế-xã hội của các nớc
Châu Phi
- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ
phân biệt chủng tộc ở cộng hoà
Nam Phi
- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn
kết, tơng trợ, giúp đỡ và ủng hộ nhân
- Rèn luyện
kĩ năng sử
dụng lợc đồ
và bản đồ
thế giới.
H-ớng dẫn học
sinh khai
thác tài liệu,
tranh ảnh để
các em hiểu
thêm về
châu Phi
- Tổ chức
hỏi đáp,
thuyết
trình, nêu
vấn đề,
tho lun
- Bn
chõu
Phi
<b>8</b> <b>8</b> <b>Bài 7:</b> Các níc
MÜ La Tinh
- Giúp HS nắm đợc khái quát tình
hình t Mĩ La tinh sau chiến tranh thế
giới thứ 2. v Đặc biệt cuộc đấu tranh
giải phóng dân t tộc của nhân dân Cu
Ba và những thành t tựu mà nhân dân
Cu Ba đã đạt đợc về kinh tế, văn hoá,
giáo dục hiện nay
- Sử dụng
bản đồ, phân
tích so sánh
đặc điểm của
các nớc Mĩ
La tinh với
Châu
- Tổ chức
hỏi đáp,
nêu vấn
đề, thảo
luận,
thuyết
trình
- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết
và ủng hộ phong trào thế giới. HS mến
yêu, quý trọng và đồng cảm với nhân
dân Cu Ba
<b>9</b> <b>9</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> - Nắm lại toàn bộ kiến thức đã học,
biết vận dụng vào làm bài tập
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp vµ
thi cư
- Ra đề,
đáp án
- Phát đề,
thu bài
KiĨm
tra 45
phót
<b>10</b> <b>10</b>
<b>Bài 8:</b> Nớc Mĩ - Sau chiến tranh thế giới 2, Mĩ đã
vơn lên trở thành nớc TB giàu mạnh
nhất về kinh tế-KH-KT và quân sự
trong thế giới TBCN
- Mĩ thực hiện chính sách đối nội
đối ngoại phản động đẩy lùi và đàn
áp phong trào đấu tranh của quần
chúng
- Bành trớng thế lực với mu đồ làm
bá chủ thế giới, nhng trong hơn nữa
thế kỉ qua Mĩ đã vấp phải nhiều thất
bại nặng nề
- HS cần nắm vững thực chất chính
sách đối nội và đối ngoại của Mĩ
- Kinh tế Mĩ giàu mạnh, nhng gần
đây bị Nhật và Tây Âu cạnh tranh
ráo riết, kinh tế giảm sút
- Rèn luyện
phơng pháp
t duy, phân
tích và khái
quát các vấn
đề
- Tổ chức
hỏi đáp,
thảo luận,
nêu vấn
đề
- Lợc
chõu
M
<b>11</b> <b>11</b> <b>Bài 9</b>: Nhật
Bản
- Từ một nớc bại trận, bị triến tranh
tàn phá nặng nề. Nhật Bản đã vơn
lên trở thành siêu cờng kinh tế đứng
- RÌn lun
cho học sinh
phơng pháp
- T chc
hi ỏp,
tho lun,
thứ 2 thế giới sau. Mĩ đang ra sức
v-ơn lên trở thành một cờng quốc
chính trị để tơng xứng với sức mạnh
kinh tế to lớn của mình
- ý chí vơn lên lao động hết mình,
tơn trọng kĩ luật của ngời Nhật
t duy, phân
tích, so sánh.
nờu vn
- Tranh
<b>12</b> <b>12</b>
<b>Bài 10:</b> Các
n-ớc Tây Âu
- Tình hình chung với những nét nổi
bật nhất của Tây Âu sau chiÕn tranh
thÕ giíi2
- Xu thÕ liªn kÕt khu vực ngày càng
phổ biến trên thÕ giíi, T©y Âu là
những nớc đi đầu thực hiện xu thÕ
nµy
- HS nhận thức đợc mối quan hệ,
nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu
vực của các nớc Tây Âu
- Rèn luyện
kĩ năng sử
dụng bản đồ
- Tổ chức
thảo luận,
nêu vấn
đề, hỏi
- Lợc
đồ
châu
Âu
<b>13</b> <b>13</b>
<b>Bµi 11</b><i><b>:</b></i> TrËt
tù thÕ giíi míi
sau ChiÕn tranh
thÕ giíi thø hai
- Học sinh cần nắm đợc sự hình
thành trật tự thế giới mới sau chiến
tranh thế giới thứ 2. Những nội dung
của hội nghị Ianta. Thế nào là “
chiến tranh lạnh” và thế giới “ sau
chiến tranh lạnh “?
- Đó là cuộc đấu tranh gay gắt vì
những mục tiêu của lồi ngời: hồ
bình, độc lập dân tộc, dân chủ, hợp
tác và phát triển
- RÌn luyện
cho HS kĩ
năng sử
dng bn đồ,
tổng hợp,
phân tích,
nhận định
những vấn
đề lịch sử
- Tổ chức
hỏi đáp,
nêu vấn
đề, thảo
luận
- Bản
đồ thế
giới
<b>14</b> <b>14</b> µ<b> i Bài 12 :</b> Những
thà thành tựu chủ
- Nguồn gốc, những thành tựu củ
yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của
- RÌn lun
cho HS
ph-- Tổ chức
hỏi đáp,
yÕu và và ý nghĩa
lịch sử của của cuộc
cách mạ mạng
KH-KT
cuộc cách mnạg khoa học kĩ thuật
diễn ra từ sau chiÕn tranh thÕ giíi
thø 2
- Qua những kiến thức trong bài giúp
HS hiểu rõ ý chí vơn lên không
ngừng, cố gắng vơn lên không mệt
mỏi, sự phát triển khơng giới hạn
của trí tuệ con ngời nhằm phục vụ
cuộc sống ngày càng đòi hỏi cao ca
chớnh con ngi qua cỏc th h
ơng pháp t
duy, phân
tích và liên
hệ, so sánh
thuyết
trình, thảo
luận
tranh
ảnh của
các
thành
15 15
<b>Bi 13</b>: Tng
kt lch sử thế
giới từ sau năm
19454 đến nay
- Củng cố những kiến thức đã học về
lịch sử thế giới hiện đại từ sau chiến
tranh thế giới thứ 2
- HS nắm những nét nổi bật những
nhân tố chi phối tình hình thế giới.
Trong đó việc thế giới chia thành 2
phe XHCN và TBCN là đặc trng bao
trùm đời sống chính trị thế giới
- HS thấy đợc xu thế phát triển hiện
nay của thế giới khi loài ngời bớc
vào thế kỉ XXI
- Thấy đợc diễn biến phức tạp, cuộc
đấu tranh gay gắt quyết liệt giữa các
lực lợng XHCN, dân chủ tiến bộ với
chủ nghĩa đế quốc cùng các thế lực
phản động khác
- Giúp học
sinh hình
thành phơng
pháp t duy,
phân tích,
tổng hợp để
thấy rõ mối
quan hệ giữa
các chơng
bài trong
SGK
- Tổ chức
hỏi đáp,
thảo luận,
nêu vấn
đề
- Bản
đồ thế
giới
KiĨm
tra 15
phót
<b>16</b> <b>16</b> <b>Bµi 14</b>: ViƯt
Nam sau ChiÕn
- RÌn luyện
kĩ năng quan
- T chc
hi ỏp,
tranh thÕ giíi
thø nhÊt
lÇn thø 2 cđa thực dâ
- Nhng th on ca Phỏp về chính
trị, văn hố, giáo dục phục vụ cho
khai thác thuộc địa
- Sự phân hoá giai cấp và thái độ
khả năng cách mạng của các giai
cấp
- GD lòng căm thù đối với bọn TD
Pháp áp bức, bóc lột dân tộc ta
- HS đồng cảm với sự vất vã cực
nhọc của nhân dân
sát lợc đồ.
Nhận định
đánh giá 1
thuyết
trình, nêu
vn
Nguồn
lợi của
t bản
Pháp ở
Việt
Nam
<b>17</b> <b>17</b>
<b>Bài 15:</b> Phong
trào cách mạng
Việt Nam sau
Chiến tranh thÕ
giíi thø nhÊt
(1919-1925)
- Cách mạng tháng Mời Nga và
phong trào cách mạng thế giới sau
chiến tranh thế giới thứ 1 có ảnh
h-ỏng thuận lợi đến phong trào giải
phóng dân tộc ở Việt Nam
- Nắm đợc nét chính trong phong
- Båi dìng cho HS lòng yêu nớc,
kính yêu và khâm phục các bËc tiỊn
bèi
- Rèn luyện
cho HS khả
năng trình
bày các sự
kiện lịch sử
cụ thể, tập
đánh giá về
các sự kiện
đó
- Chân
dung các
nhân vật
lịch sử
- Tổ chức
hỏi đáp,
thuyết
trình, thảo
luận
<b>18</b> <b>18</b> <b>Kiểm tra học </b>
<b>kì I</b>
- Cũng cố toàn bộ kiến thức trong
học kì I theo hệ thông, lôgíc
- Giáo dục t tởng tự giác trong thi cử
- Rèn luyện
kĩ năng áp
dụng những
- Theo
chung của
phòng
kiến thức
vào làm bài
tập, đánh giá
các sự kiện
<b>HKII</b>
<b>19</b> <b>19</b>
<b>Bài 16</b>: Hoạt
động của
Nguyễn ái
Quốc ở nớc
ngoài trong
những
- Những hoạt động của Nguyễn ái
Quốc sau chiến tranh thế giới thứ
nhất ở Pháp, Liên Xô và Trung
Quốc. Qua những hoạt động đó
Nguyễn ái Quốc đã tìm đợc con
đ-ờng cứu nớc đúng đắn cho dân tộcvà
tích cực chuẩn bị t tởng, tổ chức cho
việc thành lập chính đảng vơ sản ở
Việt Nam
- Nắm đợc hoạt độngvà chủ trơng
của hội Việt Nam cách mạng thanh
niên
- Giáo dục HS lịng khâm phục, kính
uđối với chủ tịch Hồ Chí Minh và
các chiến sĩ cách mạng
- Rèn luyện
kĩ năng quan
sát tranh
ảnh, lợc đồ
- Tập cho HS
biết phân
tích so sánh,
đánh giá sự
kiện lịch sử
- Hỏi đáp,
thảo luận,
nêu vấn
đề
- Lợc đồ
quátrình
ra đi tìm
đờng
cứu nớc
của
Nguyễn
Ai Quốc
- T liệu
về cuộc
đời hoạt
động
của
Nguyễn
Ai Quốc
<b>20</b> <b>20,21</b> <b>Bài 17</b>: Cách
mạng Việt
Nam trớc khi
ĐCS ra đời
- Hoàn cảnh lịch sử dẫn đến sự ra
đời của các tổ chức cách mạng trong
nớc
- Chủ trơng hoạt động của 2 tổ chức
cách mạng đợc thàh lập trong nớc.
Sự khác nhau của 2 tổ chức này với
hội VNCMTN do Nguyễn ái Quốc
sáng lập
- Sự phát triển của phong trào dân
tộc dân chủ, đặc biệt là phong trào
công nhândẫn đến sự ra đời 3 tổ
chức đảng đầu tiên ở Việt Nam
- Biết sử
dụng bản đồ
trình bày
diễn biến 1
cuộc khởi
nghĩa, sử
dụng tranh
ảnh lịch sử
- Hỏi đáp,
thảo luận
- Qua c¸c sù kiƯn lịch sử giáo dục
lòng kính yêu, khâm phục các vị
tiền bối
cuả các
vị tiền
<b>21</b> <b>22</b>
<b>Bi 18</b>: Đảng
cộng sản Việt
Nam ra đời
- Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ
yếu, ý nghĩa lịch sử của hội nghị
thành lập đảng
- Néi dung chÝnh cña luận cơng
chính trị tháng 10/1930
- Giáo dục cho HS lịng biết ơn và
kính yêu đối với chủ tịch HCM,
cũng cố iềm tin vào sự lãnh đạo của
đảng
- Rèn luyện
kĩ năng sử
dụng tranh
ảnh lịch sử,
lập niên
biểu. Phân
tích đánh giá
nêu ý nghĩa
của việc
- Tổ chức
hỏi đáp,
thuyết
trình, thảo
luận
- Lợc đồ
phong
trào Xô
Viết
Nghệ
Tĩnh(193
0-1931)
- Tranh
số nhà
5D phố
Hàm
Long -
Hà Nội
- Chân
dung các
nhân vật
lch s
<b>22</b> <b>23</b>
<b>Bài 19:</b> Phong
trào cách mạng
- Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa
của phong trào cách
mạng1930-1931 với đỉnh cao là Xô Viết Nghệ
Tĩnh
- Quá trình phục hồi lực lợng cách
mạng (1931-1935)
- Giáo dục lòng kính yêu, khâm
phục tinh thần đấu tranh anh dũng
của quần chúng nhân dân và các
chiến sĩ cộng sản
- Sử dụng
l-ợc đồ phong
trào Xơ Viết
Nghệ
Tĩnh(1930-1931) để
trình bày lại
diễn biến
- Hỏi
đáp, nêu
vấn đề,
<b>24</b>
<b>Bài 20:</b> Cuộc
vận động dân
chủ trong
những năm
1936 - 1939
- HS nắm đợc những nét cơ bản nhất
của tình hình thế giới và trong nớc
ảnh hởng trực tiếp đối với phong
trào cách mạng Việt Nam trong
những năm 1936 - 1939
- GD cho HS lòng tin tởng và sự
lãnh đạo của đảng trong hoàn cảnh
cụ thể.
- Rèn luyện
cho HS kỹ
năng sö
dụng bản đồ
tranh ảnh
- Hỏi đáp,
nêu vấn
23 25 <b>Bµi 21:</b> Việt
Nam trong
những năm
1939- 19445
- Khi chin tranh thế giới 2 bùng nổ,
thực dân Pháp đã thoả hiệp với Nhật
rồi đầu hàng cấu kết với Nhật áp
bức bóc lột nhân dân ta, làm cho đời
sống của các tâng lớp, các giai cấp
- Biết phân
tích các thủ
đoạn thâm
độc của
Nhật, Pháp
biết đánh giá
vô cùng khổ cực
- Những nét chính về diƠn biÕn cđa
3 cc nỉi dËy: Khëi nghÜa B¾c Sơn,
Khởi nghĩa Nam Kì và Binh biến Đô
- Gd lịng căm thù đế quốc, phát xít
Pháp Nhật và lịng kính u khâm
phục tinh thần chiến đấu dũng cảm
của nhân dân ta
ý nghĩa lịch
sử của 3
cuộc khởi
nghĩa, biết
sử dụng lợc
đồ
<b>24</b> <b>26, 27</b>
<b>Bµi 22</b>: Cao
trµo cách mạng
tiến tới tổng
khởi nghĩa
cách mạng
thángTám
năm 1945
- Hon cnh ra đời của mặt trận Việt
Minhvà sự chuẩn bị lực lợng cách
mạn của mặt trận Việt Minh cho
cuộc tổng khởi nghĩa cách mạng
- Những chủ trơng của Đảng ta sau
khi Nhật đảo chính Pháp và diễn
biến của phong trào kháng Nhật cứu
nớc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945
- Giáo dục HS lịng kính u chủ
tịch HCM và sự tin tởng tuyệt đối
vào sự lãnh đạo của Đảng
- Rèn luyện
cho HS kĩ
năng sö
dụng bản đồ
và tranh ảnh
lịch sử
- Tập dợt
phân tích
đánh giá,
nhận định
các sự kiện
lịch sử
- Thảo
luận, nêu
vấn đề,
-Lợc đồ
khu giải
phóng
Việt Bắc
- Bức
tranh sự
ra đời
của đội
Việt Nam
tuyên
truyền
giải
phóng
quõn
Kim
tra 15
phỳt
<b>28</b>
<b>Bài 23:</b> Tổng
khởi nghĩa
tháng Tám năm
1945 và sự
thành lập nớc
Việt Nam dân
chủ cộng hoà
- Khi tỡnh hỡnh thế giới diễn ra vô
cùng thuận lợi cho cách mạng nớc
ta, Đảng ta đứng đầu là chủ tịch
HCM quyết định phát động tổng
khởi nghĩa trên toàn quốc. Cuộc
khởi nghĩa nổ ra nhanh chóng giành
thắng lợỉơ thủ đô Hà Nội cũng nh
trên cả nớc- Nớc Việt Nam dân chủ
cộng hoà ra i
- Giáo dục HS lòng kính yêu Đảng,
lÃnh tụ HCM, niềm tin vào sự thắng
lợicủa cách mạng và niềm tự hào
dân tộc
- Sử dụng
tranh ảnh
lịch sử,Trình
bày diễn
biến của
cách mạng
tháng Tám
- Hi ỏp,
tho lun,
nờu vn
- Lợc
đồ tổng
khởi
25 29,30 <b>Bµi 24</b>: Cc
đấu tranh bảo
vệ và xây dựng
chÝnh qun
- Thuận lợi cơ bản cũng nh khó
khăn to lín cđa cách mạng nớc ta
trong năm đầu nớc ViƯt Nam d©n
chđ céng hoµ
- Rèn luyện
kĩ năng phân
tích, nhận
định, đánh
giá tình hình
d©n chđ nh©n
d©n
( 1945- 1946)
- Sự lãnh đạo của đảng, đứng đầu là
chủ tịch HCM, đã phát huy thuận
lợi, khắc phục khó khăn, thực hiện
chủ trơng và biện pháp xây dựng
chính quyền
- Sách lợc đấu tranh chống ngoại
xâm, nội phản, bảo vệ chính quyền
cách mạng
- Bồi dỡng HS lòng yêu nớc, tinh
thần cách mạng, niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng, niềm tự hào dân
tộc
đất nớc sau
cách mạng
tháng Tám
và nhiệm vụ
cấp bách
tr-c mt
to
<b>26</b> <b>31, 32</b>
<b>Bài 25</b>: Những
năm đầu của
cuộc kháng
thực dân
Pháp(
1946-1950)
- Nguyờn nhõn dẫn tới bùng nổ
chiến tranh Việt Nam( Lúc đầu ở
nửa nớc sau đó trên phạm vi cả nớc).
Quyết định kịp thời phát động
kháng chiến toàn quốc
- Đờng lối kháng chiến sáng tạo của
Đảng và chủ tịch HCM là đờng lối
chiến tranh nhân dân: Kháng chiến
toàn dân, toàn diện, trờng kì, tự lực
cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc
tế, vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
- Những thắng lợi mở đâu có ý
nghĩa chiến lợc của quân dân ta trên
các mặt trận: Chính trị, quân sự....
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc,
tinh thần cách mạng, niềm tự hào
vào sự lãnh đạo của Đảng
- Rèn luyện
cho HS khả
năng phân
- Hỏi đáp,
thảo luận,
nêu vấn
đề
- Lợc
đồ
chiến
dịch
Việt
Bắc
thu-
đông
1947
<b>27</b> <b>33, 34</b> <i><b>B</b><b> </b></i><b>ài 26</b>:
Bớc phát triển mới
của
cuộc kháng
chiến toàn
quốc chống
thực
dân Pháp
( 1950- 1953)
- Giai đoạn phát triển của cuộc
kháng chiến toàn quốc. Cuộc kháng
chiến của ta đợc đẩy mạnh ở cả tiền
tuyến, địa phơng, giành thắng lợi
tồn diện về chính trị, ngoại
- Đế quốc Mĩ can thiệp sâu vào
chiến tranh Đông Dơng. Pháp , Mĩ
âm mu giành lại quyền chủ động đã
mất
- Båi dìng HS lßng yêu nớc, tinh
thần cách mạng, niỊm tin vµo sù
- Rèn luyện
cho HS kĩ
năng phân
tích, nhận
định, đánh
giá âm mu,
thủ đoạn của
quân địch
- Hỏi đáp,
thảo luận,
nêu vấn
đề, thuyết
trình
lãnh đạo của Đảng, niềm tự hào dân
tộc
<b>28</b> <b>35,36</b>
<b>Bµi 27</b>: Cuộc
kháng chiến
toàn quốc
chống thực dân
Pháp xâm
lợc kết thóc
( 1953 - 1954)
- Biết đợc hồn cảnh ra đời và nội
dung của kế hoạch NaVa
- Hiểu chủ trơng, kế hoạch của ta
trong Đông Xuân 1953-1954. diễn
biến chính của cuộc tiến công chiến
lợc mà đỉnh cao là chiến dịch Điện
Biên Phủ
- Hoàn cảnh, nội dung của hiệp định
Giơnevơ về việc chấm dứt chiến
tranh lập lại hồ bình ở Việt Nam và
Đông Dơng
- Nhận thức đợc nguyên nhân thắng
lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc
kháng chiến chống Pháp
- Bồi dỡng lòng yêu nớc, tinh thần
cách mạng, tinh thần đoàn kết dân
tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo của
Đảng, niềm tự hào dân tộc
- Rèn luyện
kĩ năng sử
dụng lợc đồ
để trình bày
diễn biến 1
sự kin lch
s
Giải thích,
phân tích,
tờng
thuật,
thuyết
trình
- Tranh
ảnh về
cuộc tiến
công
chiến lợc
1953-
1954 và
chiến lợc
Điện
Biên Phủ
- Lợc đồ
về cuộc
tiến công
chiến lợc
1953-
1954 và
chiến lợc
Điện
Biên Phủ
<b>37</b> <b>Lịch sử địa phơng</b>
- Nắm đợc tình hình Bắc Giang, Lục
Nam, Nghĩa Phơng những năm
kháng chiến chống Pháp
<b>29</b> <b>38</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> - Học sinh nghiêm túc làm bài, đánh
giá đúng chất lợng- Tìm ra chỗ hổng
Quan s¸t,
nhËn xÐt KiĨm tra
45
phót
<b>30</b>
<b>31</b>
<b>39, 40,41</b> <b>Bài 28</b>: Xây
dựng CNXH
min Bc, u
tranh chng
quốc Mĩ và
chính quyền
Sài gòn ở miỊn
nam
( 1954 - 1965)
- Tình hình nớc ta sau hiệp định
Giơnevơ 1954 về Đông Dơng.
Nguyên nhân của việc đất nớc ta bị
chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ
chính trị khác nhau
- NhiƯm vơ của cách mạng miền
Bắc và miền Nam trong giai đoạn từ
1954-> 1965. MiỊn B¾c tiÕp tục
thực hiện nhiệm vụ còn lại của cách
mạngDTDCND, vừa bắt đầu thực
hiện nhiệm vụ của cuộc cách mạng
- Rốn luyờn
cho HS khả
năng phân
tích, nhận
định, đánh
giá tình hình
đất nớc
nhiệm vụ
cách mạng 2
miền, âm mu
thủ đoạn của
đế quốc Mĩ
và chính
- Hỏi đáp,
thảo luận,
nêu vấn
đề, thuyết
trình
XHCN; miền Nam thực hiện những
nhiệm vụ của cách mạng DTDCND,
tiến hành cuộc đấu tranh chống ĐQ
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc
gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt
Bắc- Nam, niềm tin vào sự lãnh đạo
của Đảng, vào tiền đồ của cách
mạng
quyền Sài
Gòn ở miền
Nam, kĩ
năng sử
dụng bản đồ
chin s
<b>31</b>
<b>32</b>
<b>42, 43,</b>
<b>44</b>
<b>Bài 29</b>: Cả nớc
trực tiếp chiến
u chng M
cu nớc ( 1865
- 1975)
- Cuộc đấu tranh của quân dân ta ở
miền Nam, đánh bại liên tiếp 2
chiến lợc " Chiến tranh cục bộ" và
Việt Nam hoá chiến tranh" của quân
dân ta ở miền Bắc, 2 lần đánh bại
cuộc chiến tranh phá hoại bằng
không quân và hải quân của Mĩ
- Sự phối hợp giữa cách mạng 2
miền Nam Bắc , giữa tuyền tuyến và
hậu phơng trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ , cứu nớc của dân tộc
- Hoạt động lao động sản xuất, xây
dựng Miền Bắc trong điều kiện
chống chiến tranh phá hại
- Thắng lợi quân sự quyết định của
cuộc tiến công chiến lợc năm 1972
ở miền Nam và của trận "Điện Biên
Phủ trên không" tháng 12/ 1972 ở
miền Bắc buộc Mĩ kí hiệp định PaRi
năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở
miền Nam và rút hết quân về nớc
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc
gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt
- Rèn luyện
cho HS kĩ
năng phân
tích, đánh
giá âm mu,
thủ đoạn của
địch trong 2
chiến lợc
chiến tranh
xâm lợc ở
miền nam và
chiến tranh
phá hoại
miền Bắc ,
tinh thần
chiến đấu,
sản xuất, lao
động xây
dựng miền
Bắc và ý
nghĩa thắng
lợi của quân
dân ta 2
miền đất
n-ớc, kĩ năng
sử dụng lợc
đồ chiến sự,
tranh ảnh
- Thuyết
trình, hỏi
đáp, thảo
luận
nhân dân 3 nớc Đông Dơng, niềm
tin vào sự lãnh đạo của Đảng, vào
tiền đồ của cách mạng
lÞch sư trong
SGK
<b>33</b> <b>45, 46</b>
<b>Bài 30</b>: Hoàn
thành giải
phóng miền
Nam thng
nht t nớc
( 1973 - 1975)
- Nhiệm vụ của cách mạng miền
Bắc và cách mạng miền Nam trong
thời kì mới sau hiệp định PaRi nhằm
tiến tới giải phóng hồn tồn miền
Nam
- ý nghÜa lÞch sử và nguyên nhân
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc,
tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin
vào sự lãnh đạo của Đảng, tiền đồ
của cách mạng
- Rèn luyện
cho Hs kĩ
năng phân
tích, đánh
giá tinh thần
đồn kết
chiến đấu
của nhân dân
ta ở 2 miền
Nam, Bắc
nhằm tiến tới
hoàn toàn
giải phóng
miền Nam
thống nhất
đất nc- K
năng sử
dng lc ,
tranh nh
Phõn tớch,
<b>47</b> <b>phơng (tiếp)Lịch sử địa</b>
- Nắm đợc tình hình Lục Nam, Băc
Giang trong những năm kc chụng
Phỏp, M.
<b>48</b>
<b>Bài 31</b>; Việt
nam trong
những năm đầu
sau i thắng
mùa xuân năm
1975
HS nắm đợc tình hình miền Nam
-miền Bắc sau đại thắng mùa xuân
năm 1975
- Những biện pháp khắc phục hậu
quả chiến tranh, khôi phục và phát
triển kinh tế 2 miền Nam - Bắc
- Chúng ta hoàn thành thống nhất về
mặt nhà nớc
- Bồi dỡng HS lòng yêu nớc, tinh
thần đoàn kết Bắc - Nam
- Rốn luyn
k nng phõn
- Nêu vấn
đề, hỏi
ỏp, tho
lun
- Tranh
nh
trong
SGK
<b>35</b> <b>49</b> <b>Bài 32</b>: Xây
dng đất nớc,
đấu tranh bảo
vệ tổ quốc
( 1976 - 1985<b>)</b>
- Con đờng tất yếu của cách mạng
Việt Nam là đi lên CNXH, những
thành tựu và thiếu sót, yếu kém
trong 10 năm đầu cả nớc đi lên
CNXH
- Rèn luyện
kĩ năng phân
tích, đánh
giá, nhận
( 1976 - 1985)
- Cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới
phía Tây Nam và phía Bắc tổ quốc
- Rèn luyện cho HS lòng yêu nớc,
yêu CNXH tinh thần lao động cần
cù xây dựng đất nớc
<b>50</b>
<b>B</b>
<b> µi 33</b>:
ViƯt Nam trªn
đ-ờng
đổi mới đi lên
CNXH ( Từ
1986 đến năm
2000)
- Sự tất yếu phải đổi mới đất nớc đi
lên CNXH, nội dung của đờng lối
đổi mới
- Quá trình thực hiện đổi mới đất
- Những thành tựu và yếu kém trong
quá trình đổi mới
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc
gắn với CNXH, có tinh thần đổi mới
trong lao động, cơng tác, hoạt động
- RÌn lun
kÜ năng phân
tích
- Nờu vn
, hi
ỏp, tho
lun
- Tranh
nh, t
liệu
các văn
kiện
đại hội
Đảng
<b>36</b>
<b>51</b>
<b>Bµi 34 </b><i><b>:</b></i>
Tỉng kÕt
lÞch sư
ViƯt Nam tõ sau
chiến tranh
thế giới
thứ nht n
năm 2000
- HS nm đợc quá trình phát triển
của lịch sử dân tộc từ năm 1919->
năm 2000. Cac giai đoạn lớn và đặc
điểm chính của các giai đoạn
1919-1930; 1930-1945; 1945 - 1954;
1954 1975; 1975 1986; 1986
-2000
- Nguyên nhân cơ bản quyết định
quá trình phát triển của lịch sử dân
tộc, bài học kinh nghiệm lớn rút ra
từ quỏ trỡnh ú
- Củng cố lòng tự hào dân tộc
- Rèn luyện
kĩ năng phân
tích
- Mt số
t liệu
tranh ảnh
về thời kì
từ 1919
đến năm
2000
- Nêu vấn
đề, thảo
luận, hỏi
đáp
<b>52</b>
<b>KiĨm tra häc </b>
<b>kì II</b> - Giúp HS hệ thống lại toàn bộ kiếnthức. Biết vận dụng kiến thức vào để
trả lời câu hỏi
- Tù gi¸c trong thi cư
Quan s¸t,
đánh giá - Thi theo đề
chung
của
phịng
KiĨm
<b>PhÇn thø BA</b>
1. Thùc hiƯn qui chế chuyên môn:
2. Thực hiện mục tiêu môn học và các giải pháp:
3. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu:
4. Bảng tổng hợp kết quả kết quả XLHL của học sinh:
STT Lớp SS Nam Nữ DTTS
HC
GĐ
KK
Xếp loại HL qua khảo
sát đầu năm
Xếp loại học lực cuối
năm
G K TB Y K G K TB Y K
1
2
3
Céng