Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.35 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
<b>TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN : T16-17</b>
<b> BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I/Mục tieâu</b>
<b>A/Tập đọc:</b>
1 - đọc đúng, rành mạch Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi ”
và lời người mẹ .
2- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm , đã nói thì phải
cố làm cho được điều muốn nói .( Trả lời được các CH trong SGK )
B/Kể chuyện:
3- Biết xắp xếp các tranh (SGK ) theo đúng thứ tự và kể lại được một
đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Tranh minh hoạ SGK,bảng phụ, khăn mùi xoa
<b>III/Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:2’</b>
<b>2/Kiểm tra:4’ Cuộc họp của chữ viết</b>
-Đọc và TLCH
- Nhận xét ghi điểm
<b>Gtb </b><i>Bài tập làm văn</i><b> - ghi tựa lên bảng.</b>
<b>HĐ 1: MT1 40’</b>
<b>HĐLC : luyện đọc</b>
<b>HTTC : cá nhân , nhĩm</b>
- Đọc mẫu lần 1:
+Giọng nhân vật: “Tôi”: Giọng tâm sự, nhẹ nhàng , hồn
nhiên.
+Giọng người mẹ: Dịu dàng
-HD đọc từng câu và luyện phát âm từ khó
-Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn nắn kịp thời
<b>Chú ý: Đọc đúng các câu hỏi </b>
-HD HS đọc nối tiếp đoạn
<b> Cho hs đọc nhóm</b>
HĐ 2 : MT2 (25)
- học sinh lên bảng đọc +
TLCH
Học sinh nhắc tựa.
-HS nối tiếp đọc từng câu đến
-Mỗi HS đọc 1 đoạn:
- nhóm thi đọc
HĐLC : Hướng dẫn tìm hiểu bài:
HTTC : cá nhân , nhĩm
-Nhân vật tôi trong truyện là ai?
-Cơ giáo ra đề văn cho lớp thế nào?
-Vì sao Cô-li –a thấy khó viết bài tập làm văn này?
<b>-Thấy các bạn viết nhiều Cô- li- a đã làm cách nào để bài</b>
viết dài ra?
-Vì sao mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô-li-a
ngạc nhiên?
-Tại sao Cô–li-a lại vui vẻ làm theo lời mẹ?
- Qua bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?
( nêu nội dung bài )
* Luyện đọc lại bài:
-GV đọc lại mẫu đoạn 3,4
Luyện đọc đoạn thể hiện giọng nhân vật
Nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện tốt
HĐ 3 :KỂ CHUYỆN (20’)
Gọi HS đọc u cầu phần kể chuyện:
- Xếp các tranh vẽ theo nội dung câu chuyện “Bài tập
làm văn”
- Câu chuyện trong SGK được yêu cầu kể lại bằng giọng
kể của ai? (bằng lời của em)
-Thực hành kể chuyện
-N.xét tuyên dương , bổ sung). Cần cho HS bổ sung hay
kể lại những đoạn chưa tốt.
<b> 4/Củng cố :2’</b>
-Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra đươcï bài học gì?
Em có thích bạn nhỏ trong câu truyện này khơng? Vì sao?
<b> 5/Dặn dị:2’</b>
-Nhận xét chung tiết học.
+Cô- li-a
+Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.
+Vì ở nhà mẹ thường làm mọi
việc, đôi khi Cô-li-a chỉ làm 1
số việc vặt
+Cố nhớ lại những việc thỉnh
thoảng làm để viết thêm…
+Vui vẻ vì những việc này
bạn đã nói trong bài TLV.
-Lời nói phải đi đơi với việc
làm. Những điều mình đã nói
tốt cho mình thi mình cần phải
cố gắng làm cho bằng được
-HS tiếp nối trong nhóm 4 HS
1 nhóm, mỗi HS đọc 1 đoạn.
-1 học sinh
-3-4-2-1
-Xung phong lên bảng kể theo
tranh minh hoạ. Nhận xét lời
kể ( không để lẫn lộn với lời
của nhân vật)
-HS kể theo y/c của giáo viên
-Lớp nhận xét – bổ sung
<b>TOÁN – T26</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I /Mục tiêu</b>
1- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được
<b>II/Chuẩn bị: bảng phụ kẻ 4 hình ở BT 4</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:2’</b>
<b>2/Kieåm tra bài cũ:4’ Tìm 1 trong các phần = nhau</b>
<b>của 1 soá</b>
-Lên bảng sửa bài tập 1 c,d/26.
-Nhận xét ghi điểm. NXC .
<b>3/Bài mới : Luyện tập</b>
<b>Gtb:trực tiếp và ghi tựa.</b>
HĐ 1: MT1(40’)
HĐLC :Luyện tập thực hành:
HTTC : cá nhân
<b>Baøi 1:</b>
-Nêu yêu cầu bài toán
-Theo dõi nhận xét , giúp đỡ học sinh yếu.
-Nhận xét .
<b>Bài 2: Đọc yêu cầu:</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Vân tặng <sub>6</sub>1 số bông hoa nghóa là thế nào?
- học sinh lên bảng
c/<sub>5</sub>1 của 35 m là 7 m
d/<sub>6</sub>1 <b> của 54 phút là 9 phút</b>
-Học sinh nhận xét
-Học sinh nhắc tựa
-Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng
-1 học sinh đọc đề D1 bài a
D2 bài b
a/ <sub>2</sub>1 của 12 cm là 6 cm
<sub>2</sub>1 của 18 kg là 9 kg;
2
1
của 10<i>l </i>là 5l
b/ 1<sub>6</sub> của 24 m là 4m
6
1
của 30 giờ là 5 giờ
6
1
của 54 ngày là 9 giây
-1 HS đọc
- Bài toán hỏi gì?
-Giáo viên tổ chức nhận xét, bổ sung , sửa sai.
<b>Bài 3 : dành cho HS khá giỏi.</b>
-Đọc u cầu: Hướng dẫn tương tự bài 2.
-Chữa bài và chấm điểm 1 số vở
<b> </b>
<b>Baøi 4: </b>
-GV treo bảng phụ
+Có mấy ô vuông?
+<sub>5</sub>1 của 10 ô vuông là mấy ô vuông?
-H.2 và H.4, mỗi hình tô mấy ô vuông?
<b>4/Củng cố:3’</b>
-Trò chơi : Ai nhanh hơn:
-GV C.bị 1 số thăm ghi các bài 1 phần của 1 số
<b>5/Dặn dò2’</b>
-Nhận xét chung tiết học
+Vân tặng bạn bao nhiêu bông
hoa?
-HS làm phiếu học tập 1 HS lên
bảng giải .
<b>Giải</b>
Vân đã tặng bạn số bơng hoa là:
30 : 5 = 6( bông hoa)
Đáp số: 6 bông hoa
-T/c nhận xét , sửa sai .
-Tiến hành tương tự các thao tác
trên ở bài tập 2
<b>Bài giải:</b>
Số học sinh lớp 3A có là:
28 : 4 = 7 ( học sinh)
Đáp số: 7 học sinh
-HS quan sát hình và tìm hình đã
tơ màu 1<sub>5</sub> số ơ vng.
-Đó là hình 2 và hình 4
-Xung phong cá nhân
-GV+ HS theo dõi cỗ vũ, N.xét,
<b>ĐẠO ĐỨC – T6</b>
<b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( Tiết 2)</b>
<b>I/Mục tiêu</b>
1 Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
2 Nêu, hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình
3 Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Tư liệu “ Chuyện bạn Lâm”, 1 số đồ dùng sắm vai
4 phiếu học tập
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:2’ </b>
<b>2.Kieåm tra: 4’</b>
-Kiểm tra bài học ở tiết 1 .
+Thế nào là tự làm lấy công việc của mình?
+Tự làm lấy cơng việc của mình có lợi ích gì?
-Nhận xét chung.
<b>3.Bài mới :(25’)</b>
<b>.GtB: “Tự làm lấy việc của mình” </b>
HĐ 1: MT3
HĐLC : làm bài 4
HTTC : cá nhân
:HS tự NX về những công việc mà mình đạ tự
làm và chưa tự làm.
CTH: Em đã từng làm những cơng việc gì của
mình?
Em đã thực hiện việc đó NTN?
Em cảm thấy thế nào sau khi hồn thành cơng
việc?
GVKL:
Hoạt động 2: Đóng vai
:HS thể hiện được một số hành động và biếtbày
tỏ thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của
mình qua trị chơi.
CTH: chia lớp thành 2 nhóm xử lí tình huống,
xong đóng vai theo tình huống đó.
GVKL:
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
MT:HS biết bày tỏ thái độ của mình về các ý
kiến liên quan.
CTH: GV đưa ra các ý kiến , HS đồng ý thì đưa
cờ trắng lên, khơng đồng ý thì đưa cờ đỏ.GVKL
KLC:Trong học tập , lao động và sinh hoạt hằng
ngày, em hãy tự làm lấy công việc của
mình,khơng nên dựa dẫm vào người khác.như
- học sinh lên bảng trả lời
Học sinh nhắc tựa
HS tự liên hệ bản thân
HS trình bay trước lớp , lớp nhận xét
2 nhóm đóng vai theo tình huống
HS nhận xét
( Hạnh tự làm lấy cơng việc của mình vì
đó là công việc bạn được giao )
( Xuân từ chối lời đề nghị của bạn )
vậy em mới mau tiến bộ và được mọi người q
mến
<b>4.Củng cố: 3’</b>
-Tự làm lấy việc của mình sẽ có lợi gì?
chăm ngoan , học giỏi , ln có ý thức tự giác
làm tất cả những việc mình có thể làm được.
<b>5.Dặn dò:2’</b>
-Về nhà học bài và thực hiện tốt
-Giáo viên nhận xét chung tiết học.
H STL
HS nhận xét tiết học
………
<b>THỨ BA, NGÀY 21 THÁNG 9 NĂM 2010</b>
<b>TỐN – T27</b>
<b> CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SO.Á</b>
<b>I/Mục tiêu</b>
1- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp
chia hết cho tất cả các lượt chia )
2- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
II/ <b> Chuẩn bị:</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:2</b>
<b>2/Kieåm tra:4’ bài cũ</b>
-K tra bài tập về nhà .
-Nhận xét ghi điểm . Nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>
<b>.Gtb: ghi tựa bài lên bảng.</b>
HD91 : MT1(30’)
HĐLC : hình thành phép chia
HTTC : cá nhân
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính chia:
ЉЉЉЉ峦筒<i>XCVI 3</i>
9 32
- học sinh lên bảng
2
1
của 12 cm là ,1<sub>2</sub> của 18 kg là
2
1
của 10l là<b>,</b><sub>6</sub>1 của 24 m là
-Học sinh nhắc tựa
06
6
0
*Chúng ta bắt đầu tính từ hàng chục của SBC, sau
đó mới chia đến hàng đơn vị:
<b>Vaäy 96 : 3 = 32. </b>
-Giáo viên hướng dẫn tương tự với 1 ví dụ khác:
68 : 2 = ?
-Y/c: Học sinh tự suy nghĩ và thực hiện bảng con
-Nhận xét , củng cố lại.
<b>Baøi 1: </b>
<b>-Đọc yêu cầu bài toán</b>
-Mỗi học sinh lên bảng làm 1 bài , nêu rõ cách
thực hiện , lớp theo dõi , nhận xét .
Ví dụ : 48 : 4 = 12
* 4 chia 4 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
<b>Baøi 2: </b>
-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần hai,
một phần ba của 1 số. Sau đó cho học sinh làm
bài vào vở. (câu b dành cho HS khá giỏi)
HĐ 2 :MT2
HĐLC : làm bài 3 (10)
HTTC : cá nhân
<b>Baøi 3: </b>
-Neâu y/c
chữ số hàng chục của SBC,9 trừ 9
bằng 0, viết 0 thẳng cột với 9
Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2 ở
thương
2 là thương lần thứ 2.
-Hs thực hiện bl,bc
-Yêu cầu học sinh cùng tính.
48 4 84 2
4 12 8 42
08 04
8 4
0 0
66 6 36 3
6 11 3 12
06 06
6 6
0 0
-HS lên bảng làm
a/<sub>3</sub>1 của 69 kg là 23 kg
3
1
của 36m là 12m
3
1
của 93 lít là 31 lít
-1 học sinh đọc đề bài
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta
phải làm gì?
-T/c sửa sai ,ghi điểm
<b>4.Củng cố:2’</b>
-Cho học sinh củng cố lại cách tính chia số có hai
chữ số cho số có 1 chữ số.
<b>D1: 84 : 2 ; D2: 84 : 4 </b>
<b>5.Dặn dò:2’</b>
-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
+ta phải tính <sub>3</sub>1 của 36
-Học sinh làm bài vào vở
<b>Giaûi</b>
Số cam mẹ đã biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả)
Đáp số: 12 quả cam
-Lớp làm VBT , 1 học sinh lên bảng
sửa cả lớp nhận xét , sửa sai, bổ sung.
-Thực hiện bảng con theo yêu cầu của
giáo viên .
-Nhoùm nhận xét.
CHÍNH TẢ – T11
<b> BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I/Mục tiêu</b>
<b> 1 Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xi .</b>
2 Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo ( TB2)
3 Làm đúng BT (3) a .
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 và bài viết mẫu.
<b>III/ Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:2’</b>
<b>2.Kieåm tra:4’</b>
-Gọi học sinh lên bảng viết – cả lớp viết
b/con .
+ngọt ngào, chìm nổi, hạng nhất
+Ngao ngán, lưỡi liềm, đàng hồng.
- học sinh lên bảng
-Nhận xét chung.
<b>3.øBài mới:</b>
<b>Gtb: ghi tựa “ Bài tập làm văn”</b>
<b>HĐ 1: MT1(15’)</b>
<b>HĐLC :Hướng dẫn viết chính tả :</b>
<b>HTTC ; cá nhân</b>
-Giáo viên đọc mẫu lần 1
- Cô- li – a đã giặt quần áo bao giờ chưa ?
- Vì sao Cơ –li –a lại vui vẻ đi giặt quần áo?
<i>*Hướng dẫn cách trình bày bài viết:</i>
-Đoạn văn có mấy câu?
- Đoạn văn có những chữ nào viết hoa?
-Tên riêng của người nước ngoài viết như thế
nào ?
<i>*Hướng dẫn viết từ khó</i>:
-Đọc các từ khó , cả lớp viết b/con, 2 học
sinh lên bảng viết
+làm văn, lúng túng, Cô-li-a.
+quần áo, ngạc nhiên, Cô-li-a
-Y/c: Học sinh đọc lại các chữ trên.
-GV đọc lại bài lần 2
-Giáo viên hướng dẫn trình bày bài viết và
ghi bài vào vở.
-GV đọc bài
-GV đọc lại
* Soát lỗi:
-Giáo viên treo bảng phụ , đọc lại từng câu:
chậm , học sinh dò lỗi,thống kê lỗi:
-Thu chấm 7 học sinh vở viết.
<b>HĐ 2: MT2,3(15’)</b>
<b>HĐLC ; làm bài tập</b>
<b>HTTC : cá nhân, nhóm</b>
<b>Bài 2:</b>
-Tìm các từ ngữ có chứa tiếng mang vần :
eo/oeo
-M: Ngỏeo, lẻo khẻo, ngóeo tay
-Nhắc tựa
-1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm
+Chưa bao giờ…
+Vì bạn đã nói trong bài TLV…
-4 câu
-các chữ cái đầu câu phải viết hoa
-Tên riêng người nước ngoài được viết
hoa chữ, chữ cái đầu câu, có dấu gạch nối
giữa các tiếng
-Học sinh viết b. con theo y/ c của giáo
viên
-3 –4 học sinh
-Mở vở , trình bày bài và viết
-Đổi chéo vở, dị lỗi
-Cùng thống kê lỗi.
-1 học sinh đọc y/c nêu miệng
-3 HS lên bảng thi đua, cả lớp làm vào
VBT
-Theo dõi , nhận xét , bổ sung ,sửa sai .
<b>Bài 3:Em chọn chữ nào trong ( ) để điền vào</b>
chỗ chấm?
-Hướng dẫn học sinh thứ tự từng câu.
<b>4.Củng cố :2</b>
-Chấm thêm 1 số VBT nhận xét chung bài
làm của học sinh .
<b> 5.Dặn dò:2</b>
-Giáo viên nhận xét chung giờ học .
-Học sinh nhận xét .
-1 học sinh đọc y/c
Chia và mời 2 nhóm lên bảng thi đua ,
điền đúng , điền nhanh ,trình bày đẹp .
học sinh theo dõi , nhận xét .
a) Giàu đôi con mắt, đôi tay
Tay s<i> </i>iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Hai con mắt mơ,û ta nhìn
Cho sâu, cho s<i> </i>áng mà tin cuộc đời
Xem lại bài. Xem trước bài “ Nhớ lại buổi
đầu đi học”
<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI –T11</b>
<b>VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I/Mục tiêu</b>
1 - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan bài tiết nước
2- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu .
3 - Nêu cách phịng tránh các bệnh kể trên .
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu .
Giấy xanh , giấy đỏ cho mỗi học sinh.
Tranh vẽ SGK phóng to.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:2</b>
2/Kiểm tra bài cũ:4
Chỉ trên sơ đồ và nêu tên các bộ phận của cơ quan
bài tiết nước tiểu
<b>3.Bài mới :</b>
<b>Gtb: ghi tựa lên bảng </b>
- học sinh lên bảng chỉ
- HS nêu
HĐ 1: MT1,2 (15’)
HDLC: Thảo luận
- Cho học sinh cả lớp thảo luận theo 4 nhóm
? Kể tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước
tiểu ?
? Nêu tác dụng của 1 bộ phận của cơ quan bài tiết
nước tiểu? Nếu bộ phận đó bị hỏng hoặc bị nhiễm
trùng sẽ dẫn đến điều gì?
<b>Giáo viên : các bộ phận của cơ quan bài tiết nước</b>
<i><b>tiểu rất quan trọng.Nếu bị hỏng thì sẽ khơng tốt cho</b></i>
<i><b>sức khoẻ.</b></i>
HĐ 2: MT2(10)
HDLC ;Quan sát , thảo luận
HTTC : nhóm.
CTH: Quan sát tranh 2, 3, 4, 5 trang25 SGK thảo luận
theo nhóm
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc đó có lợi ích
gì cho việc tránh viêm nhiễm các bộ phận của cơ
quan bài tiết nước tiểu.
Em đã làm việc đó hay chưa?
? Theo em đó là việc nên hay khơng nên làm để bảo
<b>Giáo viên : </b><i>Chíng ta phải uống đủ nước , mặc quần</i>
<i>áo sạch sẽ ,khơ thống và luôn giữ vệ sinh thân thể và</i>
<i>quần áo hằng ngày, uống nhiều nước , không nhịn đi</i>
<i>tiểu để đảm bảo giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu</i>
<b>4.Cuûng cố:2</b>
-Cho học sinh làm bài tập 1, 2 VBT
-Nhận xét
<b>5.Dặn dò :2</b>
-Nhận xét chung giờ học
-4 nhóm T.luận
Tiểu đường, Viêm thận, sỏi thận.
nhiễm trùng đường tiểu….
N1: Thaûo luận tác dụng của thận
(lọc máu)
N2: Bàng quang ( chưa nước tiểu)
N3: ống dẫn nước tiểu ( dẫn nước
tiểu)
N4:ống đái (Dẫn nước tiểu ra
ngồi)
Báo cáo , nhận xét , bổ sung.
Hs thảo luận nhóm
Bạn đang tắm , thay quần áo
,uống nước , đi vệ sinh.
Học sinh nêu ý kiến theo nhóm ,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
2 học sinh nhắc lại
HS làm vbt 1,2
………
THỨ TƯ, NGAØY 22 THÁNG 9 NĂM 2010
<b>TẬP ĐỌC – T18</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
1 đọc đúng,rành mạch. Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng ,
tình cảm .
2 Hiểu ND : Những kĩ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi
học . ( Trả lời được các CH 1,2,3,)
<b>II/Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi sẵn nội dung câu cần rèn đọc.
Tranh minh hoạ bài dạy.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:2</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:4</b>
Cho hs đoc bài + tlch
-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>
Cho học sinh hát bài “ Ngày đầu tiên đi học”,
liên hệ cảm xúc trong ngày đầu tiên đến trường
của nhà văn Thanh Tịnh - ghi tựa “ Nhớ lại buổi
đầu đi học”
<b>HĐ 1: MT1(20’)</b>
<b>HĐLC : luyện đọc</b>
<b>HTTC ; cá nhân, nhóm</b>
-Giáo viên đọc mẫu lần 1: chậm rãi, tình cảm,
nhẹ nhàng.
-Xác định số câu: y/c học sinh đọc câu + kết hợp
sửa sai theo phương ngữ
<b>*Hướng dẫn đọc câu dài:</b>
-Tôi quên sao…trong sáng ấy/ nảy….tơi/như
- Buổi mai hôm ấy,/….gió lạnh /…dắt tay yôi/…dài
và hẹp//
Cho hs đọc nối tiếp đoạn
-Đọc thi đua theo nhóm.
-Đọc nhóm , trao đổi cách đọc theo dõi đúng,
sai.
-4 hoïc sinh
( hs đọc BÀI TẬP LÀM VĂN + TLCH )
-Nhắc tựa
-Mỗi HS đọc từng câu nối tiếp đến hết
-1 học sinh đọc ( 2 lượt)
-2 học sinh đọc
- học sinh đọc đoạn – kết hợp giải
nghĩa từ mới
-Đọc đồng thanh
HĐ 2: MT2(20)
HD9LC :Hướng dẫn tìm hiểu bài :
HTTC : cá nhân , nhĩm
-Đọc thầm đoạn 1:
- Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của
buổi tựu trường ?
-Tác giả đã so sánh những cảm giác của mình
được nảy nở trong lịng với cái gì?
-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu đoạn 2:
- Trong ngày tựu trường đầu tiên vì sao tác giả
lại thấy mọi vật xung quanh có sự thay đổi lớn?
*Giáo viên chốt lại nội dung: Cậu học sinh bỡ
<i><b>ngỡ khi thấy mọi điều đều khác. </b></i>
-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu tiếp đoạn 3
- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngơ,õ rụt rè
của đám học trò mới?
<b>*Luyện đọc lại:</b>
- học sinh đọc toàn bài
-GV gọi HS tự chọn đoạn văn mình thích Nêu
ngun nhân mình thích đoạn đó.
<b>*Học thuộc lịng : Một đoạn văn mà em thích</b>
( gọi học sinh xung phong)
-Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm .
<b>4.Củng cố:2</b>
- Tìm các câu văn có hình ảnh so sánh có trong
bài?
-Giáo dục tư tưởng cho HS.
<b>5.Dặn dị:2</b>
-Giáo viên nhận xét chung tiết học .
-Cả lớp một lần
-HS đọc Đ1
-Vào cuối thu khi lá ngoài đường rụng
nhiều
-…giống như mấy cánh hoa mĩm cười
dưới bầu trời quang đãng
-HS đọc Đ2
-Vì tác giả lần đầu đi học, cậu rất bỡ
ngỡ nên thấy những cảnh quen thuộc
hàng ngày như cũng thay đổi.
-HS đọc Đ3
-Đứng nép bên người thân …đi nhẹ..như
những cánh chim nhìn qng trời rộng
muốn bay …
-3 - 4 học sinh
-2 – 3 HS. Lớp theo dõi , nhận xét.
-Đọc bài nhiều lần – TLCH.
-Xem trước bài “Trận bóng dưới lịng
đường”
1 Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số( chia hết ở tất
cả các lượt chia).
2 Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng giải
toán.
<b>II/Chuẩn bị:</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:2</b>
<b>2.Kiểm tra:4’ Chấm 1 bàn VBT</b>
-Kiểm tra bài tập về nhà. Nhận xét
ghi điểm
- Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>
<b>Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa</b>
bài lên bảng “Luyện tập
HĐ 1: MT1,2(35’)
HĐLC : làm bài tập
HTTC : cá nhân
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài. </b>
- u cầu học sinh tự đặt tính và tính
nêu cách thực hiện phép tính.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh bài 42
: 6 = 7
(4 không chia được cho 6 ,ta lấy cả
42 để chia cho 6, ta có kết quả là 7)
42 6
42 7
0
-Theo dõi, nhận xét, sửa sai .
<b>Bài 2: </b>
-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một
<b>-3 học sinh lên bảng </b>
3
1
của 36m là 12m
3
1
của 93 lít là 31 lít
-Nhắc tựa
-1 học sinh đọc u cầu
-Học sinh làm bài.
a/48:2=24 55:5=11
84:4=21 96:3=32
-Học sinh làm và nêu cách thực hiện .
54:6=9 35:5=7
48:6=8 27:3=9
-Lớp nhận xét ,bổ sung, sửa sai.
phần tư của 1 số , sau đó tự làm bài .
-Giáo viên nhận xét , củng cố lại
- Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-giáo viên theo dõi , giúp đỡ học sinh
yếu.
-T/c cho học sinh nhận xét ,sửa sai.
-Nhận xét , ghi điểm
<b>4.Củng cố 2’ </b>
-HS thực hai phép tinh
VD: 66 : 6 96 : 3
<b>5 Dặn dò 2’ -Nhận xét chung tiết học</b>
1/4 của 40km là 10km
1/4 cu ûa 80kg là 20 kg
-Nhận xét , bổ sung .
-1 học sinh đọc đề
-Quyển truyện có 48 trang. My đọc được <sub>2</sub>1 số
trang đó
-Hỏi My đọc được bao nhiêu trang?
-Lớp làm VBt , 1 học sinh lên bảng .
Giải:
Số trang sách My đã đọc có là:
48 : 2 = 24 (trang)
Đáp số: 24 trang
-Về nhà luyện tập thêm về dạng tốn này.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU – T6</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY.</b>
<b>I/Mục tiêu</b>
1 Tìm được một số từ về trường học qua bài tập giải ô chữ ( BT1 ) .
2 Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn ( BT2 ) .
<b>II/Chuẩn bị:</b>
3 tờ Phiếu khổ to(bảng phụ), hoặc ghi giấy nội dung bài tập .
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:2</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: So sánh 4’</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh xác định từ chỉ sự vật
và hình ảnh so sánh sánh, từ so sánh trong các câu
thơ
-T/c nhận xét , bổ sung ,sửa sai.
-Nhận xét , ghi điểm . Nhận xét chung.
-4 học sinh thực hiện
<b>Bài 1:</b>
a/Cháu khoẻ ông nhiều, ông
-buổi trời chiều, cháu - ngày rạng
sáng.
b/Trăng - đèn.
<b>3.Bài mới :</b>
<b>Gtb: Giới thiệu nội dung và y/c bài học – ghi tựa </b>
<b>Từ ngữ về trường học :</b>
HĐ 1: MT1,2(35’)
HĐLC : làm bài tập
HTTC ; cá nhân, nhóm
Bài tập 1: GV đưa yêu cầu bài tập lên bảng (ô chữ)
-Đọc y/ c: Giáo viên nêu cách làm
-Giáo viên đọc từng nội dung gợi ý.
-Yêu cầu các nhóm lắng tai nghe và phất cờ giành
quyền trả lời
-GV nhận xét, ghi điểm ( Nếu đúng thì ghi được 10
-Đáp án: Hàng dọc: Lễ khai giảng
-Hàng ngang:
1/Lên lớp
2/Diễu hành
3/ Sách giáo
khoa
4/ Thời khố
biểu
5/Cha mẹ
6/ Ra chơi
7/Học giỏi
8/Lười học
9/ Giảng bài
10/Thơng
minh
11/ Cô giáo
-Giáo viên tổng kết trị chơi tuyên dương nhóm thắng
cuộc , yêu cầu học sinh thực hiện nhanh vào VBT
- Tìm thêm 1 số từ ngữ về chủ đề nhà trường?
<b>Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy:</b>
<b>Baøi 2 : </b>
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài.
-Chữa bài, nhận xét và ghi điểm học sinh .
-T/ c nhận xét đánh giá, bổ sung .
<b>Baøi 3:</b>
-Quả dừa – đàn lợn ; tàu dừa –
chiếc lược.
-HS Nhắc tựa
-1 học sinh đọc y/c
-Hoïc sinh thảo luận nhóm tìm và
nêu theo yêu cầu.
-Nhóm trưởng cầm cờ , mỗi nhóm
chuẩn bị 1 cờ hiệu.
-1 học sinh làm miệng. Lớp nhận
xét, ghi điểm.
-Thi đua ghi điểm giữa các nhóm
-3 học sinh
-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
-3 học sinh lên bảng làm bài , mỗi
học sinh làm 1 ý .
<b> </b>
<b> 4.Củng cố: 2</b>
-Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về trường học ?
<b>5.Dặn dị:2 </b>
-Nhận xét chung tiết học.
-Chuẩn bị bài sau
-Đáp án:
a/Ơng em, bố em và chú em đều
là thợ mỏ.
b/Các bạn mới được kết nạp vào
đội đều là con ngoan, trò giỏi.
c/Nhiệm vụ của đội viên là thực
hiện 5 điều bác hồ dạy, tuân theo
điều lệ đội và giữ gìn danh dự
đội .-2 học sinh
<b>THỨ NĂM, NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 2010</b>
<b>TỐN – T29</b>
<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I/Mục tiêu</b>
1 - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
2 - Biết số dư bé hơn số chia
<b>II/Chuẩn bị: Các tấm bìa có chấm trịn</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:2</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
-Gọi HS sửa bài 1b
-Kieåm tra bài tập về nhà 5 em. Nhận xét ghi
điểm
-Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>
<b>.Gtb:</b>
-Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên bảng
“phép chia hết và phép chia có dư”
HĐ 1: MT1(40’)
HĐLC ; nhận biết phép chia hết và phép chia cĩ dư
-Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư
-2 học sinh lên bảng
54 6 48 6 35 5 27 3
54 9 48 8 35 7 27 9
0 0 0 0
-Giáo viên đưa ra ví dụ : Có 8 chấm trịn , chia đều
thành 2 nhóm, hỏi mỗi nhóm có mấy chấm trịn?
- Cịn thừa chấm trịn nào khơng?
Vậy 8 : 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết.
-Viết: 8 : 2 = 4
-Đọc: Tám chia hai bằng bốn
<i><b>* Phép chia có dư:</b></i>
- Chia 9 que tính ra làm hai phần.
-Vậy 9 chia 2 được mấy dư mấy:
9 : 2 được 4 dư 1 , ta nói 9 : 2 là phép chia có
dư.
-Viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1)
-Nói: chín chia hai bằng bốn dư một.
-Hướng dẫn học sinh đặt tính.
9 2
-Giáo viên nhận xét, củng cố lại.
<b> c. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu</b>
-Nêu u cầu của bài tốn và yêu cầu học sinh tự
suy nghĩ làm bài
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài , nêu rõ cách thực
hiện và xác định phép chia nào là phép chia hết ,
phép chia nào là phép chia có dư.
-1 học sinh trả lời:
-Mỗi nhóm có 4 chấm trịn.
-Khơng thừa.
- học sinh nhắc lại.
-u cầu học sinh thực hiện trực
quan , học sinh chia và nêu nhận xét
: mỗi phần được 4 que tính và dư 1
que tính
-9 chia 2 được 4 dư 1
- học sinh
-Hoïc sinh làm nháp
-1 HS nêu yêu cầu
-Lớp làm bảng con , sửa sai bài trên
bảng . Xác định phép chia hết /
phép chia có dư
a/
20 5
20 4
0
20 : 5 = 4
15 3
15 5
0
15 : 3 = 5
24 4
24 6
0
24 : 4 = 6
b/
19 3
18 6
1
19 : 3 = 6
29 6
24 4
5
29 :6=
- Em có nhận xét , so sánh gì giữa số dư và số chia?
<b>Baøi 2: </b>
-Yêu cầu học sinh tính kiểm tra lại các kết quả của
phép chia đó , đối chiếu xem đúng hay sai để điền
vào Đ hay S cho thích hợp.
-GV tổ chức sửa bài
<b> Bài 3: Đã khoanh tròn vào </b> <sub>2</sub>1 <b> số ơ tơ trong hình</b>
<b>nào</b>
-u cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi hình
nào đã khoanh vào <sub>2</sub>1 <b> số ơ tơ.</b>
<b>4.Củng cố: 2</b>
-Hơm nay lớp ta học Bài gì?
-Trong các phép chia sau đây phép chia nào là
phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư .
47 : 2; 49 : 4; 23 : 3 ;
36 : 3; 58 : 5; 45 : 5
<b>5.Dặn dò:2’ </b>
-Về nhà làm bài tập 1c/29
-Nhận xét chung tiết học
-Chuẩn bị bài mới :Bảng nhân 7
(dö 1) 4
(dư 5) (dư 3)
nhận xét , sửa sai .
…19 : 3 = 6 (dö 1) 1< 3
29 : 6 = 4 (dö 5) 5 < 6…
-Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia
-Đổi vở chéo K.tra bài làm của bạn.
-4HS lên bảng làm bài.cả lớp làm
nháp
-Học sinh tự làm và kiểm tra lẫn
nhau .
a/ <b>Ñ </b> ; c/ <b>Ñ</b> ; b/ <b>S </b> ; d/ <b>S</b>
-HS trả lời miệng: Hình a
-1 HS nhắc
-HS Giơ tay phát biểu .Nhận xét .
<b>TẬP VIẾT – T6</b>
<b>ƠN CHỮ HOA D, Đ</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
1 Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng ) , Đ , H ( 1dòng ) viết đúng tên riêng Kim
Đồng ( 1 dịng ) và câu ứng dụng . Dao có mài ...mới khôn ( 1 lần ) bằng chữ
viết cỡ nhỏ .
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Mẫu chữ viết hoa:D , Đ, K.
Các chữ Kim Đồng và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
Vở tập viết , bảng con và phấn.
<b>III/Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:2’</b>
<b>2/Kiểm tra:4’ Oân chữ hoa </b><i><b>C</b></i>
-Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở nhà.
+Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết trước
“ Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe”
+Bảng con: rảnh rang; dễ nghe
-Nhận xét chung
<b>3/Bài mới :</b>
<b>a.Gtb: Tiết này các em sẽ ơn lại cách viết</b>
chữ hoa <i><b>D, </b></i>Đ có trong từ ứng dụng Kim đồng
- giáo viên ghi tựa
HĐ 1: MT1(30’)
HĐLC : viết bài
HTTC ; cá nhân
<b>b.Hướng dẫn viết bài:</b>
*Luyện viết chữ hoa:
- Tìm chữ hoa có trong bài <i><b>D </b></i><b>, Đ</b><i><b>, K</b></i>
-Đính chữ hoa D
+ <i><b>D: </b></i>Có 1 nét-nét lượn 2 đầu nét cong phải
nối liền nhau tạo thành 1 vòng xoắn dưới
chân chữ phần cuối nét cong lượn hẳn vào
trong.
+Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết, nét chữ
-Đính chữ hoa Đ
+ Đ: Các nét đều giống chữ hoa D chỉ thêm 1
nét gạch ngang ngắn ở giữa thân chữ.
+Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết, nét chữ
-Đính chữ hoa K
+ <i><b>K:</b></i> Có 3 nét-N1: nét congtrai1 lượn ngang
N2: nét móc ngược trái
N3: là kết hợp của 2 nét cơ bản,
-1 HS nhaéc laïi
- HS viết bảng lớp, cả lớp viết bcon theo
y/c
-Nhắc tựa
-Có các chữ hoa: <i><b>D , </b></i><b>Đ</b><i><b>, K</b></i>
-HS viết bảng lớp, cả lớp viết b.con: <i><b>D </b></i>
-HS viết bảng lớp, cả lớp viết b.con <b>Đ</b>
-HS viết bảng lớp, cả lớp viết b.con <i><b>K</b></i>
nét móc xi phải và nét móc ngược phải nối
liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
+Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết, nét chữ
-Đính lên bảng: <i><b>Kim </b></i><b>Đồng</b>
-Giải thích: KĐ tên thật là Nơng Văn Dền, là
đội viên đầu tiên, làm liên lạc, anh dũng hy
sinh lúc 15 tuổi, quê ở Hà Quảng, Cao Bằng.
-Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
-Khoảng cách giữa các chữ = chừng nào?
-GV viết mẫu
*HD viết câu ứng dụng:
-Đính lên bảng
<i><b> </b></i>
Con người phải biết chăm học mớiø khôn
ngoan , trưởng thành.
-Trong câu các chữ có chiều cao ntn?
-GV viết mẫu chữ <i><b>Dao</b></i>
* Hướng dẫn học sinh viết vở
-Giáo viên chú ý theo dõi , giúp đỡ học sinh
yếu. nhắc nhở viết đúng độ cao, khoảng
cách .
<b> 4.Củng cố :6’</b>
-Thu chấm 5-7 vở
<b>5.Dặn dò:2’</b>
-Viết bài về nhà.
-Nhận xét tiết học.
-Chữ K, Đ,g có chiều cao 2 li rưỡi. Các
chữ còn lại cao 1 li.
-Bằng 1 con chữ o
-Học sinh viết bảng lớp , cả lớp viết bảng
con
-HS đọc
-HS phát biểu
-HS viết bảng lớp, bảng con
<b> -Học sinh viết : 1 dòng chữ </b><i><b>D.</b></i>
1 dòng chữ Đ, H
1 dòng Kim Đồng
1 lần câu ứng dụng
-Học sinh mở vở viết bài.
<b> 1 </b>- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh
trên tranh vẽ hoặc mơ hình
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Tranh minh hoạ bộ các bộ phận cơ quan thần kinh H26,27 SGK
Phiếu giao việc.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:2’</b>
<b>2/Bài cũ:4’ VS cơ quan bài tiết nước tiểu</b>
-Tại sao cần phải uống đủ nước ?
-Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo
vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Nhận xét đánh giá .Nhận xét chung
<b>3/Bài mới :25’</b>
<b>Gtb: Nêu mục đích và yêu cầu bài học, ghi tựa “Cơ</b>
<b>quan thần kinh”</b>
<b>.Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
Hoạt động 1:MT1(15’)
HĐLC: Quan sát
<b>HTTC ; nhóm</b>
-Giáo viên hướng dẫn HS hoạt động theo 4 nhóm
+Não được bảo vệ bởi cái gì?
+Tủy sống được bảo vệ bởi gì?
-GV treo hình
-Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết kuận: Cơ quan thần kinh gồm có não, tủy</b></i>
<i><b>sống, các dây thần kinh</b></i>
Chuyển ý
<i><b>Hoạt động 2(10’) Thảo luận</b></i>
<b>*MT: </b><i>Nêu được vai trị của não, tủy sống, dây thần</i>
<i>kinh</i>
-Trò chơi: Con thoû
+Các bạn sử dụng các giác quan nào để chơi?
- học sinh lên bảng
+Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước
tiểu
+Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ,
thay quần áo, uống đủ nước và
khơng nhịn tiểu
-Nhắc tựa
-Mỗi nhóm quan sát H1, H2-SGK;
các nhóm chỉ vào hình nói tên các
bộ phận của cơ quan thần kinh
+Hộp sọ
+Xương cột sống
HS kể và chỉ trên hình
-Nêu bài làm, nhận xét, bổ sung
-2 học sinh nhắc lại
-Nhắc hoạt động
-Các nhóm thảo luận
-Mắt, miệng, tai
+Là trung ương thần kinh điều khiển
mọi hoạt động của cơ thể.
+Não và tủy sống có vai trò gì?
+Nêu vai trò của các dây TK và các giác quan?
+Điều gì xảy ra nếu 1 trong các cơ quan bị hỏng?
<i><b>Kết luận 2: </b></i>
Chuyển ý
<b>4/. Củng cố2’</b>
-Nhắc lại nội dung bài học.
-Về nhà học bài.
-Giáo viên nhận xét chung giờ học
-Chuẩn bị bài mới:Hoạt động TK
các cơ quan, từ cơ quan đến trung
ương TK
-Sẽ đi nhận biết được các hoạt động
-2 học sinh nhắc lại
<b>CHÍNH TAÛ – T12</b>
<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>
<b>I/Mục tiêu</b>
<b> 1 Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xi .</b>
2 Làm đúng BT điền tiếng có vân eo / oeo ( BT1 )
3 Làm đúng BT (3) a .
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và cách trình bày mẫu.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:2’</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:4’</b>
-Nhận xét bài viết tiết trước.
- khoen chân, đèn sáng, xanh xao
-bỗng nhiên , nũng nịu, khoẻ khoắn.
nhận xét , sửa sai, nhắc nhở.
-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>
<b>Gtb: Giáo viên giới thiệu mục tiêu và y/c giờ học . ghi</b>
tựa lên bảng “Nhớ lại buổi đầu đi học<i>” </i>
<i>HĐ 1: MT1(25’)</i>
<i>HĐLC : Hướng dẫn học sinh viết bài:</i>
<i>HTTC:cá nhân</i>
-Giáo viên đọc bài viết
- học sinh lên bảng
-cả lớp viết b.con
-Nhắc tựa
-3câu
- Đoạn văn cóù mấy câu?
- Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì sao phải viết hoa?
<i>bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè, ngập ngừng</i>.
-Giáo viên t/c nhận xét,sửa sai .
-Đọc bài cho học sinh viết
-Dò lỗi bằng bút chì ( Đổi vở chéo) (bảng phụ)
-Tổng hợp lỗi.
-Thu 1 số vở ghi.
<b>HĐ 2 : MT2,3</b>
<b>HĐLC: làm bài tập</b>
<b>HTTC : cá nhân,nhĩm</b>
<b>Bài 2:</b>
-Đọc y/c:
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Giáo viên cùng học sinh nhận xét, bổ sung, chốt lại lời
giải đúng:
<b>Bài 3: Chọn câu a</b>
-Đọc yêu cầu
-Giao việc cho 2 nhóm -Giáo viên phát phiếu học tập,
các nhóm làm bài , nêu bài làm .
<b>4.Củng cố :2</b>
-Chấm 1 số VBT , nhận xét bài viết của học sinh, tuyên
dương những học sinh có tiến bộ, nhắc nhở những học
sinh còn nhiều hạn chế.
<b>-GDTT: Rèn viết nhanh, đúng, đẹp.</b>
<b>5.Dặn dị: 2</b>
-Nhận xét chung giờ học
-Viết b.con , 1 HS yếu chậm
lên bảng :
kết hợp sửa sai ngay.
-Trình bày vở và ghi bài
-Đổi vở – nhóm đơi
-Giơ tay
-2 bàn nộp bài
-1 học sinh đọc u cầu
-Lớp làm VBT , 2 học sinh lên
bảng
-Lớp nhận xét, bổ sung.
<i><b>Bài giải : Nhà nghèo, đường</b></i>
ngoằn ngịeo, cười ngặt nghẽo,
ngoẹo.
-1 HS nêu yêu cầu.
-Thảo luận
-Dán lên bảng bài làm của các
nhóm , cả lớp cùng nhận xét,
bổ sung, sửa sai.
<i><b>- Sieâng năng - xa -xiết</b></i>
-Luyện viết thêm ở nhà
-Xem trước bài mới.
………
<b>THỨ SÁU, NGÀY 25 THÁNG 9 NĂM 2009</b>
<b>TỐN – T30</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu</b>
2 - Vận dụng được phép chia hết trong giải tốn .
<b>II/Chuẩn bị: bảng phụ</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định:2</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:4’</b>
-Các bài tập 1c/29 đã giao về nhà của tiết 29
-2 HS đọc thuộc bảng chia 6
-Nhận xét, ghi điểm, sửa bài cho học sinh.
<b>3/Bài mới :</b>
<b>.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên</b>
bảng “ Luyện Tập”
<b>HĐ 1;MT1,2</b>
<b>HĐLC:Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>
<b>HTTC : cá nhân,nhĩm</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
-u cầu học sinh đọc đề.
-GV HD 20 3
18 6
2
-Tổ chức cho học sinh làm bảng con.
- gọi học sinh lên bảng nhận xét, sửa sai.
<b>Lưu ý: Các phép chia đều có dư.</b>
<b>Bài 2: ( cột 3 dành cho HS khá giỏi)</b>
Tương tự bài 1: Đặt tính rồi tính
-Yêu cầu học sinh thực hiện tính phép tốn
tìm kết quả – Nêu cách thực hiện.
<b>* Giáo viên sửa bài và cho điểm học sinh,</b>
tun dương HS.
<b>Bài 3: </b>
-Y.cầu Đọc đề
<b>Tóm tắt</b>
<b> </b>
<b> ? HS </b>
-2 hoïc sinh lên bảng
20 3
18 6
2
28 4
28 7
0
46 5
45 9
1
42 6
42 7
0
-Nhắc tựa
-1 HS đọc :
-Thực hiện bảng con + học sinh lên bảng
35 4
32 8
3
42 5
40 8
2
58 6
54 9
4
-Nêu kết quả bài toán.( cả cách thực hiện)
-Tuyên dương.
-1 HS nêu đề bài
-4 HS lên bảng thi đua
24 6
24 4
0
30 5
15 3
15 5
0
20 4
20 5
0
-1 HS đọc đề
-Tự làm bài vào vở
-Học sinh tự suy nghĩ và làm bài.
-HS tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng sửa
bài .Lớp N.xét ,bổ sung.
<b>Giaûi:</b>
<b>27 HS</b>
-Tổ chức sửa sai
-Giáo viên sửa bài và cho điểm.
<b>Bài 4: </b>
<i><b>-Em dựa vào đâu để xác định số dư. </b></i>
<b>4/Củng cố2’: hd lại tìm số dư</b>
<b>5/Dặn doø:2</b>
-Giáo viên nhận xét chung giờ học
-Về nhà làm BT 2b/30
-Học bài và luyện tập thật nhiều.
27 : 3 = 9 ( bạn)
Đáp số: 9 bạn
-Nhận xét, sửa sai, bổ sung
b/ 2
-HS xung phong TLCH :dựa vào số chia.
-Laéng nghe và ghi nhận.
<b>TẬP LÀM VĂN – T6</b>
<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I/Mục tiêu</b>
1 Bước đầu kể lại được vài ý nói về buổi đầu đi học .
2 Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( HS khá viết
5-7 câu)
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ ghi sẵn những câu hỏi gợi ý.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
Hoạt động của giáo viên <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/OÅn ñònh;2’</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:4’ Tập tổ chức cuộc họp</b>
- Nêu trình tự nội dung của 1 cuộc họp thông
thường ?
-Giáo viên ghi điểm, nhận xét chung
<b>3/Bài mới :</b>
<b> Gtb: Nêu nội dung và yêu cầu bài học - ghi tựa</b>
“Kể lại buổi đầu tiên em đi học”
<b>HĐ 1: MT1( 15’)</b>
<b>HĐLC: Kể lại buổi đầu đi học</b>
<b>HTTC ; cá nhân</b>
-Em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đi học như thế
nào ? (Đó là buổi sáng hay buổi chiều - Buổi đó
cách đây bao lâu - Em chuẩn bị cho buổi đi học đó
như thế nào?
-2 học sinh
+MĐ,T.hình, Ng.nhân, cách giải
quyết, Giao việc
+HS nêu
-Nhắc tựa
- Ai đẫn em đến trừơng
- Hơm đó trường học trơng như thế nào? –Lúc đầu
em bỡ ngỡ ra sao – Buổi đầu đi học kết thúc như
thế nào –Em nghĩ gì về buổi đầu đi học đó?) Giáo
viên chuẩn bị sẵn nội dung này ở bảng phụ.
-Gọi 1-2 học sinh khá giỏi kể mẫu trước lớp, sau đó
cho học sinh cả lớp thảo luận và kể cho bạn
nghe( nhóm đơi).
-Một số học sinh tiếp tục kể trước lớp.
HĐ 2: MT2(20’)
HĐLC: Thực hành viết đoạn văn:
HTTC : cá nhân
-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 2. Sau đó cho học
sinh viết bài vào vở , chú ý việc sử dụng dấu chấm
câu .
-Yêu cầu học sinh cả lớp viết vào VBT.
-Học sinh đọc bài làm.
-Gọi một số học sinh đọc bài làm, chỉnh sữa lỗi,
chấm điểm 1 số bài – Nhận xét.
<b>4/Củng cố2’</b>
-Giáo viên đọc đoạn văn hay cho học sinh nghe
tham khảo.
<b>5/Dặn dò:2’</b>
-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết và kể lại hay hơn.
-2 hoïc sinh
-5 – 7 học sinh thực hiện nói trước
lớp. Chú ý tập trung vào phần biểu
hiện cảm xúc.
-3 - 5 hoïc sinh đọc bài làm
-Lớp nhận xét, sửa sai , bổ sung .
-Lắng nghe và nêu ý kiến về đoạn
văn hay.
-Tìm hiểu thêm 1 số kỉ niệm , buổi
đầu đi học của 1 số người thân trong
gia đình.
PHÂN MƠN :THỦ CÔNG:TPPCT: 6
<b>GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH</b>
<b> VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VAØNG.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1-Biết cách gấp ,cắt ,dán ngôi sao 5 cánh .
2-Gấp ,cắt ,dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng .Các cánh của
ngơi sao tương đối đều nhau .Hình dán tương đối phẳng ,cân đối
<b>II/</b>
<b> Đồ dùng dạy học : </b>
GV,HS chuẩn bị như tiết 5.
<b>III/ </b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1/ Ổn định:2</b>
<b>2/ KTBC:4 Kiểm tra ĐD của HS.</b>
-Nêu các bước gấp ,cắt dán ngôi sao 5 cánh
và lá cờ dỏ sao vàng .
GV nhận xét .
<b>3/ Bài mới:</b>
Gv –GTB -Ghi tựa bl.
HĐ 1: MT2
HĐLC: thực hành
- GV gọi HS nhắc lại và thực hiện các
bước gấp, cắt ngôi sao năm cánh. Gọi 1
HS khác nhắc lại cách dán ngôi sao 5cánh
để được lá cờ đỏ sao vàng.
- GV nhận xét và treo tranh quy trình gấp,
cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng trên bảng để
nhắc lại các bước thực hiện.
Bước 1: Gấp giấy để cắt NSV5C.
Bước 2: Cắt NSV5C
Bước 3: Dán NSV5C vào tờ giấy màu
đỏ.
GV cho HS thực hiện. Giúp đỡ những HS
yếu.
- GV t/c cho Hs trưng bày SP và nhận xét
những SP đã thực hành.
- Đánh giá SP của HS
<b>4/ Củng cố ø:2</b>
-Cho Hs nêu các bước gấp ,cắt dán ngôi sao
5 cánh và lá cờ dỏ sao vàng .GV liên hệ
,GD
<b>5/D</b>
<b> ặn dò :2</b>
- Dặn HS giờ học sau mang giấy thủ công
đi để ( Gấp, cắt, dán bơng hoa 5 cánh).
-Hs trình bày lên bàn cho GV kiểm tra.
- HS nêu
-HS lắng nghe
-Hs nhắc tựa
- 2 HS thực hiện các bước gấp, các Hs khác
nghe bổ sung.
-Hs theo dõi ,nhắc lại
-HS tiến hành gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh
và lá cờ đỏ sao vàng.
-HS dán vào vở rồi mang lên trước lớp trưng
bày( khoảng 10 em)
-HS nghe – Ruùt kinh nghieäm.
……….
<i><b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
-Giúp học sinh biết được sức học của mình trong tuần để có hướng phấn
đấu trong tuần sau.
-Đề ra phương hướng cho tuần tới
<b> II .Nội dung</b>
<b>1.Nhận xét –đánh giá</b>
Giáo viên cho học sinh đại diện từng to åbáo cáo kết quả theo dõi trong
tuần của tổ mình về các mặt : học tập, chuyên cần ,vệ sinh lớp ,tự quản…
Giáo viên đánh giá nhận xét chung tuần qua .
*Ưu điểm:
- Hs hăng hái phát biểu ý kiến : Qương , xon ,sinh ,linh , len , pren ,
chương, quyên )
-Học bài và làm bài đầy đủ : cả lớp đều học và làm bài đầy đủ
-Vệ sinh trường ,lớp sạch sẽ
*Tồn tại:
-Hs còn nghỉ học khơng phép ( vương, hoai, )
-1 số Hs chưa học bài cần cố gắng hơn trong tuần tới ( khơ , hoai , nhung
(b) )
<b> 2.Phương hướng</b>
Luôn học bài ở nhà trước khi đến lớp.
Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng bài tốt.
Dành nhiều hoa điểm chào mừng ngày 20 tháng 10 và 20 tháng 11
Luôn đi học đều và đúng giờ,nghỉ học phải xin phép.
Luôn vệ sinh lớp học sạch sẽ.
Tự quản lớp tốt, khơng nói chuyện riêng trong lớp.
Trang bị đầy đủ ĐDHT