Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ẢNH TRẺ HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI Ở CÁC GÓC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.43 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>


1 2


Tiết 1:


Vai trũ ca bản
vẽ kỹ thuật
trong sản xuất
và đời sống


- Kiến thức: Giúp học sinh biết đợc
vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với
sản xuất và đời sống.Có nhận thức đúng
đắn đối với việc học môn vẽ kỹ thut


-Kỹ năng:Rèn kỹ năng quan
sát,phân tích


-Thỏi :Giỏo dc lũng say mờ hc.


Vn đáp gợi
mở nêu và giải
quyết vấn đề,
đồ dùng trực
quan


Tranh vÏ H1.1, 1.2,
1.3 SGK


Đọc trớc bài


mới


Thớc thẳng


Tiết 2:


Hỡnh chiếu - Kiến thức: Học sinh hiểu thế nàolà hình chiếu. nhận biết đợc hình chiếu
của vật thể trên bản v k thut


- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, nhận
biết h×nh chiÕu cđa vËt thĨ


- Thái độ: Cẩn thận, chính xác


Vấn đáp gợi
mở nêu và giải
quyết vấn đề,
đồ dùng trực
quan


VËt mÊu: Bao diêm,
bao thuốc lá, hộp
phấn, thớc thẳng. Mô
hình 3 mặt phẳng
chiếu (Bằng bìa cứng)


Vật mẫu: bao
diêm, ...


Bìa cứng gấp


thành 3 mặt
phẳng chiếu


2 2


Tiết 3:


Bản vẽ các
khối đa diện


- Kin thc: hc sinh nhận dạng đợc
các khối đa diện thờng gặp (Hình
hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều,
hình chóp đều)


- Kỹ năng: Phân tích nhận biết đợc
các khối đa diện, đọc đợc bản vẽ
-Thái độ:Giáo dục tính cẩn
thận,chính xác


Vấn đáp gợi
mở nêu và giải
quyết vấn ,
khỏm phỏ


Thớc thẳng mô hình 3
mặt phẳng chiếu


Cỏc vật mẫu: Hộp
phấn, bút chì 6 cạnh


Mơ hình: Hình hộp
chữ nhất, hình lăng trụ
đều, hình chóp đều


Thíc thẳng,
bao diêm


Tiết 4:
Thực hành:
-Hình chiếu
của vật thể.
- Đọc bản vẽ
các khèi ®a
diƯn


- Kiến thức: Giúp học sinh đọc đợc
bản vẽ các hình chiếu của vật thể có
dạng khối đa diện. Phát huy trí tởng
tợng trong khơng gian


- Kỹ năng: Đọc bản vẽ các hình chiếu
-Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận,


chÝnh x¸c


Vấn đáp gợi
mở nêu và giải
quyết vấn đề,


Th¶o luận



nhóm


Mô hình: (hoặc hình
vẽ) các vật thể A,B,C
Mẫu bảng nh bảng
5.1 SGK20


Thớc thẳng,
giấy A4


3 2


Tiết 5:


Bản vẽ các
khối tròn xoay


- Kiến thức: Giúp học sinh nhận
dạng đợc các khối trịn xoay nh hình
trụ, hình nón, hình cầu


- Kỹ năng: Đọc đợc bản vẽ vật thể,
có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu


- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,
chính xác


Nêu và gii
quyt vn .


dựng trc
quan.


Mô hình các khối tròn
xoay: Hình trụ, hình
nón, hình cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>


Tiêt 6:
Thực hành:
Đọc bản vẽ
các khèi trßn
xoay


- Kiến thức: Học sinh đọc đợc các
bảnvẽ các hình chiếu của vật thể có
dạng khối trịn xoay. Phát huy trí
t-ởng tợng của học sinh


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát,
phân tích đọc bản vẽ


-Thái độ:Giáo dục tính cẩn
thận,chính xác.


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Vấn đáp gợi
mở.



Thíc , ª ke, com pa,
các vật thể A, B, C, D.
Bảng phơ vÏ H7.1
SGK.


Thíc th¼ng, ª
ke, bót ch×,
tÈy, giÊy A4.


4 2


TiÕt 7:


Khái niệm bản
vẽ kỹ thuật
-hình cắt


- Kin thức: Nắm đợc một số khái
niệm. Từ quan sát mô hình và hình vẽ
của ống lót, hiểu đợc hình cắt đợc vẽ
nh thế nào và dùng để làm gì?


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát,
phân tích đọc bản vẽ


- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác


Vấn đáp gợi
mở.



Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dùng trực
quan.


Tranh vÏ trên bảng
phụ hình 30, 31 SGK.
Mô hình ống lót.


Đọc trớc bài
mới.


Tiết 8:


Bản vÏ chi tiÕt <sub>của bản vẽ chi tiết.</sub>- KiÕn thøc: HS bit c ni dung
- Kĩ năng: HS bit cỏch đọc bản vẽ
chi tiết đơn giản.


<b>- </b>Thái độ: Có ý thức trong giờ học
và tìm tịi nhận dạng vật thể trong
cuộc sống.


Vấn đáp gợi
mở.


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dùng trực
quan.



- Sơ đồ hình 9.2 SGK.
- Vật mẫu : Ống lót
hoặc mơ hình.


§äc tríc bµi
míi.


5 <sub>2</sub> TiÕt 9:


Biểu diễn ren - Kiến thức: Giúp học sinh nhận<sub>dạng đợc ren trên bản vẽ chi tiết,</sub>
biết đợc quy ớc v ren


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát,
phân tích tổng hợp


- Thái độ: Giáo dục lịng u thích
mơn học


Vấn đáp và gợi
mở.


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dựng trc
quan.


Bảng phụ vẽ H113, H
116 SGK.



Mô hình cácloại ren,
bản vẽ còn có ren.


Mẫu vật:


Đinh tán,


búng ốn dui
xốy, lọ mực
có ren…


TiÕt 10
Thùc hành:
-Đọc bản vẽ


- Kin thc: Nm đợc cách đọc bản
vẽ chi tiết đơn giản có hình ct, cú
ren.


- Ký năng: Đọc bản vẽ chi tiết, trình


Nờu và giải
quyết vấn đề.
Hợp tác nhóm
nhỏ.


MÉu b¸o c¸o thực
hành.


Bảng phụ kẻ mẫu


bảng 9.1 (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>


chi tiết đơn
giản có hình
cắt, có ren.


bµy bµi thùc hµnh.


- Thái độ: Tác phong làm việc đúng
quy định, ý thức tổ chức kỷ luật tốt.


6 2


Tiết 11
Bản vẽ lắp.


- Kin thức: Đọc đợc nội dung và
công dung của bản vẽ lắp.


- Kỹ năng: Biết cách đọc bản vẽ lắp
đơn giản.


- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,
chính xác.


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Vấn đáp gợi


mở.


B¶ng phơ vÏ H13.1;
13.3 SGK.


Mỵn tranh vÏ bản vẽ
lắp bộ vòng đai.


Đọc tríc bµi
míi.


Dơng cơ häc
tËp.


Tiết 12
Thực hành:
Đọc bản vẽ lắp
đơn giản.


- Kiến thức: Nắm đợc cách đọc và
đọc đợc bản vẽ lắp đơn giản.


- Kỹ năng: Đọc đợc bản vẽ lắp đơn
giản.


- Thái độ: GD lịng u thích mơn
học, ham thích tìm hiểu bản vẽ cơ
khí.


Nêu và giải


quyết vấn .
Vn ỏp gi
m.


Hợp tác nhóm
nhỏ.


- Mô hình chiếu các
chi tiết của ròng rọc.
Tranh vÏ b¶n vÏ lắp
bộ ròng rọc.


- Mẫu bảng 13.1
SGK.


Giấy A4, bút


chì, thớc


thẳng.


7 2


Tiết 13


Bản vẽ nhà. - Kiến thức: Nắm đợc nội dung vàcông dụng của bản vẽ nhà. Biết đợc
một số ký hiệu bằng hình vẽ của một
số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà.
- Kỹ năng: Đọc bản vẽ nhà đơn giản.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,


chính xác.


Vấn đáp gợi
mở.


Nêu và gii
quyt vn .


Vẽ hình bài 15; Bản
vẽ nhà 1 tầng.


Mô hình nhà 1 tầng
(mợn).


Tìm hiểu và
vẽ mô hình
nhà mình.


Tit 14
Thc hnh:
c bn vẽ
nhà đơn giản.


- Kiến thức: HS đọc đợc bản vẽ nhà
đơn giản.


- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tổng
hợp đọc bản vẽ.


- Thái độ: Ham thích tìm hiểu bản


vẽ xây dựng.


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Vấn đáp gợi
mở.


B¶ng phơ ghi mÉu


b¶ng (H15.2 SGK). GiÊy A4, bútchì, tẩy


8 2 Tiết 15


Ôn tập phần I:
VÏ kü thuËt.


- Kiến thức: Hệ thống hoá và hiểu
đ-ợc một số kiến thức cơ bản về bản
vẽ hình chiếu, các khối hình học.
Hiểu bản vẽ, cách đọc bản vẽ chi
tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.


Vấn đáp gợi
mở.


Hỵp tác nhóm.


Bảng phụ. Ôn tập theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>



- K nng: Quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp.
- Thái độ: GD tính chăm chỉ, cẩn
thận, chính xác.


TiÕt 16:


KiĨmtra ch¬ng
I, II (45").


- Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu biết,
nắm kiến thức về phần vẽ kỹ thuật.
Từ đó bổ xung những kiến thức cần
thiết cho HS.


- Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vào
thực tế, kỹ năng thực hành của HS.
- Thái độ: Trung thực, tự lập, cẩn
thận, chính xác.


Cho lµm bµi
kiĨm tra.


Giám sát HS
làm bài, động
viên, khuyến
khích HS tích
cực làm bài.


Đề bi, ỏp ỏn, thang


im.


Phụtụ kim tra.


Ôn tập toàn
bộ phần I
(Theo híng
dÉn ë tiÕt 14).


9 2


TiÕt 17


VËt liƯu c¬
khÝ.


- Kiến thức: Biết phân loại cac vật
liệu cơ khí phổ biến. Biết đợc tính
chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tổng
hợp, phân loại vật liệu cơ khí.


- Thái độ: GD ý thức tổ chức kỷ
luật, tính cẩn thận, chính xác.


Vấn đáp gợi
mở.


Nêu và giải
quyết vấn đề.


Đồ dùng trực
quan.


- C¸c mÉu vËt liƯu c¬
khÝ (Hai chi tiÕt l¾p
ghÐp víi nhau bằng
vật liệu cơ khí).


Su tầm và tìm
hiểu các vật
liệu cơ khí.


Tiết 18: Dơng


cụ cơ khí. - Kiến thức: Nắm đợc hình dạng, cấutạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm
tay đơn giản đợc sử dụng trong ngành
cơ khí. Biết đợc công dụng và cách sử
dụng các dụng cụ phổ bin.


- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tổng
hợp.


- Thỏi độ: Bảo quản, giữ gìn dụng
cụ, đảm bảo an toàn.


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dùng trực
quan.



Mợn 6 bộ vật liệu cơ
khí: Đoạn dây kim
loại, thanh nhựa, búa,
đe, thớc lá, thợc cp,
c, da, ca.


Tìm hiểu cấu
tạo và công
dụng của các
dụng cụ cơ
khí.


10 1


Tiết 19 Ca vµ


đục kim loại. - Kiến thức: Hiểu ứng dụng của các ph-ơng pháp ca và đục. Nắm đợc các thao
tác cơ bản về ca, đục, quy tắc an toàn.
- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tổng hợp.


- Thái độ: Bảo quản, giữ gìn các
dụng cụ.


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dùng trực
quan.


Ca, đục, ê tô, 1 đoạn
thep, thớc lá, thớc


cặp, ê ke.


T×m hiĨu


cách sử dụng
của ca, đục, ê
tô, thớc lá,
th-ớc cặp.


11 1 TiÕt 20


Dịa vµ khoan
kim lo¹i.


- Kiến thức: Hiểu ứng dụng của các
ph-ơng pháp dũa và khoan. Nắm đợc các
thao tác cơ bản về dũa, khoan, quy tắc
an toàn.


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dùng trực
quan.


Dòa, khoan, ê tô, 1
đoạn thép, thớc lá,
th-ớc cặp, ê ke.


Tìm hiểu



cách sử dụng


của dũa,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>


- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Thái độ: Bảo quản, giữ gìn các
dụng cụ.


thíc lá, thớc
cặp.


12 1


Tiết 21
Thực hành.
-Vật liệu cơ
khí.


-Đo và v¹ch
dÊu


- Kiến thức: HS nhận biết và phân
biệt đợc các vật liệu cơ bản để thử
cơ tính của vật liệu cơ khí.


Biết sử dụng dụng cụ để đo và kiểm
tra kích thớc.



BiÕt c¸ch sư dơng thíc, mịi v¹ch
dÊu, mịi chÊm dÊu, vạch dấu trên
mặt phẳng ph«i.


- Kỹ năng: Thực hành đo, vạch dấu.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dùng trực
quan.


Mỵn cho mỗi nhóm
HS một bộ tiêu bản
vật liệu c¬ khÝ, 1 bóa,
1 dịa, 1 thớc cặp, 1
thớc lá, 1 vạch dấu, 1
mũi chấm dấu, ê ke.
1 miếng tôn kích thớc


120x120mm dầy


1mm.


Báo cáo thực hành.


Dõy ng,


dây thép,



thanh nhựa


đ-ờng kính


4mm.


1 ke vuông, 1
ê ke, 1 khèi
hép, 1 khối
trụ tròn giữa
có lỗ.


13 1


Tiết 22.


Khái niệm về
chi tiết máy và
lắp ghép.


- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu khái
niệm và phân loại chi tiết máy, biết
các cách lắp chi tiết máy,


- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, so
sánh.


-Thỏi :G/dc tính kỷ luật trật tự.


Vấn đáp gợi


mở.


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dùng trợc
quan.


Bu lông, đai ốc,vòng
đệm, tranh vẽ, H24.1,
H24.3, H25.1, H26.1
SGK.


Tìm hiểu về
mối ghép cố
định, mối
ghép không
tháo đợc.


14 1


TiÕt 23.


Mối ghép cố
định, mối ghép
không tháo
đ-ợc


- Kiến thức: Biết cấu tạo đặc điểm
và ứng dụng mối ghép cố định .
- Kỹ năng: Quan sát, phân tích.


- Thái độ: Giáo dục tính cận thận ,
chính xác, ý thức tổ chức kỷ luật..


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dùng trợc
quan.


Bu lơng, đai ốc, vít
cấy, đinh vít, vịng
đệm, bánh răng, lị so,
rịng rọc, miếng ghép
có ren.


Bu l«ng, ®ai
èc, vÝt cÊy,
®inh vÝt.


15 1


TiÕt 24.


Mối ghép tháo
đợc


- Kiến thức: Biết cấu tạo đặc điểm
và ứng dụng mối ghép tháo đợc.
Hiểu đợc mối ghép tháo đợc thờng
gặp, mối ghép bằng ren, bằng then
và chốt. Vận dụng liên hệ với thực


tế.


- Kỹ năng: Quan sát, phân tích.
- Thái độ: Giáo dục tính cận thận ,
chính xác, ý thức tổ chức kỷ luật..


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dùng trc
quan.


Bu lông, đai ốc, bánh
răng, lò so, ròng rọc,
miếng ghép có ren.


Bu lông, đai
ốc.


16 1


Tiết 25.


Mối ghÐp


động.


- Kiến thức: Học sinh hiểu khái
niệm về mối ghép động. Biết cấu
tạo, đặc điểm và ứng dụng của một



Nêu và giải
quyết vấn đề.
Đồ dùng trợc


Xi lanh, hộp bao
diêm, ngăn kéo bàn.
Tranh vẽ H27.1,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>


s mi ghộp ng.


- Kỹ năng: Quan sất vật mẫu, tranh
vẽ, phân tích, so sánh.


- Thỏi : GD tớnh chớnh xỏc, chăm
chỉ,...


quan. H27.2(VÒ ghÕ xÕp). Xi lanh, hộp
bao diêm, ghế
xếp.


17 1


tiết 26.
Thực hành,
Ghép nối chi
tiÕt


- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu cấu


tạo và biết cách tháo lắp ổ trục trớc
và sau xe đạp.


- Kỹ năng: Quan sát, thực hành. Sử
dụng đúng dụng cụ, thao tác an toàn.
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác , ý
thức tổ chức kỷ luật, làm vic tp th.


Nêu và


giiquyt vn
.


Đồ dùng trùc
quan.


Bản vẽ cụm trục trớc
(hoặc sau xe đạp).
Mỗi nhóm: 1 mỏ lết,
3 Clê, 1 tơ vít, 1 kỡm
ngui.


Mỗi nhóm
chuẩn bị 1 bộ
mai ơ, dầu
mỡ, dẻ lau, xà
phòng.


Báo cáo thực
hành.



18 1


Tiết 27:


Ôn tập phần vẽ
kĩ thuật và cơ
khí .


- Kin thc: giúp học sinh hệ thống
hoá kiến thức đã học trong học kỳI
về phần vẽ kĩ thuật và cơ khí .
- Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp
- Thái độ: Chăm chỉ, tích cực,...


Kh¸i qu¸t


ho¸ , cơ thể
hoá .


Nêu và


giiquyt vn
.


Bng ph, thc thng Ôn tập các
kiến thức đã
học trong học
kỳ I



19 1


TiÕt 28: KiÓm
tra häc kú I
(45 phót) phÇn
vÏ kÜ tht và
cơ khí .


- Kin thc: Kim tra, ỏnh giá sự
tiếp thu kiến thức của học sinh, từ
đó phân loại chính xác học sinh
- Kỹ năng: Độc lập, suy nghĩ, t duy
lơgíc


- Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm
túc trong học tập.


Cho HS lµm
bµi kiÓm tra
viÕt .


Đề bài, đáp án, tháng
điểm.


Phơtơ đề Kiểm tra Ơn tập; thớcthẳng


20 <sub>2</sub>


TiÕt 29:



Truyền
chuyển động


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc tại
sao cần phải truyền chuyển động.
Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc
và ứng dụng của một số cơ cấu
truyền chuyển động trong thực tế .
- Kỹ năng: Quan sát, phân tích
- Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ,
cẩn thận, chính xác


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gi
m


Đồ dùng trực
quan, khám
phá


Mụ hình các có cấu
truyền chuyển động
(Bộ truyềnđộng đai,
bánh răng xích) (6
b)


Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>



Tit 30: Biến
đổi chuyển
động


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc tại
sao cần phải truyền chuyển động.
Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc
và ứng dụng của một số cơ cấu
truyền chuyển động trong thực tế
- Kỹ năng: Quan sát, phân tích
- Thái độ: GD tính chăm chỉ cẩn thận,


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gởi
mở


§å dïng trùc
quan, kh¸m
ph¸


Bộ mơ hình truyền và
biến đổi chuyển động
(6 bộ)


T×m hiĨu các


bộ phận



truyền và


bin i


chuyn ng
trong thc tế


21 2


TiÕt 31:
Thùc hµnh


Trun vµ


biến đổi


chuyển động


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc cấu
tạo và nguyên lý làm việc của một
số bộ truyền và biến đổi. Biết tháo
và lắp, tính tỷ số truyền ca cỏc b
phn truyn chuyn ng


-Kỹ năng: Quan s¸t, so sánh, thực
hành


- Thỏi : Giỏo dc tớnh chm chỉ,
cẩn thận, chính xác, ý thức kỷ luật.



Nêu và giải
quyết vấn đề
Đồ dùng trực
quan, khám
phá


Mỗi nhóm một bộ
truyền và biến đổi
chuyển động, mơ
hình động cơ 4 kỳ


Thíc lá, thớc
cặp kìm, tua
vít, mỏ lết


Tiết 32:


Ôn tập phần cơ
khí .


- Kin thức: Giúp học sinh hệ thống
hoá kiến thức đã học về phần cơ khí
- Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp
- Thái độ: Chăm chỉ, tích cực,...


Kh¸i qu¸t


ho¸ , cụ thể
hoá .



Nêu và


giiquyt vấn
đề.


Bảng phụ, thớc thẳng Ôn tập các
kiến thức đã
học về phần
cơ khí .


22 2 TiÕt 33: <sub>KiĨm tra thùc</sub>
hµnh


- Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá sự
nhận thức, tiếp thu của học sinh.
-Kỹ năng:Liên hệ với thực tế;
thực hành


- Thái độ: Giáo dục tính trung thực,
tự lập khi làm bài


Cho tõng


nhóm học sinh
thực hành .
Giám sát động
viên học sinh .


Mỗi nhóm: 1 mỏ lết,
3 Clê, 1 tơ vít, 1 kìm


nguội, tua vít, mỏlết..
Một bộ truyền và biến
đổi chuyển động, mơ
hình động c 4 k.


Mỗi nhóm
chuẩn bị 1 bộ
mai ơ, dầu
mỡ, dẻ lau, xà
phòng.


Báo cáo TH.
TiÕt 34: Vai trß


của điện năng
trong sản xuất
và đời sống.


- Kiến thức: Học sinh hiểu quá trình
sản xuất và truyền tải điện năng.
Biết đợc vai trò của điện năng


- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, liên
hệ thực tế


- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, ý


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gi


m


Đồ dùng trực
quan,khám


Búng đè, dây dẫn.
Tranh về vai trò của
điện nng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>


thức kỷ luật, lòng yêu thích môn học phá


23 2


Tiết 35: An
toàn ®iÖn


-Kiến thức:Hiểu đợc những nguyên
lý gây ra tai nạn điện, s nguy him
ca dũng in.


- Kỹ năng: Quan sát, phân tÝch, suy
ln, liªn hƯ thùc tÕ


- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,
chính xác, an toàn khi sử dụng điện


Nêu và giải
quyết vấn đề


Vấn đáp gởi
mở


§å dïng trùc
quan, kh¸m
ph¸


Tranh ảnh về các
nguyên nhân gây tại
nạn điện, một số biện
pháp an toàn trong sử
dụng, sửa chữa điện.
Các dụng cụ bảo vệ
an toàn điện


Một số dơng
cơ b¶o vƯ an
toàn điện:
Kìm điện, bút
thử điện


Tiết 36:
Thực hành:
Dụng cụ bảo
vệ an toàn
diện.


Cứu ngời bị tai
nạn về điện



- Kin thc: Học sinh sử dụng dụng
cụ bảo vệ an toàn diện, cách tách
nạn nhân ra khỏi nguồn điện một
cách an toàn. Nắm đợc cách sơ cu
nn nhõn.


- Kỹ năng: Thực hành ,quan sát, so
sánh, tổng hỵp


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đápgợi
mở


§å dïng trùc
quan, khám
phá


Tranh về tai nạn điện
(H35.1; 35.2; 35.3'
35.4) SGK


Mỗi tổ: 1 sào
tre, 1 gậy gỗ
khô, ván gỗ
khô, vải khô,
1chiếu (hoặc
nilon) để trải
khi thực hành



24 2


TiÕt 37: VËt
liƯu kü tht
®iƯn


- Kiến thức: Nhận biết đợc vật liệu
dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu
dẫn từ. hiểu đặc tính và cơng dụng
của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện.
-Kỹ năng:Q.sát, phân tích, tổng hợp.
-Thái độ: Giáo dục lòng yêu mơn
học, có ý thức nghiêm túc .


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gởi
mở


§å dïng trùc
quan, kh¸m
ph¸.


Tranh vẽ các đồ dùng
điện gia đình, các
dụng cụ an tồn điện.


Tìm hiểu các
đồ dùng gia
đình, dụng cụ


bảo vệ an
toàn điện.
Tiết 38:


Phân loại và số
liệu kĩ thuật
của đồ dùng
điện.


- Kiến thức: Biết phân loại và nắm
đợc số liệu kĩ thuật của đồ dùng
điện gia đình.


-Kỹ năng:Q.sát, phân tích, tổng hợp.
- Thái độ: Giáo dục lịng u mơn
học, có ý thức nghiêm túc.


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gi
m


Đồ dùng trực
quan,khám
phá


Tranh vẽ một số đồ
dùng điện trong gia
đình .



Một số đồ
dùng điện


trong gia


đình. Tìm
hiểu số liệu
và cách sử
dụng chúng.


25 2 TiÕt 39:


Đồ dùng điện
quang - Đèn
sợi đốt.


§Ìn hnh
quang


- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc
cấu tạo và nguyên lý làm việc của
đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. Hiểu
đợc các đặc điểm của đèn đèn sợi
đốt, huỳnh quang và u nhc im
ca mi loi ốn.


-Kỹ năng:Q.sát, so sánh, tổng hợp


Nờu v gii
quyt vn đề


Vấn đáp gởi
mở


§å dïng trùc
quan, kh¸m
ph¸


Đèn sợi đốt đi
xốy, đi ngạh còn
tốt và đã bị hỏng
Đèn ống huỳnh
quang(loại0.6m;1.2m)
Đèn Compăc huỳnh
quang


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>


- Thỏi : Nghiờm tỳc, k lut
Tit 40: Thực


hành đèn ống
huỳnh quang


- Kiến thức: Nắm đợc cấu tạo của
đèn ống huỳnh quang,chấn lu,tắcte
Hiểu nguyên lý làm việc và cách sử
dụng đèn ống huỳnh quang


-Kỹ năng:Q.sát,phân tích, thực hành
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, ý


thức tổ chức kỷ luật


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gởi
mở


§å dïng trực
quan.


Hợp tác nhóm.


Mt nhúm mt bộ
đèn ống huỳnh quang
(dài 0.6m; 1.2 m), dây
dẫn, phớch cm, tuavớt


Dây dẫn,


phích cắm.


Tìm hiểu


cỏch mc ốn
sng hunh
quang


26 2


Tiết 41:



Đồ dùng điện
nhiệt: Bàn là
điện.


- Kin thức: Hiểu nguyên lý làm
việc của đồ dùng loại điện nhiệt
Hiểu nguyên lý làm việc của bàn là
điện, nồi cơm điện.


-Kỹ năng:Q.sát,phân tích, thực hành
-Thái độ: GD lịng say mê mơn học


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn ỏp gi
m


Đồ dùng trực
quan.


Hợp tác nhóm.


Tranh vẽ mô hình bàn
là điện, bếp điện, nồi
cơm điện


Tìm hiểu cấu
tạo, nguyên
lý làm việc,


cách sử dụng
bàn là điện,
nồi cơm điện.
Tiết 42:


Đồ dùng loại
điện cơ: Quạt
điện, máy bơm
nớc.


- Kin thc: Hiu cu tạo, nguyên lý
làm việc và cách sử dụng của động
cơ điện một pha,quạt điện,máy bơm.
-Kỹ năng: Q.sát,phân tích,tổng hợp
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,
chăm chỉ, ý thức tổ chức kỷ luật


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gi
m


Đồ dùng trực
quan.


Hợp tác nhóm.


Động cơ điện một
pha: Quạt điện, máy
bơm nớc còn tốt



Tỡm hiểu cấu
tạo, nguyên
lý làm việc,
cách sử dụng
động cơ điện
một pha


27 1


TiÕt 43:


Máy biến áp
một pha


Sử dụng hợp lý
điện năng .


- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu cấu
tạo, nguyên lý làm việc và cách sử
dụng của máy biến ¸p.


-Kỹ năng:Q.sát, phân tích,tổng hợp
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,
chăm chỉ, ý thức tổ chức kỷ luật


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gởi
mở



§å dïng trực
quan.


Hợp tác nhóm.


Mõi nhóm một mô
hình máy biến áp và 1
máy biến áp còn tốt
Tranh mô hình máy
biến áp


Tìm hiểu cấu


tạo, chức


năng, c¸ch sư
dơng m¸y
biÕn ¸p


28 1 TiÕt 44: Thực
hành:


-Quạt điện.


-Tính toán


điện năng tiªu
thơ trong gia



- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu cấu
tạo, nguyên tắc hoạt động ca qut
in, ng c in, cỏnh qut


- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tổng
hợp, tính toán.


- Thỏi : Giáo dục tính cẩn thận,


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gi
m


Đồ dùng trực
quan.


Hợp tác nhóm.


Mỗi nhãm häc sinh:
K×m, tua vÝt, cê lê,
quạt bàn 220V, bút
thử điện.


Bảngphụ vẽ hình ở
SGK - 169 (bảng)


Tìm hiểu cấu
tạo,cách sử
dụngquạtđiện


Cách tính


toán điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>


ỡnh chm ch, ý thc t chc k lut. Bỏo cỏo TH


29 1


Tiết 45:


Ôn tập ch¬ng
VI ,VII


- Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống
hố kiến thức về chơng VI ,VII.
- Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp
- Thái độ: Chăm chỉ, tích cực,...


Kh¸i qu¸t


ho¸ , cơ thĨ
ho¸ .


Nêu và giải
quyết vấn đề.


Bảng phụ, thớc thẳng Ôn tập các
kiến thức đã


học về
ch-ơngVI,VII


30 1


TiÕt 46:


KiĨm tra thùc
hµnh.


- Kiến thức: Học sinh nắm đợc cách
sử dụng dụng cụ bảo vệ an tồn diện
,cách tháo lắp quạt điện. Tính tốn
điện năng tiêu thụ .


- Kỹ năng: Phân tích, trình bày
-Thái độ: Giáo dục tính trung thực,
tự lập, nghiêm túc.


Cho tõng


nhóm học sinh
thực hành .
Giám sát động
viên học sinh .


Mỗi nhóm học sinh:
Kìm, tua vÝt, cê lê,
quạt bàn 220V, bút
thử điện.



Ôn tập: Máy


tính, thớc


thắng.


31 1


Tiết 47:


Đặc điểm và
cấu tạo mạng
điện trong nhà
Thiết bị đóng
cắt và lấy điện
của mạng điện
trong nhà


- Kiến thức: Hiểu đợc đặc điểm và nắm
đợc cấu tạo của mạng điện trong nhà ;
công dụng của thiết bị đóng cắt và
lấy điện. Hiểu nguyên lý làm việc,
số liệu kỹ thuật, vị trí lắp đặt của
các thiết bị điện


- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tổng hợp
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,
lịng u thích mơn học



Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn ỏp gi
m


Đồ dùng trực
quan.


Hợp t¸c nhãm.


Tranh về cấu tạo
mạch điện trong nhà
và tranh hệ thống
điện. Tranh vẽ một số
thiết bị đóng ct v
ly in.


-Cầu dao,các loại
công tắc,ổ điện, phích
cắm điện .


Tỡm hiu cấu
tạo của mạch
điện trong
nhà mình.
Cách sử dụng
các thiết bị
đóng cắt và
lấy điện ở gia
đình mình.



32 1


Tiết 48:
Thực hành:
Thiết bị đóng
cắt và lấy
điện .


- Kiến thức: Nám đợc đặc điểm và nắm
đợc cấu tạo, công dụng của thiết bị
đóng cắt và lấy điện. Nguyên lý
làm việc, số liệu kỹ thuật, vị trí lắp
đặt của các thiết bị điện


- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tổng hợp
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,
lịng u thích mơn học


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn ỏp gi
m


Đồ dùng trực
quan.


Hợp tác nhóm.


Cầu dao, các loại


công tắc, ổ điện,
phích cắm điện. Máy
biến áp 220v/6v.


4 đoạn dây chì dài
5m, mức 1A, 3m dây,
1 bộ đui- bóng
đèn(6w-3w) 1 cầu chì
hộp, 1 cơng tắc điện.


Tìm hiểu cấu
tạo Cách sử
dụng các thiết
bị đóng cắt và
lấy điện ở gia
đình mình.
Mỗi nhóm:
3m dây điện
Báo cáo TH.
33 1 Tiết 49:


Thiết bị bảo
vệ của mạng
điện trong nhà
Sơ đồ điện


- Kiến thức: Nắm đợc cấu tạo, công
dụng nguyên lý làm việc của thiết bị
bảo vệ của mạng điện trong nhà.
Khái niệm sơ đồ nguyên lý và sơ đồ


lắp đặt mạng điện


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gởi
mở


§å dïng trùc


Máy biến áp 220v/6v.
4 đoạn dây chì dài
5m, mức 1A, 3m dây,
1 bộ đui- bóng
đèn(6w-3w) 1 cầu chỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>


-Kỹ năng: Quan sát, phân tích, so
sánh, tổng hợp


-Thỏi : lm vic khoa hc, an ton


quan.


Hợp tác nhóm.


hộp, 1 công tắc điện.
Bảng phụ. Mô hình
mạch điện chiếu sáng.



tắc ®iÖn


34 1


Tiết 50: TH:
Vẽ sơ đồ
nguyên lý,
Vẽ sơ đồ lắp
đặt mạng điện


- Kiến thức: Hiểu cách vẽ sơ đồ nguyên
lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện.


- Kỹ năng: Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ
đồ lắp đặt mạch điện.


-Thái độ:làm việc k/ học,chính xác.


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gởi
mở


Hỵp tác nhóm.


Bảng phụ vẽ mô hình
mạch điện gồm 1 cầu
chì, 1 công tắc.


Tỡm hiu s


nguyờn lý,
s lp t.


35 1


Tiết 51:
Ôn tập
học kỳ II


- KiÕn thøc: HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc
cđa häc kú II


- Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, hệ
thống kiến thức, vận dụng làm bài .
-Tháiđộ:Cẩnthận,chính xác,chămchỉ


Nêu và giải
quyết vấn đề
Vấn đáp gởi
mở


Hỵp t¸c nhãm.


Bảng phụ vẽ sơ đồ
tóm tắt nội dung ôn
tập chơng III v hc
k II


Ôn tập



học kỳ II theo
câu hỏi và bài
tập ở SGK
203,204


36 1


TiÕt 52:


KiÓm tra cuối
năm


- Kin thc: Kim tra s nhn thc
ca hc sinh về đồ dùng gia đình và
mạng điện trong nhà.


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích
đề, trình bày lời giải.


-Thái độ:GD tính trung thực, tự lập.


Cho HS kiÓm


tra trên giấy. Đề Kiểm tra, ma trậnra đề, đáp án, thang
im


Ôn tập: Máy


tính, thớc



thẳng


<i>Ban gi¸m hiƯu dut: Ngêi lËp kÕ ho¹ch:</i>



<b> </b>

N

guyÔn Thanh TuÊn



</div>

<!--links-->

×