Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Lop 4 Tuan 5 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.75 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009.
<b>Tập đọc:</b>


<b>Nh÷ng hạt thóc giống</b>


<b>i. Mục tiêu: </b>


- Bit c vi gioịng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời ngời kể chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.


<b>II. đồ dùng:</b>
- Bảng phụ.


<b>Iii. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Bi c: </b></i>


+ Bài thơ ca ngợi những phẩm chÊt g×?


- 3 HS đọc thuộc lòng bài.
“Tre Vit Nam


+ Em thích hình ảnh nào trong bài thơ? Vì sao?
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i>1. Gii thiu bi: T tranh minh hoạ.</i>
<i>2.H ớng dẫn luyện đọc + Tìm hiểu bài.</i>
<i>a. Luyện đọc: - HS đọc bài.</i>


- HS đọc nối tiếp 2 lợt.
- HS đọc toàn bài
- HS đọc chú giải.


- HS đọc theo cặp


- 1 HS đọc cả bài.


- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài.
- 2HS đọc.


- 1HS ®oc.


- 2-3 cặp đọc, lớp nhận xét.
- GV đọc mẫu - lu ý giọng đọc


<i>b. T×m hiểu bài.</i>


- Yêu cầu học sinh - Đọc thầm toàn bài và trả lời.


+ Nh Vua chn ngi nh thế nào để truyền ngôi ? - Ngời trung thực.


<i>* Đoạn1</i> - Đọc thầm và trả lời.


+ Nh Vua lm cỏch no tỡm c ngi trung
thc?


Vua phát cho mỗi ngời dân....bị trừng
phạt.


+ Thúc ó luc chớn cũn ny mm đợc khơng? - Khơng


+ Nhà Vua có mu kế gì trong việc này? - Tìm xem ai là ngời trung thực, ai là
ng-ời mong làm đẹp lòng Vua, tham chức.



+ Đoạn 1 ý nói gì? - Nhà Vua chn ngi trung thc ni


ngôi.


<i>* Đoạn 2: </i> - Đọc thầm và trả lời.


+ Theo lnh Vua chú bé Chơm đã làm gì? Kết
quả ra sao?


- Ch«m gieo trồng, dốc công chăm sóc
mà thóc vẫn chẳng nảy mÇm.


+ Đến kì nộp thóc cho Vua chuyện gì đã xảy ra? - “Mọi ngời nơ nức.... Thóc nảy mầm
đ-ợc”


+ Hành động của cậu bé Chơm có gì khác mi
ngi?


- Chôm: Dũng cảm dám nói sự thật mọi
ngời không dám trái lệnh.


<i>* Đoạn3: </i> - Đọc thầm và tr¶ lêi.


+ Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi nghe
Chơm nói?


- ...÷ng sê, ngạc nhiên, lo lắng, sợ
Chôm bị trừng phạt.



<i>* Đoạn 4;</i> - Đọc thầm trả lời.


+ Nh Vua ó núi nh th nào? “Trớc khi phát thóc giống .... của ta”
+ Nhà Vua khen ngợi cậu bé Chơm những gì? - Trung thực, dũng cảm.


+ Chơm đợc hởng những gì do đức tớnh tht th
dng cm ca mỡnh?


- Đợc Vua truyền ngôi và trở thành ông
Vua hiền minh


+ Theo em vỡ sao ngời trung thực là ngời đáng
quý?


- HS trả lời theo ý hiểu


+ Đoạn 2, 3, 4 nói lên điều gì? - Cậu bé Chôm là ngời trung thực dám
nói lên sự thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>c. Đọc diễn c¶m.</i>


- Gọi 4 HS đọc tiếp nối, cả lớp theo dõi tìm ra
giọng đọc thích hợp.


- HS đọc diễn cảm theo nhóm 2. - 2 HS đại diện 2 dãy đọc diễn cảm
- Tổ chức cho HS đọc phân vai. - 3HS thực hiện.


- HS thi đọc trớc lớp.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị:</b></i>



+ C©u chun mn nãi với chúng ta điều gì?
- GV nhận xét tiết học và dặn dò.



<b>---Toán:</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit s ngy của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi đợc đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.


- Xác định đợc một năm cho trớc thuộc thế khỉ nào.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> A. Bµi cị: </b></i>


<i><b> - HS lên bảng thực hiện đổi </b></i>
đ đơn vị đo thời gian


<i><b>B.Bµi míi.</b></i>


<i><b>Bµi 1: NhËn biÕt sè ngµy trong tõng </b></i>
tháng của 1 năm, số ngày trong 1 năm:
a. Hớng HS nhớ số ngày trong từng tháng
dựa vào các mu của nắm tay.


b. số ngày trong năm



- Gii thiu: năm nhuận T2 có 29 ngày
Thờng 28 ngày
<i><b>Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- HS làm bài theo nhóm tổ, mỗi tổ 1
dịng.


- GV bao qt và giúp đỡ.
- HS trình bày.


- GV nhận xét và chữa.
3 ngày = 72 giờ


3
1


ngµy = 8 giê
4 giê = 240 phót...


<b>Bài 3:</b> - HS đọc yêu cầu bài


- HS thảo luận theo cặp
- Trình bày kết quả.
- GV nhận xét.


<b>Bài 4:</b><i><b> (Dành cho HS khá giỏi)</b></i>


- HS đọc nội dung bài.
- HS tự làm bài


HS tr×nh bày bài làm.


- GV nhận xét


- 2HS lên thực hiÖn.


512 phút = . . giờ =. . . giây, 1/3 ngày=. . .giờ
8 phút 42 giây = . . . giây, 1/3 giờ =. . . phút
360giây =. . . phút, 1/10 thế kỉ =. . .năm
- HS đọc yêu cầu tự làm bài vo v


- 1 HS lên bảng làm bài


+ Tháng 30 ngày: T 4, 6, 9, 11


+ Tháng 31 ngày : T 1, 3 ,5 ,7 ,8, 10, 12
+ Th¸ng 2 có 28 hoặc 29 ngày


+ Nm nhun 366 ngy
+ Nm thờng 365 ngày
- 1HS đọc


- HS lµm bµi.


- Đại diện nhóm trình bày


- 1 HS c


- HS thảo luận và ghi kết quả.
- Đại diện cặp trình bµy.
- Líp nhËn xÐt.



- 1 HS đọc.
- HS làm vào vở.
- 1 HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nam chạy


4
1


phút = 15 phút
Bình chạy


5
1


phút = 12 phút


Vậy Bình chạy nhanh hơn Nam và hơn
15 - 12 = 3 phút


<b>Bài 5:</b> (Dành cho HS khá giỏi)


- HS đọc nội dung bài.
- HS tự làm bài


HS tr×nh bµy bµi lµm.
- GV nhËn xÐt


- 1 HS đọc.
- HS làm vào vở.


- 1 HS trình bày.


- Líp nhËn xét,bổ sung.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị bài sau.



<b>---Chính tả: (Nghe </b><b> Viết)</b>


<b>Những hạt thóc giống</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật.
- Làm đúng bài tập 2a,b.


* HS khá giỏi tự giải đợc câu đố ở bài tập 3.
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ viết bài tập 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


- GV đọc cả lớp viết vào nháp, 2 HS viết bảng lớp. - Rạo rực, gióng giả, dìu dịu, con dao,
rao vặt, giao hàng.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>


- GV giíi thiƯu bµi. - HS nghe.


<i>2. H íng dÉn HS nghe </i>–<i> viết.</i>
<i>a. Tìm hiểuND đoạn văn:</i>


+ Nh vua tỡm ngi nh thế nào để nối ngôi? - Ngời trung trực.


+ Vì sao ngời trung trực là ngời đáng quý? - Dám nói đúng sự thực, khơng màng
đến lợi ích riêng mà ảnh hởng đến ngời
khác.


<i>b. Híng dÉn viÕt tõ khã:</i>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm tìm các từ khó


- C¸c tõ: lc kÜ, dâng dạc, truyền ngôi
dũng cảm.


- 1 HS lên bảng viết, HS viết vào nháp.
<i>c. Viết chính tả: </i>


- GV đọc to, rõ ràng - HS viết vào vở.


<i>d. Thu chấm bài, nhận xét bài làm của HS</i> - HS đổi vở soát bài.
<i>3 H ớng dẫn làm bài tập:</i>


<b>Bài tập2:</b> Phân biệt l/n - 1 HS đọc to nội dung, xác định yêu



cÇu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chia thành 2 đội mỗi đội 4 HS còn thiếu mỗi HS điền 2 chữ
- Nhận xét tun dơng trị chơi.


<b>Bµi tËp 3:</b> (Dµnh cho HS kh¸ giái)


Giải câu đố.


- GV đọc câu đố - HS ghi nhanh lời giải ra nháp


- HS tự giải câu đố.


- HS lần lợt nêu, khi nào đúng thì dừng
lại.


<i><b>C. Cđng cè, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bµi tËp 2b


<b></b>


<i><b> Thø 3 ngày 15 tháng 9 năm 2009.</b></i>
<b>thể dục: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm sè, quay sau.</b>


<b>đi đều vòng phải, trái - đứng lại; trò chơi: kết bạn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang, điểm số và quay sau cơ bản đúng.
- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hớng và đứng lại.



- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
<b>II. Địa điểm ph ng tin: </b>


- Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Chuẩn bị: 1 còi.


<b>III. nôi dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu : </b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học.


- Khi động


- Theo đội hình 2 hàng ngang.
- Khởi động các khp.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


<i>a. ễn i hỡnh i ng: </i>


- Tp hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,
quay sau, đi đều vòng phải, trái, đứng lại


- HS thùc hiƯn theo hiƯu lƯnh cđa GV
- TËp lun theo tỉ - Tỉ trëng ®iỊu khiĨn.
- GV quan sát sửa sai kịp thời.



- Tổ chức cho HS tập cả lớp.
<i>c. Trơi trò chơi bịt mắt bắt dê</i>


- Tp hp HS theo i hỡnh vòng tròn, nêu tên
trò chơi, hớng dẫn cách chơi, luật chơi.


- HS tập hợp lớp theo đội hình chơi
- HS theo dõi.


- Tỉ chøc ch¬i thư - HS tham gia chơi.


+ HS tiến hành chơi thật
- GV nhận xét và tuyên dơng HS


+ Nhắc nhở HS học tập cha tËp trung.
<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- Tổ chức cho HS làm động tác thả lỏng.
- Nhận xét tiết học, giao bi tp v nh.



<b>---Luyện từ và câu:</b>


<b>Mở rộng vốn tõ: trung thùc </b>–<b> tù träng</b>
<b>i. Mơc tiªu: </b>


- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - Tự trọng; tìm đợc 1 đến 2 từ đồng nghĩa,
trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ tìm đợc; nắm đợc nghĩa từ “tự trọng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tõ ®iĨn tiÕng viƯt.


- GiÊy khỉ to, bót d¹.


<b>iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>A. Bài cũ: </b></i>


- 2 HS lên làm bài tập 2, 3 tiết luyện từ và câu trớc.
(Phân biệt từ đơn, từ ghép, từ láy)


- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài: </i>


- GV nờu mục đích yêu cầu của bài.
<i>2. H ớng dn HS lm bi tp</i>


<b>Bài tập 1</b>: Tìm từ cùng nghÜa, tr¸i nghÜa víi trung thùc.


- HS đọc u cầu của bài, đọc cả mẫu.


- GV phát phiếu cho từng nhóm, trao đổi, làm bài.
- HS trình bày, GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Từ cùng nghĩa với trung thc: thẳng thắn, ngay
thẳng, ngay thật, chính trực, thật lòng,....


- Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối,
gian lận, gian trá, lừa bịp, lừa đảo,...


<b>Bµi tËp 2:</b> Đặt câu với 1 từ cùng nghĩa với trung



thc hoc 1 từ trái nghĩa với từ trung thực.
- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS lµm bµi vµo VBT
- GV nhËn xÐt nhanh.


<b>Bài tập3:</b> Xác định đúng nghĩa của từ tự trọng.


- HS đọc nội dung bài tập, từng cặp trao đổi, các
em có thể sử dụng từ điển hoặc sổ tay từ ngữ để
tìm nghĩa của từ tự trọng.


- Đối chiếu nghĩa tìm đợc trong từ điểm với
nghĩa ghi ở các dịng a, b, c, d để tìm lời giải.
* Yêu cầu đúng: Tự trọng là coi trọng và giữ gìn
phẩm giá của mình.


<b>Bài tập 4:</b> HS đọc yêu cầu của bài.


- Từng cặp trao đổi, trả lời câu hỏi.
- GV và HS nhận xét, chốt lời gii ỳng.


+ Các thành ng÷, tơc ng÷ a, c, d: Nãi vÒ tÝnh
trung thùc.


b, c: Nói về lòng tự trọng.


(GV hoặc HS cã thĨ nªu thªm nghÜa của từng
thành ngữ, tục ngữ).



- 2 HS c


- HS thảo luận và ghi kết quả vào VBY, 1
số nhóm làm vào phiếu.


- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét.


- Dán phiếu lên bảng lớp nhận xÐt.


- 1 HS đọc.


- HS suy nghĩ và đặt câu (HS nối tiếp
nhau đọc những câu văn đã đặt).


- 1-2 HS đọc
- HS tự làm bài


- HS lần lợt trình bày bài làm của mình.
- Lớp nhận xét đánh giá.


- 2 HS c yờu cu bi.
- HS trao i theo cp


- Đại diện cặp trả lời, lớp bổ sung.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i></i>


<b>---Toán: </b>


<b>Tìm số trung bình cộng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Bớc đầu hiểu biết số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều 2,3,4 số
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng DH ch yu:</b>


<b>A.</b><i><b>Bài cò: </b></i>


<i>- HS lên bảng thực hiện so sánh n v o </i>
thi gian.


- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>- GV giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2. Hình thành kiến thức:</i>


<b>HĐ1:</b> Giới thiệu số TBC:


<b>Bài toán1:</b> - GV treo bảng phụ ghi đầu bài



- HS c đề bài, xác định yêu cầu của đầu bài
+ Hai can có tất cả bao nhiêu lit dầu?
+ Nếu rót đều số dầu vào 2 can thì mỗi can có
bao nhiêu lít dầu?


- Giới thiệu: can 1 có 6 lít, can 2 có 4 lít trung
bình mỗi can có 5 lít. Số 5 đợc gọi là số trung
bình cộng của 2 số 4 v 6


<b>HĐ2: </b><i>Cách tìm số TBC của 2 số</i>


+ Dựa vào cách giải BT trên nêu cách tìm số
trung bình cộng của 4 và 6?


+ Tổng 6 và 4 có mấy số hạng?


Tìm TBC của 4 và 6 ta lÊy 4 + 6 råi chia
cho2, 2 chÝnh lµ hai số hạng


+ Muốn tìmTBC của 2 số ta làm ntn?


<b>HĐ3:</b> Cách tìm số TBC của nhiều số:


<b>Bài toán 2:</b>


+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?


+ Ba số 25, 27, 32 có TBC là bao nhiêu?
+ Muốn tìm TBC của 3 số 25, 27, 32 ta làm


thế nào?


- Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm ntn?


<b>HĐ 4:</b> Thực hành:


<b>Bài 1:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài vào nháp.
- HS lên bảng làm.


- GV nhận xét và chữa bài


<b>Bi 2:</b> - HS c ni dung bi.


- HS tự làm bài vào vở.


- HS lên bảng làm, GV nhận xét chấm và
chữa bài.


<i><b>Giải:</b></i>


Trung bình bốn bạn cân nặng:
36 + 38 + 40 + 34 = 37 (kg)


- 2 HS lªn thùc hiÖn


1 giê 24 phót ... 84phót
4 phót 24 gi©y ... 241 gi©y
3 ngµy ...70 giê 56phót


5tuần ...34 ngày 24 giê
- HS nghe.


- 1 HS nªu.


4 + 6 = 10 lÝt dÇu
10 : 2 = 5 lít


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm nháp


- 2 HS nhắc lại
(6 + 4) : 2 = 5
B1: t×m tæng 2 sè
B2: lÊy tæng chia cho 2


- Ta tính tổng rồi chia cho số các số hạng
- 2 HS đọc đề bài 2


- HS tr¶ lêi.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp nháp


- Tính tổng cđa 3 sè råi lÊy tỉng chia cho 3
- 2 - 3HS nêu.


- 1HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài theo tổ mỗi tổ 1 ý.
- 4HS lên làm



- HS chữa
- 2HS đọc.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp số: 37 kg


<b>Bài 3:</b> (Dành cho HS khá giỏi)


- HS c yờu cu bi.
- HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị: </b></i>
<i>- Nêu cách tìm số TBC.</i>


- GV nhận xét tiết học và dặn dò.


- 1HS c.
- HS lm bi.


+ 1HS lên bảng làm.



<b>---Kể chuyện:</b>


<b>K chuyện đã nghe, đã học </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung
thực.



- Hiểu câu chuyện và nêu đợc nội dung chính của truyện.
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Bµi cị: </b></i>
- 2 HS nãi tiÕp nhau kể từng đoạn câu


chuyện: Một nhà thơ chân chính và


- 2 HS thực hiện
hÃy nêu ý nghĩa câu chuyện - 1 HS thực hiƯn.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>


- GV giíi thiƯu bµi. - HS nghe.


<i>2. H íng dÉn HS kĨ chuyÖn:</i>


- GV gạch dới các từ quan trọng: đợc
nghe, đợc đọc, tính trung thực


- HS theo dâi


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý - 4 HS tiếp nối nhau đọc.
+ Tính trung thực biểu hiện nh thế nào?


lÊy vÝ dơ mét chun về tính trung thực mà
em biết?



- Trả lời nối tiếp biểu hiện của tính trung thực.
+ Không vì của cải.... trun Mét ngêi chÝnh
trùc,...


+ D¸m nãi ra sù thËt ... truyện Ba cậu bé,...
+ Không làm viÖc gian dèi...., ...truyện chị
em tôi,...


+ Không tham của ngời khác ...
truyện Ba chiếc rìu,...


+ Em c c cõu chuyn ở đâu? + 5 HS nối tiếp nhau trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm dàn ý của bài


văn kể chuyện và các tiêu chí đánh giá.


- 2 HS đọc.
- GV dán lên bảng


<i>b. KĨ chun trong nhãm:</i> - HS kể theo nhóm 4.
<i>c. Thi kể và nêu ý chÝnh c©u chun:</i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ. - HS thi kể, HS lắng nghe.


- HS nhận xét bạn kể, đa ra câu hỏi.


- Bình chọn bạn có câu chun hay nhÊt, b¹n kĨ
chun hÊp dÉn nhÊt.


<i><b>C. Cđng cè, dặn dò:</b></i>



Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Khoa học:</b>


<b>Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn</b>


<b>i. Mục tiêu: </b>


- Bit c cn n phi hợp chất béo có nguồn gốc từ động vật và cht bộo cú ngun gc t
thc vt.


- Nêu lợi ích của muối i-ốt , tác hại của thói quen ăn mặn.
<b>ii. Các Hoạt Động dạy học:</b>


<i><b>A. Bài cũ: </b></i>


- Tai sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?
- Tại sao ta cần ăn nhiều cá?


<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài:</i>
- GV giới thiệu bài.
<i>2. Phát triĨn bµi:</i>


<b>HĐ1:</b> Vì sao cần ăn phối hợp chất béo
động vật và chất béo thực vật



- Chia nhóm.


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
Trang 20 và dựa vào thực tế trả lời:


+ Những món ăn nào vừa chứa chất béo
động vật vừa chứa chất béo thực vật?
+ Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động
vật và chất béo thực vật?


- Yêu cầu đọc phần 1 Bạn cần biết
- GV kết luận: tác dụng của chất béo
động vật, thực vật và cần phối hợp c 2
loi trờn


<b>HĐ2:</b> Tại sao nên sử dụng muối i ốt và
<i>không nên ăn mặn?</i>


- Muối I-ốt có lợi gì cho con ngời?


+ Muối i ốt rất quan trọng nhng nếu ăn
mặn thì có tác hại gì?


- GV kết luận: tác dụng của muối i-ốt và
hạn chế ăn mặn


<i><b>C. Hot ng ni tip.</b></i>
- Nhn xột tit hc.


- Về xem lại bài, chuẩn bị bài sạu



- HS thảo luận nhóm 4 em


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


- Thịt rán, tôm rán, cá rán, thịt bò xào, . .
- Chất béo động vật có chứa a - xít béo no khó
tiêu


- - - ChÊt bÐo thùc vËt cã nhiỊu a - xÝt bÐo kh«ng no
dƠ tiªu


- - Ăn phối hợp để đủ dinh dỡng tránh bệnh tim
mạch.


- 2 - 3 HS đọc


- HS thảo luận cặp đơi.
- 3 - 5 HS trình bày ý kiến.
- Dùng nấu ăn


- Tr¸nh bƯnh bíu cỉ
- Phát triển thị lực, trí lực


- Khát níc
- Hut ¸p cao



<b>---Lun to¸n:</b>



<b>ơn tập về đơn vị đo khối lợng ( 2Tiết )</b>


<b>I. mơc tiªu:</b>


- Củng cố về mối quan hệ giữa các số đo khối lợng và biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng.
- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lợng.


<b>II. các hot ng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Ôn tập.


<b>Bài 1:</b> Viết số thích hợp vào chổ chấm.


a. 4kg = ...g 2000g = ...kg
b. 15 tấn = ....tạ 2 tạ = ...kg
c. 3tấn 5tạ =...tạ 4tạ 5kg = ...kg
d. 2kg 150g = ...g 5kg5g = ...g
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS tù lµm bµi


- HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét


<b>Bài 2:</b> Tính:


a. 115t¹ + 256t¹ = 4152g - 876g =
4tÊn x 3 = 2565kg : 5 =
b. (3kg + 7kg) x 2 = (114t¹ - 49t¹) =



3tấn 5tạ + 2tấn 3tạ = 4kg 500g - 2kg 500g =
- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS làm bài theo nhóm tổ, mỗi tổ 1 dịng.
- GV bao qt và giỳp .


- HS trình bày.


- GV nhận xét và chữa.


<b>Bài 3: </b><i><b>(Dành cho HS khá giỏi)</b></i>


Sp xp cỏc s o khối lợng theo thứ tự từ bé đến lớn.
1kg 512g ; 1kg 5hg ; 1kg 51dag ; 10hg 50g.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài


- HS tr×nh bày bài làm.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


a. 1tạ 11kg ... 10yÕn 1kg
b. 2t¹ 2kg ... 220kg
c. 4kg 3dag ...43hg


d. 8tấn 80kg .... 80tạ 8yến
- HS đọc yêu cầu bài tập



- HS làm bài theo nhóm tổ, mỗi tổ 1 dòng.
- GV bao quát và giúp đỡ.


- HS trình bày.


- GV nhận xét và chữa.


<b>Bi 5:</b> Cụ Mai có 2kg đờng, cơ đã dùng


4
1


số đờng
đó để làm bánh. Hỏi cơ Mai cịn bao nhiêu gam đờng
?


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ và tự làm bài.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS.
- HS lờn bng lm.


- GV nhận xét và chữa bài.


3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc.
- HS làm vào vở.


- 4 HS trình bày.


- Líp nhËn xÐt,bæ sung.


- 1HS đọc
- HS làm bài.


- Đại diện nhóm trình bày


- 1 HS c.
- HS lm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét,bổ sung.


- 1 HS nêu.
- HS làm vào vở.
- Lần lợt HS trình bày.
- Lớp nhận xét,bổ sung.


- 2HS c.


- HS làm vào vở.
-1HS lên bảng làm.
+ Lớp nhận xét.


<b> Gi¶i:</b>


Đổi: 2kg = 2000g.
Cô Mai còn lại số g đờng là:
2000 : 4 = 500 (g)


Đáp số: 500g đờng.


<b></b>


<i><b> Thứ 4 ngày 16 tháng 9 nm 2009.</b></i>
<b>tp c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> gà trống và cáo</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.


- Hiểu nội dung: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh nh Gà Trống chớ tin những
lời mê hoặc ngọt ngào của kẻ xấu nh Cáo.


<b>II. dựng:</b>
- Bảng phụ.


<b>iiI. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS đọc bài: Những hạt thóc giống - 2 HS đọc.
+ Câu chuyện muốn nói với các em điều gì? - HS trả lời
<i>B. Bài mới:</i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>
- GV giíi thiƯu bµi.


<i>2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>


<i>a. Luyện đọc.</i>


- HS đọc toàn bài. - 1 HS giỏi đọc toàn bài


- Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng đoạn (3 lợt)
- Luyn c theo cp.


- HS nêu chú giải.


- 3 HS đọc 3 đoạn
- HS đọc


- 1HS nêu.
- GV đọc mẫu, lu ý ging c.


<i>b. Tìm hiểu bài.</i>


<i>* Đoạn 1: </i> - Đọc thầm và trả lời.


+ G trng ó làm gì ... xuống đất” - Cáo đon đả mời Gà trống... Bày tỏ
tình thân.


+ Tin tức Cáo đa ra là thật hay bịa đặt? - Bịa đặt.


Nhằm mục đích gì? - Dụ Gà Trống xuống để n tht.


+ Đoạn 1 cho em biết điều gì? ý 1: Âm mu của Cáo
<i>* Đoạn 2: </i>


+ Gà Trống làm thế nào để không mắc mu con


Cáo?


+ Vì sao Gà Trống khơng nghe lời Cáo? - Vì Gà biết Cáo là con vật hiểm ác,
đằng sau những lời ngon ngọt ấy là ý
định ăn thịt Gà.


+ Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để làm
gì?


- Vì Cáo sợ chó săn. Chó săn đang đến
để loan tin vui, Gà làm cho Cáo khiếp
sợ bỏ chạy, lộ âm mu gian dối.


+ Đoạn 2: nói lên điều gì? - ý2: Sự thông minh của gà.


+ on 3 : - HS đọc thầm.


+ Thái độ của Cáo nh thế nào khi nghe lời gà nói? - Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay
quắp đuôi, co cẳng bỏ chạy.


+ Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra sao? - Khối chí cời phì.
+ ý chính của đoạn này là gì?


- Gọi HS đọc tồn bài, trả lời câu hỏi 4 í3: Cáo lộ rõ bản chất gian xảo.
+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì? - HS nêu ND chính của bài.
<i>c. Đọc diễn cảm và thuộc lòng. </i>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc cả lớp theo dõi để tìm
cách đọc hay.



- 3 HS đọc.


- 5 HS đọc từng đoạn, cả bài.
- ửô chức cho học sinh đọc thuộc lòng


- Tổ chức thi đọc thuộc lịng.


- HS đọc theo cặp đơi.
- 3 HS đọc phân vai.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


<b>---Toán:</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tỡm c trung bỡnh cộng của nhiều số.


- Bớc đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
<b>II. Các hoạt động Dạy Hc:</b>


<i><b> A. Bài cũ: Tìm TBC của các số:</b></i>
a. 23 và 71


b. 34, 91, 64


c. 456, 620, 148, 372



- 3 HS lên bảngchữa bài.
- Nêu cách làm


- Nêu quy tắc tìm số TBC
<i><b> B. Bµi míi: </b></i>


<i> 1. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i><b> - GV giíi thiƯu bµi.</b></i> - HS nghe.
<i> 2. H íng dÉn luyện tập:</i>


<b>HĐ1:</b><i> Củng cố về tìm số TBC: </i>


<b>Bài 1:</b> - Yêu cầu HS nêu cách tìm số TBC


của nhiều số.


- HS nêu yêu cầu bài.
- HS tự làm bài.


- HS lên bảng làm.


- GV nhận xét và chữa bài.


<b>HĐ2:</b> Tính tổng khi biết số TB cộng:


<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu HS tự làm bài


- HS lên bảng làm.
- Nhận xét và chữa bài.



<b>Bi 3:</b> - Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yªu cầu HS tự làm bài
- HS lên bảng làm.


- GV chấm, nhận xét và chữa bài.


<b>Giải:</b>


Trung bình số đo chiều cao của mỗi em là:
(138+132+130+136+134) : 5 = 134 (cm)
Đáp số: 134 cm


<b>Bài 4:</b> <b>(</b><i><b>Dành cho HS khá giỏi)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS lên bảng làm.
- GV chữa bài.


<b>Gi¶i:</b>


5 ô tô đầu chở đợc:


- 2HS nªu.
- 1 HS nªu.


- HS tự làm bài - 2 HS lên bảng làm.



+ HS đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau. Chỉ
cân viết biểu thức tìm số TBC


a. (96 +121 + 143) : 3 = 120


b. ( 35 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5 = 27
- HS đọc thầm bài tập và tự làm bài vào vở.
- 1 HS lờn bng lm.


- Lớp nhận xét và chữa bài.
<i>Giải:</i>


Trung bỡnh mi nm dõn s ca xó ú tng là:
( 96 + 82 + 71) : 3 = 83 (ngời)


Đáp số: 83 ngời
- 1 HS c.


- HS làm bài vào vở.
- 1HS lên làm.


- 1 HS c.


- HS làm bài vào vở.
- 1HS lên làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

36 x 5 = 180 (tạ)
4 ô tô sau chở đợc:
45 x 4 = 180 (tạ)



Trung bình mỗi ơ tô chuyển đợc:
(180 + 180) : 9 = 40 (tạ)
40 tạ = 4 tấn
Đáp số: 4 tấn


<b>Bµi 5: </b> (Dµnh cho HS khá giỏi)


- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS lên bảng làm.
- Nhận xét và chữa bài.
a. Tổng cđa hai sè lµ:
9 x 2 = 18


Số còn lại là:
18 - 12 = 6


<b> Đáp số:</b> 6
b. Tơng tự ý a.


- 1 HS c.


- HS làm bài vào vở.
- 1HS lên làm.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn:</b>



<b> ViÕt th</b>


<i><b> (KiÓm tra viÕt)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Viết đợc một lá th thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức (đủ 3 phần: đầu th,
phần chính, phần cuối th)


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


-1 tờ giấy viết, 1 phong bì, 1tem th.
<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1. Giới thiệu mục đích, yêu cầu của giờ kiểm tra:</i>
- GV giới thiệu


<i>2. H ớng dẫn HS nắm yờu cu ca bi:</i>


- 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về 3 phần của một lá th.
- Hái HS vỊ viƯc chn bÞ cho giê kiĨm tra.


- GV đọc và viết đề bài lên bảng


- GV dùng 4 đề gợi ý trong SGK để làm đề kiểm tra.


- GV nhắc HS cần chú ý: Lời lẽ trong th cần chân thành, thể hiện sự quan tâm, viết xong th,
em cho th vào phong bì, ghi đầy đủ ngồi phong bì.


- Một số HS nói đề bài và đối tợng em chọn để viết th.
<i>3. HS thực hành viết th : </i>



- HS viÕt th.
- Nạp bài.


<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhn xột v tinh thần, thái độ học tập của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trung du bắc bộ</b>


<b>i. Mục tiêu: </b>


- Nờu c mt số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ:
+ Vùng đồi với sờn tròn, sờn thoải, xếp cạnh nhau nh bút tháp.


- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân trung du Bắc Bộ:
+ Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng trung du.


+ Trồng rừng đợc đẩy mạnh.


- Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ: che phủ đồi, ngăn cản tình trạng đất
đang bị xấu đi.


* HS kh¸ giái:


- Nêu đợc quy trình chế biến chè.
<b>ii. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
<b>iii. Các Hoạt Động dạy hc:</b>


<i><b>A. Bi c : </b></i>


- Ngời dân ở Hoàng Liên Sơn sống bằng nghề gì?
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>
- GV giới thiệu bài.
<i>2. Phát triển bài:</i>


<i><b>H1: Vựng i vi đỉnh tròn sờn thoải.</b></i>
+ Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi
hay đồng bằng?


+ Em có nhận xét gì về đỉnh, sờn đồi và
cách sắp xếp các đồi của vùng trung du?
+ Hãy so sánh các đặc điểm đó với dãy
Hoàng Liên Sơn?


- K luận: Vùng trung du là vùng đồi có
đỉnh tròn và sờn thoải.


- Treo bản đồ hành chính Việt Nam yêu
cầu 3 - 4 HS


<b> HĐ2:</b><i> Chè và cây ăn quả ở vïng trung</i>


<b> </b> du.


+ Vïng trung du sẽ phù hợp trồng các
loại cây nào?



- GV kết luận


+ Yêu cầu HS quan sát H1 và H2


+ Hãy nói tên tỉnh, loại cây trồng tơng
ứng, và chỉ vị trí của 2 tỉnh trên bản đồ
địa lí Việt Nam?


+ Yêu cầu HS quan sát H3 và nêu quy
tr×nh chÕ biÕn chÌ?


(Dành cho HS khá giỏi)


<b>H3:</b><i> Hot ng trng rừng và cây công</i>
nghiệp


- HS đọc thầm và thảo luận nhóm
- Vùng đồi


- Đỉnh trịn, sờn thoải, các đồi xếp nối liền nhau.
- Hoàng Liên Sơn cao hơn, núi nhọn hơn, sờn dốc
hơn.


- HS chỉ trên bản đồ các tỉnh có vùng trung du:
Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang


- Cây cọ, chè, vải, cây ăn quả, cây láy gỗ, .. .
- Thảo luận cả lớp và trả lời.



- 2-3 HS vừa chỉ vừa nói tên tỉnh .
chè: Thái Nguyên (cây công nghiệp)
Vải: Bắc Giang là cây ăn quả


- Thảo luận cặp đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ HiƯn nay ë núi và trung du đang có
hiện tợng gì xảy ra?


+ Hiện tợng đất trống đồi núi trọc sẽ
gây ra hiện tợng gì?


- GV kÕt luËn


+ Yêu cầu cả lớp tìm hiểu bảng số liệu
về diện tích rừng trồng mới ở Phú Thọ
+ Em có nhận xét gì về bảng số liệu trên
và nêu ý nghĩa về số liệu đó?


- Khai thác gỗ bừa bãi, làm đất trống đồi núi trọc
- Gây lũ lụt đất đai cằn cỗi, gây sự thiệt hại lớn
cho ngời và của.


- 1 HS đọc bảng số liệu


- DiÖn tÝch rõng mới ở Phú Thọ đang tăng lên
<i><b>C. Củng cố, dặn dß: </b></i>


- Nêu các đặc điểm chính của vùng trung du bắc bộ?
- Nhận xét tiết học và dặn dị.



<b></b>
<b>---Bi chiỊu:</b>


<b>đạo đức:</b>


<b> biÕt bµy tá ý kiÕn </b><i><b>(TiÕt 1)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết đợc: Trẻ em cần phải đợc bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
- Bớc đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của ngời khác.
* HS khá giỏi: Biết đợc trẻ em có quyền đợc bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến
trẻ em.


+ Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến của ngời khác.
<b>ii. đồ dùng dạy hc:</b>


- Bảng phụ ghi tình huống.


<b>iii. hot ng dy hc chủ yếu:</b>
<i><b>A. Bài cũ</b><b> :</b><b> </b></i>


+ Khi gỈp khã khăn trong học tập chúng ta
nên làm gì?


- Tỡm cách khắc phục khó khăn để tiếp tục học
tập.


+ Tríc khó khăn của bạn bè, chúng ta có thể
làm gì?



- Giúp đỡ tơn trọng động viên bạn.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i>1. Giíi thiệu bài.</i>


- GV giới thiệu bài. - HS nghe.


<i>2. Tìm hiểu bài.</i>


<b>HĐ1:</b><i> Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến </i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh trang 8 SGK - HS quan sát và đa ra nhận xét về nội dung
bức tranh.


+ ý kiến của các bạn vỊ néi dung bøc tranh


cã gièng nhau kh«ng? - Kh«ng


KL: Mỗi ngời có thể có ý kiÕn, nhËn xÐt
kh¸c nhau vỊ cïng 1 sự vật.


- Thảo luận nhóm tình huống 6 SGK - Chia thµnh 4 nhãm.
- GV treo b¶ng phơ ghi néi dung t×nh


huèng.


- HS đọc


- Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống.


- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu cỏc em khụng c


bày tỏ ý kiến về những việc cã liªn quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đến bản thân, đến lớp em?


+ Vậy đối với những việc liên quan đến
mình các em có quyền gỡ?


- Bày tỏ quan điểm ý kiến.
- KL: Quyền bày tỏ ý kiến của trẻ em.


<b>HĐ 2:</b><i> Bày tỏ ý kiến</i>


<b>Bài 1:</b> - HS nêu yêu cầu của BT - HS thảo luận theo cặp


- Báo cáo kết quả


+ Vic lm ca Dung l ỳng


+ Việc làm của Hồng, Khánh là sai.


<b>Bài 2:</b> Phổ biến cho HS cách bày tỏ ý kiến (Nh các tiết tríc)


- Làm việc cả lớp.
- Nêu lần lợt cá tình huống - HS biểu lộ thái độ


KL: ý kiến đúng: (a), (b), (c), (d) - HS giải thích lí do tại sao lại chọn đáp án đó


ý kin sai ()


- Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến, lắng nghe,
tôn trọng ý kiến khác, ý kiến phù hợp với
hoàn cảnh


<b>H3: </b>Hot ng thc hnh


<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>
- GV nhận xét tiết học.


- Về xem lại bài chuẩn bị bài sau.


- VN tỡm hiu những việc có liên quan đến trẻ
em và bày tỏ ý kin ca mỡnh vn ú.



<b>---Luyện toán:</b>


<b>ôn tập về thêi gian</b>


<b>I. mơc tiªu:</b>


- Củng cố lại mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
- Thực hiện đợc các phép tính vầ thời gian.


<b>II. các hoạt động dy hc:</b>
1. Gii thiu bi.


- GV giới thiệu bài.


2. Ôn tập.


<b>Bài 1:</b> Viết số thích hợp vào chổ trống.


a. 3 phót = ...gi©y nưa giê = ....gi©y 1giê = ....gi©y
b. 1phót 30 gi©y = ...gi©y 2gií = ...gi©y


4
1


phót =
....gi©y


c. 2 thế kỉ =...năm 1000năm =....thế kỉ nửa thế kỉ =...năm
- HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm.


- GV nhận xét và chữa bài


<b>Bài 2:</b> Tính.


a. 30 phót - 15 phót = 12 gi©y + 45 gi©y =
b. 3 giê x 2 = 69 giê : 3 =


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS làm bài theo nhóm tổ, mỗi tổ 1 dịng.
- GV bao qt và giỳp .



- HS trình bày.


- GV nhận xét và chữa.


<b>Bài 3:</b> - HS nêu yêu cầu.


2ngày ...40 giờ 2 giê 50phut ... 25 phut


- 1HS nêu.
- HS làm bài.


+ 3HS lên bảng làm, lớp nhận
xét bổ sung.


- 1HS nêu.


- HS làm bài, 4 HS lên bảng
làm.


- Lớp nhận xét và chữa bài.


15
<


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5 phót ...


5
1



giê 1phót 10gi©y ...100 gi©y


2
1


phút ... 30 giây 1phút rỡi ...90 giây
- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS làm bài theo nhóm tổ, mỗi tổ 1 dũng.
- GV bao quỏt v giỳp .


- HS trình bày.


- GV nhận xét và chữa.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.


- 1 HS nêu.
- HS làm vào vở.
- Lần lợt HS trình bày.
- Líp nhËn xÐt,bỉ sung.




<b>---Lun tiÕng viƯt:</b>


<b>«n tËp vỊ tõ ghÐp và từ láy</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Qua luyện tập củng cố và nâng cao cho HS nắm chắc về hai loại từ ghép (có nghĩa tổng hợp,
có nghĩa phân loại).


- HS cđng cè vỊ c¸c nhãm tõ l¸y (3 nhãm: gièng nhau vế âm đầu, vần, cả âm đầu và vần).
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ.


III. Cỏc hot ng dy hc:
1. Giới thiệu bài:


- GV giíi thiƯu bµi .
2. Lun tËp:


<b>Bµi 1:</b>


Phân các từ ghép dới đây thành hai loại: Từ
ghép có nghĩa tổng hợp và Từ ghép có nghĩa
phân loại.


a. máy nổ, máy ảnh, máy khâu, máy cày,
m¸y mãc, m¸y in, m¸y kÐo,...


b. cây cam, cây chanh, cây bởi, cây ăn quả,
cây cối, cây công nghiệp, cây lơng thực,...
c. xe đạp, xe cải tiến, xe bò, xe buýt, xe cộ,
xe ca, xe con, xe máy, xe lam,...


<b>Bài 2:</b> Tìm các từ láy âm đầu trong đó có:



a. Vần <b>âp</b> ở tiếng đứng trớc.
M: khấp khểnh, lập lòe,...
b. Vần <b>ăn</b> ở tiếng đứng sau.
M: ngay ngắn, đầy đặn,...


Theo em nghĩa của các từ láy tìm đợc ở mỗi
nhóm giống nhau ở điểm nào?


<b>Bµi 3:</b> (Dành cho HS khá giỏi)


Đọc đoạn văn sau:


“Biển luôn thay đổi theo màu sắc mây
trời...Trời âm u mây ma, biển xám xịt nặng
nề. Trời ầm ầm, dơng gió, biển đục ngầu,
giận dữ...Nh một con ngời biết buồn vui,
biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê,
lúc đăm chiêu, gắt gng.


a. Tìm các từ ghép có trong đoạn văn trên rồi


- HS nhắc lại nh thế nào là từ ghép có nghĩa
tổng hợp, nh thế nào là từ ghép có nghĩa
phân loại.


- HS làm bài vào vở.
Kết quả:


a. Từ ghép có nghĩa tổng hợp: máy móc. Còn


lại là từ ghép có nghĩa phân loại.


b. T ghộp cú ngha tổng hợp là: xe cộ.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.


KÕt qu¶:


a. khấp khểnh, gập ghềnh, mấp mơ, lấp ló,
lập lòe, thập thò, mấp máy, phấp phới,...
Các từ láy này đều biểu thị trạng thái ẩn hiện
, sáng- tối, cao- thấp, vào- ra, lên- xuống,
có-khơng...của sự vật hiện tợng.


b. ngay ngắn, đầy đặn, bằng bặn, chắc chắn,
vừa vặn,....


Các từ này đều biểu thị tính chất đầy đủ,
hồn hảo, tốt đẹp.


- HS thảo luận nhóm đơi và lm vo v.
Kt qu:


a. Các từ ghép trong đoạn văn:


+ Các từ ghép tổng hợp: thay đổi, màu sắc,
mây trời, mây ma, dơng gió, giận dữ, buồn
vui, tẻ nhạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chia thµnh hai nhãm: tõ ghÐp cã nghĩa tổng
hợp và từ ghép có nghĩa phân loại.



b. Tìm các từ láy trong đoạn văn trên rồi chia
thành 3 nhóm: từ láy âm đầu, từ láy vần, từ
láy âm đầu và vần.


3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng(láy âm đầu); sôi
nổi (láy vần); ầm ầm (láy tiếng).


<b></b>


<i><b> Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2009.</b></i>


<b>thể dục: </b>


<b>tp hp hng ngang, dúng hàng, điểm số, quay sau.</b>
<b>đi đều vòng phải, trái - đứng lại; trò chơi: kết bạn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang, điểm số và quay sau cơ bản đúng.
- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hớng và đứng lại.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
<b>II. Địa im ph ng tin: </b>


- Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Chuẩn bị: 1 còi.



<b>III. nôi dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu : </b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bµi
häc.


- Khởi động


- Theo đội hình 2 hàng ngang.
- Khởi ng cỏc khp.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


<i>a. ễn i hỡnh i ng: </i>


- Ơn quay sau, đi đều vịng phải, trái, đứng lại
đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- LÇn1, 2 GV ®iỊu khiĨn.


- HS thùc hiƯn theo hiƯu lƯnh cđa GV
- Chia tỉ tËp lun - TËp lun theo tỉ - Tổ trởng điều khiển.
- Tổ chức trình diễn trớc lớp. - Lần lợt từng tổ thực hiện.


- GV nhận xét tuyên dơng. - HS nhận xét.


<i>b. Trò chơi bỏ khăn</i>


- Tp hp lp theo i hỡnh vịng trịn, nêu tên


trị chơi, cách chơi, luật chơi.


- Yªu cầu 1 tổ chơi thử. - HS tham gia chơi.


- Tổ chức chơi chính thức.
- Tổng kết trò chơi.


<i><b>3. Phần kÕt thóc:</b></i>


- Tổ chức làm động tác thả lỏng - HS hát và vổ tay.
- Nhận xét tiết học, giao bi tp v nh.



<b>---Toán:</b>


<b>Biu </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- TBC cđa 2 sè lµ 456. BiÕt 1 trong 2
số là 584. Tìm số kia?


<b>B.</b> Bài mới:
<i>1. Giới thiệu bài:</i>
- GV giới thiệu bài.
<i>2. Hình thành kiến thức:</i>


- Tìm hiểu biểu đồ, làm quen với biểu
đồ tranh vẽ: các con của 5 gia đình
+ Biểu đồ gồm my ct?



+ Cột bên trái cho biết gì?
+ Cột bên phải cho biết gì?


+ Biu cho bit s con từng gia
đình nào?


+ Gia đình cơ Mai có mấy con, là trai
hay gái?


+ Hỏi tơng tự với các gia đình cịn lại.
+ Hãy nêu những điều em biết về các
con của 5 gia đình thơng qua biểu đồ?
+ Những gia đình nào có 1 con gái?
+ Những gia đình nào có 1 con trai?
3. Luyện tập, thực hành .


<b>Bài 1:</b> Yêu cầu HS tự quan sát biểu


và tự làm bài.
- GV chữa bài.


<b>Bài 2:</b> - Yêu cầu HS đọc đề bài sau


đó làm bài.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.



- 1 HS chữa, lớp làm nháp và nhận xét


- HS nghe.


- HS quan sát biểu đồ: “ các con của 5 gđ”
+ 2 cột


+ Tên gia đình


Sè con, giíi tÝnh cđa c¸c con


Gia đình cơ Mai, Lan, Hồng, Đào, Cúc.
- 2 con đều l gỏi


- HS tổng kết các nội dung trên


- Tự lµm bµi.


- HS quan sát biểu đồ tranh vẽ và ghi kết quả.
- HS lần lợt nêu , lớp nhận xét bổ sung.


- HS thùc hiƯn theo yªu cÇu.


- 5 em nối tiếp nhau trả lời miệng các ý.
- HS dựa vào biểu đồ tranh vẽ để nhận xột.



<b>---Luyện từ và câu:</b>



<b>Danh từ</b>


<b>i. Mục tiêu: </b>


- Hiu đợc danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời, vật, hiện tơng, khái niệm hoặc đơn vị)
- Nhận biết đợc danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trớc và tập đặt câu.
<b>ii. đồ dùng: </b>


- B¶ng phơ.


<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Bài cũ: </b></i>


- Kiểm tra sách, vở BTTV.


- Kiểm tra 2 HS làm lại bài tập 1, 2 tiết trớc (Trung thực - Tự trọng)
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài: </i>


- GV nêu mục đích yêu cầu cần đạt của tiết học.
<i>2. H ớng dẫn HS nhận xét và rút ra ghi nhớ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cả lớp đọc thầm
- Hớng dẫn HS đọc từng câu thơ, gạch dới các từ


chØ sù vËt cđa tõng c©u


- HS trao đổi, thảo luận



- Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng - Nhóm khác nhận xét


<b>Bài tập 2:</b> Xếp các từ em mới tìm c vo nhúm


thích hợp.


- Cách làm tơng tự bài tập1


- Từ chỉ ngời - Ông cha, cha ông


- T ch đồ vật - Sông, dừa, chân trời
- Từ chỉ hiện tợng - Ma , nắng


- Từ chỉ đơn vị - Cơn, con, răng


- Từ chỉ khái niệm - Cuộc sống, truyện cổ, tiếng, xa, đời
- GV giải thích thêm cho HS hiểu về danh từ chỉ


khái niệm, DT chỉ đơn vị
* Rỳt ra ghi nh.


- Danh từ là gì?


- Danh t chỉ ngời là gì?.
- Danh từ chỉ khái niệm là gì?
- Danh từ chỉ đơn vị là gì?


- HS đọc ghi nhớ (SGK).
- Nói lại ghi nhớ.



<i>3. H ớng dẫn HS luyện tập</i>


<b>Bài tập1:</b> Tìm danh từ chỉ kh¸i niƯm trong sè


các danh từ đợc in đậm


- Xác định yêu cầu.
- Làm bài vào vở bài tập


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng - Chữa các từ: Điểm, đạo đức, lịng, kinh
nghiệm cách mạng.


<b>Bµi tËp 2:</b> Đặt câu với một danh từ chỉ khái


nim em vừa tìm đợc
- Cả lớp nhận xét


- HS lµm bài cá nhân.


- HS tng t tip ni nhau c cõu vn
mỡnh t c


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà lấy ví dụ, tơng tự nh bài tập 2 phần nhận xét.



<b>---Lch sử: Nớc ta dới ách ụ h ca cỏc triu I</b>



<b> phong kiến phơng bắc</b>


<b>i. Mơc tiªu</b><i>:</i><b> </b>


- Biết đợc thời gian đơ hộ của phong kiến phơng bắcđối với nớc ta: từ năm 179 TCN đến năm
938.


- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dới ách đô hộ của các triều đại phong
kiến phơng Bắc (một vài điểm chính, sơ giản về việc nhân dân ta phải cống nạp những sản vật
quí, đi lao dịch, bị cờng bức theo phong tục của ngời hán).


+ Nh©n d©n ta phải cống nạp sản vật quí.


+ Bn ụ h đa ngời Hán sang ở lẫn với ngời ta, bắt nhân dân ta phải học chữ Hán, sống theo
phong tục ngời hán.


* HS kh¸ giái;


+ Nhân dân ta khơng cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm
l-ợc, giữ gìn nền độc lp.


<b>ii. Đồ dùng dạy học: </b>
- Phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kể lại cuộc kháng chiến chống quân xâm
l-ợc Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc?


<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài.</i>


<i>- GV giới thiệu bài.</i>
<i>2. Phát triển bài.</i>


<b>H1:</b><i> Chính sách áp bức bóc lột của các </i>
triều đại phong kiến phơng Bắc đối với nhân
dân ta


+ Sau khi thơn tính đợc nớc ta các triều đại
phong kiến phơng Bắc đã thi hành những
chính sách áp bức bóc lột nào đối với nhân


dân ta?
- Yêu cầu HS thảo luận theo bàn.
- Nhân dân ta đã phản ứng ra sao?


- GV kÕt luËn


<b>HĐ2:</b><i> Các cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ</i>
của phong kiến phơng Bc


HÃy điền vào bảng sau:
Thời gian


Năm 40
. . .
năm 938


+ T nm 179 trc cụng nguyờn đến năm 938
nhân dân ta đã có bao nhiêu cuộc khởinghĩa
lớn chống lại ách đô hộ của các triềuđại


phong kin phng Bc .


+ Mở đầu cho các cuộc khëi nghÜa Êy lµ khëi
nghÜa nµo?


+ Kết thúc là cuộc khởi nghĩa nào?
+ Khởi nghĩa Ngơ Quyền có ý nghĩa gì?
+ Việc dân tộc ta liên tục chống lại ách đơ hộ
phơng Bắc nói lên điều gì?


<i><b>C. Cđng cè, dỈn dß: </b></i>
- GV chèt kiÕn thøc.


- NhËn xÐt tiÕt häc và dặn dò.


- 2 HS kể


- HS nghe.


- HS đọc thầm SGK đoạn: Sau khi Triệu
Đà ... sống theo pháp luật của ngời Hán
- Chia đất nớc ta thành quận, huyện do
ngời Hán cai quản


- Bắt nhân dân ta lên rừng săn voi, tờ giỏc , ..
cng np


- Đa ngời Hán sang ở lẫn, bắt nhân dân ta
học chữ Hán



- Không chịu khuất phục, vẫn giữ gìn phong
tục truyền thống học nhiều nghỊ míi.


- HS đọc thầm đoạn: “Khơng cam chịu sự áp
bức. . . cho đất nớc ta”


- HS lµm viƯc cá nhân.
- Các cuộc khởi nghĩa.
- Khởi nghĩa Hai bà Trng.
. . .


- Chiến thắng Bạch đằng.


- 9 cuéc khëi nghÜa lín.
- Khëi nghÜa Hai bà Trng.
- Khởi nghĩa Ngô Quyền.


- Kt thỳc hn 1 nghìn năm phơng bắc đơ hộ
đất nớc ta.


- Nhân dân ta có lòng nồng nàn yêu nớc,
quyết tâm bền chí đánh giặc, giữ nớc


- HS đọc phần ghi nhớ


<b></b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thø 6 ngày 18 tháng 9 năm 2009.</b></i>


<b>Tập làm văn:</b>


<b>đoạn văn trong bài văn kể chuyện</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
<b>ii. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


- Cèt trun là gì?


- Cốt truyện thờng những phần nào?
- GV nhận xét ghi điểm.


- 2 HS trả lời.


- Lớp nhận xét,bổ sung
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>


- Vận dụng những hiểu biết đã học, tạo lập
đoạn văn trong bài văn kể chuyện.


- HS theo dâi
<i>2. H íng dẫn HS nhận xét và rút ra ghi nhớ:</i>


+ Phần nhËn xÐt



<b>Bài tập 1, 2:</b> - 1 HS đọc yêu cu


- Hớng dẫn HS làm bài tập - Đọc thầm truyện Những hạt thóc giống
- HS làm việc theo cặp


<b>Bài tập 1:</b> - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến


a) Nêu những sự việc tạo thành cốt truyện
những hạt thóc giống


+ HS nêu các sự việc
(nhận xét)


b) Mi sự việc đợc kể trong đoạn văn nào? + Sự việc chính kể ở 4 đoạn
- GV nhận xét và kết luận từng ý


<b>Bµi tËp 2:</b> DÊu hiƯu nào giúp em nhận ra


chỗ mở đầu và kết thúc đoạn văn?.


- Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng, viết
lùi vào 1 ô.


- Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ chấm hết.
- Em có nhận xét gì về dấu hiệu này ở đoạn


hai?


- Kết thúc lời thoại cũng viết xuống dòng


nh-ng khônh-ng phải là đoạn văn.


- GV nói thêm: Có khi xuống dòng vẫn cha
kết thúc đoạn văn (VD: đoạn2 chuyện những
hạt thóc giống có mấy lời thoại...)


- Xuống dòng


<b>Bài tập 3:</b> Tõ hai bµi tËp trªn, h·y rót ra
nhËn xÐt


- Xác định yêu cầu.
- HS thảo luận theo cặp.
a) Mỗi đoạn văn trong bài văn k chuyn k


điều gì?


-.. Kể 1 sự việc trong một chuỗi sự việc làm
nòng cốt cho diễn biến của truyện


b) Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu hiệu nào? - Hết một đoạn văn, cần chấm xuống dòng.
* Rút ra ghi nhớ (SGK) - HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trên
<i>3. Luyện tập:</i>


- LuyÖn viết đoạn văn cßn thiÕu theo cèt
trun Hai mẹ con và bà tiên


- HS c ni dung bài tập
- Đoạn văn nào đã đợc viết hoàn chỉnh - on1, on 2.



- Đoạn văn nào cần viết - §o¹n 3


- Ba đoạn văn này có chủ đề gì? - Một em bé hiếu thảo, thật thà và trung thực
- HS suy nghĩ, tởng tợng để viết phần bổ sung
- GV và HS nhận xét, khen ngợi và cho điểm


HS lµm tèt.


- 1 số HS đọc nối tiếp kết quả bài làm
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiết học.


<i>- Về nhà: Đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ; viết vào vở đoạn văn thứ hai với cả 3 phần: Mở</i>
đầu, thân đoạn, kết thúc.



<b>---Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Bớc đầu biết đợc biểu đồ cột.


- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Biểu đồ cột về “số chuột 4 thôn đã diệt đợc”
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Bài cũ: </b></i>



- Kiểm tra lại kiến thức tiết trớc.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>HĐ1: Làm quen với biểu đồ cột:</i>


- GV treo biểu đồ số chuột của 4 thôn đã
diệt và giới thiệu biểu đồ hình cột


- Biểu đồ có mấy cột?


- Dới chân của các cột ghi gì?
- Trục bên trái của biểu đồ ghi gì?
- Số đợc ghi trên đầu mỗi cột là gì?


<b>HĐ2: </b><i>Hớng dẫn HS đọc biểu đồ</i>


- Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt đợc
của những thôn nào?


- Hãy chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số
chuột đã diệt đợc của từng thôn?


- Thôn đông diệt đợc bao nhiêu chuột? Vì
sao em biết?


- Hãy nêu số chuột đã diệt đợc của thơn
Trung, Đồi, Thợng?


- Số chuột nhiều hay ít đợc biểu diễn


tơng ứng với số cột ntn?


- Thôn nào diệt đợc nhiều chuột nhất, thôn
nào diệt đợc ít chuột nhất?


- Cả 4 thơn diệt đợc bao nhiêu con chuột?
- Thơn Đồi diệt đợc nhiều hn thụn ụng
bao nhiờu con?


- Thôn Trung diệt ít hơn thôn Thợng bao
nhiêu con?


- Cú my thụn dit c trờn 2000 con? Đó
là những thơn nào?


<b>H§3:</b> Lun tËp thùc hµnh:


<b>Bài 1:</b> - Yêu cầu HS đọc biểu đồ hình cột


để điền vào chỗ chấm.
+ Thảo luận nhóm.
- Trình bày kết quả.
- GV kết luận.


<b>Bài 2:</b> - HS dựa vào biểu đồ để làm bài.


- HS tr×nh bµy.
- GV nhËn xÐt.


- HS quan sát biểu đồ


+ Biểu đồ có bốn cột
+ Ghi tên của 4 thơn
+ Ghi số chuột đã diệt


- Là số con chuột đợc biểu diễn ở cột đó.
- Của 4 thơn: Đơng, Đồi, Trung, Thợng.
- 2 HS lên chỉ


- Đợc 2 nghìn con chuột. Vì trên đỉnh cột biểu
diễn số chuột đã diệt đợc có số 2000


- HS nªu


- Cét cao biĨu diễn số lợng nhiều hơn, cột thấp
biểu diễn số lợng Ýt h¬n


- Thơn Thợng diệt đợc nhiều nhất, thơn Trung
diệt đợc ít nhất


- 2000 + 2200 + 1600 + 2750 = 8550( con)
+ 2200 - 2000 = 200( con)


+ 2750 - 1600 = 1150 ( con)


- Có 2 thơn: thơn Đồi và thơn Thợng
- HS đọc và quan sát biểu đồ.


- HS làm bài theo nhúm ụi.


- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhËn


xÐt.


- HS xác định yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS lần lợt nêu bài làm.
- Lớp nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dăn dò:</b></i>


- Nhc li c im biu hỡnh ct.


- Dặn về nhà làm bài tập SGK .



<b>---Khoa học:</b>


<b>ăn nhiều rau và quả chín. </b>


<b>Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Bit c hng ngy cn n nhiu rau và quả chín, sự dụng thực phẩm sạch và an toàn.
- Nêu đợc:


+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn (Giữ đợc chất dinh dỡng; đợc nuôi, trồng,
bảo quản và chế biến hợp vệ sinh; khơng bị nhiểm khuẩn, hóa chất, khơng gây độc hại hoặc
gây hại lâu dài cho sức khỏe con ngời).


+ Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an tồn thực phẩm(chọn thức ăn tơi, sạch, có giá trị dinh


dỡng, khơng có màu sắc, mùi vị lạ; dùng nớc sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn; nấu
chín thức ăn, nấu xong nên ăn ngay; bảo quản đúng cách những thức ăn cha dùng hết).


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Một số rau cịn tơi, rau héo, một hộp sữa mới, một hộp sữa để lâu.
- Phiếu học tập


<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Bài cũ: </b></i>


- Vì sao cần ăn phối hợp chất báo động vật và thực vật?
- Vì sao phải ăn muối i-ốt và khơng nên ăn mặn?


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>
- GV giới thiệu bài.
2. Phát triển bài:


<b>HĐ1:</b> ích lợi của việc ăn rau quả chín hàng ngày:
- Tỉ chøc cho HS th¶o ln


- Em c¶m thÊy thế nào nếu vài ngày không
ăn rau?


- Ăn rau và quả chín hàng ngày có lợi ích
gì?


- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, tuyên dơng.
- GV kết luận.


<b>HĐ2:</b> Trò chơi: Đi chợ mua hàng
- GV chia líp lµm 4 tỉ


- Các đội hãy đi chợ, mua những thứ thực
phẩm mà mình cho là sạch và an tồn
- Sau 5 phút các đội mang hng gii thiu.


- GV kết luận


<b>HĐ3:</b> Các cách thực hiện an toµn vƯ sinh


- HS thảo luận cặp đơi trả lời câu hỏi


- . . . em thấy ngời mệt mỏi, khó chịu, khơng đi
vệ sinh đợc


- . . . chống táo bón, đủ các chất vi-ta- min,
đẹp da, ngon miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>thùc phÈm:</i>


- Yªu cầu HS thảo luận nhóm
- GV gọi các nhóm trình bày


- Hãy nêu cách chọn thức ăn tơi sạch?
+ <b>N1:</b> Làm thế nào để nhận ra rau, thịt cá
đã ôi ?



+ <b>N2:</b> Khi mua đồ hộp em cần chú ý iu
gỡ?


+ <b>N3:</b> Vì sao không nên dùng thực phẩm
có màu sắc và mùi vị lạ?


- <b>N4:</b> Tại sao phải ăn thức ăn ngay sau khi
nấu xong?


- HS thảo luận nhóm


- HS nhận phiếu câu hỏi của nhóm mình


- Là thức ăn có gtrị dinh dỡng, không bị ôi thiu,
úa, mốc. . .


- Rau mềm, nhũn, có màu hơi vàng, thịt thâm
có mùi lạ. không dính là thịt dễ bị ôi thiu


- Chú ý: hạn sử dụng


- Cú th đã bị nhiểm hoá chất của phẩm màu...
- Đảm bảo núng st, ngon ming


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Gi HS đọc lại mục: Bạn cần biết
- Nhận xét tiết học, dặn do về nhà.



<b></b>


<b>---MÜ thuËt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>i. Môc tiªu: Gióp HS:</b>


- Thấy đợc sự phong phú của tranh phong cảnh


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp vẻ đẹp của tranh phong cảnh thơng qua bố cục các hình ảnh v
mu sc.


- Yêu thích phong cảnh, có ý thức giữ gìn, bảo vệ môI trờng thiên nhiên
<b>ii. Đồ dùng dạy học</b>


Su tầm tranh ảnh phong cảnh
<b>iii. Các HĐ dạy häc</b>


<i><b>A. Giíi thiƯu bµi</b></i>
Xem tranh.


HĐ1: Tranh khắc gỗ màu: “ Phong cảnh
Sài Sơn” của họa Sĩ Nguyễn Tiến Chung.
+ Trong bức tranh có những hình nh no?
+ Tranh v v ti gỡ?


+ Màu sắc trong bức tranh ntn? có những
màu gì?


+ Hình ảnh chính trong bức tranh là gì?
+ Trong bức tranh còn có những hình ảnh


nào nữa?


+ Em cú nhn xột gỡ về đờng nét của bức
tranh


- KÕt luËn chung


H§2: Tranh sơn dầu: Phố cổ của hoạ sĩ
Bùi Xuân phái.


- - Cung cÊp 1 sè t liÖu về hoạ sĩ Bùi
Xuân Phái


+ Bức tranh vẽ những hình ảnh nào?
+ Các ngôi nhà có dáng vẻ ntn?
+ Máu sắc trong bức tranh ntn?
- T kết luận chung


HĐ3: Tranh màu bột: Cầu Thê Húc của
<i>Tạ Kim Chi.</i>


+ Bức tranh vẽ những hình ảnh gì?
+ Màu sắc trong bức tranh ntn?


+ Em có nhận xét gì về cách thể hiện của
tác giả?


- T kết luận chung


- HS xem tranh Tr 13 SGK và trả lời


- Ngời, cây, nhà, ao làng, đống rơm, dãy núi, . . .


- Nông thôn


- Tơi sáng, nhẹ nhàng


Vng: ng rm, mỏi nh tranh
đỏ: mái ngói; xanh lam: núi, .. ..
- Phong cảnh làng quê.


- Các cô gái bên ao lng
- n gin, sinh ng.


- Đờng phố có những ngôi nhà nhấp nhô, cổ
kính, trầm ấm, giản dị


- Cầu Thê Húc, cây phợng . ..
- Tơi sáng, rực rì


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> sáng Kĩ thuật</b>
<b>Khâu đột mau</b>


<i><b>TiÕt 1)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau.
- Khâu đợc các mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận.


<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh qui trình khâu đột mau.
- Mẫu khâu đột mau.


- 1 mảnh vải sợi bông trắng hoặc màu.
- Kim khâu phÊn v¹ch.


iii. hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>A. Bài c:</b></i>


<i><b>B. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


<i>HĐ1: HDHS quan sát và nhận xét mẫu.</i>


- GV gii thiu mẫu khâu đột mau – HS quan sát các mũi khâu trên mặt phải, mặt trái – Quan sát hình 1 a, b SGK.
So sánh đờng khâu bằng máy với đờng khâu đột mau.


(Mặt phải đờng khâu các mũi khâu đột mau dài bằng nhau, nối tiếp nhau nh các mũi
may bằng máy may. Mặt trái mũi khâu sau lấn lên 1/2 mũi khâu trớc).


Khâu đột mau là gì? - HS nêu .


ứng dụng của khâu đột mau: Khâu đợc đờng khâu chắc – bền.
HĐ2: HD thao tác kĩ thuật.


- GV treo tranh qui trình khâu đột mau và khâu đột tha.


- HS quan sát rút ra đặc điểm giống nhau, khác nhau trong qui trình.
Giống nhau: Khâu mũi một và lùi lại một mũi để xung kim.



Khác nhau: Về KT lên kim.


Em hóy nờu cỏch vch du ng khõu?.


- HS quan sát hình 3a, b, c SGK trả lời câu hỏi trong SGK.


+ GV hớng dẫn cách khâu mũi khâu thứ nhất, thứ hai nh hớng dẫn mũi khâu đột tha.
- HS quan sát thao tác của GV thực hiện tiếp mũi khâu 3, 4…


- HS quan sát hình 4 – trả lời câu hỏi trong SGK – HDHS thực hiện kết thúc đờng
khâu đột mau.


Lu ý: - Khâu theo chiều từ phải sang trái.
- Khâu theo qui tắc: “lùi 1 , tiến 2”.
- Khâu theo đúng đờng vạch dấu.


- Không rút chỉ quá chặt để đờng khâu thẳng, phẳng.
- GV hớng dẫn nhanh toàn bộ thao tác.


- HS đọc phần ghi nhớ.
- HS thực hành trên giấy.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>
Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×