Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an lop 2 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.43 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Từ 05/010/2010 đến ngày 09/10/2010</b>


<i><b>Thứ hai ngày 05 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b> Tiết 1: Toán</b></i>


<b> 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>- Biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số .</b>
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Biết trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- HSY: Làm được BT1,2.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Que tính.


- Bảng gài.Que tính
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài:


Tính : 48 + 7 + 3 = 29 + 5 + 4 =
- Nhận xét, cho điểm học sinh.


- 2 HS lên bảng làm bài tập.


- HS lắng nghe. - Quan sát



<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>2.1)</i>


<i> Giới thiệu bài : Trong giờ học tốn hơm nay,</i>
các em sẽ được học phép cộng :


<b>“7 cộng với một số: 7 + 5” .</b>
<i><b>* Giới thiệu phép cộng 7 + 5 </b></i>


* Bước 1:


- GV nêu bài tốn.


- Có 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


* Bước 2: Tìm kết quả.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- 7 Que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que


tính?


- Yêu cầu HS nêu cách làm của mình?
* Bước 3: Đặt tính thực hiện phép tính.



- Yêu cầu HS lên bảng tự đặt tính và tìm kết
quả.


- Hãy nêu cách đặt tính?
- Em tính như thế nào?
 Nhận xét.


<i>* Lập bảng công thức 7 cộng với một số và học</i>
<i>thuộc bảng: </i>


- GV u cầu HS dùng que tính để tìm kết quả
của các phép tính trong phần bài học.


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả các phép tính.


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tên bài.


- HS nghe và phân tích đề tốn


- Thực hiện phép cộng 7 + 5.


- Thao tác trên que tính để tìm kết
quả. (đếm)


- 12 Que tính.
- HS trả lời.
- Đặt tính.
7
+


5
12
- HS nêu.


- 7 Cộng với 5 bằng 12 viết 2 vào
cột đơn vị thẳng cột với 7 và 5.
Viết 1 vào cột chục.


- Hoạt động nhóm bàn.
- Thao tác trên que tính.


- HS nối tiếp nhau (theo bàn) lần
lượt báo cáo kết quả phép tính.


- Nhắc lại


- Làm bài
<i><b>Ngày soạn : 03/10/2010.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 05/10/2010.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV ghi bảng.


- Xoá dần các công thức cho HS học thuộc các
công thức.


 Nhận xét.
<i><b>2.2/ Luyện tập.</b></i>
* Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS tự làm bài.



- GV nhận xét, sửa: 7+4 = 11 7+6 = 13…
4+7 = 11 6+7 = 13…
* Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS lên


bảng làm.


- Yêu cầu nhận xét bài bạn.


- GV nhận xét, sửa: 7 7 7 …
+ 4 +8 +9 …
11 15 16 …
* Bài 4: Gọi 1 HS lên bảng làm tóm tắt.
Tóm tắt:


Em : 7 tuổi
Anh hơn em: 5 tuổi
Anh : … tuổi?
- Yêu cầu HS tự trình bày bài giải.
- GV chấm, chữa bài


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- Gọi 1 HS đọc lại bảng các công thức 7 cộng
với 1 số.


- Về học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số.
- Chuẩn bị: 47 + 25.


- Nhận xét tiết học



7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
7 + 5 = 12 7 + 8 = 15
7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
- Thi học thuộc các công thức.
- Hoạt động cá nhân, lớp.


* Bài 1: Tính nhẩm
- HS tự làm.


- HS nêu miệng


- Nhận xét bài bạn làm đúng hay
sai.


* Bài 2: Tính
- Cả lớp làm miệng
- HS nhận xét.


* Bài 4: HS làm vở
- HS làm bài.


Giải:
Tuổi của anh là:
7 + 5 = 12 (tuổi)


Đáp số: 12 tuổi.
- HS sửa bài.


HS đọc lại bảng các công thức 7
cộng với 1 số.



- HS lắng nghe.


-1HS lên
bảng.


- 1HS
nhắc lại.


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 2: Tập đọc</b></i>
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật
trong bài.


- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1,2,3)


-GDMT (trực tiếp) : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi tường lớp học luôn sạch đẹp.
<i><b>- HSY đọc được 1,2 câu.</b></i>


<b>II. Đồ dùng học tập : </b>


- Tranh minh họa bài đọc, băng giấy.
<b>III.Ho t đ ng d y h c</b>ạ ộ ạ ọ :



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
1. <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> Mục lục sách</b></i>


- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
 Nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. <i><b>Bài mới:</b><b> </b></i>


<i>2.1/ Giới thiệu bài: Mẩu giấy vụn</i>


- GV yêu cầu HS nêu chủ điểm của tuần này.
2.2/Luyện đọc:


<i>*Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
- Phân biệt lời kể với lời nhân vật.
•Lời người dẫn chuyện: thong thả.
•Lời cơ giáo: nhẹ nhàng, dí dỏm.
•Lời bạn trai: vơ tư hồn nhiên.
•Lời bạn gái: vui tươi nhí nhảnh.


2.3/Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ:


<i>* Đọc từng câu </i>


-GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.



-Sửa lỗi phát âm cho HS và hướng dẫn cách
đọc các từ: rộng rãi, sáng sủa, giữa cửa, xì xào,
im lặng…


* Hướng dẫn HS đọc từng đoạn:


-Yêu cầu HS tìm cách đọc đúng các câu khó.
-Luyện đọc câu dài.


- Lớp học rộng rãi,/sáng sủa và sạch sẽ/nhưng
không biết ai vứt một mẩu giấy ngay giữa lối
ra vào.//


- Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen!
(Lên giọng cuối câu)


- Nào! Các em hãy lắng nghe và cho cô biết
mẩu giấy đang nói gì nhé!


- Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác! (Giọng vui
đùa dí dỏm)


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
Nghe và chỉnh sửa cho HS.


Kết hợp giải thích từ khó.
* Đọc đoạn trong nhóm:


* Đọc đồng thanh.


 Nhận xét.


<i>2.4/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:</i>
- Gọi 1 HS khá đọc đoạn 1.


- Hỏi: Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ thấy không?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.
- Hỏi: Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì?


- HS tự nêu.
- Hoạt động lớp.
- HS nghe.


- HS đọc mẫu lần 2. Cả lớp mở
SGK, đọc thầm theo.


- Mỗi HS đọc một câu cho đến hết
bài.


- HS đọc.


- HS đọc.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


- Nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2, 3, 4
cho đến hết bài.


- Đọc chú giải: xì xào, đánh bạo,


hưởng ứng, thích thú.


- Hs trong các nhóm luyện đọc
- Chia theo bàn và thực hiện.
- Đại diện tổ đọc cả bài trước lớp.
- Cả lớp đọc


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.


- Mẩu giấy vụn nằm ngay lối ra
vào, rất dễ thấy.


- Đọc đoạn 2.


- Cô yêu cầu cả lớp nghe sau đó
nói lại cho cơ biết mẩu giấy nói


- Nhắc lại


- HS trả
lời.


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


- HS đọc.



- Nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS đọc đoạn 3, 4.
- Hỏi: Tại sao lớp lại xì xào?


- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?


- Đó có đúng là lời của mẩu giấy khơng? Vì
sao?


- Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì?
 Muốn trường học sạch đẹp, mỗi HS phải có


ý thức giữ vệ sinh chung. Cần tránh những
thái độ thấy rác không nhặt. Nếu mỗi em biết
giữ vệ sinh chung thì trường lớp mới sạch đẹp.
GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý
thức giữ gìn vệ sinh mơi tường lớp học ln
sạch đẹp


<i>2.5/ Luyện đọc lại </i>


- Hướng dẫn HS đọc theo vai.


- Cho HS thi đọc toàn bài theo kiểu phân vai.
- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.


 Tuyên dương.
<i><b>3. Củng cố – Dặn dò:</b></i>



- GV tổng kết bài, Giáo dục học sinh ý thức giữ
gìn vệ sinh trường lớp.


- Dặn về đọc bài chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
- Nhận xét tiết


gì?


- Đọc đoạn 3,4.


- Vì các em khơng nghe mẩu giấy
nói gì?.


- “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt
rác!”


- Đó khơng phải là lời của mẩu
giấy vì giấy khơng biết nói. Đó là
ý nghĩ của bạn gái. Bạn thấy mẩu
giấy vụn nằm rất chướng giữa lối
đi của lớp học rất rộng rãi và
sạch sẽ đã nhặt mẩu giấy bỏ vào
sọt rác.


- Biết giữ trường lớp ln sạch sẽ.


- Hoạt động nhóm.


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.



- Chia nhóm theo tổ.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


-Lắng
nghe.


-GD ý
thức.


- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 4: Tự nhiên vã xã hội</b></i>
<b>TIÊU HĨA THỨC ĂN</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.


- Có ý thức: ăn chậm, nhai kĩ; không chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no; không nhịn đi đại tiện.
-.Chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) ống tiêu hóa. Bút dạ.
III.Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: “Cơ quan tiêu hóa”.</b></i>


- Chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
 Nhận xét – tuyên dương.


- HS thực hành và nói.
- Lớp nhận xét.


- Lắng
nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: Sự tiêu hóa thức ăn ở miệng</b></i>
và dạ dày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>* Hoạt động cặp đôi:</i>


- HS nhai kĩ kẹo ở trong miệng rồi mới nuốt. Sau
đó cùng thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi
sau:


- Khi ta ăn, răng, lưỡi và nước bọt làm nhiệm
vụ gì?


- Thức ăn ở dạ dày được tiêu hoá như thế


nào?


<i>* Hoạt động cả lớp.</i>


- GV yêu cầu các nhóm tham khảo thêm thông
tin trong SGK.


- GV bổ sung ý kiến của HS và kết luận:
*Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột già.


- Yêu cầu HS đọc phần thông tin nói về sự
tiêu hóa thức ăn ở ruột non, ruột già.


+ Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi
thành gì?




+ Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi
đâu? Để làm gì?


+ Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi
đâu?


+ Sau đó chất bã được biến đổi thành gì?
Được đưa đi đâu?


- GV nhận xét, bổ sung, tổng hợp ý kiến HS
và kết luận:



- GV chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa thức ăn
ở 4 bộ phận: khoang miệng, dạ dày, ruột non,
ruột già.


<i><b>* Liên hệ thực tế</b></i>


- Đặt vấn đề: Chúng ta nên làm gì và khơng
nên làm gì để giúp cho sự tiêu hóa được dễ
dàng?


- GV đặt câu hỏi lần lượt cho cả lớp:
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ?
- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô


đùa sau khi ăn no?


- Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày?
- GV nhắc nhở HS hằng ngày nên thực hiện
những điều đã học: ăn chậm, nhai kĩ, không nên
nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no; đi đại tiện hằng
ngày.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Tiết sau


- Răng nghiền thức ăn, lưỡi đảo
thức ăn, nước bọt làm mềm thức ăn
- Đại diện 1 số nhóm trình bày ý
kiến:



- HS đọc thơng tin.


- 1 – 2 HS nói về sự biến đổi thức
ăn ở cả 4 bộ phận.


- HS thảo luận cặp đôi, trình bày,
bổ sung ý kiến:


- ĐD nhóm trả lời – các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


-Trả lời – Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


- HS làm
bài.
- Nhắc lại.


- Nhắc lại.


- Quan sát.


- Lắng
nghe.


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>



...
...


<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Mĩ thuật</b></i>


<b>GIÁO VIÊN CHUN</b>
<i><b>Tiết 2: Tốn</b></i>


<b>47 + 5</b>
<b>I. Mục đích – n cầu:</b>


- HS biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
- HS biết giải bài tốn về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- HS u thích mơn tốn.


<i><b>- HSY: làm được bài 1.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhóm cho học sinh hoạt động.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà



- HS 1 đọc thuộc cơng thức 7 cộng với một số.
- HS 2 tính nhẩm 7 + 4 + 5, 7 + 8 + 2.


-Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.


-Học sinh lên bảng làm bài .
-Học sinh khác nhận xét .


- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: </b></i>


. - Viết lên bảng phép cộng 47 + 5.


- Hỏi: Phép cộng này giống phép cộng nào đã
học?


 Ghi tên bài.


- GV nêu: Có 47 que tính, thêm 5 que tính nữa.
Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính chúng ta
phải làm gì?


- Yêu cầu 3 HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính.



 Nhận xét, tuyên dương.
 Luyện tập


<i>* Bài 1:</i>


- Yêu cầu HS làm bài vào ngay VBT, gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


- Nhận xét và cho điểm.
<i>* Bài 3:</i>


- Vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng.


- u cầu HS nhìn sơ đồ và trả lời các câu hỏi:
 Đoạn CD dài bao nhiêu cm?


 Đoạn AB như thế nào so với CD?
 Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài sau đó đọc to bài làm của
mình cho cả lớp cùng theo dõi.


- GV nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố - dặn dò.<i><b> </b><b> </b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính, thực hiện


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.
- 29 + 5 và 28 + 5



- Hoạt động cả lớp.


- HS lắng nghe và phân tích đề
- Thực hiện phép tính cộng 47+ 5
- Thực hiện:


47
+
5
52


- HS làm bài, nhận xét bài bạn tự
kiểm tra bài mình.


<i>*Bài :3</i>


-HS theo dõi trả lời.
- Đoạn CD dài 17 cm.
- AB dài hơn CD là 8 cm.
- Độ dài đoạn AB.


<i>Giải:</i>


<i>Đoạn thẳng AB dài là:</i>
<i>17 + 8 = 25 (cm)</i>


<i>Đáp số: 25 cm.</i>


- Nhắc lại



- HS nhắc
lại.
- Nhắc lại


- HS quan
sát.


-Làm bài.


- HS lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phép tính 47+ 5


- Trị chơi: Trắc nghiệm đúng, sai.
- GV đọc một số phép tính:


- Nếu đúng HS giơ bảng Đ, sai giơ bảng S.
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập


- HS tham gia chơi.


- HS lắng nghe.
.



- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 3: Tập đọc</b></i>
<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


- Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân, nổi vân, rung động, thân
thương,…


- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Biết đọc bài với giọng trìu mến, tự hào thể hiện tình cảm u mến ngơi trường mới của em học sinh.
<i><b>- HSY đọc được một đoạn.</b></i>


<b>II. Đồ dùng học tập : </b>


-Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III.Ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS nối tiếp đọc truyện Mẫu giấy vụn.
- Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì?



- 2 HS nối tiếp đọc truyện Mẫu giấy
vụn.


- HS trả lời.


Lắng
nghe.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài:</b></i>


- Treo tranh và hỏi học sinh : Tranh vẽ gì ?
- Để biết chuyện gì xảy ra trong lớp học . Hôm
nay chúng ta tìm hiểu bài “ Ngơi trường mới”
<i><b>2.2/ Luyện đọc:</b></i>


<i><b>* Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ </b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài.


- Cho học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu trong
mỗi đoạn:


- Chú ý các từ khó đọc: trên nền, lấp ló, trang
<i>nghiêm, cũ, ngói đỏ, sáng lên, thân thương, đáng</i>
<i>yêu.</i>


- Cho học sinh đọc từng đoạn trước lớp,
- Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn 1, 2.
 Nhận xét.



- Hướng dẫn đọc câu dài:


<i>- Em bước vào lớp,/ vừa bỡ ngỡ/ vừa thấy quen</i>
<i>thân.//</i>


<i>- Dưới mái trường mới,/ sao tiếng trống rung</i>
<i>động kéo dài.//</i>


<i>- Cả đến chiếc thước kẻ,/ chiếc bút chì/ sao cũng</i>
<i>đáng yêu đến thế.//</i>


- Vẽ cảnh trường học
- HS nhắc lại tên bài.


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Cho học sinh tiếp nối nhau đọc
từng câu trong mỗi đoạn


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu.


- Học sinh thực hiện theo bàn
- Học sinh đầu bàn đọc nối tiếp
nhau (4 lượt)


- Nhận xét cách đọc của mỗi bạn


- Học sinh dùng bút chì gạch theo
giọng đọc của cô để ngắt câu.


- Vài học sinh đọc phần chú giải
trong SGK trang 50.


- Nhắc lại


- HS trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giải nghĩa từ: lấp ló,bỡ ngỡ, vân, rung động,
<i>thân thương.</i>


• Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>* Tìm hiểu nội dung đoạn 1, 2, 3</b>


- Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung
sau:


+ Tả ngôi trường từ xa.
+ Tả lớp học.


+ Tả cảm xúc của HS dưới ngơi trường mới.
- Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường?


- Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có
những gì mới?


• Luyện đọc lại



- Giáo viên tổ chức cho HS đọc lại toàn bài.
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Củng cố</b>


- Ngôi trường em đang học cũ hay mới?
- Em có u mái trường của mình khơng?
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- HS đọc.


- Nhìn từ xa, những mảng tường
xanh, ngói đỏ như những cánh hoa
lấp ló trong cây.


- Tường vôi trắng, cánh của xanh,
bàn ghế xoan đào nổi vân như lụa.
- Đoạn 2


- Ngói đỏ như những cánh hoa lấp
ló trong cây.


- Bàn ghế xoan đào nổi vân như
lụa.


- Tiếng trống rung động kéo dài.
Tiếng cô giáo trang nghiêm ấm áp.
Tiếng đọc bài của chính mình cũng
vang vang đến lạ. Nhìn ai cũng thấy
thân thương. Cả chiếc thước kẻ,


chiếc bút chì như cũng đáng yêu
hơn.


- Học sinh thực hiện


- Lớp nhận xét, bình chọn người
đọc hay.


- HS trả lời theo suy nghĩ
- Lắng nghe


- HS đọc


- HS lắng
nghe.


- HS lắng
nghe


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>
<i><b>Tiết 4: Chính tả (Tập chép).</b></i>


<b>MẪU GIẤY VỤN</b>
<b>I.Mục đích – yên cầu:</b>



-Chép lại chính xác một đoạn trong bài “Mẫu giấy vụn” .


-Viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn ai,/ay, x/s thanh hỏi/thanh ngã.
-Rèn hs tính cẩn thận, chính xác.


- HSY làm được bài tập 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng lớp viết sẵn bài tập chép.
<b> III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Cho 3 HS lên bảng viết, cả lớp viêt bảng con :
tìm kiếm, mỉm cười, long lanh.


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viêt
bảng con : tìm kiếm, mỉm cười,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Nhận xét, ghi điểm. long lanh.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài </b></i>


<b>- Tập chép lại trích đoạn ở SGK truyện Mẫu giấy</b>
vụn.


<b>2.2/ Hư ớng dẫn tập chép :</b>


* Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .


- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.
- Yêu cầu HS nêu nội dung đoạn viết
-Nhân xét.


-Hướng dẫn HS nhận xét bài chính tả.
- GV theo dõi.


- Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
*Hướng dẫn cách trình bày :


- Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu
phẩy?


- Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính
tả?


<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>*Chép bài :</i>


- Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở.
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>*Soát lỗi :</i>


- Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi
<i>*Chấm bài : </i>


- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10
– 15 bài .


<b>2.3/ H ướng dẫn làm bài tập. </b>
*Bài 2 :


- Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
*Bài 3(a):


- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng làm bài
- Kết luận về lời giải của bài tập .
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trớc bài mới


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc tên bài.



- Ba học sinh đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội
dung bài


- HS nêu.


- Cá nhân nhận xét.
- HS viết vào vở.


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Có 2 dấu phẩy


- Chấm, hai chấm, gạch ngang,
ngoặc kép, chấm than.


- HS viết vào bảng con: nhặt, sọt,
rác, xong xi,…


- Nhìn bảng chép bài .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .


- Điền vào chỗ trống ai hay ay ?
- Học sinh làm vào vở


- Điền vào chổ trống.
- Học sinh làm vào vở .
- Một em lên bảng làm.



- Về nhà học bài và làm bài tập
trong sách giáo khoa .


- Nhắc lại


- HS đọc.


- Nhắc lại


- Viết vào
bảng con.


-Ghi bài.


- HS sửa
bài.


- HS viết.


- HS lắng
nghe.


-HS lắng
nghe.


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tốn.</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>II. Mục đích – yên cầu:</b>


- Thuộc bảng 7 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5 , 47+25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


- HS làm tính nhanh, đúng, cẩn thận khi làm toán.
<i><b>- HSY: làm được bài 1.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhóm cho học sinh hoạt động.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà BT3/28.
-Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.


-Học sinh lên bảng làm bài .
-Học sinh khác nhận xét .


- Lắng


nghe.
<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: Luyện tập </b></i>
<i><b>*Bài 1:.</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài 1.
-Nhận xét và sửa bài.
<i><b>* Bài 2. ND ĐC 47 + 18</b></i>


- Bài 2 yêu cầu làm gì?
37 + 45 24 + 17


………
- GV nhận xét bài làm của HS.


<i><b>* Bài 3</b></i>


- HS đọc tóm tắt bài tốn.
- Đề bài cho biết gì?
- Đề bài hỏi gì?


* B<b> ài 4 : (dịng 2)</b>


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


- Để điền được chúng trước hết chúng ta phải
làm gì?


19 + 7 …… 17 + 9 23 + 7 …… 38 – 8


- Sửa bài, nhận xét.


  Nhận xét, tuyên dương
<i>3.Củng cố - dặn dò.<b> </b><b> </b></i>


- Chuẩn bị bài: Bài tốn về ít hơn.
- Sửa lại những bài toán làm sai


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc.


- HS làm.


- HS đọc yêu cầu BT2.
- HS làm bài.


- Thùng cam: 28 quả.
Thùng quýt: 37 quả.
- Cả hai thùng: ? quả.
Giải:


Số quả cả hai thng cĩ:
28 + 39 = 65 (quả)


Đáp số: 65 quả.
- Điền dấu >, <, =.


- Phải thực hiện phép tính, so sánh
rồi điền dấu.



-HS làm bài.


- HS lắng nghe.


- Nhắc
lại.


-Làm
bài.


- HS lắng
nghe.


- HS
quan sát
bạn làm


bài.
- Làm


bài.
-HS làm


BT.


- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>



...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết</b></i>


<i><b> </b><b> 2 : Luyện từ và câu</b></i>


<b>Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định</b>
<b>Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập.</b>
<b>I.Mục đích – yên cầu:</b>


-Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( Ai, cái gì, con gì – là gì? )
-Biết đặt câu phủ định.


-Cung cấp thêm vốn từ cho HS
-<i><b>HS yếu làm được BT1.</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ to để HS thảo luận câu 1, 4.
- Tranh minh họa bài tập 3 trong SGK.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


- GV kiểm tra 3 HS làm lại bài tập 3. Nhận xét


-Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm. - Nhìn tranh trả lời miệng bài 3 - Lắngnghe.
<i>2.Bài mới: </i>



<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ được học bài “Câu kiểu
<b>Ai là gì? Khẳng định, phủ định”</b>


* Giúp HS có 1 số vốn từ về từ ngữ học tập
* Thực hành


Bài tập 1: Tìm các từ


-Phát giấy, yêu cầu HS các nhóm thảo luận và
đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm ( Em, Lan,
Tiếng Việt. )


- Nhận xét


Bài tập 2: Đặt câu


- Cho HS làm nhóm đơi.
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét.


Bài tập 3: Tìm các đồ dùng học tập ẩn trong
tranh. Cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì ?
-Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.


- GV chốt lại câu đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.



- Nhắc các em làm bài vào vở, và chuẩn bị bài :
Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động.


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.


-HS đọc yêu cầu bài 1
-Thảo luận nhóm đơi.
-Trình bày


-Nhận xét


-Thực hiện theo yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm.
- nhận xét


- Lắng nghe


- 2 HS lên bảng làm.


- Cả lớp quan sát và sửa bài.
- Lắng nghe


-Về nhà học và làm bài tập cịn lại .


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.



-Làm
nhóm, sửa
bài.


- HS quan
sát.


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>


<i><b>Tiết 4: Kể chuyện</b></i>
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-GDMT(Phương thức trực tiếp) : Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch


đẹp.


<i><b>- HSY kể được 1,2 câu trong đoạn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên : Tranh minh họa truyện.
- Học sinh : SGK



<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi 2 em đọc lại bài: “Mảnh giấy vụn”
- GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lên đọc. - Lắng


nghe.
<i>2.Bài mới:</i>


<i>2.1) Giới thiệu bài: Ghi đề bài.</i>
Mẩu giấy vụn


*Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện
- GV yêu cầu các nhóm quan sát tranh và kể lại


nội dung của từng tranh.
 Nhận xét, tuyên dương.


 GV nhắc nhở học sinh phải có ý thức giữ gìn
trường lớp sạch đẹp. Vì đó vừa là quyền lợi
vừa là nghĩa vụ của mỗi HS.


<i>* Phân vai dựng lại câu chuyện </i>


- GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện


kết thành toàn bộ câu chuyện.


- Hướng dẫn HS kể theo vai:


+ Lần 1: GV làm người dẫn chuyện. 3 HS sắm
3 vai cịn lại. (HS nhìn sách và tranh)


+ Lần 2: 4 HS tự sắm vai của mình. (khơng
nhìn SGK.


Người dẫn chuyện.
Cô giáo.


HS nam.
HS nữ.


 Lưu ý: Mỗi vai kể với 1 giọng riêng. Cả lớp
nói lời của “Cả lớp”.


- Yêu cầu vài nhóm lên sắm vai kể lại câu
chuyện.


 Lưu ý: 1, 2 nhóm sau khi kể kèm động tác,
điệu bộ như là đóng 1 vở kịch nhỏ.


 Nhận xét - Tuyên dương những cá nhân,
nhóm kể chuyện hấp dẫn nhất.


<i><b>3. Củng cố- Dặn dị. </b></i>



- Vì sao bạn gái trong truyện này rất đáng khen ?
- Liên hệ thực tế  GDMT(Khai thác trực tiếp) :
Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường
lớp học luôn sạch đẹp.


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


-HS theo dõi. Nhắc tên bài học.
- 3 HS tiếp nối nhau kể lại hoàn
chỉnh câu chuyện.


- Lớp quan sát tranh, tập kể trong
nhóm và sau đó cử đại diện lên kể
lại từng tranh trước lớp:


- 1 HS kể.
- HS lắng nghe.


- 3 HS cùng thực hiện với GV.
- 4 HS xung phong sắm vai.


- HS nhận xét.


- Các nhóm cử đại diện lên kể.
- Vì bạn thông minh, hiểu ý cô giáo
biết nhặt rác bỏ vào sọt


- HS lắng nghe.



- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


- HS quan
sát.


- HS lắng
nghe.


- HS nhắc
lại.
- HS lắng


nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ.(Kèm HS yếu_GIÁO ÁN RIÊNG)</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2010.</b></i>


<i><b>Tiết 1: Tốn</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích – n cầu:</b>


- Thuộc bảng 7 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5 , 47+25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng



- HS làm tính nhanh, đúng, cẩn thận khi làm tốn.


Thuộc các số tự nhiên từ 1 đế 20 làm tính cộng trong phạm vi 20 không nhớ


<i><b>- HSY: Thuộc các số tự nhiên từ 1 đế 20 làm tính cộng trong phạm vi 20 khơng nhớ </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhóm cho học sinh hoạt động.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


- HS 1 đọc thuộc công thức 7 cộng với một số.
- HS 2 tính nhẩm 7 + 4 + 5, 7 + 8 + 2.


-Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.


-Học sinh lên bảng làm bài .
-Học sinh khác nhận xét .


- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: </b></i>



. - Viết lên bảng phép cộng 47 + 5.


- Hỏi: Phép cộng này giống phép cộng nào đã
học?


 Ghi tên bài.


- GV nêu: Có 47 que tính, thêm 5 que tính nữa.
Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính chúng ta
phải làm gì?


- u cầu 3 HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính.


 Nhận xét, tuyên dương.
 Luyện tập


<i>* Bài 1:</i>


- Yêu cầu HS làm bài vào ngay VBT, gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


- Nhận xét và cho điểm.
<i>* Bài 3:</i>


- Vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng.


- u cầu HS nhìn sơ đồ và trả lời các câu hỏi:


 Đoạn CD dài bao nhiêu cm?


 Đoạn AB như thế nào so với CD?
 Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài sau đó đọc to bài làm của
mình cho cả lớp cùng theo dõi.


- GV nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố - dặn dò.<i><b> </b><b> </b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính, thực hiện
phép tính 47+ 5


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.
- 29 + 5 và 28 + 5


- Hoạt động cả lớp.


- HS lắng nghe và phân tích đề
- Thực hiện phép tính cộng 47+ 5
- Thực hiện:


47
+
5
52


- HS làm bài, nhận xét bài bạn tự


kiểm tra bài mình.


<i>*Bài :3</i>


-HS theo dõi trả lời.
- Đoạn CD dài 17 cm.
- AB dài hơn CD là 8 cm.
- Độ dài đoạn AB.


<i>Giải:</i>


<i>Đoạn thẳng AB dài là:</i>
<i>17 + 8 = 25 (cm)</i>


<i>Đáp số: 25 cm.</i>


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.
- Nhắc lại


- HS quan
sát.


-Làm bài.


- HS lắng
nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trò chơi: Trắc nghiệm đúng, sai.
- GV đọc một số phép tính:


- Nếu đúng HS giơ bảng Đ, sai giơ bảng S.
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập


- HS tham gia chơi.


- HS nêu.


. - Lắngnghe.


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 2: Chính tả (Nghe viết)</b></i>
<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I.Mục đích – u cầu:</b>


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b.


- Rèn tính cẩn thận.


- HSY làm được BT 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ.


<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè </b></i>


- Yêu cầu 2 HS viết bảng lớn và lớp viết bảng
con : Thính tai, giơ tay, xa xôi, ba ngả đường.


- Bảng con.


- Xung phong đọc và ghi lên bảng.


- Lắng
nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài:
Ngôi trường mới


<i><b>2.2/ Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
<i>* Nắm nội dung đoạn viết </i>
- GV đọc lần 1


- Bạn HS cảm thấy thế nào khi đứng dưới mái


trường mới?


- Trong bài ta thấy có dấu câu nào?
*Phát hiện những từ hay viết sai.


- HS nêu từ khó và ngữ địa phương và nêu phần
cần chú ý.


<i>- GV cùng HS phân tích những phần khó viết có</i>
trong mỗi từ.


- Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân
thương, chiếc.


*Luyện viết từ khó và viết bài


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ
khó.


 Nhận xét.


- Hãy nêu lại cách trình bày bài chính tả dạng
văn xi


- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc cả bài.


- GV lấy bảng phụ đọc lại cả bài lần nữa, yêu
cầu HS gạch bằng bút chì dưới những tiếng sai.



- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.


- 1 HS đọc lại.


- Cảm thấy cái gì cũng mới, cũng
gần gũi, cũng đáng yêu..


- Dấu chấm và dấu chấm than, dấu
phẩy.


- HS nêu.


- HS viết bảng con: mái trường,
rung động, trang nghiêm, thân
thương, chiếc.


- Nêu cách trình bày bài.
- HS chép vở.


- HS dị bài.


- HS nhìn bảng gạch chân dưới lỗi.


- Nhắc lại


- HS đọc.


- Nhắc lại



- Viết vào
bảng con.
-Ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chấm 5 bài, nhận xét.
<i><b>2.3/Luyện tập </b></i>


<i><b>* Bài 2:</b></i>


- GV nêu luật chơi.


- Mỗi dãy cử 6 bạn, từng bạn lên viết 1 từ có vần
ai, ay, dãy nào xong trước là thắng cuộc.


<i><b>* Bài (3):</b></i>


- GV nêu luật chơi: Trị chơi tìm bạn. Mỗi bên
cử 6 bạn, mỗi bạn cầm 1 thẻ chữ, sau tiếng đếm
thứ 3 tự tìm tiếng để tạo thành từ: san sẻ, than
đá, bán hàng.


San ; sẻ ; than ; đá ; bán ; hàng
 Nhận xét, tuyên dương.


<i>3. Củng cố – Dặn dò: </i>
- Nhận xét tiết học.


- Về làm hết bài, sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị : Thầy giáo cũ.



- Tự chọn 6 bạn đại diện dãy lên
thực hiện.


- Các dãy tiếp tục tự chọn 6 bạn đại
diện dãy lên thực hiện.


- Nhận xét.


-HS lắng nghe.


- HS tham
gia chơi.


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 3: Tập viết</b></i>
<b>CHỮ HOA Đ </b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ),chữ và câu ứng dụng :Đẹp (1dòng cỡ vừa ,
1dòng cỡ nhỏ ),Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần )


- Chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét, thẳng hàng , bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết
thường trong chữ ghi tiếng.



- Giáo dục học sinh tư thế ngồi viết đúng.


<i><b>- HS yếu viết được chữ Đ cỡ thường và cỡ nhỏ.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Mẫu chữ hoa Đ đặt trong khung chữ . Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học::</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra vở học sinh viết bài ở nhà .


- Yêu cầu HS cả lớp viết chữ D vào bảng con.
- Gọi 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng đã tập viết
ở bài trước.


- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ Dân
-Giáo viên nhận xét đánh giá.


- HS cả lớp viết chữ D vào bảng
con


- Dân giàu nước mạnh
- 2 HS viết chữ Dân.


- Quan sát


<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Đ và một
số từ ứng dụng có chữ hoa Đ.


<i><b>2.2/ Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ Đ:</b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


<i>- Chữ hoa Đ gồm mấy nét ? Có những nét nào ?</i>
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.


Học sinh quan sát .


- Chữ Đ gồm 1 nét thẳng đứng, 1
nét cong phải nối liền, và 1 nét
ngang nhỏ.


- Quan sát theo giáo viên hướng


- Nhắc lại


- HS đọc.
- Nhắc lại


- HS quan


sát GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

viết chữ Đ cho học sinh như sách giáo khoa .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa Đ vào bảng con .
<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i><b>* Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?</i>
<i>- Những chữ nào có chiều cao bằng 1 đơn vị ? </i>
<i>- Những chữ còn lại cao mấy đơn vị chữ ?</i>
<i>*/ Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Đẹp vào </i>
bảng


- Theo dõi sửa cho học sinh .
<i><b>2.2/Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>2.3/ Chấm chữa bài </b></i>
-Chấm bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
3. Củng cố - Dặn dò:



-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành bài viết


dẫn giáo viên .


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
bảng con .


Đọc : Đẹp trường đẹp lớp .
- Gồm 4 tiếng : Đẹp , trường ,
đẹp , lớp


Chữ e, ư, ơ, n.


- Các chữ cao 2 đơn vị rưỡi là : Đ,
g , l. Chữ cao 2 đơn vị là: p


- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :
- 1 dòng chữ Đ hoa cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Đ hoa cỡ nhỏ .
- 1 dòng chữ Đẹp cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Đẹp cỡ nhỏ .


- 2 dòng câu ứng dụng: Đẹp trường
<i>đẹp lớp.</i>


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm



- HS lắng nghe.


dẫn.
- Viết
bảng con.


- HS lắng
nghe


- HS sửa
bài. Viết
vào vở.


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 4: Thủ cơng</b></i>


<b>GẤP MÁY BAY ĐI RỜI (T2)(Giáo án riêng).</b>
<i><b>Tiết 5: Kèm học sinh yếu</b></i>


<b>GIÁO ÁN RIÊNG</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tập làm văn</b></i>



<i><b>KHẲNG ĐỊNH – PHỦ ĐỊNH</b></i>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<i><b>- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. (BT1, BT2)</b></i>
- Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách. (BT3)


* Thực hiện BT3 như ở SGK hoặc thay bằng yêu cầu : Đọc mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại tên 2 bài
tập đọc và số trang.


- HSY có thể nói 1,2 câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tranh minh hoạ bài tập 3.
- Phiếu học tập cho từng học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 1 HS trả lời câu hỏi BT1 tuần 5. - HS lên bảng kiểm tra.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


-Hôm nay các em học tiết tập làm văn: Khẳng
định-phủ định. Luyện tập về mục lục sách


<i><b>2.2/Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>



<i><b>Bài tập1: (miệng) 1 HS đọc yêu cầu bài.</b></i>
-Yêu cầu 1 HS đọc mẫu.


-Hỏi: Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý?...
-Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý?...
-Gọi 3 HS: Yêu cầu thực hành với câu hỏi:
? Em (bạn) có đi xem phim khơng?


u cầu lớp chia 3 nhóm, 3 HS thành 1 nhóm và
thực hành trong nhóm với các câu hỏi cịn lại.


-Tổ chức thi hỏi đáp giữa các nhóm.
Bài tập 2: ( miệng)


- 1 HS đọc yêu cầu bài .


- GV: BT này yêu cầu các em đặt câu theo mẫu.
3 HS nối tiếp nhau đặt 3 câu theo 3 mẫu.
- Yêu cầu HS tự đặt 3 câu theo 3 mẫu, rồi đọc
cho cả lớp nghe, nhận xét.


<i><b> Bài tập 3: (viết ) </b></i>
- Đọc yêu cầu bài.


- GV cho HS đặt trước mặt 1 tập truyện thiếu
nhi, mở trang mục lục.


- 4 HS đọc tập truyện mục lục của mình.
- GV nhận xét.



- HS viết vào vở BT 2 tên truyện, tên tác giả, số
trang theo thứ tự trong mục lục.


- GV cho 5 em đọc bài làm của mình.
<i><b> 3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .


- Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo
mẫu.


- Có, em rất thích đọc thơ.
- Khơng, em khơng thích đọc thơ.
HS 1: Em (bạn) có đi xem phim
khơng?


HS 2: Có, em (mình, tớ) rất thích đi
xem phim.


HS 3: trả lời.


Các nhóm khác bổ sung .
- Đọc đề bài


3 HS đặt 3 câu theo 3 mẫu:


- 1HS đọc yêu cầu.



- HS mở sách trang mục lục .
- HS nhận xét .


-HS làm bài.
-HS nhận xét.
-HS lắng nghe.


-Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Nhắc lại


- HS đọc
- Nhắc lại
- HS quan


sát GV
hướng
dẫn.


.


- HS viết.


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...



<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>


<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn
- HSY làm được BT1,2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hai em lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


- Hai em lên bảng chữa bài tập số 1
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .


-Quan sát
bạn làm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ học bài: “Bài tốn về ít
hơn”


<i>*Giới thiệu bài tốn về ít hơn </i>



- Gọi HS nêu lại bài toán.
- Cành dưới ít hơn 2 quả, nghĩa là thế nào?
- GV hướng dẫn HS tóm tắt (có thể tóm tắt


bằng lời văn, có thể tóm tắt bằng đoạn thẳng).
 Nhận xét.


 Khi thực hiện bài toán giải thuộc dạng ít hơn.
Ta thực hiện phép trừ: lấy số lớn trừ phần ít
hơn.


<i><b>2.2/ Luyện tập </b></i>
* Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu tìm gì?
- Nhận xét và sửa bài
<b>*Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bi tốn thuộc dạng gì?


- u cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài giải.1
HS làm bài trên bảng lớp.


- Nhận xét.


<i><b>* Bài 3: Điều chỉnh nội dung.</b></i>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Hơm nay học bài gì?
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- 1 HS đọc lại đề.


- Là cành trên nhiều hơn 2 quả.
Tóm tắt:


Cành trên : 7 quả


Cành dưới ít hơn cành trên: 2 quả


Cành dưới : ? quả


- HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
- Lên bảng làm.


- HS đọc đề bài.


- Bài tốn về dạng ít hơn.


- HS lên bảng làm. Lớp làm vào
vở.



- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới .


- Nhắc lại


- HS đọc.


- Nhắc lại.


- Nhắc lại.


- HS sửa
bài.


- HS viết.


- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>


<i><b>Tiết 4 : Đạo đức</b></i>
<b>GỌN GÀNG NGĂN NẮP</b>



(Đã soạn ở tuần 5).
<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể.</b></i>


<b>1. </b><i><b>Nhận xét đánh giá trong tuần</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

... .
...
...


<b>2. Kế hoạch tuần tới :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×