Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 6 CKTKN LE HOAN DAC NONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.13 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>



<b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b>
<b>NS: 18/ 9</b>


<i><b>Tiết 1- 2</b></i>


<b>TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN</b>
<b> BAØI TẬP LAØM VĂN</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


<b>A/Tập đọc:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi ” và lời người mẹ .


- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm , đã nói thì phải cố làm cho
được điều muốn nói .( Trả lời được các CH trong SGK )


B/Kể chuyện:


<b>- Biết xắp xếp các tranh (SGK ) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu </b>
chuyện dựa vào tranh minh họa


<b>II/Chuẩn bị:</b>


Tranh minh hoạ SGK
<b>III/Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:</b>



<b>2/Kiểm tra: Cuộc họp của chữ viết</b>
-Đọc và TLCH:


+các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?


+Cuộc họp đã đề ra cách gì giúp đỡ em Hồng?
- Nhận xét ghi điểm


-Nhận xét chung
<b> 3/Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>
<b>b. Luyện đọc:</b>
- Đọc mẫu lần 1:


+Giọng nhân vật: “Tôi”: Giọng tâm sự, nhẹ
nhàng , hồn nhiên.


+Giọng người mẹ: Dịu dàng


-HD đọc từng câu và luyện phát âm từ khó


-Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn nắn kịp
thời các lỗi phát âm theo phương ngữ.


-HD đọc đoạn


-Luyện đọc câu dài/ câu khó:
<b>Chú ý: Đọc đúng các câu hỏi </b>



-2 học sinh lên bảng.


+Họp bàn cách giúp đỡ em
Hồng, Hồng khơng biết
chấm câu.


+Cuộc họp đề nghị anh Dấu
Chấm nhắc Hoàng đọc lại
câu văn trước khi chấm.


-HS nối tiếp đọc từng câu
đến hết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp một bài văn ngắn ngủn
như thế này? (băn khoăn)


Tơi nhìn xung quanh, mọi người vẫn viết. Lạ thật,
các bạn viết gì mà nhiều thế?


( ngạc nhiên)


- Đt câu với từ ngắn ngủn?
(Có thể đặt câu hỏi để rút từ:)
-HD HS luyện đọc theo nhóm
<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Y/c: Học sinh đọc thầm đoạn 1, 2:
-Nhân vật tôi trong truyện là ai?
-Cô giáo ra đề văn cho lớp thế nào?



-Vì sao Cô-li –a thấy khó viết bài tập làm văn
này?


<b>Y/C h/s đọc đoạn 3</b>


Thấy các bạn viết nhiều Cô- li- a đã làm cách nào
để bài viết dài ra?


-Củng cố lại nội dung + GD
<b>Đoạn 4:</b>


-Vì sao mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu
Cô-li-a ngạc nhiên?


-Tại sao Cô–li-a lại vui vẻ làm theo lời mẹ?
-Giáo viên củng cố lại nội dung .


- Qua bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?
* Luyện đọc lại bài:


-GV đọc lại mẫu đoạn 3,4


Luyện đọc đoạn thể hiện giọng nhân vật
Nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện tốt
( Có thể cho học sinh sắm vai nhân vật)


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Định hướng: Gọi HS đọc u cầu phần kể chuyện:</b>
- Xếp các tranh vẽ theo nội dung câu chuyện “Bài



-4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
-Mỗi nhóm 4 HS


-2 nhóm thi đọc


-Mỗi tổ đọc đồng thanh 1
đoạn


-1 học sinh đọc to, lớp đọc
thầm


+Cô- li-a


+Em đã làm gì để giúp đỡ
mẹ.


+Vì ở nhà mẹ thường làm
mọi việc, đôi khi Cô-li-a chỉ
làm 1 số việc vặt


-Thảo luận nhóm đôi- trả
lời. -Nhận xét , bổ sung.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
+Cố nhớ lại những việc
thỉnh thoảng làm để viết
thêm…


-1 học sinh đọc to, lớp đọc
thầm



+Chưa bao giờ mẹ nhờ
những công việc này và
chưa bao giờ phải giặt quần
áo.


+Vui vẻ vì những việc này
bạn đã nói trong bài TLV.
-Lời nói phải đi đơi với việc
làm. Những điều mình đã
nói tốt cho mình thi mình
cần phải cố gắng làm cho
bằng được


-HS tiếp nối trong nhóm 4
HS 1 nhóm, mỗi HS đọc 1
đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tập làm vaên”


- Câu chuyện trong SGK được yêu cầu kể lại bằng
giọng kể của ai? (bằng lời của em)


-Thực hành kể chuyện


-N.xét tuyên dương , bổ sung). Cần cho HS bổ sung
hay kể lại những đoạn chưa tốt.


<b> 4/Củng cố :</b>



-Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra đươcï bài học
gì?


Em có thích bạn nhỏ trong câu truyện này không?
Vì sao?


<b> -Nhận xét chung tiết học. </b>


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


3-4-2-1


-Xung phong lên bảng kể
theo tranh minh hoạ. Nhận
xét lời kể ( không để lẫn
lộn với lời của nhân vật)
-HS kể theo y/c của giáo
viên


-Lớp nhận xét – bổ sung
-Về nhà đọc lại bài, TLCH
và tập kể lại câu chuyện .
-Xem trước bài “ Ngày khai
trường”


<b>Tiết 3</b>


<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI </b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu .
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu .


- Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên .


<i>GDMT :Tránh những việc làm gây ảnh hưởng tới cơ quan bài tiết nước tiểu.</i>
<i> -Biết một số việc làm có lợi , có hại cho sức khoẻ.( HĐ3)</i>


<b>II/Chuẩn bò:</b>


Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu .
Giấy xanh , giấy đỏ cho mỗi học sinh.
Tranh vẽ SGK


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi HS lên bảng y/c trả lời lại các câu hỏi
đã nêu trong bài trước .


- Chỉ trên sơ đồ và nêu tên các bộ phận của cơ
quan bài tiết?


- Nêu T.dụng của các bộ phận trong cơ quan


bài tiết nước tiểu?


-Theo dõi , đánh giá, nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


-2 học sinh lên bảng chỉ
-1 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a.Gtb: GV liên hệ vai trò của H.động thở ,</b>
định hướng g.thiệu


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>


-Cho học sinh cả lớp thảo luận theo 4 nhóm
- Kể tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ quan bài
tiết nước tiểu ?


- Nêu tác dụng của 1 bộ phận của cơ quan bài
tiết nước tiểu?


-Nếu bộ phận đó bị hỏng hoặc bị nhiễm trùng
sẽ dẫn đến điều gì?


-GV treo sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu.
*Giáo viên : Thận sẽ bị sỏi hoặc yếu. Oáng đái
<i><b>có thể bị nhiễm</b></i> <i><b>trùng.</b></i> <i><b>Các bộ phận của cơ</b></i>
<i><b>quan bài tiết nước tiểu rất quan trọng.Nếu bị</b></i>
<i><b>hỏng thì sẽ khơng tốt cho sức khoẻ.</b></i>



-Chúng ta có cần giữ VS cơ quan bài tiết nước
tiểu không?


-Giữ VS có lợi gì?
-Giáo viên chuyển ý :


Hoạt động 2: Trị chơi : Nên hay khơng nên.
-Phát cho HS mỗi em 2 thẻ: xanh, đỏ


-Y/c HS Q.sát nghe ND và chọn thẻ thích hợp
để đưa ra ND nên hay không nên làm điều
này để giữ VS cơ quan bài tiết nước tiểu. Nếu
nên thì giơ thẻ xanh, khơng nên thì giơ thẻ đỏ.
1.Uống nước thật nhiều.


2.Tắm rửa, vệ sinh cơ quan vệ sinh.
3. Nhịn đi tiểu.


4. Uống đủ nước .


5. Giặt giũ sạch sẽ quần áo mặc.
6. Mặc quần áo ẩm ướt.


7. Không nhịn đi tiểu lâu.
Đáp án : 1, 3 ,6 :không nên
2 , 4, 5, 7 :nên


<b>Giáo viên : ChuÙng ta phải uống đủ nước, mặc</b>
<i><b>quần áo sạch sẽ ,khơ thống và ln giữ vệ</b></i>
<i><b>sinh thân thể để đảm bảo giữ vệ sinh cơ quan</b></i>


<i><b>bài tiết nước tiểu.</b></i>


Chuyển ý 3:


<b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b>


-4 nhóm T.luận theo Y.cầu của GV
+Tiểu đường, Viêm thận, sỏi thận.
nhiễm trùng đường tiểu….


*N1:T.luận T.dụng của thận (lọc
máu)


*N2: Bàng quang ( chứa nước tiểu)
*N3: ống dẫn nước tiểu(dẫn nước
tiểu)


*N4:ống đái (Dẫn nước tiểu ra
ngồi)


-Báo cáo , nhận xét , boå sung.


-Chúng ta cần phải giữ VS cơ quan
bài tiết nước tiểu


-Tránh được các bệnh và không bị
nhiễm trùng


-HS nghe và chọn thẻ thích hợp.
K.hợp giải thích vì sao.



-Nêu ý kiến. N.xét,bổ sung, sửa sai.
-X.định số thẻ thể hiện ND đúng.


-N.xét , tuyên dương


-2 học sinh nhắc lại nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV có thể giao việc theo phiếu học tập có thể
cho HS Q.sát theo hình SGK và cùng trao đổi ,
nêu ý kiến về :


<b>Yêu cầu: Quan sát tranh 2, 3, 4, 5 trang 25</b>
SGK


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+ Việc đó có lợi ích gì cho việc tránh viêm
nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết nước
tiểu?


+Em đã làm việc đó hay chưa?


+ Theo em đó là việc nên hay khơng nên làm
để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước
tiểu? Vì sao?


<b>Giáo viên :Cần phải giữ gìn cơ quan bài tiết</b>
<i><b>nước để đảm bảo sức khoẻ cho mình bằng</b></i>
<i><b>cách uống nhiều nước , khơng nhịn đi tiểu ,</b></i>


<i><b>vệ sinh cơ thể và quần áo hằng ngày.</b></i>


<b>4.Củng cố:</b>


-Nhận xét chung giờ học
-Về nhà học bài.


GV


-Học sinh nêu ý kiến theo nhóm ,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


+H.1: Đang tắm giúp cơ quan bài tiết
được sạch sẽ.


+H.2: Thay quần áo hàng ngày.
+H.3: Đang uống nước, uống nước
sạch và đầy đủ giúp thận làm việc
tốt.


+H4:Ñang đi VS, đi VS khi cần thiết,
không nhịn đi VS


+HS phát biểu


+Đó là việc nên làm. Vì như thế cơ
quan bài tiết nước tiểu mới khỏe
mạnh


-2 hoïc sinh nhắc lại



Xem bài mới “Cơ quan thần kinh”
Tiết 4


<b>TỐN </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
Mục tiêu:


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài
tốn có lời văn .


<b>II/Chuẩn bị: bảng phụ kẻ 4 hình ở BT 4</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ: Tìm 1 trong các phần =</b>
<b>nhau của 1 số</b>


-Lên bảng sửa bài tập 1 c,d/26.
-Nhận xét ghi điểm. NXC .
<b>3/Bài mới : </b>


<b>Baøi 1:</b>


-Nêu yêu cầu bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Theo dõi nhận xét , giúp đỡ học sinh yếu.
-Nhận xét .



<b>Bài 2: Đọc u cầu:</b>
- Bài tốn cho biết gì?


- Vân tặng <sub>6</sub>1 số bông hoa nghóa là thế nào?


- Bài tốn hỏi gì?


-Giáo viên tổ chức nhận xét, bổ sung , sửa sai.


<b>Bài 3 : dành cho HS khá gioûi.</b>


-Đọc yêu cầu: Hướng dẫn tương tự bài 2.
-Chữa bài và chấm điểm 1 số vở


<b> </b>


<b>Baøi 4: </b>


-GV treo bảng phụ


-Em hãy giải thích câu trả lời của mình :
+Có mấy ơ vng?


+<sub>5</sub>1 của 10 ô vuông là mấy ô vuông?
-H.2 và H.4, mỗi hình tô mấy ô vuông?
<b>4/Củng cố:</b>


-Chuẩn bị bài mới. Thực hiện các bài tập cịn
lại .



-Nhận xét chung tiết học


1<sub>2</sub> của 18 kg là 9 kg;
2


1


của 10<i>l </i>là 5l
b/ <sub>6</sub>1 của 24 m là 4m


6
1


của 30 giờ là 5 giờ
6


1


của 54 ngày là 9 giây
-1 HS đọc


+Vân làm được 30 bơng hoa.


+Nghóa là Vân lấy số bông hoa của
mình laøm chia ra 6 phần và Vân
tặng bạn 1 phần.


+Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
-HS làm phiếu vo 1 HS lên bảng


giải .


<b>Giải</b>


Vân đã tặng bạn số bông hoa là:
30 : 5 = 6( bông hoa)


Đáp số: 6 bông hoa
-T/c nhận xét , sửa sai .


-Tiến hành tương tự các thao tác
trên ở bài tập 2


<b>Bài giải:</b>


Số học sinh lớp 3A có là:
28 : 4 = 7 ( học sinh)


Đáp số: 7 học sinh


-HS quan sát hình và tìm hình đã tơ
màu <sub>5</sub>1 số ơ vng.


-Đó là hình 2 và hình 4
+Có 10 ơ vng


-10 : 5 = 2 oâ vuoâng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>



Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
NS: 19 / 9


<b>TỐN </b>


<b> CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SO.Á</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho
tất cả các lượt chia )


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
II/ <b> Chuẩn bị:</b>


<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra: Luyện tập</b>


-K tra bài tập 1/26 đã cho về nhà .


-Nhận xét ghi điểm . Nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học </b>


<b>b. Hướng dẫn thực hiện phép chia 96:3= ?: </b>



+Ta bắt đầu chia từ H.chục đến H.đ.vị 9 chia 3
được mấy?


+tìm số dư trong lần chia thứ nhất: 3 nhân 3 =
mấy?


+Viết 9 thẳng cột với hàng chục của SBC: 9 trừ 9 =
0, viết 0 thẳng cột với 9


+Hạ 6, 6 chia 3 được mấy?
+Viết 2 vào thương


+Tìm số dư trong lần chia thứ 2
+Vậy ta nói: 96 : 3 = 32


-GV củng cố lại và HD HS tính từng bước như BH
SGK.


-HD cách đặt tính chia:
96 3


-2 học sinh lên bảng
a/<sub>2</sub>1 của 12 cm là 6 cm
1<sub>2</sub> của 18 kg là 9 kg;


2
1


của 10<i>l </i>là 5l



b/ <sub>6</sub>1 của 24 m là 4m
6


1


của 30 giờ là 5 giờ


9 : 3 được 3 viết 3 vào thương
3 nhân 3 = 9


6 chia 3 được 2


2 nhân 3 = 6, 6 trừ 6 = 0
HS thực hiện lại phép chia
96 : 3 = 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

9 32
06


6
0


-Giáo viên hướng dẫn tương tự với 1 ví dụ khác:
68 : 2 = ?


-Y/c: Học sinh tự suy nghĩ và thực hiện bảng con
-Nhận xét , củng cố lại.


<b>c. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>



<b>-Đọc u cầu bài tốn</b>


-Mỗi học sinh lên bảng làm 1 bài , nêu rõ cách
thực hiện , lớp theo dõi , nhận xét .


<b>Baøi 2: </b>


-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần hai, một
phần ba của 1 số. Sau đó cho học sinh làm bài vào
vở. (câu b dành cho HS khá giỏi)


-T/c nhận xét, HS đổi chéo vở KT
<b>Bài 3: </b>


-Nêu điều bài tốn cho?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta
phải làm gì?


4.Củng coá:


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-Về nhà học bài và làm BT ở VBT.
-Chuẩn bị bài : Luyện tập


-3 học sinh nhắc lại


-4 HS lên bảng làm, nêu cách


tính, cả lớp làm nháp


-HS lên bảng làm


a/<sub>3</sub>1 của 69 kg là 23 kg
3


1


của 36m là 12m
3


1


của 93 lít là 31 lít
-1 học sinh đọc đề bài


+Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ
biếu bà <sub>3</sub>1 số cam.


+Mẹ biếu bà bao nhiêu quả
cam?


+ta phải tính <sub>3</sub>1 của 36
-Học sinh làm bài vào vở


<b>Giaûi</b>


Số cam mẹ đã biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả)



Đáp số: 12 quả cam
-Thực hiện bảng con theo u
cầu của giáo viên .


-Nhóm nhận xét.


<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ÂM NHẠC : (Đ/C GV CT SOẠN)</b>
Tiết 4


<b> CHÍNH TẢ </b>
BÀI TẬP LÀM VĂN
<b>I/Mục tieâu</b>


<b> - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi .</b>
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo ( TB2)


- Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 và bài viết mẫu.
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kieåm tra:</b>



-Gọi học sinh lên bảng viết – cả lớp viết
b/con .


+ngọt ngào, chìm nổi, hạng nhất
+Ngao ngán, lưỡi liềm, đàng hoàng.
-Nhận xét chung.


<b>3.øBài mới:</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên củng cố lại nội dung bài</b>
tập đọc “ Bài tập làm văn”


<b>b.Hướng dẫn viết chính tả :</b>


<i>* Trao đổi về nội dung đoạn viết</i>:
-Giáo viên đọc mẫu lần 1


- Cô- li – a đã giặt quần áo bao giờ chưa ?
- Vì sao Cơ –li –a lại vui vẻ đi giặt quần áo?


<i>*Hướng dẫn cách trình bày bài viết:</i>


-Đoạn văn có mấy câu?


- Đoạn văn có những chữ nào viết hoa?
-Tên riêng của người nước ngồi viết như thế
nào ?


<i>*Hướng dẫn viết từ khó</i>:



-Đọc các từ khó , cả lớp viết b/con, 2 học
sinh lên bảng viết


+làm văn, lúng túng, Cô-li-a.
+quần áo, ngạc nhiên, Cô-li-a
-Y/c: Học sinh đọc lại các chữ trên.
-GV đọc lại bài lần 2


-2 học sinh lên bảng


-học sinh nhận xét , sửa sai .


-1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm
+Chưa bao giờ…


+Vì bạn đã nói trong bài TLV…
-4 câu


-các chữ cái đầu câu phải viết hoa
-Tên riêng người nước ngồi được viết
hoa chữ, chữ cái đầu câu, có dấu gạch
nối giữa các tiếng


-Học sinh viết b. con theo y/ c của giáo
viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Giáo viên hướng dẫn trình bày bài viết và
ghi bài vào vở.


-GV đọc bài


-GV đọc lại
* Soát lỗi:


-Thu chấm 2 bàn học sinh vở viết.
<b>c.Luyện tập :</b>


<b>Bài 2:</b>


-Tìm các từ ngữ có chứa tiếng mang vần :
eo/oeo


-M: Ngỏeo, lẻo khẻo, ngóeo tay


-Theo dõi , nhận xét , bổ sung ,sửa sai .


<b>Bài 3:Em chọn chữ nào trong ( ) để điền vào</b>
chỗ chấm?


-Hướng dẫn học sinh thứ tự từng câu.
<b>4.Củng cố :</b>


-Những em nào viết xấu, sai về nhà viết lại.


-Mở vở , trình bày bài và viết


-Đổi chéo vở, dò lỗi


-3 HS lên bảng thi đua, cả lớp làm vào
VBT



a/khoeo chân
b/người lẻo khẻo
c/ngoéo tay


-Học sinh nhận xét .
-1 học sinh đọc y/c


Chia và mời 2 nhóm lên bảng thi đua ,
điền đúng , điền nhanh ,trình bày đẹp .
a) Giàu đơi con mắt, đơi tay


Tay s<i> </i>iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Hai con mắt mơ,û ta nhìn


Cho sâu, cho s<i> </i>áng<i> </i> mà tin cuộc đời
Xem lại bài. Xem trước bài “ Nhớ lại
buổi đầu đi học”


<b>Tiết 5</b>


<b>THỂ DỤC :( GV CT SOẠN VÀ DẠY)</b>
<b>Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010</b>
<b>NS : 20 /9</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>MĨ THUẬT : (GV CT SOẠN VÀ DẠY)</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số( chia hết ở tất cả các lượt chia).
Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng giải toán.


<b>II/Chuẩn bị:</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Kiểm tra bài tập về nhà. Nhận xét
ghi điểm


- Nhận xét chung


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học </b>
-Hướng dẫn học sinh luyện tập :
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài. </b>


- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính
nêu cách thực hiện phép tính.


Giáo viên hướng dẫn học sinh bài
42 : 6 = 7


(4 không chia được cho 6 ,ta lấy cả


42 để chia cho 6, ta có kết quả là 7)
42 6


42 7
0


-Theo dõi, nhận xét, sửa sai .
<b>Bài 2: </b>


-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một
phần tư của 1 số , sau đó tự làm bài .
-Giáo viên nhận xét , củng cố lại
<b>Bài 3: Đọc đề</b>


- Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-u cầu học sinh tự suy nghĩ và
làm bài , giáo viên theo dõi , giúp đỡ
học sinh yếu.


-Nhận xét , ghi điểm
<b>4.Củng cố -Dặn dò </b>
-Nhận xét chung tiết học


a/<sub>3</sub>1 của 69 kg là 23 kg
3


1



của 36m là 12m
3


1


của 93 lít là 31 lít


-1 học sinh đọc u cầu
-Học sinh làm bài.


a/48:2=24 55:5=11


84:4=21 96:3=32


-Học sinh làm và nêu cách thực hiện .


54:6=9 35:5=7


48:6=8 27:3=9


-Lớp nhận xét ,bổ sung, sửa sai.
-Làm bài và kiểm tra theo nhóm đơi
1/4 của 20 cm là 5cm


1/4 của 40km là 10km
1/4 cu ûa 80kg là 40 kg
-Nhận xét , bổ sung .
-1 học sinh đọc đề


-Quyển truyện có 48 trang. My đọc được <sub>2</sub>1 số


trang đó


-Hỏi My đọc được bao nhiêu trang?
Giải:


Số trang sách My đã đọc có là:
48 : 2 = 24 (trang)


Đáp số: 24 trang


<b>Tiết 3</b>


<b>TẬP ĐỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , tình cảm .


- Hiểu ND : Những kĩ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học . ( Trả
lời được các CH 1,2,3,4,)


<b>II/Chuẩn bị: </b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung câu cần rèn đọc.
Tranh minh hoạ bài dạy.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



-Kiểm tra thuộc lịng bài “ Ngày khai trường” +
TLCH:


+ND bài nói lên điều gì?


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: </b>


Cho học sinh hát bài “ Ngày đầu tiên đi học”,
<b>b.Vào bài:</b>


*Hướng dẫn tìm hiểu bài:


-Giáo viên đọc mẫu lần 1: chậm rãi, tình cảm,
nhẹ nhàng.


-Xác định số câu: y/c học sinh đọc câu + kết hợp
sửa sai theo phương ngữ


*Đọc đoạn


<b>*Hướng dẫn đọc câu dài:</b>


-Tôi quên sao…trong sáng ấy/ nảy….tôi/như
…..tươi/ quang đãng.//


- Buổi mai hơm ấy,/….gió lạnh /…dắt tay tơi…hep//


-Đọc thi đua theo nhóm.


-Đọc nhóm đơi , trao đổi cách đọc theo dõi đúng,
sai.


-Đọc đồng thanh :


<b>*Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>
-Đọc thầm đoạn 1:


- Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi
tựu trường ?


-Tác giả đã so sánh những cảm giác của mình
được nảy nở trong lịng với cái gì?


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu đoạn 2:


-4 hoïc sinh


+Niềm vui sướng của HS trong
ngày khai trường


-Mỗi HS đọc từng câu nối tiếp đến
hết ( 2 lượt)


- học sinh đọc đọan( 2 lượt)
-2 học sinh đọc


-1 học sinh đọc 1 đoạn – kết hợp


giải nghĩa


4 học sinh đọc lại 2 lượt
-Nhóm đơi , theo dõi lẫn nhau
-Hai nhóm thi đua đọc đoạn.
-Cả lớp một lần


-HS đọc Đ1


-Vào cuối thu khi lá ngoài đường
rụng nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Trong ngày tựu trường đầu tiên vì sao tác giả lại
thấy mọi vật xung quanh có sự thay đổi lớn?
*Giáo viên chốt lại nội dung: Cậu học sinh bỡ
<i><b>ngỡ khi thấy mọi điều đều khác. </b></i>


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu tiếp đoạn 3


- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngơ,õ rụt rè
của đám học trò mới?


<b>*Luyện đọc lại:</b>


-1 học sinh khá đọc diễn cảm toàn bài


-GV gọi HS tự chọn đoạn văn mình thích thể hiện
giọng đọc diễn cảm. Nêu ngun nhân mình
thích khổ thơ đó.



<b>*Học thuộc lịng : Một đoạn văn mà em thích</b>
( gọi học sinh xung phong)


-Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm .
<b>4.Củng cố:</b>


-Giáo viên nhận xét chung tiết học .


-Về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài
sau.


cười dưới bầu trời quang đãng
-HS đọc Đ2


-Vì tác giả lần đầu đi học, cậu rất
bỡ ngỡ nên thấy những cảnh quen
thuộc hàng ngày như cũng thay
đổi.


-HS đọc Đ3


-Đứng nép bên người thân …đi
nhẹ..như những cánh chim nhìn
quãng trời rộng muốn bay …


-1 học sinh đọc
-3 - 4 học sinh


-2 – 3 HS. Lớp theo dõi , nhận xét.
-4 học sinh



-Đọc bài nhiều lần – TLCH.


-Xem trước bài “Trận bóng dưới
lịng đường”


Tiết 4


<b>TẬP VIẾT</b>
<b> ƠN CHỮ HOA D, Đ</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>


Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng ) , D , H ( 1dòng ) viết đúng tên riêng Kim Đồng ( 1 dòng )
và câu ứng dụng . Dao có mài ...mới khơn ( 1 lần ) bằng chữ viết cỡ nhỏ .


<b>II/Chuẩn bị:</b>


Mẫu chữ viết hoa


Các chữ Kim Đồng và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
Vở tập viết , bảng con và phấn.


<b>III/Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở nhà.
+Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết trước
+Bảng con: D1: rảnh rang; D2: dễ nghe


-Nhận xét chung


<b>3/Bài mới :</b>


-1 HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a.Gtb: </b>


<b>b.Hướng dẫn viết bài:</b>
*Luyện viết chữ hoa:


- Tìm chữ hoa có trong bài


+Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết, nét chữ
*Giới thiệu tên riêng:


-Giải thích: KĐ tên thật là Nơng Văn Dền,
là đội viên đầu tiên, làm liên lạc, anh dũng
hy sinh lúc 15 tuổi, quê ở Hà Quảng, Cao
Bằng.


-Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao
ntn?


-Khoảng cách giữa các chữ = chừng nào?
-GV viết mẫu


*HD viết câu ứng dụng:


-Trong câu các chữ có chiều cao ntn?


-GV viết mẫu chữ <i><b>Dao</b></i>


* Hướng dẫn học sinh viết vở


-Giáo viên chú ý theo dõi , giúp đỡ học sinh
yếu. nhắc nhở viết đúng độ cao, khoảng
cách .


<b> 4.Củng cố :</b>
-Viết bài về nhà.
-Nhận xét tiết học.


-Có các chữ hoa: Đ<i><b>, H, K </b></i>


-HS viết bảng lớp, cả lớp viết b.con
-1 học sinh đọc Kim Đồng


-Chữ K, Đ,g có chiều cao 2 li rưỡi. Các
chữ còn lại cao 1 li.


-Bằng 1 con chữ o


-Học sinh viết bảng lớp , cả lớp viết
bảng con


-HS đọc
HS phát biểu


-HS viết bảng lớp, bảng con
<b> -Học sinh viết </b>



-Học sinh mở vở viết bài.



<b>---Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b>
<b>NS : 20 /9</b>


<b>Tiết 1 </b>


<b>TỐN </b>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I/Mục tieâu</b>


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
- Biết số dư bé hơn số chia


<b>II/Chuẩn bị: Các tấm bìa có chấm trịn</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Gọi HS sửa bài 1b
-Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb:</b>


-Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài “phép


chia hết và phép chia có dư”


<b>b.Vào bài:</b>


-Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư
* Phép chia hết:


-Giáo viên đưa ra ví dụ : Có 8 chấm trịn ,
chia đều thành 2 nhóm, hỏi mỗi nhóm có
mấy chấm trịn?


- Cịn thừa chấm trịn nào khơng?


Vậy 8 : 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2 là phép
chia hết.


-Vieát: 8 : 2 = 4


-Đọc: Tám chia hai bằng bốn
<i><b>* Phép chia có dư:</b></i>


- Chia 9 que tính ra làm hai phần.
-Vậy 9 chia 2 được mấy dư mấy:


9 : 2 được 4 dư 1 , ta nói 9 : 2 là phép
chia có dư.


-Viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1)


-Nói: chín chia hai bằng bốn dư một.


-Hướng dẫn học sinh đặt tính.


9 2
8 4
1


-Giáo viên nhận xét, củng cố lại.
<b> c. Luyện tập :</b>


<b>Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu</b>


-Nêu u cầu của bài tốn và u cầu học
sinh tự suy nghĩ làm bài


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài , nêu rõ cách
thực hiện và xác định phép chia nào là phép
chia hết , phép chia nào là phép chia có dư.


-2 học sinh lên bảng


-1 học sinh trả lời:


-Mỗi nhóm có 4 chấm trịn.
-Khơng thừa.


-3 học sinh nhắc lại.


-u cầu học sinh thực hiện trực quan ,
học sinh chia và nêu nhận xét : mỗi
phần được 4 que tính và dư 1 que tính


-9 chia 2 được 4 dư 1


- 3học sinh


-Học sinh làm nháp


-1 HS nêu yêu cầu


-Lớp làm bảng con , sửa sai bài trên
bảng . Xác định phép chia hết / phép
chia có dư


a/


20 5
20 4
0
20 : 5 = 4


15 3
15 5
0
15 : 3 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Em có nhận xét , so sánh gì giữa số dư và
số chia?


<b>Baøi 2: </b>


-Yêu cầu học sinh tính kiểm tra lại các kết


quả của phép chia đó , đối chiếu xem đúng
hay sai để điền vào Đ hay S cho thích hợp.
-GV tổ chức sửa bài


<b> Bài 3: Đã khoanh tròn vào </b> <sub>2</sub>1 <b> số ơ tơ</b>
<b>trong hình nào</b>


-u cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
hình nào đã khoanh vào <sub>2</sub>1 <b> số ơ tơ.</b>


<b>4.Củng cố: </b>


-Hơm nay lớp ta học Bài gì?
-Nhận xét chung tiết học


-Chuẩn bị bài mới :Bảng nhân 7


19 3
18 6
1
19 : 3 = 6
(dö 1)


29 6
24 4
5


29 :6=
4
(dö 5)



19 4
16 4
3
19 : 4 = 4
(dư 3)
nhận xét , sửa sai .


…19 : 3 = 6 (dö 1) 1< 3
29 : 6 = 4 (dö 5) 5 < 6…


-Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia
-Đổi vở chéo K.tra bài làm của bạn.
-4HS lên bảng làm bài.cả lớp làm nháp
-Học sinh tự làm và kiểm tra lẫn nhau .


a/ <b>Đ </b> ; c/ <b>Đ</b> ; b/ <b>S </b> ; d/ <b>S </b>
-HS trả lời miệng: Hình a


-1 HS nhắc


-HS Giơ tay phát biểu .Nhận xét .


<b>Tiết 2</b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>
<b>TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY.</b>
<b>I/Mục tiêu</b>



- Tìm được một số từ về trường học qua bài tập giải ô chữ ( BT1 ) .
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn ( BT2 ) .
<b>II/Chuẩn bị:</b>


bảng phụ, hoặc ghi giấy nội dung bài tập .
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện bài tập
1 xác định từ chỉ sự vật và hình ảnh so sánh
sánh, từ so sánh trong các câu thơ


T/c nhận xét , bổ sung ,sửa sai.


-Nhận xét , ghi điểm . Nhận xét chung.
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Giới thiệu nội dung và y/c bài học –</b>
ghi tựa


<i><b>b. Hướng dẫn bài học :</b></i>
<b>Từ ngữ về trường học :</b>


Bài tập 1: GV đưa yêu cầu bài tập lên bảng (ô
chữ)


-Đọc y/ c: Giáo viên nêu cách làm
-Giáo viên đọc từng nội dung gợi ý.


-Đáp án: Hàng dọc: Lễ khai giảng
-Hàng ngang:


1/Lên lớp
2/Diễu hành
3/ Sách giáo
khoa


4/ Thời khoá
biểu


5/Cha mẹ


6/ Ra chơi
7/Học giỏi
8/Lười học
9/ Giảng bài
10/Thơng
minh


11/ Cô giáo


-Giáo viên tổng kết trị chơi tun dương - Tìm
thêm 1 số từ ngữ về chủ đề nhà trường?


<b>Bài 2 : </b>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài


-Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài.


-Chữa bài, nhận xét và ghi điểm học sinh .
-T/ c nhận xét đánh giá, bổ sung .


<b> 4.Củng cố: </b>


-Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về trường học ?


-Chuẩn bị bài sau: Oân tập về từ chỉ hoạt động,
trạng thái so sánh


<b>Baøi 1:</b>


a/Cháu khoẻ - ông nhiều, ông - buổi
trời chiều, cháu - ngày rạng sáng.
b/Trăng - đèn.


-1 học sinh đọc y/c


-Hoïc sinh thảo luận nhóm tìm và nêu
theo yêu cầu.


--1 học sinh làm miệng. Lớp nhận
xét, ghi điểm.


-3 hoïc sinh


-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
-3 học sinh lên bảng làm bài , mỗi
học sinh làm 1 ý .



-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT .
-Đáp án:


a/Ông em, bố em và chú em đều là
thợ mỏ.


b/Các bạn mới được kết nạp vào đội
đều là con ngoan, trò giỏi.


c/Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện
5 điều bác hồ dạy, tuân theo điều lệ
đội và giữ gìn danh dự đội .


<b>Tiết 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 4</b>


<b>CHÍNH TẢ </b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>
<b>I/Mục tiêu</b>


<b> - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xi .</b>
- Làm đúng BT điền tiếng có vân eo / oeo ( BT1 )


- Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và cách trình bày mẫu.
<b>III/ Các hoạt động:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Nhận xét bài viết tiết trước.


-D1: khoen chân, đèn sáng, xanh xao
-D2:bỗng nhiên , nũng nịu, khoẻ khoắn.
nhận xét , sửa sai, nhắc nhở.


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên giới thiệu mục tiêu và y/c giờ</b>
học .


<b>b. Hướng dẫn học sinh viết bài:</b>
-Giáo viên đọc bài viết


- Đoạn văn cóù mấy câu?


- Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì sao phải
viết hoa?


*Luyện viết từ khó:


<i>bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè, ngập ngừng</i>.
-Giáo viên t/c nhận xét,sửa sai .



-Đọc bài cho học sinh viết


-Dị lỗi bằng bút chì ( Đổi vở chéo) (bảng phụ)
-Tổng hợp lỗi.


-Thu 1 số vở ghi.
<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 2:</b>


-Đọc y/c:


-Yêu cầu học sinh tự làm bài.


-Giáo viên cùng học sinh nhận xét, bổ sung, chốt
lại lời giải đúng:


-2 học sinh lên bảng
-cả lớp viết b.con


-3caâu


-Các chữ cái đầu câu, viết hoa.
-Viết b.con , 1 HS yếu chậm lên
bảng :


kết hợp sửa sai ngay.
-Trình bày vở và ghi bài
-Đổi vở – nhóm đơi
-Giơ tay



-2 bàn nộp bài


-1 học sinh đọc u cầu


-Lớp làm VBT , 2 học sinh lên
bảng


-Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 3: Chọn câu a</b>
-Đọc yêu cầu


-Giao việc cho 2 nhóm -Giáo viên phát phiếu học
tập, các nhóm làm bài , nêu bài làm .


<b>4.Củng cố :</b>


-Nhận xét chung giờ học


ngoẹo.


-1 HS nêu yêu cầu.
-Thảo luận


-Dán lên bảng bài làm của các
nhóm , cả lớp cùng nhận xét, bổ
sung, sửa sai.


<i><b>- Siêng năng - xa -xiết</b></i>


-Luyện viết thêm ở nhà
-Xem trước bài mới.
<b>Tiết 5</b>


<b>NHA HỌC ĐƯỜNG </b>


<b>(Đ/CPHƯỢNG SOẠN VÀ DẠY)</b>
<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b>
<b>NS : 23 /9</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá hoạt động tuần 6.
- Chuẩn bị kế hoạch cho tuần 7.
II. Nội dung sinh hoạt


1/ Đánh giá của ban cán sự lớp,
2/ Đánh giá của GVCN:


a. Học tập:


- Nhìn chung vẫn duy trì được nề nếp học tập, có tinh thần xây dựng bài sơi nổi.
- Nhiều em có sự tiến bộ rõ rệt: Y HOA, DŨNG , KHÁNH


- Tuy nhiên vẫn còn 1 số em lực học yếu nhưng chưa cố gắng, còn rất lười học
:Thương, Y ĐÔ



- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, sách vở.
b. Các hoạt động khác:


- Vệ sinh lớp và sân trường tốt .
- Thể dục tốt..


c. Tồn tại:


- Tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học cịn nhiều và có chiều hướng gia tăng:
3/ Lớp thảo luận và sinh hoạt văn nghệ


4/ Kế hoạch tuần 7:


- Tăng cường hơn nề nếp học tập.


- Tập trung mọi thời gian cho việc học bài.
- Tăng cường học tổ, nhóm và kèm cặp bạn yếu.


- Hạn chế và dần đến chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học
- Tiên hành trang trí lớp học.


<i>Tiết 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư
<i> - Vận dụng được phép chia hết trong giải toán . </i>
<b>II/Chuẩn bị: bảng phụ</b>



<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Kieåm tra bài cũ:</b>


-Các bài tập 1c/29 đã giao về nhà của tiết 29
-2 HS đọc thuộc bảng chia 6


-Nhận xét, ghi điểm, sửa bài cho học sinh.
<b>3/Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: </b>


<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


-Yêu cầu học sinh đọc đề.
-GV HD 20 3
18 6
2


-Tổ chức cho học sinh làm bảng con.


-Kết hợp gọi học sinh lên bảng nhận xét, sửa
sai.


<b>Lưu ý: Các phép chia đều có dư.</b>


<b>Bài 2: ( cột 3 dành cho HS khá giỏi)</b>
Tương tự bài 1: Đặt tính rồi tính


-Yêu cầu học sinh thực hiện tính phép tốn
tìm kết quả – Nêu cách thực hiện.


<b>* Giáo viên sửa bài và cho điểm học sinh,</b>
tun dương HS.


<b>Bài 3: </b>


-Y.cầu Đọc đề


<b>Tóm taét</b>
<b> ? HS</b>


27 HS


-1 HS đọc :


-Thực hiện bảng con + học sinh lên bảng
35 4


32 8
3


42 5
40 8
2



58 6
54 9
4


-Nêu kết quả bài toán.( cả cách thực
hiện)


-Tuyên dương.
-1 HS nêu đề bài
-4 HS lên bảng thi đua


24 6
24 4
0


30 5
30 6
0


15 3
15 5
0


20 4
20 5
0
-1 HS đọc đề


-Tự làm bài vào vở



-Học sinh tự suy nghĩ và làm bài.
-HS tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
sửa bài .Lớp N.xét ,bổ sung.


<b>Giải:</b>


Số học sinh giỏi của lớp đó có là:
27 : 3 = 9 ( bạn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Tổ chức sửa sai


-Giáo viên sửa bài và cho điểm.
<b>Bài 4: </b>


<i><b>-Em dựa vào đâu để xác định số dư. </b></i>
<b>4/Củng cố</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học
-Về nhà làm BT 2b


b/ 2


-HS xung phong TLCH :dựa vào số
chia.


<b>Tiết 3</b>


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (Tiết 2)</b>


<b>I.Yêu cầu cần đạt:</b>


-Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh.


-Gấp, cắt, dán được ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao
tương đối đều nhau. Hình dáng tương đối phẳng, cân đối.


*HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh
của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dáng phẳng, cân đối.


<b>II Giáo viên chuẩn bị: </b>


GV:Tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng .
HS:Giấy màu,kéo,hồ dán,bút chì,thước kẽ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ
2. Giới thiệu bài


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động3: Học sinh thực hành gấp, cắt, dán ngôi
sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.


Giáo viên gọi học sinh nhắc lại và thực hiện các
bước gấp, cắt ngôi sao năm cánh. Giáo viên nhận xét
theo tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng lên
bảng để nhắc lại các bước thực hiện


Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành gấp, cắt,


dán lá cờ đỏ sao vàng. Chú ý giúp đở, uốn nắn những
học sinh làm chưa đúng, còn lúng túng.


Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng bày, nhận xét
những sản phẩm thực hành. Đánh giá sản phẩm thực
hành của học sinh.


Cũng cố, dăn dò:


Nhận xét kết quả thực hành của học sinh.


Dặn dò học sinh giờ học sau mang đầy đủ dụng cụ
để học bài “ Gấp, cắt, dán bông hoa ”


Học sinh nhắc lại cách dán
ngôi sao để được lá cờ đỏ sao
vàng.


Tiến hành thực hiện sản phẩm


Theo dõi đánh giá của giáo
viên


<b>Tiết 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


- Bước đầu kể lại được vài ý nói về buổi đầu đi học .



- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( Khoảng 5 câu )
<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Bảng phụ ghi sẵn những câu hỏi gợi ý.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định;</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ: Tập tổ chức cuộc họp</b>


- Nêu trình tự nội dung của 1 cuộc họp thơng
thường ?


- Nêu mục đích cuộc họp có nội dung là chuẩn bị
các tiết mục văn nghệ cho lễ 20/11.


-Kiểm tra 4 vở học sinh viết đơn xin cấp thẻ học
sinh.


-Giáo viên ghi điểm, nhận xét chung
<b>3/Bài mới :</b>


<b>a. Gtb: Nêu nội dung và yêu cầu bài học “Kể lại</b>
<b>buổi đầu tiên em đi học”</b>


<b>b. Hướng dẫn : </b>


<b>Kể lại buổi đầu đi học</b>



-Em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đi học như
thế nào ? (Đó là buổi sáng hay buổi chiều - Buổi
đó cách đây bao lâu - Em chuẩn bị cho buổi đi
học đó như thế nào?


- Ai đẫn em đến trừơng


- Hơm đó trường học trơng như thế nào? –Lúc đầu
em bỡ ngỡ ra sao – Buổi đầu đi học kết thúc như
thế nào –Em nghĩ gì về buổi đầu đi học đó?)
Giáo viên chuẩn bị sẵn nội dung này ở bảng phụ.
-Gọi 1-2 học sinh khá giỏi kể mẫu trước lớp, sau
đó cho học sinh cả lớp thảo luận và kể cho bạn
nghe( nhóm đơi).


-Một số học sinh tiếp tục kể trước lớp.
Thực hành viết đoạn văn:


-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 2. Sau đó cho học
sinh viết bài vào vở , chú ý việc sử dụng dấu


-2 học sinh


+MĐ,T.hình, Ng.nhân, cách giải
quyết, Giao việc


+HS nêu


-2 học sinh đọc các câu hỏi gợi ý



-2 hoïc sinh


-5 – 7 học sinh thực hiện nói
trước lớp. Chú ý tập trung vào
phần biểu hiện cảm xúc.


-3 - 5 hoïc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chấm câu .


-u cầu học sinh cả lớp viết vào VBT.
-Học sinh đọc bài làm.


-Gọi một số học sinh đọc bài làm, chỉnh sữa lỗi,
chấm điểm 1 số bài – Nhận xét.


<b>4/Củng cố</b>


-Chuẩn bị bài mới: nghe kể: khơng nỡ nhìn;Tập tổ
chức cuộc họp


-Lắng nghe và nêu ý kiến về
đoạn văn hay.


-Tìm hiểu thêm 1 số kỉ niệm ,
buổi đầu đi học của 1 số người
thân trong gia đình.


<b>Tiết 5</b>



<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


<b> - Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc</b>
mơ hình


<b>II/Chuẩn bị:</b>


Tranh minh hoạ bộ các bộ phận cơ quan thần kinh H26,27 SGK
Phiếu giao việc


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Bài cũ: VS cơ quan bài tiết nước tiểu</b>
-Tại sao cần phải uống đủ nước ?


-Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo
vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu.


-Nhận xét đánh giá .Nhận xét chung
<b>3/Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục đích và yêu cầu bài học, “Cơ</b>
<b>quan thần kinh”</b>



<b>b.Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
Hoạt động 1: Quan sát


-Giáo viên hướng dẫn HS hoạt động theo 4 nhóm
+Não được bảo vệ bởi cái gì?


+Tủy sống được bảo vệ bởi gì?
-GV treo hình


-Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét, bổ sung.
<i><b>Kết kuận: Cơ quan thần kinh gồm có não, tủy</b></i>


-3 học sinh lên bảng


+Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước
tiểu


+Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ,
thay quần áo, uống đủ nước và
khơng nhịn tiểu


Mỗi nhóm quan sát H1, H2-SGK;
các nhóm chỉ vào hình nói tên
các bộ phận của cơ quan thần
kinh


+Hộp sọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>sống, các dây thần kinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>


-Trò chơi: Con thỏ


+Các bạn sử dụng các giác quan nào để chơi?
+Não và tủy sống có vai trị gì?


+Nêu vai trò của các dây TK và các giác quan?
+Điều gì xảy ra nếu 1 trong các cơ quan bị hỏng?
<i><b>Kết luận 2: </b></i>


Chuyển ý
<b>4/. Củng cố</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học
-Chuẩn bị bài mới:Hoạt động TK


-Neâu bài làm, nhận xét, bổ sung
-2 học sinh nhắc lại


-Nhắc hoạt động
-Các nhóm thảo luận
-Mắt, miệng, tai


+Là trung ương thần kinh điều
khiển mọi hoạt động của cơ thể.
+Dẫn luồng TK từ trung ương
đến các cơ quan, từ cơ quan đến
trung ương TK


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×