Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GA 5 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.26 KB, 15 trang )

Gi¸o ¸n líp 5 Trêng TiÓu häc 2 Hµng VÞnh
Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
-----------------------------------
Tiết Đạo đức
Bài CÓ CHÍ THÌ NÊN
(Tiết 2)
I.Mục tiêu
Học xong bài này, HS biết:
- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.Biết được người có ý chí
có thể vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi gương những người có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội.Xác định được thuận lợi, khó khăn
trong cuộc sống và bản thân biết lập kế hoạch vượt khó khăn
II.Chuẩn bị :
-Một số mẩu chuyện về những tấm gương vượt khó tại địa phương.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Giảng bài
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3, sgk
-Gv chia lớp thành 6 nhóm

*Hoạt động 2:Tự liên hệ (Bài tập 4)
-GV kết luận: lớp ta có một số bạn có nhiều
khó khăn như bạn……Bản thân các bạn đó
cần nỗ lực cố gắng để tự mình vượt khó.
- 2Hs đọc phần ghi nhớ.
-HS thảo luận về những tấm gương đã sưu


tầm được.
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm.
-HS các nhóm khác nhận xét.
-Hs tự phân tích những khó khăn của bản
thân theo mẫu sau:
ST
T
Khó khăn Những biện
pháp khắc
phục
1
2
3
-HS trao đổi những khó khăn của mình với
nhóm.
-Mỗi nhóm chọn 2 bạn có nhiều khó khăn
hơn lên trình bày trước lớp.
-Cả lớp thảo luận tìm cách giúp đỡ những
bạn có nhiều khó khăn trong lớp.
Trang 1
Gi¸o ¸n líp 5 Trêng TiÓu häc 2 Hµng VÞnh
Nhưng sự cảm thông, chia sẻ, động viên,
giúp đỡ của bạn bè cũng hết sức cần thiết để
giúp các bạn vượt qua khó khăn vươn lên.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị cho bài sau.
-2HS đọc phần ghi nhớ.
Tiết 3 Toán

Bài LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
Giúp học sinh:
-Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
-Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có
liên quan.
- Bài tập cần làm: bài 1a (2 số đo đâu; Bài 1b (2 số đo đầu); Bài 2; Bài 3(côt; Bài 4.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn luyện tập.
* Bài 1a, b (2 số đo đầu).
* Bài 2: Thảo luận nhóm đôi
* Bài 3 ( Cột 1)
*Bài 4:
+Gv gọi hs đọc đề bài trước lớp.
+GV yêu cầu học sinh tự làm bài.
3. Củng cố, dặn dò.
GV tổng kết tiết học, dặn hs về nhà làm các
bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn
bị bài sau.
-HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh làm vào vở.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
-1hs đọc đề bài
-Hs làm bài vào vở.
- Học sinh giải vào vở.
Tiết 5 Lịch sử

Bài QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC
I.Mục tiêu.
Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh), với lòng yêu nước
thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó0 ra đi tìm đường cứu nước.
II. Chuẩn bị
Trang 2
Giáo án lớp 5 Trờng Tiểu học 2 Hàng Vịnh
- nh v quờ hng Bỏc H, bn cng Nh Rng.
-Bn hnh chớnh Vit Nam.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh.
A.Kim tra bi c
B.Bi mi.
1Gii thiu bi.
2. Cỏc hot ng
*Hot ng 1: Lm vic c lp.
-GV gi ý cho hs nhc li nhng phong tro
chng thc dõn Phỏp ó din ra.
? Vỡ sao cỏc phong tro ú tht bi?
-GV nờu nhim v hc tp cho hs.
-GV nhn xột v cht li nhng ý ỳng:
+Nguyn Tt Thnh sinh ngy 19-5-19-
1890.
+Yờu nc thng dõn, cú ý chớ ỏnh ui
gic Phỏp.
+Nguyn Tt Thnh khụng tỏn thnh cỏc con
ng cu nc ca cỏc nh tin bi.
*Hot ng 2:
-GV yờu cu hs tho lun:
+Nguyn Tt Thnh ra nc ngoi lm

gỡ?
+Theo Nguyn Tt Thnh, lm th no cú
th kim sng v i ra nc ngoi ?
-GV nhn xột.
3. Cng c, dn dũ.
-GV nhn xột tit hc.
-Dn hs chun b bi sau.
- 2 HS tr li cõu hi 2 v 3 trong sgk.
- 1HS c phn ghi nh.
-Tỡm hiu v gia ỡnh, quờ hng ca
Nguyn Tt Thnh.
-Mc ớch i ra nc ngoi ca Nguyn Tt
Thnh.
-S quyt tõm ra i tỡm ng cu nc ca
Nguyn Tt Thnh.
-HS ln lt tr li cỏc cõu hi.
+HS tho lun.
- Nguyn Tt Thnh ra nc ngoi xem
cỏc nc khỏc v tỡm ng cu nc.
- Nguyn Tt Thnh lm cỏc ngh
kim sng k c i co tuyt...
-HS ln lt nờu ý kin ca riờng mỡnh.
-HS c phn ghi nh.
Th ba, ngy 28 thỏng 9 nm 2010
Tit 1 Tp c
Bi S SP CA CH A-PC-THAI
I.Mc tiờu:
- c trụi chy, lu loỏt ton bi
- c ỳng cỏc ting phiờn õm ting nc ngoi v cỏc s liu thng kờ trong bi
Trang 3

Giáo án lớp 5 Trờng Tiểu học 2 Hàng Vịnh
-Hiu ni dung: Ch phõn bit chng tc Nam Phi v cuc u tranh ũi bỡnh
ng ca nhng ngi da mu (tr li c cỏc cõu hi SGK)
II.Chun b:
-Tranh, nh v nn phõn bit chng tc.
-Bng ph vit sn on vn cn hng dn luyn c.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
A.Kim tra bi c.
B.Bi mi.
1. Gii thiu bi
2. Luyn c:
-Gv chia on: 3 on.
+on 1: T u n a-pỏc-thai.
+on 2: Tip theo n dõn ch no.
+on 3: Cũn li.
-Gv c ton bi.
3. Tỡm hiu bi.
-H: Di ch a-pỏc-thai, ngi da en b
i x nh th no?
-H: Ngi dõn Nam Phi ó lm gỡ xoỏ b
ch phõn bit chng tc?
-H: Vỡ sao cuc u tranh ú c mi ngi
dõn trờn th gii ng h?
4. Luyn c din cm.
-GV hng dn cỏch c.
5. Cng c, dn dũ.
-Gv nhn xột tit hc.
-Yờu cu hs v nh tip tc luyn c li bi
vn v chun b bi sau.

-2hs c v tr li cõu hi bi: ấ-mi-li,
con
-Hs lng nghe.
-1hs c ton bi.
- Hc sinh c on ni tip.
-Luyn c t khú: a-pỏc-thai, Nix-xn,
Man-ờ-la.
- Hc sinh c on ni tip (ln 2).
-1hs c chỳ gii sgk.
-Hs luyn c theo cp.
-HS theo dừi
-Ngi da en b i x mt cỏch bt
cụngdõn ch no.
-H ó ng lờn.ginh thng li.
-Vỡ ú l cuc u tranh chớnh ngha.
-Hs luyn c on vn.
-3hs c c bi
Tit 2 Chớnh t
Bi NH-VIT: ấ-MI-LI, CON...
I. Mc tiờu:
- Nh - vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng hỡnh thc th t do.
- Nhn bit c cỏc ting cha a, v cỏch ghi du thanh theo yờu cu ca BT2 ;
tỡm c ting cha a , thớch hp trong 2,3 cõu thnh ng, tc ng BT3.
Trang 4
Gi¸o ¸n líp 5 Trêng TiÓu häc 2 Hµng VÞnh
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, giấy khổ to ghi nội dung bài 2, 3. Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: - Hát

2. Bài cũ:
- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua - Học sinh nêu
- Giáo viên nhận xét
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: HDHS nhớ - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc một lần bài thơ - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1
Gọi học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3 của
bài
Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến
tranh xâm lược của đế quốc Mĩ?
Giáo viên cho học sinh luyện viết một số từ
khó.
- Học sinh theo dõi
- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3
của bài
Và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh về cách trình
bày bài thơ như hết một khổ thơ thì phải biết
cách dòng.
- Học sinh theo dõi
Học sinh luyện viết một số từ khó.
+ Đây là thơ tự do nên hết một câu lùi vào 1
ô
+ Bài có một số tiếng nước ngoài khi viết
cần chú ý có dấu gạch nối giữa các tiếng
như:
Ê-mi-li.
+ Chú ý vị trí các dấu câu trong bài thơ đặt
cho đúng
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho học

sinh
- Giáo viên chấm, sửa bài
* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập - Hoạt động cá nhân, lớp
- Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Học sinh gạch dưới các tiếng có nguyên
âm đôi ươ/ ưa và quan sát nhận xét cách
đánh dấu thanh.
- Học sinh nhận xét các tiếng tìm được của
bạn và cách đánh dấu thanh các tiếng đó.
- Giáo viên nhận xét và chốt
- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu thanh
Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
Trang 5
Giáo án lớp 5 Trờng Tiểu học 2 Hàng Vịnh
- Giỏo viờn nhn xột
- Lp nhn xột
- 1 hc sinh c li cỏc thnh ng, tc ng
sau khi ó hon chnh.
4. Cng c -HS nhc li cỏch vit u thanh trong cỏc
ting cú cha a, .
5. Dn dũ:
- Hc thuc lũng cỏc thnh ng, tc ng
BT3
- Nhn xột tit hc
Tit 4 Toỏn
Bỡa HẫC-TA
I.Mc tiờu:
-HS bit gi tờn, kớ hiu, ln ca .v o d.tớch hộc-ta.
- Bit q.h gia hộc-ta v m

2
- Bit chuyn i cỏc .v o d.tớch (trong mi quan h vi hộc-ta).
- Bi tp cn lm: B1a (2 dũng u); B1b (ct u) ; B2.
II. Chun b:
Bng ph, bng hc nhúm
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra bi c:
GV nx sa bi.
2.Bi mi:
Hot ng 1:Gii thiu nv o din tớch
hộc-ta:
GV g.thiu: khi o d.tớch 1tha rung, 1 khu
vn,... ngi ta dựng n v hộc-ta. 1hộc-ta
bng 1hm
2
, hộc-ta vit tt l ha
Hot ng 2:: Luyn tp:
Bi 1: Hng dn HS chuyn i n v o
din tớch.
Bi 2 :
H.dn HS lm
3.Cng c, dn dũ:
-Yờu cu hc sinh nhc li quan h gia ha
v m
2
.
Dn HS v nh ụn li bi, chun b bi sau.
Nhn xột tit hc.
Lm BT4 tit 26

HS t phỏt hin v nờu mi q.h gia ha v
m
2
.
1ha = 10000m
2
.
HS lm vo v, 2 HS lm bi trờn bng lp
a) 4ha = 40 000m
2
;
5000
2
1
=ha
m
2
.
20 ha = 200 000 m
2
;
100
1
m
2
= 100m
2
.
b) 60 000 m
2

= 6 ha ; 800 000 m
2
= 80 ha.
HS c toỏn.
HS t vit kt qu ra nhỏp ri nờu trc lp;
c lp nhn xột, sa cha. ( 222 km
2
).
-HS nhc li quan h gia ha v m
2
.
Trang 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×