Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.83 KB, 101 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 6:
Soạn ngày
Dạy ngày
Tiết 1:
chào cờ
_________________________________________________
Tit 2: Tập đọc
nỗi dằn vặt của An - đrây - ca
I, Mục đích u cầu
- Đọc tồn bài biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm buồn, xúc
động thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An - đrây - ca trớc cái chết của
ông. đọc phân biệt lời của nhân vật với lời ngời lời kể chuyện.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung câu chuyện: nỗi dằn vặt của An - đrây - ca thể hiện
tình cảm yêu thơng và ý thức trách nhiệm với ngời thân.
II, Chuẩn bị
Thy: Tranh minh hoạ cho bài học
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức
Hs đọc bài: Những hạt thóc giống
Nhà vua chọn ngời nh thế nào để truyền ngôi
Hành động của Chơm có gì khác mọi ngời.
3, Bài mới
a, Giới thiệu bài
- Hs quan sát tranh
b, Hớng dẫn tìm hiểu
Hs đọc tồn bài
Bµi chia lµm mấy đoạn
2 Hs c ni tip luyn c t
2 Hs đọc nối tiếp hiểu từ
2 Hs đọc lại
Gv đọc toàn bài
Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
An - đrây - ca đã làm gì trên đờng đi
mua thuốc cho ơng.
Hs đọc thầm đoạn 2
Chuyện gì đã xảy ra khi An - đrây - ca
mang thuốc về nhà.
An - đrây - ca tự dằn vặt mình nh thế
nào?
Cõu chuyện cho thấy An - đrây - ca là
cậu bé có đức tính nh thế nào?
2 Hs đọc nối tiếp tìm ra dạng đọc
Hs đọc đoạn bài trên bảng phụ.
Hs đọc theo cặp.
Hs thi đọc.
1, Luyện đọc:
Đoạn 1: từ đầu đến mang về nhà
đoạn 2: đoạn còn lại
Dọc đờng, về nh, luụn t dn vt.
2, Tìm hiểu bài:
Gp cỏc bn chơi đá bóng và rủ em
nhập cuộc.
Mẹ khóc vì ơng đã qua đời
Khóc và tự cho là vì mình mà ụng ó
mt
- Yêu thơng ông, nhng thấy ông sắp
3, Luyn c diễn cảm.
Bớc vào phòng…… an ủi em
Hoảng hốt, qua đời, ồ khóc, mẹ an
ủi.
ý nghÜa cđa bµi: Nỗi dằn vặt của An - Đrây - ca thể hiện tình cảm yêu thơng
và ý thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với nỗi
lầm của bản thân.
Hóy t tờn cho cõu chuyn.
Nhn xét giờ học.
_________________________________________________
TiÕt3: To¸n:
Luyện tập
I,Mục đích u cầu
-Rèn kỹ năng đọc, phân tích và sử lý số liệu trên 2 loại biểu đồ
-Thực hành lập biểu đồ.
II, ChuÈn bÞ
Thầy: Bảng phụ vẽ biểu đồ
Trò: Học bài
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chc(1)
2, Kim tra(3)
Chữa bài tập số 2
Năm 2002 có 4 líp 4
3, Bµi míi(32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc yêu cầu
Hs tự làm
1hs lên bảng giải
Hs quan sát biểu đồ
Hs đọc biểu đồ
Lớp làm bài vào vở
Lớp thống nht kt qu
Hs c s liu
Hs làm bài tập
Hs chữa bµi
Bµi1(33)
Tuần1: Bán đợc 2m vải hoa, 1m vải trắng (S)
Tuần 3 cửa hàng bán đợc 400m vải(Đ)
Tuần 3 cửa hàng bán đợc nhiều vải nhất(S)
Số mét vải tuần 4 bỏn c ớt hn tun 1l
100m.(S)
Bài2(34)
Giải
Tháng 7 có 18 ngày ma
Số ngày ma tháng tám nhiều hơn tháng chín
là: 15 3 = 12 (ngày)
Trung bình một tháng cã sè ngµy ma lµ:
(18 + 15 + 3) :3 = 12(ngày)
Đáp số:a, 18 ngày
b,12 ngày
c, 12 ngày
Bi 3(34):S cỏ tàu thắng lợi bán đợc là.
Tháng1: 6 tấn
Th¸ng2: 2 tÊn
Th¸ng3: 7 tấn
IV, Củng cố dặn dò
Nêu cách đọc biểu đồ
_________________________________________________
Tiết 4: Đạo đức:
Bày tỏ ý kiến
I, Mục đích yêu cầu
- Các em nhận thức đợc các em có quyền có ý kiến trình bầy về
những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
- Biêt thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống
của gia đình
II, ChuÈn bÞ
Một số đồ dung hố trang, mi cà rơ giả
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ choc(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Mỗi trẻ em có quyền gì , khi bày tỏ ý kiến cần có thái đọ thế nào?
3, Bài mới(27’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1:Hđ lớp
Hs xem tiểu phẩm
Em cã nhËn xÐt g× vỊ ý kiÕn cđa mĐ hoa,
bè hoa, vỊ viƯc häc tËp cđa hoa?
Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình nh thế
nào?
NÕu lµ bạn hoa em sẽ giải quyết nh thế
nào?
*Hđ2:Hđ nhóm
Hs chơi trò chơi phóng viên
Bạn hÃy giới thiệu vể một bài hát hay một
câu chuyện mà bạn thích?
Ni dung sinh hoạt của lớp em, của chi
đội em?
Những hoạt động em muốn tham gia?
Sở thích của bạn hiện nay l gỡ?
Bạn hÃy nêu điều mà bạn quan tâm nhất
hiện nay?
*Hđ3: hđ cá nhân
Hs trỡnh by bu viờt, bi vẽ về tiểu phẩm
quyền đợc bày tỏ ý kiến
Một buổi tối trong gia đình bạn
hoa
Mẹ bạn hoa suy nghĩ về việc học
của con nh vậy là cha đúng.
Bố bạn hoa suy nghĩ nh vậy là
đúng
Võa häc vừa giúp bố mẹ
Chuyện Tấm Cám..
Thi đua học tập tốt x©y dùng nỊ
nÕp
Cỗu lơng, bang chuyền, bống đá
Học mơn toỏn
Làm thế nào học tốt môn toán?
IV, Củng cố dặn dß
Tham gia ý kiÕn với ông bà cha mẹ?
_________________________________________________
Tiết5: Khoa:
Mt s cỏch bo qun thc n
I, Mc ớch yờu cu
- Kể tên các cách bảo quản thức ăn.
- Nêu ví dụ về một số loại thức ăn và cách bảo quản
- Núi v nhng điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn ding bo
qun thc n.
II, Chuẩn bị
Thầy: tranh
Trũ:Quan sỏt cỏch bảo quản thức ăn trong gia đình
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ choc(1’)
2, Kiểm tra(3’)
ThÕ nào là thực phẩm sạch và an toàn?
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1:Hđ nhóm 4
Quan sát hình trang 24, 25
Tìm hiểu và nêu cách bảo quản thức
ăn?
Hình Cách bảo quản
2
3
4
5
6
ớp khô
Đóng hộp
ớp lạnh
ớp lạnh
Làm mắm(ớp mặn)
*Hđ2: Hđ lnhóm đơi
T×m hiĨu cơ sở hoá học cách bảo
quản thức ăn?
Nguyên tắc chung của việc bảo quản
thức ăn?
*Hđ3:Hđ cá nhân
trong gia ỡnh thờng bảo quản thức
ăn bằng cách nào?
7 íp mi(c¸ mi)
Làm cho thức ăn khô để các sinh vật
không phát triển đợc.
a,Làm cho sinh vật khơng có điểu
kiện hoạt động
- Phơi khô nớng sấy
- ớp muối ngâm mắm
- ớp lnh cụ c vi ng
b, Ngăn kh«ng cho vi khuÈn thâm
nhập: Đóng hộp
IV, Củng cố dặn dò(4)
Nêu các cách bảo quản thức ăn?
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết1: Luyện từ và câu Ngày dạy:
Danh t chung v danh t riờng
I, Mục đích u cầu
-NhËn biÕt danh tõ chug vµ danh tõ riªng dùa trªn dÊu hiƯu vỊ ý
nghÜa, khÊi qu¸t
-Nắm đợc quy tắc viết hoa danh từ riêng và bớc đầu vận dụng quy
II, Chn bÞ
Thầy:Bản đồ tự nhiên Việt Nam
Trị: Đồ dung dạy học
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ choc(1’)
2, Kiểm tra(3’)
ThÕ nµo lµ danh tõ? Cho vÝ dơ
3, Bµi míi(32’)
a, Giíi thiƯu bµi
b, Tìm hiểu bài
Hs c phn nhn xột
Hs tho lun nhúm đôi
Hs báo cáo kết quả
Hs nhận xét
Em hãy so sánh nghĩa của từ tìm đợc
ở phần a với phần b, Phần c với
phầnd?
Em cã nhận xét gì khi viết các từ ở
phần a víi phÇn b, tõ ë phÇn c với
phần d
Danh từ chung chỉ gì, danh từ riêng
chỉ gì?
Hot ng nhúm 4
Hs lm bi vo phiu
Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu
I, Nhận xét
a.Sông
b. Cửu long
c.Vua
d.Lê Lỵi
Sơng: Tên chung chỉ các dịng nớc
t-ơng đối lớnchảy trờn mt t
Cửu Long: tên một con sông
Vua: Tên chung chỉ ngời đứng đầu
nhà nớc phong kiến.
Lê Lợi: Tên một ơng vua đánh đuổi
giặc Minh
a.c: Kh«ng viÕt hoa
b.d: viÕt hoa
II Ghi nhớ(SGK)
Hs đọc ghi nhớ
III, Luyện tập
Danh tõ chung:Nói, s«ng, ánh nắng,
mặt sông
Danh từ riªng: Chung, nam, thiªn,
nhÉn
Hs đọc yêu cầu
Lớp làm bài vo v
Khi viết tên các bạn trong lớp ta viết
thế nào?
Họ tên là danh từ riêng vì chỉ một
ng-ời cơ thĨ
Viết hoa cả họ tên, tên đệm
IV, Củng cố dặn dò(4’)
LÊy 3 danh từ riêng , 3danh từ chung?
Tiết2:Toán
Luyn tp chung
I, Mc đích yêu cầu
- Giúp Hs củng cố về viết , dọc, so sánh số tự nhiên
- Đơn vị khối lợng hoặc đơn vị đo thời Gian.
- Một số hiểu biết ban đầuvề, trên biểu đồ vềsố trung bình cộng.
Thầy: Bảng phụ chép bài tập
Trò: Bảng con
III, Cỏc hoạt động dạy học
1, ổn định tổ choc(1’)
2, Kiểm tra(3’)
HÃy gọi tên các lớp tham gia trồng cây ở bài tập số1/34
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc yêu cầu
Hs làm bài vào bảng con
Hs nhận xét và đọc số
Nêu giá trị của chữ số 2?
Hs đọc yêu cầu
Hs lµm bµi vào vở
Hs chữa bài trên bảng
Hs làm bài vào vở
!Hs làm bài vào bảng phụ
Lớp chữa bài
Hs làm bài vào vở
Hs báo cáo kết quả
Hs làm bài trên bảng
Lớp làm bài vào vở
Hs nhận xét
Bài1/35
Số liền sau số2835917 là số2835918
Số liền trớc số2835917là số2835916
Giá trị của chữ sè2 lµ 2 triƯu
Bµi2/35
475936 > 475836 923876 < 9130000
5 tÊn 175kg >5 tÊn 75 kg
175kg 5075kg
Bµi3/35
a.Khối lớp 3 có 3 lớp đó là: 3a, 3b, 3c
b. Lớp 3a có 18 Hs giỏi tốn
Líp 3b cã 27 Hs giỏi toán
Bài4/36
Năm 2000 thuộc thế kỷ XX
Năm 2005 thuéc thÕ kû XXI
Thế kỷ XXI kéo dài từ 2001 n 2100
Số tròn trăm lớn hơn540 và nhỏ hơn 870 lµ
600, 700, 800
Vëy x lµ 600, 700, 800
IV, Cđng cè dặn dò
Nờu cỏch c số có nhiều chữ số?
_________________________________________________
TiÕt 4: KĨ chun
Kể chuyện đ nghe, đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>
I, Mục đích yêu cầu
Kĩ năng nói:
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: su tầm truyện
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs kể lại câu chuyện vỊ tÝnh trung thùc?
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc đề
Đề bài yêu cầu gì?
Hs nối tiếp đọc gợi ý
Thế nào là lòng tự trọng?
Nêu tên câu chuyện đã đợc học về
lòng tự trọng?
Hs đọc dàn ý
Hs giới thiệu câu chuyện sẽ kể
* Thực hành kể chun
Hs kĨ trong nhãm
Hs kĨ tríc líp
Hs nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n
Hs trao đổi với bạn về ý nghĩa câu
chuyện
Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm
Đề:Kể một câu chuyện về lòng tự
trọng mà em đã đ ợc nghe, đ ợc đọc .
Buổi học thể dục, sự tích da hấu..
*Tiêu chuẩn đánh giá:
- Lêi kĨ râ ràng mạch lạc
- Thể hiện cử chỉ điệu bộ
- Cõu chuyện phải có đủ 3 phần (Mở
đầu, diễn biến, kt thỳc)
IV, Củng cố dặn dò(4)
Gv nhận xét tiết học.
_________________________________________________
Ngày soạn:
: Tp Ngy dy:
Tit1c
Ch em tụi
I, Mc ớch yờu cu
- Đọc bài với giọng nhẹ nhàng, hóm hỉnh phù hợp với tính cách,
cẩm xóc nh©n vËt
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Cơ chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự
giúp đỡ của cô em và nhắc nhở các em không đợc nói đơi , nối dối
làm mất lịng tin và sự tín nhiệm, lịng tơn trọng của mội ngời đối
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: Đọc trớc bài
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ choc(1’)
2, Kiểm tra(3)
Hs dọc bài: Nỗi dằn vặt của An - đrây ca và trả lời câu
hỏi trong sách GK
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tỡm hiu bi
Hs c ton bi
Bài chia làm mấy đoạn?
Hs c ni tiếp theo đoạn 3 lần
Gv đọc mẫu toàn bài
Hs đọc thầm đoạn 1
Cô chị xin phép đi đâu?
I, Luyện đọc
3 don
Lễ phép, giận dữ, sững sờ
II, Tìm hiểu bài
Cô có đi học nhóm thật hay không?
Cô nói dối ba nhiều lần cha vì sao cô
lại ân hËn?
Hs đọc thầm đoạn2
Cơ em đã làm gì để cơ chị khỏi nói
dối?(thảo luận nhóm đơi)
Hs đọc doạn 3
Vì sao cách làm của cô em đã giúp cô
chị tỉnh ngộ
Cơ chị thay đổi thế nào?
C©u chun nãi víi em điều gì?
Đặt tên cho cô em và cô chị theo tÝnh
c¸ch cđa hä?
Hs đọc nối tiếp theo đoạn và tìm ra
cách đọc
Hs đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm
ra từ cần nhấn giọng
Hs đọc theo cặp
Hs thi c
Không đi học mà đi chơi với bạn
Cô thơng ba biết mình phụ lòng tin
của ba
Nói dối đi tập văn nghẹ rồi vào rạp
trêu tức cô chị
Qua việc làm của cô em cô chị đã
nhận ra tính xấu của mình và khơng
nói dối nữa
Trong cuộc sống khơng đợc nói dối
Em:Cơ em thơng minh, cơ bé
ngoan,Cô bé giúp chi tỉnh ngộ
Chị: Cô chị biết hối lỗi, cô chị biết
nghe lời
III, Luyện đọc diễn cảm
Cho đến một hôm…tôi bỏ về
Giận dữ, năn nỉ, ngạc nhiên
IV, Củng cố dặn dò
Cơ chị có tính cách nh thế nào, vì sao cơ chị lại thay đổi đợc?
__________________________________________________
Tiết2: Tốn
Luyện tập chung
I, Mục đích u cầu
- Gióp Hs «n tËp cđng cè vỊ
- Thu thập và sử lý một số thông tin trên biểu đồ.
- Viết số xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong
một số, xác định số bé nhất, hoặc lớn nhất trong một nhóm các chữ
số.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lợng hoăc đơn vị đo thi
gian.
- Giải bài toán về tìm số trung bình céng cđa nhiỊu sè.
II, Chn bÞ
Thầy; Bảng phụ kẻ biểu đồ bài 2, phiếu bài tập
Trò: Bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n nh t chc(1)
2, Kim tra(3)
Viết các số tròn trăm lớn hơn 450 và nhỏ hơn 870
600, 700, 800
3, Bài mới(32)
a, Giíi thiƯu bµi
b, Hớng dẫn ơn tập
Hs đọc u cầu của bài
Líp lµm bµi vµo phiÕu bµi tËp
Líp thèng nhÊt kết quả
Hs làm bài vào vở
Hs báo cáo kết quả b»ng
miƯng
Líp nhËn xÐt
Bai1/36
a.50050050; b.8000; c.684750; d.4085;
e.130
Bµi2/37
a.Hiền đã đọc đợc 33 quyển sách
b.Hoà đã đọc dợc 40 quyển sách
c. Hoà đã đọc nhiều hơn thức là
Hs đọc đề tốn
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hi gỡ?
Lớp làm bài tập váo vở
Hs giải bai trên b¶ng
Líp thèng nhÊt kÕt qu¶
Muốn tìm trung bình sơ vải
mỗi ngày bán đợc bao nhiêu
mét ta phải biết những gì?
e. Hồ đọc nhiều sách nhất 40 quyn
Bi 3/37
Tóm tắt:
Ngày đầu 120m
Ngày thứ 2=
2
1
ngày đầu
Ngày thứ 3 gấp 2 ngày đầu
Trung bình mỗi ngày bán ?m
Bài giải
Số vải ngày thứ hai bán là:
120 : 2 = 60(m)
Số vải bán ngày thứ3 là
120 x 2 = 240(m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán đợc:
(120 + 60 + 240 ) : 3 = 140(m)
Đáp số: 140m
IV, Củng cố dn dũ(4)
Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
_________________________________________________
Tiết4: Tập làm văn
Tr bài văn viết th
I, Mục đích yêu cầu
- Nhận thức đợc lỗi trong lá th của mình và của bạn khi đợc cô giáo
chỉ rõ
- Biết tham gia cùng chữa lỗi về ý cách, cách ding từ, cách đặt cõu,
bit t cha li chớnh t
II, Chuẩn bị
Thầy: Chấm bµi
Trị: Xem lại dàn ý bài văn
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định t chc(1)
Nêu bố cục của bài văn viết th?
3, Bài mới(32)
a, Tìm hiểu bài
b, Hng dn tỡm hiu bi
Hs c
Nờu yờu cu ca
u im:
Nhợc điểm:
Hụm nay tơi viết th cho bạn.Để
hỏi xem bạn có khoẻ khơng.
Tơi mong bạn. cùng tụi phn
u.
Lầu th
1, Nhận xét chung
Đề: Nhân dịp năm học mới em viết th thăm
bạn.
Bi vit ỳng th loi vit th
Hn ch:
Din t:
Đầu th tôi chúc bạn mạnh khoẻ, học tËp
tèt…
Câu: Tôi mong bạn cùng tôi phấn đấu trong
năm học ny t kt qu tt.
Chính tả: Đầu th
2, H óng dẫn Hs sửa lỗi
Hs sửa bài viết của mình
i vở cho bạn cùng trao đổivở cho bn
cựng tham gia
IV, Củng cố dặn dò
Gv đọc một số doạn văn hay cho Hs nghe
Phòng một số bệnh
do thiếu chất dinh dỡng
I, Mục đích u cầu
- BiÕt kĨ tªn mét sè bƯnh do thiếu chât dinh dỡng.
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu máu, thiếu chât dinh
dỡng
II, Chuẩn bị
Thầy: Tranh
TRß:
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Nêu cách bảo quản thức ăn?
3, Bài mớ(27)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1:Hđ nhóm 4
Quan sát tranh và nêu
Ngời trong tranh bị bệnh gì?
Nhng du hiu no cho em bit bnh
m ngi ú mc phi?
*Hđ2:Hđ Lớp
Ngoài bệnh còi xơng em cßn biÕt
bƯnh nao do thiếu dinh dỡng?
Nêu các biện pháp phòng tránh bệnh
suy dinh dỡng mà em biết?
*Hđ3: Lớp chia 3 nhóm
Hs chơi trò chơi
Thi kể một số bệnh do thiếu chât dinh
dỡng?
1, Nhn dạng một số bệnh
Em bé bị suy dinh dỡng
Ngời rất gầy, chân tay rất nhỏ
Ngời ở hình2 bị bứu cổ, cổ bị lồi to
2, Cách đề phòng do thiếu dinh d ỡng
Bệnh quáng gà, khô mắt
Ăn đủ lợng và cht
IV, Củng cố dặn dò
Nêu các nguyên nhân trẻ bị còi xơng
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết1: toán:
Phộp cng
I, Mc ớch yờu cu
- Củng cố về phép cộng không nhớ và phép cộng có nhớ
II, Chuẩn bÞ
Thầy: bảng cộng
Trị:Bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
2 phót 20 giây = 140 giây
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs thực hiện trên bảng
Lớp thực hiên vào vở
Mun thc hin phộp cng c
d dng ta phải làm thế nào?
Nêu cách thực hiện phép cộng?
a,VÝ dụ1:
48352+21026
Hs thực hiện trên bảng lớp
Hs nêu lại bớc thùc hiÖn
PhÐp céng thø hai có gì khác
phép céng thø nhÊt?
Hs đọc yêu cầu của bài
Lớp thực hiện vào bảng con
Hs thực hiện trên bảng
Hs nhận xét
Hs làm bài vào vở
Hs báo cáo kết quả
Lớp thống nhất kết qu
Hs c bi
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi g×?
Muốn biết số cây huyện đó
trồng đợc bao nhiêu ta lm th
no?
Hs làm bài trên bảng
Lớp làm vào vở bài tập
Hs nhận xét thống nhất kết quả
4 céng 2 b»ng 6 viÕt 6
48352 + 21026 = 69378
b, vÝ dô 2
367859 + 541728
367859 Céng theo thø tù tõ ph¶i sang trái
+ <sub>541728 9 công 8 bằng 17 viết 7 nhí 1</sub>
909587 5 c«ng 2 bằng 7 nhớ1 băng8 viết
8
8 cộng7 bằng 15 viết 5 nhí 1
7 céng 1 b»ng 8 nhí1 b»ng 9 viết 9
367859 + 541728 = 909587
Bài1/39: Đặt tính rồi tính
4682 5247
+ <sub>2305 </sub>+<sub>2741 </sub>
6987 7988
Bµi2/39: TÝnh
4685 +2387 = 7032 6094 + 8566 =
14660
Bµi 3/39
Tãm tắt:
Cây lấy gỗ: 325164 cây
Giải
S cõy huyn ú trng c l
325164 + 60830 = 385994(cõy)
Đáp số:385994 cây
Bài4/39: Tìm x
x 363 = 957 207 + x = 815
x = 957 + 363 x = 815 - 207
x = 1338 x = 608
TL:1338 – 363 = 975 207 + 608 = 815
IV, Củng cố dặn dò(4)
Khi thc hin phộp cng em ó thực hiện theo thứ tự nào?
____________________________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: trung thực - tự trọng
I, Mục đích u cầu
Më réng vèn tõ thc chđ ®iĨm trung thùc - tù träng
Sử dụng từ đã học để đặt cõu. Chuyn nhng t ú vo vn t
II, Chun b
Thầy:Bảng phơ
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
ViÕt 5 danh từ riêng là tên ngời: Lan, Hoà, Tuấn, Thái, Ngọc
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1:Hđ cá nhân
Hs làm bài vào bảng phụ
Lớp làm bài vào vở
Bài1/62
*Hđ2:Hđ nhóm 4
Các nhóm báo cáo kết quả
Hs nhận xét thống nhất
*Hđ3: Lớp chia 3 nhóm
Hs chơi trò ch¬i: Ai nhanh h¬n
Hs nhËn xÐt
*Hđ4: Hđ cá nhân
Hs đặt câu
Hs nhËn xÐt
Bµi2/62
Một lịng một dạ gắn bó với lý tởng, tổ chức,
hay một ngời nào đó gọi là(trung thành)
Trớc sau nh một khơng gì nay chuyển nổi
gọi là (trung kiờn)
Một lòng một dạ vì việc nghĩa là(trung
nghĩa)
ăn ë trung hËu tríc sau nh mét lµ (trung
hậu)
Ngay thẳng thật thà là(trung thực)
Bài3/ 63
a.Trung có nghĩa là ở giữa: trung thu, trung
bình, trung tâm.
b.Trung có nghĩa là một lòng một dạ:Trung
thàmh, trung nghĩa, trung thực, trung kiên,..
Bài4/63
Bạn Lơng là một Hs trung bình của lớp.
Các chiến sỹ Việt Nam trung htành với tổ
Phụ nữ Việt Nam rất trung hậu
IV, Củng cố dặn dò(4)
T ng trong bài hơm nay thuộc chủ đề nào?
____________________________________________________
TiÕt4: lÞch sư
Khởi nghĩa hai bà trng (năm 40)
I, Mục đích yêu cầu
- Các em hiểu vì sao bà Trng phất cờ khởi nghÜa.
- Đây là cuộc thắng lợi đầu tiên sau 200 năm nứơc ta bị bọn phong
kiến phơng Bắc đô hộ.
II, Chn bÞ
Thầy:Lợc đồ
Trị:
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ choc(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Nớc Âu Lạc bị bọn phong kiến nào đô hộ?
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc tồn bài
*Hđ1: Hđ nhóm 4
Hs đọc thầm từ đầu đến thù nhà
Nguyên nhân nào hai bà Trng lãnh
đạo dân ta phất cờ khởi ngha?
*Hđ2:Hđ cặp
Hs nờu din bin trờn lc ?
Hs bỏo cỏo trớc lớp
Hs nhËn xÐt
*H®3: H® líp
Cuộc khởi nghĩa hai bà Trng đã đạt
đợc kết quả nh thế nào, mang li ý
ngha gỡ?
1,Nguyên nhân có cuộc khởi nghĩa hai
bà Tr ng
Sớm có lòng căm thù giặc
Oỏn hn trớc ách đô hộ của nhà Hán
2,Diễn biến cuộc khởi nghĩa hai bà Tr -
Khëi nghÜa næi dËy ë Hát MônMê
linhCổ loaLuy Lâu
3,Kết quả và ý nghĩa hai bà Tr ng
Trong vòng không đầy một tháng cuộc
khởi nghĩa hoàn toàn thắng lợi
phơng bác đô hộ đây là lần đầu tên dõn
ta dnh thng li.
IV, Củng cố dặn dò(4)
Để nhớ ơn hai bà nhân dõn ta ó lm gỡ?
____________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết1: Tập làm văn
Luyờn tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
I, Mục đích yêu cầu
- Dựa vào tranh minh hoạ truyện ba lỡi rìu và những lời dẫn giải dới
tranh Hs nắm đợc cốt tuyện ba lỡi rìu. Phát triển ý dới mỗi tranh
thành một đoạn văn kể chuyện.
- HiÓu néi dung ý nghĩa câu chuyện ba lỡi rìu.
II, Chuẩn bị
Thy: Bng phụ
Trò: Xem trớc bài
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs đọc nội dung ghi nhớ bài trớc
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1:Hđ cá nhân
Hs đọc u cầu của bài
Hs đọc gợi ý
Trong c©u chun cã mấy nhân vật là
ai?
Ni dung chuyn núi v iu gì?
Hs đọc nối tiép lời trích dới tranh
Hs kể lại cốt truyện
*H®2: H® líp
Hs đọc u cầu của bài
Nhân vật lm gỡ?
Nhân vật nói gì?
Ngoại hình nhân vật
Lỡi rìu sắt
Hs xõy dng on vn
*H3:H nhúm ụi
Hs quan sát tranh còn lại phát biểu
từng tranh
Hs báo cáo trớc lớp
Dựa vào tranh Hs kể lại
Hs kể trớc lớp ( theo đoạn, cả câu
chuyện)
Bài1/64
Hai nhân vật chàng tiều phu và cụ già
tiên ông.
Chng trai c tiờn ụng th thỏc tớnh
thật thà, trung thực qua những lỡi rìu
Bài2/64
Chàng tiều phu đang đốn củi thì bị lỡi
rìu văng xuống sơng.
Chµng buồn bà cả nhà ta chỉ có lỡi
Lỡi rìu sáng bóng
IV, Củng cố dặn dò(4)
Nêu các bớc phát triển câu chuyện?
____________________________________________________
Tiết2: Toán
Phộp tr
I, Mc ớch yờu cu
- Kỹ năng làm tính
II, Chuẩn bị
Thy: Bảng phụ
Trò: Bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
3917 + 5262 = 9179
3, Bµi míi(32’)
a, Giới thiệu bài
Hs nªu thø tù thùc hiƯn phÐp
tÝnh
Mn thùc hiƯn phÐp trõ ta
lµm thÕ nµo?
Hs thùc hiƯn phÐp trõ
Hs nhËn xét và nêu cách thực
hiện phép trừ
Phép trừ phần a có gì khác với
phép trừ phần b?
Hs c yờu cầu
Bài có mấy yêu cầu?
Hs làm bài trên bảng lớp
Lớp làm bài trên bảng con
Hs làm bài vào vở
Hs chữa bi trờn bng
Hs c bi toỏn
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở
Hs trình bầy bài trên bảng
*Ví dụ:
a,865279 450237 = ?
Trừ theo thứ tự từ phải sang trái
9trừ 7 bằng 2 viết 2
865279 7 trõ 3 b»ng 4 viÕt 4
-<sub> 450237</sub><sub> 2 trõ 2 b»ng 0 viÕt0</sub>
415042 5 trõ 0 b»ng 5 viÕt 5
6 trõ 5 b»ng 1 viÕt 1
8 trõ 4 b»ng 4 viÕt 4
865279 – 450237 = 415042
b,7367895 –541728 = ?
7367895
-<sub> 541728</sub>
6826131
7367895 541728 = 6826131
Bài 1/40: Đặt tính råi tÝnh
987864 969696
-<sub> 783251 </sub>-<sub> 656565</sub>
204613 313131
80000 – 48765 = 31235
941302- 298764 = 642538
Bài3/40
Giải
Quóng ng t Nha Trang n thnh ph Hụ
Chớ Minh di l
1730- 1315 = 415(km)
Đáp số: 415km
IV, Củng cố dặn dò(4)
Nêu cách thực hiện phép trừ?
____________________________________________________
Tiết3: Chính tả-Nghe viết
<i>Bi vit: Ngi viết truyện thật thà</i>
I, Mục đích yêu cầu
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn: Ngời viết
truyn tht th
- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả
- Tỡm v vit ỳng chớnh tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s/x
hoặc thanh hỏi/ thanh ngã
II, ChuÈn bÞ
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Hs viÕt b¶ng con: chen lÊn, kÌn tây, leng keng
3, Bài mới (32)
a, Gii thiu bi
b, Tỡm hiu bi
Hs c bi vit
Ban dắc là một ngời làm nghề gì?
Trong cuộc sống ông là một ngời nh
thế nào?
Hs viết từ khó
*Viết chính tả
Hs đọc lại bài
Hs đọc tong cụm từ cho Hs viết bài
Gv đọc cho Hs soát lỗi
Gv chấm Bài nhận xét
Hs đọc u cầu
Líp lµm bµi vào vở bài tập
Hs làm bài trên bảng
Lớp làm bài trên bảng
Hs làm bài trên bảng phụ
Lớp thống nhất kêt quả
Ban dắc à một nhà văn nổi tiếng.
Sống thật thà không nói dối
Ban dc, truyn ngn, mt
Bài2/56 Sửa lỗi chính tả
Viết sai Viết dúng
ẵtắp lên xe
về xớm
xẽ thẹn
Cho mà sem
Nổi tiếng
BÃo vợ
Đõ mặt
Sắp lên xe
Về sớm
Xẽ thẹn
Cho mà xem
Nổi tiếng
Bảo vợ
Đỏ mặt
Bài3/56Tìm từ láy có tiếng chứa âm
Âm s: Sẵn sàng, sung sớng
Âm x: Xa xa, xà xẻo, xanh xao
IV, Củng cố dặn dò(4)
Tìm các có âm s/x
____________________________________________________
Tiêt4: Âm nhạc
Tp c nhc bi s1
Gii thiu một vài nhạc cụ dân tộc
I, Mục đích yêu cầu
Hs đọc đợc bài tập đọc nhạc số1 thể hiện đúng độ dài nốt đen , nốt
trắng.
Phân biệt đợc hình dạng các loại nhạc cụ dân tộc và gọi đúng tờn
n nh, n tam
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ chép bài tập số1
Trò:Thanh phách
III, Cỏc hot ng dy hc
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Hs h¸t bài: bạn ơi lắng nghe
3, Bài mới (27)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*H1: Luyn c cao 1, Tập đọc nhạc
Hs đọc Đồ, rê , mi, pha, son , la
Luyện tập tiết tấu
*Hđ2: Hs làm quen với bài tập TĐN
sè1: Son la son
Bíc1: Gäi tªn nèt
Bíc2: Gâ tiÕt tÊu
Bớc3: Đọc độ cao ghép với hình tiết
tấu
Bíc4: GhÐp lêi ca
*H®3:
Hs quan sát tranh
Gọi tên nhạc cụ dân tộc
Hát và gõ đệm
2, Tập đọc nhạc bài TĐNsố1
Son la son – Hát véo von
Mi son mi – trống vang rền
3, Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc
Đàn nhị, đàn tam, đàn tứ, đần tỳ bà
Son la son
IV, Củng cố dặn dò
Hát và gõ đệm
____________________________________________________
TiÕt 5: §Þa lý
Tây ngun
I, Mục đích u cầu
Hs biết đơc vị trí các cao nguyên ở Tây Nguyên Trên bản đồ địa lý
tự nhiên Việt Nam
Trình bày đợc một số đặc điiểm của Tây Ngun (vị trí, địa hình,
khí hậu)
Dựa vào lợc đồ, bản đồ, tranh ảnh để tìm kiến thức.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, lợc đồ
TRò: Tranh ảnh về các cao nguyên ở Tây Nguyên
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Nêu đặc điểm của vùng đồi trung du Bắc Bộ?
3, Bài mới(27’)
a, Giíi thiƯu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1: Hđ nhóm 4
Vựng t Tõy Nguyờn cú c im
gỡ?
Dựa vào hình 1 , HÃy sắp xếp các cao
nguyên từ Bắc vào Nam?
Da vo bng số liệu sắp xếp các cao
nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao?
Cao nguyên nào thấp nhất, cao
nguyên no cao nht?
*Hđ2: Hđ lớp
Khí hậu ở Tây Nguyên gồm có mấy
mùa là những mùa nào?
ở Buôn Ma Thuật mùa ma vào những
HÃy tả lại cảnh mùa ma ở Tây
Nguyên?
Hs chỉ thành phố Bn Ma Thuật trên
bản đồ.
1, T©y Nguyên sứ sở của các cao
nguyên
Tây Nguyên rộng lớn gồm các cao
nguyên cao thấp xếp tầng cao thấp
khác nhau
Kon tum- Đắc Lắc Lâm Viên
Di Linh
Đắc Lắc - Kon Tum - Lâm Viên -
Di Linh
Hs chỉ các cao nguyên trên bản a
lý t nhiờn Vit Nam
2, Tây nguyên có hai mïa râ rƯt (mïa
m
a, mïa kh«)
Mïa ma- nïa kh«
Mùa khơ từ tháng 11 năm trớc đến
thỏng 4 nm sau
Mùa ma kéo dài liên miên
Mựa khụ Nng gay gt, t b vn
IV, Củng cố dặn dò(4)
Nờu đặc điẻm địa hình vùng đất Tây Ngun?
Khí hậu ở Tây Ngun có gì khác biệt?
TiÕt6:
sinh hoạt
I, Mục đích yêu cầu.
- Các em biết đợc những mặt mạnh, mặt yếu từ đó có hớng phấn
đấu.
- RÌn thãi quen phê và tự phê tốt.
-Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dỡng tốt.
II, Chuẩn bị
Thầy: phơng hớng tuần tới.
Trò: ý kiến xây dựng.
III, Nội dung sinh ho¹t.
1,
ổ n định tổ chức.(1')
2, Tiến hành sinh hoạt.
*Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi ngời trên và khách ra vào
trờng.
Bên cạnh đó một số em cha ngoan.
*Học tập: Một số em đã có ý thức học tập tốt.
Bên cạnh đó một số em cha xác định đúng động cơ học tập.
*Các hoạt động khác:
Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và
dọn
vÖ sinh sạch sẽ gọn gàng.
*Phơng hớng tuần tới:
Tiếp tục đợt thi đua đến 20/10 vơi chủ đề thi đua lập thành tích
chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
Tham gia tốt mọi hoạt động do trờng do i ra.
____________________________________________________
Tuần7
Ngày soạn
Ngày dạy:thừ hai ngày
Tiết1:
Chào cờ
_____________________________________________________
Tit2: Tõp c:
Trung thu độc lập
I, Mục đích u cầu
- Đọc trơn tồn bài với giọng đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình
cảm yêu mến thiếu nhi, niềm tự hào, ớc mơ , hi vọng của anh chiến
sỹ về ớc mơ tơi đẹp của đất nớc, các em thiếu nhi
- Hiểu ý nghĩa của bài: Tình yêu thơng các em nhỏ của anh chiến sĩ,
Mơ ớc của anh về tơng lai cho các em trong đêm trung thu độc lập
u tiờn.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trũ: Su tm tranh nh về các thành tựu kinh tế của nớc ta
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs đọc bài chị em tôi và trả lời câu hỏi trong sách GK
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc ton bi
Bài chia làm mấy đoạn?
Hs c ni tip theo on3 ln
Gv c mu
I, Luyn c
Vằng vặc, có quyền mơ tëng,
n«ng trêng
Hs đọc thầm đoạn 1
Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em
nhỏ vào thời điểm nào?
Trng trung thu c lp cú gỡ đẹp?
Hs đọc đoạn phần còn lại
Anh chiến sĩ tởng tợng những đêm trăng
trong tơng lai ra sao, vẻ đẹp đó có gì khác
với đêm trung thu độc lập? (thảo luận
nhóm đơi)
Cuộc sống hiện nay theo em có gì giống
Hs đọc nối tiếp theo đoạn
Hs đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm từ
cần nhấn giọng
Hs đọc theo cặp Hs thi đọc
Đêm trung thu đôc lập đầu tiên
Trăng ngàn và gió núi bao la
Dịng thác nớc đổ xuống chạy
máy phát điện..,vui tơi. Đó là vẻ
đẹp của đất nớc hiện đại giàu có
hơn ngày c lp u tiờn.
Máy phát điiện, nhà máy, ống
khói
III, Luyện đọc diễn cảm
Trăng đêm nay….các em
Nghĩ tới, độc lập
IV, Củng cố dặn dò(4)
Bài văn ca ngợi ai vì sao?
____________________________________________________________
Tiết3: Toán
Luyn tp
I, Mc ớch yờu cu
- Củng cố về kĩ năng thc hiện phép cộng, phép trừ và kĩ năng thử lại
phép cộng, phép trừ.
- Giải bài toán có lời văn, bài toán về tìm thành phần cha biết của
phép cộng , phép trõ
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: Bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
81 + 65 = 146
3, Bài mới(32)
a,Giới thiệu bài
b, Tìm hiĨu bµi
Hs đọc u cầu của bài
Muốn thử lại phép cng ta
lm th no?
Hs nêu cách thử lại
Lớp làm bài vào bảng con
Hs nhận xét
Hs c yờu cu của bài
Hs nêu cách thử lại phép trừ
Lớp làm bài vi v
Hs nhận xét
Bài1/40:a, Thử lại phép cộng.
2410 Thư l¹i 7574
+<sub>5164 </sub>-<sub> 2410</sub>
7574 5164
b,TÝnh råi thư l¹i
35462 Thư l¹i 62981
+<sub>27519 </sub>-<sub>35462</sub>
62981 27519
Bµi2/40:
a, Thư l¹i phÐp trõ
6839 Thư l¹i 6357
-<sub> 482 </sub>+<sub>482</sub>
6357 6829
b, TÝnh råi thö l¹i theo mÉu
4025 thư l¹i 3713
- <sub>312 </sub>+ <sub>312</sub>
Muốn tìm số bị trừ cha biết
ta làm thế nào?
Hs làm bài vào bảng phụ
Lớp làm bài vào vở
Lp thng nht kt qu
Hs c bi
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở
Hs trình bầy bài trên bảng
Hs nhận xét
Bài3/40: Tìm x
X+ 362 = 4848 x – 707 = 3535
x = 4848 -262 x = 3535 + 707
x= 4586 x =4242
TL: 458 + 362 = 4848 4242 107 = 3535
Bài4/40
Tóm tắt:
Núi Pan xi- păng cao 3143m
Núi Tây Côn Lĩnh cao2428m
Núi nào cao? Cao?m
Giải
Vì 3143 > 2428 nên núi Pan xi păng cao
hơn núi Tây Côn Lĩnh.
Núi Pan xi păng cao hơn núi Tây Côn
Lĩnh là:3143 2428 = 715(m)
Đáp số: 715m
IV, Củng cố dặn dò (4)
Nêu cách thử lại phÐp céng , phÐp trõ?
____________________________________________________
Tiết4: Đạo đức
Tiết kiệm tiền của
I, Mục đích yêu cầu
Hs biết cần tiết kiệm tiền của thế nào? vì sao phải tiết kiệm tiền của
Biết giữ gìn sách vở đồ dùng, đồ chơi .. trong sinh hoạt hằng ngày
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trò: Đọc trớc bài
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kim tra(3)
Vì sao cần phải bày tỏ ý kiến?
3, Bài mới(27)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1: Hđ lớp
Em nghĩ gì khi xem tranh và các
thông tin trên?
Theo em cú phi do nghốo họ mới tiết
kiệm không, mà họ tiết kiệm để làm
gỡ?
Tiền của do đâu mà có?
*Hđ2: Hđ lớp
Các em biểu thị ý kiến của mình bằng
màu sắc của thẻ học tập
Giải thích lý do lựa chọn
*Hđ3: Hđ nhóm
Các nhóm thảo luận liệt kê
Cá nhóm báo cáo
Cỏc thụng tin trờn đều đúng
Không phải do nghèo mà tiết kiệm là
thói quen của họ có tiết kiệm mới có
vốn để sinh sống.
Bµi1/12
ý kiến đúng c, d
ý kiến sai a, b
Bi2/12
Lên làm
Tiết kiệm giấy
Tiết kiệm điện
Không lên làm
Để điện sáng khi
ra khỏi phòng
LÃng phí giấy
IV, Củng cố dặn dò(4)
Vì sao ph¶i tiÕt kiƯm tiỊn cđa?
____________________________________________________
TiÕt5: Khoa
I, Mục ớch yờu cu
Nhận biết dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì
Nguyên nhân gây bệnh béo phì và cách phòng tránh
Có ý thức phòng bệnh béo phì
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ , phiếu học tập
Trò: Đọc trớc bài
III, Cỏc hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Nêu cách phòng tránh bệnh suy dinh dỡng?
3, Bài mới(27)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1: Hđ nhóm4
Hs làm bài vào phiếu bài tập
Các nhóm báo cáo kết quả
Hs nhận xét
*H2: H nhúm ụi
Nguyên nhân cđa bƯnh bÐo ph×?
Ngêi bÐo ph× cã biĨu hiƯn g×?
BƯnh béo phì có hại gì?
Cách chữa bệnh béo phì nh thế nào?
*Hđ3: Hđ lớp
Hs by t ý kin v bnh béo phì?
Gv đa ra các đấu hiệu
Hs tù chän
Đáp án đúng:
Câu1: b
C©u2: 21(d), 22 (d), 23 (c)
ăn nhiều hoạt động ít , mỡ trong cơ
thể tích tụ ngày càng nhiều gây béo
phì.
Thừa cân, mỡ có ở quanh đùi và tay
Hụt hơi, tiểu đờng, huyết áp cao
Ăn uống hợp lý
Năng vận động tập luyện thể thao, đi
bộ
IV, Củng cố dặn dò
Ti sao phi n ung hp lý v iu ?
____________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày
Tiết1: Luyện từ và câu
Cỏch vit tờn ngi – tên địa lý việt nam
I, Mục đích yêu cầu
Nắm đợc quy tăc viết hoa tên ngời, tên dịa lý Việt Nam
Biết vận dụng hiểu biết về quy tắc viết hoa tờn ngi, tờn a lý Vit
Nam
II, Chuẩn bị
Thầy: B¶ng phơ
Trị: Vở bài tập tiếng việt
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Đặt câu với mỗi từ sau: Trung thu, trung thực?
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, tìm hiểu bµi
Hs đọc phần nhận xét
Nhận xét cách viết tên ngời, tên địa lý
đã cho?
Hãy so sánh cách viết tên ngời với
cách viết tên địa lý Việt Nam?
I nh©n xét
a.Tên ngời: Nguyễn Huệ, Hoàng Văn
Thụ, Nguyễn Thị Minh Khai
b.Tên địa lý:Trờng Sơn, Sóc TRăng ,
Vàm Cỏ Tây
Nêu cách viết tên ngời, tên địa lý Việt
Nam?
Hs đọc yêu cầu bài
Hs làm bài vào v
Hs nhn xột
Lớp chia 3 nhóm
Hs chơi trò chơi “Ai hiĨu biÕt h¬n’’
Hs nhËn xÐt
Hs đọc u cầu của bài
Hs tìm các địa danh trên bản đồ
Hs đọc ghi nh
II, Luyn tp
Bi1/68
Lũ Th Hng
Bản Nghựu XÃ Thanh Luông
Bài2/68
xà Thanh Lu«ng, x· Thanh Na, x·
Thanh An, x· Thanh Yên..
Bài 3/68
Điên Biên Đông, Mờng Nhé, Tuần
Giáo, Mờng ẳng, Mờng Lay..
Hầm Đ- Cát, Đồi A1,
IV, Củng cố dặn dß(4’)
Khi viết tên ngời , tên địa lý Việt Nam em viết nh thế nào?
____________________________________________________
Tiết2: Tốn:
Biểu thức có chứa hai chữ
I, Mục đích u cầu
Hs nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ
Biêt tính giá trị một số biểu thức n gin cú cha 2 ch
II, Chun b
Thầy: Bảng phụ
III, Cỏc hot ng dy hc
1, n nh tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
1343 – 987 = 356
3, Bµi míi(32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc bài
Gv híng dÉn Hs c¸ch tãm tắt
theo bảng
Em có nhận xét gì về biểu
thức a + b?
Khi thay số bằng chữ ta tính
đợc gỡ?
Bài yêu cầu gì?
Lớp làm vào bảng con
Hs làm trên bảng
Hs nhận xét
Lớp làm bài vào vở
Hs làm bài trên phiếu bài tập
Hs nhân xét
Hs l m b i v o phiếu bài
tập.
1, Ví dụ
Số cá
của anh
Số cá
của em
ôSoos cá của
cả hai anh em
3
4
0
..
a
2
0
1
..
b
3 + 2
4 +0
Mi ln thay chữ bằng số ta tính đợc một giá
trị ca biu thc.
Bài1/42Tính giá trị của c + d nếu:
c = 10, d = 25 NÕu c = 10, d = 25
th× c + d = 10 + 25 = 35
bai2/42 Tính giá trị của biểu thức :
Nếu a = 32, b = 20
th× a – b = 32 – 20 = 12
Bµi3/42
a 12 28 60 70
Líp thèng nhÊt kÕt qu¶ a x b 36 112 360 700
a : b 4 27 10 7
IV, Cñng cố dặn dò(4)
Muốn tính giá trị của biểu thức em phải biết gì?
____________________________________________________
Lời ớc dới trăng
I, Mục đích u cầu
- Dựa vào lời kể của gv kết hợp với tranh Hs kể li c cõu truyn
li c di trng
- Chăm chú nghe cô kể , nhớ câu truyện
- Theo dừi bn kể , nhận xét đợc lời kể của bạn
II, Chuẩn bị
ThÇy:Tranh
Trị: Xem trớc nội dung tranh
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Kể lại câu chuyện về lòng tự trọng mà em đã đợc nghe?
3, Bài mi(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Gv kể mẫu lần 1 giải nghĩa từ
Gv kể mẫu lần 2 bằng tranh
*Hs kể chuyện
Hs kể theo nhóm
Kể từng tranh kể cả câu chuyện
Hs nối tiếp nhau kể từng bức tranh, kể cả
câu chuyện.
Hs kể chuyện trớc lớp
Cô gái mù cầu nguyện điều g×?
Hành động của cơ gái cho biết cơ gái là
ngời sống nh thế nào?
CÇu ngun
Gv theo dõi giúp đỡ Hs k cũn
yu
Bác hàng xóm nhà bên khỏi bệnh
Sống nhân hậu vì ngời khác
IV, Củng cố dặn dò
Chuẩn bị bài tuần 8
____________________________________________________
Ngày soạn:
Ngy dy: Th t ngy
vng quc tơng lai
I, Mục đích u cầu
- Biết đọc trơn trơi chảy, đúng với một văn bản kịch , đọc đúng một
số từ khó: Vơng quốc, trờng sinh, Mi – tin, tin học
- Hiểu ý nghĩa bài: ớc mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ
và hạnh phúc. ở đó có trẻ em là nhà phát minh sáng tạo. Góp sức
mạnh phục vụ cho cuộc sống.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: đọc trớc bài
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs đọc bài trunh thu độc lập và trả lời câu hỏi trong sách GK?
3, Bài mới(32’)
a, Giíi thiƯu bµi
Hs đọc Tồn bài
Hs đọc nối tiếp 3 lần
Hs đọc thầm đoạn 1
Tin – tin và Mi – tin đến đâu , gp
ai?
Hs c thm on 2
Các bạn sáng chế ra vật gì?
Các phát minh ấy thể hiện ớc mơ gì
cña con ngêi?
Hs đọc thầm đoan 1 màn kịch để trả
lời câu hỏi.
Hs đọc lại cả hai màn kịch
Em thích gì ở vơng quốc tơng lai?
Hs đọc phân vai
Hs đọc doạn văn trên bảng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng.
Hs thi đọc
I, Luyện đọc
V¬ng quèc, Mi – tin, Tin tin
n vng quc tng lai trũ chuyện
với những bạn nhỏ sắp ra đời.
VËt lµm ngêi hạnh phúc, Thuốc trờng
sinh, một loại ánh sáng ký l¹
Đợc sống hạnh phúc trinh phục vũ trụ
Chùm nho, quae táo đoe đến nỗi Mi
– tin cứ tởng là quả da đỏ.
III, Luyện đọc diễn cảm
Tin – tin:Cởu đang làm gì với đơi
cánh xanh ấy?
Mi – tin:..Nã cã ồn ào không?
Sáng chế, ăn ngon, ồn ào,
IV, Củng cố dặn dò(4)
Vở kịch nói lên điều gì?
____________________________________________________
Tiết2:Toán
tớnh cht giao hoỏn
I, Mc ớch yờu cu
- Nhận biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng
- Bớc đầu sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng trong một số
trờng hợp đơn giản.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: Bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
a=8; b=10; a + b = 10 + 8 = 18
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
So sánh giá trị của hai biểu thức a +b và b + a trong bảng sau:
a 20 350 1208
b 30 250 2764
a + b 20 + 30 = 50 350 + 250 = 600 1208 + 1764 = 3972
b + a 30 + 20 = 50 250 + 350 = 600 1764 + 1208 = 3972
Em cã nhËn xét gì về giá trị của a + b và b + a luôn luôn bằng nhau.
a + b và b + a? Ta viÕt
Hs thảo luận nhóm đơi Kết luận:SGK
Hs đọc yêu cầu
Hs nêu miệng
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu
Hs làm bài tập
Thèng nhÊt bµi tËp bằng trò
chơi
Bài1/42: Nêu kết quả tính.
a. 468 + 379 = 843 379 + 468 = 847
Bài2/42: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
48 + 12 = 12 + 48 65 + 297 = 297 + 65
m + n = n + m 84 + 0 = 0 + 84
Bµi3/42:
Làm thế nào em điền đợc dấu
bằng?
Tại sao em điền đợc dấu nhỏ
2975 + 4017 = 4017 + 2975
2975 + 4017 = 4017 + 3000
IV, Củng cố dặn dò(4)
Nêu tính cất giao hoán của phép cộng?
____________________________________________________
Tiết4:Tập làm văn
luyn tp xõy dung on vn k chuyn
I, Mc ớch yờu cu
- Dựa trên những thông tin về đoạn văn xây dựng hoàn chỉnh các
đoạn văn cđa mét c©u chun.
- Sử dụng tiếng việt hay, lời văn sáng tạo sinh động.
- Biết nhận xét đánh giá bài văn của mình.
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs kể lại câu chuyện: Ba lỡi rìu
3, Bài mới(32)
a,. Giới thiệu bài
b,Tìm hiểu bài
Hs đọc cốt chuyện
Gv giíi thiƯu tranh minh hoạ
Em hÃy nêu những sự việc
chính ở cèt trun trªn?
Hs đọc nối tiếp 4 đoạn văn
cha hồn chỉnh
Hđ nhóm 4 để hồn thiện bài
văn
Bµi1/72
1, Va – li – a mơ ớc trở thành một diẽn viên
xiếc… đánh đàn
2, Va – li – a xin häc nghỊ… ngùa
3, Va – li – a ….chó ngùa diƠn
4, Sau nµy Va – li a Trë thµnh mét diƠn viên
xiếc giỏi nh em thờng mong ớc.
Bài 2/72
Ví dụ đoạn 1:
Mở đầu: Chúa giáng sinh năm ấy.
Diễn biến: Va – li – a rÊt thÝch
Kết thúc: Mơ ớc một ngày nào đó cũng đợc nh
cơ phi ngựa đánh n.
IV, Củng cố dặn dò (4’)
Gv nhËn xÐt giê häc
____________________________________________________
TiÕt5: khoa häc
Phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố
- Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối
nguy hiểm của loại bệnh này.
- Nêu nguyên nhân và cách đề phịng một số bệnh
- Có ý thức giữ vệ sinh phòng bệnh và vân động mọi ngời cựng thc
hin.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trũ: Xem trc tranh ở trang 30, 31
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kim tra(3)
Nêu cách phòng bệnh béo phì?
3, Bài mới(27)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*hđ1: Hđ cá nhân
khi ú em cm thây thế nào?
Hãy kể tên các bệnh lây qua đờng tiờu
hoỏ m em bit?
*Hđ2: Hđ nhóm 4
Nêu nội dung trong tranh trong trang 30,
31?
Viêc làm nào có thể gây bệnh lây qua
đ-ờng tiêu hoá?
Vic lm no cú thể tránh đợc các bệnh
lây qua đờng tiêu hố?
Nguyªn nhân nào gây ra bệnh lây qua
đ-ờng tiêu hoá?
Mun để phịng bệnh lây qua đờng tiêu
hố ta làm thế nào?
*H®3: Líp chia 3 nhãm
Hs chơi trị chơi “ thi kể về các cách
phòng bệnh lây qua đờng tiờu hoỏ?
Tiêu chảy, lị, tả, thơng hàn,
Việc làm ở hình2 hình1
Viêc làm ở các hình còn lại
Giữ vệ sinh ăn uống, cá nhân, môi
trờng.
IV, Củng cố dặn dò(4)
Muốn đề phòng bệnh lây qua đờng tiờu hoỏ cõn phi lm gỡ?
____________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: thứ năm ngày
Tiết1: Luyện từ và câu
Luyn tõp: vit tờn ngi, tờn địa lý việt nam
I, Mục đích u cầu
- Ơn lại cách viết tên ngời, tên địa lý Việt Nam
- Viết đúng tên ngời, tên địa lý Việt Nam trong mọi văn bản.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ, bản đồ địa lý Việt Nam
Trò: Vở bài tập
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
Khi viết tên ngời , tên địa lý Việt Nam em phải viết nh thế no?
3, Bi mi(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1: Hđ nhãm4
Hs sửa lại các tên riêng không viết
hoaVà đọc lại bài ca dao?
*H®2: H® líp
Hs chơi trò chơi : ai hiểu bài hơn
Hs đọc yêu cầu
Hs tìm các tỉnh thành phố trên bản đồ
tự nhiên
Hs ghi vào vở tên của thành phố đó
đúng chính tả?
Danh lam thắng cảnh
Di tích lịch sử
Bài1/74
Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai
Bài2/75
*Vùng Tây Bắc: Sơn La, Điện Biên,
Lai Châu, Hoà bình
*Vùng Đông BắcHà Giang, Lào Cai,
Yên bái, Tuyên Quang, Bắc Cạn, Thái
Nguyên.
*Vựng ng bng sụng Hng:H Ni,
Hi Phũng, Nng.
Vịnh H¹ Long, hå Ba Bể,hồ Hoàn
Kiếm, hồ Xuân H¬ng
Thành Cổ Loa, Văn miếu Quốc Tử
Giám, hầm - cỏt, i A1
IV, Củng cố dặn dò(4)
Tờn ngi, tờn địa lý Việt Nam cần viết nh thế nào?
Biểu thức có chứa ba chữ
I, Mục đích u cầu
- Giúp Hs nhận thức một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.
- Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.
II, Chuẩn bị
Thầy; Bảng phụ
Trò; Bảng con
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra(3’)
8264 + 927 > 900 + 8264
3, Bµi míi(32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs c vớ d Ví dụ
Bài tốn cho biét gỡ?
Bài toán hỏi gì?
Gv hớng dẫn Hs tãm t¾t theo
bảng
Biểu thức a + b + c gọi là gì?
Mỗi lần thay chữ bằng số ta
đ-ợc gì?
Hs c yêu cầu của bài
Lớp làm bài vào bảng con
Hs làm bài trên bảng lớp
Hs đọc yêu cầu của bài
Lớp làm bi vo v
Lớp thống nhất bài thông qua
trò chơi:(Ai nhanh hơn)
Lớp làm bài vào vở
Hs làm bài trên bảng phụ
Lớp thống nhất kết quả
Số cá
của An Số cácủa
Bình
Số cá
của
C-ờng
Số cá của cả
ba ngời
2
5
1
..
a
3
1
0
4
0
2
..
c
2 + 3 + 4
5 + 1 + 0
1 + 0 + 2
…
a + b + c
a + b + c lµ biĨu thøc cã chøa ba ch÷
mỗi lần thay chữ bằng số ta tính đợc một giá
trị của biểu thức a + b + c
Bµi1/44: TÝnh giá trị của biểu thức a + b + c
a = 5; b = 7; c = 10
a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22
Bài2/44:Tính giá trị cđa biĨu thøc a x b x c
a = 9; b = 5; c = 2
a x b x c =9 x 5 x 2 = 90
Bµi 3/44:
Cho m = 10; n = 5; p = 2 tÝnh
a, m + n + p = 10 + 5 + 2 = 17
b, m + (n + p) =10 +(5 + 2) = 17
IV, Củng cố dặn dò(4)
Mun tớnh đợc giá trị của biểu thức có ba chữ em phải biết gì?
_____________________________________________________
Tiết4: Lịch sử
Chiến thắng bạch đằng do ngơ quyền l nh đạo<b>ã</b>
I, Mục đích u cầu
Hs hiĨu v× sao có chiến thắng Bạch Đằng.
K li c din biộn chính trong trận Bạch Đằng.
Hiểu đợc ý nghĩa lịch sử trận Bạch Đằng đó với lịch sử dân tộc
II, Chuẩn b
Thầy: Bảng phụ
Trũ: c v tỡm hiu trc bi
III, Cỏc hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức
2, Kiểm tra
*H§:
Hoật động cỏ nhõn
Ngô Quyền là ngời ở đâu?
Ông là ngời nh thế nào?
Ông là con rể của ai?
*HĐ:
Hot ng nhúm 4:
Vì sao có trận Bạch Đằng?
Trận Bạch Đằng diễn ra ở đâu khi
nào?
Ngụ Quyn ó dựng k gỡ ỏnh
gic.
Kết quả của của trận Bạch Đằng?
*HĐ3:
Hot ng lp:
Sau chiến thắng Bạch Đăng ngoo
quyền đã làm gì?
Nªu ý nghiõa cuỉa chiến thắng Bạch
Đằng.?
1, Con ng ời Ngô Quyền:
Ngô quyền là ngời Đờng Lâm, Hà
Tây
- Có tài yêu nớc
2, Trận Bạch Đằng.
-Trận Bạch Dằng diễn ra năm 938
- Chôn cọc gỗ đầu bịt sắt nhọn, cho
quân mai phục hai bên bờ, cho thuyền
con ra nhử.
- Quân Nam H¸n chÕt qu¸ nưa, Lu
Ho»ng Th¸o tư trËn.
3, ý nghĩa của chiến thắng Bạch
Đằng.:
Ngụ Quyn xng vng chọn cổ loa làm
kinh đơ.
Kết thúc hồn tồn thời kì đoo hộ của
phông kiến phơng Bắc mở ra một thời
kì độc lập dân tộc lâu dài.
IV, Cđng cè dỈn dò:
Hs chơi trò chơi ô chữ
Nhận xét, dặn dò.
__________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ sáu ngày
Tiết1: tập làm văn
Luyn tp phỏt trin cõu chuyn
I, Mc ớch yờu cu
Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện
Biết sắp xếp các trình tự theo thời gian
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trũ: V bi tp ting việt
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs đọc đoạn truyện của câu chuyện : vào nghề
3, Bài mới(32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc đề
Hs đọc phần gợi ý
Em mơ gặp bà tiên trong hoàn cảnh
nào?
Vỡ sao bà tiên lại cho ba điều ớc
Em thực hiện điều ớc đó nh thế nào?
Em có suy nghĩ gì khi thức giấc
Hs kể trong nhóm
Hs thi kĨ
Gv vµ Hs nhËn xÐt
Hs viÕt bµi vµo vë
Gv chÊm bµi nhËn xÐt
Đề bài:Trong mơ em đợc bà tiên cho
ba điều ớc và em đã thực hiện cả ba
điều ớc đó. Hãy kể lại câu chuyện đó
theo trình tự thời gian.
Mét buổi tra hè em đang mót từng
bông lúabỗng hiện ra một bà tiên
râu tóc bạc phơBà sẽ tặng cho cháu
ba điều ớc.
Em không dùng phí một điều íc nµo.
Ngay lËp tøc em íc cho…
IV, Củng cố dặn dò:
Gv nhËn xÐt tiÕt häc
__________________________________________________
TiÕt2:To¸n:
Tính chất kết hợp của phép cộng
I, Mục đích u cầu
Gióp Hs nhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng.
Vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp để tính bằng cách thuận
tiện nhất.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: Bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
TÝnh chu vi tam gi¸c biÕt:
a = 10 cm; b = 7 cm; c = 5cm
Chu vi tam giác là:
10 + 7 + 5 = 22 (cm)
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
So sánh giá trị của hai biểu thức (a + b) +c vµ a + (b + c)
a b c (a + b) +c a + (b + c)
5 4 6 (5 + 4) + 6 = 9 + 6 = 15 5 + (4 + 6) = 5 + 10 = 15
35 15 20 (35 + 15) + 20 = 50 + 20 = 70 35 + (15 + 20 ) = 35 + 50 = 70
28 49 51 (28 + 49) + 51 = 77+51=128 28 + (49 + 51)=28+100=128
Em có nhận xét gì về giá trị (a + b) +c =a + (b + c)
cđa hai biĨu thøc
(a + b) +c và a + (b + c)
Hs đọc yêu cầu
Lớp thực hiện vào vở
Hs thực hiện trên bảng
Lớp thống nht kt qu
Hs c
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Lớp thực hiện vào vở
Hs trình bầy trên bảng
Hs đọc yêu cầu của bài
Hs làm bài trên ohiếu bài tập
Hs thống nhất kết quả bằng
*Quy tc (45)
Hs c quy tc
Bài1/45 Tính bằng cách thuận tiện nhÊt
4367 +199 + 501 4400 + 2148 + 252
= 4367 + (199 + 501) =4400 +(2148 + 252)
= 4367 + 700 =4400 + 2400
= 5067 = 6800
Bài2/45
Tóm tắt:
Ngy u: 75500000ng
Ngy hai: 86950000ng
Ngy ba: 14500000 ng
Bài giải
C ba ngày quỹ tiết kiệm nhận đợc là
75500000 + 86950000 +14500000 =
176950000 (đồng)
Đáp số: 176950000 đồng
Bài3/45: Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm
a + 0 = 0 + a
(a + 28) + 2 = a + (28 + 2) = a + 30
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu tính chất kết hợp của phép cộng?
<i>Bài viết: Gà trống và cáo</i>
I, Mục đích yêu cầu
Nhớ- viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn trích trong bài thơ Gà
trống và Cáo
Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc có
vần ơn/ơng để điền vào chỗ trống hợp với nghĩa đã cho
II, Chn bÞ
Thầy; Bảng phụ
Trị; Vở bài tập
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs viết bảng con: Sẵn sàng, sung sóng, rì rào
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc thuộc lòng bài viết
Gà trống là con vật nh th no?
Hs vit bng con
Nêu cách trình bầy một bài thơ lục
bát?
*viết chính tả
Hs tự nhớ lại và viết bài vào vở
Hs mở sách soát lỗi
Gv chm bi nhn xét
Hs đọc yêu cầu của bài
Hs tìm từ điền
Lớp làm bài vào vở bài tập
Hs làm bài trên bảng phụ
Hs tho lun nhúm ụi
Hs bỏo cỏo kt qu
Khôn ngoan
Vắt vẻo, Thiệt hơn, bạn hữu
Câu 6 viết lùi vào 2 ô
Câu 8 viết lùi vào 1 ô
Gv quan sỏt nhc nh các em ngồi
Bµi2 (a)
Trí tuệ, phẩm chất, trong lòng đất, chế
ngự, chinh phục, vũ trụ, chủ nhõn
Bi3 (b)
Vơn lên
Tởng tợng
IV, Củng cố dặn dò:
Gv nhËn xÐt tiÕt häc
__________________________________________________
TiÕt4; §Þa lý
Một số dân tộc ở tây ngun
I, Mục đích yêu cầu
- Các em biết đợc một số dân tộc ở Tây Nguyên
- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc, bản làng, sinh
hoạt, trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở Tây Nguyên.
- Mơ tả đợc nhà rơng ở Tây Ngun.
- Yªu q dân tộc ở Tây Nguyên và có ý thứuc tôn trọng truyền
thống văn hoá dân tộc
II, Chuẩn bị
Thy: Bng phụ
Trò: Xem trớc bài
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1‘)
2, Kiểm tra(3’)
Nêu đặc điểm địa hình và khí hậu ở Tây Nguyờn?
3, Bi mi(27)
a, Giới thiẹu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1: Hđ cá nhân
em biết?
Dõn tc nàô sống lâu đời ở Tây
Nguyên, dân tộc nào từ nơi khác đến?
Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có đặc
điểm gì riêng biệt?
*Hđ2: Hđ nhóm đôi
Em hãy nêu tên ngôi nhà đặc biệt ở
Tây Nguyên? Nh rụng dựng lm
gỡ?
Mô tả nhà rông ở Tây Nguyên?
*Hđ3: Hđ nhóm ( Líp chia lµm 4
nhãm)
Em cã nhËn xÐt g× vỊ trang phơc
trun thèng cđa các dân tộc Tây
Nguyên?
L hi Tõy Nguyờn c t chc khi
no, kể tên một số lễ hội ở Tây
Nguyên?
Ngêi d©n T©y Nguyên thờng làm gì
trong lễ hội?
HÃy kể tên các nhạc cụ của dân tộc
Tây Nguyên mà em biết?
Gia Lai. E - ờ, X - đăng
Gia lai, Ê- đê, Xơ - đăng, Ba – na…
Kinh, Mụng, Ty, Nựng
Tiếng nói, phong tục, tập quán , sinh
hoạt riªng
2, Nhà Rơng ở Tây Ngun
Mỗi bn có một nhà rông
Dùng để sinh hoạt tập thể
3, Trang phục và lễ hội
Vµo mïa xu©n hay sau mỗi vụ thu
hoạch.
Hội công chiêng, hội đua voi, héi
xu©n
Cồng, chiêng, Đan tơ rng, đàn k rụng
pỳt..
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu đặc điểm của đân tộc Tây Nguyên?
__________________________________________________
TiÕt5: ¢m nh¹c
<i>Ơn tập hai bài hát: Em u hồ bình</i>
Bạn ơi lắng nghe. Ơn bai TĐN số1
I, Mục đích u cu
-Hs hát tốt hai bài hát, thuộc lời ca và biết biểu diễn với yêu cầu thể
hiện sắc thái tình cảm của từng bài
- Nm vng cao nt đô - rê - mi, so , la thể hiện đợc các hình tiết
tấu
- Biết đọc bài tập đọc nhạc số1 son, la ,son
II, Chun b
Thầy: Bảng phụ chép bài tập TĐN số1
Trò: Nh¹c cơ quen dïng
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3)
Lớp hát bà: Em yêu hoà bình
3, Bài mới(27)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
+Nội dungI:
*Hđ 1: Ôn tập bài : Em yêu hoà bình
và biểu thị sắc thái
*Hđ2: Ôn bài: Bạn ơi lắng nghe
+Nội dung II:
*Hđ3: Ôn bài tập tiết tấu
*Hđ4: Ôn bài TDN số1
1, Ôn hai bài hát.
Hs hỏt th hin tớnh cht hn nhiờn,
mch lạc. âm thanh gọn, hát với ba
2, Ôn bài tâp đọc nhạc số1
IV, Củng cố dặn dị:
DỈn Hs về nhà hát
__________________________________________________
Tiết6:
- Cỏc em bit c những mặt mạnh, mặt yếu từ đó có hớng phấn
đấu.
- Rèn thói quen phê và tự phê tốt.
-Giáo dục các em cã ý thøc rÌn lun, tu dìng tèt.
II, Chn bị
Thầy: phơng hớng tuần tới.
Trò: ý kiến xây dựng.
III, Nội dung sinh ho¹t.
1,
ổ n định tổ chức.(1')
2, Tiến hành sinh hoạt.
*Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi ngời trên và khách ra
vào trờng.
Bên cạnh đó một số em cha ngoan.
*Học tập: Một số em đã có ý thức học tập tốt.
Bên cạnh đó một số em cha xác định đúng động cơ học tập.
*Các hoạt động khác:
Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ
và dọn
vƯ sinh s¹ch sÏ gän gàng.
*Phơng hớng tuần tới:
Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 vơi chủ đề thi đua lập thành tích chào
mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
Tham gia tốt mi hot ng do trng do i ra.
__________________________________________________________
Tuần8:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày
Tiết1:
Chào cờ
___________________________________________________
Tit2: Tp c
Nu chỳng mỡnh có phép lạ
I, Mục đích u cầu
Biết đọc đúng nhịp thơ, đọc đúng giọng hồn nhiên , vui tơi thể hiện niềm vui,
niềm khát khao của các bạn nhỏ khi mơ ớc về một tơng lai tốt đẹp.
Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ ngộ nghĩnh đáng yêu nói về ớc mơ của các bạn
nhỏ muốn có phép lạ để lam cho thế giới trở nên tốt đẹp hn.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trò: Đọc trớc bài
III, Cỏc hot động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs đọc phân vai bài : ở vơng quốc tơng lai và trả lời câu hỏi trong SGK
3, Bài mới(32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc mẫu toàn bài
Bài gồm mấy khổ thơ?
Hs đọc nối tiếp 3 lần
Gv đọc mẫu
Hs đọc thầm toàn bài
Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều lần?
Việc lặp lại ấy nói lờn iốu gỡ?
Mỗi khổ thơ nói lên một điều ớc của
bạn nhỏ, điều ớc ấy là gì?( thảo luận
I, luyện đọc
Lăn xuống, mùa đông, trong ruột
Chớp mắt / thành cây đầy quả
Hoá trái bom / thành trái ngon
II, Tỡm hiu bi
Nếu chúng mình có phép lạ
ớc muốn thiết tha của các bạn nhỏ
Khổ1: Cây lớn mau cho quả
nhóm đơi)
Em h·y nhËn xÐt vỊ íc m¬ của các
bạn?
Trong cỏc c m ú em thớch c mơ
nào vì sao?
Hs đọc nối tiếp theo đoạn
Hs đọc khổ thơ trên bảng phụ và tìm
Hs đọc theo cặp
Hs thi đọc
Hs häc thuéc lßng
Gv kiĨm tra viƯc häc thc lßng
Khỉ3: Thêi tiÕt Êm ¸p dƠ chÞu
Khổ4: Trâi đất có cc sống hồ bình
Đó là những ớc mơ cao đẹp.
III, Luyện đọc
NÕu chóng m×nh có phép lạ
.
Tha hồ hái chén ngọt lành
Nảy mầm nhanh, chip mắt, dầy quả,
tha hồ
IV, Củng cố dặn dò:
Bài thơ ca ngợi điều gì?
___________________________________________________
Tiết2: Toán:
Luyn tp
I, Mc ớch u cầu
Gióp Hs cđng cè vỊ tÝnh tỉng cđa c¸c sè vµ vËn dơng mét sè tÝnh chÊt cđa
phÐp cộng và tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
Tìm thành phÇn cha biÕt cđa phÐp céng, phÐp trõ, tÝnh chu vi hình chữ nhật,
giải bài toán có lời văn.
II, Chuẩn bị
Thầy; Bảng phụ
Trò: Bảng con
III, Cỏc hot ng dy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt
5 + 2 + 8 = (8 + 2 ) + 5 = 10 + 5 = 15
3, Bµi míi(32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc yêu cầu
Lớp làm bảng con
Hs làm trên bảng lớp
Hs nhận xét
Mn tÝnh tỉng ta ph¶i thùc
hiƯn phÐp tÝnh nµo?
Lớp thực hiện vào vở
Hs đọ kết quả với đáp án
Hs đổi vở kiểm tra
Líp lµm bài vào vở
Hs trình bầy bài trên bảng
Hs thống nhất kết quả
Hs c bi
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở
Hs trình bày bài vào bảng
phụ
Bài1/46: Đặt tính rồi tính tổng
26387 54293
+ 14075 + 61934
9210 7652
49672 123879
Bài2/46:Tính bằng cách thuận tiÖn nhÊt
96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 =100 + 78 = 178
Bài3/46: Tìm x
x 306 = 504 x + 254 = 680
x =504 + 306 x = 680 – 254
x = 810 x = 462
TL: 810 – 306 = 504 462 + 254 = 680
Bài4/46:
Bài giải
Số dân của xà tăng sau hai năm là
71 + 79 = 150 (ngêi)
Tổng số dân xã đó sau hai năm có là.
5256 + 150 = 5406 ( ngời)
Lớp thống nhất kết quả
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu cách tÝnh tỉng b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt?
__________________________________________________
Tiết4: Đạo đức
Tiêt kiệm tiền của
Các em nhận thức đợc cần phải tiết kiệm tiền của nh thế nào? Vì sao phải tiết
kiệm tiền của?
Các em biết Giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi, trong sinh hoạt hàng ngày
Biết đồng tình ủng hộ những hành vi việc làm tiết kiệm, khơng đồng tình với
việc làm lãng phí
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trò: thẻ học tập
III, Cỏc hot động dạy học
1,
ổ n nh t chc(1)
2, Kim tra(3)
Vì sao phải tiết kiệm tiền của?
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1: Hs chơi trò chơi
(Ai thông minh hơn?)
Em ó tit kim tin của cha em dự
định sẽ tiết kiệm tiền của nh th
*Hđ2: Hđ nhóm (Lớp chia 3
nhóm)
Mỗi nhóm sắm vai một tình huống.
ỉng sử nh vậy phù hợp cha, có cach
ứng sử nào khác không vì sao?
Em cảm thấy thế nào khi ứng sử
nh vậy?
Bài4/13
a, Những việc làm tiền của: a, b, g, h, k
b,Những việc làm lÃng phí tiền của: c, d,
đ, e, i
Bài5/13
Bng r Tuấn xé sách gấp đồ chơi, Tuấn
sẽ giải thích nh thế nào?
Em của Tâm đòi mẹ mua đồ chơi trong
khi đẫ có quá nhiều đồ chơi, Tâm xẽ nói
nh thế nào?
Cêng thÊy Hµ lÊy vë míi ra dùng trong
khi vở cũ còn nhiều giấy trắng.
IV, Củng cố dặn dò:
Vận dụng bài học vào cuộc sống hằng ngµy.
__________________________________________________
TiÕt5: Khoa häc
Bạn cảm tấy thế nào khi bị bệnh
I, Mục đích yêu cầu
Hs nêu đợc những biểu hiện của c th khi b bnh
Nói ngay với cha mẹ hoăc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy không bình thờng.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trũ: tỡm hiu cỏc bnh hay mc phải
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Muốn phòng bệnh lây qua đờng tiêu hố ta phải làm gì?
3, Bài mi(27)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1: Hđ lớp
Kể tên một số bệnh em thờng bị mắc?
Khi mắc bệnh em thấy trong ngời thế
nào?
Cảm, tiêu chảy, đau bụng, đau răng,
đă mắt, mụn..
*Hđ2:Hđ nhóm 4
Sắp sếp tranh kể truyện
Hs kể trong nhóm
Hs kể trớc lớp
Nêu cảm giác lúc khoẻ mạnh?
Lúc bị bệnh cần phải làm gì?
*Hđ3: Hđ cá nhân
Lớp làm bài tập vào phiếu
Chữa bài tập qua trò chơi (Ai nhanh
hơn?)
Bệnh đau bụng tranh 9, 7, 6
Bệnh cảm sốt tranh:2, 3, 5
Đau răng tranh: 4, 8, 1
Cơ thể thoải mái
Báo ngay cho ngời lớn biÕt
Điền dấu x vào của câu em cho là
Khi bị bệnh cần phải
Im lặng chờ bệnh khỏi
Báo ngay với cha mẹ
IV, Củng cố dặn dò:
Khi bị bệnh cơ thể có biểu hiện gì?
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày
Tiết1: Luyện từ và câu
Cỏch vit tờn ngi, tờn a lý nc ngồi
I, Mục đích u cầu
Hs nắm đợc qui tắc viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài phổ biến quen thuc.
II, Chun b
Thầy: Bảng phụ
Trò: bảng con
III, Cỏc hot động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Nêu cách viết tên ngời, tên địa lý Việt Nam?
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiu bi
Hs c vớ d
Mô - rít xơMát tÐc – lÝch gåm
hai bé phËn
LÐp T«n – xt«i gåm mÊy bé phËn?
C¸ch viÕt c¸c tiÕng trong cïng mét bé
phËn nh thÕ nµo?
Hs đọc
Cách viết tên ngời, tên địa lý này có
gì đăc biệt?
Có mấy cách viết tên ngời tên địa lý
nớc ngồi là những cách nào?
Líp làm bài vào vở bài tập
Hs trình bầy bài trên bảng
Hs thực hiện bài tập theo nhóm 4
Các nhóm trng bày kêt quả trên bảng
phụ
Lớp nhận xét
I, Nhận xét
Lép Tôn xtôi; Mô - rít xơMát
téc lÝch;
Hi – ma – lay – a; §a – nuýp;
Ăng giơ - lét
Gồm hai bộ phận
Chữ cái đầu bé phËn viÕt hoa; C¸c
tiÕng trong cïng mét bé phËn cã g¹ch
nèi
Thích Ca Mâu Ni, Hi Mã Lạp Sơn
Viết giống nh tên ngời tên địa lý Việt
Nam
II, Ghi nhớ (SGK/79)
Hs c ghi nh trong sỏch GK
III, Luyn c
Bài1/79
Giô dép; ác- boa; Lu ipa xtơ
Quy - đăng xơ
Bài2/ 79
Lớp thực hiện bài tập qua trò chơi đi
du lch. Bi3/79: Ghộp đúng tên nớc với tên thủ đô.
Nhật Bản – Tô - ki - ụ
Thái Lan Băng Cốc
Lào Viêng Chăn
IV, Củng cố dặn dò:
Nờu cỏch vit tờn ngi, tờn địa lý nớc ngồi?
__________________________________________________
TiÕt2: To¸n
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I, Mục đích u cầu
Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai s ú.
II, Chun b
Thầy: Bảng phụ
Trò:
III, Cỏc hot ng dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 100 + 78 = 178
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc bài tốn
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Mn t×m sè bÐ ta phải biết gì?
Khi tìm số bé em phải thực
hiện phép toán gì?
Nêu cách tìm số bé?
Muốn tìm hai lần số lớn ta làm
thế nào?
Khi bit s ln làm thế nào để
tìm dợc số bé?
Hs đọc bài toỏn
S no l tng?
S no l hiu?
Lớp giải bài tập vào vở
Hs trình bầy bài trên bảng
Hs nhận xét
Hs c bi
Trong lớp có bao nhiêu Hs?
Lớp giải bài tập vào vở
Hs trình bầy bài trên bảng phụ
Hs nhận xÐt
Hs đọc đề bài
Cã mÊy líp tham gia trång
Bµi toán:
* Cách 1:
Bài giải
Hai lần số bé là
70 10 = 60
Sè bÐ lµ: 60 : 2 = 30
Sè lín là: 70 30 = 40
* Cách 2
Bài giải
Hai lần sè lín lµ
70 + 10 = 80
Sè lín lµ: 80 : 2 = 40
Sè bÐ lµ: 70 – 40 = 30
Bài1/47:
Tuổi bố là: (58 + 38) :2 = 48 (ti)
Ti con lµ: 58 – 48 = 10 (tuổi)
Đáp số: Tuổi bố: 48 tuổi
Tuổi con:10 tuổi
Bài2/47:
Bài giải
Số học sinh gái là: (24 – 4) : 2 = 12 (em)
Sè häc sinh trai là: 12 + 4 = 16(em)
Đáp số: Hs trai:16 em
Hs gái:14 em
Bài3/47
Bài giải
Số cây lớp 4a trồng là:
Số bé = ( Tổng – HiƯu) :2
c©y?
Hs giải bài tập vào vở
Hs đổi vở
Hs chấm bài theo đáp án
(600 – 50) : 2 = 275 (cây)
Số cây lớp 4b trồng là:
275 + 50 = 325 (cây)
Đáp số: 4a: 275 cây
4b: 325 c©y
IV, Cđng cè dặn dò:
Nêu cách t×m sè lín, sè bÐ?
__________________________________________________
TiÕt4: KĨ chun:
Kể chuyện d nghe, đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>
I, Mục đích u cầu
1, RÌn kỹ năng nói:
Bit k t nhiờn bng li k ca mình một câu chuyện, một mẩu
chuyện, một đoạn chuyện đã nghe, đã đọc, nói về một ớc mơ đẹp,
mt c m vin vụng, phi lý.
2, Rèn kỹ năng nghe:
Hs chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II, Chuẩn bị
Thầy: bảng phụ
Trò: Su tầm chuyện
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs kÓ lai câu chuyện : Lời ớc dới trăng
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs gii thiu cõu chuyn cỏc em su
tầm đợc.
Hs đọc đề bài
Hs nêu yêu cầu của tiết kể chuyện
Hs đọc nối tiếp gợi ý 1, 2, 3
Hs đọc gợi ý 1 và nêu chuyện thuộc
chủ đề nào?
Câu chuyện :ở vơng quốc tơng lai
thuộc chủ đề nào?
Hs giíi thiƯu c¸c em sÏ kĨ
Khi kĨ chuyện phải chú ý gì?
*Hs kể chuyện
Hs k nhúm ụi và trao đổi với bạn về
Đề bài: Hãy kể lai một câu chuyện
mà em đã đ ợc nghe, đ ợc đọc , về
những ớc mơ đẹp hay ớc mơ viển
vông phi lý,
Cuộc sống no đủ, trinh phục thiên
nhiên, Nghề nghiệp tơng lai, Cuộc
sống hồ bình, ớc mơ viển vơng.
ớc mơ viển vơng.
Câu chuyện phải có đầu, có đi, có
đủ 3 phần: Mở đầu, diễn biến, kt
thỳc.
IV, Củng cố dặn dò:
Gv nhận xét giờ học
__________________________________________________
Ngày soạn:
Ngy dy: th t ngày
Tiết1: Tập đọc
Đơi giầy ba ta màu xanh
I, Mục đích u cầu
Đọc lu lốt tồn bài, nghỉ hơi đúng tự nhiên ở câu dài để tách ý
Hiểu ý nghĩa của bài: để vân động cậu bé đi học chị phụ trách đã quan tâm
đến ớc mơ của cậu làm cho cậu xúc động và vui xớng.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: đọc trớc bài
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs đọc bài : Nếu chúng mình có phép lạ và trả lời câu hỏi trong SGK
3, Bài mới(32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc tồn bài
Bài chia làm mấy đoạn?
Hs đọc nối tiếp 3 lần
Gv đọc mẫu
Hs đọc thầm đoạn 1
Tôi trong bài là ai?
Ngày bé chị từng mơ ớc điều gì?
Những câu văn nào tả vẻ đẹp của đôi
ớc mơ của chị ngày đó có đạt đợc
khơng?
Hs đọc thầm đoạn 2
Chị phụ trách đội đợc giao việc gì?
Chị đã phát hiện ra điều gì?
Vì sao chị biết điều đó?
Chị đã làm gì để động viên cậu bé
Lái?
Tại sao chị lại chọn cách đó?(thảo
luận nhóm đơi).
Chi tết nào nói lên sự cảm động và
niềm vui của cậu Lái khi nhận đôi
giày?
Hs đọc nối tiếp theo đoạn
Hs đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng
Hs đọc theo cp
Hs thi c
I, Luyn c
Đôi giày, tởng tợng, ngọ nguậy
II, Tìm hiểu bài
Ch ph trỏch i
Cú mt ụi giy ba ta màu xanh
Cổ giày ôm sát chân, thân giày thon
thả, .. dây trắng nhỏ…
ơc mơ đó khơng đạt đợc mà chỉ là
t-ởng tợng
Vận động cậu bé lang thang trên đờng
phố đi học.
Lái ngẩn ngơ nhìn theo đơi giày.
Vì chị theo Lái trên khắp đờng phố.
Thởng cho đôi giày
Chị nghĩ đến ớc mơ của chị ngày nhỏ/
chị muốn mang lai niềm vui cho Lái/
chị muốn Lái hiểu chị thơng Lái
Tay run run, môi mấp máy, .. nhy tng
tng.
III, Luyn c din cm
Hôm nhận giày nhảy tng tng.
IV, Củng cố dặn dò(4):
vn ng c cu bé đi học chị đã quan tâm đến điều gì?
__________________________________________________
tiết2: tốn:
luyện tập
I, Mục đích u cầu
Củng cố về giải tốn tìm hai số khi biêt tổng và hiệu của hai số đó.
Rèn kỹ năng tính tốn.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: Ôn lại dạng toán
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3)
Giải:
Số lớn là: (48 + 8 ) :2 = 28
Sè bÐ lµ: 28 – 8 = 20
a, Giíi thiƯu bµi
b, Hớng dẫn luyện tập
Hs đọc yêu cầu của bài
Lớp làm bài vào vở
Hs trình bày bài trên bảng
Hs nhận xét
Lớp làm bài vào vë
Hs trình bày bài trên bảng phụ
Hs đổi vở kiểm tra
Hs c bi toỏn
Lp lm bi vo v
Hs trình bày bài trên bảng
Hs nhậ xét
Hs c bi
Hai tha rung thu c bao nhiờu
thúc?
Lớp làm bài vào nháp
Hs i v chm im theo ỏp ỏn
Bài1/48: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của chúng lần lợt là
Số lớn là: (24 + 6) : 2 = 15
Sè bÐ lµ: 15 6 = 9
Bài2/ 48
Giải
Tuổi chị là: (36 + 8) :2 =22 (ti)
Ti em lµ: 22 – 8 = 14 (tuổi)
Đáp số: Chị 22 tuổi
Em 14 tuổi
Bài4/48
Bài giải
Số sản phẩm của phân xởng 1 là.
(1200 120) : 2 = 540 ( sản phẩm)
Số sản phẩm của phân xởng hai là.
540 + 120 = 660 (sản phẩm)
Đáp số: Phân xởng1: 540 sản phẩm
phân xởng2: 660 sản phẩm
Bài 5/ 48
Bài giải
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch dợc là.
(52 + 8 ) : 2 = 30 (t¹) = 3000 kg
Thửa ruộng thứ hai thu đợc là.
30 – 8 = 22 (tạ) = 2200 kg
Đáp số: Thửa một 3000kg
Thửa hai 2200kg
IV, Củng cố dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
__________________________________________________
Tiết4: Tâp làm văn:
Luyn tõp phat trin cõu chuyn
I, Mc ớch yờu cu
- Củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện
- Sắp sếp các đoạn văn kể chuyện.
- Vit cõu m on liên kết các đoạn văn theo trình tự thời gian.
II, Chun b
Thầy: Bảng phụ
Trò:
III, Cỏc hot ng dy hc
1, ổn định tổ chức(1’)
Khi viết hết một đoạn văn cần chú ý điều gì?
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bµi
Hs nêu yêu cầu của bài
Lớp viết bài vào vở nháp
Hs đọc bài
Hs nhËn xÐt bæ xung
H đọc yêu cầu của bài
Hs đọc nối tiếp 4 đoạn văn
Các đoạn văn đợc sắp xếp
theo trình tự nào?
Các câu mở đầu đóng vai trị
gì?
Hs đọc u cầu
Hs kĨ chun theo nhãm
Hs kĨ tríc líp.
Hs nhËn xÐt
cho em đi xem xiếc.
Đoạn2: Rồi một hôm rạp xiếc thông báo cần
tuyển diễn viên Va li a xin bố mẹ cho em
ghi tên vào học.
on3: T hụm ú Va – li – a hôm nào cũng
làm việc trong chumg nga.
Đoạn4: Chẳng bao lâu Va li a trở thành
diễn viên trên sân khấu.
Bài2/83
Cỏc on vn đợc sắp xếp theo trình tự thời
gian. (việc xẩy ra trớc thì kể trớc, việc sẩy ra
sau thì kể sau).
Thể hiện sự nối tiếp về thời gian (các cụm từ in
đậm) để nối đoạn văn với các đoạn văn trớc đó.
Bài3/82
Hs giíi thiƯu chun sÏ kĨ
Câu chuyện ấy có đúng theo trình tự thời gian
khơng?
IV, Cđng cố dặn dò:
Cõu chuyn c k nh th no gi là kể theo trình tự thời gian?
__________________________________________________
Ăn uống khi bị bệnh
I, Mục đích u cầu
- Các em nói về chế độ ăn uống khi bị mắc một số bệnh.
- Nêu đơc chế độ ăn uống khi bị mắc bệnh tiêu chảy.
- Biết pha dung dich ô - rê - dôn và chuẩn bị nớc cháo muối.
- Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.
II, ChuÈn bÞ
Thầy: Tranh, thuốc ơ - rê - dơn.
Trị: Gạo, muối, cốc có chia vạch.
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra (3’)
H·y nêu các hiện tợng khi bị bệnh?
3, Bài mới (32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1:Hđ lớp
Kể tên các thức ăn cần cho ngời mắc bệnh
thông thờng?
i vi ngời mắc bệnh nên cho ăn món đặc
hay món lỗng ti sao?
Đối với ngời mắc bệnh ăn ít hoặc không
muốn ăn cho ăn thế nào?
Nếu bệnh cần ăn kiêng ta cho ăn ra sao?
*Hđ 2: Hđ nhóm
Lớp chia 4 nhóm
Thực hành pha dung dich ô- rê- dôn và nấu
cháo muối.
Tha bác sỹ cháu phải ăn uống thế nào khi bị
tiêu chảy?
2 nhóm pha dung dịch.
2 nhóm thực hành nấu cháo.
*Hđ3: Hđ nhóm
Thịt, trứng, sữa.. là thức ăn có
giá trị dinh dỡng.
Cho ăn món loÃng vừa dễ ăn vừa
dễ tiêu.
Cho ăn nhiều bữa trong ngày.
Cho ăn theo chỉ dÉn cđa b¸c sü.
Phải cho uống dung dịch ơ- rê-
dôn hoặc cho uống nớc cháo
muối, cho ăn đủ cht.
Lớp chia 3 nhóm chơi trò chơi (Ai biết ăn
khi b bnh?) ỳng.Khi b tiờu chy cn n chỏo
mui.
Uống dung dich ô - rê - dôn.
Ăn cơm và các thức ăn khác.
IV, Củng cố dặn dò:
Khi bị bệnh nên ăn uống nh thế nào?
__________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: thứ năm ngày
Tiết1: Luyện từ và câu
Du ngoc kộp
I, Mc ớch yờu cầu
- Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.
- Biết vận dụng hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trò: Vở bài tập
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra (3’)
Viết tên một bạn trong lớp, tên một địa phơng?
3, Bài mới (32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hs đọc bài tập 1:
Những từ ngữ và câu nào đặt trong
dấu ngoặc kép
Từ ngữ và câu đó là lời của ai?
Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
Trong đoạn văn trên dấu ngoặc kép
khi nào đợc dùng độc lập, khi nào
dùng với dấu hai chấm?
Hs đọc bài 3
Lầu chỉ gì?Nhà tầng cao sang
Tắc kè hoa có xây đợc lầu khơng?
Từ lầu trong khổ thơ đợc dùng với
nghĩa gì?
Dấu ngoặc kép đợc dùng trong các
tr-ờng hợp nào? (thảo luận nhóm đơi)
Hs đọc u cầu của bài
Líp lµm bµi vµo vở
Hs làm bài trên bảng phụ
Hs thảo luạn nhóm 4
Hs báo cáo kết quả
Hs nhận xét bổ xung.
Lớp làm bài vµo vë
Hs đọ kết quả với đáp án.
I, NhËn xÐt
Lêi nói của Bác Hồ
Đánh dấu chỗ trích dẫn lời nói cđa
nh©n vËt.
Khi lời nói trực tiếp là một từ.
Dấu ngoặc kép đi cùng với dấu hai
chấm khi lời nói đó là câu trọn ven
hay là một đoạn văn.
Từ lầu đợc dùng với nghĩa đặc biệt
II, Ghi nhớ: (SGK/83)
Hs đọc ghi nhớ
Lêi nãi trùc tiÕp
Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
Em đã nhiều lần… khăn mùi xoa
Bài2/83
Những lời nói ở bài tập 1 khơng thể
xuống dồng dùng dấu gạch ngang vì
đó khơng phi l li dn trc tip i
thoi.
Bài3/83
Vôi vữa
Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?
__________________________________________________
Tiết2: Toán
Gúc nhn, gúc tự, gúc bt
I, Mc ớch yờu cu
- Các em có biểu tợng vỊ gãc tï, gãc nhän, gãc bĐt.
- Biết dùng ê- ke để nhận biết góc nào là góc tù, góc bt, gúc nhn.
II, Chun b
Thầy: Ê- ke, bảng phụ vẽ các góc.
Trò: Ê- ke
III, Cỏc hot ng dy hc
1, n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra (3’)
x x 2 = 10
x = 10 : 2
x = 5
3, Bµi míi (32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Gv giới thiệu góc nhọn.
Gii thiệu đỉnh 0, cạnh 0A,0B
Dùng ê- ke kiểm tra
So s¸nh góc nhọn với góc
vuông.
Gv vễ hình lên bảng.
Giới thiệu gãc tï.
Gọi tên đỉnh và cạnh góc tù
Hs dùng ê - ke để kiểm tra và so
sánh góc tù với góc vng.
Hs tự lấy ví dụ về góc tù.
Hs đọc u cầu
Líp làm bài vào phiếu bài tập
Hs làm bài trên bảnh phơ
Hs nhËn xÐt
Hs đọc u cầu
Líp thùc hiƯn bµi tËp vào vở.
Hs báo cáo kết quả
Lớp thống nhất kết quả
1, Gãc nhän
Góc nhọn đỉnh 0 cạnh 0A, 0B
Góc nhọn bé hơn góc vng
2, Góc tù
Góc tù đỉnh 0 cạnh 0K, 0H
Góc tù lớn hơn góc vng
3, Góc bẹt
Góc bẹt đỉnh 0 cạnh 0C. 0D
Góc bẹt bằng hai góc vng.
Bài1/ 49
Gãc bẹt
Góc nhọn
Bài2/49
Tam giác ABC có 3 góc nhọn
Tam giác NMP có góc tù.
Tam giác DEG có góc vuông
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu cách nhận dạng góc?
__________________________________________________
Tiêt4; Lịch sử:
ễn tp
I, Mục đích u cầu
- Hs hệ thống hố kiến thức từ bài 1 đến bài5 học về hai giai đoạn
lịch sử: Buổi đầu ặng nớc và giữ nớc.Hơn một nghìn năm đấu tranh
giành lại độc lập dân tộc.
- Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này rồi thể
hiện nó trên băng trục thời gian.
II, Chuẩn bị
Thầy: Hình vẽ trục thời Gian.
Trò: su tầm ảnh
2, Kiểm tra (3)
Trận Bạch Đằng xẩy ra năm nào ở đâu?
3, Bài mới (27)
a, Giới thiệu bài
b, Hớng dẫn ôn tập
*Hđ1: Hđ nhóm
Lớp chia 3 nhóm
Hs nhớ lại các mốc lịch sử ghi vào
trục thời gian.
*Hđ2: Hđ nhãm
Líp chia 4 nhãm
Hs ghi sù kiƯn vµo trơc thêi gian tơng
ứng.
Hs thống nhất kết quả.
*Hđ3: Hđ cá nhân
Hóy nêu đời sống ngời lạc việt dới
thời Văn Lang?
Khëi nghĩa hai bà Trng nổ ra trong
hoàn cảnh nào?
Nêu diễn biến và ý nghĩa?
Trình bày diễn biến và ý nghĩa của
trận chiến thắng trên sông Bạch
Đằng?
218 179 CN 40 938
! ! ! ! !
Khoảng 700 năm
Nm 218 nc u Lc ra i
Nm 40 cuộc khởi nghĩa hai bà Trng
Năm 938 chiến thắng Bạch Đằng.
Nớc Âu lạc ra đời
!700 !179 !CN
Nghề chính là trồng lúa, ngồi ra cịn
ơm tơ dệt lụa, đúc đồng, ở nhà sàn,
hội làng, đua thuyền…
Hai bà có lịng u nớc căm thù
giặc.Mở đầu cho cuc u tranh gii
phúng dõn tc.
Đóng cọc xuống sông Bạch Đằng,
cho quân mai phục.
M u cho thi k c lp dõn tc
IV, Củng cố dặn dò (4)
Năm bài lịch sử hôm nay đi qua mấy giai đoạn lịch sử?
__________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ sáu ngày
Tiết1: Tập làm văn
Luyn tp phỏt trin cõu chuyn
I, Mc ớch yờu cu
- Tiếp tục củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện theo tr×nh tù thêi
gian.
- Nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian.
II, Chuẩn bị
ThÇy: Bảng phụ chép ví dụ về lời thoại chuyển lời kể.
Trò: Vở bài tập
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Khi kĨ chun theo tr×nh tù thi gian em phải kể nh thhế nào?
3, Bài mới (32)
a, Gii thiu bi
b, Tỡm hiu bi
*H nhúm ụi
Hs nêu yêu cầu của bài.
1hs khá làm miệng.
Hs c cõu chuyn trờn bng phụ.
Hs kể chuyện theo từng cặp
Hs thi kể trớc lp.
*H nhúm 4
Hs c yờu cu
Yêu cầu bài 2 có gì khác với yêu
Bài1/84
*Cach1: Tin tin v Mi tin đến thăm
công xởng xanh thấy một em bé…
*Cach2: Hai bạn nhỏ rủ nhau đến thăm
công xởng xanh nhìn thấy một em bộ
mang c mỏy.
Bài2/84
cầu bài 1?
Hs k chuyn trong nhóm.
Hs đọc u cầu.
Hs nhËn xÐt tr×nh tù hai cách kể
trên bảng phụ?
T ng ni đoạn thay đổi khi
cách kể thay đổi.
Trong khi Mi – tin đang ở khu vờn kỳ
diệu thì Tin – tin đến cơng xởng xanh.
Bài3/84
C¸ch kĨ1
*Mở đầu đoạn 1
Trớc hết hai bạn rủ
nhau đến thăm
công xởnh xanh.
*Mở đầu đoạn 2
Rời công xởng
xanh Mi – tin và
Tin – tin đến khu
vờn kỳ diệu.
C¸ch kĨ2
Mi – tin đến khu
vờn kỳ diệu.
Trong khi Mi –
tin đang ở khu vờn
kỳ diệu thì Tin
tin n cụng xng
xanh.
IV, Củng cố dặn dò:
Kể chuyện theo trình tự thời gian có gì khác với kể chuyện theo trình tự
không gian?
Hs về nhà viết lại bài vào vở.
__________________________________________________
Tiết2: Toán:
Hai ng htng vuụng gúc
I, Mc ớch yêu cầu
Hs hiểu về biểu tơng hai đờng htẳng vuông góc.
Biết hai đờng thẳng vng góc với nhau tạo thành góc vng có
chung đỉnh.
Biết dùng e- ke kiểm tra hai đờng thẳng có vng góc với nhau hay
khơng?
II, Chuẩn bị
Thầy: Ê- ke
III, Cỏc hot ng dy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra(3’)
Vẽ góc nhọn đỉnh 0 cạnh 0A, 0B
3, Bi mi(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Nờu c điểm của hình chữ nhật
Kéo dài cạnhDC và cạnh BC
Hs nhận xét
Hs dïng ª - ke kiĨm tra
Hs tìm các đờng vng góc có ở
xung quanh.
Hs dïng ª - ke kiểm tra
Hs nhận xét
Lớp làm bài vào vở.
Hs trình bày bài trên bảng.
Hs nhận xét.
H nhúm ụi.
Hs dùng ê - ke kiÓm tra.
A B Đờng thẳng BC vuông
Góc với đờng thẳng
D C DC
M
0 N
0M và 0N vuông gúc vi nhau cú chung
nh 0
Bài1/50
IH và IK vuông góc với nhau
Bài2/50
BC và DC vuông góc với nhau
CD và DA vuông góc với nhau
Bài3/50
Hs nhận xét.
Lớp làm bài vào vở.
Hs trình bày bài trên bảng phụ.
MN và NP vuông góc với nhau.
Bài4/50â
a,Từng cặp cạnh vuông góc.
AB và AD vuông góc với nhau.
AD và DC vuông góc với nhau.
b,Từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông
góc.
AB và BC căt nhau mà không vuông góc.
BC và CD cắt nhau mà không vuông góc.
IV, Củng cố dặn dò:
Nờu tờn dng c dựng kim tra hai đờng thẳng vng góc?
__________________________________________________
Tiết3: Chính tả - Nghe viết
Trung thu độc lập
I, Mục đích yêu cầu
- Nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài:
Trung thu độc lập.
- Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc
tiến có vần iên, yên, iêng để điền vào chỗ trống hợp vi ngha ó
cho.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ chép bai 2(a); 3 (b)
Trò: Bảng con
III, Cỏc hot ng dy hc
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs viÕt b¶ng con: Phong trào, trợ giúp, khai trơng
3, Bài mới(32)
a, Gii thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc bài viết
Anh chiến sỹ tởng tợng đêm trăng
trong tơng lai ra sao?
Hs viÕt b¶ng con.
*ViÕt chÝnh t¶
Gv đọc từng cụm từ cho Hs viết.
Gv đọc chậm. Cho Hs soát lỗi.
Gv chấm 8 bài nhận xét.
Lớp làm bài vào vở
Hs làm bài trên bảng phụ
Ngµy mai….. t¬i vui
Nớc đổ làm chạy máy phát điện cờ đỏ
tung bay trên con tàu lớn.
Có quyền, đổ xuống, vui ti.
Bài 2 (a)
Dắt, rơi, dấu,rơi, gì, dấu, rơi, dấu
Bài3 (a)
Rẻ, danh nhân, giờng
IV, Củng cố dặn dò:
Gv nhËn xÐt tiÕt häc
__________________________________________________
Tiết4: địa lý
Hoạt động sản xuất của ngời dân ở tây nguyên
I, Mục đích yêu cầu
Hs biêt trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời
đân ở Tây Nguyên.Trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc.
Dựa vào, lợc đồ, bản đồ, bảng số liệu, tranh , ảnh để tìm kiến thức.
Xác lập mối quan hệ địa lý giữa các thành phần tự nhiên và giữa thiên nhiên
với hoạt động sản xuất của con ngời.
II, ChuÈn bÞ
Trị: Su tầm tranh ảnh về vùng trồng cây cà phê.
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Nêu mật độ dân số và hoạt động sản xuất của ngời dân Tây Nguyên?
3, Bài mới (27’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1: Hđ nhóm4:
Hóy k tờn cây trồng chính ở Tây Ngun, cây
đó thuộc cây cơng nghiệp, lơng thực hay rau,
màu?
Loại cây nào đợc trồng nhiều nhất ở đây?
Tại saoTây Nguyên lại thích hợp cho việc
trồng cây cơng nghiệp?
*H®2: H® líp
Em có nhận xét gì về vùng trồng cà phê?
Tìm vị trí Bn Mê Thuật trên bản đồ?
Em biết gì về cà phê Bn Mê Thuật?
*Hđ3: Hđ nhóm
Líp chia 3 nhãm
Hãy kể tên các con vật ni chính ở Tây
Ngun, con vật nào đợc ni nhiều?
Tây Ngun có mhững thuận lợi nào để phát
triển chăn ni trâu , bị?
Voi ở tây Ngun ni để làm gì?
1, Trồng cây cơng nghiệp trên
đất ba gian.
Cao su, cà phê, hồ tiêu, là cây
công nghiệp.
Loi cây đợc trồng nhiều nhất
ở đây là cà phê.
Tây Nguyên c ph t
ba gian ti xp.
Vùng cà phê chuyên canh
rộng lớn.
Thiếu nớc về mùa khô.
2, Chn nuụi trên đồng cỏ.
Bị, trâu, voi….
Bị đợc ni nhiều.
Có những đồng cỏ xanh tốt.
Chở ngời, chở hàng hoá.
IV, Củng cố dặn dò:
Đât đai Tây ngun có đặc điểm gì?
Tiết5: âm nhạc:
<i>Học hát: trên ngựa ta phi nhanh</i>
I, Mục đích yêu cầu
Hs biết nội dung bài hát, cảm nhận đợc tính chất vui tơi, những hình ảnh đẹp,
sinh động đợc thể hiện qua lời ca.
Hát đúng giai điệu và lời ca, biết thể hiện tình cảm bài hát.
Qua bài hát giáo dục tình yêu q hơng đất nớc.
II, Chn bÞ
Thầy: Tranh ảnh, băng, đài.
Trị: Nhạc cụ quen thuộc.
Gv kiÓm tra sù chuẩn bị của Hs?
3, Bài mới (27)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs quan sát tranh
Gv giới thiệu nhạc sỹ
*Hđ1: Dạy hát
Hs nghe gv hỏt mu hai ln
Hs c li ca
Hs hát từng câu
*Hđ2: Luyện hát
Hs hat theo tổ, nhóm, dÃy, cá nhân
Trên ngựa ta phi nhanh
Trên dờng gập ghềnh ngùa ta phi
nhanh phi nhanh.
Trên đờng gập ghềnh ngựa phi nhanh
nhanh.
*Hđ3: Hát kết hợp gõ đệm theo tiết
tấu lời ca. các bạn bè yêu mến. Tổ quốc mẹ hiềnchắp cánh cho toàn đội ta phi nhanh
nhanh nhanh.
IV, Củng cố dặn dò:
Lờp hát lại bài hát.
__________________________________________________
Tiết6:
Sinh hot
I, Mc ớch yờu cu
- Cỏc em bit đợc những mặt mạnh, mặt yếu từ đó có hớng phn
u.
- Rèn thói quen phê và tự phê tốt.
-Giáo dục c¸c em cã ý thøc rÌn lun, tu dìng tèt.
II, Chuẩn bị
Thầy: phơng hớng tuần tới.
Trò: ý kiến xây dựng.
III, Néi dung sinh ho¹t.
1,
ổ n định tổ chức.(1')
2, Tiến hành sinh hoạt.
*Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi ngời trên và khách ra
vào trờng.
Bên cạnh đó một số em cha ngoan.
*Học tập: Một số em đã có ý thức học tập tốt.
Bên cạnh đó một số em cha xác định đúng động cơ học tập.
*Các hoạt động khác:
Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ
và dọn
vƯ sinh s¹ch sÏ gọn gàng.
*Phơng hớng tuần tới:
Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 vơi chủ đề thi đua lập thành tích chào
mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
Tham gia tt mi hot ng do trng do i ra.
__________________________________________________________
Tuần8:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày
Tiết1:
Chào cờ
___________________________________________________
Tit2: Tp c
Tha chuyn với mẹ
I, Mục đích u cầu
Đọc trơi chảy tồn bài biết đọc lời của từng nhân vật trong đoạn đối thoai.
Hiểu nội dung ý nghĩa: ớc mơ của cơng là chính đáng, nghề nào cũng quý.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trò: Đọc trớc bài
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs đọc bài: Đôi giày ba ta màu xanhvà trả lời câu hỏi tronh sách GK
3, Bài mới(32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc mẫu tồn bài
Bài gồm mấy đoạn
Hs đọc nối tiếp 3 lần
I, luyện đọc
Gv đọc mẫu
Hs đọc thầm đoạn1:
Cơng xin mẹ đi đâu?
Cơng xin mẹ học nghề thoẹ rèn để
làm gì?
Hs đọc đoạn 2:
Mẹ nêu lý do phản đối thế nào?
Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào?
Nêu nhận xét của mình về cách xng
hô và cử chỉ của hai mẹ con? (thảo
luận nhóm đơi)
Hs đọc phân vai
Hs đọc đoan văn trên bảng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng.
Hs đọc theo cp
Hs thi c
II, Tìm hiểu bài
Học nghề thợ rÌn.
Thơng mẹ vất vả học để kiếm sống.
*Thợ rèn
MĐ cho là ai xui làm thợ rèn mất thể
diện.
Nắm tay mẹ tha thiết
*Đáng trọng
III, Luyn c
Bất giác. cây bông
Nhẽ nhại, phì phò, bắn toé lên.
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu ý nghĩa của bài?
__________________________________________________
Tiết2: Toán:
Hai ng thng song song
I, Mc đích u cầu
Giúp Hs có biể tợng về hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không bao
giờ gặp nhau.
II, Chuẩn bị
Thầy; Bảng phụ
Trò: Bảng con
III, Cỏc hot ng dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’) M
2, Kiểm tra(3’)
Vẽ hai đờng thẳng vng góc. A 0 B
3, Bài mới(32’)
a, Giíi thiƯu bµi
b, Tìm hiểu bài
Vẽ hình chữ nhật ABCD
Kéo dài hai cạnh AB, CD
Hs dïng thíc kiĨm tra vµ
nhËn xÐt
Hai đờng thẳng cách đều
nhau.
KÐo dài cạnh AB và BC về
hai phía.
Hs nêu nhận xÐt.
Hs lªn chØ trªn hình vẽ và
nêu.
Lớp nhận xét thống nhất kết
quả.
Lớp thực hiện bài tập vào vở.
Lớp làm bài vào vở.
Hs trình bày bài trên bảng
A B
C D
Hai đờng thẳng AB và CD song song với nhau.
A B
C D
Hai đờng thẳng song song không bao giờ ct
nhau.
Bài1/51
AB và CD là một cặp song song.
AD và BC là một cặp song song.
MN và PQ là một cặp song song.
Bµi2/ 51
BE song song víi CD.
BE song song víi AG.
Bài3/ 51
phụ.
Hs nhận xét.
IV, Củng cố dặn dß:
Hai đơng thẳng nh thế nào đợc gọi là hai đờng thẳng vng góc?
__________________________________________________
Tiết3: Đạo đức:
Tiết kiệm thời giờ
I, Mục ớch yờu cu
Hs hiểu thời giờ là cái quí nhất cần phải tiết kiệm
Cách tiết kiệm thời giờ.
Biết Quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm.
II, Chn bÞ
Thầy: Tranh
Trị: Thẻ học tập.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra (3’)
Vì sao phải tiết kiệm tiền của?
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài.
*Hđ1: Hđ lớp
Mi chi – a cã thãi quen sư dơng thêi giê
nh thÕ nµo?
Chuyện gì đã xẩy ra với Mi – chi – a trong
cuộc thi trợt tuyết?
Sau đó Mi – chi – a đã hiểu ra điều gì?
Vì sao thời giờ lại là thứ q nhất?
*H®2: H® nhãm.
Líp chia 3 nhóm
Hs các nhóm trình bày kết quả.
*Hđ3: Hđ lớp
Hs by tỏ thái độ bằng thẻ học tập.
ChËm trÔ
Mi – chi – a vỊ chem. Mét
phót.
Mét phót cịng cã thĨ làm lên
Ghi nhớ: SGK/15
Bài 2/15
Hs n pgũng thi muộn có thể
khơng đợc vào thi.
Hành khác đến muộn xẽ bị
nhỡ chuyến đi.
Ngêi bÖnh cÊp cøu muén sÏ
bị chết.
Bài3/15
ýkin ỳng: D
ý kin sai: a, b, c
IV, Cng c dn dũ:
Tự liên hệ cách sử dụng thời giờ của bản thân và lạp thời gian biểu.
__________________________________________________
Tiết5: Khoa:
Phũng trỏnh tai nạn đuối nớc
I, Mục đích u cầu
Hs có thể kể đợc một số việc nên làm và một số việc không nên làm để tránh
tai nạn đuối nớc.
BiÕt một số nguyên tắc tập bơi hay khi đi bơi.
Cú ý thức phòng tránh tai nạn đuối nớc và vận động các bạn cùng thực hiện.
II, Chuẩn bị
ThÇy: tranh, phiÕu häc tËp
Trß:
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra (3’)
3, Bµi míi (27’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1: Hđ nhóm 4
K tờn việc nên làm và khơng nên làm
để phịng tránh tai nạn đuối nớc?
Các nhóm báo cáo kết quả
Hs nhËn xÐt
*H®2: Líp
Trớc khi bơi phải làm gì?
Ta nên đi bơi ở đâu?
*Hđ3: Hđ nhóm đơi:
Hùng rủ Nam đi tắm khi vừa đi đá
bóng về?
Lan thấy em cúi vào bể nớc để lấy đồ
chơi?
Trêi ma níc si ch¶y xiÕt em ph¶i
qua si?
Khơng nên chơi gần bờ ao , sơng, suối
Giếng, bể, chum, vại đựng nớc phải
có nắp y.
Chp hnh tt lut giao thụng ng
thu.
Tập các bài tập tránh chuột rút và cảm
lạnh.
Đi bơi nơi có ngời lớn và phao cứu
hộ.
Ngăn hùng lại chờ ráo mồ hôi mới
tắm.
Khuyên em chờ bố, mẹ về lấy giúp và
đậy bể nớc lại.
Chờ nớc suối rút hoặc chờ ngời lớn
IV, Củng cố dặn dò:
Phải làm gì đẻ tránh tai nạn đuí nc?
__________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày
Tiết1: Luyện từ và c©u
Mở rộng vốn từ: ớc mơ
I, Mục đích u cầu
Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ đề: TRên đôi cánh ớc mơ.
Bớc đầu phân biệt đợc giá trị những ớ mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ
bổ trợ cho từ ớc mơ và tìm ví dụ minh hoạ.
HiĨu ý nghÜa mét sè c©u thc chủ điểm.
II, Chuẩn bị
Thấy: Bảng phụ
Trò:
III, Cỏc hot động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
Dấu ngoặc kép dùng để làm gì?
3, Bài mi (32),
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs c bi trung thu c lp.
Hs tỡm t.
Hs nêu và giải nghĩa tõ.
Hs nhËn xÐt.
Líp chia 3 nhãm .
Hs th¶o ln .
Hs báo cáo kết quả.
Lớp làm bài vào vở.
Hs b¸o c¸o kÕt quả Hs nhận
Bài1/87
Mơ tởng, mong ớc
M tởngMong mỏi và tởng tợng điều mình
mong mỏi sẽ đạt đợc trong tơng lai.
Mong ớcMong muốn thiết tha điều tốt p
trong tng lai.
Bài2/87
a,Những từ bắt đầu bằng tiếng ớc: ớc mơ, ớc
muốn, ớc ao, ớc vọng,
b,Những từ bắt đầu bằng tiếng mơ: Mơ ơc,
mơ tởng, mơ mộng.
Bài3/87
xÐt.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trao đổi theo cặp với bạn.
Hs báo cáo trớc lớp.
Hs hoạt động theo nhóm ụi.
Hs trao i.
Các nhóm báo cáo kết quả.
Hs nhận xét bổ xung.
nhỏ,
+ Đánh giá không cao: ứơc mơ nho nhỏ.
+Đánh giá thấp: ớc mơ viển vông, ớc mơ kỳ
quặc, ớc mơ dại dột.
Bài4/87
- c m hc gii tr thnh bỏc sỹ, kỹ s….
- ớc muốn có truyện đọc, có xe đạp, ….
- ớc mơ không hoc mà đợc điểm cao…
Bài5/87
Cầu đợc ớc thấy, ớc sao đợc vậyĐạt c
iu mỡnh m c.
ớc mơ trái mùaMuốn ®iỊu tr¸i víi lÏ
th-êng.
IV, Cđng cè dặn dò (4)
T ngữ trong bài thuộc chủ đề nào?
__________________________________________________
Tiết2: Toán:
Vẽ hai đờng thẳng vng góc
I, Mục đích u cầu
Hs biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đờng thẳng
cho trớc.
Vẽ đợc đờng cao của hình tam giỏc.
II, Chun b
Thầy: thớc, ê - ke.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
A B AB vµ CD song song víi nhau.
C D
3, Bài mới
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiĨu bµi.
Vẽ đờng thẳng AB trên đờng
thẳng AB lấy điểm E.
Dùng ê - ke vẽ đờng thẳng
CD.
Chuyển ê - ke sao cho cạnh
của ê - ke trùng với đờng
thẳng AB cạnh kia đi qua
điểm E.
Qua đỉnh A vẽ đờng thẳng
vng góc với BC tại điểm H,
AH là đờng cao của tam giác
1, Vẽ đ ờng thẳngCD đi ua điểm E và vuông
góc với đ ờng thẳng AB cho tr ớc .
a, Điểm E nằm trên đờng thẳng AB.
C
A E B
D
b, Trờng hợp E nằm ngoài đờng thẳng AB
C
E
A B
D
2, Giíi thiƯu ® êng cao cđa tam gi¸c .
A
Gv vẽ đờng thẳng CD lấy
điểm E trên đờng thẳng CD
Hs trình bày bài trên bảng
Lớp làm bài vào vở.
Líp lµm bài vào vở.
Hs trình bày bài trên bảng.
Lớp làm bài vào vở.
Hs báo cáo bằng miệng.
Bài1/52
A C
C E D A E B
B D
Bµi2/52 VÏ dêng cao AH cho hình tam giác
Bài3/52
Ta có các hình chữ nhật:
AEGD, EGCB, ABCD.
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu cách vẽ hai đờng thẳng vuông góc?
__________________________________________________
TiÕt4: KĨ chun:
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I, Mc ớch yờu cu
1, Rền kỹ năng nói.
Hs c chn một câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè ngời
thân. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với bạn v ý
ngha cõu chuyn.
Lời kể tự nhiên chân thực có kết hợp cử chỉ lời nói điệu bộ.
2, Rèn kỹ năng nghe.
Chm chỳ nghe bn k, nhn xột ỳng li kể của bạn.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trò: câu chuyện.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Hs kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc thuộc chủ đề ớc mơ.
3, Bi mi (32)
a,Giới thiệu bài.
B, Tìm hiểu bài.
Hs c gi ý xây dựng cốt
chuyện.
Hs giới thiệu đề tài chọn kể.
Hs đặt tên cho câu chuyện của
mình.
Hs đọc dàn ý trên bảng phụ.
Ngời kể phải ở ngôi thứ nhất: Tơi,
em.
*Thùc hµnh kĨ
Hs kĨ theo nhãm.
Hs kĨ tríc líp.
Hs nghe bạn kể và nêu nhận xét.
a, Hớng xây dựng cèt truyÖn
+ Nguyên nhân làm nảy sinh ớc mơ đẹp.
+ Những cố gắng để đạt đợc ớc mơ đó.
+ Những khó khăn đã vợt qua ớc mơ đã
đạt đợc.
b, Đặt tên cho câu chuyện.
+ Mở đầu: Giới thiệu ớc mơ của em hay
bạn bè.
+ Din bin: Em hoc ngời thân thực hiện
ớc mơ đó.
+ KÕt thóc:
Nội dung có phù hợp khơng?
Cách kể có rõ ràng khơng?
Cách dùng từ đặt câu?
IV, Củng cố dặn dò:
Về kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe?
__________________________________________________
Ngày so¹n:
Tiết1: Tập đọc
điều ớc của vua mi – dát
I, Mục đích u cầu
Đọc trơi chảy tồn bài với gịng khoan thai, đổi giọng linh hoạt, phù hợp với
tâm trạng của vua Mi – dát.
HiÓu ý nghÜa câu chuyện: Những ớc muốn tham lam không mang lại hạnh
phúc cho con ngời.
II, Chuẩn bị
Thy: Bng ph.
Trũ: Đọc trớc bài.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Hs đọc bài: Tha chuyện với mẹ và trả lời câu hỏi trong sách GK
3, Bài mới (32’)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc tồn bài.
Bài chia làm mấy đoạn?
Hs đọc nối tiếp 3 lần.
Gv đọc mu.
Hs c thm on1.
Vua Mi dát xin thần Đi - ô - ni -
dốt điều gì?
Thot u iu ớc đợc thực hiện tốt
đẹp thế nào?
Hs đọc đoạn 2.
Tai sao nhà vua lại phải xin thần Đi -
ô - ni – dốt lấy lại điều ớc? (thảo
luận nhóm đơi)
Hs đọc đoạn 3.
Vua Mi – dát hiểu ra điều gì?
Hs đọc phân vai
Hs nhận xét lời của từng nhân vật.
Hs đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng.
Hs đọc theo cặp.
Hs thi đọc.
I, Luyện c
Mi dát, Đi - ô - ni dốt
Lúc ấy/ nhà vua mới hiểu rằng/ hạnh..
II, Tìm hiểu bài
Mi vật chạm vào đều biến thành
vàng.
Vua bỴ thư… sung síng.
Nhà vua đã nhận ra sự khủng khiếp
khi mọi th u l vng.
Hạnh phúc không thể xây dựng bằng
lßng ham muèn tham lam.
III, Luyện đọc diẽn cảm.
Cồn cao, cầu khẩn, tha tội, phán, rửa
sạch, thoát khỏi,
IV, Củng cố dặn dò:
Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?
__________________________________________________
Tiêt2: To¸n:
Vẽ hai đờng thẳng song song
I, Mục đích u cầu
Giúp Hs biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và song song với một đờng
thẳng cho trớc.
II, ChuÈn bÞ
Thầy: thớc, ê - ke
Trị: Thớc, ê - ke
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
I
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs nhắc lại yêu cầu.
Hớng dẫn Hs vẽ
Hs nêu lại cách vẽ.
Hs vẽ vào vở.
Lớp vẽ vào vở.
Hs vẽ lên bảng
Hs nhận xÐt.
Líp lµm bµi vµo vë.
Lớp đọ kết quả với đáp ỏn.
Lớp vẽ vào vở
Hs vẽ trên bảng
Hs nhận xét
1, V dờng thẳng CD đi qua điểm E và song
song với đờng thẳng AB cho trớc.
N
C E D
A B
Bµi1/53
I M K
C D
Bµi2/53
X A Y
B C
Bµi3/53 C
B E
A D
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu cách vẽ hai đờng thng song song?
__________________________________________________
Tiết4: Tập làm văn
Luyn tp phỏt trin cõu chuyn.
I, Mc ớch yờu cu
Dựa vào câu chytện yết Kiêu biết kể một câu chuyện theo trình tự không gian.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: Vở bài tập
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Hs kĨ c©u chuyện: ở vơng quốc tơng lai theo trình tự không gian, thời gian
3, Bài mới (32)
a, Gii thiệu bài.
B, Tìm hiểu bài.
Hs quan sát tranh.
Gv giới thiệu Yết Kiêu
Hs đọc phân vai bài đọc
ở cảnh 1 có nhân vật nào?
ở cảnh hai có những ai?
Yết kiêu l ngi nh th no?
Những sự việc trong cảnh hai diễn ra
theo trình tự nào?
Hs c yờu cu.
Bài kể theo trình tự nào?
Bài1/91
Ngời cha và Yết Kiêu
Nhà vua và Yết kiêu.
Căm thù giặc muốn giết giặc.
Các sự việc diễn ra theo trình tự thời
gian.
Bài 2/93
Hs kể mẫu.
Hs nhận xét.
*Hs thực hành kể.
Hs kể theo nhóm đơi.
Hs thi kể trớc lớp.
Hs nhận xét.
kinh đơ xẩy ra trớc lại kể sau sự việc
ở quê nhà.
Yêt kiêu xin đi đánh giặc nhà vua rất
mng bảo chàng nhận một binh khí mà
chàng a thích.
IV, Cđng cè dặn dò:
Có mấy cách kể lại câu chuyện là những cách nào?
__________________________________________________
Tiêt5: Khoa häc:
Ơn tập con ngời và sức khoẻ
I, Mục đích u cu
Củng cố và hệ thống hoá kiến thức về:
S trao đổi chất của cơ thể ngời với mơi trờng.
C¸c chÊt dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của chóng.
Cách phịng một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dng, lõy qua ng tiờu
hoỏ.
II, Chuẩn bị
Thầy: phiếu ghi câu hỏi ôn tập.
Trũ:Tranh nh, mụ hỡnh, vật các thức ăn.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức ( 1’)
2, Kiểm tra (3’)
Nêu các việc khơng nên làm để phịng tránh bệnh đuối nc?
3, Bi mi (27)
a, Giới thiệu bài:
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1:Hđ nhóm
Lớp chia 3nhóm:
Trong quá trình sống con ngời lấy gì ở
môi trờng và thải ra môi trờng những
gì?
K tờn các nhóm chất dinh dỡng mà
cơ thể cân đợc cung cấp đầy đủ?
Kể tên và nêu cách phòng tránh một
số bệnh do thừa, thiếu chất dinh dỡng
và bệnh lây qua đờng tiêu hố?
Nêu và khơng nên lm gỡ phũng
trỏnh bnh ui nc?
*Hđ2:Hđ Theo cặp
Da vào bảng tiêu chuẩn chế độ ăn
uống của mình để tự đánh giá:
Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và
thay đổi món ăn?
Đã ăn phối hợp các chất đạm, chất
béo, động vật, thực vật cha?
§· ăn các loại thức ăn chứa vi ta min
và chất khoáng cha?
Lấy thức ăn, nớc uống, không khí.
Thải cặn bÃ, khí các bon ních.
Chất đam, chất béo, vi ta min, chÊt
Bệnh cịi xơng, suy dinh dỡng, bứu cổ
béo phì, đau bụng tiêu chảy, lỵ…
Ăn đủ chất khơng ăn qỳa nhiu, n
ung v sinh.
Tập các bài tập trớc khi xuống nớc..
Không nên chơi gần bờ sông, suối,
qua si khi níc lị..
Hs trao đổi với bạn.
Hs báo cáo trc lp
Hs nhn xột.
IV, Củng cố dặn dò:
Muốn có sức khoẻ tốt ta cần ăn uống thế nào?
__________________________________________________
Ngày soạn:
Ngy dy: Th nm ngy
Tit1: Luyện từ và câu
độnh từ
Nắm đợc ý nghĩa của động từlà chỉ trạng thái của ngời, động vật, hiện tợng.
Nhận biết động từ trong câu.
II, ChuÈn bÞ
Thầy: Phiếu bài tập.
Trò: Vở bài tập
III, Cỏc hot ng dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Tìm từ cùng nghĩa với từ ớc mơ và đặt câu với từ đó?
3, Bài mới(32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc yờu cu1
Hs thực hiện yêu cầu 1
Nhng t no ch hoạt động của
anh chiến sỹ hoặc các em thiếu
nhi?
Từ nào chỉ trạng thái của dòng
thác, lá cờ?
ng từ là những từ chỉ gì?
Hs đọc yêu cầu của bi
Lớp thực hiện bài theo nhóm 4
Hs trình bầy bài trên bảng phụ
Hs c bi.
Lớp làm bài vào vở bài tập.
Hs báo cáo kết quả.
I, Nhận xét:
T ch hoạt động của anh chiến sỹ và các
em thiếu nhi: Nhỡn, ngh, thy.
Trạng thái của sự vật: Đỏ bay
II, Ghi nhí (SGK/94)
Hs đọc ghi nhớ
III, Luyện tập
Bài1/94
Đánh răng, rửa mặt, đánh cốc chén, quét
nhà , tới cây, rửa mặt, tập thể dục.
Häc bµi, lµm bµi, nghe giảng
Bài2/94
a,Cho, n, yt kin, nhn, xin, lm, dựi,
ln.
b, Mỉm cời, ng thuận,thử bẻ, biến, ngắt,
có, tởng
IV, Củng cố dặn dò(4)
Động từ là những từ chỉ gì?
__________________________________________________
Tiết2: Toán
Thc hnh v hỡnh ch nhật
I, Mục đích yêu cầu
Giúp Hs dùng thớc kể, ê - ke vẽ đợc hình chữ nhật có độ dài các cạnh cho trớc.
II, Chuẩn bị
Thầy: Thớc kể, ê - ke
Trò: Thớc kẻ, e – ke
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định t chc (1)
2, Kim tra (3)
Hs vẽ trên bảng, líp vÏ vµo vë K H
A D B
3, Bài mới(32)
a,Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Gv vẽ hình kết hợp với hớng dẫn
Hs nhắc lại cách vẽ
Hs vẽ vào vở
Hs tự lấy số đo hai cạnh của hình
Vẽ hình chữ nhật có:
Chiều dài 4cm
chữ nhật và vẽ.
Hs vẽ vào vở
Lớp thực hiện bài vào vở.
Hs vẽ hình trên bảng.
Hs nhận xét.
Lớp vẽ hình vào vở.
Hs vẽ hình trên bảng lớp.
Hs lên kiÓm tra.
Bµi1/54
A 5cm B
3cm
D C
Bµi2/54
A B
D C
AC = BD = 5cm
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu cách vẽ hình chữ nhật?
_________________________________________________
Tiết4: Lịch sử:
inh b lnh dp lon 12 sứ quân
I, Mục đích yêu cầu
Các em hiểu sau khi Ngô Quyền mất, đát nớc rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh
tế bi kìm hãm bởi chiến tranh liên miên
Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thtống nhất đất nớc lp nờn nh inh
II, Chun b
Thầy: Tranh, bảng phụ.
Trò: §äc tríc bµi
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3)
Nêu nguyên nhân vµ cc khëi nghÜa Hai Bµ Trng?
3, Bµi míi (27’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs c ton bi
*H1: H nhóm đơi
Hs đọc thầm từ đầu đến xâm lợc
Sau khi Ngo Quyền mất tình hình đất
nớc ta nh thế no?
*Hđ2: Hđ nhóm 4
Đinh Bộ Lĩnh là ngời nh thế nào, ông
que ở đâu?
Em biết gì về tuổi thơ của ông?
Đinh Bộ Lĩnh đẫ có công gì?
Sau khi thng nhất đất nớc Đinh Bộ
Lĩnh làm gì?
1, T×nh h×nh dÊt níc sau khi Ng«
Qun mÊt.
Triều đình lục đục, đất nớc bị chia cắt
Quân thù năm le ngoài bờ cừi
2, Công lao của Đinh Bộ Lĩnh.
Ngời cơng nghi mu cao trí lớn
Băt bọn trẻ làm kiệu cho ông ngồi
Lớn lên gặp buổi loạn lạc ông xây
d-ng lực lợd-ng
Năm968 thống nhất giang sơn.
Lờn ngụi hong t tờn nc l i
C Vit.
IV, Củng cố dặn dò:
Ai là ngời giúp dân cứu nớc?
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: thứ sáu ngày
Tiết1: Tập làm văn:
Xác định đợc mục đích trao đổi, vai trong trao đổi.
Lập đợc dàn ý, nội dung của bài trao đổi, đạt đợc mục đích.
Biết đóng vai trao đổi, tự nguyện, tự tin, thân ái, lời lẽ có sức thuyết phục đạt
đợc mục đích.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trò: Vở bài tập
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs đọc lại bài văn kể chuyện Yết Kiêu ?
3, Bài mới(32’)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc đề bài.
Nêu yêu cầu của đề bài.
Hs nối tếp nhau đọc 3 gợi ý.
Nội dung trao đổi là gì?
Đối tợng trao đổi là ai?
Mục đích trao đổi để làm gì?
Hình thức thực hiện trao đổi là gì?
Hs chọn nguyện vọng và nêu.
Hs đọc thầm gợi ý 2
Hs trao đổi theo cặp
Hs trình bày trớc lớp.
Lớp nhận xét bình chọn.
Em có nguyện vọng học thêm mơn
- Học mơn đó lấy thời gian đâu…
- Anh ủng hộ thuyết phục bố mẹ..
+ nội dung có đúng đề tài khơng?
+Cuộc trao đổi có đạt đợc mục đích
khơng?
+ Lêi lÏ cư chØ cã phï hỵp không?..
IV, Củng cố dặn dò 4)
Khi trao đổi cần chú ý điều gì?
_________________________________________________
TiÕt2: To¸n:
Thực hành vẽ hình vng
I, Mục đích u cầu
Các em biết sử dụng thớc, ê - ke để vẽ hình vng có độ dài của một cạnh cho
trớc.
II, ChuÈn bÞ
Thầy: Thớc, ê - ke
Trò: Thớc, ê - ke
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra(3’)
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 3cm , chiều rộng2cm ?
3, Bài mới (32)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs nêu yêu cầu của bài
Nờu c im ca hỡnh vuụng?
Gv hng n Hs v.
Hs nêu lại cách vẽ.
Hs vễ hình vuông có cạnh 2cm vào
vở.
Hs c bi
Lớp vễ hình vào vở.
Vẽ hình vuông có cạnh 3cm.
D C
Hs trình bày hình vẽ của mình trên
bảng lớp.
Hs nhân xét.
Hs nêu cách tính chu vi diện tích hình
vuông?
Lớp nhìn mẫu vẽ vào vở.
Hs trình bầy bài vẽ trên bảng phụ
Hs nhận xét
Lớp vẽ hình vào vở
Hs trình bầy hình vẽ trên bảng.
Hs kiểm tra và nêu nhận xét.
Bài giải:
Chu vi hình vuông là.
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình vuông là.
4 x4 = 16 (cm)
Đáp số: P = 16 cm
S = 16 cm
Bµi2/55
Bµi3/55
A B
D C
Đờng chéo AC và BD vuông góc với
nhau.
Đờng chéo Ac và BD bằng nhau.
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu cách vẽ hình vuông?
Tiết3: Chính tả - Nghe viết:
Th rốn
I, Mc ớch yờu cầu
Nghe viết đúng chính tả, trình bầy đúng bài thơ: thợ rèn.
Làm đúng các bài tập chính tả: Phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần dễ
viết sai: l/n ng/ n.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: Vở bài tập.
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’)
Hs viết: dòng thác, giữa biển, rải rác.
3, Bài mới (32)
a, Gii thiu bi.
b, Tỡm hiu bi.
Hs c bi vit
Bài này thuộc thể thơ gì?
Nghề thợ rèn vất vẩ thế nào, nhng nó
cũng cã g× vui?
Hs viết bảng con.
Hs đọc lại bài viết
Khi viết bài thơ ở thể thơ tự do ta viết
thÕ nµo?
Gv đọc bài cho Hs viết.
Gvđọc chậm. Cho Hs sốt lỗi.
Gv chấm bài nhận xét.
Líp lµm bµi vµo vë bài tập.
Hs trình bầy bài trên bảng phụ
Hs nhận xét.
Thể th¬ tù do
Quai mét trËn níc tu õng ùc.
Vui nh diễn kịch.
Nhọ lng. có nực
Bài 2 (a)
Nm gian nh c thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
Lng dậu phất phơ màu ngói nhạt
Làn áo lóng lánh bóng trăng loe.
IV, Củng cố dặn dò:
_________________________________________________
Tiết4: địa lý:
Hoạt động sản xuất của ngời dân ở tây nguyên (tiếp)
I, Mục đích u cầu
Các em trình bầy dợc một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của
ng-ời dân ở Tây Nguyên.
Nêu đợc quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ.
Dựa vào lợc đồ, bản dồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.
Xác lập đợc mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên với nhau, giữa các
thành phần tự nhiên với hoạt động sản xuất củacon ngời.
Có ý thc tơn trọng thành quả lao động của ngời dân.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bản đồ địa lý Việt nam
Trò: Su tầm tranh ảnh nhà máy thuỷ điện.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra (3’)
Tây Nguyên có thuận lợi gì cho việc trồng cây công nghiệp?
3, Bài mới(27)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
*Hđ1:Hđ nhóm:
Lớp chia 4 nhóm.
Kể tên các con sông ở Tây Nguyên, và
cho biết các con sông này chảy từ đâu
ra?
Tại sao sông ở Tây Nguyên lắm thác
ghềnh?
Ngi dõn Tõy Nguyờn khai thác sức nớc
để làm gì?
C¸c hå chøa níc cã tác dụng gì?
Hs ch v trớ cỏc sụng v nh mỏy thu
in trờn bn t nhiờn.
*Hđ2: Hđ cặp
Tây Nguyên có các loại rừng nào?
Vì sao ở Tây Nguyên lại có các loại
rừng khác nhau?
Quan sỏt hỡnh 6 và hình 7 mơ tả rừng
nhiệt đới và rừng khộp và lập bảng so
sánh hai loại rừng?
*H®3: H® líp
Rừng Tây Ngun có giá trị gì?
Gỗ đợc dùng để lm gỡ nờu quy trỡnh
sn xut g?
Nguyên nhân gây ra mất rừng và hậu
quả của nó?
Chỳng ta phi làm gì để bảo vệ rừng?
3, Khai th¸c søc n íc .
Sông: Xê Xan, Ba, Đồng Nai
Sông chảy qua nhiu cao khỏc
nhau.
Xây dựn nhà máy phát điện.
Giữ nớc, han chế các cơn lũ bất
th-ờng.
2, Rng và việc khai thác rừng.
Rừng rậm nhiệt đới, rng khộp
Lợng ma phân bố khơng đều.
Rừng rậm nhiệt đới có nhiều tầng.
Rừng khộp rụng lá về mùa khơ.
Có nhiều gỗ q và thú quý.
Làm ra các sản phẩm đồ gỗ.
Khai thác ba bói.
Khai thác hợp lý và trồng rừng.
IV, Củng cố dặn dò:
Nờu c điểm của rng và sông ở Tây Nguyên?
_________________________________________________
Tiết 5: Âm nhạc:
Ôn tập bài hát trên ngựa ta phi nhanh
Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca, biết thể hiện tình cảm của bài hát.
Hs biết hát kết hợp với gõ đệm, theo tiết tấu.
Thầy: Một số động tác phụ hoạ.
Trò: Nhạc cụ quen thuộc.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra (3’)
Hs hat bài trên ngựa ta phi nhanh.
3, Bài mới (27)
a,Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Hđ1:
Ôn tập bài hát
Hs hát theo tổ, theo dÃy, theonhãm,
theo bµn.
Hs hát kết hợp với múa phu hoạ
*hđ2:Tập đọc nhạc.
Bài có nốt nhạc gì?
Đọc kết hợp với gõ đệm
Trªn ngùa ta phi nhanh
Trên đờng gập ghềnh ngựa phi nhanh
nhanh nhanh
Vó câu nhẹ tênh lắc l nhịp nhàng.
Biển bạc, rừng vàng, đồng xanh bển
rộng bao la
Ta phi khắp chốn thăm các bạn bè yêu
dấu.
T quốc mẹ hiền chắp cánh cho toàn
đội ta phi nhanh nhanh nhanh.
IV, Củng cố dặn dò:
Hs hát lại bài hát 2 lần
_________________________________________________
Tiết6:
Sinh hoạt
I, Mục đích yêu cầu
- Các em biết đợc những mặt mạnh, mặt yếu từ đó có hớng phấn
- RÌn thói quen phê và tự phê tốt.
-Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dỡng tốt.
II, Chuẩn bị
Thầy: phơng hớng tuần tới.
Trò: ý kiến xây dựng.
III, Nội dung sinh ho¹t.
1,
ổ n định tổ chức.(1')
2, Tiến hành sinh hoạt.
*Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi ngời trên và khách ra
vào trờng.
Bên cạnh đó một số em cha ngoan.
*Học tập: Một số em đã có ý thức học tập tốt.
Bên cạnh đó một số em cha xác định đúng động cơ học tập.
*Các hoạt động khác:
Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ
và dọn
vệ sinh sạch sẽ gọn gàng.
*Phơng hớng tuần tới:
Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 vơi chủ đề thi đua lập thành tích chào
mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
Tham gia tốt mọi hot ng do trng do i ra.
_______________________________________________________________
Tuần 10
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày
Tiết1:
Chào cờ
__________________________________________________
Tit2: Tp c
I, Mục đích u cầu
Ơn tập và kiểm tra kỹ năng đọc hiểu Hs trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung
bài học.
Hệ thống một số đièu cân ghi nhớ về nội dung nhân vật của các bài tập đọc là
chuyện kể thuộc nội dung chủ điểm (Thơng ngời nh thể thơng thân)
Tìm đúng đoạn văn cần đợc thể hiện. Biêt đọc đúng đoạn văn đó.
II, Chuẩn bị
Thầy: Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Trò: Sách GK tiếng việt tâp I
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Hs đọc bài: Điều ớc của vua Mi- dỏt
3, Bi mi (32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiĨu bµi
Hs bốc thăm chuẩn bị bài trong thời gian khoảng 2’
Hs đọc bài và trả lời câu hỏi
Gv nhËn xét ghi điểm
Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật
Dế Mèn
bênh vực
kẻ yếu
Tô Hoài Dế Mèn thấy chị Nhà Trò bị bọn
nhn c hip ó ra tay cứu giúp Dế Mèn, Nhà Trò,bọn Nhện
Ngời ăn
xin Tuốc- ghênhép Sự thông cảm sâu sắc giữa cậu bé qua đờng và ơng lão ăn xin Tơi (chú bé)Ơng lão ăn xin
Hs đọc và tìm giọng đọc thiết tha, trìu
mÕn
Đoạn văn có giọng đọc thảm thiết.
Đoạn văn có giọmg đọc mạnh mẽ.
Hs đọc diễn cảm
Bµi2
Em làm sao … đã có tơi
Tơi chẳng biết… của ơng lão
Trong bài
IV, Cđng cè dặn dò:
Gv nhận xÐt giê häc
_________________________________________________
TiÕt3: To¸n
Luyện tập
I, Mục đích u cầu
Hs nhận biết góc tù, góc bẹt, góc vng, đờng cao hình tam giác.
Cách vẽ hình vng, hình chữ nhật.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trò:
III, Cỏc hot ng dy hc
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3)
Vẽ hình vuông có cạnh 3 cm
3, Bài mới (32)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bài vào vở
Hs trình bầy bài trên bảng phụ.
Hs nhận xét.
Hs dùng ê - ke kiểm tra và ghi kết
quả vào vở.
Hs báo cáo kết quả
Bài1/55
Gúc đỉnh A cạnh AE, AC là góc vng.
Góc đỉnh A cạnh BA, BM là góc nhọn.
Góc đỉnh B cạnh, BM, BC là góc nhọn.
Bài2/56
Hs nhËn xÐt.
Líp vẽ hình vào vở.
Hs vẽ hình trên bảng lớp
Hs nhận xét.
Lớp thực hiện bài vào vở.
Hs trình báy bài trên bảng phụ.
Hs nhận xét.
Bài3/56
D C
A 3 cm B
Bµi4/56
D C
M N
A 6 cm E
IV, Cñng cố dặn dò:
So sánh góc nhọn, góc tù với góc vng?
_________________________________________________
Tiết 4: đạo đức:
Tiết kiệm thời giờ (tiếp)
I, Mục đích u cầu.
C¸c em hiểu thời giờ là cái quý nhất cần phải tiết kiệm.
Cách tiết kiệm thời giờ.
Biết quý trọng và sử dụng thêi giê tiÕt kiƯm.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: Thẻ học tập
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3)
Vì sao phải q träng thêi giê?
3, Bµi míi (27’)
a, Giíi thiƯu bài.
b, Tìm hiểu bài.
*Hđ1: Hđ lớp
Lớp làm bài tập.
Hs thống nhất kết quả bằng thẻ học
tập.
*H2: H nhúm ụi.
Hs thảo luận trong nhóm
Hs trình bày trớc lớp
Hs nhận xột
*Hđ3: Hđ cá nhân
Hs trỡnh by cỏc t liu su tm c v
tt kim thi gi.
Bài1/15
Các việc làm a, c, d là tiết kiệm thời
giờ.
Các việc làm b, d, e là những việc làm
không phải là tiết kiệm thời giờ.
Bài2/15
Hs nêu cách sử dụng thời giờ của
mình víi b¹n.
Hs trao đổi về ý nghĩa bức tranh, ca
dao, tục ngữ, các tấm gơng.
Thêi giê lµ thø quý nhất, cần phải sử
dụng tiết kiệm
Tiết kiệm thời giờ lµ sư dơng thêi giê
vµo viƯc cã Ých.
IV, Cđng cố dặn dò (4)
Vì sao ph¶i tiÕt kiƯm thêi giê?
_________________________________________________
TiÕt5: Khoa häc:
ơn tâp con ngời và sức khoẻ.
I, Mục đích u cầu
C¸ch phòng tránh một số bệnh do thừa, hoặc thiếu chất dinh dìng.
II, Chn bÞ
Thầy: Phiếu ghi câu hỏi.
Trị: Tranh, ảnh, mơ hình.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3)
Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thừa hoặc thiếu chất dinh
d-ỡng.
3, Bài mới(27)
a, Giới thiêụ bài
b, Hớng dẫn ôn tập.
*Hđ3:Hđ nhóm
Hs chơi trò chơi.
( Ai biết chọn thức ăn?)
Th no l ba n cú cht dinh
d-ng?
*Hđ4: Hđ cá nhân.
Hs ghi lại và trang trí.
Hs trình bày sản phẩm.
Hs nhn xột bi trỡnh by đẹp
Hs chọn thức ăn bằng tranh và mơ
hình để có bữa ăn ngon và bổ.
1, Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và
thay đổi món ăn.
2, cho trỴ bó mĐ ngay sau khi sinh.
.
………
10, Thùc hiƯn nÕp sèng lành mạnh.
IV, Củng cố dặn dò: (4)
Vận dụng điều đã học vào cuc sng?
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày
Tiết1: Luyện từ và c©u
ơn tập (tiết4)
I, Mục đích u cầu
Hệ thống hố và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học.
Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm, du ngoc kộp.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trũ: V bi tập tiếng việt.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
§éng tõ là những từ chỉ gì?
3, Bài mới (32)
a, giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Bài1/98
Hs làm bài theo nhóm.
Thơng ngời nh thĨ
th-ơng thân Măng mọc thẳng Trên đơi cánh ớc mơ
Từ cùng nghĩa với từ
thơng ngời: Nhân hậu,
nhân ái, nhân đức, nhân
từ, nhân nghĩa, hiền
hậu, hiền từ, hiền lành,
hiền dịu, độ lợng.
Trung thc, trung thµnh,
trung nghĩa, ngay thẳng,
thẳng thắn, thẳng tính,
thẳng tuột.
ớc mơ, ớc muèn, íc ao,
-íc mong, mong -íc, -íc
väng, íc mơ, mơ tởng.
Từ trái nghĩa: Độc ác,
nanh ác, hung ¸c, tµn
¸c
Dèi tr¸, gian tr¸, gian
lËn, gian manh
Bµi2/98
Một cây.núi cao
Hiền nh bụt.
Lnh nh t.
Thơng nhau nh chị em
gái.
Môi hở răng lạnh.
Máu chảy ruột mềm
Thng nh….ngựa
Thuốc đắng dã tật
Cây …. đứng.
Tự trọng:
GiÊy r¸ch …lÊy lề
Đói.. sạch, ráchthơm.
c sao c vy.
c ca trỏi mựa.
Đứng núi này trông núi
nọ.
Bi tp ny Hs lm vo v bài tập Bài 3
Hs đọc bi lm
Hs nhận xét
Dấu hai chấm
Ví dụ: Cô giáo hỏi : Sao trò không
chịu làm bài
Nhng cnh p : Vịnh Hạ Long…
Dấu ngoặc kép: Bố gọi tôi là Cc
c-ng ca b.
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu các chủ đề ôn tập?
_________________________________________________
TiÕt2: to¸n
Luyện tập chung
I, Mục đích u cầu
Gióp cđng cè vỊ c¸ch thùc hiƯn phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè cã sáu chữ số. Biết
áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp vào tính bằng cách thuận tiện nhất.
Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích.
II, Chuẩn bị
Thy: Bng ph
Trũ: Bng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra (3’)
316 + 273 = 589
b, Hớng dn luyn tp
Hs c yờu cu.
Hs làm bài vài bảng con.
Hs nhận xét.
Lớp làm bài tập vào vở.
Hs trình bầy trên bảng phụ.
Hs nhận xét.
Lớp làm bài tập vào vở.
Hs trình bầy bài trên bảng
Hs nhận xét.
Bài 1/ 56: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
386259 726485
+<sub> 260837 </sub>-<sub> 452936</sub>
647096 273549
Bµi 2/ 56: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.
6257 + 989 + 743 5798 + 322 + 4678
= (6257 + 743) + 989; (5798 + 322) + 4678
= 7000 +989; = 6120 + 4678
= 7989 ; = 10798
Bµi 3 / 56
Bài giải:
a,Hình vuông BIHC có cạnh 3 cm.
b,Cạnh DH vuông góc với các cạnh AD,
BC, IH.
c,Chu vi hình chữ nhật AIDH là.
(6 + 6) x 2 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
IV, Củng cố dặn dò (4)
Về nhà lµm bµi tËp sè 4.
_________________________________________________
TiÕt4: KĨ chun:
I, Mục đích u cầu
Tiếp tục ơn và kiểm tra các bài tập đọc, học thuộc lịng.
Hệ thống hố một số điều cân ghi nhớ về nội dung nhân vật, giọng đọc của
các bài tập đọc là chuyện kể theo chủ đề: Măng mọc thẳng.
II, ChuÈn bÞ
Thầy: Phiếu bốc thăm
Trò: Đọc trớc bài
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
kh«ng kiĨm tra.
3, Bµi míi (32’)
a, Giíi thiƯu bµi
b, Híng dẫn ôn tập
*Hđ1:
Hs bốc bài dọc kết hợp với trả lời câu
hỏi.
*HĐ 2: Hđ nhóm 4
Lớp làm bài tạp vµo vë bµi tËp
Tên bài Nội dung chính Nhân vật Giọng đọc
Một ngời
chính trực Ca ngợi lịng ngay thẳng bit t vic riờng
lờn trờn
Tô Hiến Thành
Thỏi Hu Thong thả rõ ràng thể hiện ở
tính kiên định
Những hạt
thóc giống Nhờ dũng cảm trung thực đợc vua tin yờu
truyn ngụi.
Cậu bé chôm
Nhà vua Khoan thai, châm rÃi, cam
hứng ca ngợi.
Nỗi dằn vặt
của An -
đrây - ca
Thể hiện tình yêu thơng
trách nhiệm đối với
ng-ời thõn.
An - đrây ca
Mẹ An - đrây -
ca
Trầm buồn
Chị em tôi Một cô bé nố dối cha đi
chi ó dc cụ em gỏi
giỳp tnh ng
Cô chị, cô em,
ngời cha Nhẹ nhàng hóm hỉnh thể hiện
Nờu ch ụn tp hụm nay?
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngy dạy: thứ t ngày
Tiết1: Tập đọc
ơn tập
I, Mục đích u cầu
Tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
Hệ thống đợc một số điều cần nhớ về thể loại, nội dung, nhân vật, tính cách,
cách đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm trên đơi cánh uớc mơ.
II, Chn bÞ
Thầy: Phiếu ghi tên bài tập đọc.
Trò: Sách gk, vở bài tập tiếng việt.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, KiÓm tra (Thùc hiƯn trong giê kiĨm tra)
a, Tìm hiểu bài.
b, Hớng dẫn ôn tập.
*H1: Hs bc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi
Tên bài Thể loại Nội dung chính Giọng đọc
Trung thu độc
lập Văn xuôi Mơ ớc của anh chiến sỹ trong đêm trung thu độc
lập đầu tiên
NhĐ nhµng thĨ
hiƯn niềm tự hào,
tự tin.
ở vơng quốc
t-ng lai Kch Mơ ớc của các bạn nhỏ về một cuộc sống y
Hồn nhiên, lời
Tin-tin, Mi tin háo
hức ngạc nhiên
thán phục.
Nếu chúng mình
cú phộp l. Th Mun có phép lạ để thế giới tốt đẹp hơn. Hồn nhiên, vui tơi.
Nh©n vËt Tên bài Tính cách
chị phụ trách,
Lái
Đôi giày ba ta
màu xanh Nhân hậu muốn giúp trẻ lang thang.
Hồn nhiên tình cảm thích giày đẹp.
Cơng
MĐ C¬ng Tha chun víi mẹ Hiếu thảo, thơng mẹDịu dàng, thơng con.
Vua Mi dát
Thần đi - ô - ni dốt Điều ớc của vua Mi dát Tham lam nhng biết hối hận.Thông minh biết dậy bảo kể tham
IV, Củng cố dặn dò:
Qua các bài tập đọc đã giúp em hiểu ra điều gì?
_________________________________________________
Tiết2: Tốn
Kiểm tra định k ln I
( ỏp ỏn trng ra)
Tiết4: Tập làm văn:
ụn tp
I, Mc ớch yờu cu
Củng cố cách viết thể loại văn viết th và cách phát triển câu chuyện.
Rèn kỹ năng viết th và văn kể chuyện.
II, Chuẩn bị
Thy: Bảng phụ chép dàn bài.
Trò:Vở bài tập tiếng việt.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Tiến hành ơn tập.
*Ơn tập vn vit th
Hs c bi.
Hs nêu yêu cầu của bài.
Bài văn viết th gồm có mấy phần là
những phần nào?
Hs làm miệng.
Hs nhận xét.
*ễn tõp vn k chuyn..
Hs đọc đề.
Nêu u cầu của đề.
Khi kĨ mét c©u chun em phải chú ý
điều gì?
Hs làm miệng ( Hs có thể kể cả câu
chuyện hay một đoạn chuyện)
Hs nhận xÐt.
Gv tiĨu kÕt.
Hs có thể chọn một trong hai đề để
viết vào vở.
Em h·y viÕt th cho ngêi th©n kể về
tình hình học tập của em.
3 phần: đầu th, chÝnh th, cuèi th.
Hãy kể lại câu chuyện mà em thích.
Câu chuyện phải có đủ 3 phần:
Mở đầu
DiƠn biÕn
KÕt thúc
Gv nhắc nhở các em nháp bài trớc khi
viết vào vở.
IV, Củng cố dặn dò:
Gv chấm bài nhận xét.
TiÕt5: Khoa häc:
Nớc có những tính chất gì?
I, Mục đích u cầu
Hs có thể phát hiện ra một số tính chất của nớc bằng cách:
Quan sát để phát hiện ra mùi, vị , màu sắc của nớc.
Làm thí nghiệm để chứng minh nớc khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra
mọi phía thầm qua một số vật và có thể hồ tan một số chất.
II, Chn bÞ
Thầy: Tranh, cốc, chai, một số vật đựng nớc.
Trò: Vải, bông, giấy thấm, cát, đờng, muối.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra(3’)
H·y trình bầy 10 lời khuyên về dinh dỡng .
3, Bài mới(27)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Lớp chia 4 nhãm
*Hđ1: Hs tìm ra các tính chất của nớc?
Bằng giác quan phát hiện tính chất của nớc?
*Hđ2: Phát hiện nớc khơng có hình dạng nhất
định.
Hs đổ nớc vào các vật có hình dạng khác nhau
và nhận xét.
*H®3: Níc thÊm qua mét sè vËt.
Hs căng khăn bông đổ nớc và nhận xét.
*Hđ4: Phát hiện nớc chảy tràn ra mọi phía.
Hs đổ nớc lên một tấm kính để nghiêng, một
tấm kính để bằng.
Hs nhËn xÐt.
*Hđ5: phát hiện nớc hồ tan một số chất.
Hs hoà cát, đờng, muối vào nớc và nhn xột.
Nớc không màu, không mùi,
không vị
Nc khụng cú hình dạng nhất
định.
Níc thÊm qua mét sè vËt.
Níc ch¶y tõ cao xuống thấp,
chảy lan ra mọi phía.
Nớc hoà tan một số chất.
IV, Củng cố dặn dò:
Nớc có những tính chất nào?
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: thứ năm ngày
Tiết1: toán
Nhõn vi s có một chữ số
I, Mục đích u cầu
Hs biÕt thùc hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số.
Thực hành tính nhân.
II, Chuẩn bị
Thy: Bảng phụ
Trò: bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (Không kiểm tra)
3, Bài mới(35)
a, Gii thiu bài
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc phép nhân.
Hs nhËn xÐt c¸c thành phần
của phép nhân?
Hs nêu cách thực hiện.
a, 241234 x 2 = ?
Hs đọc phép nhân
.Nêu cách thực hiện phép nhân
Các thừa số ở ví dụ a có gì
khác với các thừa số ở ví dụ b?
Hs đọc u cầu của bài.
Líp thùc hiƯn bµi vào bảng con
Hs trình bầy bài trên bảng lớp
Hs nhận xét.
Lớp thực hiện bài vào vở.
Hs trình bầy bài vào b¶ng phơ
Hs nhËn xÐt.
Hs đọc bài tốn.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Muốn biêt số truyện huyện đó
đợc cấp ta phải biết gì?
Líp thùc hiƯn bµi vµo vở
Hs trình bầy bài trên bảng lớp.
Hs nhận xét.
241234 x 2 = 482468
b, 136204 x 4 = ?
136204
x 4
544816
136204 x 4 = 544816
Bµi1/57: §Ỉt tÝnh råi tÝnh
341231 214325
x 2 x 4
682462 857300
Bµi3/57: TÝnh
321475 + 423507 x 2; 843275 – 123568 x
5
= 321475 + 847014 ; =843275 – 617840
= 1168489 ; = 225435
Bài4/ 57
Tóm tắt:
Vựng thp: 1 xó đợc 850 quyển
Vùng cao : 1 xã đợc 980 quyn
Huyn ú c cp ?quyn.
Bài giải
S truyn 9 xó vựng cao đợc cấp là.
980 x 9 = 8820 (quyển)
Số truyện 8 xã vùng thấp đợc cấp là.
850 x 8 = 6800 (quyển)
Số truyện huyện đó đợc cấp là.
8820 + 6800 = 15620 (quyển)
Đáp số: 15620 quyển
IV, Củng cố dặn dò: (4)
Khi số có nhiều chữ số với số có 1 ch÷ sè em d· thùc hiĐn theo thø tù nào?
_________________________________________________
Tiết 2: Chính tả - Nghe viết:
Li ha
I, Mc ớch u cầu
Nghe viết đúng chính tả, trình bầy đúng bài lời hứa.
Hệ thống hoá quy tắc viết hoa tên riêng.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trũ: V bi tp ting việt
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Hs viÕt b¶ng con: nãng nực, luôn miệng, uống nớc.
3, Bài mới(32)
a, Gii thiu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc bài viết.
Em bé đợc giao nhiệm vụ gì?
Vì sao trời tối em lại khơng về?
Các dấu hai chấm trong bài dùng để
làm gì?
Có thể chuyển lời nói trong dấu ngoặc
kép thành dấu gạch ngang c khụng
Gỏc kho n
Hứa sẽ không bỏ vị trí gác.
Báo trớc lời nói của em bé.
vì sao?
Hs viÕt tõ khã.
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
Gv đọc cho Hs sốt lỗi.
Gv chÊm bµi nhËn xÐt.
Gác kho đạn, đối thoại, có ngời tới.
Hs lµm bµi tËp
Các loại tên riêng Quy tắc viế hoa Ví dụ
Tên ngời, tên địa lý
Việt Nam. Viêt hoa các chữ cái đầu của mỗi tiêng tạo thành tên đó. Lê Văn TamĐiện Biên Phủ
Tên ngời, tên địa lý
nớc ngoài. Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo nên tiếng đó.
Những tên riêng đợc phiên âm theo
âm hán việt viết nh cách viết tên
riêng Việt Nam.
Lu – I Pa
x tơ
Xanh Pe téc
Bua
Bạch C Dị
Luân Đôn
IV, Củng cố dặn dò (4)
Gv nhận xét tiết học.
_________________________________________________
Tiết4: Lịch sử:
Cuộc kháng chiến chống quân tống sâm lợc
lần thứ nhất (năm 981)
I, Mc ớch yờu cu
Cỏc em hiu Lê Hồn lên ngơi là hợp với u cầu của đất nớ và lòng dân.
Kể lại đợc diễn biến cuộc khi ngha chng quõn tng
ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân tống.
II, Chuẩn bị
Thy:Tranh, loc
Trũ: bông lau
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra(3’)
Đinh Bộ Lĩnh là ngời nh thế nào ông đã có cơng gì trong buổi đầu độc lập?
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
*Hđ1: Hđ lớp
Lê Hoàn lên ngôi trong hoàn cảnh
nào?
Lờ Hon lờn ngụi cú đợc nhân dân
ủng hộ khơng?
*H®2:H® nhãm
Líp chia 4 nhãm.
Qn Tống sang sâm lợc nớc ta vào
thời gian nào và tiến vào nớc ta theo
những đờng nào?
Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu, nh
thế nào?
Hs trình bầy diễn biến trận đánh trên
lợc đồ.
*Hđ3: Hđ nhóm đôi
Thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống quân tống đã em li kt qu gỡ
cho nhõn dõn?
1, Nguyên nhân
Năm 979 Đinh Tiên Hoàng, Đinh
Liễn bị hÃm hại , Đinh Toàn lên ngôi
mới sáu tuổi.
Quõn tng sang sõm lc nớc ta.
Ơng đợc qn sỹ ủng hộ và tung hơ.
2, Diễn biến.
Đầu năm981 quân Tống sang sâm lợc
nớc ta theo hai đờng thuỷ, bộ
Hai trận đánh lớn diễn ra ở Bạch
Đằng, Chi Lăng.Vua Lê chỉ huy cắm
cọc trờn sụng.
Tớng giặc bị giết quân chết quá nửa
3, ý nghÜa
Giữ vững nền độc lập nhân dân tin
vào tiền sc mnh.
IV, Củng cố dặn dò:
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ sáu ngày
Kim tra nh k c
( ỏp ỏn trng ra)
_________________________________________________
Tiết2:Luyện từ và câu:
Kiểm tra định kỳ viết
(đề đáp án trờng ra)
_________________________________________________
TiÕt3: To¸n:
Tính chất giao hốn của phép nhân
I, Mục đích u cầu
Hs nhận biết tính chất giao hoàn của phép nhân.
Vn dng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trò: bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra(3’
5 x 7 = 35 6 x8 = 48
3, Bµi míi(32’)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
a, Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
7 x 5 vµ 5 x 7
Ta cã 7 x5 = 35
5 x 7 = 35
VËy: 7 x 5 = 5 x 7
b, So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau.
a b a xb b x a
4 8 4 x 8 = 32 8 x 4 = 32
6 7 6 x 7 =42 7 x 6 = 42
5 4 5 x4 = 20 4 x 5 = 20
Hs nhËn xÐt Ta thấy giá trị của a x b và b x a luôn luôn
Hs nêu dạng tổng quát.
Hs tho lun nhúm ụi phỏt biu
thnh li.
Hs c yờu cu.
Lp lm bi vo v.
Hs trình bày bài trên bảng phụ.
Lớp làm bài trên bảng con.
Hs nhận xét
Hs c yờu cu
Lớp làm bài trên phiếu bài tập
Hs nhËn xÐt.
b»ng nhau
a x b = b x a
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích khơng thay i.
Bài1/58Viết số thích hợp vào chỗ trống.
4 x 6 = 6 x 4 3 x 5 = 5 x 3
207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138
Bµi2 /58 TÝnh
1357 x 5 =6785 40263 x 7 = 281841
7 x 853 = 5971 5 x 1326 = 6630
Bài3/58 Tìm hai biểu thức có giá trị bằng
nhau.
4 x 2145 = (2100 + 45) x 4
Hs lµm bµi vµo vë.
Líp thống nhất kết quả bằng trò
chơi đoán số.
Bài4/58
a, a x 1 = 1 x a = a
b, a x 0 = 0 x a = 0
IV, Cđng cè dỈn dò:
Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
_________________________________________________
Tiết4: Địa lý:
Thnh phố Đà Lạt
I, Mục đích yêu cầu
Hs biét đợc vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam.
Trình bầy đợc đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.
Dựa vào bản đồ, lợc đồ để Hs tìm kiến thức.
Xác lập đợc mối quan hệ giữa địa lý, địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với
hoạt động sản xuất con ngời.
II, ChuÈn bÞ
Thầy: Bản dồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
Trò: Tranh ảnh.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra(3’)
Nêu đặc điểm và tác dụng của sông Tõy Ngyờn?
3, Bi mi (27)
a, Giới thiẹu bài.
b, Tìm hiểu bài.
*Hđ1: Hđ lớp
Hs quan sát H1 bài5:
Lt nm trên cao nguyên nào?
Hs chỉ vị trí Đà Lạt trên bản đồ.
Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu
mét?
Đà lạt có khí hậu nh thế nào?
Nêu những cảnh đẹp ở Đà Lạt?
Hs quan sát tả cảnh đẹp ở H1 v H2
*H2: H nhom4.
Tại sao Đà Lạt chọn làm nơi du lịch
nghỉ mát?
Đà Lạt có những công trình nào phục
vụ cho việc nghỉ mát du lịch?
K tờn một số khách sạn ở Đà Lạt?
Hs chỉ vị trí hồ Xuân Hơng, thác Cam
– ni, một số khách sạn ở Đà Lạt.
*Hđ3: Hđ nhóm đơi
Tại sao Đà Lạt đợc gọi là thành phố
hoa quả, rau xanh?
Kể tên một số loại rau hoa , quả?
Tại sao Đà Lạt lại trồng đợc nhiều
loại rau quả sứ lạnh?
Hoa vµ rau của Đà Lạt có giá trị thế
nào?
1, Thành phố nổi tiếng về rừng thông
và thác n ớc .
Đà Lạt nằm trên cao nguyên Lâm
Viên.
Lạt có độ cao trên một nghìn mét.
Khí hậu quanh nm mỏt m.
Hồ Xuân Hơng, Thác Cam ni, Pơ -
ren, rừng thông, vờn hoa.
2, Đà Lạt thành phố du lịch và nghỉ
mát.
Khụng khớ trong lnh mỏt m,Thiờn
nhiờn ti p.
Khách sạn, sân gôn, biệt thự.
3, Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt
Đà Lạt có nhiều rau quả diện tích lớn.
Su hào, bắp cải, lan, hồng.
Khí hậu mát mẻ quanh năm.
Tiêu dùng và xuất khẩu ra nớc ngoài.
IV, Củng cố dặn dò:
Nờu c diem ca thnh ph Lt
_________________________________________________
Tiết5: Âm nhạc:
<i>Học hát: Khăn quàng thắm m i vai em</i><b>·</b>
I, Mục đích yêu cầu
Hát đúng giai điệu và lời ca, biết thể hiện tình cảm bài hát.
Qua bài hát giáo dục các em vơn lên trong học tạp xứng đáng là thế hệ tơng lai
II, Chn bÞ
Thầy: Tranh ảnh, băng, đài.
Trị: Nhạc cụ quen thuộc.
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs?
3, Bài mới (27)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs quan sát tranh
Gv giới thiệu nhạc sỹ
*Hđ1: Dạy hát
Hs nghe gv hỏt mu hai ln
Hs c li ca
Hs hát từng câu
*Hđ2: Luyện hát
Hs hát theo tổ, nhóm, dãy, cá nhân
*Hđ3: Hát kết hợp gõ đệm theo tiết
tấu lời ca.
Khi trông phơng đông vừa hé ánh
d-ơng.Khăn quàng trên vai chúng em tới
trờng
………
Mµu khăn tơi nhắc em học tập luôn
gắng siêng làm sao cho khăn quàng
thắm mÃi vai em.
Khi trông phơng Đông vừa hé ánh
x x x x x
dơng.
x x x
IV, Củng cố dặn dò:
Về ôn lại bài hát.
_________________________________________________
Tiết6:
Sinh hot
I, Mc ớch yờu cu
- Cỏc em biết đợc những mặt mạnh, mặt yếu từ đó cú hng phn
u.
- Rèn thói quen phê và tự phê tèt.
-Gi¸o dơc c¸c em cã ý thøc rÌn lun, tu dỡng tốt.
Thầy: phơng hớng tuần tới.
Trò: ý kiến xây dựng.
III, Nội dung sinh hoạt.
1,
n định tổ chức.(1')
2, Tiến hành sinh hoạt.
*Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi ngời trên và khách ra
vào trờng.
Bên cạnh đó một số em cha ngoan.
*Học tập: Một số em đã có ý thức học tập tốt.
Bên cạnh đó một số em cha xác định đúng động cơ học tập.
*Các hoạt động khác:
Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ
và dọn
vÖ sinh sạch sẽ gọn gàng.
*Phơng hớng tuần tới:
Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 vơi chủ đề thi đua lập thành tích chào
mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
Tham gia tốt mọi hoạt động do trờng do đội ra.
Ngày soạn:
Chào cờ
_________________________________________________
Tit2: Tp c
ụng trạng thả diều
I, Mục đích yêu cầu
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, cảm hứng ca ngợi.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bè Nguyễn Hiền thơng minh có ý chí
v-ợt khó nên đã đỗ trạng Ngun khi mới 13 tuổi.
II, Chn bÞ
Thầy:Bảng phụ.
Trị: đọc trớc bài.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra(5)
Chữa bài kiển tra lần 1
3, Bài mới (30)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc tồn bài
Bài chia làm mấy đoạn?
Hs đọc nối tiếp 3 lần
Gv đọc mẫu.
Hs c thm on1
Tìm những t chất nói lên thông minh
cđa Ngun HiỊn?
Hs đọc đoạn 2
Ngun HiỊn ham häc vµ chịu khó
thế nào?
Vỡ sao chỳ bộ Hin c gi là ông
trạng thả diều?
Hs dọc câu hỏi 4(thảo luận nhóm đơi)
Hs đọc nối tiếp
Hs đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng?
Hs đọc theo cặp.
Hs thi c.
I, Luyn c
Thả diều, lạ thờng, vợt xa, kinh ngạc.
II, Tìm hiểu bài.
c n õu hiu ngay n ú, trớ nhớ
lạ thờng.
Ban ngày đứng ngoài lớp , ban đêm
mợn v ca bn hc.
Đỗ trạng khi mới 13 tuổi vẫn còn là
chú bé thả diều.
Có trí thì lên.
III, Luyện đọc diễn cảm
Thầy phải… chơi diều.
Kinh ng¹c, l¹ thêng, hai mơi.
IV, Củng cố dặn dò (4)
Nêu ý nghĩa câu chun?
__________________________________________________
TiÕt3: To¸n
Nhân với 10, 100, 1000….
chia cho 10, 100, 1000. ….
Gióp Hs biÕt c¸ch thùc hiƯn phép tính nhân một số tự nhiên với 10,
100, 1000và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100,
1000.
Vận dụng tính nhanh khi nhân (hoặc chia) với hoặc cho 10, 100,
1000
II, Chuẩn bị
Thy: Bng phụ
Trò: bảng con.
III, Các hoạt động dạy học
1,
357 x 6 = 2142
3, Bài mới(32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiĨu bµi.
Híng dÉn Hs thùc hiƯn.
Hs nhËn xÐt.
Hs thùc hiƯn.
Hs nhËn xÐt
Hs làm bài vào vở.
Hs nhẩm miệng nêu kết quả.
Hs nhận xét.
Hs thực hiện vào vở.
Lớp thống nhất kết quả bằng trò
chơi ®o¸n sè.
1.a, 35 x 10 = ?
35 x 10 = 10 x 35
= 1 chôc x 35 = 35 chôc = 350
VËy 35 x 10 = 350
Kết luận (SGK/59)
b, Ngợc lại:
Từ 35 x 10 = 350 ta cã 350 : 10 = 35
Ta chỉ việc bớt đi một chữ số 0 ở bên phải.
2, tơng tự ta có.
35 x 100 = 3500 35 x 1000 = 35000
3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35
KÕt luËn (SGK/59)
Bµi1/59 TÝnh nhÈm
a,18 x 10 = 180 18 x 100 = 1800
18 x 100 = 18000
b, 9000 : 10 = 900 6800 : 100 68
9000 : 100 = 90
Bµi 2/ 59: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
300 kg = 3tạ 120t¹ = 12 tÊn
70 kg = 7 yÕn 500 kg = 5 t¹
800 kg = 8 t¹ 5000 kg = 5 tấn
IV, Củng cố dặn dò: (4)
Nờu cách nhân nhẩm, (chia nhẩm ) với, cho 10, 100, 1000?
__________________________________________________
Tiết 4: Đạo đức
Ôn tập thực hành kĩ năng giữa kì
I, Mục đích u cầu
- Củng cố kiến thức và kĩ năng thực hiện các hành vi đạo đức.
- Rèn kĩ năng thực hiện các hành vi.
- Giáo dục các em đức tính trung thực biết bày tỏ nguyện vọng ca
mỡnh.
II, Chuẩn bị
Thầy :
Trò:
III, Cỏc hot động dạy học
ổ n định tổ chức
2, Tiến hành ôn tập.
*Hđ 1:
Hoạt ng nhúm 4:
Vì sao phải trung thực trong học tập?
Lấy vÝ dơ vỊ viƯc trung thùc trong häc
tËp.
§Ĩ häc tËp tốt ta phải làm gì?
Ly vớ d chng t em đã biết vợt khó
trong học tập.
Trẻ em có quyền làm gì?
Vì sao phải tiết kiệm tiền của.
Nêu một việc làm tit kim tin
ca.
Tại sao phải tiết kiệm thời giờ.
Thể hiện lòng tự trọng.
Đợc mọi ngời quý mến.
Kiên trì vợt qua mọi khó khăn.
Mong muốn, bày tỏ ý kiến riêng.
Tiền bạc của cải là mồ hôi công sức
*Hđ 2:
Hs chơi trò chơi
Hs nhận xÐt.
Bµi 1:
Ghi dấu x vào của câu đúng.
Các hành vi trung thc.
Không xem bài của bạn khi kiểm
tra.
Núi di m i chi.
Thấy của rơi trả lại cho bạn.
IV, Củng cố dặn dò:
Thc hin cỏc hnh vi đã học
__________________________________________________
TiÕt 5: Khoa:
Ba thể của nớc
I, Mục đích yêu cu
- Hs biết
- Đa ra những ví dụ chứng tỏ trong tự nhiên nớc tồn tại ở ở cae ba
thĨ: r¾n, láng, khÝ.NhËn ra tÝnh chÊt chung cđa níc và sự khác nhau
khi nuớc tồn tại ở ba thÓ.
- Nêu đợc cách chuyển nớc từ thể lỏng sang thể rắn và ngợc lại.
- Vẽ đợc sơ đồ sự chuyển thể của nớc.
II, Chn bÞ
Thầy: Nớc nóng, nớc đá, khăn ớt.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức
2, Kim tra
Nớc có những tính chất nào?
3, Bài mới
a, Giới thiệu bài
Hớng dẫn tìm hiểu.
*Hđ 1:
Kể tên ví dơ níc ë thĨ láng.
Hs quan s¸t thÝ nghiƯm.
Đổ nớc vào trong cốc (nớc trong cốc
là nớc nóng) úp đĩa lại.
Hs nhËn xÐt;
Hs lÊy vÝ dơ vỊ sù chun thĨ cđa
n-íc?
*H® 2:
Thảo luận nhóm đơi.
Nêu ví dụ nớc ở thể rắn.
Hs quan sát H4 và H5.
Nớc trong khay đã biến thành thể gì?
Nhận xét nớc ở thể này.
HiƯn tợng này gọi là gì?
Quan sỏt khay ỏ ngoi t lnh.
Nhn xột.
* So sánh hình dạng, tính chất nớc ở
ba thĨ.
* H® 3:
Hoạt động cá nhân.
Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc.
Lỏng Khí Lỏng Rắn Lỏng
Hs trình bày sơ đồ.
Hs nhËn xÐt.
1, Níc ë thĨ lỏng chuyển thành thể
khí và ngợc lại.
- Nc bay hơi bám vào đĩa nớc đã
chuyển thể lỏng sang th khớ.
2, Nớc ở thể lỏng chuyển sang thể rắn
và ngợc lại.
Nc th lng bin thnh th rn.
Cú hỡnh dạng nhất định.
HIện tợng đơng đặc.
Hiện tợng đó gọi là núng chy.
IV, Củng cố dặn dò:
Nớc tồn tại ở những thể nào?
Ng y soạn:
Ng y dạy: Thứ ba ngày
Tiết 1: Luyện từ và câu
Luyn tp v động từ
I, Mục đích yêu cầu
Nắm đợc một số từ bổ xung ý nghĩa cho động từ.
Bớc đầu biết sử dng cỏc t núi trờn.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trũ: vở bài tập tiếng việt
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1‘)
2, Kiểm tra (3’)
§éng từ là những từ chỉ gì?
3, Bài mới (32)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs c yờu cu bi tp.
Lớp làm bài tâp trong vở bài tập.
Hs báo cáo kết qu¶ b»ng miƯng
Hs nhËn xÐt.
Hs đọc u cầu của bài
Lớp làm bài trong vở bài tập
Hs trình bầy bài trên bảng phụ.
Hs nêu yêu cầu của bài.
Lớp làm bài trong vở bà tập.
Hs đọc bài làm
Líp thống nhất kết quả.
Bài1/106
T sp b xung cho t n.
T đã bổ xung cho từ trút.
Bổ xung ý nghĩa về thời gian.
Bài2 / 106
Chào mào đã hót
Cháu vẫn đang xa
Mùa na sp tn
Bi2/ 106
Một nhà bác học đang làm việc trong
phòng. Bỗng ngời phục vụ bớc vào nói
nhỏ víi «ng.
Nó đọc gì thế? ( Nó đang đọc gì thế)
IV, Củng cố dặn dò:
Các từ: Đang, đã, sắp bổ xung ý nghĩa gì cho động từ?
__________________________________________________
Tiết2: Tốn
Tính chất kết hợp của phép nhân
I, Mục đích yêu cầu
- Giúp Hs nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.
- Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trị: bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra(3’)
25 x 10 = 250 400 : 100 = 4
3, Bài mới (32)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs thực hiện bài trên bảng.
Hs nhận xét.
Hs so sánh giá trị của hai biểu
thức.
a, So sánh giá trị hai biÓu thøc.
b,So sánh giá trị của hai biểu thức:
(a x b) x c vµ a x ( b x c)
3 4 5 (3 x 4) x 5 = 60 3 x (4 x 5) = 60
5 2 3 (5 x 2) x 3 = 30 5 x (2 x 3) = 30
4 6 2 (4 x 6) x 2 = 48 4 x (6 x 2) = 48
NhËn xÐt giá trị của hai biểu thức Ta they(a x b) x c vµ a x ( b x c) luôn luôn
Hs nêu dạnh tổng quát
Hs c kt lun
Hs đọc yêu cầu.
Lớp thực hiện vào vở.
Hs nhận xét.
Hs đọc yờu cu.
Lớp làm bài vào bảng con.
Hs nhận xét
Hs c bi.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết số học sinh trong 8
phòng ta phải làm phép toán gì?
Hs trình bầy bài trên bảng.
Hs nhận xét.
bằng nhau
Ta viết
Kết luận (SGK/60)
Bài1/60 Tính bằng hai c¸ch.
C¸ch1: 2 x 5 x 4 = (2 x 5) x 4= 10 x 4 = 40
C¸ch2: 2 x 5 x 4 = 2 x (5 x 4) = 2 x 20 = 40
4 x 5 x 3 = (4 x 5) x 3 = 20 x 3 = 60
= 4 x (5 x 3) = 4 x 15 = 60
Bµi2/60TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.
a, 13 x 2 x 5 = 13 x (2 x 5) = 13 x 10 = 130
5 x 2 x 34 = (5 x 2) x 34 = 10 x 34 = 340
Bài3/60
Tóm tắt:
Có 15 bộ bàn ghế
Mỗi bộ có 2 Hs
8 phòng có ? học sinh.
Bài giải
8 phòng có số học sinh là:
8 x 15 x 2 = 240 (học sinh)
Đáp số: 240 học sinh
IV, Củng cố dặn dò:
Nêu tính chât kết hợp của phép nh©n?
__________________________________________________
TiÕt4: KĨ chun
Bàn chân kỳ diệu
I, Mục đích u cu
Dựa vào lời kể của gv và tranh minh hoạ. Hs kĨ lai c©u chun : Ban ch©n kú
diƯu, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.
Hiu v rút ra đợc bài học từ Nguyễn Ngọc Ký.
Nghe và nhận xét đợc lời kể của bạn, Kể tiếp đợc câu chuyện.
II, Chuẩn bị
ThÇy: Tranh
Trị: Quan sát trớc tranh minh hoạ.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
Kể về một ớc mơ của em hoặc ngời thân?
3, Bài mới (32)
a, Giới thiẹu câu chuyện.
b, Hớng dÉn kĨ chun.
Hs quan sát tranh và đọc thầm các
u cầu của bài.
Gv kĨ mÉu hai lÇn.
Đơi tay của anh Ký có gì khác?
Anh đã gặp khó khăn gì trong hc
tp?
*Hs kể chuyện.
Hs kể theo cặp.
Thảo luận những điều ở anh Nguyễn
Anh Ký bị liệt cả hai tay.
Anh phải viết bằng chân.
Tinh thần ham học quyết tâm vợt lên
trở thành ngời có ích.
Ngc Ký mà em đã học đợc?
Hs thi kĨ tríc líp và trả lời câu hỏi
chất vấn của bạn.
khú đạt dợc điều mình mong
muốn.
Qua tÊm g¬ng anh Ký em thấy mình
phải cố gắng hơn.
IV, Củng cố dặn dò:
Gv nhận xét giờ học.
__________________________________________________
Ngày soạn:
Ngy dy: Th t ngy
Tit1: Tập đọc
Có chí thì nên
I, Mục đích u cầu
Đọc trơi chảy với gịong khuyên bảo nhẹ nhàng.
Bớc đầu nắm đợc đặc điểm diễn đạt của câu tục ngữ.
Hiểu lời khuyên và phân loại vào 3 nhóm: Khẳng định thành cơng, giữ vững
mục tiêu, khơng nản lịng khi gặp khó.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra (3’)
Hs đọc bài: ông trạng thả diều và trả lời câu hỏi trong SGK?
3, Bài mới (32’)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc tồn bài
Hs đọc nói tiếp 3 lần
Gv đọc mẫu
Hs đọc thầm toàn bài và trả lời câu
hỏi 1: (thảo luận nhóm đơi)
Hs đọc câu hỏi 2 và trả lời.
Theo em Hs phải rèn luyện ý chí gì,
Lấy ví dụ về những biểu hiện của Hs
không có ý chí?
Hs đọc nối tiếp toàn bài
Hs đọc bài trên bảng phụ và tìm từ
càn nhấn giọng.
Hs đọc theo cặp.
Hs thi c.
Hs học thuộc bài.
Gv kiểm tra.
I, Luyn c.
ĐÃ quyết, tròn vành, hÃy lo
II, Tìm hiểu bài
a, Có công mài. kim
Ngời có chí thì nên
b, Ai i ó quyt thỡ hnh.
Hóy lo bền chí câu cua.
c, Thua keo này… 3. 6. 7
ý ỳng ý c
Vợt khó, vợt lên sự lời biếng kh¾c
phơc thãi quen xÊu.
III, Luyện đọc diễn cảm.
Ai ơi /ó quyt thỡ hnh
ĐÃ đan/ thì lận tròn vành mới thôi
Ngời/ có chí thì nên
Nhà có nền/thì vững
IV, Củng cố dặn dò(4)
Bài tục ngữ khuyên ta điều gì?
___________________________________________________
Tiết 2: Toán
Nhõn với số có tân cùng là chữ số 0
I, Mục đích yêu cầu
Giúp Hs biết cách nhân với số tận cùng là chữ số 0
Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
II, ChuÈn bÞ
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
5 x 2 x 34 = 340
3, Bµi míi (32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc phép tốn
Hs tách 20 thành tích 2 x 10
Hs nêu nhận xét về các thừa số
ở phép tính nhân này.
Hs tỏch cỏc tha số thành các
tích có một thừa số là 10
Hs đặt tính và thực hiện
Hs nêu nhận xét.
Hs nªu yªu cầu của bài.
Lớp làm bài vào bảng con
Hs nhận xét.
Lớp lµm bµi vµo vë.
Hs trình bầy bài trên bảng
Hs c bi
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Lớp giải toán vào vở
Hs trình bầy bài trên bảng phụ
Hs nhËn xÐt.
a, 1324 x 20 = ?
Ta cã thÓ tÝnh nh sau.
1324 x 20 = 1324 x (2 x 10)
= (1324 x 2) x 10
= 2648 x 10 = 26480
Đặt tính nh sau.
1324
x<sub> 20</sub>
26480
1324 x 20 = 26480
b, 230 x 70 = ?
230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
= 23 x 10 x 7 x 10 = 23 x 7 x 10 x 10
= (23 x 7) x (10 x 10) = 161 x 100 = 16100
Đặt tính nh sau
230
x<sub> 70</sub>
16100
230 x 70 = 16100
Bài1/ 62 Đặt tính rồi tính
1342 13546
x<sub> 40 </sub><sub> </sub><sub> 30</sub>x
53680 406380
Bµi2/62: TÝnh
1326 x 300 = 397800 3450 x 20 = 69000
Bài3/62
Tóm tắt:
1 bao gạo nặng50 kg
1 bao ngô nặng60 kg
Tất cả ?kg
Bài giải
30 bao gạo nặng là.
50 x 30 =1500 (kg)
40 bao ngô nặng là.
40 x 60 = 2400 (kg)
ễ tụ ú ch l.
1500 + 2400 = 3900 (kg)
Đáp số: 3900 kg
IV, Củng cố dặn dò:
Khi nhân với số có tận cùng là chữ số 0 em làm thế nào?
_________________________________________________
Tiết3: Tập làm văn
Luyn tp trao i ý kin vi ngời thân
I, Mục đích yêu cầu
Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi.
Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái đạt mục đích đặt ra.
II, Chuẩn bị
Trị: Vở bài tập
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1’)
2, Kiểm tra (3’)
Khi trao đổi ý kién với ngời thân em phải chú ý điều gì?
3, Bài mới (32’)
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc đề.
Nêu yêu cầu của đề.
Hs đọc gợi ý 1
Tìm dề tài trao đổi ở đâu?
Hs đọc tên nhân vật trên bảng
phụ
Hs nêu tên nhân vật mà Hs đã
chọn
Hs đọc gợi ý 2
Trao đổi về những nội dung
nào?
Hs đọc gợi ý 3
Ngêi nãi chun víi em là ai?
Cách xng hô thế nào?
Em ch ng hay ngời thân gợi
chuyện
*Lun tËp
Hs trao đổi theo cặp.
Hs đóng vai trớc lớp
Hs nhËn xÐt lêi nãi cö chØ.
Đề: Em và ngời thân trong gia đình cùng đọc
một mẩu chuyện nói về một ngời có nghị
lực, có ý chí vơn lên. Em trao đổi với ngời
thân về tính cách đáng khâm phục đó.
1, Đề tài trao đổi
S¸ch GK trun kh¸c.
Sách GK: Nguyễn Hiền, Lê - ơ - lác - đô,
Cao Bá Quát, Nguyễn Ngọc Ký, Lê Duy
ứng…
Trong sách: Niu Tơn, Ben, Rô Bin Sơn
2, Nội dung cần trao đổi.
- Hoàn cảnh sống
- Nghị lực nhân vật.
- Sự thành đạt.
3, Hình thức trao đổi
Bố của em
Bè – con
Bố chủ động vì bố rất khâm phục.
Viết dàn bài trao i ra nhỏp.
Trao i gúp ý
IV, Củng cố dặn dò (4’)
NhËn xÐt tiÕt häc .
__________________________________________________
TiÕt 4: Khoa:
Mây đợc hình thành nh thế nào
I, Mục đích u cầu
- Sau bµi häc, Hs cã thĨ:
- Trình bày mây đợc hình thành nh thế nào?
- Giải thích đợc nớc ma ở đâu ra?
- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nớc trong t nhiờn.
II, Chun b
Thầy: Hình 46, 47 SGK
Trß:
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1')
2, Kiểm tra (3')
Trong tự nhiên nớc tồn tại ở những thể nào?
Nêu sự khác nhau về hình dạng của nớc ở ba thể.
3, Bài mới (27')
a, Giới thiệu bài
b, Hớng dẫn tìm hiểu
*Hđ1:
Hot ng nhúm ụi:
Nớc ma từ đâu ra?
Nêu vòng tuần hoàn của nớc trong tự
nhiên.
*Hđ 2:
Hs vẽ vịng tuần hồn của nớc theo sơ
*Hđ 3:
Chi trũ chi úng vai
Dựa vào vòng tuần hoàn của nớc các
em biểu diễn.
Lớp nhận xét.
Cỏc git nớc rơi xuống đất là giọt ma.
Níc (ao, hå.. Bèc hơi)Mây(ngng
tụ)Rơi xuống ao, hồ
IV, Củng cố dặn dò:
Mõy c hỡnh thnh t õu?
Ti sao cú ma?
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: thứ năm ngày
Tiết1: Toán
- xi - một vuụng
I, Mc ớch yêu cầu
Giúp các em hình thành về biểu tợng đơn vị đo đề - xi - mét vuông.
Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề - xi - mét vuông
Biết 1dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> và ngợc lại.</sub>
II, ChuÈn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra(3')
1326 x 300 = 397800
3, Bµi míi (32')
a, Giíi thiĐu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs quan sát hình vẽ.
Gv giới thiệu
Đề - xi - mét vuông viết tắt là
gì?
Hs c thầm.
Hs nối tiếp nhau đọc trớc lớp.
Để đo diện tích ngời ta cịn dùng đơn vị :
Đề - xi - mét vng.
§Ị - xi - mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh 1 dm.
Đề - xi - mét vuông viết tắt là dm2
1dm2 <sub>= 100 cm</sub>2
Bài1/ 63: đọc
32 dm2<sub>Ba mơi hai đề - xi - mét vng.</sub>
Bài3/63 viết số thích hợp vào ô trống.
1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> 48 dm</sub>2<sub> = 4800 cm</sub>2<sub>.</sub>
Bài 2/63: Viết theo mẫu
§äc ViÕt
Một trăm linh hai đề - xi - mét - vuông
Tám trăm mời hai đề - xi - mét vng.
Một nghìn chín trăm sáu mơi chín đề - xi - mét vng.
Hai nghìn tám trăm mời hai đề - xi - mét vuông.
102 dm2
812 dm2
1969 dm2
2812 đm2
Lớp làm bài vào vở.
IV, Củng cố dặn dò:
1 dm2 <sub>= ? cm</sub>2
_________________________________________________
Tiết2: Luyện từ và câu
tớnh t
I, Mc đích u cầu
Hs hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ?
Bớc đầu biết tìm tính từ trong đoạn văn. biết đặt câu vi tớnh t.
II, Chun b
Thầy: Bảng phụ
Trũ: V bi tập tiếng việt.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
Động từ là những từ chỉ gì ? cho ví dụ
3, Bài mới (32')
a, Gii thiu bi.
b, Tỡm hiu bi.
Hs c truyn.
Tìm những từ chỉ t chất cậu bé?
Những từ nào tả màu sắc sự vật trong
bài?
Tỡm nhng t t hỡnh dỏng, kích thớc,
đặc điểm của sự vật?
Trong cơm tõ ®i l¹i nhanh nhĐn tõ
nhanh nhĐn bỉ xunh ý nghÜa cho tõ
nµo?
Tính từ là những từ chỉ gì?
Hs đọc u cầu.
Hs đọc đoạn văn.
Líp lµm bµi vµo vë bµi tập.
Hs làm bài trên bảng phụ.
Lớp thống nhất kết quả.
Hs t cõu.
Hs nhn xột.
<i>I, Nhận xét.</i>
Từ tả tính tình , t chất: Chăm chỉ, giỏi.
Từ tả màu sắc sự vật: Tr¾ng, tr¾ng
phau.
Từ tả hình dáng kích thớc, đặc
điểm:Nhỏ, con con, bé, cổ kính,hiền
hồ, nhăn nheo.
Bổ nghĩa cho từ đi lại.
II, Ghi nhớ (SGK/111)
Hs đọc ghi nh
III, Luyện tập
Bài1/111
Tìm tính từ trong các đoạn văn.
a, Gầy gò, cao, sáng, tha, nhanh nhẹn,
điềm đạm, đầm ấm, khúc triết, rõ
ràng.
b, Quang, sạch bóng, xám, trắng,
xanh, dài, hang to tớng, ít, thanh thản.
Bài2/111
a, Bạn lan là một học sinh chăm chỉ.
b, Dòng s«ng NËm rèm níc trong
xanh.
IV, Củng cố dặn dò:
Tính từ là những từ chỉ gì?
_________________________________________________
Tiết4: Lịch sử:
nh lý ri ụ ra thng long
I, Mc ớch yờu cu
Các em hiểu tiếp theo nhà Lê là nhà Lý. Lý thái tổ là ông vua đầu tiên của nhà
Lý. Ông cũng là ngời đầu tiên xây dựng kinh thành Thăng Long.
Kinh ụ Thng Long thi Lý ngày càng phồn thịnh.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bản đồ
Trò: đọc trớc bài.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1')
2, Kiểm tra (3')
Cuôc kháng chiến chống quân Tống diễn ra ở đâu?
3, Bài mới (27')
a, Gii thiu bi.
b, Tìm hiểu bài.
*Hđ1: Hoạt động lớp.
Hs đọc thầm từ đầu đến từ đây.
Nhà Lý ra đời trong hồn cảnh nào?
*Hđ2: Hđ nhóm
Líp chia 3 nhãm
Hs đọc tiếp đến Đại Việt và làm bài
tâp
1, Hoàn cảnh ra đời của nhà Lý
Lý Công Uẩn thông minh vn vừ u
ti
Lê Long Đĩnh mất Lý Công Uẩn lên
Thay.
2, Những thuận lợi ở Đại La.
Vùng đất
ND so s¸nh. Hoa L Đại La
Vị trí
a th Khụng phi l trung tõmRng nỳi hiểm trở chật hẹp Trung tâm đất nớcĐất rộng bằng phẳng và
Lý Thái tổ suy Nnghĩ thế nào mà rời Cho con cháu đời sau xây dng cuộc
đơ về Đại La?
Ơng đã đổi tên kinh đơ là gì?
Hs chỉ thành Thăng Long trên bản đồ.
*Hđ3: Hđ nhóm đơi
Thăng Long đới thời Lý đợc xây dng
nh thế nào?
Hãy nêu một số hiện vật của kinh đô
Thăng long dới thời lý?
Nhớ ơn cơng lao của ơng nhân dân ta
đã làm gì?
sèng ấm no hạnh phúc
Đại La thành Thăng Long.
3, Nh Lý xây dung Thăng Long
Thăng Long có nhiều cung điện đền
chựa.
Xây dựng tợng thờ ông.
IV, Củng cố dặn dò (4')
Đợc tôn lên làm vua Lý Công Uẩn đã làm gỡ?
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ sáu ngày
Tiết1: Tập làm văn
M bi trong bài văn kể chuyện
I, Mục đích u cầu
C¸c em hiĨu thÕ nµo lµ më bµi trùc tiÕp vµ më bài dán tiếp trong bài văn kể
chuyện.
Bớc đầu biết viết một đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai cách dán
tiếp và trực tiếp.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trũ: V bi tp ting vit.
III, Cỏc hot động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
Hs đọc bài trao đổi với ngời thân đã làm ở nhà.
3, Bài mi(32')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiẻu bài.
Hs c chuyn rùa và thỏ.
Em hãy tìm đoạn mở bài?
Hs đọc bài 3
HÃy so sánh cách mở bài ở bài 3 với
I, Nhận xét.
cách mở bài ở bài 1
Có mấy cách mở bài là những cách
nào?
Hs c yêu cầu của bài.
Hs đọc nối tiếp bài 1
Tìm các mở bài trực tiếp?
Mở bài nào là mở bài dán tiếp?
Hs nhìn sách GK kể lại.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs đọc thầm phần mở bài
Hs nêu nhận xét.
Hs đọc yêu cầu.
Lớp làm bài vào vở
Hs đọc bài làm lớp nhận xét.
Mở bài dán tiếp.
I Ghi nhớ: (SGK/113)
Hs đọc ghi nhớ
Hs häc thc ghi nhí
III, Lun tËp
Bµi1/113
Më bµi trùc tiếp cách a
Mở bài dán tiếp cách b, c, d
Bài2/113
Mở bài trực tiếp vì nói ngay vào mở
đầu câu chuyện.
Bài 3/113
Mở bài theo lời kể của bác Lê.
Mở bµi theo lêi kĨ cđa ngêi dÉn
chun.
IV, Cđng cè dặn dò:
Có mấy cách mở bài là những cách nào?
_________________________________________________
Tiết2: To¸n
mét vng
I, Mục đích u cầu
Giúp Hs hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích mét vng.
Biết đọc viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông.
Biết 1m2<sub>= 100dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết giải một số bài tốn có liên quan </sub>
đến cm2<sub> dm</sub>2<sub> m</sub>2<sub>.</sub>
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: Bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra(3')
5 dm2 <sub>= 5 cm</sub>2
3, Bµi míi (27')
a, Giíi thiƯu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs quan sát hình vẽ trên bảng phụ.
1hs đo cạnh hình vuông.
Gv giới thiệu mét vuông.
Hs tìm số hình vuông nhỏ.
o din tớch ngi ta cũn dựng n v
một vuụng.
Mét vuông viết tắt là m2
1m2<sub> = 100 dm</sub>2
Bµi1/65 Viết theo mẫu
Đọc viết
Chín trăm chín mơi mét vuông.
Hai nghỡn khơng trăm linh năm mét vng.
Tám nghìn sáu trăm đề - xi - một vuụng.
Hai mơi tám nghìn chín trăm mời một xăng - ti - mét vuông
990m2
2005m2
8600 dm2
28911 cm2
Bài2/65 Viết số thích hợp vào chỗ
Lớp làm bài vào vở.
Hs trình bầy bài trên bảng phụ.
Hs nhận xét kết quả.
Hs c bi
1m2 <sub>= 100 dm</sub>2<sub> 10000 dm</sub>2<sub> = 100 m</sub>2
100 dm2 <sub>= 1m</sub>2<sub> 400 dm</sub>2<sub> = 4m</sub>2
1m2<sub> = 10000 cm</sub>2<sub> 15m</sub>2 <sub>= 1500 dm</sub>2
Bµi 3/65
Bài toán cho biết gì?
bài toán hỏi g×?
Muốn tính đợc diện tích căn phịng
em phải biết gì?
Hs làm bài vào vở.
Ha trình bầy bài trên bảng.
Căn phòng lát hết 200 viên cạnh 3cm
Diên tích căn phòng ?m2
Bài giải
Diện tích viên gạch là.
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích căn phòng là.
900 x 200 = 18 0000 (cm2<sub>) = 18 m</sub>2
Đáp số: 18 m2
IV, Củng cố dặn dò:
Hóy kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
_________________________________________________
Tiết3: Chính tả - Nhớ viết
Nếu chúng mình có phép lạ
I, Mục đích yêu cầu
Nhớ và viết lại đúng chính tả. Trình bầy đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ: Nếu
chúng mình có phép lạ.
Luyện viết đúng các âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn: s/x dấu hỏi/ du ngó.
II, Chun b
Thầy: Bảng phụ.
Trũ: V bi tp tiếng việt.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
Hs viÕt b¶ng con : Trung sĩ, bây giờ
3, Bài mới (32')
a, Giới thiƯu bµi.
b, Hớng dẫn tìm hiểu bài.
Hs đọc thuộc làng bài viết
*Viết chính tả
Hs viết bài vào vở
Hs đọ SGK để sửa lỗi.
Gv chấm bài nhận xét
Lớp làm bài vào vở
Hs tr×nh bầy bài trên bảng phụ
Hs nhận xét
Lớp làm bài vµo vë.
Hs chép hai câu đầu lên bảng.
Hs dộ 3 cõu cui vi ỏp ỏn
4 khổ thơ đầu
Ht ging, ln xuống, mùa đơng
Bµi 1/a
Lèi sang, nhá xÝu, søc sèng, søc nóng,
thắp sáng.
Bài 3
Tt g hn tụt nc sn.
Xu ngi p nết…
Mùa hè cá sơng, mùa đơng cá bể.
Trăng mờ cịn tỏ hơn sao.
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi.
IV, Củng cố dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Tiết4: Địa lý
ụn tp
I, Mc ớch yờu cầu
Hs hệ thống đợc đặc điểm chính về thiên nhiên và con ngời , hoạt động sản
xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, Trung du Bắc Bộ vá Tây Nguyên.
Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, cao nguyên, thành phố Đà Lạt trên bản đồ
tự nhiên Việt Nam.
II, ChuÈn bÞ
Thầy: Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
Trò:
1,
ổ n nh t chc (1')
2, Kim tra(3')
Đà Lạt nằm ở đâu có khí hậu thế nào?
Hóy k mt s cảnh đẹp và sản phẩm của Đà Lạt.
3, Bài mới (27')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
*Hđ1: Hđ lớp
Hs ch trên bản đồ dãy Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên Tõy Nguyờn, thnh
ph Lt.
*Hđ2: Hđ nhóm 4
Đặc điểm Hoàng Liên Sơn Tây Nguyên
Thên
nhiờn a hỡnhCao, sộ, đỉnh nhọn, sờn dốc,
thung lũng sâu hẹp.
KhÝ hËu:
L¹nh quanh năm.
Đất cao rộmg gồm nhiều cao
nguyên xếp tầng.
Có hai mùa ma và mùa khô
Con ngời
v cỏc
Dân tộc:
Dao , Mông, Thái
Trang phục:
May, thêu trang trí công phu
Lễ hội:
Chi nỳi, xung ng
Thi gian:
Mùa xuân.
Hot ng trong lễ hội
Thi hát, múa sạp, ném cịn.
Trồng trọt:
Lóa, Ng«, khoai,
Chăn nuôi
Ngh th cụng: Dt , may, thờu,
an, rốn, ỳc
Khai thác khoáng sản: Đồng, chì,
A- pa - tÝt
Gia Rai. Ê - đê, Xơ Đăng, Ba
Hoa văn nhiều màu sắc.
Lễ hội cồng chiêng, đua voi,
ăn cơm mới
Mùa xuân.
Mỳa hỏt ỏnh cng chiờng.
Cao su , h tiờu.
Trâu, bò, voi
Khai thác sức nớc sản xuất
điện.
*Hđ3:Hđ cặp
Nờu đặc điểm của địa hình trung du
Bắc Bộ?
Ngời dân ở đây làm gì để phủ xanh
đất trống, đồi trọc?
Đồi đỉnh trịn, sờn thoải
Trång c©y g©y rõng: keo. trÈu, sở.
IV, Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học.
_________________________________________________
Âm nhạc:
Ôn tập bài: khăn quàng th¾m m i vai em.<b>·</b>
Tập đọc nhạc:TĐN số 3
I, Mục đích yêu cầu
Hs hát đúng giai điẹu và lời ca. Biết thể hiện tình cảm cùa bài hát.
Hs biết vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu , phách nhịp và biét biểu
diễn.
Biét đọc đúng độ cao và trờng độ ghép lời ca bài tập đọc nhạc số 3.
II, Chuẩn bị
Thầy: Nhạc cụ, máy nghe.
Trò: một số nhạc cụ.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
3, Bµi míi (27')
a, Giíi thiƯu bµi.
b, Tìm hiểu bài.
*Nội dung1:
Hs hỏt theo nhúm theo dừi
Hs hỏt kết hợp với động tác
*nội dung 2:
Tập đọc nhạc số 3:
Gv treo bài tập đọc nhạc số 3.
so sánh sáu nhịp đầu và sáu nhịp sau
Hs luyện đọc độ cao
Hs lun tiÕt tÊu
Khi trơng phơng đơng vừa hé ánh
d-ơng. Khăn quàng trên vai chúng em
tới trờng.
………
Sao cho khăn quàng thắm mÃi vai em.
IV, Củng cố dặn dò:
Ba học sinh vừa hát vừa làm động tác.
_________________________________________________
TiÕt6:
Sinh hoạt
I, Mục đích yêu cầu
- Các em biết đợc những mặt mạnh, mặt yếu từ ú cú hng phn
u.
- Rèn thói quen phê và tự phê tốt.
-Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dỡng tốt.
II, Chuẩn bị
Thầy: phơng hớng tuần tới.
Trò: ý kiến xây dựng.
III, Nội dung sinh hoạt.
1,
ổ n định tổ chức.(1')
2, Tiến hành sinh hoạt.
*Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi ngời trên và khách ra
vào trờng.
Bên cạnh đó một số em cha ngoan.
*Học tập: Một số em đã có ý thức học tập tốt.
Bên cạnh đó một số em cha xác định đúng động cơ học tập.
*Các hoạt động khác:
Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ
và dọn
vÖ sinh sạch sẽ gọn gàng.
*Phơng hớng tuần tới:
Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 vơi chủ đề thi đua lập thành tích chào
mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
Tham gia tốt mọi hoạt động do trờng do i ra.
_________________________________________________
Tuần 12
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày
Tiết 1:
chµo cê
__________________________________________________
Tiết 2: Tập đọc
Vua tàu thuỷ : bạch thái bởi
I, Mục đích yêu cầu
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái bởi từ mmọt cậu bé mồ cơi cha
nhờ giầu nghị lực ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi lừng
lẫy.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: Đọc trớc bài
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra(3')
Hs đọc thuộc lòng bẩy câu tục ngữ.
3, Bài mới (32')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc tồan bài
Bài chia làm mấy đoạn?
Hs đọc nối tiếp 3 lần.
G v đọc mẫu.
Hs đọc thầm đoạn 1
Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào?
Trc khi m cơng ty Bạch Thái Bởi đã làm
những gì?
Chi tiÕt nµo chøng tá anh lµ mét ngêi rÊt
cã chÝ?
Hs đọc đoạn 2
Bạch Thái Bởi mở công ty đờng thuỷ vào
thời điểm nào?
Bạch Thái Bởi đã thắng các chủ tàu nớc
ngoài trong cuộc thi không ngang sức với
các chủ tàu nớc ngồi ra sao?
Em hiĨu thÕ nµo (mét bËc anh hïng kinh
tÕ)?
Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bi ó
thnh cụng?
Hs dọc nối tiếp theo đoạn
Hs đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm từ
cần nhấn giọng.
Hs đọc theo cặp
Hs thi đọc.
I, Luyện đọc
2 đoạn.
Bạch Thái Bởi, cầm , din
II, Tìm hiểu bài.
Mồ côi cha từ nhỏ phải theo mẹ
quẩy gánh hàng rong
Lm th ký, buôn gỗ, buôn ngô
Mất trắng tay mà không nản chí.
Những con tàu độc chiếm đờng
sơng miền Bắc.
Ơng đã khơi dậy lòng tự hào dân
tộc.
Anh hïng trên thơng trờng chứ
không ph¶i chiÕn trêng.
Nhê ý chÝ vơn lên thất bại mà
không ngà lòng.
III, Đọc diễn cảm.
Năm 21 tuổi.. nản chí
Đủ mọi nghề, trắng tay, không
nản chí.
IV, Củng cố dặn dò (4')
Nêu ý nghĩa câu chuyện?
_________________________________________________
Tiết 3: Toán
Nhõn mt s vi một tổng
I, Mục đích u cầu
Hs biÕt thùc hiƯn nh©n mét sè víi mét tỉng, nh©n mét tỉng víi mét số.
Vận dụng tính nhanh, tính nhẩm.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ kẻ bài tập 1.
Trò: Bảng con.
III, Cỏc hot ng dạy học
1, ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
1m2 <sub>= 100 dm</sub>2
3, Bµi míi (32')
b, Tìm hiểu bài.
Lớp thực hiện vào vở.
Hs thực hiện trên bảng.
Hs nhận xét.
Hs tho lun nhúm ụi.
Hs c kt lun.
Tính và so sánh giá trị của biểu thøc.
4 x (3 + 5) vµ 4 x 3 + 4 x 5
Ta cã: 4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
VËy 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
KÕt luËn: SGK /66
Bài1/66 Tính giá trị của biểu thức.
a b c a x ( b + c) a x b + a x c
4 5 2 4 x (5 + 2) = 28 4 x 5 + 4 x 2 = 28
3 4 5 3 x ( 4 + 5) = 27 3 x 4 + 3 x 5 = 27
6 2 3 6 x ( 2 +3) = 30 6 x 2 + 6 x 3 = 30
Bµi 2/66: Tính bằng hai cách
Lớp làm bài vào bảng phụ
Hs trình bày bài trên bảng.
Hs nhận xét.
Lớp làm bài vào vở.
Hs trình bàu bài trên bảng phụ.
Hs nhận xét.
Lớp làm bµi vµo vë.
Lớp đọ kết quả với đáp án.
Hs nêu nhận xét.
a, 36 x ( 7 + 3) 207 x (2 + 6)
C¸ch1:= 36 x 10 = 207 x 8
= 360 = 1656
C¸ch2:= 36 x 7 + 36 x 3; 207 x 2 + 207 x 6
= 252 + 108 = 414 + 1242
= 360 = 1656
b,38 x 6 + 38 x 4 38 x (6 + 4)
= 228 + 152 = 38 x 10
=380 = 380
Bài 3: Tính và so sánh giá trị của hai biểu
thức.
( 3 + 5) x 4 vµ 3 x 4 + 5 x 4
= 8 x 4 = 12 + 20
= 32 = 32
IV, Củng cố dặn dò: (4')
Nờu cỏch nhõn mt tng vi một số và một số với một tổng?
_________________________________________________
Tiết 4: Đạo c
hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
Truyện: Phần thởng
I, Mc đích u cầu
Hs hiểu cơng lao sinh thành dạy dỗ của ông bà cha mẹ và bổn phận của con
Biết thực hiện các hành vi, những việc làm hiếu thảo đối với ông bà , cha m.
II, Chun b
Thầy: Bảng phụ.
Trò: Đọc trớc bµi.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
Vì sao phải tiết kiện thời giờ?
3, Bài mới (27')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài
Hs hát bài cho con.
Em có cảm nghĩ gì về tình yêu thơng
che chở của «ng, bµ, cha, mĐ?
Em phải làm gì để ơng bà , cha mẹ
vui lịng?
*Hđ1: Hđ lớp.
Hs đọc truyện 2 lần.
«ng bà, cha mẹ dành cho con tất cả.
Kính trọng lễ phép và hiếu thảo.
Em có nhận xét gì về việc làm của
H-ng?
Bà hng c¶m thÊy thÕ nào trứơc việc
làm của Hng?
*H2: H nhóm đơi.
Hs đọc u cầu của bài.
Hs thảo luận nhóm.
Hs báo cáo kết quả.
*Hđ3: Hđ nhóm 4
Hs th¶o ln néi dung các tranh.
Các nhóm báo các kết quả.
Hs nhận xét.
ú là viẹc làm tơt động viên bà.
Bà rất vui.
Bµi 1/ 18:
Các cách ứng sử đúng: b, d, đ
Các cách cha đúng: a, c
Bài 2/ 18
Tranh1: đứa con h.
Tranh2: đứa con hiếu thảo.
IV, Củng cố dặn dò (4')
Vì sao phải hiếu thảo với ông bà, cha mĐ?
_________________________________________________
TiÕt5: Khoa häc
sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên
I, Mục đích yêu cầu
Các em biết hệ thống đợc vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên dới dạng sơ
đồ.
Vẽ và trình bầy sơ đồ vịng tuần hon ca nc trong t nhiờn.
II, Chun b
Thầy: Tranh.
Trò: Bót mµu.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1')
2, Kiểm tra(3')
Mây đợc hình thành nh thế nào, ma từ đâu ra?
3, Bài mới (27')
a, Giới thiệu bài.
*H®2: H® nhãm 4
Lớp vễ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc.
Hs trình bầy bài trên bảng.
Nớc đọng trong ao hồ, sông suối, biển
bốc hơi tạo thành mây.
Các giọt nớc trong đám mây rơi
xuống tạo thành ma.
Níc bèc h¬i<sub> M©y </sub>ma<sub> Nớc</sub>
IV, Củng cố dặn dò:
Trình bày lại sơ đồ vịng tuần hồn của nc?
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày
Tiết1: Luyện từ và câu
M rộng vốn từ: ý chí - nghị lực
I, Mục đích yêu cầu
Nắm đợc một số từ, một số câu nói về ý chí, nghị lực của con ngời.
Biết cách s dng cỏc t ng núi trờn.
II, Chuẩn bị
Thầy:Bảng phơ
Trß:
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc u cầu của bài.
Hs thảo luận nhóm .
C¸c nhãm báo cáo két quả.
Hs giải nghĩa một số từ.
Hs làm bài vào vở bài tập.
Hs làm trên bảng phụ.
Lớp thống nhÊt kÕt qu¶.
Hs làm bài vào vở bài tập
Hs đọ kết quả ở bảng phụ.
Hs đọc câu tục ngữ
Gi¶i nghĩa một số từ.
Hs giải nghĩa từng câu.
Lớp thống nhất kết quả.
Bài 1:
+ Chớ cú ngha l rt, ht sc (Biu th
mc cao nht).
Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí
công.
+ Chớ cú ngha l ý mun bn bỉ theo
đuổi mục đích tốt đẹp.
ý chÝ, chÝ khÝ, chÝ híng, qut chÝ.
Bµi 2
Dịng b là ý đúng.
a, Kiên trì
b, Nghị lực
c, Kiên cố
d, Chí tình, chí nghĩa.
Bài3
Nghị lùc, n¶n chÝ, quyÕt tâm, kiên
nhẫn, quyết chí, nghuyện vọng
Bài4/118
a, Vàng thử lửa mới biết thật hay giả.
Ngời thư th¸ch trong gian nan mới
bộc lộ tài năng.
b, Từ nớc là mà và lên hồcon ngời
tài giỏi ngoan cờng
c, Phải vất vả lao động mới thnh
cụng.
IV, Củng cố dặn dò (4')
T ng trong bi hụm nay thuộc chủ đề nào?
_________________________________________________
TiÕt 2: To¸n
Nhân một số với một hiệu
I, Mục đích u cầu
Hs biÕt thùc hiƯn nh©n mét sè víi mét hiƯu, nh©n mét hiƯu víi mét
sè.
VËn dơng tÝnh nhanh, tÝnh nhÈm.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ.
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
26 x (10 + 1) = 26 x 10 + 26 x 1 = 260 + 26 = 286
3, Bµi míi (32')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc yêu cầu.
Hs thực hiện.
Hs nhận xét.
Mn nh©n mét tỉng víi mét
sè ta cã thĨ lµm nh thÕ nµo?
Hs viết dạng tổng quát.
Tính và so sánh giá trị của hai biÓu thøc.
3 x (7 - 5) vµ 3 x 7 - 3 x 5
=3 x 2 = 21 - 15
= 6 = 6
VËy 3 x ( 7 - 5) = 3 x 7 - 3 x 5
KÕt luËn SGK/ 67
Bài 1/ 67: Tính giá trị của biÓu thøc
a b c a x ( b - c) a x b - a x c
3 7 3 3 x (7 - 3) =3 x 4 = 12 3 x 7 - 3 x 3 = 21 - 9 = 12
6 9 5 6 x (9 - 5) = 6 x 4 = 24 6 x 9 - 6 x 5 = 54 - 30 = 24
8 5 2 8 x (5 - 2) = 8 x 3 = 24 8 x 5 - 8 x 2 = 40 - 16 = 24
Bµi 2/ 67
Hs đọc yêu cầu.
Hs quan sát mẫu.
Hs nờu cỏch thc hin.
Lp lm bi vo v.
Hs trình bầy bài trên bảng.
Hs nhận xét.
Hs c bi.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở.
Hs trình bầy bài vào bảng phụ.
Hs nhận xét.
Lớp làm bài vào vở.
Hs trình bầy bài trên bảng.
Hs nêu nhận xét.
26 x 9 = 26 x (10 - 1)
= 26 x 10 - 26 x 1
24 x 99 = 24 x ( 100 - 1)
= 24 x 100 - 24 x 1
= 2400 - 24
= 2376
Bài 3/67
Bài giải
Số trứng còn lại là
175 x (40 - 10) = 5250 (quả)
Đáp số: 5250 quả
Bài4/67
(7- 5) x 3 vµ 7 x 3 - 5 x 3
= 2 x 3 21 - 15
= 6 6
IV, Củng cố dặn dò (4')
Nêu cách nhân một số víi mét hiƯu, nh©n mét hiƯu víi mét sè?
_________________________________________________
TiÕt4: KĨ chuyÖn
kể chuyện đ nghe, đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>
I, Mục đích yêu cầu
Hs kể đợc câu chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc có cốt chuyện, nhân vật
Hiểu và trao đổi đợc với bạn về nội dung ý nghĩa.
Hs nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ chép gợi ý 3
Trò: Su tầm chuyện.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
Hs kể lại câu chuyện ;Bàn chân kỳ diệu
3, Bài mới (32')
a, Gii thiu bi.
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc dề bài
Đề bài yêu cầu gì?
Hs nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý.
Hs đọc thầm gợi ý 1
Hs giới thiệu câu chuyện các em sÏ
kÓ.
Hs đọc thầm gợi ý 3
Hs đọc dn bi trờn bng ph.
*Thc hnh.
Hs kẻ theo cặp.
: Hóy kể câu chuyện mà em đã đ ợc
nghe, đ ợc đọc về một ngời cú ngh
lc.
Bàn chân kỳ diệu có nhân vật Nguyễn
Ngọc Ký.
Mở đầu câu chuyện
Din bin câu chuyện ( Nêu các sự
vật theo đúng thứ tự)
Hs thi kĨ tríc líp.
IV, Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngy dy: Th t ngy
Tiết 1: Tập đọc
Vẽ trứng
Đọc đúng tên nớc ngoài. Giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng lời thầy đọc với giọng
khuyên bảo.
Hiểu ý nghĩa chuyện: Nhờ khổ công rèn luyện. Lê - ô nác đô đa vin - xi đã trở
thành một hoạ sỹ thiên tài.
II, ChuÈn bị
Thầy: Bảng phụ.
Trò:
III, Cỏc hot ng dy hc
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
Hs đọc bài : Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bởi và trả lời câu hỏi trong sách GK.
3, Bài mới (32')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc toàn bài.
Bài chia làm mấy đoạn?
Hs đọc nối tiếp 3 lần
Gv đọc mẫu.
Hs đọc thầm đoạn 1.
V× sao trong những ngày đầu học vẽ cậu
bé cảm thấy chán ng¸n?
Hs đọc đoạn 2
Thầy Vê - rơ - ky - ơ cho trị học vẽ thế để
làm gì?
Hs đọc đoạn cịn lại
Lê - ơ - nác - đơ đa vin - xi đã thành đạt
nh thế nào?
Nguyên nhân nào giúp ông thành đạt?
Nguyên nhân nào là cơ bản quan trọng
nhất?
Hs đọc nối tiếp.
Hs đọc đoạn văn trên bảng phụ.
Hs đọc theo cặp.
Hs thi đọc.
I, Luyện đọc.
3 đoạn.
Lê - ô - nác - đô đa vin - xi,
Suốt ngày vẽ trứng.
Biết quan sát sự vật tỷ mỷ miêu tả
nó trên giấy chính xác.
Trở thành nhà danh ho¹ kiƯt xt.
BÈm sinh cã tài, gặp thầy giỏi,
khổ luyện nhiều năm.
III, Luyn c din cm
Con dng tởng…. nh ý mới đợc.
Đừng tởng, hoàn toàn giống, thật
đúng, kh cụng.
IV, Củng cố dặn dò (4')
Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
_________________________________________________
Tiết 2: Toán
luyn tp
I, Mc ớch yờu cu
Cng cố tính chất đã học về tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân và
cách nhân một số với mt tng hoc mt hiu.
Thực hành tính toán, tính nhanh.
II, ChuÈn bÞ
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1')
2, Kiểm tra (3')
(7 - 5) x 3 = 2 x 3 = 6
3, Bµi míi (32')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Hs đọc đề bài
Lớp làm bài vo v.
Hs trình bầy bài trên bảng
phụ.
Lớp thống nhất kết quả.
Hs c yờu cu.
Lớp làm bài vào bảng con.
Hs trình bầy bài trên bảng.
Hs nhận xét.
Lớp làm bài vào vở.
Hs trình bầy bài trên bảng
phụ.
Hs nhn xột.
Hs c bi.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn tìm chiều rộng ta làm
thế nào?
Nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật?
Muốn tính diện tích hình chữ
nhật ta làm thÕ nµo?
Bµi 1/68: TÝnh
135 x (20 + 3) 642 x (30 + 6)
= 135 x 20 + 125 x 3 ; = 642 x 30 + 642 x 6
= 2700 + 405 ; = 19260 + 3852
= 3105 = 23112
Bµi 2/68
a, TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.
134 x 4 x 5 5 x 36 x 2
= 134 x (4 x5) = 36 x (5 x 2)
137 x 3 + 137 x 97 428 x 12 - 428 x 2
= 137 x (3+ 97) = 428 x (12 - 2)
= 137 x 100 = 428 x 10
= 13700 = 4280
Bài4/68
Tóm tắt:
Chiều dài: 180m
Chiều rộng:
2
1
chiều dài
Diện tích ?m
Chu vi ?m
Bài giải
Chiu rng sõn vn ng là.
180 : 2 = 90 (m)
Chu vi sân vận động là.
(180 + 90) x 2 =540 (m)
Diện tích sân vận ng l
180 x 90 = 16200 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: Chu vi: 540 m
IV, Củng cố dặn dò:
Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
_________________________________________________
TiÕt 4: TËp lµm văn
kt bi trong bi vn k chuyn
I, Mc ớch yờu cầu
- Biết đợc hai cách kết bài: Kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng.
- Bớc đầu biết viết kết bài theo hai cách mở rộng và không mở rộng.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
Trò: Vở bài tập
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
Có mấy cách mở bài là những cách nào?
3, Bài mới (32')
b, Tìm hiĨu bµi.
Hai học sinh đọc nối tiếp bài "Ơng
trạng thả diều"
Em hãy tìm đoạn kết của câu chuyện?
Hs đọc bài tập ba cả mẫu.
So sánh hai kết bài
Hs thảo luận nhóm đơi.
5 Hs đọc nối tiếp
Lớp làm bài vào vở bài tập
Hs trình bầy bài trên bảng phụ.
Hs đọc u cầu.
Hs thảo luận nhóm đơi.
Hs báo cáo kết quả bằng miệng.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Lớp làm bài vào vở.
Hs đọc bài làm của mình.
Hs nhận xét.
I, NhËn xÐt
ThÕ rồi.nớc Nam ta.
- Câu chuyeện này thấm thía lời ông
- Kết bài không mở rộng.
II, Ghi nhớ: SGK/254
Hs c ghi nh.
Hs c thuc ghi nh.
III, Luyn tp.
Bài 1/254
Không më réng: a
Më réng: b, c, d, e.
Bµi 2/154
a, Mét ngời chính trực.Két bài không
mở rộng.
b, Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca kết
bài không mở réng.
Bµi3/154
Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca thể
hiện phẩm chất đáng quý của lòng
yêu thơng trung thc nghiờm khc vi
bn thõn.
IV, Củng cố dặn dò (4')
Có mấy cách kết bài văn kể chuyện là những cách nào?
_________________________________________________
Tiết5: Khoa
nớc cần cho sự sống
I, Mục tiêu
- Sau bi học các em có khả năng nêu một số ví dụ chứng tỏ nớc cần
cho sự sống của con ngời, động vật và thực vật.
- Nêu đợc đẫn chứng nớc cần thiết trong sản xuất nông nghiệp và
vui chơi gii trớ.
II, Chuẩn bị
Thầy: Tranh
Trũ: Su tm tranh nh.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
Nêu sơ đồ vòng tuần hồn của nớc?
3, Bài mới (27')
a, Giíi thiƯu bµi.
Vai trũ của nớc đối với cơ thể con
ng-ời?
Nêu vai trò của nớc đối với cơ thể
động vật?
Nớc có vai trị gì đối với cơ thể thực
vật?
*H® 2: H® lớp
Con ngời sử dụng nớc vào những việc
gì?
- Nc chiếm phần lớn trong cơ thể
ngời,động vật, thực vật.
- Gióp c¬ thĨ hÊp thơ chÊt dinh dìng
- Gióp cơ thể thải chất thừa.
- L mụi trng sng ca ng thc
vt.
Nêu vai trò của nớc trong sản xuất
nông nghiệp? Nghành công nghiệp sản xuất ra các sản phẩm.
IV, Củng cố dặn dò (4'):
Nc cú vai trũ quan trọng đối với đời sống động thực vật nh thế no?
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ năm ngày
Tiết 1: Toán
nhõn vi số có hai chữ số
I, Mục đích u cầu
- Gióp các em biết cách nhân với số có hai chữ số.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân
với số có hai chữ sè.
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trị: bảng con.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
413 x 21 = 413 x (20 + 1) = 413 x 20 + 413 x 1 = 8260 + 413 = 8673
3, Bµi mới (32')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiẻu bài.
Hs thực hiện phép tính bằng
cách vận dụng nhân một số
với một tổng.
Hs tính
Hs nêu các bớc tính.
108 gọi là gì?
72 gọi là gì?
208 gọi là gì?
Lớp làm bài trên bảnh con.
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét
Lớp thực hiện vào vở.
Hs trình bầy bài trên bảng
phụ.
Hs c bi toỏn.
Hs trình bầy bài trên bảng
Ví dụ:
36 x 23 = ?
a, = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
b, Đặt tÝnh
36
x<sub> 23</sub><sub> </sub>
108
72
828
Bµi1/69: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
86 33 157
x <sub>53 </sub>x<sub>44 </sub>x<sub> 24</sub><sub> </sub>
258 132 628
430 132 314
4558 1452 3768
Bài 2/69: Tính giá trị của biểu thøc 45 x a
Víi a = 15 th× 45 x a = 45 x 15 = 675
Víi a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Bài3/ 69
Tóm tắt: Mỗi quyển có 48 trang
25 qun cã ? trang
Gi¶i
25 qun có số trang là.
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang
IV, Củng cố dặn dò:
_________________________________________________
Tiết2: Luyện từ và câu
Tớnh t (tip theo)
I, Mc ớch yờu cu
- Nắm đợc một số cách thể hiện đặc điểm tính chất.
- Biết dùng các từ nghữ để biểu thị mức ca dc im tớnh cht.
II, Chun b
Thầy: Bảng phụ
Trò: Vở bài tập
III, Cỏc hot ng dy hc
1,
ổ n định tổ chức (1')
TÝnh tõ là những từ chỉ gì?
3, Bài mới (32')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiẻu bài.
Hs c yờu cu ca bi.
Hs tho luận nhóm đơi.
Hs báo cáo kết quả.
Hs nhận xét.
Có những cách nào thẻ hiện tính
chất đặc điểm của vật?
Líp làm bài vào vở bài tập
Hs thực hiện vào bảng phô Hs
nhËn xÐt.
Lớp làm bài vào vở.
Hs đọc kết quả
Hs nhận xét.
Hs lµm miƯng
Hs nhËn xÐt.
I, NhËn xÐt
- Mức độ trắng đợc sử dụng bằng các từ
- TÝnh tõ, tõ l¸y, tõ ghÐp.
- TÝnh tõ kết hợp với từ rất, từ hơn và cách
so sánh.
II Ghi nh: (SGK/123)
Hs c ghi nh.
III, Luyện tập.
Bài1/123
Đậm, ngọt, lắm, ngà, ngọc, hơn.
Bài2/123
: o , rc, choột, đổ chon
chót, đỏ chót, đổ tía.
Cao: Cao vót, cao chót vót, cao vợi.
Vui: Vui, vui vẻ, vui sớng,
Bài3/123
Qu ớt đỏ chót.
Mặt trời đỏ chói
IV, Củng cố dặn dị (4')
Có mấy cách thể hện đặc điểm tình cảm?
_________________________________________________
TiÕt4: LÞch sư
chùa thời lý
I, Mục đích yêu cầu
- Các em hiểu đến thời Lý đạo phật phát triển nhất.
- Thời Lý chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi.
- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp.
II, Chuẩn bị
Thầy: Tranh, phiéu bài tập
Trò: Su tầm tranh ảnh về chùa.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức(1')
2, Kiểm tra (3')
Đợc tôn lên làm vua Lý Công Uẩn làm gì?
3, Bài mới (27')
b,Tìm hiểu bài
*H 1: H nhúm ụi
Vỡ sao nhân dân ta tiếp thu đạo
phật?
Những sự việc nào cho ta biết
chùa thời Lý phát triển rất
thịnh đạt?
*H® 2: Hđ cá nhân
Hs làm bài tập vào phiếu
Hs báo cáo kết quả.
Di thi Lý chựa c s dng
vo cỏc vic gỡ?
*Hđ 3: Hđ nhóm 4
HÃy kể tên một số chùa mà em
biết?
Trong chùa có những gì?
Hs mụ t chựa v tng A - di
theo nh
1, Đạo phËt d íi thêi Lý
Đạo phật dạ ngời ta phải thơng yêu đồng
loại.
Nhiều vua thei đạo, nhân dân theo đạo, kinh
thành và các làng xã có rất nhiều chùa.
2, Chùa thời Lý
Ghi dấu x vào sau những ý đúng.
Chùa là nơi tu hành của các nhà s.
Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo phật.
Chùa là trung tõm vn hoỏ ca cỏc lng
xó.
Chùa là nơi tổ chức văn nghệ.
Chùa Keo, chùa Giạm, chùa Một Cột.
Trong chùa có những tợng thờ
IV, Củng cố dặn dò (4')
Chùa dới thời Lý đợc sử dng lm gỡ?
_________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ sáu ngày
Tiết 1: Tập làm văn
K chuyn
(Bi vit)
I, Mc ớch yờu cu
- Hs thc hành viết một bài văn kể chuyện sau giai đoạn học văn kể
chuyện. - - Bài viết đáp ứng với yêu cầu của đề bài có nhân vật, cốt
chuyn, din dt t nhiờn chõn tht.
II, Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ chép vắn tắt dàn bài.
Trò: Giấy kiểm tra.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
Gv kiÓm tra sự chuẩn bị của Hs.
3, Bài mới (34')
a, Gii thiu bi.
b, Tỡm hiu bi.
Hs c .
Đề bài yêu cầu gì?
*Hs viết bài.
Gv nhắc các em nháp sửa bài råi viÐt
vµo vë.
Viết bài song đọc sốt lại.
Gv thu bài về chấm.
Đề: Kể lại một câu chuyện đã đ ợc
nghe, đ ợc đọc về một ngời có tấm
lịng nhân hậu.
IV, Cđng cố dặn dò: (2')
Gv nhận xét giờ học.
_________________________________________________
.Tiết 2: Toán
Luyện tËp
I, Mơc tiªu.
Thầy: Bảng phụ
Trị Bảng con
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
36 x 23 = 828
3, Bài mới (32')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
Lớp làm bài trên bảng con.
Hs làm bài trên bảng lớp.
Hs nhận xét
Bài 1/69; Đặt tính rồi tính.
17 428 2057
x<sub> 86</sub><sub> </sub>x <sub> 39</sub><sub> </sub>x<sub> 23</sub>
102 3852 6171
136 1284 4114
1462 16692 47311
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.
m 3 30 23 230
m x78 234 2340 1794 17940
Bµi 3/69
Líp lµm bµi vµo vë.
Hs đổi vở chấm điểm theo ỏp
ỏn.
Hs báo cáo kết quả.
Hs c bi.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở.
Hs trình bầy bài trên bảng,
Hs nhận xét.
Bài giải:
Số lần đập trong một giờ là.
75 x 60 = 4500 (lần)
Số lần đập trong 24 giờ là.
4500 x 24 = 108000 (lần)
Đáp số: 108000 lần.
Bài 4/ 70
Tóm tắt:
13 kg giỏ 5200 đồng/ 1 kg.
18 kg giá 5500 đồng / 1kg
Tất c ? tin
Bài giải
S tin ca hng ú bỏn c là.
13 x 5200 + 18 x 5500 = 166600 (đồng)
Đáp số: 166600 đồng
IV, Củng cố dặn dò:
Gv nhËn xÐt giê d¹y.
_________________________________________________
TiÕt3: ChÝnh t¶-Nghe viÕt
<i>Bài viết: Ngời chiến sỹ giàu nghị lực</i>
I, Mục đích u cầu
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn: Ngời chiến sỹ
giàu nghị lực
- BiÕt tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính t¶
- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu
ch/ tr
II, Chn bÞ
Thầy: Bảng phụ
Trò: Vở bài tập
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Hs viết bảng con: Chớp mắt, mặt trời, đáy biển
3, Bài mới (32’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs đọc bài viết
Hoạ sỹ Lê Duy ứng đã đạt đợc kết
quả gì?
Hs viết từ khó
*Viết chính tả
Hs đọc lại bài
Hs đọc từng cụm từ cho Hs viết bài
Gv đọc cho Hs soát lỗi
Gv chấm Bài nhận xét
Hs đọc u cầu
Líp lµm bµi vµo vë bµi tËp
Hs làm bài trên bảng
Lớp thống nhất kết quả
5 giải thởng mỹ thuật.
Trận chiến, chân dung, trân trọng.
Bài2/117
Vơn lên, chán trờng, thơng trờng,
đ-ờng thuỷ
IV, Cng c dn dũ(4)
Lm bi tập phần 2 a.
Kể lại câu chuyện đó
____________________________________________________
Tiết 4: địa lý
đồng bằng bắc bộ
I, Mục đích yêu cầu
- Hs chỉ đợc vị trí bản đồ địa lý tự nhiên về đồng bằng Bắc Bộ
- Dựa vào bản đồ tranh ảnh dể tìm ra kiến thức.
- Có ý thức rơn trọng bảo vệ thành quả lao động
II, Chuẩn bị
Thầy: Bản đồ địa lý tự nhiên
Trò: Su tầm tranh ảnh.
III, Các hoạt động dạy học
1,
ổ n định tổ chức (1')
2, Kiểm tra (3')
V× sao Đà Lạt lại trở thành nơi du lịch?
3, Bài mới (27')
a, Giới thiệu bài.
b, Tìm hiểu bài.
*Hđ1: Hđ lớp
Gv ch đồng bằn Bắc Bộ trên bản đồ.
Hs tìm vị trí đồng bằng Bắc Bộ trên lợc
đồ.
*H® 2: H® nhãm 4
Đồng Bắc Bộ do phù xa những sông nào
bồi dắp lên?
Nờu din tớch ca ng bng Bc B?
a hỡnh của đồng bằng có đặc điểm gì?
*Hđ 3: Hđ lớp
Hs chỉ sông ở đồng bằng Bắc Bộ trên bản
đồ a lý t nhiờn.
Tại sao lại có tên là sông Hồng?
Khi ma nhiều, nớc ở sông ngòi hồ ao thế
nµo?
Mùa ma ở đồng bằng Bắc Bộ trùng với
mùa no?
Vào mùa ma nớc sông ở đây thế nào?
*Hđ 4: Hđ nhóm
Lớp chia làm 4 nhóm
Ngi dõn ng bng Bắc Bộ đắp đê để
làm gì?
Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc
1, §ång b»ng lín ë miỊn Nam.
Do sơng Hồng và sơng Thái bình
bồi p.
Rộng 15000 km2
Địa hình thấp bằng phẳng
2, Sụng ngũi v h thng ờ ngn
l
Đồng bằng Bắc Bộ có nhiều
s«ng.
Nớc sơng quanh năm đỏ.
Nớc đâng gây lũ.
Mïa ma trïng víi mïa hÌ.
Nớc sơng lên nhanh gây ngập lụt.
Đắp đê ngn l
điểm gì?
Ngi dõn cũn lm gỡ s dng nc cỏc
sụng vo sn xut?
Đào kênh mơng.
IV, Củng cố dặn dò:
ng bng Bc B do cỏc sơng nào bồi đắp lên, nó có đặc điểm gì?
____________________________________________________
Tiết5: Âm nhạc:
<i>Học hát: cị lả</i>
I, Mục đích u cầu
- Hs biết nội dung bài hát, cảm nhận đợc tính chất vui tơi, nhịp
nhàng của bài hát.
- Hát đúng giai điệu và lời ca, biết thể hiện tình cảm bài hát.
- Qua bài hát giáo dục các em vơn lên trong học tạp xứng đáng là
thế hệ tơng lai của đât nớc.
II, Chn bÞ
Thầy: Tranh ảnh, băng, đài.
Trị: Nhạc cụ quen thuộc.
III, Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức (1’)
2, Kiểm tra (3’)
Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs?
3, Bài mới (27)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Hs quan sát tranh
Gv giới thiệu nhạc sỹ
*Hđ1: Dạy hát
Hs nghe gv hỏt mu hai ln
Hs hát từng câu
*Hđ2: Luyện h¸t
Hs hát theo tổ, nhóm, dãy, cá nhân
*Hđ3: Hát kết hợp gõ đệm theo tiết
tấu lời ca.
Con cò cò bay lả lả bay la. Bay từ cửa
phủ bay ra ra cánh đồng. tình tính
tang tang tính tình. Ơi bạn rằng ơi bạn
ơi rằng có biết biết hay chng.
Con cò cò bay lả lả bay la
x x x
IV, Củng cố dặn dò:
Về ôn lại bài hát.
_________________________________________________
Tiết6:
Sinh hot
I, Mc ớch yờu cu
- Cỏc em biết đợc những mặt mạnh, mặt yếu từ đó cú hng phn
u.
- Rèn thói quen phê và tự phê tèt.
-Gi¸o dơc c¸c em cã ý thøc rÌn lun, tu dỡng tốt.
II, Chuẩn bị
Thầy: phơng hớng tuần tới.
Trò: ý kiến xây dựng.
III, Nội dung sinh hoạt.
1,
n định tổ chức.(1')
2, Tiến hành sinh hoạt.
*Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi ngời trên và khách ra
vào trờng.
Bên cạnh đó một số em cha ngoan.
*Học tập: Một số em đã có ý thức học tập tốt.
Bên cạnh đó một số em cha xác định đúng động cơ học tập.
*Các hoạt động khác:
vµ dän
vệ sinh sạch sẽ gọn gàng.
*Phơng hớng tuần tới:
Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 vơi chủ đề thi đua lập thành tích chào
mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
Tham gia tốt mọi hoạt động do trờng do đội đề ra.