<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6</b></i>
Ngày soạn: …………..
<i><b>Tiết 14 </b></i>
<b>: </b>
<b>CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>
<b>CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
<b>I.</b>
<b>Kiến thức:</b>
- Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a
0
<sub> = 1</sub>
(với a 0)
<b>II.</b>
<b>Kỹ năng:</b>
- Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số
<b>III.</b>
<b>Thái độ:</b>
- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy logic.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
- Nêu vấn đề.
- Hoạt động nhóm.
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ</b>
<b>I.</b>
<b>Giáo viên: </b>
Sgk, giáo án.
<b>II.</b>
<b>Học sinh: </b>
Sgk, dụng cụ học tập.
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>I.</b>
<b>Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:</b>
- Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
<b>II.</b>
<b>Kiểm tra bài cũ: </b>
<i>Kiểm tra 15’</i>
1) Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
2) Điền chữ Đ (đúng) và S (sai) vào ô trống:
a) 2
5
<sub> . 2</sub>
3
<sub> = 2</sub>
15
<sub> ; c) 4</sub>
3
<sub> . 4 = 4</sub>
3
b) 3
4
<sub> . 3</sub>
2
<sub> = 3</sub>
6
<sub> ; d) 5</sub>
2
<sub> . 5</sub>
0
<sub> = 10</sub>
2
3) Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ tự nhiên > 1:
a) 27 = ? b) 32 = ? c) 81 = ?
<i>-Đáp án:</i>
-Câu 1: *Phát biểu:
: 2 điểm.
*Công thức tổng quát: a
m
<sub>. a</sub>
n
<sub> = a</sub>
m+n
<sub> : 1 điểm.</sub>
-Câu 2: a) S ; b) Đ ; c) S ; d) S . : 4 điểm
-Câu 3: a) 27 = 3
3
<sub> ; b) 32 = 2</sub>
5
<sub> ; c) 81 = 9</sub>
2
<sub> = 3</sub>
4
<sub>. : 3 điểm</sub>
<b>III.</b>
<b>Nội dung bài mới:</b>
<i>1. Đặt vấn đề: </i>
Hãy tính kết quả 10 : 2 = ?
Nếu có a
10
<sub> : a</sub>
2
<sub> thì kết quả bằng bao nhiêu. Đó là nội dung của bài học.</sub>
<i>2.</i>
Triển khai bài dạy
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b>
<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>GV:</b>
Hướng dẫn học sinh làm ?1
<b>1. Ví dụ.</b>
?1
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6</b></i>
Ta biết: 5
3
<sub> . 5</sub>
4
<sub> = 5</sub>
7
<sub>. </sub>
Hãy suy ra: 5
7
<sub> : 5</sub>
3
<sub>?</sub>
<b>HS:</b>
5
7
<sub> : 5</sub>
3
<sub> = 5</sub>
4
<b>GV:</b>
Cho HS thấy 5
7
<sub> : 5</sub>
3
<sub> = 5</sub>
4
<sub> = 5</sub>
( 7 - 3)
<b>HS:</b>
Theo dõi và ghi nhớ.
<b>GV:</b>
Tương tự hãy cho biết: 5
7
<sub> : 5</sub>
4
<sub>?</sub>
<b>HS:</b>
5
7
<sub> : 5</sub>
4
<sub> = 5</sub>
3
<sub> = 5</sub>
7 – 4
<b>GV:</b>
Điều kiện nào của a để a
9
<sub> : a</sub>
5
<sub> và </sub>
a
9
<sub> : a</sub>
4
<sub> thực hiện được? Vì sao?</sub>
<b>HS:</b>
a
0 vì a = 0 => số chia = 0
thì phép chia không thực hiện được.
+) 5
3
<sub> . 5</sub>
4
<sub> = 5</sub>
7
<sub> </sub>
=> 5
7
<sub> : 5</sub>
3
<sub> = 5</sub>
4
<sub> = 5</sub>
( 7 - 3)
5
7
<sub> : 5</sub>
4
<sub> = 5</sub>
3
<sub> = 5</sub>
7 - 4
+) a
4
<sub> . a</sub>
5
<sub> = a</sub>
9
=> a
9
<sub> : a</sub>
5
<sub> = a</sub>
4
<sub> = a</sub>
9 - 5
<sub>a</sub>
9
<sub> : a</sub>
4
<sub> = a</sub>
5
<sub> = a</sub>
9 - 4
<b>Hoạt động 2</b>
<b>GV:</b>
Với m > n . Hãy tính a
m
<sub>: a</sub>
n
<sub>?</sub>
<b>HS:</b>
a
m
<sub> : a</sub>
n
<sub> = a</sub>
m - n
<sub> (a </sub>
<sub> 0)</sub>
<b>GV:</b>
Hướng dẫn học sinh đi từ ví dụ
đến quy ước: a
0
<sub> = 1 ( a 0).</sub>
<b>HS:</b>
Theo dõi và ghi nhớ.
<b>GV:</b>
Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
làm như thế nào?
<b>HS:</b>
Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số:
+Giữ nguyên cơ số.
+Trừ các số mũ
<b>GV:</b>
Yêu cầu học sinh làm ?2
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới
dạng một lũy thừa:
7
12
<sub> : 7</sub>
4
<sub>; x</sub>
6
<sub> : x</sub>
3
<sub> (x </sub>
<sub> 0); a</sub>
4
<sub> : a</sub>
4
<sub> (a </sub>
<sub> 0)</sub>
<b>2. Tổng quát.</b>
Với m > n ta có :
a
m
<sub> : a</sub>
n
<sub> = a</sub>
m – n
<sub> ( a 0 )</sub>
Trong trường hợp m = n ta có :
a
m
<sub> : a</sub>
n
<sub> = a</sub>
m – n
<sub> = a</sub>
0
<sub> </sub>
Mặc khác: a
m
<sub> : a</sub>
n
<sub> = a</sub>
m – m
<sub> = 1</sub>
Ví dụ : 5
3
<sub> : 5</sub>
3
<sub> = 125 : 125 = 1</sub>
<i>Ta quy ước</i>
: a
0
<sub> = 1 ( a 0) </sub>
<i>Tổng quát:</i>
Chú ý:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác
0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số
mũ.
?2
7
12
<sub> : 7</sub>
4
<sub> = 7</sub>
8
x
6
<sub> : x</sub>
3
<sub> = x</sub>
3
<sub> (x </sub>
<sub> 0)</sub>
a
4
<sub> : a</sub>
4
<sub> = 1 (a </sub>
<sub> 0)</sub>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>GV:</b>
Đưa ra nhận xét: Mọi số tự nhiên
đều viết được dưới dạng tổng các lũy
thừa của 10, lấy ví dụ cụ thể với 2475.
<b>HS:</b>
Chú ý và ghi nhớ.
<b>GV:</b>
Chú ý: 2 .10
3
<sub> = 10</sub>
3
<sub> + 10</sub>
3
410
2
<sub> = 10</sub>
2
<sub> + 10</sub>
2
<sub> + 10</sub>
2
<sub> + 10</sub>
2
<b>HS:</b>
Chú ý và ghi nhớ.
<b>GV:</b>
Yêu cầu học sinh thực hiện với
538.
<b>HS:</b>
538 = 5 .10
2
<sub> + 3 .10 + 8 .10</sub>
0
<b>3. Chú ý.</b>
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới
dạng tổng các lũy thừa của 10.
Ví dụ:
2475 = 2000 + 400 + 70 + 5
= 2 .10
3
<sub> + 4 .10</sub>
2
<sub> + 7 .10 + 5 .10</sub>
0
538 = 5 .10
2
<sub> + 3 .10 + 8 .10</sub>
0
<i><b> Giáo viên: Nguyễn Duy Trí.</b></i>
<i><b> />a
m<sub> : a</sub>
n<sub> = a</sub>
m – n<sub> ( a 0 ; m </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6</b></i>
<b>IV.</b>
<b>Củng cố</b>
<b>- </b>
a
m
<sub> : a</sub>
n
<sub> = a</sub>
m – n
<sub> (a </sub>
<sub> 0 ; m </sub>
<sub></sub>
<sub> n).</sub>
<b>-</b>
a
0
<sub> = 1 (a </sub>
<sub>0)</sub>
<b>-</b>
abcd = a .10
3
<sub> + b .10</sub>
2
<sub> + c .10 + d .10</sub>
0
<b>- </b>
Làm bài tập 69 sgk.
<b>V.</b>
<b>Dặn dò</b>
- Học thuộc dạng tổng quát chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập 68; 70; 71; 72 sgk.
- Chuẩn bị cho tiết sau: “Thứ tự thực hiện các phép tính”.
</div>
<!--links-->