BÀI 3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
MỤC TIÊU
Kiến thức
-Hiểu được định nghĩa tích một vectơ với một số.
-Nắm được các tính chất của tích vectơ với một số, tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm.
-Nắm được điều kiện vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng.
Kỹ năng
-Xác định được vectơ tích một vectơ với một số
-Chứng minh được các vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng.
-Phân tích được một vectơ qua hai vectơ khơng cùng phương.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Định nghĩa
Cho số k 0 và vectơ a 0 . Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu k.a .
• Nếu k 0 thì k .a cùng hướng với a .
• Nếu k 0 thì k .a ngược hướng với a .
Độ dài của kia là: ka k a . a .
Tính chất
Với hai vectơ a và b bất kì, với mọi số h và k, ta có
k (a b ) ka kb ;
(h k )a ha ka;
h(ka ) ( hk ) a;
1.a a;( 1) a a.
Điều kiện để hai vectơ cùng phương
• b cùng phương a (a 0) khi và chỉ khi có số k thỏa mãn b ka.
Mở rộng: Điều kiện cần và đủ để A,B,C thẳng hàng là có số k sao cho AB k AC.
Phân tích một vectơ theo hai vectơ khơng cùng phương
Cho a khơng cùng phương với b . Khi đó mọi vectơ x luôn biểu diễn được dạng x ma nb và biểu
diễn đó là duy nhất (có đúng một bộ số m,n).
Trang 1
II.CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Chứng minh đẳng thức vectơ
Phương pháp giải
Bài tốn chứng minh một đẳng thức vectơ, ngồi việc sử dụng các quy tắc cộng, trừ hai vectơ, thì trong
bài này cịn sử dụng tính chất của phép nhân vectơ với một số. Ta lưu ý một số vấn đề sau
• k 0 và a 0. Tích k .a là một vectơ có
+ Phương: Cùng phương với vectơ a .
+ Hướng: k 0 : cùng hướng với vectơ a .
k 0 : ngược hướng với vectơ a .
+ Độ dài: | k.a || k | . | a |
Quy ước: Oa O và kO O.
• Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có MA MB 2MI .
• Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M thì ta có MA MB 2MI .
Ví dụ: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.
Chứng minh rằng
a) AB EC 2OA CA.
Hướng dẫn giải
b) DE DF DA DB DC 3DA
Trang 2
a) Ta Có AB EC 2OA (ED EC) 2OA
CD DA CA (điều phải chứng minh).
b) Ta có
DE DF DA DB DC
( DE DC ) DF DA DB
DO ( DE DO) DA ( DO DC )
3DO ( DE DC ) DA
4 DO DA 2 DA DA
3DA (điều phải chứng minh).
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chứng minh rằng
a) CB CD CA 0.
b) OD OC DA DB.
c) AB 3 AC AD 4 AC.
d) AB AD AC 4OC.
e) AB CD AC DB.
f) AD BC AC BD.
g) AC BD 2 BC.
h) OD OC AO OB AC.
Hướng dẫn giải
a) Theo quy tắc hình bình hành ta có (CB CD) CA CA CA 0 (điều phải chứng minh).
OD OC CD
b) Theo quy tắc trừ hai vetơ chung điểm đầu ta có :
.
DA
DB
BA
Mà ABCD là hình bình hành nên CD BA OD OC DA DB (điều phải chứng minh).
c) Theo tắc hình bình hành ta có
AB 3 AC AD AB AD 3 AC AC 3 AC 4 AC (điều phải chứng minh).
Trang 3
d) Ta có AB AD AC AB AD AC AC AC 2 AC 4OC (điều phải chứng minh).
e) Ta có AB CD AC DB AB AC CD DB CB CB (hiển nhiên).
Ta suy ra điều phải chứng minh.
f) Ta Có AD BC AC BD AD AC BD BC CD CD (hiển nhiên).
Ta suy ra điều phải chứng minh.
2 BC AB AB 2 BC (điều phải chứng minh).
h) Ta có OD OC AO OB OD OB AO OC 0 AC AC (điều phải chứng minh).
g) Ta có AC BD AB BC BC CD 2 BC AB CD
Ví dụ 2. Cho hình chữ nhật PQRS tâm O.
a) Chứng minh PQ RP SR SQ.
b) Chứng minh RQ OP QO OS SP RO 4OP .
c) Chứng minh MP MR MQ MS với mọi điểm M.
Hướng dẫn giải
a) Ta có PQ RP SR SR RP PQ SQ (điều phải chứng minh).
b) Ta có RQ OP QO OS SP RO RQ QO OS SP RO OP
RO OP RP RP RP
2 RP 2.2.OP 4OP (điều phải chứng minh).
c) Cách 1. Với mọi điểm M ta có
MQ MS QP QP MQ MS .
MP MR MQ QP MS SR MQ MS QP SR
Suy ra điều phải chứng minh.
Cách 2. Vi O là trung điểm của PR và QS nên với mọi điểm M ta có
MP MR 2MO
MP MR MQ MS (điều phải chứng minh).
MQ
MS
2
MO
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của BC,CA,AB và gọi I là
trung điểm AM. Chứng minh
a) AB AC 3 AG.
c) GM GN GP 0
Hướng dẫn giải
b) IB IC 2 IA 0.
d) HA HB HC 3HG với mọi điểm H.
Trang 4
3
a) Theo tính chất của trung điểm ta có AB AC 2 AM 2. AG 3 AG (điều phải chứng minh).
2
b) Theo tính chất của trung điểm ta có ( IB IC) 2IA 2MM 2IA 2(M IA) 2.0 0 (điều phải
chứng minh).
1
1
1
1
1
c) GM GN GP GA GB GC (GA GB GC ) 0 0 (điều phải chứng minh).
2
2
2
2
2
d) Với điểm H bất kỳ, ta có
d HA HB HC ( HG GA) (HG GB) (HG GC ) 3HG (GA GB GC )
3HG 0 3HG
(điều phải chứng
minh).
Ví dụ 4. Nếu G và G' lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác A ' B ' C ' thì
AA ' BB ' CC ' 3GG ' Từ đó suy ra hai tam giác ABC và tam giác A ' B ' C ' có cùng trọng tâm khi và
chỉ khi AA ' BB ' CC ' 0
Hướng dẫn giải
Với G và G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác A'B'C', ta có
AA BB CC ( AG GG G A ) ( BG GG G B ) (CG GG GC
( AG BG CG) (G A G B GC ) 3GG 0 0 3GG 3GG
(điều phải chứng minh).
Đặc biệt:
Hai tam giác ABC và tam giác A ' B ' C ' có cùng trọng tâm
G G 3GG 0 AA BB CC 0 (điều phải chứng minh).
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC. Gọi H,E, F lần lượt là các điểm trên cạnh AB,BC và CA sao cho
AB 3 AH , CB 3BE, CA 3CE. Chứng minh hai tam giác ABC và HEF có cùng trọng tâm.
Hướng dẫn giải
Trang 5
1
1
1
1
1
AB BC CA ( AB BC CA) 0 0
3
3
3
3
3
Suy ra tam giác ABC và tam giác HEF có cùng trọng tâm.
Lưu ý: Từ bài toán này trở đi, để chứng minh hai tam giác ABC và A'B'C' có cùng trọng tâm G và G' ta
Ta có AH BE CF
chứng minh trực tiếp hai trọng tâm G và G' trùng nhau hoặc chứng minh AA BB CC 0.
Bài tập tự luyện dạng 1.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ a , ka luôn cùng hướng.
B. Hai vectơ a , ka luôn cùng phương.
C. Hai vectơ a , ka có độ dài bằng nhau.
D. Hai a , ka luôn ngược hướng.
Câu 2. Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khẳng định nào sau đây sai?
1
A. AB 2 AM .
B. AC 2 NC.
C. BC 2 MN .
D. CN AC.
2
Câu 3. Phát biểu nào là sai?
A. Nếu AB CD thì AB CD .
B. AB CD thì A,B,C,D thẳng hàng.
C. Nếu 3 AB 7 AC 0 thì A,B,C thẳng hàng.
D. AB CD DC BA.
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC AD 0.
B. AB AC AD 2 AC.
C. AB AC AD 3 AC.
D. AB AC AD 4 AC.
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có M là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB BC AC .
B. AB AD AC.
C. BA BC 2 BM .
D. MA MB MC MD.
Câu 6. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2MA MB 3MC AC 2 BC.
B. 2MA MB 3MC 2 AC BC.
C. 2MA MB 3MC 2CA CB.
D. 2MA MB 3MC 2CB CA.
Câu 7. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2 IA IB IC 0.
B. IA IB IC 0.
C. 2 IA IB IC 4 IA.
D. IB IC IA.
Câu 8. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC của tứ giác ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AC DB 2MN .
B. AC BD 2 MN .
C. AB DC 2MN .
D. MB MC 2MN .
Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm G,O là một điểm bất kì. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. AO BO CO 0.
B. OA OB OC 2OG.
C. AO BO CO 3GO.
D. AG GB BO 0.
Câu 10. Cho ABC và A ' B ' C ' có trọng tâm lần lượt là G và G . Khi đó, tổng của ba vectơ
AA BB ' CC ' bằng .
A. GG '
*Đáp án trắc nghiệm
B. 2GG
C. 3GG.
D. GG.
*Hướng dẫn giải
Trang 6
Câu 7.
Ta có 2 IA IB IC 2 IA IM MB IM MC (2IA 2MM ) (MB MA) 0 0 0
Câu 8.
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó
AC BD ( AI IJ JC) (BI IJ JD) ( AI BI ) 2IJ ( JC JD) 2IJ 2MN
Câu 9.
Ta có AO BO CO AG GO BG GO CG GO ( AG BG CG) 3GO 0 3GO 3GO .
Câu 10.
Ta có AA ' BB ' CC ' AG GG G A BG GG G B CG GG GC
= ( AG BG CG) (G A G B GC ) 3GG
= 0 0 3GG 3GG
Dạng 2. Phân tích biểu diễn) một vectơ theo hai vectơ cho trước
Phương pháp giải
• Cho a và b khơng cùng phương và x bất kì. Khi đó có duy nhất cặp số h,k sao cho x ha kb .
• Dùng các phép tốn cộng, trừ, nhân vectơ với một số để phân tích vectơ x chỉ phụ thuộc theo a và b
• Bài tốn phân tích số 1: Với điểm M như hình vē, ta có
AM
n
m
AB
AC.
mn
mn
Trang 7
1
1
AB AC .
2
2
• Bài tốn phân tích số 2: Với điểm M như hình vē, ta có
Đặc biệt: Nếu M là trung điểm BC thì AM
mn
m
AB AC;
n
n
mn
m
AM
AC AB.
n
n
AM
• a, b 0 cùng phương k : a k .b
• A, B,C thẳng hàng AB cùng phương AC
k
: AB k AC.
• Nếu AB kCD và hai đường thẳng AB,CD phân biệt thì AB / /CD.
Ví dụ: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC,N là trung điểm AM và P là điểm đối xứng với M qua
AN , AP theo hai vecto u AB và v AC.
Hướng dẫn giải
Vì N là trung điểm của AM và M là trung điểm của BC nên ta có
1
11
1
AN AM AB AC
2
22
2
1
1
1
1
AB AC u v
4
4
4
4
1
AB BP AB CB
2
1
3
1
3
1
AB ( AB AC ) AB AC u v .
2
2
2
2
2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD. Gọi I là trung điểm AD và M là điểm sao cho
MC 2 MB.
a) Hãy phân tích AM theo hai vectơ AB và AC .
b) Hãy phân tích BI theo hai vectơ BA, BC.
Hướng dẫn giải
Trang 8
a)Vì MC 2MB nên MC 2MB CM 2MB.
Ta có
AM AC CM AC 2MB AC 2(MA AB ) AC 2 AM 2 AB
2 AB AC 2 AM
2
1
AB AC.
3
3
b) Vì I là trung điểm của AD nên ta có
1
1
1
1 1
1
1
BI BA BD BA BC BA BC.
2
2
2
2 2
2
4
3 AM 2 AB AC AM
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC. Gọi M,I,J là ba điểm thỏa mãn MB 3MC, IA IB, AJ 2JC và K là trung
điểm của đoạn IJ.
a) Hãy phân tích vectơ AM theo các vecto AB và AC .
b) Hãy phân tích vectơ AK theo các vecto AB và AC .
Hướng dẫn giải
MB 3MC MB 3MC 0 M thuộc đường thẳng BC sao cho C nằm giữa B, M và MB 3MC. .
IA IB IA IB 0 I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
AJ 2 JC JA 2 JC 0 J thuộc đoạn thẳng AC sao cho JA 2 JC.
a) MB 3MC BM 3CM .
Ta có AM AB BM AB 3CM AB 3(CA AM ) AB 3AC 3AM
1
3
2 AM AB 3 AC AM AB AC.
2
2
b) Theo tính chất của trung điểm ta có
1
1
1 1
1 2
1
1
AK A AJ AB AC AB AC.
2
2
2 2
2 3
4
3
Ví dụ 3. Cho hình bình hành ABCD, đặt AB a, AD b Gọi I là trung điểm của CD,G là trọng tâm của
tam giác BC.
a) Phân tích các vectơ BI theo a,b.
b) Phân tích các vectơ AG theo a,b.
Hướng dẫn giải
Trang 9
1
1
1
1
1
1
BD BC ( BA AD) AD AB AD a b .
2
2
2
2
2
2
2
2 1
1
b) Ta có AG AB BG AB BM AB BI BC
3
3 2
2
1
1
1
1
AB BI BC AB BI AD
3
3
3
3
1 1
5
2
1
a a b b a b
3 2
6
3
3
a) Ta có BI
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC có là điểm I trên cạnh AC sao cho Cl
1
AC , J là điểm thỏa mãn
4
1
2
AC AB.
2
3
a) Chứng minh rằng ba điểm B, I, J thẳng hàng.
b) Xác định điểm ở thỏa yêu cầu bài toán.
BJ
c) Gọi K là trung điểm của BC. Biểu diễn IK theo hai vectơ AB và AC .
Hướng dẫn giải
3
3
a) Ta có BI BA AI BA AC AC AB.
4
4
1
2
Mặt khác B BJ AC AB.
2
3
3
Suy ra BI BJ BI , BJ cùng phương ba điểm B,I,J thẳng hàng.
2
b) Vì BI
3
2
2
BJ BJ BI J thuộc đoạn thẳng BI sao cho BJ BI .
2
3
3
c) Ta có
1
1
1
1 1
13
1
1
1
K B C B / AC AC AB AC AB AC.
2
2
2
2 4
24
2
4
8
→ Bài tập tự luyện dạng 2
Trang 10
Câu 1. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính AB theo AM và BC .
1
1
A. AB AM BC.
B. AB BC AM .
2
2
1
1
C. AB AM BC.
D. AB BC AM .
2
2
Câu 2. Cho ba điểm M, N, P thỏa mãn MN 2MP. với điểm O bất kì, đẳng thức nào dưới đây đúng?
1
1
A. OM (ON 2OP).
B. OM (ON 2OP ).
3
3
1
1
C. OM (ON 2OP).
D. OM (ON 2OP).
3
3
Câu 3. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 3MC . Khi đó, vectơ AM được biểu
diễn theo AB và AC là
1
1
3
A. AM AB 3 AC.
B. AM AB AC.
4
4
4
1
1
1
1
C. AM AB AC.
D. AM AB AC.
4
6
2
6
Câu 4. Cho tam giác OAB. Gọi M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh OA và OB. Các số m, n thích hợp để
có đẳng thức MN mOA nOB là
1
1
A. m , n 0.
B. m 0, n .
2
2
1
1
C. m , n .
2
2
1
1
D. m , n .
2
2
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Gọi là điểm xác định bởi BI kBC(k 1) Hệ thức giữa AI , AB, AC
là
A. AI (k 1) AB k AC.
B. AI (1 k ) AB k AC.
C. AI (1 k ) AB k AC.
D. AI (1 k ) AB k AC.
Câu 6. Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM AB và N là trung điểm của AC. Tính
MN theo AB và AC .
1
1
A. MN AC AB.
2
3
1
1
C. MN AB AC.
2
3
1
1
AC AB.
2
3
1
1
D. MN AC AB.
3
2
B. MN
Câu 7. Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. Ta có AH bằng.
A. AH AC AI .
B. AH 2 AC AI .
C. AH 2 AC AB.
D. AH AB AC AI .
Câu 8. Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC. Biết AB 4, BC 5 và CA 6. Khi đó
DE bằng
5
3
3
5
9
3
3
9
A. CA CB
B. CA CB.
C. CA CB.
D. CA CB.
9
5
5
9
5
5
5
5
Câu 9. Cho tam giác ABC. Lấy điểm D đối xứng với A qua B và lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
3 AE 2EC .Nếu DE mAB n AC thì giá trị m.n là.
2
4
4
A. m.n .
B. m.n .
C. m.n .
5
5
5
2
D. m.n .
5
Trang 11
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD , tâm O,G là trọng tâm tam giác OCD. Đặt AB a, AD b. Hãy tính
vectơ BG theo a; b.
1
5
a b.
2
6
1
5
C. BG a b .
2
6
*Đáp án trắc nghiệm
3
1
a b.
4
4
3
1
D. BG a b .
4
4
A. BG
B. BG
*Hướng dẫn giải
Câu 8.
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên
CD AC 6
CD
6
3
BD AB 4
CD BD 6 4 5
CD 3
3
CD CB
CB 5
5
CE 5
5
CE CA
Tương tự
CA 9
9
5
3
Vậy DE CE CD CA CB
9
5
Câu 9.
Ta có DE DA AE 2 AB
2
2
4
AC m 2, n m.n
5
5
5
Dạng 3. Tính độ dài của tổng, hiệu các vectơ và tích của vectơ với một số
→Phương pháp giải
Dạng tốn tìm độ dài của vectơ được phát triển từ Bài 1. Bài 2 và hoàn thiện ở Bài 3 với mức độ khó tăng
dần. Đó là do các phép tốn về vectơ được phối Tính độ dài của các vectơ hợp ngày càng đa dạng hơn ở
Trang 12
các bài học về sau. Phương pháp chung để tìm độ dài của tổng, hiệu các vectơ và tích của vectơ với một
số vẫn là
• Biến đổi vectơ tổng, vectơ hiệu thành một tích của một số với một vectơ duy nhất.
• Tính độ dài của vectơ đó.
Từ đó suy ra độ dài của vectơ đã cho.
Ví dụ:
Cho tam giác ABC vng tại A, BC 5a, AB 3a.
Tính độ dài của vectơ đó.
a) BA BC.
Hướng dẫn giải
b) BA BC.
c) 2 AB AC.
a) BA BC CA CA
BC 2 AB 2 (5a)2 (3a)2 4a.
b) Gọi F là trung điểm AC.
Ta có BA BC 2 BI 2 BI
2 Al 2 AB 2 2 (2a)2 (3a)2 2 13a.
c) Gọi M là điểm đối xứng với A qua B. Vẽ hình chữ nhật AMNC.
Ta có
2 AB AC AM AC AN AN
AM 2 MN 2 (6a ) 2 (4a) 2 2 13a.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của BC. Hãy tính
a) | AI | .
b) AB AC . .
c) GB GC AG .
d) AB G | AC .
Hướng dẫn giải
a) Ta có | A | AI AB 2 BI 2 (2a)2 a 2 a 3.
b) Trong mục này, ta sẽ giải quyết bài tốn tìm độ dài vectơ tổng mà khơng cần phải vẽ hình bình hành.
Trang 13
Ta có AB AC 2 A 2 AI 2a 3.
2
1
2
4
4
4a 3
c) Ta có | GB GC AG || 2 AG | . AI || 2. AI . AI . AI . AI
.
3
3
3
3
3
3
1
5
5
5a 3
d) Ta có | AB GI | AC || ( AB AC ) GI || 2 AI AI AI AI
.
3
3
3
3
Ví dụ 2. Cho hình vng ABCD cạnh 6cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính độ dài các vectơ
a) AB DC và OA CB
Hướng dẫn giải
b) 2AB DA và 2 AB AC.
a) Ta có AC AD 2 DC 2 62 62 6 2cm, OC
AC
3 2cm.
2
AB DC AB AB 2 AB 2 AB 12cm.
OA CB CO CB BO BO OC 3 2cm.
b) Gọi M là điểm đối xứng với B qua A. Vẽ hình chữ nhật AMJD và gọi N là trung điểm của CM.
2 AB DA AM AD AJ AJ AM 2 MJ 2 122 62 6 5cm.
Ta có ABCD, BMJC là các hình vng có cạnh bằng nhau nên
ACM ACB BCM 450 450 900
CM AC
3 2cm.
ACN vng tại N và CN
2
2
Khi đó 2 AB AC AM AC 2 AN 2 AN 2 AC 2 CN 2
2 (6 2)2 (3 2) 2 6 10cm.
Ví dụ 3. Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc BAD 600 .Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Tính
a) AB AD .
b) OB DC .
c) OB OC .
Hướng dẫn giải
Trang 14
AB AD a
a) Vì
ABD đều cạnh a.
0
BAD
60
2
a 3
a
Ta có AO AB2 BO2 a 2
.
2
2
AB AD 2 AO 2 AO 2.
a 3
a 3.
2
b) OB DC OB CD OB BA OA OA
a 3
.
2
c) Gọi I là trung điểm của BC. Ta có OB OC 2OI AB AB a.
Ví dụ 4. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, cạnh bằng 2cm. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AF và
CD,P và Q lần lượt là giao điểm của CI,FJ với AD. Tính độ dài các vectơ
a) AC .
b) PC PF .
c) PC PF .
Hướng dẫn giải
a) Ta có AB BC CD DE EF FA OA OB OC OD OE OF 2cm.
OAB đều cạnh bằng 2 cm. Gọi M là giao điểm của hai đường chéo OB và AC của hình thoi ABCO.
AC 2 AM 2 AM 2 AB 2 BM 2 2. 22 12 2 3cm.
b) Ta có PC PF FC FC 2OC 2.2 4cm.
c) Vì P là giao điểm của hai đường trung tuyến AO và C của tam giác AFC nên P là trọng tâm của tam
giác AFC.
1
1
4
Ta có PC PF 2 PO 2 PO 2. AO 2. .2 cm.
3
3
3
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ
a 2MA MB MC có độ dài nhỏ nhất.
Hướng dẫn giải
Trang 15
Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, AC , IJ .
Ta có a 2MA MB MC (MA MB) (MA MC) 2MI 2MJ
2 MI MJ 2.2MK 4MK .
Suy ra a 4MK 4MK .
Do đó độ dài vectơ a nhỏ nhất khi và chỉ khi MK nhỏ nhất. Khi đó M là hình chiếu vng góc của K lên
đường thẳng d.
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Cho hình vng ABCD cạnh a 2 .Khi đó, S 2 AD DB có giá trị là .
A. S 2a.
B. S a.
D. S a 2.
C. S a 3.
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD có hai cạnh AB a, BC 2a. Khi đó AB 2 AD bằng .
B. 5a.
A. a 17.
D. 2 2a.
C.3a.
Câu 3. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA a. Khi đó 2OA OB bằng .
B. (1 2)a.
A.a.
D. 2a 2.
C. a 5.
Câu 4. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 3OA 4OB 5a.
B. 2OA 3OB 5a.
C. 7OA 2OB 5a.
D. 11OA 6OB 5a.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC a 2 . M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. BA BM a.
C. BA BM
a 3
.
2
B. | BA BM |
a 2
.
2
D. BA BM
a 10
.
2
Câu 6. Cho tam giác đều ABC cạnh a có G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là.
a
A. .
3
B.
2a 3
.
3
C.
2a
.
3
D.
a 3
.
3
Câu 7. Cho hình thoi ABCD có AC 2a, và BD a. Khi đó giá trị AC BD là.
A. AC BD 3a .
C. AC BD a 5.
B. | AC BD a 3.
D. AC BD 5a.
Trang 16
Câu 8. Cho hình thang vng ABCD có hai đáy AB a, CD 2a, đường cao AD a . Đặt
u DA AB CD. Độ dài vectơ u bằng .
a 2
C. a 2.
D. 2a 2.
.
2
Câu 9. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB a và CD 2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD
A. 2a 2.
B.
và BC. Khi đó MA MC MN bằng .
a
A. .
2
B.
3a
.
2
C. 2a.
D. 3a.
1
Câu 10. Cho tam giác ABC có H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH HC. Gọi G là trọng tâm của
3
tam giác. Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM xBC . Giá trị của x để độ dài của vectơ MA GC
đạt giá trị nhỏ nhất là .
4
5
6
5
A. x .
B. x .
C. x .
D. x .
5
6
5
4
*Đáp án trắc nghiệm
*Hướng dẫn giải
Câu 6.
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB của tam giác ABC.
2
2
4
4 2 a
2a 3
| AB GC || 2 AP 2PG || 2( AP PG) || 2 AG | 2 AG 2 AM
AB 2 BM 2
a
3
3
3
3
2
Câu 7.
Gọi M là trung điểm của CD và O là tâm của hình thoi ABCD.
Ta có OM là đường trung tuyến của tam giác vuông OCD
Trang 17
2
a
a
2
2
CD
OC OD
a 5
2
OM
2
2
2
4
| AC BD || 2OC 2OD || 2(OC OD) || 2.2 OM |
2
| 4 OM | 4OM 4
a 5
a 5
4
Câu 8.
Gọi I là trung điểm CD ABID là hình vng.
| u || DA AB CD || DA BA DC || BA DA DC || ID DA DC || IA DC || DC CB |
| DB | DB AB 2 AD 2 a 2 a 2 a 2
Câu 9.
CD
a
2
AB CD a 2a 3a
2
MI MN
MN là đường trung bình của hình thang ABCD MN
2
2
2
3
2
1
1
1 3a a
Ta có | ( MA MC ) MN || 2 M | MN || 2 MN MN || MN ∣ MN
3
3
3
3 2 2
Câu 10.
Gọi I là trung điểm AC. Khi đó MI là đường trung bình của tam giác ACD MI
Dựng hình bình hành AGCN. Ta có MA GC MA AN MN
Kẻ NK BC tại K. Khi đó | MA GC || MN | MN NK .
Do đó |MA + GC| nhỏ nhất khi M K.
Gọi I là trung điểm AC, J là hình chiếu vng góc của I lên BC (J BC).
3
Khi đó I là trung điểm GN nên BI = BN.
4
Trang 18
Ta có BIJ và BNK đồng dạng nên
BJ
BI 3
4
hay BK BJ
BK BN 4
3
1
Mặt khác BH HC .
3
IJ là đường trung bình AHC nên J là trung điểm HC hay HJ
1
HC
2
1
1
5
5 3
5
Suy ra BJ BH HJ HC HC HC BC BC .
3
2
6
6 4
8
4
4 5
5
Do đó BK BJ BC BC
3
3 8
6
Dạng 4. Xác định một điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ cho trước
Bài toán 1. Xác định một điểm
→Phương pháp giải
Để xác định một điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ cho trước ta thường sử dụng một trong ba phương pháp
sau:
• Dạng 1. Đưa vectơ này bằng một số nhân với một vectơ đã biết.
Nếu biết điểm đầu của vectơ này thì điểm cuối của vectơ là xác định và duy nhất.
• Dạng 2. Xác định một điểm dựa vào đẳng thức vectơ giữa hai điểm cố định A,B.
Trước hết, theo tính chất hai vectơ cùng phương, điểm cần tìm phải nằm trên đường thẳng AB.
Ta cần xác định điểm cần tìm thuộc đoạn thẳng AB hay nằm ngoài đoạn AB, xác định tỉ lệ, vẽ hình
minh họa và mơ tả vị trí tương đối của điểm cần tìm so với hai điểm A,B.
• Dạng 3. Xác định một điểm dựa vào đẳng thức vectơ giữa ba hay bốn điểm cố định.
Trước hết, biến đổi đẳng thức vectơ, đưa điểm cần tìm chỉ phụ thuộc theo hai điểm cố định (đưa về
dạng 2).
Tiến hành xác định vị trí điểm cần tìm theo phương pháp ở dạng 2.
Ví dụ:
Cho tam giác ABC có D là trung điểm BC. Xác định vị trí của G biết AG 2GD.
Hướng dẫn giải
Ta có AG 2GD AG 2 GA AD
3 AG 2 AD AG
2
AD
3
Suy ra G thuộc đoạn thẳng AD sao cho AG
2
AD . Mà AD là đường trung tuyến của tam giác ABC nên
3
G là trọng tâm tam giác ABC.
→Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hai điểm phân biệt A và B.
a) Tìm điểm M sao cho MA 2MB 0.
Trang 19
b) Tìm điểm N sao cho 3NA 2 NB 0.
c) Tìm điểm F sao cho 3HA 2 HB 0.
d) Tìm điểm K sao cho 2 KA 3KB 0.
Hướng dẫn giải
a) MA 2MB 0 MA 2 MA AB 0 2 AB 3MA
2
AB
3
2
M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM AB
3
2 AB 3 AM AM
b) 3NA 2 NB 0 3NA 2 NA AB 0 2 AB 5 NA
2 AB 5 AN AN
2
AB
5
N thuộc đoạn thẳng AB sao cho AN
2
AB.
5
c) 3HA 2HB 0 3HA 2( HA AB) 0 HA 2 AB
H thuộc đường thẳng AB (A nằm giữa H và B) sao cho HA 2 AB.
d) 2 KA 3KB 0 2 KA 3 KA AB 0 KA 3 AB 0 AK 3 AB
K thuộc đường thẳng AB (B nằm giữa A và K) sao cho AK 3AB.
Lưu ý: Từ ví dụ 1 ta rút ra rằng: với h, k là các số thực lớn hơn 0, hai điểm A, B cổ định thì ta có
• hMA k MB 0 thì điểm M thuộc đoạn AB và thỏa mãn hMA = kMB.
• hMA k MB 0 thì điểm M nằm ngồi đoạn AB và thỏa mãn hMA = kMB.
+ Nếu h< k thì B nằm giữa A và M.
+ Nếu h> k thì A nằm giữa B và M
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC. Xác định các điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ sau
a) Điểm M thỏa mãn MA MB MC 0.
b) Điểm N thỏa mãn NA NB 2 NC 0.
c) Điểm P thỏa mãn PA 2 PB CB.
Hướng dẫn giải
a) Ta có (MA MB) MC 0 BA MC 0 MC AB AB MC
M là điểm sao cho ABCM là hình bình hành.
Trang 20
b) Gọi I là trung điểm của AB. Ta có
( NA NB) 2NC 0 2NI 2NC 0
2 N NC 0 N NC 0
N là trung điểm của IC.
c) PA 2 PB CB PA PB CB PB 2PI CP 2PI PC 0
P thuộc đoạn C sao cho 2PI PC.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC.
a) Tìm điểm M sao cho MA 2MB 3MC 0.
b) Xác định điểm N sao cho NA 3 AB NC 0.
c) Xác định điểm P sao cho PA 3PB PC 0.
Hướng dẫn giải
Gọi I,J,K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA.
a) MA 2MB 3MC 0 (MA MC) 2(MB MC) 0
2MK 2.2MJ 0 MK 2MJ 0
M thuộc đoạn thẳng JK sao cho MK 2MJ .
b) NA 3 AB NC 0 NA NC 3 AB 0 2 NK 3 AB 0
3 AB 2 KN KN
3
AB
2
3
KN 2 KJ KN 3KJ
2
N thuộc đường thẳng KJ(J nằm giữa K và N) sao cho KN 3KJ .
c) PA 3PB PC 0 PA PC 3PB 0 2 PK 3PB 0
P thuộc đoạn thẳng BK sao cho 2PK 3PB.
Ví dụ 4. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo AC và BD.
a) Tìm điểm M thoả mãn MA 2MB MC MD 3MO.
b) Tìm điểm N thỏa mãn 3 AN AB AC AD.
c) Tìm điểm I thỏa mãn IA IB IC 4ID.
Hướng dẫn giải
Trang 21
a)Ta có MA 2MB MC MD 3MO MA MB MC MD MB 3MO
(OA OC ) OB OD MO MB 0 0 0 MO MB 0
( MO OA) MO OB MO OC MO OD MB 3MO 0
MO MB 0.
M là trung điểm của đoạn thẳng OB.
b) Ta có
3 AN AB AC AD 3 AN AB AD AC
3 AN AC AC AN
2
AC.
3
Suy ra N thuộc đoạn thẳng AC sao cho AN
c) Ta có
2
AC.
3
IA IB CC 41D 10 OA 10 OB IO OD 4 10 OD 0
OA OC OB 10 4OD 0 0 OB OI 4 BO 0 5OB OI 0
OI 5BO
Suy ra I thuộc đường thẳng BD sao cho O nằm giữa B,I và O 5BO.
Bài tốn 2. Tìm quỹ tích của một điểm
Phương pháp giải
Để tìm tập hợp điểm M thoả mãn một đẳng thức vectơ ta biến đổi đẳng thức vectơ đó để đưa về các tập
hợp điểm cơ bản đã biết. Chẳng hạn
• Tập hợp các điểm M cách điểm I một khoảng không đổi bằng R : IM R là đường trịn tâm I bán
kính R.
Trang 22
• Tập hợp các điểm M cách đều hai điểm A, B : MA MB là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
• Để giải bài tốn quỹ tích ta thường thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân vectơ với một số rồi mới
kết luận.
Ví dụ: Cho hình chữ nhật ABCD. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD .
Hướng dẫn giải
Gọi I,J lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB và CD. Theo tính chất trung điểm của đoạn thẳng ta có
MA MB MC MD 2M 2MJ
2Ml 2MJ MI MJ .
Vậy tập hợp các điểm M thỏa yêu cầu bài toán là đường trung trực của đoạn thẳng IJ . .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC.
a) Tìm tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC MB MC .
b) Tìm tập hợp điểm N sao cho 2NA NB NC .
Hướng dẫn giải
a) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Ta có MA MB MC MB MC 3MG CB 3MG CB MG
BC
.
3
Trang 23
BC
.
3
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm G bán kính R
b) Gọi I là trung điểm BC.
Ta có 2 NA NB NC 2 NA 2 N 2 NA 2 N∣ NA NI .
Vậy tập hợp các điểm M là đường trung trực của AI.
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC.
a) Xác định điểm M sao cho 3MA 2MB MC 0.
b) Tìm tập hợp các điểm N sao cho 3NA 2 NB NC NA NB .
c) Tìm tập hợp điểm D sao cho DA 2 DB DC 4 AC BC .
d) Tìm tập hợp các điểm E sao cho 2 EA EB EC 3 EB EC .
e) Tìm tập hợp các điểm F sao cho FA 3FB 2 FC 2 FA FB FC .
Hướng dẫn giải
Gọi I,J,K lần lượt là trung điểm của AB,BC,CA.
a) Ta có
3MA 2MB MC 0 2(MA MB) (MA MC) 0 2BA 2MK 0
MK AB AB MK
ABKM là hình bình hành.
Vậy M là đỉnh thứ tự của hình bình hành ABKM.
b) Với ABKM là hình bình hành, ta suy ra BA KM .
3NA 2 NB NC NA NB 2 KM 2 NK BA
2 BA 2 NK BA 2 KM 2 NK BA
2 NK KM BA 2 NM BA 2 NM BA NM
Vậy tập hợp các điểm N là đường trịn tâm M, bán kính R
c) Gọi O là trung điểm củaI J. Ta có
BA
.
2
BA
.
2
DA 2DB DC 4 AC BC DA DB DB DC 4 AB
2 DI 2 DJ 4 AB 2 DI DJ 4 AB
2.2 DO 4 AB 4 DO 4 AB DO AB.
Vậy tập hợp các điểm D là đường tròn tâm O, bán kính R=AB.
d) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Theo tính chất của trọng tâm ta có
Trang 24
2 EA EB EC 3 EB EC 2 3EG 3 2 EJ 6 EG 6 EJ EG EJ .
Suy ra E cách đều hai điểm G,J. Vậy tập hợp các điểm E là đường trung trực của đoạn thẳng GJ.
e) Gọi M là điểm đối xứng với B qua A. Vẽ hình bình hành BCIT CB IT .
AA 3FB 2 FC 2 FA FB FC
FA FB 2 FB FC FA FB FA FC
2 FI | 2CB BA CA 2 FI 2 IT AP CA
2 FT CP 2 FT CP FT
CP
.
2
Vậy tập hợp các điểm F là đường tròn tâm , bán kính R
CP
.
2
Ví dụ 3. Cho tứ giác ABCD. Với số k tùy ý ta lấy các điểm M,N sao cho AM k.AB, DN k.DC. Tìm
tập hợp các trung điểm I của đoạn MN với mọi giá trị của k.
Hướng dẫn giải
Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AD và BC.
EF EA AB BF
Ta có
.
EF
ED
DC
CF
Cộng về theo vế ta được 2 EF EA ED AB DC BF CF AB DC.
Tương tự vì E và lần lượt là trung điểm của AD và MN nên
1
1
k
k
EI AM DN k AB k DC AB DC .2EF k EF .
2
2
2
2
Suy ra EI .EF cùng phương hay I thuộc đường thẳng EF.
Vậy khi k thay đổi thì tập hợp trung điểm của đoạn MN là đường thẳng EF.
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1. Cho tam giác ABC. Nếu điểm M thỏa mãn MA MB MC 0 thì ta có .
A. ABMC là hình bình hành.
B. ABCM là hình bình hành.
C. M là trung điểm BC.
D. M là trung điểm AB.
Câu 2. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB MC AB. Tìm vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của AC.
B. M là trung điểm của AB.
C. M là trung điểm của BC.
D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM.
2
Câu 3. Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC. Xác định vị trí của điểm G biết GA AD 0.
3
1
A. G nằm trên đoạn AD và GD 2GA.
B. G nằm trên đoạn AD và AG AD.
3
2
1
C. G nằm trên đoạn AD và AG AD.
D. G nằm trên đoạn AD và GA GD.
3
3
Trang 25