Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.83 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 4</b>


Thứ hai ngày 20 tháng 9 nm 2010
Tp c


<b>Bím tóc đuôi sam</b>
<b>I- Mơc Tiªu:</b>


- HS đọc đúng các từ ngữ khó. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm và phảy.
- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể với giọng nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải trong bài.


- Hiểu nội dung câu chuyện- rút ra đợc bài học cần đối sử tốt với bạn.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ, bảng phụ.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
1.


ổ n định tổ chức : Hát.


2. Bài cũ: 2, 3 em đọc bài.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
<i><b> Luyện đọc.</b></i>


GV đọc mẫu, lời kể chuyện chậm rãi.
- Hớng dẫn luyện đọc giải nghĩa từ.


Hớng dẫn HS đọc từ khó. (sgk)
- Hớng dẫn HS ngắt hơi, ngắt giọng.


Tìm hiểu ngha cỏc t chỳ gii.


Đọc từng câu.


HS ni tip nhau c tng cõu.
HS c t khú.


Đọc từng đoạn trớc lớp.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>TiÕt 2</b>
Híng dÉn t×m hiĨu bài.


- Các bạn gái khen Hà nh thế nào?
- Vì sao Hµ khãc?


- Em nghĩ thế nào về trị đùa của Tuấn.
- Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng
cỏch no?


- Vì sao lời khen của Thầy làm Hà nÝn
khãc vµ cêi ngay.


- Nghe lời Thầy Tuấn đã làm gì?


HS đọc đoạn 1, đoạn 2.



“ái chà chà… bím tóc đẹp ”.
Tuấn kéo mạnh… bị ngã sau đó…
Khơng tốt với bạn, bắt nạt bạn.
HS đọc thầm đoạn 3.


Thầy khen 2 bím tóc của Hà đẹp.
Vì nghe Thầy khen Hà thấy vui
mừng và tự hào về mái tóc đẹp, nên
cời ngay khơng buồn vì sự trêu
chọc của bạn nữa.


HS đọc thầm đoạn 4.
Đến trớc mặt Hà xin lỗi.


Luyện đọc lại. 3 nhóm thi c ton chuyn.


(mỗi nhóm tự phân vai)
4.Củng cố + dặn dß.


Nhận xét giờ học, nhắc lại nội dung bài.
Về học bài và ln có thái độ tốt với bạn.


To¸n



<b>29 + 5</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


Biết cách thực hiện phép công dạng 29 + 5.



Củng cố những hiểu biết về tống số hạng dạng hình vuông.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.


ổ n định tổ chức:


2.Bµi cị: Gọi HS lên bảng chữa bài tập về nhà.
3.Bài mỡi: Giíi thiƯu bµi.




Giới thiệu phép cộng:
GV nêu bài toán phép cộng:
Hớng dẫn HS thao tác que tính.
- Gài 2 bó que tính và 9 que rời lên


bảng: Nói có 29 que tÝnh.


- Viết 2 vào hàng choc 9 vào hàng
đơn vị.


- Gài tiếp 5 que tính vào dới 9 que
tính.(viết 5 vào cột đơn vị).
- Hớng dẫn HS cách cộng
Vậy 29 + 5 =34


Cho HS đặt tính rồi tính và nêu lại
cách làm.



29 + 5
29 + 5


LÊy 29 que tÝnh.


LÊy thªm 5 que tÝnh.




5
29




Thùc hµnh.
Bµi 1:


Bµi 2: Híng dÉn phÇn a.


Bài 3: HS vẽ các điểm và ghi tên
cỏc im ú vo v.


HS làm bảng con.



8


19


3


69

2


79

5


59








6
59


 <sub> HS làm phần b,c.</sub>


HS tự làm bài.


Nối 4 điểm và nêu tên hình vuông.
4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xét giờ nhắc lại cách cộng.
Về làm bài tập trong vở bài tập.



o c


<b>Biết nhận lỗi và sửa lỗi</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và đợc mọi
ngời yêu quý.


- HS biết tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi.


- HS biết ủng hộ cảm phục và bạn biết nhận lỗi.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Dng c phc v trị chơi đóng vai.
<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>


1.


ổ n định tổ chức : Hỏt.


2.Bài cũ: Khi có lỗi em phải làm gì? Vì sao?
3.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


<i><b>+ Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống.</b></i>


Gióp HS lùa chän vµ thùc hµnh khi nhận và sửa lỗi.
GV chia nhóm phát phiếu.


Tình huống 1:


T×nh huèng 2:
T×nh huèng 3:
T×nh huèng 4:


Các em thảo luận đóng vai các tình huống
của nhóm đợc giao trong phiu.


Các nhóm lên trình bày.
Cả lớp nhận xét.


<i><b>* Kt lun: Khi có lỗi biết nhận lỗi là dũng cảm, đáng khen.</b></i>
<i><b>+ Hoạt động 2: Thảo luận.</b></i>


Giúp HS hiểu bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để ngời khác hiểu đúng
mình là việc làm cần thiết.


- GV chia nhóm, phát phiếu.
Giao việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tình huống 2: Các nhóm trình bày.
Lớp nhận xét.


<i><b>* Kết luận: (sgk).</b></i>


<i><b>+ Hot động 3: Tự liên hệ.</b></i>


Giúp HS đánh giá lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản
thõn.


HS lên bảng kể trớc lớp về những trờng


hợp mắc lỗi và sửa lỗi.


GV và HS phân tích.


<i><b> Kết luận cuối: (sgk)</b></i>
4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xét giờ học.
Về thực hành cho tốt.


_______________________________
An toàn giao thông


<b>Bi 2:em tìm hiểu đờng phố</b>
<b>I - MỤC TIấU :</b>


-HS kể tên và mô tả một số đường phố nơi em ở hoặc dường phố mà các em
biết (rộng ,hẹp , biển báo , vỉa hè , ....)


-HS biết được sự khác nhau của đương phố ,ngõ ( hẻm ),ngã ba , ngã tư , ...
- Nhớ tên và nêu được đặc điểm đường phố (hoặc nơi HS sinh sống )


-Hs nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường an tồn và khơng an toàn
của đường phố


-HS thực hiện đùng qui định đi trên đường phố


II/ N I DUNG AN TỒN GIAO THƠNGỘ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



1- Ổn định lớp :


2- Một số đặc điểm của đường phố là:
-Đường phố có tên gọi.


-Mặt đường trải nhựa hoặc bê tơng.


-Có lịng đường (dành cho các loại xe) vỉa hè
(dành cho người đi bộ).


-Có đường các loại xe đi theo một chiều và
đường các loại xe đi hai chiều.


-Đường phố có (hoặc chưa có) đèn tín hiệu
giao thơng ở ngã ba, ngã tư.


-Đường phố có đèn chiếu sáng về ban đêm.
Khái niệm: Bên trái-Bên phải


Các điều luật có liên quan :Điều 30 khoản
1,2,3,4,5 (Luật GTĐB).


3- Dạy bài mới:


Hoạt đông 1:Giới thiệu đường phố
-GV phát phiếu bài tập:


+HS nhớ lại tên và một số đặc điểm của đường
phố mà các em đã quan sát.



-GV gọi một số HS lên kể cho lớp nghe về đường
phố ở gần nhà (hoặc gần trường) mà các em đã
quan sát.GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi:
1.Tên đường phố đó là ?


- Lắng nghe


- Làm phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.Đường phố đó rộng hay hẹp?


3.Con đường đó có nhiều hay ít xe đi lại?
4.Có những loại xe nào đi lại trên đường?
5.Con đường đó có vỉa hè hay khơng?
-GV có thể kết hợp thêm một số câu hỏi:
+Xe nào đi nhanh hơn?(Ô tô xe máy đi nhanh
hơn xe đạp).


+Khi ô tô hay xe máy bấm cịi người lái ơ tơ hay
xe máy có ý định gì?


+Em hãy bắt chước tiếng cịi xe (chng xe đạp,
tiếng ơ tơ, xe máy…).


-Chơi đùa trên đường phố có được khơng?Vì sao?
Hoạt động 2 :Quan sát tranh


Cách tiến hành: GV treo ảnh đường phố lên bảng
để học sinh quan sát



-GV đặt các câu hỏi sau và gọi một số em HS trả
lời:


+Đường trong ảnh là loại đường gì?(trải nhựa; Bê
tơng; Đá; Đất).


+Hai bên đường em thấy những gì?(Vỉa hè, nhà
cửa, đèn chiếu sáng, có hoặc khơng có đèn tín
hiệu).


+Lịng đường rộng hay hẹp?


+Xe cộ đi từ phía bên nào tới?(Nhìn hình vẽ nói
xe nào từ phía bên phải tới xe nào từ phía bên trái
tới).


Hoạt động 3 :Vẽ tranh


Cách tiến hành :GV đặt các câu hỏi sau để HS trả
lời:


+Em thấy người đi bộ ở đâu?
+Các loại xe đi ở đâu?


+Vì sao các loại xe khơng đi trên vỉa hè?
Hoạt động 4: Trò chơi “Hỏi đường”
Cách tiến hành :


-GV đưa ảnh đường phố, nhà có số cho HS quan


sát.


-Hỏi HS biển đề tên phố để làm gì?
-Số nhà để làm gì?


Kết luận:Các em cần nhớ tên đường phố và số
nhà nơi em ở để biết đường về nhà hoặc có thể
hỏi thăm đường về nhà khi em không nhớ đường
đi.


4 - Củng cố


a)Tổng kết lại bài học:


+Đường phố thường có vỉa hè cho người đi bộ và
lịng đường cho các loại xe.


+Có đường một chiều và hai chiều.


- Trả lời.


- Thực hiện.


- Trả lời.


- Trả lời.


- 2 hs trả lời.


- Quan sát .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Những con đường đơng và khơng có vỉa hè là
những con đường khơng an tồn cho người đi bộ.
+Em cần nhớ tên đường phố nơi em ở để biết
đường về nhà.


b)Dặn dò về nhà


+Khi đi đường, em nhớ quan sát tín hiệu đèn và
các biển báo hiệu để chuẩn bị cho bài học sau.


- Liên hệ.


________________________________________________________________
Thø ba ngµy 21 tháng 9 năm 2010


Toán
<b>49 + 25</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25.
Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đã học.
Củng cố tìm tổng ca 2 s hng ó bit.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


7 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời, bảng gài.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


1.



ổ n nh t chc: Hỏt.


2.Bài cũ: Chữa bài tập vở bài tập toán.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


<i><b>+ Hoạt động 1: </b></i>


Giới thiệu phép cộng dạng 49 + 25
- GV nêu bài tốn để có phép cộng:
Hớng dẫn HS thao tác trên que tính để
tìm ra kết quả.


Gọi 1 HS lên bảng đặt tính rồi nêu lại
cách tìm.


49 + 25


- HS thao tác theo giáo viên và tìm ra
kết qu¶: 49 + 25 = 74.




25
49


 <sub> 3 HS nhắc lại cách đặt tính.</sub>
<i><b>+ Hoạt động 2: Thực hành.</b></i>


Bµi 1:



Bµi 2: Híng dÉn mÉu cét 1.


Sè h¹ng
Sè h¹ng


Tỉng
Bµi 3:


Hớng dẫn HS tìm hiểu bi:
GV thu chmbi .


HS làm bảng con.


6

69


4



89


24


69



22


39








9 + 6 = 15


29 9 49 59
18 34 27 29
47 43 76 88
4 HS lªn trình bày.


HS tóm tắt bài.
HS làm bài vào vở.
4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xét giờ học.


Về làm bài tập vở bài tập toán về nhà.


Tự nhiên xà héi.


Làm gì để cơ và xơng phát triển tốt .
<b>I- Mục tiêu: </b>



Học sinh nêu đợc yêu.


- HS biết tại sao không nên mang vác vật quá nỈng.


- Có ý thức thực hiện các biện pháp để cơ và xơng phát triển tốt.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh phóng to các hình trong bài.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


1.Ôn định tổ chức: HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


<i><b>+ Hoạt động 1: Làm gì để cơ và xơng phát triển tốt.</b></i>
Bài 1: GV giao vic


Bài 2: Làm việc cả lớp.


Yờu cu HS tho luận nên và khơng
nên làm gì để cơ và xơng phát triển tốt.
Liên hệ với công việc hàng ngày.


<i><b>* Kết luận (sgk)</b></i>


HS làm việc theo cặp.


Từng cặp nói với nhau về nội dung các
hình 1, 2, 3, 4, 5 (sgk- trang 10, 11)
Đại diện nhóm lên trình bày sau khi


quan sát.


<i><b>+ Hot ng 2: </b></i>


Trò chơi nhắc một 1vật.


Bài 1: GV làm mẫu phổ biến cách
chơi.


Bài 2: HS chơi trò chơi quan sát
và góp ý.


Khi HS hô bắt đầu.


HS bit nhc 1 vt sao cho hợp lý để không
bị đau lng và cong vẹo ct sng.


Vài HS nhấc mẫu các HS khác quan sát gãp
ý.


- Lớp chia thành 2 đội, mỗi đội xếp thành 1
hàng dọc, đứng cách vật nặng 1 khoảng
bằng nhau.


- Hai HS đứng đầu hàng chạy lên nhấc một
vật nặng mang về …..


GVnhËn xÐt.


GV làm mẫu cả lp ng thanh ỳng sai.



<i><b> Kết luận và nhắc nhở HS.</b></i>


4.Dặn dò:Về nhà thực hiện tốt các biện pháp để xơng và cơ phát trin.
_________________________________


Kể chuyện


<b>Bím tóc đuôi sam</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng nãi.


- Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai.
- Rèn kỹ năng nghe, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Những mảnh bìa trớc ngực nghi tên nhân vật.
<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Ơn định tổ chức: HS hát


2.Bµi cị: 3 HS kể lại chuyện bạn của Nai nhỏ.
3.Bài mới: Giíi thiƯu bµi.


+ Hoạt động 1: GV hớng dẫn kể chuyện.
Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh:


GV vµ HS nhận xét.
Kể lại đoạn 3:



GV nhấn mạnh yêu cầu.
Kể bằng lời của em.
GV và lớp nhận xét.


Kể chuyện theo lời phân vai.
GV làm ngêi dÉn chuyÖn.


NhËn xÐt b×nh chän nhãm kÓ hay
nhÊt.


HS quan sát từng tranh trong sách giáo
khoa nhớ lại nội dung đoạn 1, 2 của
câu chuyện để kể lại.


2 HS thi kể đoạn 1, 2.
1 HS c yờu cu .
HS tp k trong nhúm.


Đại diện nhóm thi kể đoạn 3.


1 HS nói lời của Hµ, 1 HS nãi lêi cđa
Tn, 1 HS nãi lời Thầy giáo.


HS kể theo vai.
4.Củng cố + dặn dò.


GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ChÝnh t¶</b> (tËp chÐp)


<b>BÝm tóc đuôi sam</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Chộp li chớnh xỏc, trỡnh by đúng 1 đoạn đối thoải trong bài “bím tóc
đi sam”.


- Luyện viết đúng các từ khó.
- Rèn tay bút cho HS .


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Chép sẵn bài chính tả.
Bảng phô.


<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
1.


ổ n định tổ chức: Hát.
2.Bài cũ: Viết từ khó.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
+ Hoạt động 1: Hớng dẫn tập chép.
Hớng dẫn HS chuẩn bị.


GV đọc bài chép lên bảng.
HS nắm nội dung bi vit.


- Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện
giữa ai với ai?


Vì sao Hà không khóc nữa?



- Bài chính tả có những dấu câu gì?
+ Hớng dẫn HS viết từ khó.


HS chép bài vào vở.
GV chấm chữa bài.


2 HS đọc lại.
Thầy giáo với Hà.


Thầy khen bím tóc của Hà p.
Du , du :, du _


Giáo, xinh xinh, khuôn.
HS tËp viÕt b¶ng con.


+ Hoạt động 2:


Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: (sgk)


Bài tập 3: (sgk)
GV nêu yêu cầu
GV nhận xét


HS c yờu cầu của bài.
3 HS lên bảng thi làm đúng.
Cả lớp lm bng con.



Da dẻ, cụ già, cặp da.


4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xét tiết học.
Về xem lại bài.


Tiếng Việt


<b>Luyện viết-kể chuyện:bím tóc đuôi sam</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS luyn vit mt on trong bài Bím tóc đi sam.
- Biết kể đúng,kể hay toàn bộ nội dung câu chuyện.
<b>II.Đồ dùng dạy học:SGK</b>


III.Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:


2.KiĨm tra bµi cị:


3.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
a.Lun viÕt:


GV đọc cho học sinh nghe viết đoạn 1
của bài Bím tóc đi sam


GV chÊm mét sè bµi cho HS.
b.Lun kĨ chun:



- Mêi mét häc sinh giái kĨ toàn bộ câu
chuyện.


- Gi HS nhn xột v ni dung,thái độ
cử chỉ của bạn khi kể chuyện.


-HS h¸t.


- Một em đọc tồn bài Bím tóc đi
sam.


- Nghe GV đọc và viết bài vào vở
- Soát lại lỗi chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV lu ý cho HS về lời nói,tác
phong,điệu bộ khi kể chuyện.
- Gọi từng em lên bảng kể chuyện.
- GV nhận xét,đánh giá


- Tæ chức cho HS thi kể chuyện
4.Củng cố,dặn dò


GV nhận xét giờ học,dặn HS về luyện
kể .


- Nghe giáo viên nhắc nhở
- Luyện kể chuyện


Thủ công



<b>Gấp máy bay phản lực </b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Học sinh biết cách gấp máy bayphản lùc.


Thực hành gấp máy bay phản lực làm đồ chơi theo ý thích.


Rèn đơi tay khéo léo. GD Học sinh hứng thú và u thích gấp hình.
<b>II- Đồ dùng dạy hc:</b>


GV: Mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy thủ công( giấy mầu khổ A4)
Quy trình gấp máy bay phản lực có hình minh hoạ từng bớc gấp.
HS : Giấy thủ công, giấy màu, giấy nháp, bút màu.


<b>III- Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
1. n nh


2. Kiểm tra: Nêu quy trình gấp máy
bay phản lực?


GV kim tra dựng hc tập bộ môn
3. Bài mới: Giới thiệu, ghi tên bài lờn
bng


HĐ1: Ôn lại thao tác kĩ thuật


Gọi HS Nhắc lại thao tác gấp máy bay
phản lực đẫ học tiết 1


Gọi HS làm mẫu trớc lớp



Bớc 1 gấp tạo mũi, cánh và thân máy
bay phản lực.


Bớc 2 Tạo máy bay phản lực và sử
dụng


HĐ2 : Thực hành


Mi HS thực hành trên giấy nháp, khi
thành thạo thì làm bằng giấy màu
Khi đã gấp xong em muốn trang trí
máy bay của em nh thế nào cho đẹp?
Đánh giỏ sn phm


Yêu cầu HS trng bày sản phẩm
Tổ chức cho HS thi phóng máy bay
phản lực.


GV nhc nh HS không làm ồn, không
để rác lớp, chơi xong thu dn giy.


Hát


1 HS nêu, lớp nhận xét


2 em nhắc lại thao tác kĩ thuật
2-3 em làm mẫu


Lớp quan sát



C lớp thực hành theo các bớc đã nêu
( làm vào nhỏp, sau ú lm giy th
cụng)


Vẽ hoa hoặc kẻ dêng diỊm
Trng bµy theo nhãm, tỉ


Nhận xét cách gấp đẹp, máy bay cân,
l-ợn tốt khi phóng


.


Thi phãng m¸y bay ph¶n lùc


4. Củng cố: GV nhận xét thái độ học tập, kết quả bài thực hành.. Chuẩn bị đồ
dùng học bài hoàn thành gấp máy bay phản lực.


________________________________________________________________
Thø t ngày 22 tháng 9 năm 2010


Tp c
<b>Trờn chic bố</b>
<b>I- Mc tiờu:</b>


c trn tồn bài, đọc đúng các từ ngữ khhó, ngắt nghỉ đúng các dấu câu.
- Nắm đợc nghĩa của các từ mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tranh minh hoạ.
Bảng phụ viết sẵn câu.


<b>III- Các hoạt động dạy học: </b>


1.


ổ n định tổ chức: Hát.


2.Bài cũ: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


Luyện đọc.


GV đọc mẫu.


- Hớng dẫn luyện đọc giải nghĩa từ.
- Hớng dẫn đọc từ khó.


HS đọc 1 số câu.


§äc tõng c©u.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
HS đọc từ khú.


- Đọc từng đoạn trớc lớp.


- HS ni tip nhau đọc từng đoạn.
HS đọc các từ chú giải.


- Đọc từng đoạn giữa các nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.



Cả lớp đọc đồng thanh.
Tìm hiểu bài.


C©u 1: (sgk)


Câu 2: (sgk)
Câu 3: (sgk)
Luyện đọc lại.


HS đọc đoạn 1, đoạn 2.


2 b¹n ghÐp 3, 4 lá sen lại làm bè đi
chơi.


HS c 2 câu đầu đoạn 3.


Nớc sông trong vắt… hai bạn.
HS đọc đoạn cịn lại.


Gọng vó… ngỡng mộ 2 chú dế.
1 số em thi đọc lại bài văn.
4.Củng cố + dn dũ.


Tóm tắt lại nội dung bài, nhận xét giờ học.
Về học bài cho tốt.


Toán
<b>Luyện tập</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép cộng d¹ng:
9 + 5 ; 29 + 5 ; 49 + 5


- Cđng cè kh¸i niƯm so s¸nh sè kü năng giải toán có lời văn.
- Bớc đầu làm quan với bài toán dạng trắc nghiệm 4 lựa chọn.
<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng con


<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>
1.


ổ n nh t chc: Hỏt.


2.Bài cũ: Bảng con, bảng lớn.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


Củng cố kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5; 29 + 5
Bài 1:


Bài 2:


HS tính nhẩm nêu miệng kết quả.
HS trả lêi nèi tiÕp.


9 + 4 = 9 + 3 = 9 + 2 =
9 + 5 = 9 + 6 = 9 + 9 =
HS thi giải toán nối tiếp.



19
72
37


9
26


39
9


19
45


29













Củng cố kỹ năng so sánh.


Bài 3: Chia nhóm phát biểu: Các nhóm thảo luận lên dán trên bảng.


9 + 9 < 19 8 + 9 = 9 + 8


9 + 9 > 15 2 + 9 = 9 + 2
Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lm quen vi bi tp trc nghiệm. Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
4.Củng cố + dặn dò.


NhËn xÐt giê häc


VỊ lµm bµi tËp trong vë bài tập.


Toán:


<b>luyn tp t tớnh dng 29+5;49+25.</b>


I. Mc tiờu :


- Cđng cè cho HS vỊ céng nhẩm trong phạm vi bảng cộng .
- HS có kỹ năng tính và giải toán .


- HS làm đúng , chính xác các bài tập .
- HS ham học Toán và phát triển trí tuệ ..
II.Chuẩn bị :


- GV : Đáp án các bài tập .
- HS : Vở BT , bảng con .
III. Hoạt động dạy học
1.Tổ chức:


2.. KiĨm tra bµi cị :



- GV ghi phÐp tÝnh : 64+ 16 ; 36+25
=> GV nhËn xét , cho điểm .


3 . Bài mới : Lun tËp .
* Bµi 1 : TÝnh nhÈm .
* Bµi 2 .


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
=> GV chữa Để HS nhận ra :


VD:8 + 5 + 1 = 8 + 6 ( Vì 5 + 1 = 6 )
* Bài 3 : Chú ý đặt tính .


* Bµi 4 : Cho HS nêu tóm tắt rồi
giải .




* Bài 5 : Điền số ?


a, Chữ số cần điền là 9 vì 89 < 90
b, Chữ số cần điền là 99 vì 99 > 98


GV chÊm 1 sè bµi , nhËn xÐt .


4.Củng cố, Dặn dò :



HS về nhà làm nốt các bài còn lại nếu
cho xong .


HS h¸t


- 2 em lên bảng đặt tính và tính ; lớp
làm bảng con .


- HS đua nhau nêu kết quả .( Hai đội
thi nhẩm nhanh ) .


- Cho HS tÝnh tõng cét :


8 + 1 + 5 = ... 5 + 4 + 3 = ...
8 + 6 = ... 5 + 7 = ....
- Cho HS tự làm rồi chữa .


VD : Chị hái số cam là :
56 + 18 = 74 ( Qu¶ )
Đáp số : 74 quả .


- HS tự làm bài ./ gọi 2 em lên bảng
chữa .


Tự nhiên và xà hội


<b>ễn: lm gỡ xơng và cơ phát triển tốt</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



-HS biết và nắm chắc những việc nên làm và không nên làm để xng v c phỏt
trin tt.


-Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


V bi tp t nhiờn và xã hội.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3.Bài mới: GV giới thiệu bài.


-Hớng dẫn HS ôn tập,hệ thèng kiÕn
thøc.


+Chúng ta cần ăn uống nh thế nào để
xơng và cơ phát triển tốt?


+ Ngoài việc ăn uống đủ chất chúng ta
cần phải làm gì?


- Cho HS làm bài tập vào vở bài tập tự
nhiên xà hội.


-Giáo viên thu chấm một số bài.
4.Củng cố,dặn dò:


Về ôn bài và hoàn thiện bài tập


và cơ.



-n cỏc loi thc n nh:tht,cỏ,tụm
cua,rau qu ti


-Không mang vác vật nặng,thờng
xuyên tập luyện thể thao


-HS làm bài tập.


Thủ công


<b>ôn:gấp máy bay phản lực</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Học sinh hoàn thành bài gấp máy bayphản lực.


Thc hnh gp mỏy bay phn lc làm đồ chơi theo ý thích.


Rèn đơi tay khéo léo. GD Học sinh hứng thú và u thích gấp hình.
<b>II- dựng dy hc:</b>


GV: Mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy thủ công( giấy mầu khổ A4)
Quy trình gấp máy bay phản lực có hình minh hoạ từng bớc gấp.
HS : Giấy thủ công, giấy màu, giấy nháp, bút màu.


<b>III- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. ổn định


2. KiÓm tra: Nêu quy trình gấp máy
bay phản lực?



GV kim tra đồ dùng học tập bộ môn
3. Bài mới: Giới thiệu, ghi tờn bi lờn
bng


HĐ1: Ôn lại thao tác kĩ thuật


Gọi HS Nhắc lại thao tác gấp máy bay
phản lực đẫ học tiết 1


Gọi HS làm mẫu trớc lớp


Bớc 1 gấp tạo mũi, cánh và thân máy
bay phản lực.


Bớc 2 Tạo máy bay phản lực và sử
dụng


HĐ2 : Thùc hµnh


Mỗi HS thực hành trên giấy nháp, khi
thành thạo thì làm bằng giấy màu
Khi đã gấp xong em muốn trang trí
máy bay của em nh thế no cho p?
ỏnh giỏ sn phm


Yêu cầu HS trng bày sản phẩm
Tổ chức cho HS thi phóng máy bay
phản lùc.



GV nhắc nhở HS không làm ồn, không
để rác lp, chi xong thu dn giy.


Hát


1 HS nêu, lớp nhận xét


2 em nhắc lại thao tác kĩ thuật
2-3 em làm mÉu


Líp quan s¸t


Cả lớp thực hành theo các bớc đã nêu
( làm vào nháp, sau đó làm giấy thủ
cơng)


VÏ hoa hoặc kẻ dờng diềm
Trng bày theo nhóm, tổ


Nhn xột cách gấp đẹp, máy bay cân,
l-ợn tốt khi phóng


.


Thi phóng máy bay phản lực theo từng
nhóm 3 học sinh.


4. Củng cố: GV nhận xét thái độ học tập, kết quả bài thực hành.
Chuẩn bị đồ dùng học bài gp mỏy bay uụi ri.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu


<b>Từ chỉ sự vật - Từ ngữ về ngày, tháng, năm</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Më réng vèn tõ chØ sù vËt.


- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.


- BiÕt ng¾t mét đoạn văn thành nhữnh câu trọn ý.
<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


- Kẻ sẵn bảng phân loại từ, bài tập 1.
- Viết sẵn đoạn văn cho bài tập 3.
<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>


1.


ổ n định tổ chức:


2.Bài cũ: Học sinh đặt câu theo mẫu ( con gì, cái gì, là gì ).
3.Bài mới: Gii thiu bi.


Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1:


- Yêu cầu tìm các từ chỉ ngời, vật.
Cây cầu, con vËt.



- Chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp:
vÝ dơ:


Bµi 2:


HS hớng dẫn nhóm đơi.
Bài 3:


Tìm hiểu đề bài.
Chữa bài.


HS đọc yêu cầu bài tập.


HS chơi trò chơi thi tìm từ nhanh.


Cỏc nhúm lm bi tập 5 sau đó mang
giấy lên dán.


Tõ chØ ngêi: học sinh, cô giáo, bác sĩ.
Đồ vật: bàn, ghế, sách.


Con vật: gấu, chó, mèo.
Cây cối: nhãn, huệ, lan.
HS đọc yêu cu .


2 HS thực hành theo mẫu.
3 cặp lên trình bµy.


HS đọc yêu cầu đề.
HS làm vào vở.


4.Củng cố + dặn dị.


Tỉng kÕt nhËn xét giờ học.
Về nhà xem lại bài.


Toán


<b>8 cộng với một sè</b> <b>8 + 5</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 từ đó lập và thuộc các
công thức 8 cộng với 1 số.


- Chuẩn bị cơ số để thực hiện phép cồng dạng 28 + 5, 38 + 45.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


20 que tính và bảng giải.
<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Hát.


2.Bài cũ: 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
29 + 45 = 9 + 37 =
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


<i><b>+ Hoạt động 1: </b></i>


Giíi thiƯu phÐp céng 8 + 5



GV nhận xét hớng dẫn HS làm bài.
Hớng dẫn đặt tính rồi tính.


HS thao tác trên que tính.
Tìm ra kết quả 8 + 5 =13
HS nêu cách làm.


8 + 5 = 13


13
5
8




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>+ Hoạt động 3:Thực hành.</b></i>
Bài 1: (sgk).


Bµi 2:


Bài 3: Yêu cầu HS nêu cách nhẩm và
đọc kết qu.


Bài 4: Hớng dẫn HS tóm tắt.


HS vận dụng kiến thøc võa häc tù lËp
b¶ng céng.


8 + 3 = 11 8 + 4 = 12



……… HS thuéc b¶ng céng theo
8 + 9 = 17 phơng pháp xoá dần.
HS nêu miệng rồi tiếp kết quả.
HS làm bảng con.


HS c li bi.
Gii bi vào vở.
4.Củng cố + dặn dị.


Tỉng kÕt bµi nhËn xÐt giê.


VỊ lµm bµi tËp về nhà vở bài tập.
Tập viết


<b>Chữ hoa</b>

C



<b>I- Mục tiêu:</b>


Biết viết chữ

C

<b> hoa theo cỡ vừa và nhỏ.</b>
- BiÕt viÕt cơm tõ øng dơng.


- Gi¸o dơc HS cã ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Mẫu chữ cái viết hoa.


<b>III- Cỏc hot ng dy v hc:</b>
1.



ổ n định tổ chức: Hát.
2.Bài cũ: HS viết chữ b
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
<i><b>+ Hoạt động 1:</b></i>


Híng dÉn viÕt ch÷ cái hoa.
HS quan sát và nhận xét chữ C
- Chữ C cã mÊy nÐt:


Híng dÉn quy tr×nh viÕt.
GV viÕt mÉu .


Hớng dẫn:


HS quan sát nhận xét chữ C


Chiều cao, nét chữ, quy trình viết.
HS nhận xét tự nêu


C



- HS tËp viÕt trong không trung.
HS tập viết bảng con.


<i><b>+ Hot ng 2:</b></i>


HS viết cụm từ ứng dụng.
Giới thiệu chia ngọt xẻ bùi:
Giải nghĩa:



Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.


Hớng dẫn HS viết bảng con.


Thơng yêu đùm bọc lẫn nhau.
Độ cao các chữ.


Cách đặt dấu thanh.


Khoảng cách giữa các chữ.
<i><b>+ Hoạt động 3: HS vit v.</b></i>


4.Củng cố + dặn dò.


Chấm chữa bài nhËn xÐt.
VỊ tËp viÕt cho tèt.


TiÕng ViƯt


<b> Ôn:Từ chỉ sự vật-Từ ngữ về ngày, tháng,năm </b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
1.Tổ chức:


2.KiĨm tra bµi cị:
3.Bµi míi:



+ Cđng cè kiÕn thøc:


Cho HS nêu tên các sự vật có ở xung
quanh mình.


Cho HS Giới thiệu về ngày tháng năm
sinh của mình và hỏi ngày tháng năm
sinh của bạn.


-HS hát


- 2 HS kể về các đồ dùng học tập của
mình.


- HS nối tiếp nhau nêu:


Bảng đen,thùng rác,ghế,cặp


- Tng cp HS thay nhau hỏi và đáp.


+ Cho HS lµm bµi tËp vào vở bài tập
Tiếng Việt.


GV chấm chữa bài cho HS.
4.Củng cố,dặn dò:


- Nhận xét giờ học.
- HS về nhà ôn bài


- HS làm bài vào vở bài tập



Toán


<b>Ôn:8 cộng víi mét sè:8+5 </b>
I. Mơc tiªu :


- Giúp HS củng cố kỹ năng cộng dạng 48 + 25 ; 38 + 5 ; 8 + 5 ;
- HS làm đúng , chính xác các bài tập .


- Giúp HS ham học Toán và phát triển trí t .
II. Chn bÞ :


- GV : Đáp án các bài tập .
- HS : Vở BT , bảng con .
<b> III. Hoạt động dạy học .</b>
1.Tổ chức


2 KiĨm tra bµi cũ :


- Gọi 2 em lên bảng làm bài 1 .
=> GV nhận xét , cho điểm .
3 . Bµi míi : Lun tËp .


* Bµi 1 :


- GV yêu cầu tính nhẩm ( Dựa vào
bảng 7 hoặc tính chất giao hoán của
phép cộng mà ghi KQ ) .


* Bài 2 : Rèn kĩ năng tính viết .


=> GV chữa bài . Lu ý HS cách đặt
tính .


* Bài 3 : Củng cố giải toán .
=> GV chữa :


Cả hai thúng có :


47 + 28 = 75 ( qu¶ )
Đáp số : 75 quả .


* Bài 4 : GV gọi 1 em đọc yêu cầu
ca bi .


- Yêu cầu HS tính nhẩm kết quả của
phép tính rồi điền vào ô trống .


HS hát


- 2 em lên bảng làm bài ; lớp làm
bảng con .


- HS làm nhẩm và tự ghi kết qu¶ .


- HS tự làm bài vào vở .
27 47 77 68 7
35 18 9 27 47
- 1 HS đọc đề .


- HS tự nêu đề tốn và giải tốn .



- HS lµm bµi .
Các kết quả là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



* Bài 5 : Điền dấu > , < , =
=> GV chữa bài , yêu cầu HS nêu
cách làm .


VD : 37 + 15 = 52


55 – 1 = 54 => 37 + 15 <
55-1




* ChÊm ch÷a bµi : GV chÊm 1 sè
bµi , nhËn xÐt .


4.Củng cố, Dặn dò :


HS về nhà làm nốt các bài còn lại nếu
cha xong .


- HS tù lµm bµi .


<b> </b>


Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2010


Chính tả ( nghe viết )


<b>Trên chiếc bè</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Nghe viết chính xác một đoạn trong bài <i>Trên chếc bè</i>


+ Biết cách trình bày: viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật…
+ Củng cố quy tắc chính tả với iê / yê. Làm đúng bài tập phân biệt cách viết các
phụ âm đầu hoặc vần ( d / r / gi , ân / õng )


<b>II Đồ dùng dạy học</b>


GV : bảng phụ viÕt néi dung bµi tËp 3
HS : VCT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1.Tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị


- GV đọc HS viết : viên phấn, niên học, bình
n, giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào


3. Bµi míi
a Giíi thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD nghe viÕt



* <i>HD HS chuÈn bÞ</i>


- GV đọc đầu bài và bài chính tả
+ GV HD HS nắm nội dung


- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu ?
- Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào ?
+ GV yêu cầu HS nhận xét


- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ?
- Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết
thế nào ?


* <i>GV c HS vit bi vo v</i>


* <i>Chấm, chữa bài</i>


- GV chấm 5 - 7 bµi


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


c GV HD HS làm bài tập chính tả
* <i>Bài tập 2</i>


- GV nhËn xÐt
* <i>Bµi tËp 3</i>


- GV nhËn xÐt
4. Cđng cố, dặn dò



- GV nhận xét tiết học


- 3 em lên bảng viết
- Dới lớp viết bảng con


- HS c li


- Đi ngao du thiên hạ


- Ghép 3, 4 chiếc bèo sen lại,
làm thành một chiếc bè thả trôi
trên sông


- HS trả lời


- HS viết bảng con những chữ
dƠ viÕt sai- - - HS viÕt bµi


+ HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VN
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TËp làm văn
<b>Cảm ơn - Xin lỗi</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiÕp.


- Biết nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh trong đó có dùng lời cảm ơn


hay xin lỗi thích hợp.


- Viết đợc những lời đã nói thành đoạn văn.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ bài tập 3.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Hát.


2.Bµi cị: 2 HS lên bảng làm bài tập 1.
3.Bài mới: Giíi thiƯu bµi.


Bài 1: Gọi 1 HS lên c yờu cu .


GV nêu tình huống.


Ví dụ:

Bài 2: GV giúp HS lắm đợc yêu cầu bài
GV nờu tỡnh hung.


Bài 3: GV nêu yêu cầu


Bài 4: Gv nếu yêu cầu của bài.
GV và lớp nhận xét.


GV chấm 4, 5 bµi.



HS trao đổi theo nhóm nói những lời
cảm ơn xin lỗi phù hợp với từng tỡnh
hung.


Nhiều HS nối tiếp nói lời cảm ơn.
a, Cảm ơn bạn! Mình cảm ơn


b, Cm n cụ ! Em xin cảm ơn cơ.
- HS trao đổi nhóm.


HS nèi tiÕp nhau nói lời xin lỗi.
Ví dụ: Ôi xin lỗi cậu! Xin lỗi tớ vô ý
quá.


Con xin lỗi mẹ.


HS núi nội dung từng tranh.
Tranh 1: Có dùng lời cảm ơn.
Tranh 2: Có dùng lời xin lỗi.
HS làm bài vào vở bài tập.
HS đọc bài.


4.Cñng cố + dặn dò.


Nhận xét về kết quả học tập của HS.
Về nhà thực hành cho tốt.


Toán
<b>28 + 5</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5.
Rèn kỹ năng làm tính cộng.


<b>II- Đồ dùng d¹y häc:</b>


2 bó que tính, mỗi bó 1 chục và 13 que rời.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức : Hát.


2.Bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp.
3.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


+ Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng dạng 28 + 5.
GV nêu bài toán  phép cộng


Hớng dẫn HS thao tác trên que tính để
tìm ra kết quả.


- Gọi 1 HS đặt tính nêu lại cách đặt
tính rồi tính.


28 + 5


HS tìm kết quả 33 que tính.




33


5

28


 <sub> </sub>


Một số HS nhắc lại cách đặt tính.
+ Hoạt ng 2: Thc hnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 2: Trò chơi kết bạn.
Hớng dẫn cách chơi.


Bi 3: Yờu cu HS c
bi.


Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt.
Gà 18 con.


Vịt 5 con


Gà và Vịt ? con


Bi 4: Gi HS c đề bài.
Hớng dẫn vẽ.


8


48
6



28
5



58
4



38
3


18










Mỗi em øng 1 sè (51, 43, 47, 25).


Tìm kết bạn với một bạn đeo phép tính để đợc kết
quả đúng.



48 + 3 = 51 39 + 8 = 47
38 + 5 = 43 18 + 7 = 25
HS gi¶i bài tập vào vở:


Số con gà và vịt là:
18 + 5 = 23 (con)


Đáp số: 23 con.


Cho HS tù vÏ


4.Cñng cố + dặn dò.


Gi 1 HS nờu li cỏch t tính 28 + 5
Về nhà làm bài tập vở bài tp.


Tiếng Việt


<b>Ôn:Cảm ơn,xin lỗi</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Rèn cho học sinh có kĩ năng nói lời cảm ơn và xin lỗi trong các tình huống
khác nhau.


- Giúp cho học sinh có thói quên mạnh bạo,tự tin.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


V bi tập Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học
1.Tổ chức:



2.KiĨm tra bµi cị:
3.Bµi míi:


GV giíi thiƯu bµi
+ Cđng cè kiÕn thøc.


- Em thờng nói lời cảm ơn trong những
trờng hợp nào?


- Em cần nói lời xin lỗi trong những
tr-ờng hợp nào?


+ Cho học sinh làm bài tập
Gọi HS lên bảng chữa bài
4.Củng cố:


-Nhận xét giờ học.Dặn HS về nhà ôn
bài


-HS hát
Kết hợp


- HS nối tiếp nhau trả lời:


Khi em nhận đợc quà,khi em nhận đợc
sự giúp đỡ…


Em sẽ nói lời xin lỗi khi em mắc lỗi
với ai đó nh:Trễ hẹn,làm đau bạn,làm


hỏng đồ của ngời khác…


- HS lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp TiÕng
ViƯt


Hoạt động tập thể
<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>II.Chn bÞ:</b>


<b>III.Các hoạt động chủ yếu:</b>
1.Đánh giá các hoạt động tuần 4.
Ưu điểm:


- ViƯc thùc hiƯn giê giÊc,xÕp hµng ra vµo líp,tËp thể dục và múa hát tập thể.
- Tham gia bảo hiểm y tế,bảo hiểm thân thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nhợc điểm.


2.Ph ng h ng hot ng tun 5:
- Tiếp tục duy trì mọi nề nếp.


- Thực hiện tốt các kế hoạch của nhà trờng và đoàn đội.
3.Cho HS vui văn nghệ.


______________________________________________________________


<b>Tuần 5</b>

<i><b> </b></i>

Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tập đọc


<b>ChiÕc bót mùc</b>
<b>I Mơc tiªu</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ : hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay
hoay....


- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật


+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :


- Hiểu nghĩa của các từ mới. Hiểu nội dung bài: Khen Mai là cô bé ngoan,
biết giúp đỡ bạn.


II §å dïng d¹y häc


GV : Tranh minh hoạ bài đọc
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1 ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )</b>
2.Kiểm tra bài cũ


- GV gọi HS đọc bài <i>Trên chiếc bè.</i>


- Trả lời câu hỏi gắn với nội dung bài
3. Bài mới



Giới thiệu bài chủ điểm và bài học
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?


- GV gii thiu ghi u bi lên bảng
Luyện đọc


a GV đọc mẫu toàn bài


b HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng cõu


* Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV chỳ ý cho HS cách đọc một số câu
- GV giúp HS hiểu nghĩa của các từ mới
* Đọc từng đoạn trong nhóm


* Thi đọc giữa các nhóm ( ĐT, CN )


<i><b> TiÕt 2</b></i>
c. GV HD HS tìm hiểu bài


- Nhng t no cho bit Mai mong đợc viết
bút mực ?


Gọi HS đọc đoạn 3


- Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?
Gọi HS đọc đoạn 4



- Vì sao Mai loay hoay mÃi với cái hộp bút


- HS h¸t


- HS nối tiếp nhau đọc


- HS quan sát tranh minh hoạ
- Các bạn đang ngồi tập viết trong
líp....


- HS nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Chú ý các từ có vần khó : <i>bút </i>
<i>mực, lớp, buồn, nức nở, nớc </i>
<i>mắt....</i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài


- HS đọc theo yêu cầu


+ HS đọc thầm đoạn 1, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cuối cùng Mai quyết định ra sao ?


- Khi biết mình cũng đợc viết bút mực, Mai
nghĩ và nói thế nào ?



- Vì sao cơ giáo khen Mai ?
Luyện đọc lại


- GV phân vai HS đọc


- GV nhận xét nhóm HS đọc tốt, khen
4. Củng cố, dặn dị:


+ Cđng cố : - Câu chuyện này nói về điều
gì ? Em thích nhân vật nào trong chuyện ?
Vì sao ?


+ Dặn dò : Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị cho
tiết kể chuyện : Chiếc bút mực


- Lan đợc viết bút mực, nhng lại
quên bút. Lan buồn gc u
xung bn khúc


- Vì nửa muốn cho bạn mợn, nửa
lại tiếc


- Mai ly bỳt a cho bn mợn
- Mai thấy tiếc nhng rồi em vẫn
nói : " Cứ để bạn Lan viết trớc "
- Cô giáo Mai ngoan, bit giỳp
bn bố


- Mỗi nhóm 4 HS
- Đọc phân vai


- Nhận xét


_____________________________________
Toán


<b>38 + 25</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộnh dạng 38 + 25( céng cã nhí díi d¹ng tÝnh
viÕt)


- Củng cố phép cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5
- GD HS ham học tốn


<b>II- §å dïng:</b>


- 6 thẻ chục và 13 que tính rời


<b>III- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1/ Tổ chức:


2/ KiÓm tra:


- Đọc bảng 8 cộng với một số?
3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Giíi thiƯu phÐp céng 38 + 25
- GV nªu bài toán dẫn tới phép tính :
38 + 25



- GV HD đặt tính theo cột dọc.
b- HĐ 2: Thực hành


* <i>Lu ý: Ph©n biệt phép cộng có nhớ và </i>
<i>phép cộng không nhớ.</i>


- GV treo bảng phụ


Số hạng 8 28 38 18


Sè h¹ng 7 16 41 34


Tỉng <i>15</i> <i>44</i> <i>79</i> <i>52</i>


- GV vÏ h×nh


- Lu ý: Độ dài đoạn AC = độ dài đoạn AB
+ AC


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: <i>Truyền điện</i>


38 + 25 =
38 + 27 =


-H¸t


- 3 - 5 HS c
- Nhn xột



- HS nêu lại bài to¸n


- Thao tác trên que tính để tìm ra
kết qu: 38 + 25 = 63


- HS nêu lại c¸ch tÝnh
8 + 5 = 13 viÕt 3 nhí 1


3 + 2 = 5 thªm 1 b»ng 6 viÕt 6
* Bài 1:


- HS làm bảng con
- Chữa bài


Kết quả: 48 + 25 = 73 58 + 36
= 94


68 + 4 = 72 68 + 12
= 80


* Bµi 2:


- HS làm miệng
- Nhận xét
* Bài 3:


- HS quan sát hình vẽ và viết bài
giải vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Dặn dò: Ôn lại bài. - HS làm miệng và giải


thích.


8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19
+ 9


9 + 8 = 8 + 9 18 + 9 = 19
+ 8


9 + 7 > 9 + 6 19 + 10 >
10 + 18


___________________________________
Đạo c


<b> Gọn gàng ngăn nắp(t1)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


HS hiểu ích lợi của việc gọn gàng ngăn nắp.


- Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp, với lôi thôi, bừa bÃi.
- HS biết giữ gìn chỗ học, chỗ chơi luôn gọn gàng ngăn nắp.
<b>II- Đồ dùng và phơng tiên: </b>


B tranh tr li nhóm hoạt động 2 tranh 1.
<b>III- Các hoạt động dạy hc: </b>


1.Tổ chức:


2.Kiểm tra bài cũ: Khi mắc lỗi các em cần phải làm gì?
3.Bài mới



<i><b>+ Hot ng 1: Hoạt cảnh Đồ dùng để ở đâu.</b></i>


Giúp HS thấy đợc sống gọn gàng ngăn nắp có lợi nh thế nào?
- GV chia nhúm giao kch bn


* Vì sao bạn Dơng lại không tìm thấy
cặp và sách vở.


* Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì?


HS chuẩn bị.


1 HS trình bày hoạt cảnh.
1 HS trả lời sau khi hoạt cảnh.
HS phát biểu ý kiến.


HS trình bày hoạt cảnh.


HS trả lời sau khi xem hoạt cảnh.


<i><b> Kt lun: Tớnh ba bãi của Dơng để đồ dùng lộ xộn làm mất nhiều thời gian </b></i>
tìm đồ dùng khi cần đến  cần phải ăn ở gọn gàng ngăn nắp.


<i><b>+ Hoạt động 2: Thoả thuận xem xét đánh giá.</b></i>
Giúp HS phân biệt gọn gàng và cha gọn gàng.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ


<i><b> KÕt luËn: (sgk) </b></i>



<i><b>+ Hoạt đông 3: GV treo tranh.</b></i>
HS by t ý kin.


GV nêu tình huống.


HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm
trình bày.


Tranh 2, 4 các bạn cha gọn gàng.
Sắp xếp lại đồ dùng.


HS lªn trình bày ý kiến.
4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xét giờ học.
Về thực hành cho tốt.


_________________________________________
Toán


<b>Luyện tập 38+25</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách cộng dạng 38 + 25( céng cã nhí qua 10). Lun kÜ
năng giải toán có lời văn dạng bài toán về nhiều hơn.


- Rèn KN tính nhanh chính xác
- GD HS ham học toán


<b>B- Đồ dùng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Vở BTT


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1/ Tổ chức:


2/ Bµi mới:
a) Luyện : 38 + 25:


- Treo bảng phụ




-Số hạng 8 18 48 58


Sè h¹ng 5 26 24 3


Tæng <i>13</i> <i>44</i> <i>72</i> <i>61</i>


- HD HS lµm bµi


- ChÊm bµi- NhËn xÐt


- GV HD: So sánh số hạng thứ hai;
Tổng nào có số hạng thứ hai lớn hơn
thì tổng đó lớn hơn và ngợc lại.
b) Luyện giải bài tốncó lời văn:
Bài tốn u cầu tìm gì?


Bài tốn đã cho biết gì?


Nêu cách làm?


- Hát


* Bài 1( Tr 23 VBT):
- Hs làm phiếu HT
- Chữa bài


* Bài 2:


- HS thực hiện vào vở
- Đổi vở


- Chữa bài
* Bài 3: Làm vở


- c - Túm tt- Lm bi vo v-
Cha bi


Bài giải


on ng từ A đến C dài là:
18 + 25 = 43( dm )


Đáp số: 43 dm.
* Bài 4:


- HS làm vở BT - đổi vở
- Chữa bài



* Bài tập 3( trang24 )
HS đọc đề bài theo tóm tắt
Làm bài vào vở BTT, chữa bài
Bài giải


Cả 2 tấm vải dài số dm là:
48 + 35 = 83 ( dm)
Đáp số: 83 dm
4/ Các hoạt động nối tiếp:


* Trò chơi: <i>Nhẩm nhanh</i>


8 + 5 = 28 + 2 + 7 =


8 + 2 + 3 = 8 + 5 28 + 9 = 28 + 2 + 7
* Dặn dò: Ôn lại bài.


________________________________________________________________
Thứ ba ngµy 28 th¸ng 9 năm 2010


Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng d¹ng
8 + 5 28 + 5 18 + 25


- Củng cố, giải tốn có lời văn và làm quen với loại toán “trắc nghiệm”
<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>



1.


ổ n định tổ chức: Hát.


2.Bµi cị: KiĨm tra bµi tËp vë bµi tËp.
3.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


+ Hoạt động 1: Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện biện pháp cộng dạng
8 + 5 28 + 5


Bài 1: Củng cố về dạng cộng.
8 céng víi mét sè.


Bµi 2: sgk.


Bài 3: Củng cố giải toán.


HS nối tiếp nhau nêu miƯng kÕt qu¶.
8 + 2 = 10 3 + 5 = 13 8 + 8 = 16
8 + 3 = 11 8 + 6 = 14 8 + 9 = 17
8 + 4 = 12 8 + 7 = 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hớng dẫn HS t bi da vtm


tắt. HS giải bài vµo vë.


+ Hoạt động 2: Bài 4 cho HS chơi trị chơi chạy đua.
Hớng dẫn cách chơi chia 2 nhóm.


Lµm quen với bài toán trắc nghiệm.


Hớng dẫn trả lời.


Mi nhúm 3 ngời nhóm nào về đích
tr-ớc thì thắng cuộc.


HS đọc yêu cầu đề bài.
HS khoanh vào a, b.
4.Củng cố + dặn dị.


NhËn xÐt giê häc.
VỊ nhµ lµm bµi tËp.


_______________________________________
KĨ chun


<b>ChiÕc bót mùc</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


Rèn luyện kỹ năng nói dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ, kể lại đợc từng
đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.


- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay
đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.


- Ren kỹ năng nghe, biết đánh giá nhận xét lời kể của bạn.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ (sgk).
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
1.



ổ n định tổ chức:


2.Bµi cị: KĨ lại Bím tóc đuôi sam.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


+ Hot động 1: Hớng dẫn kể chuyện.
Kể từng đoạn theo tranh.


GV nêu yêu cầu của bài.


GV và lớp nhận xét.
GV nhận xét cho điểm.


- HS quan sát tranh và phân biệt các
vai.


HS tóm tắt nội dung bức tranh.
HS kể trong nhóm nối tiếp nhau kể
từng đoạn.


K trc lp cỏc nhóm cử đại diện thi
kể lại tồn bộ câu chuyn.


4 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
4.Củng cố + dặn dò.


Tóm tắt lại nội dung bài.
Về tập kể cho mäi ngêi nghe.



ChÝnh t¶ (tËp chÐp)
<b>ChiÕc bót mùc</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>


- Chép bài đúng các vần khác, đủ số từ qui định.
- Giáo dục HS ln có ý thức rèn chữ giữ vở sạch đẹp.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định t chc: Hỏt.


2.Bài cũ: Viết bảng con từ khó.
3.Bài míi: Giíi thiƯu bµi.
GV híng dÉn tËp chÐp.
- ChuÈn bÞ


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài


Tìm những chỗ có dấu phảy.
GV chấm chữa bài.


GV chấm một số bài nhận xÐt.


2 học sinh đọc đoạn chép
HS viết tên tiếng trong bài
Viết từ khó bảng con .


HS chép bài vào vở.
HS chữa lỗi vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Híng dÉn làm bài tập chính tả.
Bài2: Hớng dẫn nêu yêu cầu bài tập
Bài 3:


HS sửa lỗi bằng bút chì.
HS viết bảng con.


HS nêu yêu cầu bài tập.


HS thảo luận nhóm lên dán bài.
4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xétgiờ học.
Về luyÖn cho tèt.


TiÕng ViÖt


<b>Luyện đọc-kể chuyện:chiếc bút mực</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+Tiếp tục rèn kĩ năng đọc thành tiếng


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ : hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay
hoay....


- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật



+ Luyện cho HS kĩ năng đọc hiểu :


- HiÓu nghÜa của các từ mới. Hiểu nội dung bài: Khen Mai là cô bé ngoan,
biết giúp bạn


II Đồ dùng dạy học


GV : Tranh minh hoạ bài đọc
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
2.Kiểm tra bài cũ


- GV gọi HS c bi <i>Mớt lm th</i>(tip
theo)


- Trả lời câu hỏi gắn với nội dung bài
3. Bài mới Giíi thiƯu bµi


- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- GV ghi đầu bài lên bảng
a GV đọc mẫu toàn bài


b HD HS luyện đọc, kết hợp gii
ngha t


* Đọc từng câu



* Đọc từng đoạn trớc líp


- GV chú ý cho HS cách đọc một số
cõu


* Đọc từng đoạn trong nhóm


* Thi c gia cỏc nhóm ( ĐT, CN )-
Những từ nào cho biết Mai mong đợc
viết bút mực ?


Gọi HS đọc đoạn 3


- Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?
Gọi HS đọc on 4


- Vì sao Mai loay hoay mÃi với cái
hép bót


- Cuối cùng Mai quyết định ra sao ?
- Khi biết mình cũng đợc viết bút
mực, Lan nghĩ và nói thế nào ?
- Vì sao cơ giáo khen Mai ?
- GV phân vai HS đọc


- GV hớng dẫn đọc diễn cảm
- GV nhận xét nhóm HS đọc tốt,
khen


- HS h¸t



- HS nối tiếp nhau đọc


- HS quan sát tranh minh hoạ


- Các bạn đang ngồi tập viÕt trong líp....


- HS nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Chú ý các từ có vần khó : <i>bút mực, </i>
<i>lớp, buồn, nức nở, nớc mắt....</i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài


- HS đọc theo yêu cầu
+ HS đọc thầm đoạn 1, 2


- Thấy Lan đợc cơ cho viết bút mực,
Mai hồi hộp nhìn cơ. Mai buồn lắm vì
trong lớp chỉ cịn mình em viết bút chì
- Lan đợc viết bút mực, nhng lại quên
bút. Lan buồn gục đầu xuống bàn khóc
- Vì nửa muốn cho bạn mợn, nửa lại tiếc
- Mai lấy bút đa cho bạn mợn


- Mai thấy tiếc nhng rồi em vẫn nói : "
Cứ để bạn Lan viết trớc "



- Cô giáo kkhen Mai ngoan, biết giúp
bn bố


- Mỗi nhóm 4 HS
- Đọc phân vai


HS luyện đọc diễn cảm đoạn, bài trong
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4. Củng cố : - Câu chuyện này nói về điều gì ? Em thích nhân vật nào trong
chuyện ? V× sao ?


Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị cho tit k chuyn


___________________________________
Thủ công


<b>Gấp máy bay đuôi rời.</b>
<b>I-Mục tiªu:</b>


- HS biết cách gấp máy bay đuôi rời.
- Gấp đợc máy bay đuôi rời.


- HS yêu thích gấp hình.
<b>II-Đồ dùng day học:</b>


- Mẫu máy bay đuôi rời.
- Giấy, kéo, bút chì, thớc kẻ.
<b>III-Các hoạt động day học:</b>
1.



ổ n định tổ chức.


2.Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


<i><b>+Hoạt động 1</b>: <b> Hớng dẫn HS nhận xét.</b></i>
- GV cho quan sát mẫu máy bay đuôi
rời


- GV mở phần đầu máy bay, cánh máy
bay mẫu đến khi trở lại dạng ban đầu là
tờ giấy hình vng để HS quan sát.


Gỵi ý cho HS nhận xét về hình dạng
máy bay.


gp mỏy bay đi rời HS chuẩn bị
tờ giây hình chữ nhật sau đó gấp cắt 2
phần.


<i><b>+Hoạt động 2: Hớng dn mu.</b></i>


Bài 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành
hình chữ nhât và hình vuông.


Bài 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
GV vừa làm mẫu vừa nêu quy tr×nh
gÊp.



Bài 3: Làm thân và đi máy bay.
Bài 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh.
GV giúp đỡ HS yếu.


Häc sinh quan sát.


2 HS thao tác lại các bớc gấp máy bay
HS tập gấp đầu và cánh máy bay bằng
giấy nháp.


4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xét giờ.


Về nhà tập gấp máy bay đuôi rời.
___________________________________


Tự nhiên xà hội
<b>Cơ quan tiêu hoá</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


Sau bi hc HS bit và chỉ đợc đờng đi của thức ăn, nói tên các cơ quan
tiêu hố trên sơ đồ.


- ChØ vµ nói tên 1 số tuyến tiêu hóa và dịch tiêu hóa.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh v c quan tiờu húa phóng to.
<b>III-Các hoạt động dạy học</b>



1.Tỉ chøc
2.Bµi cị:


3.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


* Khởi động trị chơi “chế biến thức ăn”.


Giúp HS 1 cách sơ bộ đờng đi của thức ăn từ miệng xuống dạ dày ruột non.
B


ớc 1: Hớng dẫn trò chơi.


3 ng tỏc nhập khẩu
chế biến


Tay phải đa lên miệng, tay trái đè dới
cổ rồi kéo dần xuống ngực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV h«
B


íc 2: Tỉ chøc cho HS ch¬i, GV nãi
chËm


- GV hô nhanh dần và đảo lộn thứ tự.
- Kết thúc trò chơi GV yêu cầu HS nói
xem các em học đợc gì qua trị chơi.


Cả lớp cùng làm động tác.



+ Hoạt động 1:


Quan sát và chỉ đờng đi của thức ăn trên sơ đồ ống tiêu hoá.
HS nhận biết đợc đờng đi của thức ăn và ống tiêu hố.
B


íc 1: Làm việc theo cặp.


B


ớc 2: Làm việc cả lớp.


GV treo hình vẽ ống tiêu hoá lên b¶ng.


HS cùng quan sát hình 1 (sgk- 12) đọc
chú thích và chỉ vị trí của đờng tiêu
hố.


HS lªn bảng các tên cơ quan tiêu hoá
và hình.


- HS lên bảng chỉ đờgn đi của cơ quan
tiêu hoá.


<i><b> KÕt luËn: (sgk).</b></i>


+ Hoạt động 2: Quan sát nhận biết các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ.
B1: Giáo viên ging .


- Quá trình tiêu hoá thức ăn cần có sự


tham gia của các dịch tiêu hoá.


B2:


Kể tên các cơ quan tiêu hoá.
Kết luận: (sgk)


Ví dụ nớc bọt, tuyến nớc bọt
HS quan sát hình 2 (sgk- trang 14)
HS quan sát và chỉ đâu là tuyến nớc
bọt, gan, túi mật, tuỵ.


HS tr li.
+ Hot ng 3: Trũ chi ghộp ch vo hỡnh.


Nhận biết nhờ vị trí các cơ quan tiêu hoá.
Trên các bộ hình.


HS lờn bng gn ch cho ỳng.
Cỏc nhúm lm bi tp.


Các nhóm dán bài tập lên bảng.
4.Củng cố + dặn dò.


Khen nhóm làm bài tốt.


Về bảo vệ tốt cơ quan tiêu hoá.


________________________________________________________________
Thứ t 29 ngày 9 tháng năm 2010



Tp c
<b>Mc lc sỏch</b>
<b>I- Mc tiờu: </b>


Bit c đúng 1 văn bản có tính liệt kê, biết ngắt nghỉ đúng các dấu, và
biết chuyển giọng khi đọc tên tác giả.


- HS nắm đợc nghĩa của các từ mới.


- Bớc đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


TËp chun thiÕu nhi cã mơc lơc.


Bảng phụ viết 1, 2 dịng trong mục lục để hớng dẫn đọc.
<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Hát.


2.Bài cũ: 3 HS đọc bài “Chiếc bút mực”.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


+ Hoạt động 1: Luyện đọc.
GV đọc mẫu rõ ràng rành mạch.
Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
Hớng dẫn luyện đọc trong mục lục đã
nghi trong bảng phụ.



- Hớng dẫn đọc các từ ngữ khó.


§äc tõng mơc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hớng dẫn tìm hiểu bài.
Câu hỏi (sgk).


Câu hỏi (sgk).
C©u hái (sgk).
C©u hái (sgk).


Híng dÉn HS tra mơc lơc s¸ch gi¸o
khoa tËp viÕt.


từng mục trong sach.
Thi đọc giữa các nhóm.


HS đọc thầm từng mục và trả lời câu
hi.


- HS nêu tên từng chuyện.


- (Trang 52) trang bắt đầu chuyện ngời
học trò cũ


- Quang Dũng.


: Cho ta biết cuốn sách viết về cái gì?
có những phần nào? trang bắt đầu của


mỗi phần là trang nào? Tìm đợc những
mục cần đọc nhanh.


- HS më mơc lục.


- Đọc lại mục lục trang 5


- Thi hi ỏp nhanh về nội dung mục
lục.


Luyện đọc lại.


Vài HS thi đọc lại bài.
4.Củng cố + dặn dò.


NhËn xÐt giê häc.


Khi mở 1 cuốn sách emm phải xem mục lục để biết đợc sách viết gì? Về tra mục
lục trớc khi c sỏch.


Toán


<b>Hình chữ nhật - Hình tứ giác</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Giúp HS nhận dạng đợc hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Bớc đầu HS vẽ đợc hình tứ giác, hình chữ nhật.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Hát.
2.Bài cũ:


3.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


- GV đơc ra 1 số hình chữ nhật, hỏi đây
là hình gỡ?


GV vẽ lên bảng và hỏi HS


+ Hóy nờu c im v cnh, nh ca
hỡnh ch nht.


Hình chữ nhật gần giống hình nào?


Hình chữ nhật.


Hỡnh ch nht ABCD
Cú 4 cạnh, 4 đỉnh.


HS đọc tên các hình chữ nhật (sgk)
ABCD , MNPQ


Hình vuông.
Giới thiệu hình tứ giác.


GV a ra 1 số hình và giới thiệu.
- GV cho HS vẽ và nêu tên các hình.


Hình có mấy đỉnh, mấy cạnh?


<i><b>* Kết luận: Các hình có 4 đỉnh, 4 cạnh </b></i>
l hỡnh t giỏc.


- Gạch chân các hình tứ giác cã trong
bµi häc.


Hình chữ nhật cũng là hình tứ giác
đúng hay sai.


ABEG
4 đỉnh, 4 cạnh


CDEG, PQRS, HKMN.


Hình chữ nhật và hình vng là hình tứ
giác đặc biệt.


Thùc hµnh.
Bµi 1:
Bµi 2:


Hình a và hình c
hình b
Bài 3: HS kẻ thêm 1 đoạn thẳng để
đ-ợc:


HS vẽ vào vở đọc tên hình chữ nhật,
hình tứ giác vừa rồi.



HS nhận dạng hình và đếm số hình
Có 1 hình tứ giác.


Cã 2 h×nh tứ giác.


26


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a, 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
b, 3 hình tứ giác


4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xét giờ học.


Về làm bài tập vở bài tập.


____________________________________
Chiều


Toán


<b>Thực hành:Nhận biết ,vẽ hình chữ nhật,hình tứ giác</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nhn bit và phân biệt đợc hình chữ nhật và hình tứ giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình đúng,chính xác cho học sinh.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


V bi tp toỏn ca hc sinh.
III.Các hoạt động dạy học
1.Tổ chức:


2.KiĨm tra bµi cị:


3.Bµi míi; Giíi thiƯu bµi


- Cho học sinh quan sát các đồ vật có
trong phịng học và cho biết đồ vật nào
có dạng hình chữ nhật,đồ vật nào có
dạng hình tứ giác.


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tập vào vở
bài tập toán.


- GV chấm chữa bài cho học sinh.
4.Củng cố,dặn dò:


GV nhận xét giờ học,dặn học sinh về
nhà ôn bài.


- HS hát


-2 em lên bảng chữa bài tập
-HS quan sát và trình bày


- Làm bài tập vào vở bài tập toán



Tự nhiên xà hội


<b>Ôn:Cơ quan tiêu hoá</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh về cơ quan tiêu hoá:Tên các bộ phận của cơ quan tiêu
hoá.


- Học sinh vận dụng làm bài tập.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Vở bài tập tự nhiên và xã hội của học sinh.
III.Các hoạt động dạy học:


1.Tỉ chøc:


2.KiĨm tra bài cũ:


3.Bài mới: Giới thiệu bài
a/Cho HS ôn lại bài


Gv chia lớp thành các cặp đơi.Làm việc
với SGK


b/Cho HS lµm bài tập


Yêu cầu HS mở vở bài tập tự nhiên và


xà hội làm bài


4.Củng cố,dặn dò:
GV nhận xét giờ học.


HS hát


Kể tên các bộ phận của cơ quan tiêu
hoá.


- HS ôn bài theo cặp


- Mt em ch vào hình và hỏi bạn xem
đó là bộ phạn nào của cơ quan tiêu hoá.
- HS trả lời rồi hỏi lại bạn.


-HS lµm bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HS vỊ nhà tiếp tục ôn bài


__________________________________
Thđ c«ng


Thùc hành:Gấp máy bay đuôi rời
<b>I. Mục tiêu:</b>


Luyện cho HS biết cách gấp máy bay đuôi rời.


Gp c mỏy bay uụi rời theo ý thích.GD học sinh sự khéo léo, yêu thớch gp
hỡnh.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Mẫu máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ công( giấy mầu khổ A4)
Quy tr×nh gấp máy bay đuôi rời có hình minh hoạ từng bớc gấp.
HS : Giấy thủ công, giấy màu, giấy nháp, bót mµu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định


2. KiĨm tra:


3. Dạy bài mới: GV giới thiệu, ghi tên
bài


HĐ1: HD quan s¸t, nhËn xÐt


Đa ra mẫu máy bay đi rời đã chuẩn
bị sẵn. GV đa ra mẫu máy bay phản
lực


máy bay đi rời có màu gì?
Máy bay đi rời có mấy phần?
GV mở mẫu ra, sau đó gấp lại theo
đúng trình tự các bớc gấp.


H§2: GV hớng dẫn mẫu


Nêu quy trình gấp máy bay đuôi rời
Bớc 1: Cắt giấy thành 1 hình vuông và


1 hình chữ nhật


GV mở máy bay mẫu ra


Tờ giấy có hình gì? các nếp gấp nh thế
nào?


Bớc 2: Gấp đầu và cánh máy bay


Bớc 3: Làm thân và đuôi máy bay
HD cách gấp , cắt thân, đuôi máy bay
đuôi rời


GV gọi 2 em lên làm thao tác theo
Bớc 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử
dụng


Hát


Đồ dùng học tập bộ môn.
Nghe


Quan s¸t mÉu


So sánh sự giống và khác nhau
Màu đỏ( vng)


Có 4 phần: Đầu , thân, cánh và đuôi.
Quan sát GV mở mẫu, gấp lại .
Tiếp tục quan sát mẫu



Nêu lại quy trình: gấp, cắt tạo hình
vuông,và hình chữ nhËt.


Gấp đơi tờ giấy hình vng để đợc hình
tam giác.Gấp đôi tiếp để đợc tam giác
nhỏ hơn làm đầu và cánh máy bay.
lần lợt từng em làm mẫu trớc lớp.
Lớp quan sát, nhận xét


Dùng phần giấy hình chữ nhật để làm
thân,đuôi máy bay: gấp đôi tờ giấy
HCN,gấp đôi lần nữa rồi lấy dấu, gấp
ngang tờ giấy cịn lại cắt 1/4 làm đi.
Mở phần đầu và cánh máy bay, cho
thân vào trong, gấp lại nh cũ. Gấp đôi
máy bay theo chiều dọc, bẻ đuôi ra 2
bên, cầm vào chỗ giáp giữa thân với
cánh phúng mỏy bay.


4.. Củng cố dặn dò: Gọi 1 em vừa nêu quy trình vừa thực hành trớc lớp gÊp m¸y
bay GV nhËn xét tiết học.


Chuẩn bị giấy nháp, giấy màu cho tiết 2 gấp máy bay đuôi rời.
____________________________________


Hot ng ngoi gi lờn lớp


<b>An tồn giao thơng.Bài 3 :Hiệu lệnh của cảnh sát giao </b>
<b>thông và biển báo hiệu giao thông đờng bộ</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết cảnh sát giao thơng dùng hiệu lệnh để điều khiển xe và ngời đi
lại trên đờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- BiÕt néi dung hiÖu lÖnh bằng tay của cảnh sát giao thông và của biển báo hiệu
giao thông.


- Quan sỏt v bit thc hin ỳng hiệu lệnh của cảnh sát giao thông.
- Phân biệt nội dung 3 bin bỏo cm 101, 102, 112.


- Phải tuân theo hiệu lệnh của cảnh sát giao thông.


- Có ý thức và tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu giao thông.
<b>II. Nội dung an toàn giao thông:</b>


1. Hiu lệnh bằng tay của cảnh sát giao thông để điều khiển ngời và xe đi lại an
tồn.


Néi dung hiƯu lƯnh bằng tay: dang ngang 1 hoặc 2 tay.


+ Các loại xe và ngời đi bộ trớc và sau cảnh sát giao thông dừng lại.
+ Các loại xe bên phải, trái đi và rẽ phải, trái.


+ Ngi i b c qua đờng trớc và sau cảnh sát giao thông. Giơ tay lên đầu
(chiều thẳng)


+ Tất cả các loại xe và ngời đi bộ đều dừng.



2. Biển báo hiệu giao thông là hiệu lệnh điều khiển, chỉ dẫn ngời, xe đi trên ng
an ton.


Nội dung biển báo hiệu giao thông.


Bin bỏo cm: Biển có dạng hình trịn, viền đỏ, nền trẳng, giữa có hình thể
hiện điều cấm.


+ BiĨn 101: CÊm tÊt c¶ xe cộ và ngời.
+ Biển 102: Cấm đi ngợc chiều.
+ Biển 112: Cấm ngời đi bộ.
<b>III. Chuẩn bị:</b>


Tranh 1,2,3 phóng to


Biển 101,102,112 phóng to
<b>IV. Các hoạt động chính:</b>


1.Tỉ chøc;


2.Kiểm tra bài cũ: Nêu cách đi bộ trên đờng phố
3.Bài mới


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Hàng ngày trên đờng phố cảnh sát giao thông làm nhiệm vụ điều khiển
các loại xe đi đúng đờng. Chúng ta còn gặp một số biển cắm ở ven đờng đó là
biển báo hiệu để điều khiển giao thơng. Đó là nội dung bài hôm nay.


Hoạt động 2: Hiệu lệnh của cảnh sát giao thơng


a. Mục tiêu:


Gióp häc sinh biÕt hiƯu lƯnh cđa c¶nh sát giao thông, cách thực hiện.
b. Cách tiến hành:


- Treo các tranh có hình ảnh các động
tác điều khiển của cảnh sát giao thông.
- Giáo viên làm mẫu từng t thế và giải
thích nội dung.


c. KÕt luËn:


Nghiêm chỉnh chấp hành hiệu lệnh của
cảnh sát giao thông để đảm bảo an
tồn giao thơng


- Häc sinh quan s¸t, tìm hiểu các t thế
và nội dung thực hiện hiệu lƯnh


- Học sinh thảo luận nhóm 2 em thực
hành làm cảnh sát giao thông. Vài học
sinh thực hành đi đờng theo hiệu lệnh.
Lớp nhận xét


Vài em nhắc lại
Lớp đọc


Hoạt động 3: Tìm hiểu về biển báo hiệu giao thơng.


a. Mục tiêu: Biết hình dáng, màu sắc, đặc điểm nhóm biển báo cấm.


Biết ý nghĩa, nội dung 3 biển báo hiệu thuộc nhóm này.
b. Cách tiến hành


- Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm 1
biển báo. Yêu cầu học sinh nêu đặc
điểm ý nghĩa của nhóm biển báo này.
Giáo viên ghi đặc điểm lên bảng.


- Nói ý nghĩa từng biển báo. Các biển


Thảo luận nêu rõ:
+ Hình dáng
+ Màu sắc


+ Hình vẽ bên trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

báo này đợc đặt ở vị trí nào trong thành
phố? Khi đi đờng gặp biển báo cẩm
phải làm gì?


- ở đầu những đoạn đờng giao nhau, đặt
ở bên tay phải. Học sinh nêu cụ thể ý
nghĩa từng biển báo (101,102,112)
c. Kết luận: Khi đi trên đờng, gặp biển báo cấm thì xe và mọi ngwời phải thực
hiện theo hiệu lệnh ghi trên biển báo đó.


Hoạt động 4: Trị chơi Ai nhanh hn.


a. Mục tiêu: Học sinh thuộc tên các biển báo vừa học
b. Cách tiến hành:



- Giỏo viờn chn 2 đội mỗi đội 2 em.
Đặt 1 số biển báo úp trên bàn cho học
sinh chọn.


- Lật các biển báo, chọn ra 3 biển báo
vừa học trong số nhiều biển báo. Đọc
tên đúng đội nhanh hơn thắng


c. KÕt luËn:


- LÇn luợt nêu tên 3 biển báo vừa học


4. Cng c: Liên hệ: Phát hiệu trên đờng em đi học chỗ đờng nào có đặt các biển
báo vừa học.


Dặn dò: Thực hiện theo bài học


__________________________________________________



Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010


<b> </b>

Luyện từ và câu


<b>Tên riêng. câu kiểu ai là gì</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


Phân biệt các từ hcỉ sự vật, nói chung với tªn riªng.


- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu, Ai, (cái gì, con gì) là gì?


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III-Các hoạt động dạy học</b>
1.


ổ n định tổ chức: Hát.


2.Bµi cị: Gäi 2 em HS làm bài tập 2.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


Bìa 1: (miÖng)


Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài.


<i><b> Kết luận: Các từ ở cột 1 là tên </b></i>
chung không viết hoa, các từ ở cột 2 là
tên riêng của 1 đờng sông, ngọn núi,
thành phố, ngời. Những tên riêng đó
phải viết hoa.


Bµi 2: (ViÕt)


Chọn tên riêng của 2 bạn trong lớp để
viết họ tên, nơi ở, viết hoa mỗi chữ cái
đầu câu.


- Hớng dẫn HS nắm yêu cầu đề bài.
GV và cả lớp nhận xét.


VÝ dơ: Trêng em lµ trêng tiĨu häc


H-ơng Canh A.


Môn học em thích là môn toán.
Xãm em lµ xãm.


HS đọc yêu cầu đề bài.
HS phát biểu ý kiến.


HS đọc nghi nhớ.


HS đọc yêu cầu bài tập.
Lớp làm bài vào vở bài tập.


2 HS lµm vào giấy khổ to rồi dán lên
bảng.


HS lm bi ri c kt qu.


4.Củng cố + dặn dò.


2 HS nhắc lại cách viết tên riêng.
Nhận xét giờ học, về làm bài tập.


_____________________________________
Toán


<b>Bài toán về nhiều hơn</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố về KN về giải toán nhiều hơn và cách giải.


- Rèn kỹ năng giải toán có lời văn.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>III- Các hoạt động dạy học: </b>
1.


ổ n định tổ chức: Hát.
2.Bài cũ: Chữa bài tập.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


<i><b>+ Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán về nhiều hơn.</b></i>
GV cài lần lợt số quả cam nh hỡnh v


sgk.


Cành dới nhiều hơn cành trên bao
nhiêu quả.


Tóm tắt bài toán


- HS quan sát số cam ở hàng trên và
hàng dới.


2 quả


HS nờu bi toỏn sgk.
HS nêu bài giải.
<i><b>+ Hoạt động 2: Thực hành.</b></i>



Bµi 1:


Híng dẫn tóm tắt.


Bài toán cho biết gì hỏi gì?


Hớng dẫn cách giải làm tính gì? vì sao.
Cho HS trình bày bài giải


Bài 2:


Hớng dẫn tóm tăt.
Bài 3:


Lu ý cao hơn là nhiều hơn


HS c bi.
HS túm tt.


Hoà có 4 bông hoa.


Bình nhiều hơn 2 bông hoa.
Bình có ? bông hoa.


Cộng: 4 cộng với 2.
Số hoa Bình cã lµ:
4 + 2 = 6 (b«ng)


Đáp sô: 6 bông hoa.
HS tự giải ra nháp.



HS tự tóm tắt.
Giải bài vào vở.
4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xét giờ học.


Về nhà làm bài tập vào vở bài tập toán.
___________________________________


Tập viết


<b>Chữ hoa</b>

D



<b>I- Mục tiêu: </b>


HS vit đúng mẫu đúgn cỡ đẹp chữ

D

hoa.
- Rèn đôi bàn tay viết chữ đẹp giữ vở sạch.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


MÉu ch÷ hoc

D

.


Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức : Hát.
2.Bài cũ:



3.Bµi míi: Giíi thiƯu bài.
GV hớng dẫn HS quan sát mấu.
- Chữ

D

gồm mấy nét.


GV vừa viết vừa nêu quy trình viết chữ


D

.


Hớng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng.
Giới thiệu câu “dân giàu, nớc mạnh”.
- Nhận xét về độ cao của các chữ trong
cụm từ ứng dụng.


Híng dÉn HS viÕt bài vào vở.
GV chấm chữa bài.


Viết chữ hoa chữ

D



1 nét thẳng và 1 nét cong phải rồi lion
nhau.


HS viết trong không trung rồi viết vào
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xét tiết học.
Về tập viết cho tốt.


____________________________________


Chiều


Tiếng Việt


<b>ôn luyện từ và câu:tên riêng.câu kiểu ai là gì?</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Luyện cho HS kĩ năng phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tªn riªng
cđa tõng sù vËt


- Lun viÕt hoa tªn riªng


- Luyện kĩ năng đặt câu theo mẫu
<b>II Đồ dùng dy hc</b>


GV : bảng phụ viết sẵn bài tập 2
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bi c


- Yêu cầu 2, 3 HS làm lại bài tập 2 tuần
4


- GV nhận xét
2 Bài mới


- 2, 3 HS đặt câu hỏi và trả lời


- GV nêu NĐ, YC của tiết học


HD làm bài tập


* Bài tËp 1 ( M )


- GV gióp HS hiĨu yªu cầu của bài
- GV nhận xét


Ghi nhớ: Tên riêng của ngời, sông,
núi...phải viết hoa.


* Bài tập 2 ( V )


- GV HD HS nắm yêu cầu của bài
Yêu cầu HS tËp miƯng trong mhãm
Lun nãi tríc líp


- GV nhận xột, biu dng HS vit ỳng(
vit hoa)


Đinh Hà Mai
Bùi Minh Quang
sông Hồng, sông Lô...
* Bài tập 3 ( V )


- GV HD HS nắm yêu cầu của bài
Yêu cầu HS lun miƯng


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
Mơn học em u thích là mơn Tốn



+ HS đọc u cầu ca bi
- HS phỏt biu ý kin


Sông, núi, thành phố , học sinh là tên
chỉ chung của sự vật. Cửu Long, Ba
Vì, Huế, Trần Phú Bình là tên riªng
cđa ngêi, sù vËt.


5, 6 HS đọc thuộc lịng nội dung ghi
nhớ


+ HS đọc u cầu


Chia nhóm đơi luyn ming:


Hai bạn trong nhóm nói với nhau tên
2 bạn trong lớp, tên 1 con sông của
tỉnh


Tõng nhãm nãi tríc líp. Nhãm kh¸c
bỉ xung.


- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn nhận xét
Lần lợt đọc bài làm của mình


Lun nãi trong nhãm
+ Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở nhận xét



HS lần lợt đọc bài làm
3 Củng cố, dặn dò


- 1, 2 HS nhắc lại cách viết tên riêng
- Dặn HS thực hành viết hoa tên riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>ôn:bài toán về nhiều hơn</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho HS cách giải bài tốn về nhiều hơn
- Rèn KN giải toán - Vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Vë BTT


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Tổ chức:


2. KiÓm tra:


- Muốn tìm số lớn ta làm ntn?
3.Bài mới:


GV treo bảng phụ


Hoà có : ....bút chì màu
Lan nhiều hơn Hoà: ...bút chì màu
Lan có : ...bút chì màu


* <i>Lu ý:" Cao hơn" có thể hiểu là" Nhiều</i>


<i>hơn".</i>


Gi HS c bi


Đoạn thẳng nào dài hơn?
( Đoạn thẳng CD)


Tỡm độ dài đoạn thẳng CD là tìm số gì?
(Tìm s ln)


Cách tìm số lớn?


(Lấy số bé cộng phần hơn)


4.Củng cố:


<i>Muốn tìm số lớn ta làm thế nào?</i>


Ôn lại bài.


- Hát
- HS nêu
- Nhận xét


*Bi 1( tr 26):- c


1 HS điền vào bảng phụ: Tóm tắt
- Làm bài vào vở bài tập


Bài giải



Lan có số bút chì màu là:
6 + 2 = 8 ( bút chì màu)
Đáp số: 8 bút chì màu.
* Bài 3:


- c đề


- Tóm tắt- Vẽ sơ đồ
- Làm bài vào phiếu HT


Bài giải
Hồng cao là:
95 + 4 = 99( cm )
Đáp số: 99 cm
* Bài 4( tr 27)


- Đọc đề


- Tóm tắt bằng sơ đồ
- Lm bi vo v


Bài giải


Độ dài đoạn thẳng CD là:
8 + 3= 11( cm)


Đáp số: 11 cm


HS nêu cách tìm số lớn



<i>Số lớn = Số bé + phần hơn.</i>


__________________________________________________



Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
Chính tả (nghe viÕt)


<b>Cai trèng trêng em</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>


- HS nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu của bài.


- Bit trình bày 1 bài thơ 4 tiếng viết hoa chữ cái đầu câu.
- Làm đúng các bài tập điền từ.


- Bồi dỡng ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II- Đồ dùng d¹y häc: </b>


Chép sẵn nội dung bài tập 2.
<b>III- Các hoạt động dạy học: </b>
1.


ổ n định tổ chức: Hát.
2.Bài cũ: HS viết từ khó.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.
Hớng dẫn nghe viết.
GV đọc tồn bi chớnh t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Hai khổ thơ đầu có mấy dấu cấu là


những dấu gì?


- Có bao nhiêu chữ phải viết hoa, vì sao
* Hớng dẫn viết tõ khã.


GV đọc từng dịng thơ.
Chấm chữa bài.


Híng dÉn lµm bài tập chính tả.
Bài tập 2.a:


Bài tập 2.b:


Bài tËp 3: (3 nhãm).


2 dÊu: 1 dÊu chÊm vµ 1 dấu hỏi.
: 9 chữ là những chữ đầu tiên của tên
bài và của mỗi dòng thơ.


HS viết chữ khó bảng con.
- HS viết bài vào vở.
HS viết.


HS t cha bằng bút chì.
HS đọc yêu cầu bài tập.
Làm bài vào v.


HS thi chạy tiếp sức mỗi em điền một
vần.



Nhúm nào tìm đợc những tiếng nhóm
đó thắng cuộc.


4.Cđng cè + dặn dò.


Nhận xét giờ học.
Về xem lại bài.


_____________________________________
Tập làm văn


<b>Trả lời câu hỏi</b>


<b>Đặt tên cho bài- luyện tập về mục lục sách</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


Rốn k nng nghe v nói. Dựa vào tranh vẽ trả lời câu hỏi.
- Kể lại đợc sự việc thành câu.


- Rèn kỹ năng viết- biết soạn 1 mục lục đơn giản.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III-Các hoạt động dạy học:</b>
1.


ổ n định tổ chức: Hát.


2. Bài cũ: 2 em đóng vai Tuấn và Hà:
Tuấn nói một vài lời xin lỗi Hà.
3.Bài mới: Giới thiệu bài.



Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi tËp 1: miƯng


- Híng dÉn HS thùc
hiƯn tõng bíc yêu cầu
của bài.


Tranh 1:
Tranh 2:


GV nhËn xÐt vµ kÕt luận
những tên hợp lý.


Bài 3: viết.


HS c yờu cu của bài.
HS quan sát tranh.
Đọc lời viết trong tranh.
Đọc câu hỏi dới mỗi tranh.
HS phát biểu ý kiến.


Bạn trai đang vẽ lên bức tờng của trờng học.
Mình vẽ có đẹp khơng.


HS đọc u cầu của bài.


HS suy nghÜ vµ nèi tiếp nhau phát biểu ý kiến.
Ví dụ không vẽ lên têng….



Bøc vÏ.


1 HS đọc yêu cầu của bài.


HS më môc lục sách tập làm văn 2 tiết 1- (trang
6).


4 HS đọc lại toàn bộ nội dung trang 6 theo hàng
ngang.


HS đọc chỉ các bài tập đọc của trang 6.
Cho HS viết bài vào vở.


GV chÊm 5 bµi.


4.Củng cố + dặn dò.


Nhận xét giờ học.


Thực hành tra mục lục sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


Củng cố về cách giải bài toán về nhiều hơn.
- Rèn kỹ năng giải toán có lời văn.


<b>II- dựng hc tp: </b>


Giy kh to v bút dạ.
<b>III- Các hoạt đông dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Hát.


2.Bµi cị: KiĨm tra bµi tËp trong vë bµi tËp.
3.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


<i><b>+ Hoạt động 1: Giải bài tốn về nhiều hơn có đề bài.</b></i>
Bài 1: GV nêu bài tốn.


Híng dÉn tãm t¾t.


<i><b>+ Hoạt động 2: Giải bài tập về nhiều </b></i>
hơn dựa vào tóm tăt.


chia nhãm.
Bµi 4:


HS đa ra đồ dùng trực quan.
- HS đọc lại đầu bài.


- HS giải bài vào giấy nháp.
HS đọc đề bài đa vào tóm tt.


Các nhóm thi giải nhanh nhóm nào
xong trớc lên dán bài.



HS làm bài vào vở.
4.Củng cố + dạn dò.


Nhận xét giờ học.


Về làm bài ở vở bài tập toán.
Chiều


Tiếng ViƯt


<b>Ơn tập làm văn:Trả lời câu hỏi.đặt tên cho bài.luyện</b>
<b>tập về mục lục sách</b>


<b>I Mơc tiªu</b>


+ TiÕp tơc rÌn cho HS kĩ năng nghe và nói :


- Da vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại đợc từng việc thành câu
- Biết đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài
+ Luyện kĩ năng viết : biết soạn một mục lục đơn giản


<b>II §å dùng</b>


GV : Tranh minh hoạ bài tập 1 tong SGK
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1.Tổ chức


2 KiĨm tra bµi cị



- 2 em đóng vai Tuấn và Hà ( chuyện Bím
tóc đi sam )


- 2 em đóng vai Lan và Mai ( chuyện Chiếc
bút mực )


- GV nhận xét
3 Bài mới


- GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc
* Bµi tËp 1 ( M )


- 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp đọc thầm
Bạn trai đang v õu?


Bạn trai nói gì với bạn gái?
Bạn gái nhận xét nh thế nào?
Hai bạn đang làm gì?


- GV nhËn xÐt
* Bµi tËp 2 ( M )


- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét, kết luận


- Tuấn nói một vài câu xin lỗi Hà
- Lan nói một vài câu cảm ơn Mai
- Nhận xét



- Da vào tranh, trả lời câu hỏi
- HS quan sát kĩ từng tranh, trả lời
Bạn vẽ lên bức tờng lớp học.
Mình v cú p khụng?


Vẽ lên tờng làm xấu trờng lớp học.
Hai bạn quét vôi, xoá hình vẽ.
+ Đặt tên cho c©u chun


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
Khơng vẽ lên tờng lớp học...
Đẹp mà cha đẹp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Bài tập 3 ( V )


- GV chấm điểm bµi viÕt
- NhËn xÐt


+ 1 HS đọc yêu cầu của bài


- HS më mơc lơc s¸ch TiÕng viƯt 2,
tËp 1 tìm tuần 6


- 4, 5 HS c ton b nội dung
tuần 6 theo hàng ngang


- 1, 2 HS đọc tên các bài tập đọc
tuần 6


- HS viết vào vở bài tập tên các bài


tập đọc có trong tuần 6: Mẩu giấy
vụn, Ngôi trờng mới, Mua kính.
4.Củng cố,dặn dị


- Nhắc HS thực hành tra mục lục sách khi đọc truyện, xem sách
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tốt có tiến


bộ____________________________________
Hoạt động tp th


<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Kim im cỏc hoạt động trong tuần.
- HS ôn 1 số tiết mục văn nghệ.


<b>II- Các hoạt động dạy học: </b>
1.ổn định tổ chức:


2.Kđ các hoạt động trong tuần.
Các tổ kiểm điểm.


Tổ 1 đến tổ 3: Báo cáo các hoạt động từng t.
GV nhn xột ỏnh giỏ chung.


+ Ưu điểm.
+ Tồn tại.


Sau ú cho cỏc t vui vn ngh.



Mỗi tổ góp 2 tiết mục văn nghệ với các thể loại.
3.Dăn dò: Về vui văn nghệ


Duy trì tèt mäi nỊ nÕp


<b>Tn 6</b>


<b> Tập đọc</b>
<b>Mẩu giấy vụn</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. đọc đúng các từ ngữ : rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe,
im lng ...


- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ


- Bit c phõn biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật ( cơ giáo, bạn trai,
bạn gái )


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1.Tỉ chức


2. Kiểm tra bài cũ


- Đọc bài " Mục lục sách " và trả lời câu
hỏi về nội dung bài .


- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới



- GV gii thiệu, ghi đầu bài lên bảng
Luyện đọc


a <i>GV đọc diễn cảm toàn bài</i>


- HD HS đọc đúng ngữ điệu, phân biệt
lời các nhân vật


b <i>HD HS Luyện đọc kết hp gii ngha </i>
<i>t</i>


* Đọc từng câu


- Kết hợp tìm từ khó : rộng rÃi, sáng
sủa, lắng nghe, im lặng....


* Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV a bng ph viết sẵn các câu HD
HS chú ý khi đọc, HD học sinh ngắt câu
dài


- GV nhËn xÐt


* Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV chia nhóm ( 2 em )
- GV nhận xét các nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm



- GV gọi đại diện các nhóm thi đọc
- GV nhận xét


* HD đọc đồng thanh


Yêu cầu HS đọc theo đoạn (đồng thanh)



- 2, 3 HS lên bảng
- Nhận xét


HS mở sách , quan sát tranh minh hoạ
- HS nghe


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trớc
lớp


- Cá nhân luyện đọc từ khó
- Cả lớp luyện đọc từ khó


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp


- HS đọc các câu trên bảng phụ
HS đọc các câu dài đã ngắt đúng
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
nhóm


- HS đọc các từ chú giải cuối bài



+ HS đọc theo nhóm


- Nhận xét bạn cùng nhóm
+ HS thi c


GV nhận xét


Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu nội
dung tranh


Trong tranh vẽ cảnh gì?


Tranh cú những ai, họ đang làm gì?
Bạn gái mặc váy đỏ đang làm gì?


- NhËn xÐt


- HS đọc đồng thanh đoạn, cả bài
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
Cảnh lp hc


Cô giáo, các bạn học sinh họ chuẩn bị
vào giờ học


Bạn đang cầm mẩu giấy vứt vào sọt
r¸c.


TiÕt 2



HD tìm hiểu bài


- Mẩu giấy vụ nằm ở đâu ?
- Cã dƠ thÊy kh«ng ?


- Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì ?
Lớp nghe thấy mẩu giấy nói gì?
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
- Có thật đó là tiếng của mẩu giấy khơng ?
- Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì ?
Luyện đọc truyện


- GV chia nhãm


HD học sinh luyện đọc diễn cảm từng đoạn
và cả bài


Em thích đoạn nào nhất trong câu chuyện?
Nội dung của đoạn đó là gì?


Liên hệ thực tế trong lớp, các em đã giữ vệ


- HS đọc từng đoạn trong bài
- Nằm ngay giữa li ra vo
- Rt d thy


- Cả lớp lắng nghe và cho cô biết
mẩu giấy đang nói gì ?


- Không nghe thấy gì?



- Các bạn ơi ! HÃy bỏ tôi vào sọt
rác


- Khụng phi, vỡ ú l ý ngh ca
bn gỏi


- Phải có ý thức giữ vệ sinh trêng
líp


- 3, 4 HS tạo thành 1 nhóm đọc
truyện theo tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

sinh lớp học , trờng học nh thế nào?
- Luyện đọc theo vai


Chia nhóm luyện đọc theo vai đoạn 3, 4
Thi đọc theo vai


GV nhận xét


HS nêu đoạn mình thích


Nêu nội dung của đoạn lựa chọn.
HS liên hệ: khi nhìn thấy giấy rác
trong lớp em làm gì...


HS luyn c trong nhúm


Mi t c 1 nhóm thi đọc theo vai(


đoạn hay cả chuyện)


Lớp nhận xét bình chọ nhóm đọc
theo vai hay nhất.


4. Cđng cố, dặn dò


- Tại sao cả lớp lại cời rộ thích thú khi bạn gái nói ?
- Em có thích bạn gái trong chuyện này không ? Vì sao ?


- Về nhà quan sát tranh trong sách chuẩn bị cho tiết kể lại chuyện : mẩu
giấy vụn


________________________________
Toán


<b>7 cộng víi mét sè: 7 + 5</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- HS biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 ; từ đó lập và học thuộc các cơng thức
7 cng vi mt s


- Củng cố giải bài toán về nhiều hơn
- GD HS ham học toán


<b>II- Đồ dùng : GV : 20 que tÝnh</b>
HS : 20 que tÝnh


<b>III- Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>
1/ T chc:



2/ Kiểm tra:


- Đọc bảng cộng 8?
3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng : 7 + 5
- GV nêu bài toán


7 + 5 = ?
5 + 7 = ?


- GV hớng dẫn cách đặt tính theo cột
dọc và cách tính


b- H§ 2: Thực hành


* <i>Lu ý: Không làm phép tính trung </i>
<i>gian</i>


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


*<i> Lu ý: Anh " hơn" em 5 tuổi tức là </i>
<i>anh nhiều hơn em 5 tuổi</i>


- Chấm bài
- Nhận xét


4/ Cỏc hoạt động nối tiếp:


* Trò chơi: <i>Truyền điện</i>


- Hát
- HS c
- Nhn xột


- HS nêu lại bài toán


- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả
7 + 5 và 5 + 7


* Bµi 1: Lµm miƯng


7 + 4 =11 7 + 6 = 13 7 + 8 = 15
4 + 7 =11 6 + 7 = 13 8 + 7 = 15
* Bµi 2: Lµm miƯng


7 + 3 = 10 7 + 9 = 16 7 + 7 = 14
* Bài 3: Tính nhẩm- nêu kết quả


7 + 3 + 2 = 12
* Bài 4: Làm vở
- Đọc


- Tóm tắt. Lớp làm vở
1 em chữa bài: Bài giải
Anh có số tuổi là:
7 + 5 = 12( tuæi)
Đáp số: 12 tuổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

* Dặn dò: Ôn lại bài.


<b>________________________________</b>
o c


<b>GN GNG, NGN NP</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hs biết thực hiện giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Tự giac thực hiện giữ gọn gàng, ngn np ch hc, ch chi.
- Yêu mn, ng tình với những bạn sống gọn gàng, ngăn nắp.


- Bµi học lµ 1 tấm gương về sự gọn gµng, ngăn nắp. Giáo dc Hs c tính
gn gàng, ngn np theo gng Bác H.


<b>II. ồ dùng dạy học.</b>
- Gv: SGK, bng ph
- Hs: SGK.


III. Hoạt động dạy học.
1.


n Ổ nhđị :


2. Kiể m tra bà i c ũ :


- Đồ dùng để gọn gàng, ngăn nắp
sẽ cã Ých lợi g×?


3. Dạ y h ọ c b i míià


<i><b> Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Đãng vai theo các
tình hung.


- GV chia 4 nhóm HS, mi nhóm
có nhim v tìm cách ứng xử trong
1 t×nh huống và thể hiện qua trß chơi


đãng vai.


a) Em vừa ăn cơm xong, cha
kp dn mâm bát thì bn r i chi.
Em s làm như thế nào?


b) Nhà sắp cã kh¸ch mẹ bảo em
quÐt nhà trong khi em muốn xem
phim hoạt h×nh. Em sẽ làm như thế
nào?


Hoạt động 2: Thực hành.


- Hs thực hành giữ gọn gàng
ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


4. Củ ng cố v dà n dò:


- Nhn xột xem lp mình à gn
gng, ngn np cha?



- Các em cn phi lm gì để lớp


được gọn gàng, ngăn nắp?


+ Yêu cầu HS đoc lại ghi nhớ.
+ Chuẩn bị bài: “<i>Chăm làm vic</i>
<i>nh</i> (tit 1)


- Hát.


- p bn không mt công tìm kiếm.


- Hoạt động nhãm
- Thảo luận nhãm


- Em cần dọn mâm bát trước khi đi
chơi.


- Em sẽ quÐt nh xong rà ồi mới xem
phim.


.


- HS thùc hµnh theo yêu cầu bài tập
- i din các nhóm trình b y cách
x lý ca nhóm mình trc lp.
- 5 – 7 Hs nhắc lại.


- Hs nhận xÐt, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

____________________________
To¸n


<b>Lun : 7 céng víi mét sè. 7 + 5</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè cho HS thc bảng cộng 7


- Rèn KN tính nhẩm và giải toán có lời văn
- GD HS chăm học toán


<b>II- Đồ dùng :</b>
- Vë BTT
- B¶ng phơ


<b>III- Các hoạt động dạy học ch yu:</b>
1/ T chc:


2/ Kiểm tra:


- Đọc bảng 7 cộng với một số?
- Đánh giá- cho điểm


3/ Bài mới:


* Ôn lại bảng cộng:
- GV treo bảng phụ:


7 + 4 = 47 + 4 =
7 + 5 = 47 + 5 =


7 + 6 = 47 + 6 =
7 + 7 = 47 + 7 =
7 + 8 = 47 + 8 =
7 + 9 = 47 + 9 =


Sè h¹ng 17 28 39 7


Sè h¹ng 6 5 4 23


Tæng 23 33 43 30


GV chữa bài
Bài giải


Chị của Hoa có số ti lµ:
7 + 5 = 12 (tuæi)
Đáp số: 12 tuổi
- Chấm bài


- Nhn xột- Cha bi
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn


* Dặn dò: Học thuộc bảng cộng 7.


- Hỏt
- HS c
- Nhn xột


- HS tính



- Đồng thanh bảng cộng 7


* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng
- Nhận xét
* Bài 2:


- Làm bảng con
- Chữa bài


* Bi 3: Lm v BT
HS nêu mệng tóm tắt
2-3 em đọc bài làm
* Bài 4:


- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở


- Nhận xét


Số tứ giác có trong hình vẽ là:
D. 9 hình.


- HS thi điền kết quả vào bảng cộng 7


________________________________________________________________
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010


Toán


<b> 47 + 5</b>
A- Mục tiêu:


- HS biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 ( céng qua 10 cã nhí sang hµng chục)
- Rèn kĩ năng giải toán nhiều hơn và làm quen với dạng toán trắc nghiệm


- GD HS ham học toán
B- Đồ dùng:


GV : 5 th chc v 12 que tính rời
HS : 5 thẻ chục và 12 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> Hoạt động của trị
1/ Tổ chức:


2/ KiĨm tra:


- §äc bảng cộng 7?
3/ Bài mới:


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

a- HĐ 1: Giíi thiƯu phÐp céng 47 + 5.
- GV nªu bài toán, ghi phép tính
47 + 5 =


- HD cỏch đặt tính và tính theo cột dọc
b- HĐ 2: Thực hành



Gọi HS đọc bài


Sè h¹ng 7 27 19 47


Sè h¹ng 8 7 7 6


Tæng 15 34 26 53


HD:


- Đếm hình có một đơn vị hình: có 4
- " " hai đơn vị hình: có 4
- " hình có 4 đơn vị hình: có 1
4/ Các hoạt động nối tiếp:


* Củng cố: Gọi 2- 3 HS đọc thuộc
bảng cộng 7


Muèn t×m sè lớn ta làm thế nào?
* Dặn dò: Ôn lại bài


- HS nêu lại bài toán


-Thao tỏc trờn que tớnh tìm ra kết
quả


47 + 5 =52


- HS nêu cách t tớnh v tớnh
* Bi 1:



- Làm bảng con. Chữa bµi


17 + 4 = 21 27 + 5 = 32 37 + 6 =
43


* Bài 2:


- HS nêu miệng - Nhận xét
* Bài 3:


- Làm vở


- Đổi vở- Chữa bài
Bài giải


Đoạn thẳng AB dài số cm là:
17 + 8 = 25( cm)


Đáp số: 25 cm
* Bài 4: Làm miƯng


- HS tự đếm và nêu tổng số hình
( 9 hình)


- Lựa chọn khoanh vào D
HS đọc, Lớp nhận xét.


HS nêu: Muốn tìm số lớn ta lấy số bé
<i><b>cộng phần hơn</b></i>



<b>_______________________________________</b>


Kể chuyện
<b>Mẩu giấy vụn</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng nãi :


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ, kể đợc tồn bộ câu chuyện <i>Mẩu giấy </i>
<i>vụn</i>


- Giäng kĨ tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt
- Biết dựng lại câu chuyện theo vai


+ Rèn kĩ năng nghe :


- Lng nghe bn k chuyn, bit đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời
bn...


<b>II Đồ dùng dạy học</b>


GV : Tranh minh hoạ trong SGK
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b>


1 KiĨm tra bµi cị



- GV gäi HS kể lại chuyện Chiếc bút
mực


- GV nhận xét
2 Bài mới


<i>a Giới thiệu bài</i>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<i>b HD kể chuyện</i>


* Dựa theo tranh kể chuyện


Yêu cầu HS quan sát, tóm tắt nội dung
tranh


( trong tranh có ai, họ đang làm gì?)


- 3 HS nối tiếp nhau kể lại chuyện
- Nhận xét


- HS nghe


HS quan sát tranh kĨ chun (trang
49)


Tranh 1: Trong líp häc , cô giáo
đang chỉ cho HS thấy mẩu giấy vụn


ngay ở củă lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV chia HS theo nhãm 2


- GV nhËn xÐt


* Ph©n vai dùng lại câu chuyện
- GV nêu yêu cầu của bài


- HD HS thùc hiƯn


HS tự chọn nhóm đóng vai


GV nhËn xÐt.


Câu chuyện muốn khuyên em điều gì?
Em đã tham gia giữ gìn lớp học sạch đẹp
nh thế nào?


NÕu lµ mét HS trong líp häc cđa c©u
chun, em sÏ làm gì?


Tranh 3: Bạn gái nhặt mẩu giấy bỏ
vào sọt rác


Tranh 4: Bạn gái nêu ý kiến của
m×nh.


- HS kể chuyện theo nhóm, mỗi HS
đều kể ton b cõu chuyn



- Đại diện nhóm thi kể trớc lớp
- Nhận xét


1 em nhắc lại yêu cầu.
Chọn theo nhóm 4


Luyện dựng câu chuyện theo nhóm
Luyện dựng lại vâu chuyện trớc lớp
- HS đóng vai, mỗi vai kể một giọng
riêng


- Cả lớp bình chọn những HS, nhóm
kể chuyện hấp dÉn nhÊt


Có ý thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
HS t liờn h


HS nêu ý kiến cá nhân
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- Trong câu chuyện em thích nhân vật nào nhất? vì sao?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Khun khÝch HS vỊ nhµ kĨ chun cho ngêi th©n nghe.
- Dặn học sinh thực hành giữ vệ sinh trờng lớp.


___________________________________
Chính tả ( tập chép )



<b>Mẩu giấy vụn</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Chép lại đúng một trích đoạn của chuyện Mẩu giấy vụn


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ
lẫn : ai/ay s/x ; thanh hỏi / thanh ngã


<b>II §å dïng</b>


GV : Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ


- ViÕt : t×m kiÕm, mØm cêi, hiÕu häc,
long lanh, non nớc, nớng bánh....
- Nhận xét


2 Bài mới


<i>a Giới thiệu bài</i>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<i>b HD tËp chÐp</i>


* HD HS chuÈn bÞ



- GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép
- Câu đầu tiên trong bi chớnh t cú my
du phy ?


- Tìm thêm những dấu câu khác trong
bài chính tả ?


- HS viết tiếng dễ viết sai : bỗng, mẩu
giấy, nhặt lên, sọt rác....


+ GV chấm, chữa bài


<i>c HD làm bài tập chính tả</i>


* Bài tập 2


- 1 HS c yờu cu


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- NhËn xÐt


- 2, 3 HS đọc lại
- 2 dấu phẩy


- chấm, hai chấm, gạch ngang,
ngoặc kép, chấm than...


- HS viết bảng con
+ HS chép bài trên bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV nhận xét bài làm của HS
GV chữa bài:


a) Mái nhà Máy cày
b) Thính tai Giơ tay
c) Chải tóc Nớc chảy
* Bài tËp 3


- GV nêu yêu cầu
GV chốt lời giải đúng:
a) xa xôi, sa xuống
phố xá, đờng sá


b) ngã ba đờng, ba ngả đờng.
vẽ tranh, có vẻ.


- HS làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
- HS đọc bài làm đúng


+ HS lµm bµi vµo VBT


- Đổi vở cho bạn kiểm tra nhận xét
HS đọc bài đúng( lu ý phỏt õm
chun)


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiÕt häc



- Khen những HS viết bài chính tả sạch đẹp
- Những HS nào viết cha đạt về nhà viết lại


___________________________________
TiÕng ViÖt


<b>Luyện đọc-kể chuyện: Mẩu giấy vụn</b>
<b>I Mục tiêu</b>


+ Tiếp tục rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. đọc đúng các từ ngữ : rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe,
im lặng ...


- BiÕt nghØ h¬i hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các côm tõ


- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật ( cô giáo, bạn trai,
bạn gái )


+ Rèn cho HS kĩ năng đọc hiểu :


- HiĨu nghÜa cđa c¸c tõ míi ; HiĨu ý nghĩa của câu chuyện .
<b>II Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc
- HS : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1. Kiểm tra bài cũ


- Đọc bài " Mẩu giấy vụn " và trả lời


câu hỏi về nội dung bài .


- GV nhận xét, cho điểm
2. Bài míi


Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
Luyện đọc thành tiếng


a <i>GV đọc diễn cảm toàn bài</i>


- HD HS đọc đúng ngữ điệu, phân biệt
lời các nhân vật


b <i>HD HS Luyện đọc kt hp gii ngha </i>
<i>t</i>


* Đọc từng câu


- Kết hợp tìm từ khó : rộng rÃi, sáng
sủa, lắng nghe, im lặng....


* Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV a bng phụ viết sẵn các câu HD
HS chú ý khi đọc, HD học sinh ngắt
câu dài


* Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV chia nhóm ( 2 em )
- GV nhận xét các nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


- GV gọi đại diện các nhóm thi đọc
* HD đọc đồng thanh


Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu nội
dung tranh


Tranh có những ai, họ đang làm gì?
Bạn gái mặc váy đỏ đang làm gì?
3 HD đọc hiểu


- MÈu giÊy vụn nằm ở đâu ? - Có dễ
thấy không ?


- Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?


- 2, 3 HS lên bảng
- Nhận xét


HS mở sách , quan sát tranh minh hoạ
- HS nghe


+ HS ni tip nhau đọc từng câu trớc
lớp


- Cả lớp luyện đọc từ khó



+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp


- HS đọc các câu trên bảng phụ
HS đọc các câu dài đã ngắt đúng
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
nhóm


- HS đọc các từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm


- Nhận xét bạn cùng nhóm
+ HS thi đọc


- NhËn xÐt


- HS đọc đồng thanh đoạn, cả bài
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
Cô giáo, các bạn học sinh họ chuẩn bị
vào gi hc


Bạn đang cầm mẩu giấy vứt vào sọt
rác.


- HS đọc từng đoạn trong bài


- N»m ngay gi÷a lối ra vào. - Rất Dụ
thấy


- Cả lớp nghe và cho cô biết mẩu giấy



đang nói gì - Không nghe thấy gì?


4. Củng cố, dặn dò


- Tại sao cả lớp lại cời rộ thích thú khi bạn gái nói ?
- Em có thích bạn gái trong chuyện này không ? Vì sao ?


- Về nhà quan sát tranh trong sách chuẩn bị cho tiết kể lại chuyện : mẩu
giấy vụn


Thủ công



<b>Gấp máy bay đuôi rời(t2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Luyện cho HS biết cách gấp máy bay đuôi rời.


Gp c máy bay đi rời theo ý thích.GD học sinh sự khộo lộo, yờu thớch gp
hỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Mẫu máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ công( giÊy mÇu khỉ A4)
Quy trình gấp máy bay đuôi rời có hình minh hoạ từng bớc gấp.
HS : Giấy thủ công, giấy màu, giấy nháp, bút màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hot ng ca thầy Hoạt động của trị
1. ổn định



2. KiĨm tra:


3. D¹y bài mới: GV giới thiệu, ghi tên
bài


HĐ1: HD quan s¸t, nhËn xÐt


Đa ra mẫu máy bay đi rời đã chuẩn
bị sẵn. GV đa ra mẫu máy bay phản
lực


máy bay đi rời có màu gì?
Máy bay đi rời có mấy phần?
GV mở mẫu ra, sau đó gấp lại theo
đúng trình tự các bớc gấp.


H§2: GV híng dẫn mẫu


Nêu quy trình gấp máy bay đuôi rời
Bớc 1: Cắt giấy thành 1 hình vuông và
1 hình chữ nhËt


GV më m¸y bay mÉu ra


Tê giÊy cã hình gì? các nếp gấp nh thế
nào?


Bớc 2: Gấp đầu và cánh máy bay


Bớc 3: Làm thân và đuôi máy bay


HD cách gấp , cắt thân, đuôi máy bay
đuôi rời


GV gọi 2 em lên làm thao tác theo
Bớc 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử
dụng


Hát


Đồ dùng học tập bộ môn.
Nghe


Quan sát mẫu


So sánh sự giống và khác nhau
Màu đỏ( vàng)


Cã 4 phần: Đầu , thân, cánh và đuôi.
Quan sát GV mở mẫu, gấp lại .
Tiếp tục quan sát mẫu


Nêu lại quy trình: gấp, cắt tạo hình
vuông,và hình chữ nhật.


Gp ụi tờ giấy hình vng để đợc hình
tam giác.Gấp đơi tiếp để đợc tam giác
nhỏ hơn làm đầu và cánh máy bay.
lần lợt từng em làm mẫu trớc lớp.
Lớp quan sát, nhận xét



Dùng phần giấy hình chữ nhật để làm
thân,đuôi máy bay: gấp đôi tờ giấy
HCN,gấp đôi lần nữa rồi lấy dấu, gấp
ngang tờ giấy còn lại cắt 1/4 làm đuôi.
Mở phần đầu và cánh máy bay, cho
thân vào trong, gấp lại nh cũ. Gấp đôi
máy bay theo chiều dọc, bẻ đuôi ra 2
bên, cầm vào chỗ giáp giữa thân với
cánh để phóng máy bay.


4- Củng cố - dặn dị:


1. Cđng cè: Gäi 1 em vừa nêu quy trình vừa thực hành trớc líp gÊp m¸y bay
GV nhận xét tiết học.


2. Dặn dò: Chuẩn bị giấy nháp, giấy màu cho tiết 2 gấp máy bay đuôi rời.
__________________________________


Tự nhiên và xà hội
<b>Tiêu hoá thức ăn</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:</b>


Núi s lc v sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
Hiểu đợc ăn chậm, nhai kĩ có lợi cho tiêu hoá, tác hại của việc chạy nhảy sau khi
ăn no.


GD HS ý thức ăn chậm, nhai kĩ, không nô đùa, chạy nhảy, không nhịn đi đại
tiện.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>



Tranh vẽ cơ quan tiêu hố phóng to. 3 chiếc bánh mì.
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Tổ chức:


2. KiĨm tra: Treo tranh cơ quan tiêu hoá
3. Bài mới:


Khi ng: Chơi trò chơi chế biến thức
ăn


Hoạt động 1: Thực hành và thảo luận
* Mục tiêu: HS nói đợc sự biến đổi của
thức ăn trong khoang miệng và dạ dy.
* Cỏch tin hnh:


Bớc 1: Thực hành theo cặp


GV phát cho mỗi em 1 miếng bánh mì


Hát


2 em chỉ tranh nêu tên các cơ quan
tiêu hoá


1 em nêu lại cách chơi, lớp chơi 1 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Khi ăn răng và lỡi làm gì?


Nuốt thức ăn vào đâu?
Bớc 2: Làm việc cả lớp


Kt lun: Thc n c rng nghiền nhỏ,
lỡi nhào trộn,nớc bọt tẩm ớt,nuốt qua
thực quản xuống dạ dày. Dạ dày co bóp
làm 1 phần thức ăn biến thành chất bổ
dỡng.


Hoạt động 2:Làm việc với SGK
* Mục tiêu: HS nắm đợc sự biến đổi
thức ăn ở ruột non và ruột già.
* Cỏch tin hnh


Bớc 1: Làm việc theo cặp


HS trao i, thảo luận theo cặp các câu
hỏi nêu nội dung s bin i thc n khi
tiờu hoỏ.


Bớc 2:Làm việc cả lớp


Lần lợt HS trả lời các câu hỏi:


Thc n vào ruột non biến đổi thành gì?
Phần chất bổ đa i õu? Lm gỡ?


Phần chất bà đa đi đâu?


Vỡ sao không đợc nhịn đi đại tiện?


Hoạt động 3: Vận dụng kin thc vo
cuc sng


* Mục tiêu: Hiểu cần ăn chậm, nhai kĩ.
Không chạy nhảy sau khi ăn no.


* Cách tiến hành:


Thảo luận chung trớc lớp
Vì sao nên ăn chậm, nhai kĩ?


Sau khi ăn no vì sao không chạy nhảy?


Nhai bánh, suy nghĩ theo câu hỏi
Răng nghiền nhỏ thức ăn, lỡi nhào
trộn.


Nuốt thức ăn vào dạ dày


Ln lt nêu ý kiến đã thảo luận
2-3 em nhắc lại kết luận


HS đọc thông tin trong SGK


Hai HS tù hái nhau và trả lời câu hỏi


Ln lt tng em nờu ni dung ó tho
lun


Trong ruột non thức ăn thành chất bổ


dỡng


Chất bổ thấm qua thành ruột non đi
nuôi cơ thể


Phần chất bà đi xuống ruột già, tống
ra ngoµi.


Vì tránh táo bón và ngộ độc do cặn bã
gây ra


HS thảo luận theo các câu hỏi
Thức ăn nghiền kĩ, dễ tiêu hoá


Gây sóc ở bụng, tiêu hoá kém, dễ đau
dạ dày.


IV. Cỏc hot ng ni tip:


1. Củng cố: Vận dụng bài này em làm gì?( Phải ăn chậm, nhai kĩ. Không chạy
<i><b>nhảy sau khi ăn no).</b></i>


2. Dặn dò: Thực hành theo nội dung liên hệ bài học.


________________________________________________________________
Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010


Tp c


<b>Ngôi trờng míi</b>


<b>I Mơc tiªu</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thầnh tiếng


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân, nổi
vân, rung động, thân thơng....


- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ


- Biết đọc bài với giọng trìu mến, tự hào thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trờng
mới của em HS


+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :


- Nắm đợc nghĩa của các từ mới : lấp ló, bỡ ngỡ, rung động, trang nghiêm, thân
thơng


- Nắm đợc ý nghĩa của bài : tả ngôi trờng mới, thể hiện tình cảm của em HS với
ngơi trờng mới, với cơ giáo, bạn bè


<b>II §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1.Tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị


- 2 HS đọc chuyện Mẩu giấy vụn
- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ?



- Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều
gì ?


- GV nhËn xÐt
3. Bµi míi


<i>a Giíi thiƯu bµi</i>


- GV giíi thiệu, ghi đầu bài


<i>b Luyn c</i>


* GV c mu ton bài


* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


+ §äc tõng c©u


- Chú ý các từ khó đọc : trên nền, lấp ló,
trang nghiêm, cũ, ngói đỏ, sáng lên....
+ Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV HD HS những câu dài
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhúm
+ C lp ng thanh


<i>c Tìm hiểu bài</i>



+ Tìm đoạn văn tơng ứng với nội dung
- Tả ngôi trờng từ xa ?


- T¶ líp häc ?


- Tả cảm xúc của HS dới ngơi trờng mới
+ Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngơi
trờng ?


- Díi m¸i trêng HS cảm thấy có những
gì mới ?


- Bài văn cho em thấy tình cảm của bạn
HS với ngôi trờng míi nh thÕ nµo ?


<i>d Luyện đọc lại</i>


- GV tổ chức cho HS thi đọc cả bài
- GV nhận xét


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


HS më s¸ch
- HS nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp



- HS đọc chú giải


+ HS đọc thầm từng on, tr li cõu
hi


- Đoạn 1, 2 câu đầu
- Đoạn 2, 3 câu tiếp
- Đoạn 3 còn lại


Tng vng, ngói đỏ,cửa sổ xanh...
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng
cơ giáo trang nghiêm, tiếng đọc bài
của chính mình cng vang vang n
l


- Bạn HS rất yêu ng«i trêng míi


- HS đọc
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Ng«i trêng em ®ang häc cị hay míi ?
- Em cã yêu mái trờng của mình không ?
- GV nhận xét tiết học



__________________________________-Toán


<b>47 + 25</b>




<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS bit cỏch thc hiện phép cộng dạng 47 + 25
- Củng cố phép cộng đã học dạng 7 + 5; 47 + 5.
- GD HS ham học tốn


<b>II- §å dïng:</b>


- 7 thẻ chục và 12 que tính rời
<b>III- Các hoạt động chủ yếu</b>
1/ Tổ chức:


2/ KiÓm tra:
47 + 8 =
47 + 6 =
3/ Bài mới:


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a- HĐ 1: Giíi thiƯu phÐp céng
d¹ng 47 + 25


- Nêu bài toán


- HS t tớnh v tớnh theo ct dọc: 47
+
25

72
b- HĐ 2: Thc hnh



GV hớng dẫn:


Tính kết quả, so sánh với bài, điền Đ;
S


a) Đ b) S c) S d) §
- ChÊm bài


Chữa bài:


Đội có số ngời là:
27 + 18 = 45( ngêi)
Đáp số: 45 ngời.


4/ Cng c - dn dũ:


* Trò chơi: Nhẩm nhanh


GV nêu phép cộng, HS nào trả lời
nhanh là thắng. VD: 7 + 9 = ?
* Dặn dò: Ôn lại bài


- Nêu lại bài toán


- Thao tỏc trờn que tớnh tỡm ra kt qu
47 + 25 = 72


- Nêu lại cách tính
* Bài 1:



- làm bảng con
- Chữa bài


* Bài 2: điền Đ hoặc S
- Chia 2 nhóm thi điền
- Nhận xét - Cho điểm
* Bài 3: Làm vở


- 1 HS giải trên bảng
- Lớp làm vở


- Nhận xét
* Bài 4:


- Làm phiếu học tập. Chữa bài


Vỡ 12 - 5 = 7 nên chữ số cần điền là7
Vì 13 - 7 = 6 nên chữ số cần đền là 6


HS nêu kết quả: 7 + 9 = 16.


Toán


<b>Luyện tập dạng : 47 + 25. </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách tính dạng: 47 + 25. Tiếp tục luyện giải bài toán về ít hơn.
- Rèn KN tính to¸n nhanh ; chÝnh x¸c



- GD HS ham häc to¸n
<b>II- §å dïng</b>


- Vë BTT


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1/ Tổ chức:


2/ KiÓm tra:
47 + 8 =
47 + 3 + 2 =
3/ Bài mới:
GV nêu yêu cầu


Bài giải


i lm đờng có số ngời là:
17 + 19 = 36( ngời)
Đáp số: 36ngời.
GV đọc đề, tóm tắt lên bảng
HD cỏch gii


Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu tìm gì?


- Hát
- 2 HS làm


- Lớp làm bảng con



* Bài 1; 2: Đặt tính rồi tính.


- Làm bảng con. Vài HS làm trên bảng
- Chữa bài


* Bài 3:


- Làm vở BTT. Đổi vở- Kiểm tra
- Chữa bài


* Bài 1 (32)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Bài giải


Bình cao sè cm lµ:
95 - 3 = 92 (cm)
Đáp số: 92 cm.


4/ Cng c - dn dũ:


* Trò chơi: <i>Rồng rắn lên mây</i>


- Nêu luật chơi
- Thời gian chơi
- Công bố kết quả


<i>- Muốn tìm số bé ta làm thế nào?</i>


* Dặn dò: Ôn lại bài.



HS c bi, t túm tt


1 em làm trên bảng, lớp làm vở BT
HS so sánh bài chữa


Cha bi ỳng vo v


- HS chơi để ôn lại bảng cộng 7 .
- Tự nhận xét- đánh giá


<i>T×m sè bÐ ta lÊy sè lín trõ phần hơn.</i>


_________________________________
Tự nhiên và xà hội


<b>Ôn :Tiêu hoá thức ¨n</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


HS luyện tập nội dung đã học về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày,
ruột non, ruột già.


Hiểu đợc ăn chậm, nhai kĩ có lợi cho tiêu hoá, tác hại của việc chạy nhảy sau
khi ăn no.


GD HS ý thức ăn chậm, nhai kĩ, không nô đùa, chạy nhảy, không nhịn đi đại
tiện.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


Tranh vẽ cơ quan tiêu hố phóng to. 3 chiếc bánh mì.


III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Tổ chức:


2. KiĨm tra: Treo tranh cơ quan tiêu hoá
3. Bài mới:


Khi ng: Chơi trò chơi chế biến thức
ăn


Hoạt động 1: Thực hành và thảo luận
* Mục tiêu: HS nói đợc sự biến đổi của
thức ăn trong khoang miệng và dạ dy.
* Cỏch tin hnh:


Bớc 1: Thực hành theo cặp


GV phát cho mỗi em 1 miếng bánh mì
Khi ăn răng và lỡi làm gì?


Nuốt thức ăn vào đâu?
Bớc 2: Làm việc c¶ líp


Kết luận: Thức ăn đợc răng nghiền nhỏ,
lỡi nhào trộn,nớc bọt tẩm ớt,nuốt qua
thực quản xuống dạ dày. Dạ dày co bóp
làm 1 phần thức ăn biến thành chất bổ
dỡng.



Hoạt động 2:Làm việc với SGK
* Mục tiêu: HS nắm đợc sự biến đổi
thức ăn ở ruột non và ruột già.
* Cách tiến hnh


Bớc 1: Làm việc cá nhân


HS trao i, tho lun theo cặp các câu
hỏi nêu nội dung sự biến i thc n khi
tiờu hoỏ.


Bớc 2:Làm việc cả lớp


Lần lợt HS trả lời các câu hỏi:


Thc n vo rut non biến đổi thành gì?
Phần chất bổ đa đi đâu? Lm gỡ?


Phần chất bà đa đi đâu?


Vỡ sao khụng c nhn i i tin?


Hát


2 em chỉ tranh nêu tên các cơ quan
tiêu hoá


1 em nêu lại cách chơi, lớp chơi 1 lần


HS nhận bánh, nghe GV hớng dẫn nội


dung học


Nhai bánh, suy nghĩ theo câu hỏi
Răng nghiền nhỏ thức ăn, lỡi nhào
trộn.


Nuốt thức ăn vào dạ dày


Ln lt nêu ý kiến đã thảo luận
2-3 em nhắc lại kết luận


HS đọc thông tin trong SGK
HS mở vở bài tập tự làm bài


Lần lợt từng em nêu nội dung đã tho
lun


Trong ruột non thức ăn thành chất bổ
dỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức vào
cuc sng


* Mục tiêu: Hiểu cần ăn chậm, nhai kĩ.
Không chạy nhảy sau khi ăn no.


* Cách tiến hành:


Thảo luận chung trớc lớp
Vì sao nên ăn chậm, nhai kĩ?



Sau khi ăn no vì sao không chạy nhảy?


nuôi cơ thể


Phần chất bà đi xuống ruột già, tống
ra ngoài.


Vỡ trỏnh táo bón và ngộ độc do cặn bã
gây ra


HS th¶o luận theo các câu hỏi
Thức ăn nghiền kĩ, dễ tiêu hoá


Gây sóc ở bụng, tiêu hoá kém, dễ đau
dạ dµy.


4. Củng cố - dặn dị:


- Vận dụng bài này em làm gì?( Phải ăn chậm, nhai kĩ. Khơng chạy nhảy
<i><b>sau khi ăn no, không nhịn đi đại tin). </b></i>


- Thực hành theo nội dung liên hệ bài học.


____________________________________


Thủ công



<b>Thực hành: Gấp máy bay đuôi rời</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Luyện cho HS biết cách gấp máy bay đi rời.
- Gấp đợc máy bay đi rời theo ý thích.


- GD học sinh sự khéo léo, yêu thích gấp hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Mẫu máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ công( giấy mầu khổ A4)
Quy trình gấp máy bay đuôi rời có hình minh hoạ từng bớc gấp.
HS : Giấy thủ công, giấy màu, giấy nháp, bút màu.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. n nh


2. Kiểm tra:


3. Dạy bài mới: GV giới thiệu, ghi tên
bài


HĐ1: Nhắc lại các bớc gấp máy bay
đuôi rời


a ra mu mỏy bay đuôi rời đã chuẩn
bị sẵn.


Máy bay đuôi rời có mấy phần?
GV mở mẫu ra, sau đó gấp lại theo
đúng trình tự các bớc gấp.


H§2: GV cho HS thực hành



Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm


Hát


Đồ dùng học tập bộ môn.
Nghe


Nêu lại quy trình: gấp, cắt tạo hình
vuông,và hình chữ nhật.


Gp ụi t giy hình vng để đợc hình
tam giác.Gấp đơi tiếp để đợc tam giác
nhỏ hơn làm đầu và cánh máy bay.
lần lợt từng em làm mẫu trớc lớp.
Lớp quan sát, nhận xột


- HS thực hành.
- Trng bày sản phẩm


4.Củng cố,dặn dò:


Gọi 1 em vừa nêu quy trình vừa thực hành trớc lớp gấp máy bay . GV nhận xét
tiết hc,biu dng nhng em gp p.


Chuẩn bị giấy nháp, giấy màu cho tiết 2 gấp máy bay đuôi rời.
__________________________________


Hot động ngồi giờ lên lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Ơn lại kiến thức về đi bộ qua đờng đã học.


- Học sinh biết cách đi bộ, qua đờng trên những đoạn đờng có tình huống khác
nhau (vỉa hè có nhiều vật cản, khơng có vỉa hè, đờng phố…


- Học sinh biết chọn nơi qua đờng an toàn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


5 tranh vẽ nh sách giáo khoa. Phiếu học tập BT3
<b>III. Các hoạt động chính:</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Khi đi bộ trên đờng, cũng cần chấp hành luật giao thông để đảm bảo an
toàn, tránh sảy ra tai nạn.


Hoạt động 2 Quan sát tranh:
a. Mục tiêu:


Giúp học sinh nhận thức đợc hành vi đúng/sai để đảm bảo an toàn khi đi
bộ trên ng ph.


b. Cách tiến hành:


- Chia lớp thành 5 nhóm
- Treo tranh


- Hành vi nào đúng?
- Hành vi nào sai?
- Khi đi bộ cần làm gì?


- Đờng khơng có vỉa hè?


- Muốn qua đờng em cần làm gì?


- Phân biệt vạch dành cho ngời đi bộ và
vạch giảm tốc độ


- Thảo luận nhóm, nhận xét các hành vi
đúng, sai trong mi bc tranh


- Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến,
giải thích lý do


- Các em khác nhận xét, bổ xung.
- Đi trên vỉa hè, nắm tay ngời lớn


- i sát lề đờng bên phải, chú ý tránh
xe đạp, xe máy.


- Đi trong vạch dành riêng, đi theo tín
hiệu đèn


- Vạch ngắn kẻ dọc đờng
- Vạch dài kẻ ngang đờng


c. Kết luận: Đi bộ trên vỉa hè, nơi khơng có vỉa hè đi sát lề đờng bên phải.


- Đi đúng đờng dành cho ngời đi bộ hoặc qua đờng theo tín hiệu đèn, chỉ dẫn của
cảnh sát giao thơng



Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm
a. Mục tiêu:


Giúp học sinh có kỹ năng thực hiện hành vi đúng khi đi bộ.
b. Cỏch tin hnh


- Chia lớp thành 8 nhóm
- Phát phiÕu häc tËp


- Không nên qua đờng ở những chỗ nh
thế nào?


- Khi đi bộ qua đờng nơi khơng có đèn
tín hiệu nh thế nào?


- Nếu khơng thực hiện quy định đi bộ
thì sẽ ra sao?


- C¸c nhãm th¶o luËn tìm cách giải
quyết tình huống, ghi vào phiếu.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm bổ xung


- Có nhiều xe đỗ, nhiều xe qua lại, ở
chỗ khúc quanh bị che khuất


- Quan sát xe từ phía tay trái đi sang
nửa đờng quan sát xe phía bên phải
- Xảy ra tai nạn



- G©y nguy hiĨm


- Cho vài em đọc phần ghi nhớ.
. Củng cố,dặn dò


Chơi trò chơi “Sang đờng”


- Kẻ trên nền lớp vạch sang đờng và giảm tốc độ để học sinh phân biệt.
- Qua đờng khi có nhiều xe đi lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Lun tõ và câu


<b>Cõu kiu Ai l gỡ ? Khng định, phủ định. Từ ngữ về đồ</b>
<b>dùng học tập</b>


<b>I Môc tiªu</b>


- Biết dặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( Ai, cái gì, con gì - là gì ? )
- Biết đặt câu phủ định


- Mở rộng vốn từ : từ ngữ về đồ dùng học tập
<b>II Đồ dùng</b>


GV : Tranh minh ho¹
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1.Tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị


- GV đọc : sơng Đà, núi Nùng, hồ
Than Thở, Thành phố Hồ Chí Minh
3. Bài mới


<i>a Giới thiệu bài</i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài


<i>b HD lµm bµi tËp</i>


* Bµi tËp 1 ( M )


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
a) Ai là học sinh lp 2?


b) Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
c) Môn học gì em yêu thích?
* Bài tập 2 ( M )


- 2, 3 HS đọc yêu cầu


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
b) Em <i>khơng</i> thích nghỉ học <i>õu</i>!
Em <i>cú</i> thớch nh hc <i>õu</i>!


Em <i>đâu có</i> thích nghỉ học!



c) õy <i>khụng</i> phi ng n trng


<i>đâu</i>!


õy <i>cú</i> phi đờng đến trờng <i>đâu</i>!
Đây <i>đâu có</i> phải là đờng đến trng!


* Bài tập 3


- GV nêu yêu cầu


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Cái cặp, dùng để đựng sách vở, đồ
dùng học tập.


Thớc kẻ, bút chì, com pa dựng k,
v...


Sách: có nội dung bài học
Vở: ghi bµi


Tẩy: dùng để tẩy chữ viết sai
Lọ mực: để ng mc...


- HS hát


- HS viết vào bảg con


- HS nêu yêu cầu của bài



- HS nối tiếp nhau phát biĨu ý kiÕn
- NhËn xÐt


+ Tìm những cách nói có nghĩa giống
với nghĩa của các câu đã cho


HS trao đổi cặp tập nói trong nhóm
- HS nối tiếp nhau nói


Líp nhËn xÐt, bỉ xung


+ HS quan s¸t kÜ c¸c tranh
- Lµm viƯc theo nhãm


- Viết ra nháp tên các đồ vật tìm đợc
- Lên bảng chỉ và nói tên, nói tác dụng
của từng đồ vật


- NhËn xÐt


- C¶ lớp làm vào VBT


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


<b> - Em tự tìm thêm tên một số đồ dùng học tập của mình, nêu tác dụng của </b>
nó.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

___________________________________
Toán


<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 47 + 5; 7 + 5; 47 + 25 (
céng qua 10, Cã nhớ dạng tính viết)


- Rèn KN làm tính cộng có nhớ ở hàng chục
- GD HS ham học toán


<b>II- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ chép bài 1, 4


<b>III- Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
1/ T chc:


2/ Kiểm tra:


- Đọc bảng cộng 7?
3/ Bài mới:


Tổ chức cho HS chơi trò chơi : Đố bạn
- Treo bảng phụ


Bài 2 có mấy yêu cầu?
Nêu cách làm?



Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu tìm gì?
Bài giải


Cả hai thúng có số quả là:
28 + 37 = 65 (qu¶)
Đáp số: 65 quả
- GV HD: 17 + 9 > 17 + 7


V× 2 tỉng cã 1 số hạng là 17, số hạng
thứ hai có 9 > 7; nªn 19 > 17.


4/ Các hoạt động nối tip:


* Trò chơi: Bắn tên( bảng cộng 7)
GV hớng dẫn cách chơi


Cho HS chơi thử


Tổ chức chơi với ND là bảng cộng 7
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Hát


- 3- 5 HS đọc
- Nhận xét


* Bµi 1: TÝnh nhÈm


- Nêu miệng: một em đố, một em nêu


kết quả. VD đố bạn 7 + 7 = mấy?
Bảy cộng bảy bằng 14...
* Bài 2:


- Làm phiếu HT
- Chữa bài


* Bi 3: Lm v
- c


- Tóm tắt


- Làm bài vào vở
- Chữa bài


* Bài 4:


- Làm vở BTT. Chữa bài
19 + 7 = 17 + 9


23 + 7 = 38 - 8
17 + 9 > 17 + 7
16 + 8 < 28 - 3


Nghe GV híng dÉn
Ch¬i thư, ch¬i thËt


VD: Bắn tên. Tên gì? Tên Châu thì HS
tên Châu đứng lên đọc 1 phộp tớnh ca
bng cng 7...



Tập viết


<b>Chữ hoa</b>

<i>Đ</i>



<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng viết chữ :


- Biết viết chữ hoa cì võa vµ nhá


- Viết đúng đẹp, sạch cụm từ ứng dụng : Đẹp trờng đẹp lớp
<b>II Đồ dùng</b>


GV : Mẫu chữ cái hoa Đ, viết vào bảng phụ Đẹp, Đẹp trờng đẹp lớp
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Cả lớp viết bảng con chữ D


- GV nhận xét
2 Bài mới
a <i>Giới thiệu bài</i>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b <i>HD viết chữ hoa</i>


* HD HS quan sát và viết mẫu chữ



Đ


- GV cho HS quan sát chữ mẫu
- Chữ Đ cao mấy li ?


- Đợc viết bằng mấy nét ?
- GV nêu quy trình viết chữ Đ


- GV vừa viết vừa nêu quy trình
+ GV HD HS viết chữ Đ vào bảng


con


<i>c HD viết côm tõ øng dông</i>


* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- HS đọc cụm từ ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa của từ
ứng dụng


* GV viết mẫu cụm từ ứng dụng
* HD HS quan sát và nhận xét
- Nhận xét độ cao của các con chữ
- Nhận xét khoảng cỏch gia cỏc
ting


- So sánh chữ hoa D và chữ hoa Đ


* GV HD HS viết chữ Đẹp vào


bảng con


<i>d HD HS viết vào vở TV</i>


- GV HD HS viÕt


- GV quan sát giúp đỡ những em
yếu


<i>e Chấm, chữa bài</i>


- GV chấm khoảng 5 - 7 bài
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


HD häc sinh bµi viÕt thêm ( Phần
*)


- HS thực hiện


- HS quan sát
- Cao 5 li


- ViÕt b»ng 1 nÐt kÕt hỵp cđa 2 nét cơ bản
( thêm nét ngang )


- HS quan sát


- HS viết vào bảng con


- p trng p lp



- HS có ý thức giữ trờng lớp sạch đẹp.


+ HS nhËn xÐt


Các nét cơ bản nh nhau, chữ hoa Đ có
thêm nét ngang đặt trên dịng kẻ thứ 2 t
di lờn.


- HS viết vào bảng con
- HS viết vµo vë TV


Kiểu chữ nghiêng, giữ nguyên độ cao,
khoảng cỏch cỏc ch.


4. Củng cố, dặn dò


- GV nhận xét giê häc


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài tập viết
- Thực hành làm sạch đẹp trờng lớp.


___________________________________
TiÕng ViƯt


<b>Ơn Luyện từ và câu: Ai là gì? khẳng định,phủ định-Từ</b>
<b>ngữ về đồ dùng học tập</b>


<b>I Mơc tiªu</b>



- Luyện cho HS đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( Ai, cái gì, con
gì - là gì ? )


- Luyện kĩ năng đặt câu phủ định


- Mở rộng vốn từ : từ ngữ về đồ dùng học tập
<b>II Đồ dùng</b>


GV : Tranh minh ho¹
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1.Tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV đọc : sông Đà, núi Nùng, hồ
Than Thở, Thành phố Hồ Chí Minh
3 Bài mới


<i>a Giới thiệu bài</i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài


<i>b HD làm bài tập</i>


<i>Luyện câu kiểu Ai là gì?</i>


* Bài tập 1 ( M )


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
a) Ai là học sinh lớp 2?



b) Ai lµ häc sinh giỏi nhất lớp?
c) Môn học gì em yêu thích?


<i>Luyn kĩ năng câu phủ định</i>


* Bài tập 2 ( M )
- 2, 3 HS đọc yêu cầu


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
b) Em <i>khơng</i> thích nghỉ học <i>õu</i>!
Em <i>cú</i> thớch nh hc <i>õu</i>!


Em <i>đâu có</i> thích nghỉ học!


c) õy <i>khụng</i> phi ng n trng


<i>đâu</i>!


õy <i>cú</i> phi đờng đến trờng <i>đâu</i>!
Đây <i>đâu có</i> phải là đờng đến trờng!


<i>Luyện từ ngữ về đồ dùng học tập</i>


* Bµi tËp 3


- GV nêu yêu cầu


- GV nhn xột, cht lời giải đúng:
Cái cặp, dùng để đựng sách vở, đồ


dùng học tập.


Thớc kẻ, bút chì, com pa dùng để k,
v...


Sách: có nội dung bài học
Vở: ghi bài


Ty: dựng để tẩy chữ viết sai
Lọ mực: để đựng mực...


- HS nêu yêu cầu của bài


- HS nối tiếp nhau phát biĨu ý kiÕn
- NhËn xÐt


+ Tìm những cách nói có nghĩa giống
với nghĩa của các câu đã cho


HS trao đổi cặp tập nói trong nhóm
- HS nối tiếp nhau nói


Líp nhËn xÐt, bỉ xung


+ HS quan s¸t kÜ c¸c tranh
- Lµm viƯc theo nhãm


- Viết ra nháp tên các đồ vật tìm đợc
- Lên bảng chỉ và nói tên, nói tác dụng
của từng đồ vật



- NhËn xÐt


- C¶ lớp làm vào VBT


4. Củng cố, dặn dò


<b> - Em tự tìm thêm tên một số đồ dùng học tập của mình, nêu tác dụng của </b>
nó.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Nhắc HS thực hành nói, viết các câu theo mẫu vừa học li núi thờm
phong phỳ


Toán

<b>luyện tập</b>


I. Mục tiêu :


- Giúp HS củng cố về phép cộng dạng 8 + 5 ; 28 + 5 ; 38 + 25 .
- HS làm đúng , chính xác các bài tập .


-Giúp HS ham học Toán và phát triển trí tuệ .


II. ChuÈn bÞ :


- GV : Đáp án các bài tập .
- HS : Vở BT , bảng con .
III. Hoạt động dạy học .


1.Tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV ghi 2 phÐp tÝnh :
38 + 13 ; 38 + 9


=> GV chữa , yêu cầu nêu cách lµm.
3. Bµi míi : Lun tËp .


* Bµi 1 : TÝnh nhÈm .


8 + 2 = 8 + 3 = 8 + 4 =
8 + 7 = 8 + 8 = 8 + 9 =
* Bài 2 : Đặt tính rồi tính .
- Yêu cầu HS tự làm bài .


- GV chữa bài , yêu cầu HS nêu
cách tính .


Lu ý HS cỏch đặt tính .


* Bµi 3 . HD học sinh cách làm .
Cả hai tấm dài số dm là :
48 + 35 = 83 ( dm )


* Bài 4 : Gọi 1 em nêu yêu cầu .
- HS tự làm bài sau đó chữa bài .


* Bài 5 . Yêu cầu HS đọc YC .
- HD học sinh làm .





GV chÊm 1 sè bµi , nhËn xÐt .
4.Củng cố, Dặn dò :


HS về nhà làm nốt các bài còn lại nếu
cha xong .


- 2 em lên bảng làm bài ; lớp làm
bảng con .


- 2 nhóm HS chơi tiếp sức .


- HS làm bảng con .


- HS tự giải vào vở , 1 em lên chữa
bài .


- HS tự làm bài .


- HS tự tìm kết quả của phép tính .
- Khoanh vào chữ C .


Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
Chính tả ( nghe viết )


<b>Ngôi trờng mới</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi trờng mới


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có vần, âm, thanh dễ lẫn : ai / ay, s / x,
hoặc thanh hỏi / thanh ngã


<b>II §å dïng</b>
GV : Néi dung
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1.Tổ chức: Cho HS hát


2. Kiểm tra bài cũ


- Viết tiếng có vần ai, ay
- GV nhận xét


3. Bài mới
a <i>Giới thiệu bài</i>


- GV nêu M§, YC cđa tiÕt häc
b <i>HD nghe viÕt</i>


* HD HS chn bÞ


- GV đọc tồn bài chính tả một lợt
- Dới mái trờng mới bạn HS cảm thấy
có những gì mi ?


- HS viết bảng con, 2 em lên bảng


- 2 HS đọc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Có những dấu câu nào đợc dùng
trong bài chính tả ?


* GV đọc cho HS viết bài vào vở
* GV chấm bi, cha bi


c <i>HD làm bài tập chính tả</i>


* Bài tËp 2


- 1 HS đọc yêu cầu


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Tiếng có vần ai: chai nớc, hải quan,
rau cải, chải tóc, rải chiếu,số hai...
Tiếng có vần ay: ớt cay, hát hay, may
áo, cày cuốc


đôi giày, con cỏy....
* Bi tp 3


- GV nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét bài làm của HS
GV đa ra bảng phụ chép các tiếng
cho HS tham khảo


a) Sáo trúc, chim sáo, sao trời
xa xôi, xung phong, xông pha...



b) nghỉ ngơi, nghĩ ngợi, củ sắn, áo cũ,
tủ lạnh, hũ rỵu, ....


- Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm
- HS viết bảng con : mái trờng, rung
động, trang nghiêm, thõn thng
- HS vit bi


- Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai / ay
- HS làm bài vào VBT


- Đổi vở cho bạn, kiểm tra
- Nhận xét bài làm của HS
- Lần lợt đọc bài


- HS làm bài vào VBT
- Nhận xét bài làm của bạn
HS đọc bài lm ỳng


4. Củng cố, dặn dò


- GV nhận xét giờ häc
- Khen nh÷ng em häc tèt


- Dặn HS tìm thêm các tiếng khác .


__________________________________
Tập làm văn


<b>Khng nh, ph nh. Luyn tp v mc lc sỏch</b>


<b>I. Mc tiờu</b>


+ Rèn kĩ năng nghe và nói :


- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định
+ Rèn kĩ năng viết : biết tìm và ghi lại mục lục sách


<b>II §å dïng</b>


GV : bảng phụ viết sẵn câu mẫu của bài 1, 2
Mỗi HS cã mét tËp chuyÖn thiÕu nhi
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Tổ chức


2. KiÓm tra bµi cị


- HS đọc mục lục sách các bài ở tuần 6
- GV nhận xét


3. Bµi míi


<i>a Giíi thiƯu bµi</i>


- GV nêu MĐ,YC của tiết học


<i>b HD làm bài tập</i>


* Bài tập 1 ( M )



- GV nhận xét, đa ra một số câu, HS tham
khảo:


a) Có, em rất thích đi xem phim.
Không, em không thích xem phim.
b) Mẹ có mua báo.


Mẹ không mua báo.


c) Có, em ăn cơm bây giờ.


- HS c
- Nhn xột


+ HS c yờu cầu của bài
- HS làm việc theo nhóm 3 em
- Thi giữa các nhóm


- Nhận xét
HS đọc bài


+ HS đọc yờu cu ca bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Không, em cha ăn cơm bây giờ.
* Bài tập 2 ( M )


- GV nhận xét
Chữa bài



a) Nhà em không xa đâu.
b) Nhà em đâu có xa.
c) Nhà em có xa đâu.
* Bài tập 3 ( V )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét


Nội dung tham khảo:


Truyện cổ chọn lọc: Nàng Bạch Tuyết và
bảy chú lùn.


Công chúa thuỷ cung. Trang 5


Nng công chúa bị trừng phạt. Trang 85
GV đa ra một số tập truyện, gọi HS luyện
đọc mục lục.


mÉu


- Mỗi HS trong lớp đặt một câu
HS lần lợt đọc câu đúng


+ Tìm đọc mục lục của một tập
chuyện thiếu nhi


- HS lÊy chun, më trang mơc
lơc


- 3, 4 HS đọc mục lục tập chuyện


của mình


- NhËn xÐt


- Viết vào vở tên hai chuyện, tên
tác giả, số trang theo thø tù trong
môc lôc


- HS đọc bài viết của mình
- Nhận xét


HS thực hành đọc.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Nhắc HS thực hành nói, viết các câu khẳng định, phủ định theo mẫu vừa
học


- Thùc hành tìm chuyện, bài trong sách, truyện theo mục lục.
- Xem thêi kho¸ biĨu chuẩn bị cho bài tập làm văn sau


_________________________________
Toán


<b> Bài toán về ít hơn</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm ít hơn và biết giải toán về dạng toán ít hơn
- Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn



- GD HS ham học toán
<b>II- Đồ dùng:</b>


- Mô hình các quả cam


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1/ Tổ chức:


2/ KiÓm tra:


- Đọc bảng cộng 7?
3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Giới thiệu về bài toán <i>ít hơn</i>


- GV gài 7 quả cam vào hàng trên
- Hàng dới có ít hơn hàng trên 2 quả
- Hàng dới có mấy quả cam?


- GV HD HS tìm ra phép tính và câu
trả lời


- Muốn tìm số bé ta làm thế nào?
b- HĐ 2: Thùc hµnh


GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ
HD học sinh phân tích
- Chấm bài- Nhận xét



- GV HD: " Thấp hơn; Nhẹ hơn" đợc
hiểu là " ít hơn". GV có thể gợi ý tóm
tắt bằng lời:


- H¸t


- 3- 5 HS đọc
- Nhận xét
- HS quan sát
- Nêu lại bài toán
Số cam ở hàng dới là:
7 - 2 = 5( quả cam)
Đáp số: 5 quả cam


- HS nªu: Tìm số bé ta lấy số lớn trừ đi
phần h¬n.


* Bài 1:
- Đọc đề


- Tóm tắt bằng sơ đồ. Làm bài vào vở
- Chữa bài


Vên nhµ Hoa cã số cây là:
17 - 7 = 10 (c©y)
Đáp số: 10 cây
* Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

An cao : 95 cm
Bình thấp hơn An :5 cm


Bình cao : ...cm?


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trị chơi: Truyền điện
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- §ỉi vở - Chữa bài
* Bài 3:


-c


- Tóm tắt. Làm phiếu HT
- Chữa bài


Số HS trai lớp 2A là:
15 - 3 = 12( b¹n)
Đáp số: 12 bạn


_______________________________
Tiếng Việt


<b>ôn Tập làm văn: khẳng định, phủ định. Luyện tp v Mc</b>
<b>lc sỏch</b>


<b>I Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng nghe vµ nãi :


- Luyện cho HS kĩ năng trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng
định, phủ định



+ Rèn kĩ năng viết : HS biết tìm và ghi lại mục lục sách, sử dụng thành thạo mục
lục sách, truyện để tra cứu, tìm tên truyện, trang, tờn tỏc gi...


<b>II Đồ dùng</b>


GV : bảng phụ viết sẵn câu mẫu của bài 1, 2
Mỗi HS có một tập truyện thiÕu nhi
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ


- HS đọc mục lục sách cỏc bi tun
5-6


Bài Cái trống trờng em ở trang mấy, tác
giả là ai?


- GV nhận xét
2 Bài mới


<i>a Giới thiệu bài</i>


- GV nêu MĐ,YC của tiết học


<i>b HD lµm bµi tËp</i>


* Bµi tËp 1 ( M )



- GV nhận xét, đa ra một số câu, HS
tham khảo:


a) Có, em rất thích đi xem phim.
Không, em không thích xem phim.
b) Mẹ có mua báo.


Mẹ không mua báo.


c) Có, em ăn cơm bây giờ.
Không, em cha ăn cơm bây giờ.
* Bài tập 2 ( M )


- GV nhận xét
Chữa bài


a) Quê em không xa đâu.
b) Quê em đâu có xa.
c) Quê em có xa đâu.
* Bài tập 3 ( V )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét


Nội dung tham khảo:


Truyện cổ chọn lọc: Nàng Bạch Tuyết
và bảy chú lùn.


Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Trang 57
ChiÕc cèi xay k× diƯu. Trang 72



- HS đọc


Trang 45, Tác giả là Thanh Hào.
- Nhận xét


+ HS c yêu cầu của bài
- HS làm việc theo nhóm 3 em
- Thi giữa các nhóm


- Nhận xét
HS đọc bài


+ HS đọc yêu cầu của bài


- 3 HS nối tiếp nhau đặt 3 câu theo
mẫu


- Mỗi HS trong lớp đặt một câu
HS lần lợt đọc câu đúng


+ Tìm đọc mục lục của một tập
chuyện thiếu nhi


- HS lấy chuyện, mở trang mục lục
- 3, 4 HS đọc mục lục tp chuyn ca
mỡnh


- Nhận xét



- Viết vào vở tên hai chuyện, tên tác
giả, số trang theo thứ tự trong mơc
lơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV ®a ra mét sè tËp truyÖn, gäi HS


luyện đọc mục lục. - Nhận xét


HS thực hành đọc.
3 Củng cố, dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Nhắc HS thực hành nói, viết các câu khẳng định, phủ định theo mẫu vừa
học


- Thực hành tìm chuyện, bài trong s¸ch, trun theo mơc lơc.
- Xem thời khoá biểu chuẩn bị cho bài tập làm văn sau


__________________________________
Hot ng tp th


<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I- Mục tiªu: </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 6.
- HS ôn 1 số tiết mục văn nghệ.


- Năm đợc phơng hớng tuần 7
<b>II- Các hoạt động dạy học: </b>



1. ổn định tổ chức: H S hát
2. Kđ các hoạt động trong tuần.
Các tổ kiểm điểm.


Tổ 1 đến tổ 3: Báo cáo các hoạt động từng tổ.
GV nhận xét đánh giá chung.


+ Ưu điểm:
+ Tồn tại:


+ Tỡnh hỡnh HS tham gia bảo hiểm:
Sau đó cho các tổ vui vn ngh.


Mỗi tổ góp 2 tiết mục văn nghệ với các thể loại.
3.Dăn dò: Về vui văn nghệ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×