SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN TỐN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Mã đề 761
Họ và tên học sinh:………………………….. Số báo danh:………………….
Câu 1.
7 4
[3] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I 2; 1 , trọng tâm G ; , phương trình
3 3
đường thẳng AB : x y 1 0 . Giả sử điểm C x0 ; y0 , tính 2x0 y0 .
A. 9 .
Câu 2.
B. 10 .
D. 12 .
C. 18 .
[3] Trên hình vẽ bên. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
véc tơ AI và phép vị tự tâm C , tỉ số k 2 biến tam giác IAH thành
A
E
H
F
I
D
A. Tam giác BAD .
C. Tam giác CBA .
B
G
C
B. Tam giác CAD .
D. Tam giác CBD .
Câu 3.
[2] Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Phép quay tâm O , góc
biến tam giác OBC thành tam giác OCD .
2
A. Phép vị tự O , tỉ số k 1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB .
B. Phép vị tự O , tỉ số k 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA .
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB .
Câu 4.
[1] Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?
A. 840 .
B. 720 .
C. 24 .
Câu 5.
D. 35 .
[1] Tập xác định của hàm số y tan x là
A. D \ k , k .
2
C. D \ k , k
2
B. D \ k , k .
D. D \ k , k .
4
Câu 6.
[2] Xếp ngẫu nhiên 11 học sinh gồm 7 nữ và 4 nam thành một hàng dọc. Tìm xác suất để
khơng có hai học sinh nam nào đứng kề nhau.
7
1
1
7
A. P .
B. P
.
C. P
.
D. P
.
33
792
22
330
Câu 7.
[1] Trong các phương trình sau phương trình nào vơ nghiệm?
1/6 - Mã đề 761
A. tan x 2018 .
B. sin x
2017
.
2018
C. cos x
2
.
5
D. sin x cos x 2 .
15
Câu 8.
Câu 9.
1
[2] Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển x 3 2 , x 0
x
15
6
9
A. C15 .
B. C15 .
C. C15 .
D. C1510 .
[3] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x y 2 0 . Hỏi phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 và phép tịnh tiến theo vectơ u 3; 2 biến
d thành đường thẳng d có phương trình:
A. x y 2 0 .
B. x y 2 0
C. x y 2 0 .
D. x y 3 0 .
Câu 10.
[2] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?
A. 36 .
B. 62 .
C. 54 .
D. 42 .
Câu 11.
[1] Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k 1 .
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đường trịn thành đường trịn bằng nó.
Câu 12.
[4] Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển
n
10 8 3 , n * biết rằng
C21n C23n C25n ... C22nn1 2599 ?
A. 37 .
Câu 13.
B. 36 .
C. 38 .
D. 39 .
x 2 2 xy 8 x 3 y 2 12 y 9
[4] Cho hệ phương trình 2
có nghiệm là a; b . Khi đó
x
4
y
18
6
x
7
2
x
3
y
1
0
giá trị biểu thức T 5a 2 4b2
A. T 5 .
B. T 21 .
C. T 4 .
D. T 24 .
Câu 14.
[1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.
Câu 15.
[2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 4 và parabol y x 2 7 x 12 là
Câu 16.
A. 2; 6 và 4;8 .
B. 2; 2 và 4;8 .
C. 2; 2 và 4; 0
D. 2; 2 và 4; 0 .
[4] Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y sin x trên đoạn 0; (hình vẽ bên dưới) điểm
C , D Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD
ABCD .
2/6 - Mã đề 761
2
. Tính diện tích hình chữ nhật
3
y
1B
2
A.
Câu 17.
3
2
2
.
3
Câu 20.
2
3
.
O
D
1
C.
3
C
2
2 x
.
D.
3
3
.
B. m 1 .
C. m 0 .
D. m 1 .
B. 0 .
D. 1.
C. 2 .
C. Ank
n!
.
n k !k !
D. Ank
n!
.
n k !
[1] Hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi tâm O . Giao điểm của SAC và BD là
B. Điểm S .
C. Điểm C .
D. Điểm A .
[1] Cho phương trình: x 2 2 x 1 . Tập hợp các nghiệm của phương trình 1 là tập hợp
nào sau đây?
A. 2; .
Câu 22.
B.
2
[1] Công thức tính số tổ hợp là
n!
n!
A. Cnk
.
B. Cnk
.
n k !
n k !k !
A. Điểm O .
Câu 21.
[2] Phương trình sin x cos x sin x 2cos x 3 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc
3
khoảng ; ?
4
A. 3 .
Câu 19.
3
2
[1] Hàm số f x m 1 x 2m 2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
A. m 1 .
Câu 18.
A
[3] Cho hàm số f x
B. ; 2 .
C. 0; 1; 2 .
D. .
1 cos2 x
2
và g x
. Gọi D1 , D2 lần lượt là tập xác định
1 sin x
cos x
của hai hàm số y f x và y g x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. D2 D1 .
B. D2 D1 .
C. D2 D1 .
D. D1 D2 .
[1] Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x 1 0 là
7
7
A. S k 2 ;
B. S k ;
k 2 , k .
k , k .
6
12
12
12
7
7
C. S k ;
D. S k 2 ;
k , k .
k 2 , k .
6
12
12
12
Câu 24. [3] Trong một kì thi, mỗi thí sinh được phép thi ba lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9 .
Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần thứ hai là 0, 7 . Nếu trượt cả hai lần thì xác
Câu 23.
suất vượt qua kì thi ở lần thứ ba là 0,3 . Tính xác suất để thí sinh thi đỗ
A. 0,979 .
B. 0,879 .
C. 0,997 .
D. 0,797 .
; b 2;0 . Góc giữa hai véc tơ a , b là
Câu 25. [1] Cho hai véc tơ a 1;1
A. 90 .
B. 45 .
C. 135 .
3/6 - Mã đề 761
D. 60 .
Câu 26.
[1]Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng : 3 x 4 y 1 0
là
A.
Câu 27.
Câu 29.
B.
12
.
5
C.
24
.
5
D.
8
.
5
1
[2] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sin x.sin 2 x.sin 3x sin 4 x là
4
A.
Câu 28.
24
.
5
4
B. 0
C.
8
D.
2
[3] Số nghiệm của phương trình sin 5 x 3 cos 5 x 2 sin 7 x trên khoảng ; 0 là
2
A. 2 .
B. 4 .
C. 1.
D. 3 .
[2] Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
9 11
A. ;
.
4 4
7 9
; .
B.
4 4
5 7
C. ;
.
4 4
7
;3 .
D.
4
Câu 30.
[2] Đội tuyển U23 Việt Nam tham dự giải U23 Châu Á gồm 2 thủ môn và 28 cầu thủ (hậu
vệ, trung vệ, tiền vệ và tiền đạo). Trong số 28 cầu thủ có Quang Hải và Cơng Phượng. Huấn
luyện viên Park Hang Seo có bao nhiêu cách chọn một đội hình ra sân gồm 11 người sao cho
Quang Hải và Cơng Phượng chắc chắn có mặt?
11
8
10
9
A. C30
.
B. C21 .C26
.
C. C21 .C26
.
D. C21 .C26
.
Câu 31.
[2] Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 . Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt tô màu xanh, trên
d 2 lấy 8 điểm phân biệt tô màu đỏ. Xét tất cả các tam giác có đỉnh lấy từ các điểm trên. Chọn
ngẫu nhiên một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn có đúng hai đỉnh màu xanh.
5
4
5
7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
143
11
11
11
Câu 32.
[1] Số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tất cả các nghiệm của phương trình
tan 2 x 0 là
A. 6 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 33.
[1]Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Ba điểm.
C. Bốn điểm.
D. Một điểm và một đường thẳng.
Câu 34.
[3] Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
MN a. AB b. AD . Tính a b .
1
1
3
A. a b .
B. a b .
C. a b .
D. a b 1 .
4
2
4
Câu 35.
[2]Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA , CD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng BMN là hình gì?
A. Lục giác.
B. Tam giác.
C. Ngũ giác.
D. Tứ giác.
Câu 36. [1]Cho hình thoi MNPQ , tâm O . Phép tịnh tiến theo ON biến điểm Q thành điểm nào?
A. Điểm P .
B. Điểm N .
C. Điểm O .
D. Điểm M .
4/6 - Mã đề 761
Câu 37.
[1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 4 . Phép tịnh tiến theo véctơ
v 1; 2 biến điểm M thành điểm M . Tọa độ điểm M là:
A. M 2; 2 .
Câu 38.
B. M 0; 6 .
C. M 3;1 .
D. M 0; 6 .
[1] Xác suất của biến cố A được tính theo cơng thức
n A
1
A. P A
.
B. P A
.
n
n A
C. P A
1
.
n
D. P A n A .n .
Câu 39.
[1] Một hộp chứa chín chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên (đồng thời) hai thẻ.
Số phần tử của không gian mẫu là
A. 72 .
B. 81 .
C. 36 .
D. 9 .
Câu 40.
[2] Trên hình vẽ sau các điểm M , N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
y
B M
A
3
O
A.
3
k , k .
B.
3
N
B
k 2 , k .
C.
A
x
4
k , k .
3
D.
3
k
2
, k .
Câu 41.
[3] Nếu một đa giác lồi có 44 đường chéo thì đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 11.
B. 8 .
C. 9 .
D. 10 .
Câu 42.
[2] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M thuộc đường tròn C : x 2 y 2 8x 6 y 16 0 . Tính
độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng OM .
A. 2 .
B. 3 .
Câu 43.
B. M 3; 2 .
D. M 3; 2 .
n
C. Cnk a n k b n .
D. Cnk 1a n b k .
n
[3] Cho n là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho trong khai triển x 2 , n * có hai hệ số
liên tiếp có tỉ số bằng
A. n 16.
Câu 46.
C. M 3; 2 .
[1] Cho khai triển a b Cn0a n Cn1a n 1b Cn2 a n 2b 2 Cnk a n k b k Cnnb n n *
Số hạng thứ k 1 trong khai triển là
A. Cnk 1a n k b k 1 .
B. Cnk a n k b k .
Câu 45.
D. 1.
[2] Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay QO ; 90 , M 2;3 là ảnh của điểm:
A. M 2; 3 .
Câu 44.
C. 5 .
8
. Tính giá trị của n.
15
B. n 18.
C. n 22.
D. n 30.
[3] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
x
y 6 sin 4 cos 4 cosx 2. Khi đó giá trị của M m là
2
2
5/6 - Mã đề 761
A. 2 .
Câu 47.
D.
49
.
12
B. 8 .
C. 5 .
D. 6 .
10
B. a1 10 .
C. a1 5120 .
D. a1 320 .
[2] Phương trình x 2 4 x 3 x 2 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 .
Câu 50.
C. 2 .
[1] Cho khai triển 1 2x a0 a1 x a10 x10 . Khi đó giá trị của a1 bằng bao nhiêu?
A. a1 20 .
Câu 49.
49
.
12
[4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 5 m sin x m 1 cos x xác
định trên ?
A. 7 .
Câu 48.
B.
B. 2 .
D. 1.
C. 3 .
[1] Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 x 1 0 trong đoạn 0; là
A. x .
B. x
5
.
6
C. x
2
.
3
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 761
D. x
11
.
12