Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Gián án he phuong trinh toan 9Phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.35 KB, 7 trang )

Chuyên đề: Hệ phơng trình
I- Lí thuyết.
Hệ pt tổng quát:
1. Các phơng pháp giải: + Cộng đại số. + Thế. + Đặt ẩn phụ. + Hình học.
2. Điều kiện để hệ pt có nghiệm duy nhất, vô nghiệm, vô số nghiệm:
+ Có nghiệm duy nhất:
+ Vô nghiệm:
+ Vô số nghiệm:
II- Bài tập.
A - Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn:
Dạng 1: Giải hệ phơng trình cơ bản và đa đợc về dạng cơ bản
Bài 1: Giải các hệ phơng trình



=
=



=
=+



=+
=+



=+


=+



=
=



=+
=
1815y10x
96y4x
6) ;
142y3x
35y2x
5) ;
142y5x
024y3x
4)
106y4x
53y2x
3) ;
53y6x
32y4x
2) ;
5y2x
42y3x
1)
Bài 2: Giải các hệ phơng trình sau:




=+
=+
''' cybxa
cbyax
'' b
b
a
a

''' c
c
b
b
a
a
=
''' c
c
b
b
a
a
==
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )








=
+
+
−=
+
+








=+
+

+
=+



−+=−+

+−=+



=−+
=−+
5
6y5x
103y-6x
8
3yx
2-5y7x
4) ;
7
5x6y
y
3
1x
2x
4
27y
5
3
5x-2y
3)
;
121x3y33y1x
543y4x42y3-2x
2) ;
4xy5y54x

6xy32y23x
1)
D¹ng 2: Gi¶i hÖ b»ng ph¬ng ph¸p ®Æt Èn phô
Gi¶i c¸c hÖ ph¬ng tr×nh sau
( )
( )





=++++
=+





=++
=++







=
+



=
+
+

+







=
+

+
=
+

+







=
+


+
=
+
+
+
13.44yy548x4x2
72y31x5
5) ;
071y22xx3
01y2xx2
4)
;
4
2y
5
1x
2
7
2y
3y
1x
1x
3) ;
9
4y
5
1x
2x
4

4y
2
1x
3x
2) ;
1
2xy
3
2yx
4
3
2xy
1
2yx
2
1)
22
2
2
Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trớc
Bài 1: a) Định m và n để hệ phơng trình sau có nghiệm là (2 ; - 1).
( )
( )



=++
=+
32m3nyx2m
nmy1n2mx

b) Định a và b biết phơng trình: ax
2
- 2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2.
Bài 2: Định m để 3 đờng thẳng sau đồng quy:
a) 2x y = m ; x = y = 2m ; mx (m 1)y = 2m 1
b) mx + y = m
2
+ 1 ; (m + 2)x (3m + 5)y = m 5 ; (2 - m)x 2y = - m
2
+ 2m
2.
Bài 3: Cho hệ phơng trình
số) thamlà (m
4myx
m104ymx



=+
=+
a) Giải hệ phơng trình khi m =
2
.
b) Giải và biện luận hệ theo m.
c) Xác định các giá tri nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y > 0.
d) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm (x ; y) với x, y là các số nguyên dơng.
e) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho S = x
2
y
2

đạt giá trị nhỏ nhất. (câu
hỏi tơng tự với S = xy).
f) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm M(x ; y) luôn nằm trên
một đờng thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau.
Bài 4: Cho hệ phơng trình:
( )



+=
=
5my2x
13mmyx1m
a) Giải và biện luận hệ theo m.
b) Với các giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y < 0.
c) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà P = x
2
+ y
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn x
2
+ 2y = 0. (Hoặc: sao cho M
(x ; y) nằm trên parabol y = - 0,5x
2
).
e) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm D(x ; y) luôn luôn nằm
trên một đờng thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau.
Bài 5: Cho hệ phơng trình:




=
=+
12ymx
2myx
a) Giải hệ phơng trình trên khi m = 2.
b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0.
c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x, y là các số nguyên.
d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà S = x y đạt giá trị lớn nhất.
B - Một số hệ bậc hai đơn giản:
Dạng 1: Hệ đối xứng loại I
Ví dụ: Giải hệ phơng trình
( )



=+++
=++
28yx3yx
11xyyx
22
Bài tập tơng tự:
Giải các hệ phơng trình sau:
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2

2
xy x y 19
x y x y 8 x 3xy y 1
x xy y 4
1) 2) 3) 4)
x xy y 2 x y xy 84
x y xy 7 3x xy 3y 13
x 1 y 1 8 x
5) 6)
x x 1 y y 1 xy 17
+ + =

+ + + = + =

+ + =


+ + = + =
+ + = + =




+ + = +


+ + + + =


( ) ( )

( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2 2
2
2
2 2
2 2
2 2
1 y 1 10
x xy y 2 3 2
7)
x y 6
x y xy 1 3
x y x y 6
x y y x 30
x xy y 19 x y
8) 9) 10)
5 x y 5xy
x xy y 7 x y
x x y y 35

+ =

+ + = +



+ =
+ =






=
+ =
+ + =


+ =
+ =
+ =








Dạng 2: Hệ đối xứng loại II
Ví dụ: Giải hệ phơng trình






=+
=+
x21y
2y1x
3
3
Bài tập tơng tự:
Giải các hệ phơng trình sau:
2 2 2 3 2
2 2 2 3 2
2 2
2 2
x 1 3y x y 2 y x 2x y x xy y 1
1) 2) 3) 4)
y 1 3x xy 2 x y 2y x x xy y 1
y
x 3y 4
x 2y 2x y
x
5) 6)
x
y 2x 2y x
y 3x 4
y

+ = + = = + + + =


+ = + = = + + + =




=


= +


= +


=


3
3
1 3
2x
x 3x 8y
y x
7) 8)
1 3
y 3y 8x
2y
x y

+ =



= +


= +


+ =







+=
+=





=
=
3x7yy
3y7xx
10)
x3yy
y3xx
9)
3

3
2
2
Dạng 3: Hệ bậc hai giải bằng phơng pháp thế hoặc cộng đại số
Giải các hệ phơng trình sau:
( ) ( )
2 2 2
2
2 2 2
2
1 0
12 2 4 4
1) 2) 3)
3 0
8 2 5 4
2 2 11 0
2 3
4) 5)
4
x y
x xy y xy x x
x xy
xy x y x xy y x
x y xy
x y x y
xy y x
+ =
= + =




+ + =
+ = + =



+ + =

+ +

+ =

( ) ( )
2
2 2
2
2
2 2
5 0 5 3 8
6)
5 0 2 3 12
2 2 0
2 1
0
7) 8) 9)
2 0 2 0
2 2 2 0
x y x y
x y x y
x y

x y xy
x y
y x x y
x y xy y

= + =


= + =


+ =

+ =
=


= + =
+ =



( ) ( )
2 2
2 2
2 2

3x 2y 36
2x 3y 5
xy 2x y 2 0

10) 11) 12)
x 2 y 3 18
xy 3x 2y 0
x y 40
xy x y 1 x y 4x 4y 8 0
13) 14)
xy 3x y 5
x y 4x 4y 8 0
+ =
=

+ =




=
+ =
=





+ = + =



+ =
+ + + =




( ) ( )
( ) ( )
x x 8 3y y 1 6
15)
2x x 8 5y y 1 14

+ + =


+ + =


1. Xác định a, b để hệ pt sau:
a) có nghiệm x=1, y=-2
b) có nghiệm x=3, y=2
2. Cho hệ pt: Tìm m, n để hệ có nghiệm (x; y) = (3; 2)
3. xđ a, b để pt x
2
ax + b = 0 có 2 nghiệm: a) x
1
= 1; x
2
= 3 b) x
1
= -3; x
2
= 2

4. Tìm m để 3 đờng thẳng sau đồng quy:
(d
1
): 2x - 3y = 8; (d
2
): 7x - 5y = -5; (d
3
): y = (2m + 3,2)x + 5m

5. Tìm m để hệ pt sau có nghiệm:
6. Cho hệ pt:



=
=+
5
42
aybx
byx



=
=+
3
13
ayx
byax




=+
=
643
1
mynx
nymx
no vo---------*
no so vo-----------*
nhatduy no co he de m tim*
2
52



=+
=+
myx
ymx





=+
=+
=+
672
072

073
2
mymx
yx
yx

×