<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I. KHÁI NIỆM
Văn hóa bao gồm toàn bộ di sản xã hội truyền đạt lại qua từ
ngữ, văn chương, truyền thống, tập quán, tơn giáo, nghệ
thuật, ngơn ngữ.
<sub>Văn hóa là kiến thức có được mà con người dùng để giải </sub>
thích những điều đã trải qua và tạo ra hành vi xã hội
Văn hóa được hiểu thơng qua giáo dục và kinh nghiệm
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Đặc điểm của văn hóa
Được học hỏi
Được chia sẻ
<sub>Thừa hưởng</sub>
Biểu tượng
<sub>Khuôn mẫu</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Các vấn đề của các cơng ty có hoạt
động KDQT:
Chủ nghĩa vị chủng
Không thay đổi sản phẩm theo yêu cầu của thị
trường riêng biệt
Không tái đầu tư ở thị trường nước ngồi
Đặt ở vị trí then chốt những nhà quản trị làm việc tốt
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
II. CÁC YẾU TỐ VĂN HĨA
1. Ngơn ngữ
2. Tơn giáo
3. Giá trị và thái độ
4. Thói quen và cách cư xử
5. Văn hóa vật chất
6. Thẩm mỹ
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
1. Ngôn ngữ
Phương tiện để truyền đạt thơng tin và ý tưởng
Lợi ích của việc hiểu ngơn ngữ địa phương:
- <sub>Hiểu rõ hơn về tình huống</sub>
- <sub>Trực tiếp tiếp cận với dân địa phương</sub>
- <sub>Hiểu văn hóa tốt hơn</sub>
- <sub>Hiểu biết thành ngữ, cách nói xã giao</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
2. Tôn giáo:
Ảnh hưởng đến:
Cách sống, niềm tin, giá trị và thái độ
<sub>Thói quen làm việc</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
3. Giá trị và thái độ
Giá trị: là những niềm tin vững chắc làm cơ sở để
con người đánh giá những điều đúng-sai, tốt-xấu,
quan trọng- không quan trọng
Thái độ: là những khuynh hướng không đổi của sự
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
4. Thói quen và cách cư xử
Thói quen: là những cách thực hành phổ biến hoặc
hình thành từ trước.
Cách cư xử: là những hành vi được xem là đúng
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
5. Văn hóa vật chất:
Là những đối tượng con người làm ra, liên quan
đến cách làm (kĩ thuật), ai làm và tại sao (tính
kinh tế)
-
<sub>Cơ sở hạ tầng kinh tế: giao thông, thông tin, </sub>
nguồn năng lượng
-
<sub>Cơ sở hạ tầng xã hội: chăm sóc sức khỏe, nhà </sub>
ở, hệ thống giáo dục
-
<sub>Cơ sở hạ tầng tài chính: ngân hàng, bảo hiểm, </sub>
dịch vụ tài chính trong xã hội
Tiến bộ kĩ thuật ảnh hưởng đến mức sống và
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
6. Thẩm mỹ:
Liên quan đến thị hiếu nghệ thuật của văn hóa thơng
qua hội họa, văn chương, âm nhạc…
Khác biệt về thẩm mỹ gây ra khác biệt nhận thức về
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
7. Giáo dục
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
III. Phân nhóm các nước
theo văn hóa:
Văn hóa tường minh & văn hóa ẩn tường
<sub>Khỏang cách quyền lực</sub>
Lẩn tránh rủi ro
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
1. Văn hóa tường minh & ẩn tường
<b>Yếu tố</b>
<b>Văn hóa ẩn </b>
<b>tường</b>
<b>Văn hóa tường </b>
<b>minh</b>
Lời nói
Là lời cam kết Khơng đáng tin
bằng chữ viết
Luật sư
Không quan
trọng
Rất quan trọng
Trách nhiệm đối
với sai lầm của
tổ chức
Cấp trên
gánh vác
Đẩy xuống cấp
dưới
Thương lượng
Dài dòng cho
mục đích
quen biết
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
2. Khoảng cách quyền lực
<b>Cách biệt quyền lực </b> <b>CAO </b> <b>TRUNG BÌNH - THẤP</b>
<b>Nhà quản trị</b> Độc tài, gia trưởng
Làm việc 1 vài thuộc
cấp
Bình đẳng, dân chủ
Làm việc nhiều thuộc cấp
<b>Cấu trúc kinh doanh</b> Kiểm sốt chặt chẽ,
thiếu bình đẳng, tập
trung quyền lực
Khách quan, độc lập, dân
chủ, ûphân hóa quyền lực
<b>Cơ cấu tổ chức</b> Hướng cao (nhọn) Hướng phẳng
<b>Khuynh hướng</b> Tuân thủ quyền lực vô
điều kiện Tuân thủ quyền lực có điều kiện
<b>Chức vụ, vị thế, lãnh đạo</b> Quan trọng Không quan trọng
<b>Nước đại diện</b> Malaysia, Philippinnes,
Panama, Venezuela,
Mexico
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
3. Tránh rủi ro
Là khả năng con người cảm thấy sợ hãi bằng những
tình huống rủi ro và cố gắng tạo ra những cơ sở, niềm
tin nhằm tối thiểu hoặc lẩn tránh những điều không
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Chấp nhận rủi ro</b> <b>Sợ rủi ro</b>
<b>Quy định, </b>
<b>luật lệ</b>
Ít , chung chung, có thể thay đổi Nhiều, đặc trưng, cố định
<b>Hành động</b> Linh động, sáng tạo Khn mẫu hóa có tính tổ chức
<b>Trạng thái </b>
<b>con người</b>
Ít bị căng thẳng, chấp nhận bất
đồng Lo lắng, căng thẳng, chú trọng sự an toàn
<b>Quyết định</b> Khả năng phán đoán và sáng
tạo
Kết quả của nhiều sự đồng ý
<b>Xã hội</b> Khuyến khích đối mặt rủi ro,
không ràng buộc hoạt động
Cố gắng giảm rủi ro, ràng buộc
hoạt động theo quy định
<b>Nước đại </b>
<b>diện</b>
Singapore, Thụy Điển, Anh,
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
4. Chủ nghĩa cá nhân
Chủ nghĩa cá nhân: là khuynh hướng con người chú
trọng bản thân họ và những điều liên quan trực tiếp
đến họ
Chủ nghĩa tập thể: khuynh hướng con người dựa
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Chủ nghĩa cá nhân</b>
<b>Chủ nghĩa cá nhân</b>
<b>Chủ nghĩa tập thể</b>
<b>Chủ nghĩa tập thể</b>
Khi con người trưởng
Khi con người trưởng
thành, họ mong được
thành, họ mong được
chăm sóc bản thân và
chăm sóc bản thân và
gia đình họ
gia đình họ
Con người sinh ra từ gia
Con người sinh ra từ gia
đình và gia đình tiếp
đình và gia đình tiếp
tục bảo vệ họ để đổi lấy
tục bảo vệ họ để đổi lấy
sự trung thành
sự trung thành
Cá tính dựa vào cá nhân
Cá tính dựa vào cá nhân
Cá tính dựa trên mạng
Cá tính dựa trên mạng
lưới xã hội
lưới xã hội
Trẻ em được giáo dục
Trẻ em được giáo dục
để nghĩ về cái “Tôi”
để nghĩ về cái “Tôi”
Trẻ em được giáo dục
để nghĩ về “Chúng ta”
Trẻ em được giáo dục
để nghĩ về “Chúng ta”
Nói bằng tâm hồn của
Nói bằng tâm hồn của
chính mình là người
chính mình là người
trung thực
trung thực
Sự hịa hợp ln được
Sự hịa hợp ln được
duy trì và sự đối đầu
duy trì và sự đối đầu
ln được tránh
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Mục đích của giáo dục
Mục đích của giáo dục
để biết học như thế
để biết học như thế
nào
nào
Mục đích của giáo dục là
Mục đích của giáo dục là
để biết làm công việc
để biết làm công việc
như thế nào
như thế nào
Bằng cấp làm tăng giá
Bằng cấp làm tăng giá
trị kinh tế và tính tự
trị kinh tế và tính tự
tơn trọng của cá nhân
tơn trọng của cá nhân
Bằng cấp giáo dục dẫn
Bằng cấp giáo dục dẫn
lối vào 1 nhóm có vị thế
lối vào 1 nhóm có vị thế
cao hơn
cao hơn
Quan hệ giữa chủ và
Quan hệ giữa chủ và
người làm công là 1
người làm công là 1
hợp đồng dựa trên lợi
hợp đồng dựa trên lợi
ích đơi bên
ích đơi bên
Quan hệ giữa chủ và
Quan hệ giữa chủ và
người làm công là 1 cầu
người làm cơng là 1 cầu
nối gia đình
nối gia đình
Nhiệm vụ quan trọng
Nhiệm vụ quan trọng
hơn mối quan hệ
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
5. Sự cứng rắn (Masculinity)
Sự cứng rắn: Là loại giá trị thống trị xã hội bằng “sự
thành công, tiền bạc và của cải”
Sự mềm mỏng: Là loại giá trị thống trị xã hội bằng
“sự nhân đạo và chất lượng cuộc sống”
Quốc gia có chỉ số cứng rắn cao: khuynh hướng
thích xí nghiệp có quy mơ lớn, sự phát triển kinh tế
được xem là rất quan trọng
Quốc gia có chỉ số cứng rắn thấp:khuynh hướng
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Work Related Values for Selected Countries
<b>Power </b>
<b>Distance </b>
<b>Uncertainty </b>
<b>Avoidance </b>
<b>Individualism </b> <b><sub>Masculinity </sub></b>
<b>Argentina </b> <b>49 </b> <b>86 </b> <b>46 </b> <b>56 </b>
<b>Brazil </b> <b>69 </b> <b>76 </b> <b>38 </b> <b>49 </b>
<b>France </b> <b>68 </b> <b>86 </b> <b>71 </b> <b>43 </b>
<b>India </b> <b>77 </b> <b>40 </b> <b>48 </b> <b>56 </b>
<b>Japan </b> <b>54 </b> <b>92 </b> <b>46 </b> <b>95 </b>
<b>Mexico </b> <b>81 </b> <b>82 </b> <b>30 </b> <b>69 </b>
<b>Netherlands </b> <b>38 </b> <b>53 </b> <b>80 </b> <b>14 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
III. VĂN HÓA VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN
LƯỢC KDQT
Thái độ làm việc
Sự ham muốn thành đạt
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
1. Thái độ làm việc
ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng của công
việc đầu ra của các MNC
Quan điểm về thái độ làm việc khác nhau ở các
nước
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
2. Sự ham muốn thành đạt
Xã hội đánh giá cao thành đạt: mục tiêu công việc:
sự tự do cá nhân, sự thách thức, sự thăng tiến, thu
nhập.
Xã hội ít đánh giá cao sự thành đạt: đánh giá cao sự
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
3. Hiện tại & tương lai
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
4. Đào tạo về văn hóa
Khái quát về mơi trường
Các khuynh hướng văn hóa
<sub>Hấp thu văn hóa</sub>
</div>
<!--links-->