Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA 5 TUAN 6 2 BUOI CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.98 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>
<i>Thø 2 ngµy 20 tháng 9 năm 2010 </i>


<b>Tp c</b>


<b>S sp của chế độ A-pác-thai</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nớc ngoài ( A-pác-thai ), tên riêng (
Nen-xơn Man-đê-la ), các số liệu thống kê trong bài.


- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Chế độ phân biệt chủng ở Nam Phi và cuộc đấu
tranh địi bình đẳng của những ngời da màu.(trả lời đợc các câu hỏi SGK)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:,</b><i><b> </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>A. KiĨm tra bµi cị:</i>
<i> B. Bµi míi:</i>


1.Giíi thiƯu bµi<i>:</i>


2.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:


a) Luyện đọc:



- HS khá, giỏi đọc toàn bài.


-GV giới thiệu ảnh cựu Tổng thống
Nam Phi Nen-xơn Man-đê-la và tranh
minh hoạ bài.


-Cho HS nối tiếp đọc đoạn. GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS luyện đọc theo cặp.


-Mời 1-2 HS đọc cả bài.
-GV đọc bài.


b) T×m hiĨu bµi:


-Cho HS đọc thầm đoạn 2.


+Dới chế độ A-pác-thai, ngời da đen bị
đối xử nh thế nào?


*Rút ý 1: Ngời dân Nam Phi dới chế độ
A-pác-t


- HS đọc đoạn 3.


+Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xố
bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?


+Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ
A-pác-thai đợc đông đảo mọi ngời trên


thế giới ủng hộ?


*Rút ý 2: Cuộc đấu tranh chống chế độ
A-pác-thai thắng li.


-Em hÃy giới thiệu về vị tổng thống đầu
tiên của níc Nam Phi?


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt lại ý đúng và ghi bảng.
c) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn:
-Cho 3 HS đọc nối tiếp, cả lớp tìm
giọng đọc.


-GV đọc mẫu đoạn 3.


- HS khá-giỏi đọc toàn bài.
-HS quan sát.


-HS c ni tip on.


+Đoạn 1: Từ đầu --> tên gọi
A-pác-thai.


+Đoạn 2: Tiếp --> Dân chủ nào
+Đoạn 3: Đoạn còn lại.


-Ngi da en phải làm những công việc
nặng nhọc, bẩn thỉu; bị trả lơng thấp.
-Ngời da đen ở Nam Phi đã đứng lên


địi bình đẳng. Cuộc đấu tranh của họ
cuối cùng đã giành đợc thắng lợi.


-Vì chế độ A-pác-thai là chế độ phân
biệt chủng tộc xấu xa nhất hành tinh.


-HS giới thiệu.
-Một vài HS nêu.
ND: ý2 mục 1
-HS đọc.


-HS luyện đọc diễn cảm (cá nhân, theo
cặp)


-Thi đọc diễn cảm
148


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cho HS luyện đọc diễn cảm.
-Thi đọc diễn cảm.


<b>3. Củng cố-dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về c v hc bi.</b>


<b>Toán</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bit tờn gi, ký hiệu à mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


-Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải
bài tốn có liên quan.



II/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A KiĨm tra bµi cị:</b>


-Cho HS nêu bảng đơn vị đo
diện tích.


<b>B Bµi míi:</b>


<i>1.Giíi thiƯu bài:</i>
<i>2.Luyện tập</i>:
*Bài tập 1:


-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.


*


Bài tập 2:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho học sinh nêu cách lµm.


-GV hớng dẫn: Trớc hết phải đổi ra
3cm2 5mm2 đơn vị mm2. Sau đó
khoanh vào kết quả đúng.



*Bµi tập 3(cột1)


-Mời 1 HS nêu yêu cầu


-Mun so sỏnh c ta phải làm gì?
-GV hớng dẫn HS đổi đơn vị o ri so
sỏnh.


-Cho HS làm bài vào nháp.
*Bài tập 4:


-Mời 1 HS đọc u cầu.


-Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
-Muốn biết căn phịng đó có diện tích
bao nhiêu mét vng ta làm thế nào?
-Cho HS lm vo v.


-Chữa bài.


HS làm theo mẫu và sự hớng dẫn của
GV


HS làm bài a,b hai bài đầu
*Đáp án:


B. 305
*Bài giải:


2dm2 7cm2 = 207cm2


300mm2 > 2cm2 89mm2


3m2 48dm2 < 4m2
61km2 > 610hm2
Tãm tắt:


Một phòng: 150 viên gạch hình vuông
Cạnh một viên: 40 cm


Căn phịng đó có diện tích: ...mét
vng?




Bài giải:


Diện tích của một viên gạch lát nền là:
40 x 40 = 1600 ( cm2 )
Diện tích căn phòng là:


1600 x 150 = 240000 ( cm2 )
§ỉi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV nhận xét giờ học.
<b>Đạo đức </b>


<b>Có chí thì nên</b> (tiết 2)


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Bit đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.


- Biết đợc; Ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống .
- Cảm phục và noi theo những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn
trong cuộc sống để trở thành ngời có ích cho gia đình , xã hội.


<b>II/ Hoạt động dạy học:</b>
A.Kiểm tra bài cũ.


-Cho HS đọc phần ghi nhớ.
B. Bài mới:


Hoạt động 1:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-GV chia líp thµnh nhãm 5.


-Cho HS thảo luận nhóm về những tấm
gơng đã su tầm đợc.


- Mời đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


- Trong lớp mình, trờng mình có những
bạn nào có hoàn cảnh khó khăn mà em
biết.



- Cho HS xây dựng kế hoạch giúp đỡ
bạn vợt khó.


- GV tuyên dơng những nhóm làm
việc hiệu quả.


-HS thảo luận theo nhóm 6.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-HS suy nghĩ và trả lời


-HS cùng nhau xây dựng kÕ ho¹ch.


Hoạt động 2: Tự liên hệ ( bài tập 4, SGK).


+Cho HS tự phân tích những khó khăn của bản thân theo mẫu sau:


STT Khó khăn Những biện pháp khắc phục
1


2
3


+ HS trao đổi những khó khăn của mình với nhúm.


+ Mỗi nhóm chọn 1-2 bạn có nhiều khó khăn hơn trình bày trớc lớp.


+ C lp tho lun tỡm cách giúp đỡ những bạn có nhiều khó khăn ở trong
lớp.



+ GV kÕt luËn .


( SGV Tr. 25, 26 )


<b>C.Củng cố-dăn dò: GV nhËn xÐt giê häc. </b>


Nhắc HS thực hiện kế hoạch giúp đỡ các bạn khó khăn.
<b>Chính tả </b>


<b>£- mi-li, con...</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1.Nhớ – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ tự do.


2.nhận biết đợc các tiếng chứa a, ơ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu
BT2;tìm đợc tiếng chứa ơ, a thích hợp trong 2,3 câu thnh ng BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II/ Đồ dùng dạy häc</b>


Một số tờ phiếu khổ to phô tô nội dung BT3, hoặc bảng nhóm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A .KiĨm tra bµi cị : </b>


HS viết những tiếng có nguyên âm đôi, uô, ua ( VD : suối, ruộng, tuổi, mùa,
lúa, lụa…) và nêu quy tắc đánh dấu thanh nhng ting ú.


<b>B Dạy bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1.Giíi thiƯu bµi.


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.


2. Híng dÉn HS ViÕt chÝnh t¶
(nhí-viÕt)


-Mời 2 HS đọc thuộc lịng 2 khổ thơ 3,4.
-Cả lớp đọc thầm, chú ý các dấu cõu, tờn
riờng.


-Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi
từ biệt?


-GV đọc những từ khó: Ê- mi- li,
Oa-sinh- tơn, linh hồn ,cho HS viết vo bng
con


-Nêu cách trình bày bài?


-Cho HS vit bi( HS tự nhớ viết)
-GV thu 8 bài để chấm và chữa lỗi.
-GV nhận xét chung.


3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tËp 2:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu



- Cho HS làm bài vào vở.


- Chữa bài


* Bài tập 3.


- Cho 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS lµm bµi vµo b¶ng nhãm
theo nhãm 7.


- Mời đại diện các nhóm trình bày.


- GV nhËn xÐt.


- Cho HS các nhóm thi đọc thuộc
lòng các câu thành ngữ, tục ngữ.


- Cả lớp và GV nhận xét , bình chọn
nhóm đọc thuộc và hay nhất.


- Chú nói trời sắp tối… khi mẹ đến,
hãy ôm hôn mẹ cho cha và nói với
mẹ: “ Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn”
-HS viết vào bảng con.


-HS nêu.


-Học sinh nhớ và tự viết hai khổ thơ


ba, bốn vào vở.


-HS i v soỏt li.
*Li gii:


-Các tiếng chứa a, ơ: la, tha, ma, giữa,
tởng, nớc, tơi, ngợc.


-Nhận xét c¸ch ghi dÊu thanh:


+Trong tiếng giữa (khơng có âm
cuối) : dấu thanh đặt ở chữ cái thứ
hai. Các tiếng la, tha, ma khơng có
dấu thanh vì mang thanh ngang.


+Trong các tiếng tởng, nớc, ngợc ( có
âm cuối ): dấu thanh đặt ở chữ cái th
hai.


-HS thảo luận và ghi kết quả vào bảng
nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày.


-HS (K-G) nêu nghÜa cđa c¸c thành
ngữ, tục ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Củng cố dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc. </b>
Hdhäc sinh bµi vỊ nhµ .



<b>---</b>

<b></b>




<b> ChiềuThứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị </b><b> Hợp tác</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Hiu c ngha cỏc t cú tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm
thích hợptheo yêu cầu của BT1,BT2.Biết đặt câu với một từ, một thành ngữ theo
yêu cầu BT3, BT4


<b>II/ §å dùng dạy học:</b>
-Từ điển HS


-Mt s t phiu ó kẻ ngang phân loại để HS làm bài tập 1, 2
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS nêu định nghĩa về từ đồng âm,


- Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm.
<b> B . Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1 Giíi thiƯu bµi:



-GV nêu mục đích u cầu của tiết
học .


2 Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
* Bµi tËp 1:


- Cho HS đọc yêu cầu.


- Cho HS làm việc theo nhóm 4.
- Mời đại diện 3 nhóm lên bảng thi
làm bài.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV tuyên dng nhng nhúm lm
ỳng v nhanh.


* Bài tập 2:


-Cách làm( tơng tự bài tập 1)


* Bài tập 3.


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- GV nhc hc sinh: Mi em ít nhất
đặt 2 câu; một câu với từ ở bầi tập 1,
một câu với từ ở bài tp 2.


- Cho HS làm vào nháp.



- Cho HS ni tip nhau c cõu va
t.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 4:


-Cho HS phân tích nội dung các câu
thành ngữ để các em hiểu nghĩa.
-Cho HS làm vào vở.


-Yêu cầu HS(K-G) đặt đợc 2 câu với 2
thành ngữ.


- Mời một số HS đọc câu vừa đặt .
- HS nhn xột.


* Lời giải.


a) Hữu có nghĩa là bạn bè: Hữu nghị,
chiến hữu, thân hữu ,hữu hảo, bằng
hữu, bạn hữu.


b) Hữu có nghĩa là có: Hữu ích, hữu
hiệu, hữu tình, hu dụng.


* Lời giải


a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn
hơn: Hợp tác, hợp nhất, hợp lực,
b)Hợp có nghĩa là đúng với u cầu,


địi hỏi nào đó: Hợp tình, phù hợp ,
hợp thời, hợp lệ hợp pháp ,hợp lý, thích
hợp.


*ND các câu thành ngữ:


-Bốn biển một nhà: Ngời ở khắp nơi
đoàn kết nh ngời trong 1 GĐ.


-K vai sỏt cánh: Sự đồng tâm hợp lực.
-Chung lng đấu cật: Tơng tự kề vai sát
cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhËn xét, tuyên dơng những câu
văn hay, phù hợp .


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- GV khen ngợi những HS học tập tích cực.


<b>Toán </b>

<b>Héc -ta</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>
Giúp HS:


- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta.
-Biết quan hệ giữa héc ta với mét vuông.


- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích( trong mối quan hệ với héc- ta)
<b>IICác hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>A- KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B- Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta.
- GV giới thiệu: “Thơng thờng khi đo
diện tích một thửa ruộng, một khu rùng
ngời ta dùng đơn vị héc- ta”.


- GV giíi thiƯu : “1hÐc ta b»ng 1 hÐc-
t«-mÐt vu«ng” và héc- ta viết tắt là ha.
- 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông?
2 Thực hành:


* Bài tập 1.


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở nháp.
Bài a. 2 dòng đầu.


b. cột đầu.


* Bài tập 2:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bµi.



* Bµi tËp 3.NÕu cã thêi gian cho HSlµm
HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
và chữa bài. Khi chữa bài, yêu cầu HS
nêu cách làm.


1ha = 1hm2
1ha = 10 000m2


Bài giải:


a) 4 ha = 40 000m2
20ha= 200 000m2
1km2= 100ha


15km2= 150 000ha
b) 60 000m2 = 6ha


800 000m2 = 80ha
1800ha = 18km2


27000ha = 270 km2


KÕt quả là: 22 200ha = 222km2.
*Cách làm:


a) 85km2 < 850 ha


Ta cã: 85km2 = 8500 ha, 8500ha >
850 ha, nªn 85 km2 > 850 ha



VËy ta viÕt S vào ô trống.
( Các phần còn lại làm tơng tự )
3. Củng cố-dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc.


<b>KĨ chun:</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


Kể đợc một câu chuyện (đợc chứng kiến hoặc tham gia đã nghe, đã đọc)về
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nốchặc nói về một nớc qua
truyền hình, phim ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho HS kể lại câu chuyện đã đợc nghe hoặc đợc đọc ca ngợi hồ bình , chống
chiến tranh.


<b>B-Bµi míi:</b>


1 Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


-Cho 1 HS đọc đề bài. Cả lớp theo dõi
SGK.


-GV cho HS gạch chân những từ ngữ
quan trọng trong 2 đề lựa chọn.


-GV cho HS đọc gợi ý đề 1và đề 2


trong SGK.


- HS lập dàn ý câu truyện định kể.
- GV kiểm và khen ngợi những HS có
dàn ý tốt.


-Kể lại một câu chuyện em đã chứng
kiến, hoặc một việc em đã làm thể hiện
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với
nhân dân các nớc.


-Nãi vÒ mét n íc mµ em biết qua
truyền hình, phim ảnh.


3. Thực hành kể chuyện:
-Cho HS kể chuyện theo cặp.


-GV n tng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn
các em.


-Mêi 1 HS giái kĨ mẫu câu chuyện của
mình.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-Cỏc nhúm cử đại diện lên thi kể. Mỗi HS
kể xong, GV và các HS khác đặt câu hỏi
cho ngời kể để tìm hiểu về nội dung, chi
tiết, ý nghĩa của câu chuyện.



(GV ghi bảng tên những HS đã tham
gia thi kể chuyn.)


-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi
HS kể:


+Nội dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ.


-Cả lớp và GV bình chọn:


+Bn cú cõu chuyn thỳ vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.


-HS kÓ mẫu câu chuyện.


-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.


-Cả líp b×nh chän theo sù híng dẫn
của GV.


<b>3-Củng cố-dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


- Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC Cây cỏ nớc nam

<b>---</b>

<b></b>




<i><b>---Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Thể dục</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trò chơi : Nhảy « tiÕp søc.</b>


<b>I/Mơc tiªu :</b>


- Thực hiện đợc hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng .


- Thực hiện đúng cách điểm số,dàn hàng, dồn hàng,đi đều vòng phải, vòng trái.


- Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: Nhy ụ tip sc


<b>II/ Địa điểm ph ơng tiện :</b>


-Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Chuẩ bị một còi , 4quả bóng, 4 khúc gỗ, 4 cờ đuôi nheo, kẻ sân chơi trò chơi.
III/ Nội dung và PP lên lớp:


<b>Nội dung</b> <b>Định l-<sub>ợng</sub></b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


-GV nhËn líp phỉ biến nội
dung Y/C bài học.



-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Xoay các khớp cổ tay, cổ chân
, khíp gèi, vai, h«ng.


<b>2. Phần cơ bản:</b>
2.1 Đội hình đội ngũ:


-Ơn tập hợp hàng ngang dóng
hàng, điểm số, đi đều vịng
phải,vịng trái, đổi chân khi đi
đều sai nhịp.


-C¸n sù ®iỊu khiĨn líp tập 1
lần.


-Chia tổ tập luyện.


-Tập hợp cả lớp các tổ thi trình
diễn.


*GV điều khiển lớp tập ôn lại
1 lần.


2.2/ Trũ chi Nhy ụ tip sc
_ GV nêu tên trị chơi, giải
thích cách chơi và quy định
chơi.


- Cho c¶ líp cïng ch¬i. GV
quan sÐt, nhËn xÐt , xử lí các


tình huống xảy ra và tổng kết
trò chơi.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho HS hát một bài, vừa hát
vừa vỗ tay theo nhịp .


- GV v HS cùng hệ thống bài.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả
bài học và giao BTVN.


<b>6-10 phót</b>


<b>18-22</b>
<b>phót</b>


<b>4-6 phót</b>


* §H nhËn líp:

GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* §H tËp lun:





* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* §H tËp lun theo tæ:
@ @ @
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


-Cả lớp chơi trò chơi.


* Đội hình kết thóc:
GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


<b>Tp c</b>


<b>Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


1-c ỳng cỏc tờn riờng nc ngoi trong bài (Si-le,Pa-ri, Hit-le,)Bứoc
đầu đọc diễn cảm đợc bi vn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


Tranh minh ho bài đọc trong SGK. Thêm ảnh nhà văn Đức Si -le


<b>III/ Các hoạt động dạy -học</b>


<b>A-KiĨm tra bµi cị:</b>


HS đọc bài Sự sụp đổ của chế độ a- pác –thai,trả lời các câu hỏi
trong bài học


<b>B-Bµi míi : </b>
1-Giíi thiƯu bµi:


2-Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


a-Luyện đọc


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài.
-Giáo viên giới thiệu Si-le và ảnh ca
ụng


-Cho HS chia đoạn .


-Cho HS c ni tiếp đoạn ,GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ mới .,
khó.


-Cho HS đọc theo cặp .
-Mời 2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bi .


b) Tỡm hiu bi:


-Câu chuyện xảy ra ở đâu, khi nào?Tên
phát xít nói gì khi gặp những ngời trên
tàu?


-Vỡ sao tn s quan c cú thỏi bực
tức với ông cụ ngời Pháp?


-Em hiểu thái độ của ông cụ đối với ngời
Đức và tiếng Đức nh thế nào?


-Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện ngụ ý
gì?


-GV nêu câu hỏi giúp HS rút ND bài
C) H ớng dẫn HS đọc diễn cảm:


-GV chọn đoạn từ “Nhận thấy vẻ ngạc
nhiên” đến hết.


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-GV đọc đoan văn luyện đọc diễn cảm.
-HS đọc cá nhân.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm trong


nhóm.


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


-HS đọc.


-Đoạn 1: T đầu đến “Chào ngài”
-Đoạn 2: Tiếp cho đến “Điềm đạm
trả lời”.


-Đoạn 3: Còn lại .
-HS đọc nối tiếp đoạn.
-HS luyện đọc theo cặp.
-HS đọc toàn bài.


-Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu
ở Pa-ri ,trong thời gian Pháp bị phát
xít Đức chiếm đóng.Tên sĩ quan Đức
bớc vào toa tàu, giơ thẳng tay,hơ to :
Hit-le mn năm!


-Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh
lùng .


-Cụ gi ỏnh giỏ Sile l mt nh
vn quc t.


-Ông cụ thông thạo tiếng Đức,
ng-ỡng mộ nhà văn Đức Si-le nhng căm



-Si-le xem các ngời là kẻ cớp.
Nội dung : ý 2 môc I


-Ba HS đọc.


-HS luyện đọc din cm trong nhúm.


<b>3.Củng cố-dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>
<b> Toán.</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Tờn gi, ký hiu v mỗi quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học.Vận
dụng để chuyển đổi , so sánh số đo diện tích .


-Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>


Cho HS lµm bµi tËp 1.b
<b>B-Bµi míi:</b>


1-Giíi thiƯu bài.
2-Luyện tập:
*Bài tập 1: (a,b)



-Mời một HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS tự làm bài vào vở nháp.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2:


-Cho HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài ra nháp.


-Mời 4 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài tâp3


-Mi 1 HS bi.


-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Muốn biết lát sàn cả căn phòng hết bao
nhiêu tiền ta làm thế nào?


-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài .


Nếu có thời gian cho HS làm BT3


*Lời giải:


a) 5ha = 50 000m2
2km2 = 2 000 000m2
b) 400dm2 = 4m2



1500dm2 = 15m2
70 000cm2 = 7m2
Lêi gi¶i:


790ha < 79km2


( các phần còn lại thực hiện
t-ơng tù )


Bài giải:
Diện tích căn phịng:
6 x 4 = 24 (m2 )
Số tiền mua gỗ để lát sàn cả
căn phịng đó là:


280000 x 24 = 6720000 (đồng
Đáp số: 6720000 đồng
<b>C-Củng cố dăn dò: - GV nhận xét giờ học .</b>


- Nhắc HS về ôn lại bảng đơn vị đo diện tích.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập làm đơn</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức đủ nội dng cần thiết, trỡnh
by lý do, nguyn vng rừ rng.


<b>II/ Đồ dùng dạy -häc :</b>



-Một số tranh, ảnh về thẳm hoạ mà chất đọc màu da cam gây ra .
-VBT in mẫu đơn. Bảng viết những điều cần chú ý (SGK, tr.60 )
<b>III/ Các hoạt động dạy -học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


-GV kiĨm tra vë của một số HS
<b>B .Dạy bài mới:</b>


1-Giới thiệu bài:


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2-Hớng dẫn học sinh luyên tập


Bµi tËp 1:


-Cho HS đọc bài “Thần chết mang tên
bảy sắc cầu vòng”


-Chất độc màu da cam gây ra những hậu
quả gì với con ngời?


Tr¶ lêi c©u hái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi
đau cho những nạn nhân chất độc màu
da cam?



* Bµi tËp 2:


-HS đọc yêu cầu của bài tập 2 và những
điểm cần chú ý về thể thức đơn


-Cho HS viết đơn .


-Mời HS nối tiếp nhau đọc đơn .


-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt theo c¸c néi
dung :


+ Đơn viết có đúng thể thức khơng?
+Trình bày có sáng khơng ?


+Lý do , nguyÖn väng viÕt cã râ
kh«ng ?


-GV chấm điểm một số đơn, nhận xét về
kỹ năng viết đơn của HS .


hiểm cho những ngời nhiễm độc và
cho con cái họ .hiện tại cả nớc ta có
khoảng 70 nghìn ngời lớn, từ
200-300 nghìn trẻ em là nạn nhân của
chất độc màu da cam .


-Chúng ta cần thăm hỏi ,động viên
giúp đỡ các gia đình có ngời nhiễm


chất độc màu da cam ; Vận động
mọi ngời cùng giúp đỡ ; Lao động
cơng ích gây quỹ ủng h .


<b>C Củng cố dặn dò:</b>


-GV nhn xột tit hc, khen những học sinh viết đơn đúng thể thức yêu
cầu những HS viết đơn cha đạt về nhà hoàn thiện .


-Dặn HS về nhà tiếp tục quan sát cảnh sông nớc và ghi lại kết quả quan sát để
chuẩn bị cho tiết tập làm văn “ luyện tập tả cảnh sụng nc.


<b>---</b>

<b></b>



<i><b>---Thứ 5 ngày 23 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>LuyÖnTiÕng viÖt </b>


<b>Luyện tập từ đồng nghĩa</b>
<b>I. mục tiêu</b>: Củng cố cho HS:


- Khái niệm từ đồng nghĩa; rèn kĩ năng tìm từ đồng nghĩa trong câu.
- Tiếp tục củng cố và rèn kĩ năng viét văn tả cảnh .


<b>Ii. Chuẩn bị:</b>


- GV chuẩn bị hệ thống BT vào phiÕu.


<b> Bài 1: Chỉ ra các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ sau.</b>
<b>Vẽ quê hơng</b>



Bút chì xanh Em quay u


Em vẽ hai đầu Vẽ nhà em ë


Em thử hai màu Ngói mới đỏ tơi
Xanh tơi, đỏ thắm. Trờng học trên đồi
Em tụ thm.


Em vẽ làng xóm Cây gạo đầu xóm


Tre xanh, lúa xanh Hoa nở chói ngời
Sơng máng lợn quanh A, nắng lên rồi
Một dòng xanh mát. Mt tri chúi


Trời mây bát ngát Lá cờ Tæ Quèc
Xanh ngắt mùa thu Bay giữa trời xanh .


Xanh màu ớc mơ.


<b> Bài 2: Điền từ chỉ màu trắng thích hợp trong mỗi câu sau.</b>
a. Mấy ngày nó ốm, da dẻ nó ...


b. Sáng sớm sơng mù ...
c. Lan mặc chiếc áo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Bài 3: Chỉ ra 5 từ đồng nghĩa chỉ màu vàng rồi đặt câu với mỗi từ đó.</b>


Bài 4: Hãy viết đoạn văn khoảng 5 câu tả cánh đồng lúa chín q em có sử dụng
4 từ chỉ màu vàng khác nhau.



<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1.- Yêu cầu HS lm BT vo v .


- Lên bảng chữa BT.


- Lp nhận xét đánh giá KQ.
<b> * Bài 1: Đáp án là</b>


<i>+ Xanh, xanh tơi, xanh ngắt, xanh màu ớc mơ, xanh ngắt.</i>
<i>+Đỏ, đỏ thắm, đỏ tơi, đỏ chót.</i>


<b> Bài 2: </b>


Đáp án là <i>a. trắng bệch; b. trắng hồng; c. trắng xoá; d.trắngtinh</i>


<b> Bài 3:</b>


Đáp án là: +Từ chỉ màu vàng khác nhau: v<i>àng óng, vàng rực,vàng lịm, vàng </i>
<i>chói, vàng hoe, vàng tơi,...</i>


+HS t t cõu


<b> Bài 4: - Yêu cầu HS làm BT 4 . Lu ý HS: </b>


+ ở BT 4: HS tả cánh đồng vào mùa gặt thì có thể dùng đợc nhiều từ chỉ màu
vàng vào đặt câu, viết văn giúp cho bài sinh ng hn.


( Từ ngữ chỉ màu vàng em có thể tham khảo BT 3)
Đọc trớc lớp.



- C lớp cùng GV nhận xét đánh giá , sửa chữa.
- Bỡnh chn bi hay nht


2. Củng cố, dặn dò<b> : </b>


- Củng cố khái niệm từ đồng nghĩa.


- Dặn HS có ý thức rèn kĩ năng dùng từ đặt câu có sử dụng t ng ngha.
<b>LuynTing vit </b>


<b>Luyện tập văn tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


<b> Luyện tập viết đoạn văn tả cảnh, rèn kĩ năng viết câu mở đoạn.</b>


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. Hớng dẫn HS làm các bài tập:</b>


Bài 1: Viết một đoạn văn tả cảnh sông nớc có liên tởng , tởng tợng.


- Yờu cu HS nm vững yêu cầu của đề bài. GV gạch dới những từ quan trọng
trong đề bài.


- Giúp HS hiểu rõ hơn về sự liên tởng , tác dụng của sự liên tởng ( làm cho
cảnh vật đợc tả sinh động hơn, gây hứng thú cho ngời đọc.


- GV đọc cho HS nghe một số đoạn văn có sự liên tởng thú vị. Yêu cầu HS nêu
những liên tởng có trong đoạn văn.



- Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS.
- Một số HS trình bày đoạn văn trớc lớp. HS khác nhận xét.


- GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn. Tuyên dơng những em viết đợc
đoạn văn có sự liên tởng thú vị.


Bài 2: Viết đoạn văn có sử dụng từ láy tả một cơn gió mát.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài.


- Hớng dẫn HS có thể dùng các từ láy nh: hây hẩy, nồng nàn, phấp phới, nhè
nhẹ, hiu hiu, … để viết đoạn văn.


- Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở. 4-5 HS đọc đoạn văn trớc lớp. HS nhận xét.
- GV nhận xét, chấm im mt s on vn.


2. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>LunTo¸n </b>


<b>Luyện tập bảng đơn vị đo diện tích </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích trong mối quan hệ với ha
- Giải toán về HV, HCN có liên quan đến đơn vị đo.


<b>II. Hoạt động dạy - học</b>


<b>1. Hoạt động 1: Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong mối quan </b>
<b>hệ với hộc ta.</b>



- GV giao bài tập1, yêu cầu HS làm bằng HT Trò chơi tiếp xức
- Sau khi làm xong - HS khác nhận xét.


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


a. 5ha = ...m2<sub> (50000)</sub> <sub>8km</sub>2<sub> =...ha (800)</sub>


11ha =...(170000)m2 <sub>43ha = ...dam</sub>2<sub> (4300)</sub>


b. 7000 m2<sub> = ...ha (7/10)</sub> <sub>7000ha = ...km</sub>2<sub> (70)</sub>


390000m2<sub> =...ha (39)</sub> <sub>177000dam</sub>2<sub> =...ha (147)</sub>


c.
4
1


ha =...m2<sub> (2500)</sub>


10
1


ha =...m2<sub> (1000)</sub>



4
1


ha = ...m2<sub> (6000)</sub>



100
1


ha = ...m2<sub> (100)</sub>


Bµi 2: Viết phân số hoặc hỗn số vào chỗ chấm.
1ha = ...km2<sub> (</sub>


100
1


) 5km2<sub>7ha = </sub>


100
7


5 km2


1dam2<sub> =...ha(</sub>


100
1


) 14ha9dam2<sub> = </sub>


100
9


14 ha



1m2<sub> = ...ha (</sub>


1000
1


)


<b>2. Hoạt động 2: Giải toán có liên quan.</b>
- GV giao bài tập 3, 4


- HS làm bài rồi lên bảng chữa.


Bi 3; Khu ụ th mới có diện tích 35ha. Ngời ta dành
5
2


diện tích đó để làm
đ-ờng và


7
3


diện tích đó để làm khu vui chơi, còn lại là phần diện tích để xây nhà.
Hỏi phần diện tích để xây nhà là bao nhiêu ha?


Gi¶i


Phân số chỉ phần diện tích để xây nhà là:
1-(



5
2


+
7
3


)=
35
10


(DT)
Phần diện tích đất xây nh l:


35x
35
10


= 10(ha)
Đáp số: 10ha


Bi 4: Khoanh vo ch đặt trớc câu trả lời đúng


.


Một mảnh đất hình vng đợc vẽ trên bản đồ tỉ lệ
1:1000 (hình vẽ bên)


Diện tích của mảnh đất đó là
A. 9cm2<sub> B. 9m</sub>2



C. 900m2<sub> D. 120000cm</sub>2


(Yêu cầu HS giải thích rõ cách làm)
IV. Tổng kết dặn dò


- Nhận xét chung tiết häc
- Hoµn thµnh BT ë nhµ


160


3cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>---</b>

<b></b>



<i><b>---Thứ 6 ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Thể dục:</b>


<b>i hỡnh đội ngũ</b>


<b>Trò chơi : Nhảy đúng , nhảy nhanh </b>
<b>I/Mục tiêu : </b>


- Thực hiện đợc hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng .


- Thực hiện đúng cách điểm số,dàn hàng, dồn hàng,đi đều vòng phải, vòng
trái.


- Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.



- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
<b>II/ Địa điểm ph ơng tiện :</b>


-Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Chuẩn bị một còi , 4 quả bóng, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và PP lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định l-<sub>ợng</sub></b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


-GV nhận líp phỉ biÕn nội
dung Y/C bài học.


-Chạy theo một hàng dọc
quanh sân.


*Trò chơi: Làm theo tín hiệu
-Xoay các khớp cổ tay, cổ chân
, khớp gối, vai, h«ng.


<b>2. Phần cơ bản:</b>
2.1 Đội hình đội ngũ:


-Ơn tập hợp hàng ngang dóng
hàng, điểm số,đi đều vòng
phải,vòng trái, đổi chân khi i
u sai nhp.



-Cán sự điều khiĨn líp tËp 1
lần.


-Chia tổ tập luyện.


-Tập hợp cả lớp các tổ thi trình
diễn.


*GV điều khiển lớp tập ôn lại
1 lần.


2.2/ Trò chơi Lăn bóng bằng
tay


_ GV nêu tên trò chơi, giải
thích cách chơi và quy định
chơi.


- Cho c¶ líp cùng chơi. GV
quan sát, nhËn xÐt , xö lÝ các
tình huống sảy ra và tổng kết
trò chơi.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho HS hát một bài, vừa hát
vừa vỗ tay theo nhịp .


- GV vµ HS cïng hƯ thèng bµi.



<b>6-10 phót</b>
1-2 p
1-2 p
2-3 p
1-2 p
<b>18-22</b>
<b>phót</b>
10-12 p


7-8 p


<b>4-6 phót</b>
1-2 p
1-2 p
1-2 p


* §H nhËn líp:

GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* §H tËp lun theo tỉ:
@ @ @
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


* * * * * *


-Cả lớp chơi trò chơi.
* * * * *


* * * * *
* * * * *


* Đội hình kết thúc:
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV nhận xét, đánh giá kết quả
bài học và giao BTVN.


<b>---</b>

<b></b>


<b>---LuyÖn từ và câu : </b>


<b> Dựng t ng õm để chơi chữ</b>
<b>I / Mục tiêu :</b>


-Bớc đầu biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ.


-Nhận biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm dể chơi chữ qua mọt số ví dụ
cụ thể(BT1) ;đặt câu với một cặp từ đồng âm theo yêu cầu BT3.


<b>II/ §å dùng dạy -học</b>


Bảng phụ viết cách hiểu câu <i>Hổ mang bò lên núi:</i>


Hổ mang bò lên núi: - (Rắn) hổ mang (đang) bò lên núi.


-Con ) hổ (đang) mang (con) bò lên núi.


-Bn , nm t phiu phụ tụ phúng to nội dung BT1, phần Luyện tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.kiÓm tra bµi cị : </b>


-GV kiĨm tra 2-3 HS lµm lại
BT3 -4 tiết LTVC trớc.


<b>B .Dạy bài mới:</b>
1 Giới thiƯu bµi:


-GV nêu mục đích, u cầu của
bài


2- nhËn xÐt :


-Cho HS đọc nội dung phần nhận xét .
+Có thể hiểu câu trên theo những cách
no?


+Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách nh
vËy?


3-Ghi nhí :


-Cho HS đọc phần ghi nhớ.



-Cho HS nói lại nội dung phần ghi nhớ .
4-Luyện tập :


*Bài tËp 1:


-Mời một HS đọc yêu cầu .


-Cho HS trap đổi theo cặp , tìm các từ
đồng âm trong mỗi câu .


-Mời đại diện các nhóm nối tiếp nhau
trình bày ( mỗi nhóm một câu ) .
-HS(K-G) đặt câu đợc với 2-3 cặp từ
-Cả lớp và GV nhận xét


*Bµi tËp 2


-Cho HS lµm vµo vë .
-Chịa bµi


-Có thể hiểu câu theo những cách sau:
+Rắn hổ mang đang bò lên núi .
+Con hổ đang mang con bò lên núi
-Câu văn trên có thể hiểu theo 2 cách
nh vậy là do ngời viết sử dụng từ
đồng âm để cố ý hiểu ra 2 cách .


*Lêi gi¶i:



<i>-Đậu</i> trong <i>ruồi đậu</i> là dừng ở chỗ
nhất định ; Con đậu trịng <i>sơi đậu</i> là


<i>đậu</i> để ăn <i>. Bò</i> trong <i>kiến bò</i> là một
hoạt động, còn <i>bò</i> trong <i>thịt bị</i> là con
bị .


-TiÕng <i>chÝn</i> thø 1 lµ tinh thông ,tiếng


<i>chín</i> thứ 2 là số 9


-Tiếng bác thứ 1 là một từ xng hô ,
tiếng bác thứ 2 là làm chín thức ăn .
VD :


-Mẹ em đậu xe lại mua cho em một
gói sôi đậu .


-Chỳng tụi ngi chi trờn hũn ỏ ./
Em bộ ỏ chõn rt mnh .


-Bé thì bò ,còn con bò lại đi .
<b>C .Củng cố dặn dò :</b>


-HS nói lại tác dụng cách dùng từ đồng âm để chơi chữ .
-GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>


<b>I / Mơc tiªu </b>


Biết tính diện tích các hình đã học


- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích:
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>B.Lun tËp :</b>
*Bµi 1 :


-Mêi mét HS nêu yêu cầu .


-Mun bit cn bao nhiờu gch lát
kín nền căn phịng ta làm thế nào?
-Cho HS lm vo v .


-Chữa bài .


*Bài 2:


-Yêu cầu HS tự tìm hiểu bài toán rồi
làm lần lợt theo các phần a, b .


-Cho HS lên bảng chữa bài .
-Cả lớp và GV nhận xét .


*Bài 3 :(Nếu có thời gian)


-Mời một HS nêu yêu cầu .


-GV hớng dẫn HS có thể giải bài toán
theo các bớc sau .


+Tìm chiều dài , chiều rộng thật của
mảnh đất.


+Tính din tớch mnh t ú .


Bài giải :


Diện tích nền căn phòng :
9 x 6 = 54 (m2)


54m2 = 540000 cm2
diƯn tÝch mét viªn gạch là:
30 x 30 = 900 cm2


Số viên gạch dùng để lát kín nền
căn phịng là :


540000 : 900 = 600 (viên )
Đáp số : 600 viên .
Bài giải :


a) Chiều rộng của thưa rng lµ:
80 : 2 = 40 (m)


DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ :


80 x 40 = 3200 (m2 )


b) 3200 m2 gấp 100 m2 số lần là:
3200 : 100 = 32 (lần )
Số thóc thu hoạch đợc trên thửa
ruộng đó là :


50 x 32 = 1600 (kg )
1600 kg = 16 t¹


Đáp số :a) 3200 m2 ;
b)16 tạ.


Bài giải :


Chiều dài của mảnh đất đó là :
5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50 m


Chiều rộng của mảnh đát đó là :
3 x 1000 = 3000 (cm)
3000 cm = 30 m


Diện tích của manh đất đó là :
50 x 30 = 1500 (m2)
Đáp số : 1500 (m2)
<b>CCủng cố dặn dũ :</b>


-GV nhận xét giờ học .
-Nhắc HS về ôn bài .


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập văn tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>2.</b> GV kiÓm tra sù chuẩn bị của
HS cho tiết này.


<b>3. Bài mới :</b>
1.Giới thiệu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của
bài.


2.Híng dÉn HS lµm bài tập.
*Bài tập 1:


-Cho HS thảo luận nhóm 2.
-Câu hỏi th¶o ln:


a) +Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?


+Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan
sát những gì? và trong những thời điểm
nào?



+Khi quan sát biển, tác giả đã có
liên tởng thú vị nh thế nào?


b) +Con kênh đợc quan sát vào những
thời điểm nào trong ngày?




+Tác giả nhận ra đặc điểm của con
kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
+Nêu tác dụng của những liên tởng
khi quan sát và miêu tả con kênh?
*Bài tập 2:


-Một HS đọc yêu cầu.


-GV híng dÉn HS dùa trªn kết quả
quan sát, HS tự lập dàn ý vµo vë.


-GV phát giấy khổ to và bút dạ cho 2
HS giỏi để các em làm.


-Cho HS nèi tiÕp nhau trình bày.


-Cả lớp và GV nhËn xÐt. GV chấm
điểm những dàn ý tốt.


-Mời 2 HS làm trên giấy khổ to dán
lên bảng.



-C lp và GV nhận xét, bổ sung, xem
nh là một mẫu để cả lớp tham khảo.


-Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của
mặt biển theo sắc của mây trời.


-Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt
biển vào những thời điểm khác nhau.
-Biển nh con ngời, cũng bết buồn vui,
lúc tẻ nhạt, lúc lạnh lùng, lúc sôi nổi,
hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.


-Con kênh đợc quan sát trong mọi thời
điểm trong ngày: Suốt ngày, từ lúc mặt
trời mọc đến lúc mặt trời lặn, buổi
sáng, gia tra, lỳc tri chiu.


-Tác giả quan sát bằng thị gi¸c, xóc
gi¸c.


-Giúp ngời đọc hình dung đợc cái
nắng nóng dữ dội, làm cho cảnh vật
hiện ra sinh động hơn, gây ấn tợng hơn
với ngời đọc.


-HS lËp dµn ý vµo vë
-HS trình bày.


<b>4. Củng cố-dặn dò : -GV nhận xét giờ học.</b>



-Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh dàn bài.

<b>Sinh hoạt lớp tuần 6</b>



<b>I. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần.</b>
<b>*Ưu điểm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Vệ sinh trờng lớp và khu vực phân công sạch sẽ ,kịp thời.
-Học và làm bài về nhà tơng đối nghiêm túc.


-Tiến hành kiểm tra đồ dùng tơng đối đầy đủ
-Nhiều em có tinh thn xõy dng bi tt .


-ĐÃ tiến hành luyện tập các môn thể thao có chất lợng.
-Tiến hành học tiếng anh theo lịch.


* Tồn tại:


-Mt s em cũn quờn vở bài tập
-Các khoản đóng góp cịn chậm.
<b> </b> <b>II. Kế hoạch tuần 7.</b>


-Thực hiện nghiêm túc chơng trình thời khóa biểu
-Tăng cờng luyện tập văn nghệ TDTT theo qui định.
-Khuyến khích HS chơi các trị chơi bổ ích, lành mạnh.
-Có kế hoạch đại hội chi đội.


-Thực hiện tốt các hoạt động của trờng và đội đề ra.
-Đốc thúc các khoản thu cịn thiếu.


<i><b>ChiỊu Thø 6 ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tậpchung</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:


+ So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.


+ Gii mt bài tốn có liên quan đến phân số của một số, tìm 2 số biết
hiệu và tỉ số của 2 số đó.


<b>II/ Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>AKiểm tra bài cũ:</b>


<b>B.Bµi míi:</b>


1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.Luyện tập:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


*Bµi tËp 1:


-Cho HS tù lµm bài rồi chữa bài.
-Khi HS chữa bài, nên yêu cầu HS
nhắc lại cách so sánh hai phân số có
cùng mẫu số, khác mẫu số.


*Bài tập 2:



-Cho HS tự làm bài.
-Mời 2HS lên bảng làm.


-Cả lớp và GV nhận xÐt, bỉ sung.


-Bµi3. NÕu cã thêi gian cho Hstù lµm
bài vào nháp rồi chữa bài.


Bài giải:


a) 18 28 31 32


35 35 35 35


b) 1 2 3 5


12 3 4 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*Bµi tËp 4:


-Mêi 1 HS nêu bài toán .


-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Muốn tìm tuổi bố, tuổi con ta phải
làm gì?


-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài.



50 000 x 15 000 (m2)
10




Bài giải

Hệu số phần bằng nhau là:
4 -1 = 3 (phần)
Tuổi con là:


30 : 3 = 10 (ti)
Ti bè lµ:


10 x 4 = 40 (tuổi)
<i>Đáp số</i>: Bố 40 tuæi
Con 10 tuổi
<b>C .Củng cố-dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà xem lại cách tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số
đó.


<b>Lun</b>

<b> Toán</b>



Chuyn i n v o din tớch



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Cng cố về đơn vị đo diện tích.


- Rèn kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích..
- GDHS học tốt mơn tốn.


<b>II. Hoạt động dạy- học: </b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích ?
<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp: </b></i>
Bµi 1:


Víêt số thích hợp vào chỗ chấm:
3dam2<sub> = </sub><sub>. m</sub>2


15hm2<sub> = </sub>……<sub>. dam</sub>2


500m2<sub> = </sub>……<sub>. dam</sub>2


7000m2<sub> = </sub>……<sub>. dam</sub>2


3dam2<sub> = </sub>……<sub>. m</sub>2


15hm2<sub> = </sub>……<sub>. dam</sub>2


500m2<sub> = </sub>……<sub>. dam</sub>2


7000m2<sub> = </sub>……<sub>. dam</sub>2



Gv ghi đề bài lên bảng - Hs đọc yêu cầu bài tập.
Hs làm vào vở bài tập - 2 hs lên bảng thực hiện.
Hs nhận xét bài làm ở bng - sa sai.


Viết phân số thích hợp vào chỗ chÊm:
1m2<sub> = </sub>……<sub>. dam</sub>2


4m2<sub> = </sub>……<sub>. dam</sub>2


38m2<sub> = </sub>……<sub>. dam</sub>2


1dam2<sub> = </sub>……<sub>. hm</sub>2


7dam2<sub> = </sub>……<sub>. hm</sub>2


52dam2<sub> = </sub>……<sub>. hm</sub>2


Gv ghi btập lên bảng - hs đọc yêu cầu bài tập.
Lớp làm vào vở - 2 hs lên bảng thực hiện.
Hs nhận xét - Gv nhận xét.


Hs đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau.


Bài 3: Viết số sau đây dới dạng số đo có đơn vị là đề ca mét vuông:
Mẫu: 7 dam2<sub> 15m</sub>2<sub>= 7 dam</sub>2<sub> + </sub>


100
15



dam2<sub> = </sub>


100
15


7 <sub>dam</sub>2


6dam2<sub> 28m</sub>2<sub> = </sub><sub>………</sub>


25dam2<sub> 70m</sub>2<sub> = </sub><sub>………</sub><sub>.</sub>


64dam2<sub> 5m</sub>2<sub> = </sub><sub></sub><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gọi 3 HS lên bảng giải - Cả lớp làm bài vào vở.
<i><b>3- Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại các bớc giải bài toán tỷ lệ nghịch.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×