Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN 3 TUAN 11 CKThuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.33 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUÇN :11</b>



<i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc-Kể chuyện</b>


<i><b>ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu :</b></i>


<b>A. Tập đọc</b>


-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa : Đất đai Tổ quốc là thứ thiên liêng, cao quí nhất.
-Trả lời đuoc các câu hỏi trong sgk.


<b>B. Kể chuyện: </b>


- Biết sắp xếp các tranh SGK theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu
chuyện dựa vào tranh minh hoạ.


+ HS khá, giỏi: Kể lại được toàn bộ câu chuyện.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


GV: Tranh minh hoïa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.-


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>A. Ổn định:</b></i> Hát.



<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b><b>Thư gửi bà.</b></i>


- GV gọi 2 em lên đọc bài <i>Thư gửi bà.</i>


+ <i>Trong thư, Đức kể với bà những gì?</i>


<i>+ Qua bức thư, em thấy tình cảm của Đức đối với bà ở quê như thế nào?</i>


GV nhận xét bài kiểm tra của các em.


<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Giới thiệu bài</b></i>
<b>* Luyện đọc.</b>


- HS bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.


<b>GV đọc mẫu bài văn.</b>


- Lời dẫn truyện: đọc khoan thai, nhẹ nhàng.


- Lời giải thích của viên quan: chậm rãi, cảm động.


- Nhấn giọng: <i><b>khắp đất nước, mở tiệc chiêu đãi, dừng lại, cởi giày ra, cạo sạch đất</b></i>
<i><b>ờ đế giày.</b></i>


<b>*GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ</b>.
GV mời HS đọc từng câu.


GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ông sai người <b>cạo sạch đất ở đế giày</b> của khách / rồi mới để họ xuống tàu trở về
nước. //


<b>Tại sao</b> các ông lại phải làm như vậy? (Cao giọng ở từ dùng để hỏi) .


Đất Ê- ti- ô- pi- a là <b>cha</b>, / là <b>mẹ</b>, / là <b>anh em ruột thịt</b> của chúng tôi. // (giọng cảm
động nhấn mạnh ở nhưãng từ in đậm)


GV mời HS giải thích từ mới: Ê- ti- ô- pi- a, cung điện, khâm phục.
GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh 3 đoạn.
* <i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


- HS nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài.
- GV đưa ra câu hỏi:


- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Hai người khách được vua Ê- ti- ơ- pi- a đón tiếp thế nào?</i>


- GV yêu cầu HS đọc thầm phần đầu đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+ <i>Khi khách sắp xuống tàu có điều gì bất ngờ xảy ra?</i>


GV mời 1 HS đọc phần cuối đoạn 2.


<i>+ Vì sao người Ê- ti- ô- pi- a không để khách mang đi những hạt đất nhỏ.</i>


<i><b>GV kết hợp GDBVMT: Cần có tình cảm u quý, trân trọng đối với từng tất đất</b></i>
<i><b>quê hương. GV nhấn mạnh: Hạt cát tuy nhỏ nhưng là một sự vật “thiêng liêng,</b></i>


<i><b>cao quý”, gắn bó máu thịt với người dân Ê-ti-ô-pi-a nên họ không rời xa được.</b></i>


- HS đọc thầm đoạn 3 và thảo luận theo nhóm đơi.


+<i> Theo em, phong tục trên nói lên tình cảm của người Ê- ti- ô- pi- a với quê hương</i>
<i>thế nào?</i>


- GV chốt lại: Người Ê- ti- ô- pi- a rất yêu quí và trân trọng mảnh đất của quê
hương. Người Ê- ti- ô- pi- a coi đất đai của Tổ quốc là tài sản quý giá nhất, thiêng
liêng nhất.


: <i><b>Luyện đọc lại, củng cố.</b></i>


- Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của từng nhân vật
- GV đọc diễn cảm lại đoạn 2.


- GV hướng dẫn HS thi đọc đoạn 2: phân biệt lời dẫn truyện và lời các nhân vật
- GV cho HS thi đọc truyện đoạn 2, theo phân vai.


- Một HS đọc cả bài.


- GV nhận xét, bình chọn bạn nào đọc hay nhất.


<b>*Kể chuyện</b>.


- HS dựa vào tranh minh họa SGK. HS biết sắp xếp các tranh đúng thứ tự, kể lại
được nội dung câu chuyện.


<i>+ Bài tập 1:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV cho HS quan sát tranh minh họa câu chuyện.


- GV u cầu HS nhìn và các tranh trên bảng, sắp xếp lại theo đúng trình tự câu
chuyện.


- GV mời 1 HS lên bảng đặt lại vị trí của các tranh.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: <b>3 – 1 – 4 – 2.</b>


+ <i>Tranh 3</i>: Hai vị khách du lịch đi thăm đất nước Ê- ti- ô- pi- a.


+ <i>Tranh 1</i>: Hai vị khách được vua của nước Ê- ti- ô- pi- a mến khách, chiêu đãi và
tặng quà.


+ <i>Tranh 4</i>: Hai vị khách ngạc nhiên khi thấy viên quan sai người cạo sạch đất dưới
đế giày của họ.


+ <i>Tranh 2:</i> Viên quan giải thích cho hai vị khách về phong tục của người Ê- ti-
ơ-pi- a.


+ <i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Từng cặp HS nhìn tranh kể từng đoạn của câu chuyện.
- GV mời 3 HS tiếp nối nhau kể trước lớp 3 tranh.


- Một HS kể toàn bộ lại câu chuyện.
- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


<b>D. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Qua chuyện kể, câu chuyện nói lên điều gì?


- Em tập đặt tên khác cho câu chuyeän.


Tập đọc lại bài ở nhà, xem bài sau “<i><b>Vẽ quê hương</b></i>”


- GV khen những HS đọc tốt, hay.




<b> </b>


<b>Toán</b>


<b>bài toán giải b»ng hai phÐp tÝnh</b> (tiÕp theo)
<i><b>I. Mơc tiªu : </b></i>


-Bước đầu biết giai và trỡnh bàybài toán giải có hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy học: các tranh vẽ tơng tự nh trong sách Toán 3.
III. Các hoạt động dạy học


1.Bài cũ: Chữa bài 3 SGK tr 50
2.Bài mới:


- Giới thiệu bài toán giải bằng hai phép tính


- Bài toán


- *Giới thiệu bài toán


- Hớng dẫn HS vẽ sơ đồ tóm tắt nh SGK tr 51 lên bảng



- *Hớng dẫn HS phân tích tìm hai bớc giải
+Bớc 1: Tìm số xe đạp bán trong ngày chủ nhật.
+Bớc 2: Tìm số xe đạp bán c hai ngy.


HS trình bày bài giải vào nháp,
1 HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- 2)Luyện tËp - thùc hµnh


Bai 1HS đọc đề bài, phân tích nhận dạng bài tốn, quan sát sơ đồ tóm tắt rồi trình bày
bài giải (tơng tự nh bài tốn phn bi hc). 1HS lờn bng lm bi.


Bài 2: Giải to¸n


HS đọc đề bài, phân tích nhận dạng bài tốn, quan sát sơ đồ tóm tắt rồi trình bày bài
giải. 1HS lên bảng làm bài.


HS tự làm và đổi v cha bi
Bi 3: in s


3.Củng cố -Dặn dò


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về giải toán b»ng hai phÐp tÝnh
- NhËn xÐt tiÕt häc<b> </b>


<b> </b>


<b>---Thể dục</b>


<i><b> ĐỘNG TÁC BỤNG CỦA BÀI TH</b><b>Ĩ dơc ph¸t triĨn chung</b></i>



<i> I/ Mục tiêu:</i>


Bước đầu biết thực hiện 4 động tác vươn thở , tay chân và lườn, của bài thể dục phát
triển chung .


- Bước đầu biết cách thực hiện động tác bụng


Trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi
LÊy chøng cø NX 3 :


<i> II/ Địa điểm, phương tiện : </i>


- Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, khăn bịt mắt cho trò chơi.


<i><b> III/Hoạt động dạy học</b></i>
<b>/Phần mở đầu :</b>


-phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học.
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động.


- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào trong sân xoay các khớp
- Chơi trò chơi : ( Bịt mắt bắt dê )


2/Phần cơ bản:


- Ôn 4 động tác đã học:


- Giáo viên nêu tên động tác để học sinh nắm .



- Yêu cầu lớp ơn lần lượt từng động tác sau đó ôn liên hoàn cả 4 động tác .


- Giáo viên theo dõi sửa chữa từng động tác học sinh làm sai rồi cho học sinh thực
hiện lại.


- Giáo viên hô cho học sinh thực hiện mỗi lần tập 2 x 8 nhịp .
*Giáo viên cho học sinh ôn hai động tác từ 4 – 5 lần .


- Học động tác Bụng :


- Giáo viên nêu tên động tác để học sinh nắm .


- Làm mẫu vừa giải thích một lần học sinh làm theo .
- Giáo viên theo dõi sửa chữa cho học sinh.


- Giáo viên mời 3 – 4 học sinh thực hiện tốt lên làm mẫu .
- Giáo viên hô cho học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Động tác bụng:


+ Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai, hai tay đưa thẳng ra trước và vỗ
tay vào nhau cao ngang ngực.


+ Nhịp 2: Gập thân về trước và xuống thấp, hai tay vung sang hai bên vỗ vào nhau
phía dưới (sát bàn chân), hai chân thẳng.


+ Nhịp 3: Đứng thẳng, 2 tay dang ngang, bàn tay ngửa.
+ Nhịp 4: Về TTCB.



+ Nhịp 5, 6, 7, 8 như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi chân phải sang ngang


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi : “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau “ (đã học ở lớp 2)
- Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi.


- Học sinh thực hiện chơi trò chơi :”Đổi chỗ vỗ tay nhau ”


* Giáo viên chia học sinh ra thành từng tổ hướng dẫn cách chơi thử sau đó cho chơi
chính thức trị chơi “ Đổi chỗ vỗ tay nhau “


- Giáo viên giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi .
- Giáo viên nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi .
<b>3/Phần kết thúc:</b>


- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các


<i>_____________________________________________________________________</i>


<i> Thø ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</i>


<b>CHNH TA (NGHE VIET)</b>
<i><b>TIENG HÒ TRÊN SÔNG</b></i>
<i><b>I. Mục tiªu </b></i>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi..


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ong/oong (BT2)


- Làm đúng bài tập 3a,b.


<i> II. Hoạt động dạy học:</i>


A. Kiểm tra bài cũ: Quê hương.


- GV mời 2HS lên bảng, cả lớp viết bảng con các từ:(bướm vàng, ven sơng,
nghiêng che)


- GV nhận xét bài cũ


B. Bài mới:


Giới thiệu và ghi tựa bài: Tiếng hị trên sông
Hướng dẫn HS nghe - viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc tồn bài viết chính tả.


- GV u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.


- GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài và cách trình bày bài
. GV hỏi:


+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến những gì?


Tác giả nghĩ đến q hương với hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con
sông Thu Bồn.



<i>- GV kết hợp bồi dưỡng HS tình cảm yêu cảnh đẹp đất nước ta, từ đó thêm u q</i>
<i><b>mơi trường xung quanh, có ý thức BVMT.</b></i>


+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Nêu các tên riêng trong bài?


- GV hướng dẫn HS viết bảng con (hoặc ra nháp) những chữ dễ viết sai: tiếng hò,
chèo thuyền, thổi nhè nhẹ, chảy lại) .


GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho HS viết bài.


- GV đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


GV hướng dẫn chấm, chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm bài (từ 5 – 7 bài) .


- GV nhận xét bài viết của HS.
Hướng dẫn HS làm bài tập.


- HS tìm được các tiếng có vần ong/oong.
+ Bài tập 2:


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.


- GV cho HS làm cá nhân, 2 HS thi làm bài, phải đúng và nhanh.
- GV nhận xét, chốt lại:



Chng xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong. - Làm xong việc, cái xoong.
+ Bài tập 3a:


- Yêu mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV cho HS thi tìm các từ theo từng nhóm.
- GV nhận xét, tun dương.


- GV chốt lại.


Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng S: sông, suối, sắn, sen, sim, sung quả sấu, su su,
sóc, sếu, sư tử, chim sẻ………


Bắt đầu bằng X: mang xách, xô đẩy, xiên, xọc, cuốn xéo, xa xa, xôn xao, xáo trộn,
* <b>Củng cố- Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: Vẽ quê hương.
- Nhận xét tit




---toáN


<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


Biết giải bài toán bằng hai phép tính


Làm bµi 1,3 4(a,b)


II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Bài cũ: Chữa bài 1, 2, 3 SGK tr 51
3HS lên bảng làm bài


2.Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi : Lun tËp - thực hành
Bài1: Giải toán


Khuyến khích giải bài toán theo mét trong hai c¸ch
C¸ch 1:


+Trớc hết tìm số trứng đã bán ở cả hai lần.
HS tự lập phép tính:
12 + 18 = 30 (quả)
+Sau đó tìm số trứng ngời đó cịn lại.
HS tự lập phép tính:
50 - 30 = 20 (quả)
Cách 2:


+Trớc hết tìm số trứng cịn lại sau khi bán 12 quả
+Sau đó tìm số trứng cịn lại sau khi bán tiếp đi 18 quả.
50 - 12 = 38 (quả)


38 - 18 = 20 (qu¶)


Cho HS th¶o luận xem cách giải nào hay hơn.
Bài 2: Giải toán



HS đọc đề bài, phân tích bài tốn, rồi tự giải bài toán theo hai bớc:
+Bớc 1: Tìm số dầu đã bán


+Bớc 2: Tìm số dầu còn lại
1HS lên bảng làm bài.


Bi 3: Lp bi tốn theo tóm tắt rồi giải bài tốn đó


1HS nêu yêu cầu, HS đọc sơ đồ tóm tắt và phân tích bài tốn để lập đề bài.
1, 2HS đọc đề bài vừa lập đợc


HS tự trình bày bài giải vào VBT, 1HS lên bảng làm bài.
Chốt đề bài đúng


Bµi 4: Tính (theo mẫu)
3.Củng cố -Dặn dò
- Nhận xét tiết häc


<i>____________________________________</i>
<i> <b>ĐạO ĐứC</b></i>


<i> <b> Thực hành kỹ năng giữa kỳ 1</b></i>


I )Mục tiªu :


Ơn tập những kiến thức, hành vi của HS về các bài đạo đức đã học .
Có kỹ năng thực hiện hành vi tốt.


LÊy chøng cø nx 3 .


<i><b>II )ChuÈn bÞ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HĐ1:HS nêu các bài đạo đức đã học .
Kính yêu Bác Hồ .


Giữ lời hứa .


Tự làm lấy việc của mình .


Quan tâm chăm sóc ông bà cha mẹ .
Chia sẻ niềm vui nỗi buồn .


HĐ 2:HS nêu ích lợi của mỗi bài học .
HSt liên hệ từng bài .


GV nhận xét .
Trò chơi :


HS nêu tình huống bất kỳ ,gọi HS khác xử lý .
HS CHơi :5-7 em


HĐ3 : HS liªn hƯ :


Hát múa ,đọc thơ về nội dung đã học .
<i> </i>


<i> ___________________________________</i>


<i><b>Tự nhiên & xã hội:</b></i>



<i><b>THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ</b></i>
<i><b>MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG</b></i>


I/ Mục tiêu:


- Biết mối quan hệ , biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng .
- LÊy chøng cø nx :3


II/ Đồ dùng dạy học - Các hình trong SGK trang 42 và 43.


- GV chuẩn bị cho mỗi nhóm một tờ giấy to, hồ dán, bút màu .
<i><b> III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


KT bài: Họ nội, họ ngoại.
- 2HS trả lời bài cũ.


<i><b>2.Bài mới - Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1 : Làm phiếu bài tập. </b></i>
Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm.


- Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm mình quan sát hình 42 và
TLCH trong phiếu:


1) Ai là con trai, ai là con gái của ông bà?


+ Bố của Quang và mẹ của Hương.


2) Ai là con dâu, ai là con rể của ông bà?
+ Mẹ của Quang và bố của Hương.


3) Ai là cháu nội. ai là cháu ngoại của ông bà?


+ Hai anh em Quang là cháu nội, Hai chi em hương là cháu ngoại của ông bà.
4) Những ai thuộc họ nội của Quang?


Ông bà, bố mẹ Hương và chi em Hương.
5) Những ai thuộc ho ngoại của Hương?
+Ông bà, bố mẹ Quang và hai em Quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Lớp theo dõi và nhận xét .
<i><b>Bước 2 : </b></i>


- Yêu cầu các nhóm đổi chéo phiếu bài tập cho nhau để chữa bài .
-Giáo viên kết luận như sách giáo viên .


Bước 3: - Yêu cầu các nhóm báo cáo trước lớp.
- Theo dõi nhận xét, chốt lại những ý đúng.


+ Anh em Quang và chị em Hương phải có nghĩa vụ gì đối với những người họ nội, họ
ngoại của mình


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.



- Giờ học sau đem ảnh họ hàng nội, ngoại đến lớp để học.
_______________________________
<b> Anh văn </b>



---Âm nhạc


<b> Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>


<b>TP C</b>
<i><b>V Q HƯƠNG</b></i>


<b>I. Mục tiªu :</b>


-Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.


-Hiểu nội dung: Ca ngợi vẽ đẹp của quê hương tha thiết của người bạn nhỏ.
-Trả lời được các câu hỏi trong sgk.


-Thuộc 2 khổ thơ trong bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: - Tranh minh hoạ bài học trong SGK. .


- Bảng phụ ghi đoạn thơ hướng dẫn học thuộc lòng.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Ổn định:</b></i> Hát.


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b><b>Đất quý, đất yêu</b></i>.



- GV gọi 2 học sinh đọc bài “<i><b>Đất quý, đất yêu</b></i>” và trả lời các câu hỏi.
+ Hai người khách được vua Ê- ti- ô- pi- a đón tiếp như thế nào?


<i>+ Khi khách xuống tàu có điều gì bất ngờ xảy ra ?</i>


- GV nhận xét.


<b>C. Bài mới:</b>


<i>Giới thiệu </i>Tình u q hương khiến người ta thấy quê hương rất đẹp. Bài thơ <i><b>Vẽ</b></i>
<i><b>quê hương</b></i> các em học hôm nay là lời một bạn nhỏ nói về vẽ đẹp của q hương và
tình u quê hương mình.


<i><b>Luyện đọc</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV đọc bài thơ.


- Giọng đọc vui, hồn nhiên. Nhấn giọng ở những từ:(<i>xanh tươi, đỏ thắm, xanh mát,</i>
<i>xanh ngắt, đỏ tươi, đỏ chót…) .</i>


- GV cho HS xem tranh minh hoïa.


GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.


- GV yêu cầu lần lượt đọc từng dòng thơ, đọc tiếp nối đến hết bài thơ.
- GV gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp.


- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ<i>.</i>



- GV hướng dẫn các em đọc đúng:


- Cho HS giải thích từ:<i> sơng máng, bát ngát</i>.
- GV cho HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.


<b> Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>.


- Giúp HS hiểu và trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- GV yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, và trả lời câu hỏi:


<i><b>+ Kể tên những cảnh vật đựơc tả trong bài thơ?</b></i>


<i>+Tre, lúa, sông máng, trời mây, nhà ở, ngói mới, trường học, cây gạo, mặt trời, lá</i>
<i>cờ Tổ Quốc.</i>


- HS đọc thầm lại bài thơ, trả lời câu hỏi:


+ <i>Cảnh vật quê hương được tả bằng nhiều màu sắc. Hãy kể tên những màu sắc ấy?</i>


tre xanh, lúa xanh, sông máng xanh mát, trời mây xanh ngắt, ngói mới đỏ tươi,
trường học đỏ thắm, mặt trời đỏ chót …….


<i><b>- Qua câu hỏi 1, 2 giúp các em trực tiếp cảm nhận được vẻ đẹp nên thơ của quê</b></i>
<i><b>hương thôn dã, thêm yêu quý đất nước ta.</b></i>


- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.



+ <i>Vì sao bức tranh quê hương rất đẹp? Chọn câu trả lời đúng nhất? (Vì quê hương</i>
<i>rất đẹp.// Vì bạn nhỏ trong bài vẽ rất giỏi.//Vì bạn nhỏ yêu quê hương.)</i>


- GV chốt lại: Câu 3. đúng nhất.


<i><b>Học thuộc lòng bài thơ</b></i>.


- Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài thơ.
- GV hướng dẫn HS học thuộc lòng tại lớp.
- GV xố dần từ dịng, từng khổ thơ.


- GV mời 4 HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ.
- GV nhận xét đội thắng cuộc.


- GV mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
Chuẩn bị bài:<i><b>Nắng phương Nam</b></i>


<b></b>
<b>---TẬP VIẾT</b>


<i><b>ƠN CHỮ HOA G (TIẾP THEO)</b></i>
<b>I) Mơc tiªu :</b>


- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng Gh), R, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ghềnh Ráng
(1 dòng) và câu ứng dụng: Ai về … Loa Thành Thục Vương (1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.



- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Mẫu viết hoa <b>G.</b>


Các chữ <i><b>Ghềnh ráng</b></i> và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Ổn định: Hát.</b></i>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b></i> GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


- GV cho HS viết bảng con chữ hoa và tên riêng (<i><b>Gi, Ông Gióng</b></i>)
- GV nhận xét bài cũ.


<b>C. Bài mới:</b>


: <i><b>Giới thiệu chữ G hoa</b></i>.


- HS nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ <i><b>Gh</b></i>.
- GV treo chữõ mẫu cho HS quan sát.


- Nêu cấu tạo chữ <i><b>Gh</b></i>


<b> Hướng dẫn HS viết bảng con.</b>


- Giúp HS viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng dụng.
Luyện viết chữ hoa.



GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b>G (Gh), R, A, Đ, L, T, V.</b></i>


- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- GV yêu cầu HS viết chữ “<i><b>G, K</b></i>” vào bảng con.


HS luyện viết từ ứng dụng. (tên riêng)


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: <i><b>Ghềnh Ráng.</b></i>


- GV giới thiệu: <i><b>Ghềnh ráng (</b></i>còn gọi là Mộng Cầm) một thắng cảnh ở Bình Định,
nơi đây có bãi tấm rất đẹp.


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ai về đến huyện Đơng Anh.</b></i>


<i><b>Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương.</b></i>


- GV giải thích câu ca dao- GV kết hợp giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.
<i><b>Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.</b></i>


- HS viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>Gh</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết chữ <i><b>R, Đ</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết chữ <i><b>Ghềnh Ráng:</b></i> 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết câu ca dao: 1 lần. (2 dịng)


- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.


<i><b>Chấm chữa bài.</b></i>


- Giúp cho HS nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại cho đúng.
- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- <b>Trò chơi:</b> Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên có chữ cái đầu câu là <i><b>Gh</b></i>. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- GV cơng bố nhóm thắng cuộc.


<b>D. Củng cố- Dặn dò:</b>


Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: <i><b>Ơn chữ hoa H</b></i>


Nhận xét tiết hoïc


---


<b>Toán</b>


<i><b>bảng nhân 8</b></i>
I. Mục tiªu :



Bớc đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng đợc phép nhân 8 trong giảI toán.
II. Đồ dùng dạy học:các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm trịn. Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


1Bài cũ: Chữa bài 3, 4 SGK tr 52 và bảng nhân 7
2HS lên bảng làm


1HS c bng nhõn 7
2.Bi mi:


Hớng dẫn lập bảng nhân 8


- Giới thiệu các tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm trịn, gắn 1 tấm lên bảng và nói: mỗi tấm
bìa đều có 8 chấm trịn, ta lấy 1 tấm bìa tức là 8 (chấm tròn) đợc lấy 1 lần, ta viết:
8x1=8


- Tiếp tục làm với trờng hợp 8 đợc lấy 2 lần và viết các phép tính để thành bảng nhân
8.


HS lập tiếp các trờng hợp còn lại , tự điền kết quả vào các phép tính của bảng nhân 8 ở
bài 1 VBT và đổi vở chữa bi..


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS HTL bảng nhân 8 (nhóm, cá nhân - trò chơi )
Luyện tập - thực hành


Bai 1


Bài 2, 3: Giải toán có lời văn



HS c bài, phân tích bài tốn rồi tự trình bày bài giải. 2HS lên bảng làm bài. Lu ý
viết phép tính đúng ý nghĩa của phép nhân.


HS tù lµm bµi råi chữa bài. Khi chữa HS biết nêu mối quan hệ của các kết quả phép
tính


HS c bi, phõn tích bài tốn rồi tự trình bày bài giải. 2HS lên bảng làm bài. Lu ý
viết phép tính đúng ý ngha ca phộp nhõn.


HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa HS biết nêu mối quan hệ của các kết quả phép
tính


3. Củng cố - Dặn dò


Gi 1HS đọc lại bảng nhân 8
Về nhà HTL bảng nhân 8



<i><b>---Tự nhiên& xã hội:</b></i>


<i><b>THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ</b></i>
<i><b>MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG (TT)</b></i>
I/ Mục tiêu :


- Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng
- LÊy chøng cø nx3


II/ Đồ dùng dạy học:


- Sơ đồ trang 43 SGK; HS mang ảnh họ hàng nội, ngoại đến lớp(nếu có)


<i><b> III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


KT bài: Họ nội, họ ngoại.
<i><b>2.Bài mới - Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Vẽ sơ đồ quan hệ họ hàng.</b></i>
<i><b>* Bước 1 : Hướng dẫn .</b></i>


-Vẽ mẫu và giới thiệu về sơ đồ gia đình .
<i>Bước2 : Làm việc cá nhân .</i>


- Yêu cầu cả lớp vẽ sơ đồ và điền tên những người trong gia đình của mình vào sơ


đồ.


- <i>Bước 3: - Gọi học sinh lên giới thiệu về sơ đồ về mối quan hệ họ hàng vừa vẽ. </i>


- Lần lượt từng em lên chỉ vào sơ đồ giới thiệu về họ hàng của mình trước lớp .
<i><b> *Hoạt động Chơi TC xếp hình .</b></i>


- Chia nhóm.


- u cầu từng nhóm đem ảnh từng người trong gia đình ở các thế hệ khác nhau sắp
xếp trình bày trên tờ giấy khổ lớn theo cách trang của mỗi nhóm sao cho đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Các nhóm trưng bày các bức ảnh của gia đình mình và nói cho nhau nghe về mối
quan hệ họ hàng của mình .



- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn nhóm giới thiệu hay nhất.
- Nhận xét tuyên dương.


<i><b>3/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống trong gia đình mình .
- Nhận xét đánh giá tiết học.


_____________________________________________________________________
<b> Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>


<b>LUYN T VAỉ CU</b>


<i><b>T NG V QUấ HNG: ƠN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ?</b></i>
I. Mơc tiªu:


- Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT1)


- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn (BT2)
- Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? Và tìm được bộ phận câu trả lời câu
hỏi Ai? Hoặc làm gì? (BT3)


- Đặt được 2 – 3 câu theo mẫu Ai làm gì? Với 2 – 3 từ ngữ cho trước (BT4)
- Giáo dục HS thêm yêu quý quê hương.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV:- Bảng phụ viết BT1.
- Bảng lớp viết BT3.



* HS: - Xem trước bài học, VLT.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b><b>So sánh, dấu chấm</b></i>.
- GV nhận xét bài cũ.


<b>C. Bài mơi</b>


: <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>.


<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào VLT.


- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 HS thi làm bài đúng, nhanh.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i>Chỉ sự vật ờ quê hương</i>: cây đa, dịng sơng, con đị, mái đình, ngọn núi, phố phường.


<i>Chỉ tình cảm đối với q hương</i>: gắn bó, nhớ thương, yêu quý, thương yêu, bùi ngùi,
tự hào.


<i><b>- GV kết hợp giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.</b></i>
<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS trao đổi theo nhóm.


- GV hướng dẫn các em giải nghĩa từ <i><b>giang sơn: sông núi, dùng để chỉ đất nước. </b></i>.


- Sau đó GV cho 3 HS lần lượt đọc lại đoạn văn với sự thay thế các từ khác nhau.
- GV nhận xét, chốt lại:


Tây Nguyên là <i><b>quê hương</b></i> (<i>quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn) </i>của tôi.
Nơi đây, tôi đã lớn lên trong địu vải thân thương của má, trong tiếng ngân vang của
dòng thác, trong hương thơm ngào ngạt của núi rừng.


<b> Hướng dẫn ôn mẫu câu “Ai làm gì?”</b>
<i><b>. Bài tập 3:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Hướng dẫn tìm các câu được viết theo mẫu(<i>Ai làm gì</i>?) . Chỉ rõ các bộ phận trả lời
câu hỏi <i><b>Ai</b></i>? Hoặc <i><b>Làm gì?</b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV mời hai HS lên bảng làm.
- GV nhận xét chốt lới giải đúng.


<i><b>Ailaøm gì?</b></i>


Chalàm cho tơi chiếc chổi cọ để qt nhà, qt sân.
Mẹđựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo trên gác bếp ……


Chị tôiđan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn co ïxuất khẩu.


<i><b>Bài tập 4.</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.



Dùng mỗi từ ngữ sau để đặt câu với 2 trong 4 cụm từ <i>Ai làm gì? (bác nơng dân, em</i>
<i>trai tơi, những chú gà con, đàn cá)</i>


- GV nhắc các em rằng với các từ đã cho, các em có thể đặt được 2 câu.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. Viết nhanh vào vở các câu văn đặt được.
- GV gọi vài HS đọc các câu mình đặt được.


- GV nhận xét, chốt lại


+ <i>Bác nơng dân đang cày ruộng.</i>
<i>+ Em trai tơi chơi bóng đá ngồi sân.</i>


<i>+ Những chú gà con đang mổ thóc trên sân.</i>
<i>+ Đàn ca</i>ù bơi<i> lội tung tăng dưới ao.</i>


<b>D. Củng cố- Dặn dò:</b>


Chuẩn bị:. <i><b>Ôn tập về từ chỉ hoạt động trạng thái. So sánh</b></i>.
Nhận xét tiết học.


<i></i>
<b>---TO¸N</b>


<i><b> lun tËp</b></i>
I. <i><b>Mơc tiªu : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhận biết đợc tính chất giao hóa của phép nhân với ví dụ cụ thể.
II. Các hoạt động dạy học :


1.Bµi cũ: chữa bài 2, 3 SGK tr 53 và bảng nhân 8.


3-4 HS HTL bảng nhân 8; 2 HS lên bảng chữa bài.
2.Bài mới:


Bài 1: Tính


HS t lm ri nhận xét các cặp phép tính để rút ra kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số
của phép nhân thỡ tớch khụng thay i.


Bài 2: Giải toán


HS c bài, phân tích bài tốn rồi tự giải bài tốn theo hai bớc. 1HS lên bảng làm
bài.


Bµi 3: TÝnh


HS tự làm bài và chữa miệng.


Nhằm củng cố một cách hình thành bảng nhân
Bài 4: Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm


HS nờu yờu cu ri t lm bi và đổi vở chữa bài. Lu ý viết phép tính theo đúng ý nghĩa
của phép nhân.


HS nªu nhËn xÐt: 5 x 4 = 4 x 5


Khi đổi chỗ hai thừa số của phép nhân thì tích khơng thay đổi.


Võa cđng cố kĩ năng tính nhẩm và tính chất giao hoán, võa chn bÞ cho viƯc häc diƯn
tÝch.



3.Cđng cè - Dặn dò


Yêu cầu HS tiếp tục HTL bảng nhân 8.
NhËn xÐt tiÕt häc



<b>---CHÍNH TẢ (NHỚ – VIẾT)</b>


<i><b>VẼ QUÊ HƯƠNG</b></i>
<b>I. Muc tiªu :</b>


Nhớ – viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ.
-Làm đúng bài tập 2b


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Baûng phụ viết BT2.
* HS: VLT, bút.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
A. Ổn định: Hát.


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b><b>“Tiếng hò trên sông”</b></i>.


GV mời 3 HS lên bảng tìm các từ có tiếng bắt đầu <i><b>s/x</b></i>


GV và cả lớp nhận xét.



<b>C. Bài mới:</b>


Giới thiệu


HS tự nhớ và viết đúng bài vào vở.


<i><b>GV hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>.


GV đọc một đoạn thơ cần viết trong bài <i>Vẽ quê hương.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày đoạn thơ:
+ <i>Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đẹp ?</i>


+ Trong đoạn thơ trên có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao viết hoa?
+ Cần trình bày bài thơ 4 chữ như thế nào?


GV hướng dẫn các em viết bảng con những từ dễ viết sai


<i><b>HS nhớ và viết bài vào vở</b></i>.


- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.


- GV yêu cầu HS gấp SGK, tự nhớ lại đoạn thơ và viết bài.


<i><b>GV chấm, chữa bài.</b></i>


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài) .


- GV nhận xét bài viết của HS.



<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
<i><b>+ Bài tập 2a:</b></i>


- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở.
- GV mời 2 HS lên bảng làm.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i>Một nhà sàn đơn sơ vách nứa.</i>
<i>Bốn bên suối chảy, cá bơi vui.</i>
<i>Đêm đêm cháy hồng trên bếp lửa.</i>
<i>Aùnh đèn khuya còn sáng lưng đồi.</i>


(Nguyễn Đình Thi)


<b>D. Củng cố- Dặn dò:</b>


- HS viết các từ: nhà sàn, đơn sơ, xanh ngắt,
- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.




<i><b> ThÓ dUc</b></i>


<i><b>HỌC ĐỘNG TÁC TON THN</b><b> CủA BàI thể dục phát triển chung .</b></i>



I/ Mục tiêu: - Bước đầu biết thực hiện 4 động tác vươn thở , tay chân và lườn, của
bài thể dục phát triển chung .


-Bước đầu biết cách thực hiện động tác bụng, toàn thân của bài thể dục phát triển
chung, chơi và tham gia được các trò chơi.


LÊy chøng cø nx 3:


II/ Đồ dùng dạy học: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi …


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> 1/Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học.
- HS giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát.


- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào trong sân xoay các khớp .
- Chơi trò chơi : ( Chui qua hầm )


<i><b> 2/Phần cơ bản :</b></i>


* Ôn 5 động tác đã học :


- Yêu cầu lớp ôn lần lượt từng động tác : vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Giáo viên
theo dõi sửa chữa.


- Giáo viên hô cho học sinh thực hiện mỗi lần tập 2 x 8 nhịp.
- Cho HS luyện tập theo tổ.



- Cho các tổ thi đua với nhau 1 lần. GV nhận xét tuyên dương.
* Học động tác toàn thân:


- Giáo viên nêu tên động tác để học sinh nắm .


- Vừa làm mẫu vừa giải thích về động tác cho học sinh làm theo.
- Mời 3 – 4 học sinh thực hiện tốt lên làm mẫu.


- Cả lớp tập luyện theo nhịp hô của GV.
- HS tập luyện theo tổ, GV theo dõi uốn nắn.


+ Nhịp 1: Bước chân trái ra trước 1 bước, trọng tâm dồn vào chân trước, chân sau
thẳng kiểng gót, hai tay đưa ra trước - lên cao thẳng hướng, lòng bàn tay hướng vào
nhau, mắt nhìn theo tay.


+ Nhịp 2: Đưa chân trái về với chân phải, đồng thời gập thân trên về trước - xuống
thấp, hai chân và tay thẳng, hai bàn tay chạm mu bàn chân.


+ Nhịp 3: Khuỵu gối, lưng thẳng, hai tay dang ngang, bàn tay ngửa, mắt nhìn phía
trước.


+ Nhịp 4: Về TTCB.


+ Các nhịp 5, 6, 7, 8 như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi chân.
* Chơi trị chơi : “ Nhóm ba nhóm bảy “


- Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi và cho HS chơi.


- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi .
- Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi


<i><b> 3/Phần kết thúc:</b></i>


- HS đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các động tác đã học của bài thể dục phát triển
chung


<b>Thñ công </b>


Cắt dán chữ i-t


I/ Mục tiêu : Biết cách kẻ cắt, dán chữ I,T.Rèn hs tính khéo tay. GDHS u thích
mơn học.


LÊy chøng cø nx 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công.
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Giáo viên kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>2.Bài mới:</b>


*) Giới thiệu bài:


<b>*) Quan sát và nhận xét </b>



- Cho HS quan sát mẫu chữ I và T đã cắt rời.


- Yêu cầu nhận xét về chiều rộng, kích thước của mỗi chữ
*): Giáo viên hướng dẫn mẫu :


Treo tranh quy trình và hướng dẫn.
Bước 1 : Kẻ chữ I và T


+ Kẻ, cắt 2 HCN: h1 cao 5 ô, rộng 1 ô; h 2 cao 5 ô, rộng 3 ơ.


+ Chấm điểm đánh dấu hình chữ T vào hcn 2, sau đó kẻ chữ T theo các điểm đã đánh
dấu.


Bước 2: Cắt chữ T.


+ Gấp đôi hcn đã kẻ chữ T theo đường dấu giữa, ta được nửa chữ T.
+Cắt theo đường kẻ nửa chữ T, mở ra được chữ T


Bước 3: Dán chữ I, T


- Tổ chức cho HS tập kẻ, cắt chữ I, T trên giấy trắng.
- Theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng túng.


3) Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn giờ học sau thực hành trên giấy màu.


_____________________________




MÜ thuËt
Gv chuyên dạy


<b>_____________________________________________________________________</b>
<i><b>Th sỏu ngy 12 thỏng 11 nm 2010</b></i>


<b>TAP LÀM VĂN</b>


<i><b>NGHE KỂ “TƠI CĨ ĐỌC ĐÂU”NĨI VỀ Q HƯƠNG.</b></i>


I<b>. Mơc tiªu :</b>


- Nghe – kể lại được câu chuyện “Tơi có đọc đâu” (BT1)


- Bước đầu biết nói về q hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý (BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: - Bảng lớp viết sẵn gợi ý kể chuyện (BT1).
- Bảng phụ viết sẵn gợi ý về quê hương (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV gọi 3 HS đọc lại lá thư đã viết (tiết TLV tuần 10) .
- GV nhận xét bài cũ.


<b>C. Bài mới:</b>



<i><b>Hướng dẫn làm bài tập 1</b></i>.


- Giúp cho HS nghe và kể đúng nội dung câu chuyện.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý.


- <i>GV kể chuyện</i> (Giọng vui, dí dỏm) .
- Kể xong lần 1. GV hỏi HS:


+ <i>Người viết thư thấy người bên cạnh làm gì?</i>
<i>- Ghé mắt đọc trộm thư của mình.</i>


<i>+ Người viết thư viết thêm vào thư điều gì?</i>


<i>- Xin lỗi. Mình khơng viết tiếp được nữa, vì hiện có người đang đọc trộm thư.</i>
<i>+ Người bên cạnh kêu lên như thế nào?</i>


Khơng đúng! Tơi có đọc trộm thư của anh đâu!.
- <i>GV kể lần 2.</i>


- GV cho từng cặp HS kể chuyện cho nhau nghe.
- GV mời 4 –5 HS nhìn gợi ý và kể lại trên bảng.
- GV hỏi: <i>Câu chuyện buồn cười chỗ nào?</i>


<i>(</i>Phải xem trộm thư mới biết dịng chữ người ta viết thêm vào thư. Vì vậy, người
xem trộm thư cãi là mình khơng xem trộm đã lộ đi nói dối một cách tức cười.)


<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập 2</b></i>.


- Giúp các em biết nói về tình cảm yêu quý quê hương của mình theo câu hỏi gợi ý.
GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.



- GV nói thêm: Quê hương là nơi em sinh ra, lớn lên, nơi ông bà, cha mẹ, anh em
đang sinh sống. Nếu em biết ít về q hương, em có thể kể về nơi em ở cùng cha
mẹ.


- GV hướng dẫn HS nhìn những câu hỏi gợi ý:
Quê em ở đâu?


Em yêu nhất cảnh vật gì ở quê hương?
Cảnh vật đó có gì đáng nhớ.


Tình cảm của em với q hương như thế nào?
- GV yêu cầu HS tập nói theo cặp.


- Sau đó GV yêu cầu HS xung phong trình bày nói trước lớp.


- GV nhận xét, tun dương những HS nói về q hương của mình hay nhất.


<b>. Củng cố- Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Chuẩn bị bài: <i><b>Nói, viết về cảnh đẹp đất nước.</b></i>


Nhận xét tiết học.


____________________________
<b> </b>
<b> To¸n</b>


<i><b> nhân số có ba chữ số với số có một ch÷ sè</b></i>
I<b>. Mơc tiªu : </b>



Biết đặt tính nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số.
Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ
<b> III. Các hoạt động dạy hc</b> :


1Bài cũ: Chữa bài 3 SGK tr 54 và bảng nhân 8.
1HS lên bảng làm


2HS đọc bảng nhân 8 và đố nhau các phép tính trong bảng nhân 8.
2.Bài mới:


Giíi thiƯu bµi


Giíi thiƯu phÐp nh©n 123 x 2


-Viết lên bảng 123 x 2 = ? và yêu cầu HS tự đặt tính


Cả lớp đặt tính ở nháp, 1HS lên bảng đặt tính và nói cách đặt tính.


HS vận dụng bài nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để thực hiện :
Nhân từ phải sang trỏi.


1, 2HS nhắc lại cách tính.


- -Ghi bảng kĩ thuật tính nh phần bài học SGK tr 55.
Giới thiệu phép nhân 326 x 3


Tiến hành tơng tự nh tren


Lun tËp - thùc hµnh
Bµi 1: TÝnh


HS tù lµm và chữa miệng.
Bài 2: Đặt tính rồi tính


HS tự làm , 5 HS lên bảng làm bài.
Bài 3: Giải toán có lời văn


HS c bi, quan sỏt s , phân tích bài tốn rồi tự trình bày bài giải.
1HS lên bảng làm bài. Lu ý viết phép tính đúng ý nghĩa của phép nhân
Bài 4: Tìm x


HS tự làm bài rồi đổi vở chữa bài.
HS nhắc lại cách tìm số bị chia
3. Củng cố - Dặn dũ


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về nhân số có ba chữ số với số có một ch÷ sè
- NhËn xÐt tiÕt häc




<b>---TiÕng anh</b>
GV chuyên soạn giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>










</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×