Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA4 2buoingay CKTKNTuan2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.14 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 5:</b>


<b>SINH HOẠT</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu.</b>


- Các em biết được những mặt mạnh, mặt yếu trong tuần qua, nắm được
phương hướng tuần tới.


- Rèn thói quen phê và tự phê tốt.


- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dưỡng tốt.
<b>II, Chuẩn bị</b>


- Thầy: Phương hướng tuần tới.
- Trò: ý kiến xây dựng.


<b>III, Nội dung sinh hoạt.</b>
1, Ổn định tổ chức.(1')
2, Tiến hành sinh hoạt.


* Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi người trên và khách ra vào
trường.


* Học tập: Một số em đã có ý thức học tập tốt có ý thức ơn tập tốt: Hồng,
Hịa, Hạnh, Nga, Kiết, Đức.


Bên cạnh đó một số em cịn chưa chú ý học bài và làm bài như: Sua, Vừ, Thảo,
Đoan


* Các hoạt động khác:



Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và dọn
Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng.


* Phương hướng tuần tới:


Chuẩn bị tốt cho ngày khai giảng: tập văn nghệ, Nghi thức, ...


Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 với chủ đề thi đua lập thành tích chào mừng
ngày nhà giáo Việt Nam


Tham gia tốt mọi hoạt động do trường, do Đội đề ra.
<b>TUẦN 2</b>


<i>Thứ hai, ngày 31 tháng 8 năm 2009</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: CHÀO CỜ</b>
<b>Tiết 2: Toán: </b>


<b>CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<b>I, Mục đích u cầu . </b>


- Ôn lại các đơn vị giữa các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc số có tới 6 chữ số.
- Giáo dục ý thức học toán.


<b>II, Chuẩn bị . </b>


Thầy: Bảng cài, các tấm thể ghi số
Trị: Ơn lại cá số có 5 chữ số


<b>III, Các hoạt động dạy và học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tính giá trị của biểu Thức: 8 - b với b = 2 thì 8 - b = 8 - 2 = 6
a  5 với a = 6 thì a  5 = 6  5 = 30


2, Bài mới (28'):
a, Giới thiệu bài .


b,Hướng dẫn tìm hiểu bài


- 10 đơn vị hàng sau lập thành mấy đơn
vị hàng liền kề trước nó?


- 1đơn vị hàng trước gâp mấy đơn vị
hàng liền kề sau nó?


HS quan sát hình và nêu
GV giới thiệu


HS đếm số các chữ số (6 chữ số)
HS quan sát bảng phụ


1, Ôn về các hàng đơn vị,chục, trăm,
nghìn, chục nghìn


10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn


10 nghìn = 1 chục nghìn


2, Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn


10 chục nghìn =100 nghìn viết 100000


Hàng trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị


100000
100000
100000
100000


10000
10000
10000


1000
1000


100
100
100
100


100 10


1
1
1
1


1
1


4 3 2 5 1 6


HS thảo luận nhóm tìm cách đọc
HS đọc trước lớp


HS đọc thầm


HS nối tiếp nhau đọc trước lớp
HS nhận xét


Viết số: 432 516


Đọc là: Bốn trăm ba mươi hai nghìn
năm trăm mười sáu


Bài 1(9): Viết số:
523 453


Năm trăm hai ba nghìn bốn trăm năm
mươi ba


Bài 2 (9): Viết theo mẫu:


Viết số <sub>nghìn</sub>Trăm <sub>nghìn</sub>Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số


425 671 4 2 5 6 7 1



Bốn trăm hai mươi
năm nghìn sáu trăm
bảy mốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nghìn tám trăm
mười lăm.


Bài 3 (10): Đọc số:
HS làm miệng


HS đọc nối tiếp kết quả trước lớp
HS nhận xét


GV đọc
HS viết


HS đọc thầm


96 315 đọc là chín mươi sáu nghìn ba trăm
mười lăm


796 315 đọc là bảy trăm chín mươi sáu
nghìn ba trăm mười lăm.


Bài 4 (10): Viết số:
a) 63 115


b) 723 936
c) 943 103
d) 860 372


3, Củng cố dặn dò: (4’)


+ Số có sáu chữ số có đến hàng nào?
Làm bài trong vở bài tập.


Điều chỉnh bổ xung...…………
……….
<b>Tiết 3: Tập đọc:</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b> (tiếp theo

)



<b>I, Mục đích u cầu</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù
hợp với cảnh tượng, tình huống, biến chuyển của chuyện.


- Hiểu nội dung Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất cơng bênh
vực Nhà Trị yếu đuối bất hạnh.


<b>II, Chuẩn bị</b>


Thầy: Tranh minh hoạ nội dung bài; bảng phụ
Trò: Đọc trước bài


<b>III, Các hoạt động dạy và học</b>
1, Kiểm tra(3')


HS đọc bài mẹ ốm


Những chi tiết nào thể hiện tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ.


HS đọc đoạn 1 bài Dế Mèn phiêu lưu kí và nêu ý nghĩa.


2, Bài mới: (28'):
a, Giới thiệu bài


b, hướng dẫn tìm hiểu bài 1, Luyện đọc:
HS đọc toàn bài:


HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.


GV đọc mẫu


HS đọc nối tiếp


Đoạn 1: từ đầu đến hung dữ
Đoạn 2: tiếp đến "tôi thét"
Đoạn 3: cịn lại


Luyện đọc: Lủng củng, nặc nơ, co rúm lại.
Hiểu từ: Chóp bu, nặc nơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS đọc thầm đoạn 1:


- Trận địa mai phục của bọn nhện thế
nào?


HS nhận xét:


HS đọc thầm theo cặp và trả lời:



- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
phải sợ?


HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:


- Dế Mèn đã làm thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải?


- Bọn nhện đã hành động thế nào?
Thảo luận nhóm 4:


- Em hãy chọn danh hiệu xứng đáng
tặng cho Dế Mèn.


HS đọc nối tiếp theo đoạn.
GV hướng dẫn cách đọc


HS đọc đoạn văn và tìm từ cần nhấn
giọng.


HS đọc theo cặp.
HS thi đọc


Bọn nhện chăng tơ kín đường bố trí bọn
nhện gác tất cả nhà nhện núp trong hang
đá với dáng vẻ hung dữ.


- Quay phắt lưng phóng càng đạp phanh
phách.



Dế Mèn phân tích, so sánh: Bọn nhện giàu
có, béo múp míp >< món nợ bé tẹo mấy
đời.


Bọn nhện béo tốt, kéo bè kéo cánh ><
đánh đập một cô gái yếu ớt.


- Đe doạ bọn nhện


- Sợ hãi dạ ran cuống cuồng phá hết dây tơ
chăng lối đi.


Hiệp sĩ


3, Luyện đọc diễn cảm


Từ trong hốc đá…vòng vây đi


Từ nhấn giọng: Cong chân, đanh đá, nặc
nơ, quay phắt, phóng càng, thét, địi, tí tẹo
nợ, kéo bè kéo cánh, đáng xấu hổ, phá hết


3, Củng cố dặn dò(4')
+ Nêu ý nghĩa của bài?


Điều chỉnh bổ xung...…………
……….
<b>Tiết 4: Đạo đức: </b>


(Giáo viên dạy chuyên)


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Tập làm văn:</b>


<b>ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN </b>
<b>I, Mục đích yêu cầu . </b>


- Củng cố kiến thức về thể loại văn kể chuyện các em đã được học.
- HS viết được một đoạn văn ngắn kể về một câu chuyện theo chủ đề.
- Giáo dục các em có ý thức ơn tập.


<b>II, Chuẩn bị.</b>


Thầy : Bảng phụ
Trò: Bút, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1, Kiểm tra (1’)


GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2, Bài mới(30’)


a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Thế nào là kể chuyện?


- Mỗi câu chuyện cần nói lên được điều
gì?


- Nêu yêu cầu



Kể lại một chuỗ sự việc có đầu, có cuối
có liên quan đến một số nhân vật.


Nói lên một điều có ý nghĩa.


Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5
câu kể về một việc làm có ý nghĩa đáng
* Ghi nhớ:


HS viết bài vào vở.
- HS đọc bài viết
- HS nhận xét
3, Củng cố dặn dò(4')


GV nhận xét tiết học


Dặn học sinh về xem trước bài: Kể lại hành động nhân vật.


Điều chỉnh bổ xung: ...…………
...…………
<b>Tiết 2: Tốn (T): </b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<b>I, Mục đích u cầu </b>


- Giúp học sinh ôn tập về


- Cách đọc viết các số có sáu chữ số.
- Phân tích cấu tạo số



<b>II, Chuẩn bị </b>
Thầy:


Trò: Vở bài tập


<b>III, Các hoạt động dạy học </b>


1, Kiểm tra: ( 2') Kiểm tra đồ dùng học tập
2, Bài mới : ( 29')


a,Giới thiệu bài


b,Hướng dẫn tìm hiểu bài
GV viết số lên bảng.
HS đọc số.


HS nhận xét


GV đọc số


HS viết bảng con.
HS nhận xét.


Bài 1: Đọc số:


534 671 đọc là năm trăm ba mươi tư nghìn
sáu trăm bảy mươi mốt


Bài 2: Viết số:



Ba trăm tám mươi sáu nghìn bảy trăm hai
mươi mốt viết là 386 721


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS đọc.
HS nhận xét.


HS làm bảng con.
HS nhận xét


Bài 3: Đọc số
HS đọc thầm


73 954 đọc là Bảy mươi ba nghìn chín
trăm năm mươi tư.


968 543 đọc là Chín trăm sáu mươi tám
nghìn năm trăm bốn mươi ba.


Bài 4: Viết số


Bảy mươi ba nghìn tám trăm sáu mươi
bốn viết là 73 864


Chín trăm tám sáu nghìn chín trăm năm
mươi viết là 986 950


3. Củng cố dặn dò: (3’)
Làm bài trong vở bài tập.



Điều chỉnh bổ xung: ...…………
……….
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b> :


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐỒN KẾT</b>
<b>I, Mục đích u cầu.</b>


- Giúp HS mở rộng vốn từ và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm.
- Học nghĩa một số từ và một số đơn vị cấu tạo từ Hán - Việt


- Nắm được cách sử dụng từ ngữ đó.
<b>II, Chuẩn bị . </b>


Thầy: Phiếu khổ to, bảng cài , một số từ ngữ ở bài 2
Trò: Vở bài tập.


<b>III, Các hoạt động dạy và học . </b>
1, Kiểm tra(3')


Tiếng gồm có các bộ phận nào?
2, Bài mới(28')


a, Giới thiệu bài.


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài.


*HĐ1: HĐ nhóm 4: Bài 1 (17): Tìm các từ ngữ:
4 nhóm trình bầy bài vào giấy khổ to


Lớp nhân xét bổ xung


- Thế nào là hung ác?


Hung ác - Hung dữ, ác nghiệt
Ủng hộ - Giúp đỡ hỗ trợ


- Hằng năm trường em làm gì ủng hộ
các bạn có hồn cảnh khó khăn?


*HĐ2: HĐ lớp


a, Thể hiện lòng nhân hậu, thương yêu
đồng loại


- Lòng nhân ái, lòng vị tha, tinh thân ái
b, Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu
thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS suy nghĩ tìm các từ ngữ


HS báo cáo kết quả bằng trò chơi : Ai
nhanh hơn?


GV phổ biến luật chơi và theo dõi nhận
xét.


*HĐ3: HĐ cá nhân.
HS đặt câu


HS nhận xét.



Khi đặt câu phải chú ý điều gì?
*HĐ4: HĐ theo cặp.


HS giải thích các câu thành ngữ tục
ngữ


HS báo cáo trước lớp.
Lớp nhận xét bổ xung


a, Những từ có tiếng nhân có nghĩa là
người.


- Nhân dân, công nhân, nhân dân,…


b, Những từ có tiếng nhân là lịng thương
người.


- Nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân từ.
Bài 3 (17): Đặt câu


Nhân dân xã Mường Nhà rất đoàn kết.
Tất cả nhân loại trên thế giới đều ưa
chuộng hồ bình.


Bài 4 (17):


Ở hiền gặp lành - ăn ở hiền lành với mọi
người sẽ gặp điều tốt lành.


Trâu buộc ghét trâu ăn - Người có tính


ghen ghét với người may mắn hạnh phúc
hơn mình.


3, Củng cố dặn dị: (4')


+ Các từ ngữ trong bài hôm nay thuộc chủ đề nào?
Chuẩn bị bài: Dấu hai chấm.


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………
<i>Thứ ba, ngày 1 tháng 9 năm 2009</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Chính tả (Nghe - viết):</b>


<b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu . </b>


- Nghe viết chính xác trình bầy đúng đoạn văn.


- Luyện phân biệt và viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn x/s; ăng/ăn.
- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện chữ viết trong học tập.


<b>II, Chuẩn bị.</b>


Thầy: Bảng phụ chép bài 2
Trò: Vở bài tập


<b>III, Các hoạt động dạy và học.</b>
1, Kiểm tra: (3')



HS viết bảng con: béo lẳn, nở nang,
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
HS đọc bài viết


- Bạn Hanh bị bệnh gì?


- Bạn Sinh đã làm gì để giúp bạn Hạnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS viết bảng con


- Khi viết tên riêng phải viết thế nào?
* Viết chính tả.


GV đọc từng cụm từ
GV đọc chậm.


GV chấm bài - nhận xét.
HS đọc yêu cầu.


Lớp làm bài vào vở.
HS làm bài trên bảng phụ
HS giải đáp câu đố


Lớp nhận xét


Khúc khuỷ, gập ghềnh, liệt



HS viết
HS soát lỗi
Bài 2 (16):


Sau, rằng, chăng, xin, băn khoăn, sao,
xem


Bài 3 (17):
Trắng
3, Củng cố dặn dị(4')


Tìm tiếng chứa vần ăn, ăng?
Về luyện viết, chuẩn bị bài sau


Điều chỉnh bổ xung...…………
……….
<b>Tiết 2: Âm nhạc:</b>


(Giáo viên dạy chun)
<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu.</b>


- Giúp HS luyện đọc và viết số có 6 chữ số (cả các trương hợp có các chữ số
0).


- Rèn kỹ năng đọc số, viết số



- Giáo dục các em u thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị.</b>


Thầy: bảng phụ kẻ bài 1.
Trò: Bảng con.


<b>III, Các hoạt động dạy và học.</b>
1, Kiểm tra(3')


HS viết số vào bảng con: 812 308; 432 171
2, Bài mới(28')


a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.


Số này có mấy chữ số?
Gồm có những hàng nào?


Bao nhiêu đơn vị hàng sau lập thành một
đơn vị hàng kề trước nó?


HS viết số:
HS đọc yêu cầu


1, Ôn lại các hàng
796 315


Trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm,
chục, đơn vị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS đọc thầm


HS nối tiếp nhau đọc trước lớp.
Lớp làm vào phiếu


850 203; 820 004; 800 007; 832 100
Bài 2/10: Đọc các số sau:


2 453 đọc là Hai nghìn bốn trăm năm
ba.


53 260 đọc là Năm mươi ba nghìn hai
trăm sáu mươi.


Bài 1/10:


Viêt số <sub>nghìn</sub>Trăm <sub>nghìn</sub>Chục Nghìn Trăm Chục Đơn<sub>vị</sub> Đọc số
653267


425301


6


4


5


2


3



5


2


3


6


0


7


1


Sáu trăm năm mươi ba
nghìn hai trăm sáu bẩy
Bốn trăm hai năm nghìn
ba trăm linh một


HS đọc yêu cầu
Lớp làm vào bảng
HS nhận xét


Lớp làm bài vào vở
HS lên bảng thực hiện


Bài 3/10: Viết các số sau:
4 300; 24 136; 180 715; 24 301



Bài 4/10: Viết số thích hợp vào chấm:
300 000; 400 000; 500 000; 600 000
3, Củng cố dặn dò: (4’)


+ Số có 6 chữ số gồm có những hàng nào?


Điều chỉnh bổ xung...…………
……….
<b>Tiết 4: Kể chuyện:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu . </b>


- Kể lại được bằng ngơn ngữ của mình và cách diễn đạt câu chuyện thơ đã học:
Nàng Tiên Ốc.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện, trao đổi cùng với bạn về ý nghĩa câu chuyện: Con
người cần yêu thương giúp đỡ nhau.


<b>II, Chuẩn bị.</b>


Thầy : Tranh minh hoạ
Trò: Học thuộc bài thơ
<b>III, Các hoạt động dạy và học</b>


1, Kiểm tra(3')


HS kể lai câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể.Nêu ý nghĩa câu chuyện.
2, Bài mới(28')



a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài
HS đọc toàn bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Bà lão nghèo làm gì để sống?
- Bà đã làm gì khi bắt được ốc?
- Bà lão đã thấy gì lạ từ khi có ốc?
- Khi rình xem bà lão đã nhìn thấy gì?
Bà đã làm gì?


- Câu chuyện kết thúc ra sao?
* Hướng dẫn kể


- Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời
của em?


- GV kể mẫu


- HS khá kể lại 6 câu đầu.
* Luyện kể theo nhóm đơi.
HS kể nối tiếp từng đoạn


HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


Bà lão sống bằng nghề mị cua bắt ốc.
Bà thương khơng muốn bán thả vào chum
nứơc để nuôi.



Nhà cửa sạch sẽ cơm đã nấu sẵn,lợn được
ăn no.


Một nàng tiên từ trong chum nước bước
ra.Bà dập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy nàng tiên
Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên
nhau.


Em đóng vai người kể kể lại cho người
khác nghe


Con người phải thương yêu nhau ai sống
nhân hậu yêu thương mọi người sẽ có
cuộc sống ấm no hạnh phúc


<b> 3, Củng cố dặn dò(4')</b>
GV nhận xét tiết học.


Điều chỉnh bổ xung...…………
……….
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Tập làm văn:</b>


<b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu.</b>


- Giúp HS biết hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật.


- Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng nhân vật trong một bài


văn cụ thể.


- Giáo dục ý thức cẩn thận trong cuộc sống.
<b>II, Chuẩn bị . </b>


Thầy: phiếu học tập
Trò:Vở bài tập.


<b>III, Các hoạt động dạy và học.</b>
1, Kiểm tra: (3')


Nhân vật trong truyện là đối tượng nào?
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài .


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài. 1, Nhận xét
HS đọc đoạn văn nối tiếp theo đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ghi vắn tắt là ghi như thế nào?
- Tại bạn nhỏ lại nộp giấy trắng?


- Tại sao khi cô hỏi bạn lại không trả
lời?


- Lúc ra về sao bạn hỏi cậu bé lại
khóc?


- Tất cả hành động của cậu bé nói lên
điều gì?



GV tiểu kết:


- Các hành động được kể theo Thứ tự
nào?


- Khi kể truyện cần chú ý đến điều gì?
HS đọc ghi nhớ


HS học thuộc ghi nhớ
HS đọc yêu cầu


- Chích sởi lởi hay giúp bạn vậy chích
có đức tính gì?


- Sẻ bụng dạ hẹp hịi vậy sẻ có đức tính
ra sao?


- HS tìm các hành động nhân vật để
ghi tên nhân vật cho đúng


HS sắp xếp các ý thành một câu
chuyện


HS đọc lại câu chuyện
HS kể lại câu chuyện
GV kể lại câu chuyện


lặng mãi mới nói, lúc ra về bạn hỏi khóc,
thể hiện tính trung thực.



Tủi thân khi mất cha


Tình yêu cha không thể mượn cha của
người khác được.


Hành động xẩy ra trước kể trước, hành
động xẩy ra sau kể sau.


2, Ghi nhớ SGK
3. Luyện tập


Một hôm sẻ được bà gửi đến cho một hộp


Thế là hằng ngày sẻ nằm trong tổ ăn một
mình.


Chích đi kiếm mồi tìm được những hạt kê
ngon lành ấy.


Khi ăn hết sẻ quẳng hộp đi.


Sẻ khơng muốn cho chích cùng ăn.
Chích bèn gói cẩn thận những hạt kê.
Cịn sót lại vào một chiếc lá. Rồi đi tìm
người bạn thân nhất của mình.


3, Củng cố dặn dị: (4’)



+ Khi kể chuyện chúng ta phải chú ý điều gì?


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………
<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>HÀNG VÀ LỚP</b>
<b>I, Mục đích u cầu:</b>


- Giúp HS nhận biết mỗi lớp gồm có 3 hàng.
- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.


- Giá trị của chữ số đó theo vị trí của từng chữ số ở từng hàng từng lớp.
<b>II, Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập
Trò: Vở nháp


<b>III, Các hoạt động dạy và học</b>
1, Kiểm tra: (3')


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc số


GV giới thiệu lớp nghìn, lớp đơn vị
Trong mỗi lớp gồm có mấy hàng?


1, Giới thiệu lớp đơn vị
654 321



Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp
thành lớp đơn vị


Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn hợp thành lớp nghìn


Số


Lớp nghìn Lớp đơn vị


H trăm
nghìn
H chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng đơn
vị
321
654 000
654 321
6
6
5
5


4
4
3
0
3
2
0
2
1
0
1
HS đọc yêu cầu


HS làm bài trong phiếu bài tập
Đổi phiếu kiểm tra


HS đọc thầm bài trong sách giao khoa
HS nối tiếp nhau báo cáo trước lớp.
Lớp nhận xét bổ xung


Lớp làm bài vào vở
HS làm bài trên bảng lớp


HS làm bài trên bảng con
HS nhận xét


HS làm bài vào vở
HS bao cáo kết quả
HS nhận xét



Bài 1/11: Viết theo mẫu:


Nội dung in trong phiếu bài tập


Bài 2/11: Đọc các số sau và cho biết chữ
số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào lớp nào?
46 307 đọc là Bốn mươi sáu nghìn ba
trăm linh bảy


Số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị


123517 đọc là Một trăm hai mươi ba
nghìn năm trăm mười bẩy.


Bài 3/11: Viết mỗi số sau thành tổng:
52 314 = 50000 + 2000 + 300 +10 + 4
503 060 = 500000 + 3000 + 60


Bài 4/11: Viết số gồm:


Năm trăm nghìn, bảy trăm, ba chục, năm
đơn vị viết là 500735


Bài 5/11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ
số: 6; 0; 3


3, Củng cố dặn dị: (4')


+ Mỗi lớp gồm có mấy hàng là những hàng nào?


+ Xem trước bài: Ôn tập hàng và lớp.


<b>Tiết 3: Mĩ thuật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Thứ năm, ngày 3 tháng 9 năm 2009</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Toán:</b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>I, Mục đích u cầu.</b>


- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất có 3 chữ số.


- Xác định được só lớn nhất, bé nhất có 3 chữ số. số lớn nhất, bé nhất có 6 chữ
số


<b>II, Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III, Các hoạt động dạy và học</b>
1, Kiểm tra: (3')


HS viết bảng con số gồm: 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3chục viết là 500 730
2, Bài mới:(28')


a,Giới thiẹu bài:


b, Tìm hiểu bài
Hoạt động cặp
Giải thích


Thảo luận nhóm: 4
Giải thích:


HS báo cáo kết quả thảo luận:
HS nhận xét:


- Muốn so sánh hai số có nhiều
chữ số ta phải làm thế nào?


Luyện tập:


HS làm bài vào phiếu bài tập:
GV chữa bài:


HS đọc yêu cầu:
HS làm bài vào vở:
GV chữa bài


HS làm bài vào vở nháp, HS nêu
cách xắp xếp.


HS làm bảng con


* Ví dụ 1:


So sánh 99 578 và 100 000



99 578 < 100 000 ; 100 000 > 99 578
Số 99 578 có số các chữ số ít hơn số100 000
* Ví dụ 2:


So sánh 693 251 và 693 500


693251 < 693500 ; 693 500 > 693 251
Hai số này có số các chữ số bằng nhau


Các chữ số ở lớp nghìn bằng nhau.
Đến số hàng trăm 2 < 5 ta có kết luận
- So sánh số các chữ số


- So sánh các hàng với nhau bắt đầu từ hàng
lớn nhất.


Bài 1/13: < > =


99 99 < 10 000 653 211 = 653 211
726 585 > 557 652 845 713 < 854 713
Bài 2/13: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
902 011


Bài 3/13: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn:


2 467; 28 092; 932 018; 943 567.
Bài 4/13:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV thống nhất kết quả b, Số bé nhất có 3 chữ số: 100
c, Số lớn nhất có 6 chữ số: 999 999
d, Số bé nhất có 6 chữ số: 100 000
4, Củng cố dặn dò: (4’)


+ Nêu cách so sánh hai số có nhiều chữ số.
+ Làm bài trong sách bài tập.


Điều chỉnh bổ xung...…………
……….


<b>Tiết 2: Tập đọc: </b>


<b>TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>
<b>I, Mục đích u cầu:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài đúng âm điệu, nhịp điệu,ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc đúng
giọng tự hào trầm lắng


- Hiểu bải ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nước. Dó là những câu truyện
vừa nhân hậu vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống q báu của ơng cha ta.


- Học thuộc lịng bài thơ.
<b>II, Chuẩn bị.</b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Đọc trước bài
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


1, Kiểm tra: (3')



HS đọc bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu và trả lời câu hỏi SGK
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài:
1HS đọc tồn bài


Đọc nối tiếp 3lần
Củng cố cách đọc
GV đọc mẫu


HS đọc thầm trả lời câu hỏi sgk


- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước
nhà?


- Bài thơ gợi cho em nhớ đến truyện
cổ nào?


- Tìm thêm những truyện cổ khác thể
hiện lòng nhân hậu của người Việt
Nam ta?


HS thảo luận cặp đôi câu 4 sgk


Đọc nối tiếp - nêu cách đọc


1. Luyện đọc



+ Từ khó: sâu xa, độ trì ....


+ Hiểu một số từ : độ trì, độ lượng,...
2. Tìm hiểu bài


- Truyện cổ nước mình rất nhân hậu ...
- Tấm Cám,...


- Sự tích hồ Ba Bể, Sọ Dừa....


- Truyện cổ chính là lời dăn dạy của ơng
cha ta đối với đời sau...


3. Đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đọc diễn cảm theo cặp khổ thơ 1
HS nhẩm học thuộc lịng bài thơ
HS nhận xét bình chọn bạn đọc diễn
cảm


thơ


3, Củng cố dặn dò: (4’)


+ Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


* Ý nghĩa: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nước. Đó là những câu truyện vừa
nhân hậu,vừa thông minh. Về nhà học thuộc lòng bài thơ.



Điều chỉnh bổ xung...…………
……….
<b>Tiết 3: Lịch sử:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 4: Kĩ thuật:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Khoa học:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu:</b>


<b>DẤU HAI CHẤM</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu . </b>


- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu. Báo hiệu bộ phận đứng sau
nó của một nhân vật hoặc lời nói giải thích cho bộ phận đứng trước.


- Biết sử dụng dấu hai chấm khi viết văn.
- Giáo dục ý thức cẩn thận trong học toán.
<b>II, Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Vở bài tập


<b>III, Các hoạt động dạy và học</b>
1, Kiểm tra(3')



HS giải thích câu tục ngữ ở bài tập số 4
2, Bài mới(28')


a, Giới thiệu bài.


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài.
HS đọc nối tiếp bài tập 1
HS đọc phần a.


- Sau dấu hai châm là lời nói của ai?
- Đi kèm với đấu hai chấm cịn có dấu
câu nào?


HS đọc phần b.


I, Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Sau đấu hai chấm là lời nói của ai?
- Đi kèm với dấu hai chấm là đấu câu
nào?


HS đọc phần c


- Sau đấu hai chấm là những câu thơ
nói về gì?


- Em có nhận xét gì về những câu văn
sau dấu hai chấm ở phần a,b?



- Khi nào sử dụng dấu hai chấm?


Những lời nói như thế nào phải dùng
dấu hai chấm đi kèm với dấu ngoặc
kép và dấu gạch ngang?


HS đọc ghi nhớ
HS đọc bài 1
HĐ nhóm 4


HS báo cáo kết quả
HS nhận xét


HS đọc yêu cầu của bài


- Dấu hai chấm báo hiệu điều gì?


Khi nào sử dụng dấu hai chấm đi cùng
với dấu ngoặc kép và dấu gạch ngang


Lời nói của Dế Mèn
Dấu gạch ngang


Sự ngạc nhiên của bà già.
Đó là lời nói trực tiếp.


Báo hiệu lời nói trực tiếp của nhân vật
hoặc lời giải thích


Trích lời nói trực tiếp


* Ghi nhớ:SGK
Bài 1/23:


Sau dấu hai chấm Thứ nhất báo hiệu lời
nói của người cha.


Sau dấu hai chấm Thứ hai báo hiệu lời nói
của cơ giáo.


b, Dấu hai chấm báo hiệu lời giải thích
cảnh đẹp của đất nước.


Bài 2/23:


Bà rón rén đến bên chum nước thị tay
vào chum cầm vỏ ốc lên đập vỡ tan.


Nghe động nàng tiên giật mình quay
lại.Nàng chạy vội đén chum nước nhưng
không kịp nữa rồi.Vỏ ốc vở tan bà lão ôm
lấy nàng tiên và bảo


- Con hãy ở lại đây với mẹ.
3, Củng cố dặn dò(4')


+ Dấu hai chấm có tác dụng gì?


Điều chỉnh bổ xung...…………
……….
<b>Tiết 3: Thể dục:</b>



(Giáo viên dạy chuyên)


<i>Thứ sáu, ngày 4 tháng 9 năm 2009</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Thể dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu</b>


- Học sinh hiểu: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật
là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật.


- Biết dựa vào ngoại hình để xác định tính cách nhân vật, biết lựa chọn chi
tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật.


<b>II, Chuẩn bị</b>


- Bốn tờ phiếu khổ to viết yêu cầu của bài tập 1
- Một tờ phiếu viết đoạn văn ngắn của Vũ Cao
<b>III, Các hoạt động dạy và học</b>


1, Kiểm tra:(3')


Khi kể chuyện cần chú ý điều gì
2, Bài mới:(28')


a, Giới thiệu bài:



b, Hướng dẫn tìm hiểu bài
HS đọc đoạn văn


HS đọc yêu cầu
Lớp chia 4 nhóm
Dán phiếu lên bảng
HS nhận xét


HS đọc u cầu
Hoạt động nhóm đơi
HS báo cáo kết quả


- Trong bài văn kể chuyện nhiều khi
còn cần đến điều gì?


- Những đặc điểm tiêu biểu của ngoại
hình giúp gì cho nhân vật?


HS đọc u cầu


- Bài có mấy yêu cầu là những yêu cầu
nào


HS đọc đoạn văn trong bảng phụ.
Lớp làm bài vào vở bài tập


1 HS làm trên bảng.


- Các chi tiết này nói lên điều gì?
HS trả lời



HS nhận xét


HS nêu yêu cầu
HS quan sát tranh


1, Nhận xét
Bài 1/23:


Sức vóc: gầy yếu, người bự phấn.
Cánh: mỏng như giấy bóng.
Trang phục: áo thâm dài
Bài 2/23:


Ngoại hình của chị nhà Trị thể hiện tính
cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng
thương dễ bị bắt lạt


2, Ghi nhớ: SGK/24
HS đọc ghi nhớ.


HS học thuộc ghi nhớ.


Ví dụ: Nhân vật bà lão ăn xin..
3, Luyện tập:


Bài 1/24:


Người gầy tóc húi ngắn, hai túi áo trễ
xuống tận đùi, quần ngắn tới đầu gối đơi


bắp chân nhỏ ln động đậy.


Thân hình gầy gị, bộ áo cánh nâu chiếc
quần chỉ dài đến đầu gối  Chú bé là con


một gia đình nơng dân nghèo.


Hai túi áo trễ xuống như đã từng đựng
nhiều thứ quá nặng. Chú bé hiếu động
đựng nhiểu đồ chơi, lựu đạn


Bài 2/24:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Từng cặp học sinh trao đổi thực hiện
yêu cầu của bài


HS thi kể trước lớp
HS nhận xét


bà phải mị cua bắt ốc để kiếm sống.Một
hơm bà ra đồng bắt được một con ốc chỉ
nhỉnh hơn cái hạt mít trơng rất xinh sắn vỏ
nó xanh biếc…


3, Củng cố dặn dò:(4')


+ Nêu chú ý khi tả ngoại hình nhân vật?


Điều chỉnh bổ xung: ...…………
……….


<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
<b>I, Mục đích u cầu.</b>


- Giúp HS biết về lớp triệu có: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
- Nhận biết được thứ tự các số đến lớp triệu.


- Củng cố thêm về lớp dơn vị, lớp nghìn, lớp đơn vị.
<b>II, Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ kẻ bài 4
Trò:Bảng con.


<b>III, Các hoạt động dạy và học</b>
1, Kiểm tra(3')


726585 > 87321 999 < 100 000
2, Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.


- HS đếm số các chữ số trong số
đã gạch chân?


GV giới thiệu số một triệu


GV giới thiệu các hàng trong lớp
triệu



- Lớp triệu gồm có mấy hàng là
những hàng nào?


HS đếm thầm


HS nối tiếp nhau đếm trước lớp.
Lớp nhận xét.


HS làm bài vào phiếu
Đổi phiếu kiểm tra


Lớp làm bảng con


1 000; 10 000; 100 000; 1 000 000.
Mười trăm nghìn gọi là một triệu
Viết:1 000 000


Mười triệu gọi là một chục triệu:10000000
Mười chục triệu gọi là một trăm triệu:
100 000 000


Lớp triệu gồm: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triệu.


Bài 1/13: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến mười
triệu


1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, ……, 10 triệu
Bài 2/13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


1chục triệu 2 chục triệu


10 000 000 20 000 000


Bài 3/13: Viết các số sau và cho biết mỗi số có
bao nhiêu chữ số, có bao nhiêu chữ sốo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1HS lên bảng làm
HS nhận xét


250 - Số có 3 chữ số, có1 chữ số o
4, Củng cố dặn dị: (4')


+ Lớp triệu gồm có mấy hàng là những hàng nào?


Điều chỉnh bổ xung: ...…………
...…………
<b>Tiết 4: Địa lí:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Khoa học:</b>


(Giáo viên dạy chun)
<b>Tiết 2: Tốn (T):</b>


<b>HÀNG VÀ LỚP</b>
<b>I, Mục đích u cầu </b>



Giúp học sinh ơn tập về:


- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.


- Giá trị của chữ số đó theo vị trí của từng chữ số ở từng hàng từng lớp.
- Phân tích cấu tạo số


<b>II, Chuẩn bị </b>
Thầy:


Trò: Vở bài tập


<b>III, Các hoạt động dạy học </b>


1, Kiểm tra: ( 2') Kiểm tra đồ dùng học tập
2, Bài mới : ( 29')


a,Giới thiệu bài


b,Hướng dẫn tìm hiểu bài
GV treo bảng.


HS lên bảng điền lớp làm vở bài tập


Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ơ
trống:


Đọc số Viết số TrămLớp nghìn Lớp đơn vị
nghìn



Chục


nghìn Nghìn Trăm Chục


Đơn
vị
Bốn mươi tám nghìn một


trăm mười chín. 48 119 4 8 1 1 9


Sáu trăm ba mươi hai nghìn


bảy trăm ba mươi 632 730 6 3 2 7 3 0


Ba trăm sáu mươi nghìn bảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV treo bảng.


HS lên bảng điền lớp làm vở bài tập


Gọi HS viết


Bài 2 : Điền dấu thích hợp vào chỗ châm:
687 653 > 98 978 493 701 < 654 702
687 653 > 687 599 700 000 > 69 999
Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số
có bao nhiêu chữ số:


Năm triệu viết là 5 000 000 (có 7 chữ số)
Mười sáu triệu viết là 16 000 000 (có 8


chữ số)


Chín trăm hai mươi tám triệu viết là
928 000 000 (có 9 chữ số)


3. Củng cố dặn dò: (3’)
Làm bài trong vở bài tập.


Điều chỉnh bổ xung: ...…………
……….
<b>Tiết 5:</b>


<b>SINH HOẠT</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu.</b>


- Các em biết được những mặt mạnh, mặt yếu trong tuần qua, nắm được
phương hướng tuần tới.


- Rèn thói quen phê và tự phê tốt.


- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dưỡng tốt.
<b>II, Chuẩn bị</b>


- Thầy: Phương hướng tuần tới.
- Trò: ý kiến xây dựng.


<b>III, Nội dung sinh hoạt.</b>
1, Ổn định tổ chức.(1')
2, Tiến hành sinh hoạt.



* Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi người trên và khách ra vào
trường.


* Học tập:


Các em đi học tương đối đều, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý
kiến xây dựng bài. Một số em đã có ý thức học tập tốt có ý thức ơn tập tốt: Hồng,
Hịa, Hạnh, Nga, Kiết, Đức.


Nhưng bên cạnh đó cịn có em nghỉ học tự do như Vừ, Đức
* Các hoạt động khác:


Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và dọn
Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng.


* Phương hướng tuần tới :


Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 với chủ đề thi đua lập thành tích chào mừng
ngày nhà giáo Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×