Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA4 2buoingay CKTKNTuan28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.66 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 5:</b>


<b>SINH HOẠT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Các em nhận thấy được những mặt mạnh, mặt yếu của cá nhân, của tập thể
lớp trong tuần qua, nắm được phương hướng tuần tới.


- Rèn thói quen phê và tự phê cho HS.


- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dưỡng tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thầy: Phương hướng tuần tới.
- Trò: ý kiến xây dựng.


<b>III. Nội dung sinh hoạt.</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Nội dung sinh hoạt:


a) Lớp trưởng lên nhận xét chung:
Ý kiến của các HS trong lớp
b) Giáo viên đánh giá:
* Đạo đức:


Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi người trên và khách ra vào
trường. Giúp đỡ nhau trong mọi hoạt động như: Hồng, Hạnh, Nguyên.


* Học tập:


Một số em đã có ý thức học tập tốt có ý thức học bài, làm bài đầy đủ; chuẩn bị


đủ đồ dùng học tập, giữ gìn sách vở, rèn chữ viết: Hạnh, Nguyên, Hồng, Hịa, Nga.


Bên cạnh đó một số em cịn chưa chú ý học bài và làm bài, đọc viết còn yếu,
còn chưa tự giác học như Cường, Đức, Sua, Lả, Đoan, Kiết.


* Các hoạt động khác:


Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và dọn vệ sinh
sạch sẽ gọn gàng. Mặc đồng phục đúng ngày quy định.


Có ý thức chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.
Tham gia lao động đầy đủ, nhiệt tình.


Chấp hành tốt luật an tồn giao thơng, an tồn trường học.
Tham gia các hoạt động Đội sôi nổi


* Phương hướng tuần tới:


Duy trì tốt các nề nếp đạo đức, học tập, các hoạt động tập thể.
Tập trung rèn kỹ năng đọc, viết tính tốn, rèn chữ giữ vở.


Tiếp tục đợt thi đua đến 26/3 với chủ đề thi đua lập thành tích chào mừng ngày
thành lập đồn thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh.


Tham gia tốt mọi hoạt động do trường, do Đội đề ra.
Tích cực chăm sóc bồn hoa, cây cảnh, vườn thuốc nam.


<b>TUẦN 28</b>


<i>Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010</i>


BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2: Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em củng cố về kỹ năng nhận biết hình dạng, đặc điểm của một số
hình đã học .


- Vận dụng các cơng thức tính chu vi và diện tích của hình vng, hình chữ
nhật, cơng thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi


- Giáo dục đức tính cẩn thận trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’) Tính diện tích hình thoi biết m = 8m; n = 7m
Bài giải:


Diện tích hình thoi là
8  7 : 2 = 28( m2<sub>)</sub>


Đáp số 28 m2


2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bảng con.


HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.
HS báo cáo kết quả bằng
miệng.


HS nhận xét.


HS làm bài tập vào phiếu
HS đổi phiếu kiểm tra
Lớp làm bài tập vào vở
HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Bài 1/14 4


a) Đ ; b) Đ ; c) Đ ; d) S
Bài 2/14 4


a) S ; b) Đ c) Đ ; d) Đ
Bài 3/145 Trong các hình trên hình có diện tích lớn
nhất là:


A. Hình vng


Bài 4/145


Bài giải:


Chiều rộng hình chữ nhật là:
56 : 2 – 18 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:


18  10 = 180 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 180 m2
3.Củng cố - Dặn dị: (4’)


- Nêu cách tính diện tích hình thoi?
Xem trước bài: Giới thiệu tỉ số
<b>Tiết 3: Tập đọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng.


- Đọc trơi chảy tốc độ 120 chữ trên 1 phút. Biết nghỉ sau các dấu câu giữa các
cụm từ.


- Hệ thống được một số nội dung, nhân vật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: 17 phiếu viết tên các bài tập đọc, học thuộc lòng trong 9 tuần đầu HK II.
Trò: Đọc bài



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra (3’)


HS đọc bài: Con sẻ và trả lời câu hỏi SGK
3. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
Lớp nhận xét.


GV ghi điểm


1. Ôn lại bài tập đọc và học thuộc lòng
2. Lập bảng tổng kết


HS làm bài vào phiếu bài tập.
HS đọc bài viết.


HS nhận xét.


<b>Tên bài</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Nhân vật</b>


Bốn anh tài


Anh hùng
lao động
Trần Đại
Nghĩa



Ca ngợi sức khoẻ tài năng nhiệt
thành làm việc nghĩa, trừ ác cứu
dân lành của bốn anh em Cẩu
Khây


Ca ngợi anh hùng lao động Trần
Đại Nghĩa đã có những cống hiến
xuất sắc cho sự nghiệp quốc
phòng và xây dựng nền khoa học
trẻ của đất nước.


Cẩu Khây, Nắm Tay Đóng Cọc,
Lấy Tai Tát Nước, Móng Tay
Đục máng, yêu tinh, bà lão chăn


Trần Đại Nghĩa


3. Củng cố - dặn dò (4’)
Chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 4: Đạo đức:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 5: Khoa học:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
BUỔI CHIỀU



<b>Tiết 1: Tập làm văn(T):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS luyện tập viết hoàn chỉnh một bài văn tả cây cối tuần tự theo các bước lập
dàn ý viết từng đoạn.


- Tiếp tục củng cố kỹ năng viết đoạn mở bài, thân bài, kết bài.
- Rèn kỹ năng trình bày.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ, một số tranh cây cối.
Trò: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra (3') Bài văn tả cây cối gồm có mấy phần, nêu nội dung từng phần?
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc đề bài


- Cây đó đối với em thế nào?.
HS quan sát tranh.


HS chọn cây để tả.
HS đọc nối tiếp 4 gợi ý.
HS lập dàn ý.


HS viết bài vào vở.


HS đọc bài viết.
Lớp nhận xét.


GV chấm một số bài
- Nhận xét


<b>Đề</b>


<b> bài : Tả cây có bóng mát (hoặc cây ăn </b>
quả, cây hoa) mà em yêu thích.


Tạo lập từng đoạn văn : Mở bài, thân bài, kết
bài


Bài viết hay có bố cục chặt chẽ tả được tỉ mỉ


3. Củng cố - dặn dò (4’)


Khi tóm tắt tin tức ta cần chú ý điều gì?
Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 2: Tốn (T): </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em củng cố về kỹ năng nhận biết hình dạng, đặc điểm của một số
hình đã học .



- Vận dụng các cơng thức tính chu vi và diện tích của hình vng, hình chữ
nhật, cơng thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi


- Giáo dục đức tính cẩn thận trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: VBT Toán


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra


2. Bài mới (31’)
a, Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lớp làm bảng con.
HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.
HS báo cáo kết quả bằng
miệng.


HS nhận xét.


HS làm bài tập vào phiếu
HS đổi phiếu kiểm tra
Lớp làm bài tập vào vở
HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét



Bài 1/ 60 : Trong hình chữ nhật ABCD:
a) AB song song với DC


b) BC song song với AD
c) DA vng góc với AB


d) DC vng góc với CB
Bài 2 / 60 : Trong hình thoi PQRS:


a) PQ là cạnh đối diện với RS
b) PQ song song với RS
c) PQ = QR = RS = SP


d) PQ không song song với QR và PS
Bài 4/61


Bài giải:


Diện tích hình chữ nhật là:
16  10 = 160 (m2<sub>)</sub>


Chiều dài của hình chữ nhật khi tăng thêm 4 mét là:
16 + 4 = 20 (m)


Diện tích hình chữ nhật khi tăng chiều dài thêm 4
mét là:


20  10 = 200 (m2<sub>)</sub>
Số mét vuông tăng thêm là:



200 - 160 = 40 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 40 m2
3.Củng cố - Dặn dò: (4’)


- Nêu đặc điểm của hình thoi?
<b>Tiết 3: Tin học: </b>


<b>Bài 5: DI CHUYỂN HÌNH - SGK 65</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiến thức:Giới thiệu cơng cụ di chuyển hình vẽ khi chúng ta muốn di chuyển
hình vẽ từ vị trí này sang vị trí khác.


- Kĩ năng: Biết sử dụng cơng cụ di chuyển hình(cơng cụ chọn hoặc cơng cụ
chọn tự do) để di chuyển một phần hình vẽ hoặc cả hình vẽ sang vị trí mới.


- Thái độ: thích thú, tò mò.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Thầy: SGK
- Trò: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Ổn định tổ chức (1’):
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Để xóa hay di chuyển phần hình vẽ Phần mềm PAINT có mấy cơng cụ chọn?
- Các bước thực hiện để xóa một vùng trên hình



3. Nội dung (29’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nêu các bước di chuyển
hình?


Các bước thực hiện:


<i>Bước 1: Dùng công cụ </i> hoặc công cụ để


chọn một vùng bao quanh phần hình định di chuyển
<i>Bước2: Đưa con trỏ chuột vào vùng được chọn và </i>
kéo thả chuột tới vị trí mới.


<i>Bước 3: Nháy chuột bên ngoài vùng chọn để kết</i>
thúc.


3. Củng cố - Dặn dị (5’)


- Để chọn một phần hình vẽ có mấy công cụ chọn, là những công cụ nào?
- Chuẩn bị bài sau thực hành - mang SGK.


<i>Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2010</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Mĩ thuật:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Âm nhạc:</b>



(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>GIỚI THIỆU TỈ SỐ</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Giúp các em hiểu được ý nghĩa thực tế.
- Biết đọc, viết tỷ số của hai số.


- Biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng, biểu thị tỷ số của hai số.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: VBT Tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


Viết thương của phép toán 3 : 7 dưới dạng phân số?
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc đề.


HS tóm tắt đề.


Hướng dẫn HS cách viết tỉ số


- Viết tỉ số của số xe khách


so với xe tải?


a) Ví dụ 1: 5 xe


Xe tải :
7 xe
Xe khách:


- Tỉ số của xe tải với xe khách là 5 : 7 hay
7
5
- Tỉ số này cho biết số xe tải bằng


7
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS làm phiếu bài tập
HS nhận xét.


Lớp làm bài tập và bảng con.
HS trình bày kết quả.


HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng
phụ


- Tỉ số của xe khách và số xe tải là 7 : 5 hoặc


5
7


tỉ
số này cho biết số xe khách bằng


5
7


số xe tải.
b) Ví dụ 2:


Số thứ nhất Số thứ hai Tỷ số của số thứ nhất<sub>và số thứ hai</sub>
5


3
a


7
6
b (b khác 0)


5 : 7 hay
7
5
3 : 6 hay


6
3
a : b hay



<i>b</i>
<i>a</i>


Tỉ số của a và b là a : b hay


<i>b</i>
<i>a</i>


(b khác 0)
Bài 1/147 : Viết tỉ số của a và b biết:


a) a = 2; b = 3; tỉ số của a và b là 2 : 3 hay
3
2
;
b) a = 7; b = 4; tỉ số của a và b là 7 : 4 hay


4
7
;
c) a = 6; b = 2; tỉ số của a và b là 6 : 2 hay


2
6
d) a = 4; b = 10; tỉ số của a và b là 4 : 10 hay


10
4
Bài 3/147:



Trong tổ có số bạn là
5 + 6 = 11 (bạn)
a) Tỉ số bạn trai so với cả tổ là


11
5
b) Tỉ số bạn gái so với cả tổ là


11
6


3.Củng cố - Dặn dị: (4’)


- Nêu cách tìm tỉ số của hai số?
- Học bài - Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn miêu tả cây hoa giấy.
- Ơn ba kiểu câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?
- Giáo dục các em có ý thức ôn tập trước khi kiểm tra.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Thầy: Tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra: (3’)



Nêu 3 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm và đặt câu với mỗi từ đó?
2. Bài mới : (32’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc bài viết


- Hoa giấy được tác giả miêu tả
đẹp như thế nào?


HS viết từ khó


GV đọc bài cho HS viết
GV đọc lại cho HS soát lỗi
GV chấm bảy bài nhận xét


HS đọc yêu cầu của bài
Lớp làm bài vào vở
HS đọc kết quả
HS nhận xét.


Em đã sử dụng loại câu kể nào
trong đoạn văn?


Màu đỏ thắm, màu tím nhạt, màu da cam.
rực rỡ, trắng muốt, tinh khiết, bốc bay lên


Bài 2 /96



a) Kể về các hoạt động (Câu kể “Ai làm gì?”)
Đến giờ ra chơi chúng em ùa ra sân như một
đàn ong vỡ tổ. Các bạn nam đá cầu, các bạn nữ
nhảy dây


b) Tả các bạn (Câu kể “Ai thế nào?”)


Thu Hương thì ln ln dịu dàng, vui vẻ.
Hịa thì bộc tuệch, thẳng ruột ngựa. Thắng thì
nóng nảy như Trương Phi. Hoa thì rất điệu đà,
làm đỏm. Thúy ngược lại lúc nào cũng rất lôi
thôi.


c) Giới thiệu từng bạn (Câu kể “Ai là gì?”)


Em xin tự giới thiệu với các chị thành viên của
tổ em: Em tên là Bích Na, em là tổ trưởng tổ 2.
Bạn Hiệp là học sinh giỏi toán cấp quận. Bạn
Thanh Huyền là học sinh giỏi môn Tiếng Việt.
Bạn Dung là ca sĩ của lớp.


3. Củng cố - dặn dò:(4’)
Nêu các loại câu kể đã học?
Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 5: Chính tả:</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- Tiếp tục kiểm tra tập đọc học thuộc lòng


- Hệ thống được những điều cần ghi nhớ về nội dung chính của các bài tập đọc
là văn xuôi thuộc chủ điểm: Vẻ đẹp muôn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Chuẩn bị </b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài.


b, Hướng d n tìm hi u b i.ẫ ể à


* Ơn tập đọc


HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
HS nêu nội dung của bài


HS đọc bài: Cô Tấm của mẹ
- Mẹ khen bé như thế nào?
GV đọc bài HS viết


GV đọc bài cho HS soát lỗi


GV chấm bài nhận xét.


1. Ôn các bài tập đọc, học thuộc lòng :
Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học trò, Khúc hát
ru những em bé lớn trên lưng mẹ, Vẽ về
cuộc sống an tồn, Đồn thuyền đánh cá.
2. Viết chính tả


3. Củng cố - dặn dò (4’)
Xem trước bài sau
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Tốn (T):</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Giúp các em hiểu được ý nghĩa thực tế.
- Biết đọc, viết tỷ số của hai số.


- Biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng, biểu thị tỷ số của hai số.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: VBT Tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra


2. Bài mới (31’)


a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bài tập và bảng con.
HS trình bày kết quả.


HS nhận xét


Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng
phụ


Bài 2/147


a) Tỉ số của bút đỏ so với bút xanh là
8
2
b) Tỉ số của bút xanh so với bút đỏ là


2
8


= 4
Bài 4/147 :


Bài giải
Số trâu là


4


1


 20 = 5 (con)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nêu yêu cầu của bài
HS làm vào VBT
1 HS lên bảng điền
Nhận xét


a 2 4 5 4 1


b 3 7 4 6 2


a : b 2
3


4
7


5
4


4
6


1
2
b : a 3


2



7
4


4
5


6
4


2
1
3.Củng cố - Dặn dị: (4’)


- Nêu cách tìm tỉ số của hai số?
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu (T):</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn miêu tả cây hoa giấy.
- Ôn ba kiểu câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?
- Giáo dục các em có ý thức ơn tập trước khi kiểm tra.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Thầy: Tranh


Trò: Vở bài tập Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



1. Kiểm tra: (3’)


Nêu 3 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm và đặt câu với mỗi từ đó?
2. Bài mới : (32’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


HS đọc yêu cầu của bài
Lớp làm bài vào vở
HS đọc kết quả
HS nhận xét.


Em đã sử dụng loại câu kể nào
trong đoạn văn?


Bài 2/96


a) Kể về các hoạt động (Câu kể “Ai làm gì?”)
Đến giờ ra chơi chúng em ùa ra sân như một
đàn ong vỡ tổ. Các bạn nam đá cầu, các bạn nữ
nhảy dây


b) Tả các bạn (Câu kể “Ai thế nào?”)


Thu Hương thì ln ln dịu dàng, vui vẻ.
Hịa thì bộc tuệch, thẳng ruột ngựa. Thắng thì
nóng nảy như Trương Phi. Hoa thì rất điệu đà,
làm đỏm. Thúy ngược lại lúc nào cũng rất lôi


thôi.


c) Giới thiệu từng bạn (Câu kể “Ai là gì?”)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Củng cố - dặn dị:(4’)
Nêu các loại câu kể đã học?
Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3: Tập đọc - Chính tả (T):</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Tiếp tục kiểm tra tập đọc học thuộc lòng


- Hệ thống được những điều cần ghi nhớ về nội dung chính của các bài tập đọc
là văn xuôi thuộc chủ điểm: Vẻ đẹp muôn màu.


- Nghe viết đúng chính tả trình bày đúng bài thơ: Cơ Tấm
<b>II. Chuẩn bị </b>


Thầy: Bảng phụ.
Trị: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài.



b, Hướng d n tìm hi u b i.ẫ ể à


* Ôn tập đọc


HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
HS nêu nội dung của bài


HS đọc bài: Cô Tấm của mẹ
- Mẹ khen bé như thế nào?
GV đọc bài HS viết


GV đọc bài cho HS soát lỗi
GV chấm bài nhận xét.


1. Ôn các bài tập đọc, học thuộc lòng :
Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học trò, Khúc hát
ru những em bé lớn trên lưng mẹ, Vẽ về
cuộc sống an tồn, Đồn thuyền đánh cá.
2. Viết chính tả


3. Củng cố - dặn dò (4’)
Xem trước bài sau


<i>Thứ tư, ngày 24 tháng 2 năm 2010</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Tốn:</b>


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Giúp các em giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


- Giáo dục đức tính cẩn thận trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu của bài
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn cho biết gì?
- 96 gồm mấy phần?


GV và HS cùng thực hiện bài
tập.


HS đọc đề bài


- Số vở của ai là số lớn?


- Số vở của ai là số bé?
Lớp làm bài tập vào vở
HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét.


HS đọc đầu bài
Tóm tắt đầu bài


Lớp làm bài tập vào vở
HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


<b>Bài tốn 1:</b>


Bài giải
Ta có sơ đồ: ?
Số bé:


96
Số lớn:


?


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (phần)


Số lớn là: 96 : 8  3 = 36
Số bé là: 96 – 36 = 60


Đáp số: Số bé: 36;


Số lớn: 60.
<b>Bài tốn 2:</b>


Bài giải
Ta có sơ đồ: ? quyển
Minh:


25 quyển
Khôi:


? quyển


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)


Số vở của Minh là:
25 : 5  2 = 10 (quyển)


Số vở của Khôi là:
15 – 10 = 15 (quyển)


Đáp số: Minh: 10 quyển vở;
Khơi: 15 quyển vở.
Bài 1/148


Bài giải
Ta có sơ đồ: ?


Số bé:



333
Số lớn:


?


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 7 = 9 (phần)


Số bé là: 333 : 9  2 = 74
Số lớn là: 333 - 74 = 259


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.Củng cố - Dặn dị: (4’)


- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó?
Chuẩn bị trước bài: Luyện tập


<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Hệ thống hoá các từ ngữ, các thành ngữ , tục ngữ đã học trong chủ điểm:
Người ta là hoa đất.


- Rèn kỹ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ để tạo cụm từ
- Giáo dục các em có thói quen ơn tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Đọc trước bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra:
2. Bài mới: (31’)


a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài
Bài 1/97:


<b>Người ta là hoa đất</b> <b>Vẻ đẹp muôn màu</b> <b>Những người quả cảm</b>
- tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài


đức;


- vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối,
rắn rỏi


- tập luyện, đi bộ, chơi thể
thao, ăn uống điều độ


- đẹp đẽ, điệu đà, xinh
đẹp, xinh tươi;


- thuỳ mị, dịu dàng, đằm
thắm, đôn hậu, tươi đẹp,
sặc sỡ, huy hoàng, tráng
lệ, diễm lệ, mỹ lệ



- gan dạ, anh hùng, anh
dũng, can đảm;


- tinh thần dũng cảm,
hành động dũng cảm,
dũng cảm xông lên.
Bài 2/97:


<b>Người ta là hoa đất</b> <b>Vẻ đẹp muôn màu</b> <b>Những người quả cảm</b>
- Nước lã mà vã lên hồ.


- Tay không mà nổi cơ đồ
mới ngoan.


- Mặt tươi như hoa.
- Đẹp người, đẹp nết.


- Vào sinh ra tử.
- Gan vàng dạ sắt.


HS làm bài theo nhóm
Trình bày kết quả
Nhận xét


Bài 3/97:


a) - Một người tài đức vẹn toàn.
- Nét chạm trổ tài hoa.


- Phát hiện và bồi dưỡng những tài năng trẻ.


b) - Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt nhất.
- Một ngày đẹp trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Dũng cảm nhận khuyết điểm.
3. Củng cố - dặn dị(4’)


Xem trước bài: Ơn tập giữa học kì II
<b>Tiết 3: Lịch sử:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 4: Kĩ thuật:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Mĩ thuật (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Âm nhạc (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Thể dục:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<i>Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Thể dục:</b>



(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Tập làm văn:</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.


- Hệ thống hố một số điều cần nhớ về nội dung chính nhân vật của các bài tập
đọc.


- Rèn kỹ năng ôn tập củng cố kiến thức.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Tranh ảnh cây cối, VBT Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra (3’)


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới (31')


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b, Tìm hiểu bài
* Kiểm tra tập đọc, học thuộc
lòng.


HS bốc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi.



HS đọc bài tập đọc.


Khuất phục tên cướp biển.
Ga-vrốt ngoài chiến luỹ.
Dù sao trái đất vẫn quay.
Con sẻ.


<b>Tên bài</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Nhân vật</b>


Khuất phục tên
cướp biển
Ga-vrốt ngoài
chiến luỹ
Dù sao trái đất
vẫn quay


Con sẻ


Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sỹ Ly
trong cuộc đối đầu với tên cướp biển


Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt
bất chấp nguy hiểm, ra ngoài chiến luỹ nhặt
đạn tiếp tế cho nghĩa quân


Ca ngợi nhà khoa học Cơ-péc-ních và
Ga-li-lê dũng cảm kiên trì bảo vệ chân lý khoa học
Ca ngợi hành động dũng cảm sả thân cứu con
của sẻ mẹ



Bác sỹ Ly
Tên cướp biển
Ga-vrơt


Ăng-giơn-ra
Cuốc-phây-rắc
Cơ-péc-ních
Ga-li-lê
Sẻ mẹ, sẻ con
Tơi, con chó
3. Củng cố - dặn dị (4’)


GV nhận xét tiết học


Về nhà các em quan sát cái cây mà em thích
<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp các em củng cố về giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó”.


- Giáo dục đức tính cẩn thận trong học toán.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1- Kiểm tra: (3’)


Chữa bài tập số 3 / 151
2. Bài mới (30’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu của bài
Tóm tắt bằng sơ đồ
Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


Bài 1/148


Bài giải
Ta có sơ đồ: ?


Số bé:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS đọc yêu cầu của bài
Tóm tắt bằng sơ đồ


Lớp làm bài tập vào phiếu
HS đổi phiếu kiểm tra
HS trình bầy bài trên bảng


phụ


Đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Lớp làm bài tập vào vở
HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
HS đọc đề bài
Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài trên bảng


?


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là:


198 : 11  3 = 54
Số lớn là:


198 – 54 = 144



Đáp số: Số lớn: 144;
Số bé: 54.
Bài 2/148


Bài giải
Ta có sơ đồ: ? quả


Cam:


280 quả
Quýt:


? quả


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Số quả cam đã bán là:


280 : 7  2 = 80 (quả)
Số quýt đã bán là:


280 – 80 = 200 (quả)


Đáp số: Cam: 80 quả
Quýt: 200 quả
Bài 3/148


Bài giải


Tổng số HS của hai lớp là:


34 + 32 = 66 (học sinh)
Số cây mỗi HS trồng là:


330 : 66 = 5 (cây)
Số cây lớp 4A trồng là:


5  34 = 170 (cây)
Số cây lớp 4B trồng là:


5  32 = 160 (cây)


Đáp số: Lớp 4A: 170 cây
Lớp 4B: 160 cây
Bài 4 / 148


Bài giải


Nửa chu hình chữ nhật là:
350 : 2 = 175 (m)
Tổng số phần bằng nhau là:


3 + 4 = 7 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS nhận xét Chiều rộng hình chữ nhật là:
175 – 100 = 75 (m)


Đáp số: Chiều dài: 100 m
Chiều rộng: 75 m
3. Củng cố - dặn dị: (4’)



Nêu cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó?
Chuẩn bị trước bài: Luyện tập


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Tiếp tục ôn luyện về ba kiểu câu kể (Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?)
- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng 3 kiểu câu kể.


- Rèn kỹ sử dụng câu kể.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ, từ điển
Trò: Vở bài tập Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra ( 3’)


Câu khiến dùng để làm gì?
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Bài 1/98


Kiểu câu Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?



Định nghĩa


Ví dụ


Chủ ngữ trả lời cho
câu hỏi (Ai, con gì?)
Vị ngữ trả lời cho
câu hỏi Làm gì?
Vị ngữ là động từ,
cụm động từ.
Chúng em học bài.
Cô giáo giảng bài.


Chủ ngữ trả lời cho
câu hỏi (Ai, con gì,
cái gì)


Vị ngữ trả lời cho câu
hỏi thế nào?


Vị ngữ là tính từ,
động từ, cụm tính từ,
cụm động từ.


Hương ln dịu dàng.


Chủ ngữ trả lời cho
câu hỏi (Ai, cái gì, con
gì?)



Vị ngữ trả lời cho câu
hỏi là gì?


Vị ngữ thường là động
từ, cụm động từ


Bạn Nga là lớp trưởmg
lớp em.


B i 2/98à


Câu Kiểu câu Tác dụng


Bây giờ tơi đâu cịn là một chú bé
lên mười.


Mỗi lần đi cắt cỏ bao giờ tơi cũng
tìm một…


Một buổi chiều ở làng ven sông
yên tĩnh một cách lạ lùng


Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai thế nào?


Giới thiệu nhân vật tơi.
Kể các hoạt động của
nhân vật.



Kể về đặc điểm, trạng
thái của buổi chiều ở
làng ven sông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS Nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài tập vào vở.


HS nhận xét.


Bác sỹ Ly là người nổi tiếng nhân từ và hiền hậu.
Nhưng ông cũng rất dũng cảm. Trước thái độ côn
đồ của tên cướp biển, ông rất điềm tĩnh và cương
quyết. Vì vậy ơng đã khuất phục được tên cướp
biển.


3. Củng cố - dặn dò: (4’)
Chuẩn bị bàisau


<b>Tiết 5: Kể chuyện:</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Đọc)</b>
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Hoat động tập thể:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Thể dục (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Tin học: </b>



<b>Bài 5: DI CHUYỂN HÌNH</b>(Tiết 2)
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiến thức:Giới thiệu cơng cụ di chuyển hình vẽ khi chúng ta muốn di chuyển
hình vẽ từ vị trí này sang vị trí khác.


- Kĩ năng: Biết sử dụng cơng cụ di chuyển hình (cơng cụ chọn hoặc cơng cụ
chọn tự do) để di chuyển một phần hình vẽ hoặc cả hình vẽ sang vị trí mới.


- Thái độ: thích thú, tò mò.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Thầy: SGK, kiểm tra phịng máy tính
- Trị: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Ổn định tổ chức (5’):


- HS xếp hàng lên phịng máy tính.


- Sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh tương ứng với số máy tính.
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Nêu các bước để di chuyển hình?
3. Nội dung (25’)


- GV hướng dẫn HS thực hành
- HS thực hành các bài tập
trong SGK/65-66-67



- GV quan sát, giúp đỡ
- Nhận xét - đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Nháy chuột vào SAVE


+ Hiện ra một bảng và chúng ta thấy FILE
NAME. Ta đánh tên bài vẽ muốn lưu vào đó và
ấn nút SAVE


3. Củng cố - Dặn dị (5’)


- Nêu các bước di chuyển hình?
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Tiết 1: Địa lí:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Khoa học:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Toán :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp các em củng cố về giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó.



- Giáo dục đức tính cẩn thận trong học toán.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con,


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’): Tìm hai số biết tổng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là
8
3
.
Bài giải


Ta có sơ đồ: ?
Số bé:


198
Số lớn:


?


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là:


198 : 11  3 = 54
Số lớn là:



198 – 54 = 144


Đáp số: Số lớn: 144;
Số bé: 54.
2. Bài mới (32’)


a, Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS đọc yêu cầu của bài


Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng
Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu của bài


Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng
Lớp làm bài tập vào phiếu.
HS đổi phiếu kiểm tra.


HS trình bầy bài trên bảng phụ.


HS đọc yêu cầu của bài


Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng
Lớp làm bài tập vào vở



HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


HS đọc đề bài


Bài 1/149


Bài giải
Ta có sơ đồ: ? m


Đoạn 1:


28 m
Đoạn 2:


? m


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 1= 4 (phần)


Đoạn thứ nhất dài là:
28 : 4  3 = 21 (m)
Đoạn thứ hai dài là:


28 – 21 = 7 (m)


Đáp số: Đoạn một : 21 m
Đoạn hai: 7 m
Bài 2/149



Bài giải
Ta có sơ đồ: ? bạn


Bạn trai:


12 bạn
Bạn gái:


? bạn


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần)


Số bạn trai là:
12 : 3 = 4 (bạn)
Số bạn gái là:


4  2 = 8 (bạn)


Đáp số: Bạn trai: 4 bạn;
Bạn gái: 8 bạn.
Bài 3/149:


Bài giải


Coi số lớn là 5 phần thì số bé là 1 phần, tổng số
phần bằng nhau là:


5 + 1 = 6 (phần)
Số lớn là:



72 : 6  5 = 60
Số bé là:


72 – 60 = 12


Đáp số: Số lớn: 60
Số bé: 12
Bài 4/14 9 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Lớp làm bài vào vở


HS trình bầy bài trên bảng
HS nhận xét


Thùng 1 đựng được là:
180 : 5 = 36 (l)


Thùng 2 đựng được là:
36 4 = 144 (l)


Đáp số: Thùng 1: 36 l
Thùng 2: 144
<i>l</i>


3.Củng cố - dặn dò: (4’)
Nêu cách chia hai phân số?
Xem trước bài: Luyện tập chung
<b>Tiết 4: Tập làm văn: </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×