Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Giao an Dai 8 - Tuan 25 - 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.54 KB, 4 trang )

Tuần: 24 Ngày soạn:
Tiết: 51 Ngày dạy:
giải bài toán bằng cách lập phơng trình (t2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Biết vận dụng để giải các bài toán không quá phức tạp.
- Rèn kĩ năng phân tích và giải toán.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ phần kẻ khung tr27 và?4 tr28-SGK.
- Học sinh: Nắm chắc các bớc giải bài toán.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: Làm bài tập 43tr11-SBT.
- Học sinh 2: Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
3. Tiến trình bài giảng: (25')
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu ví dụ trong SGK.
? Cho biết các đại lợng tham
gia bài toán.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Giáo viên treo bảng phụ 1
lên bảng và phân tích cho học
sinh.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng trình
bày.
- Lớp nhận xét và bổ sung bài


làm của bạn.
- Giáo viên đánh giá.
- Giáo viên treo bảng phụ 2
- Yêu cầu học sinh làm ?4
theo nhóm.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện một nhóm lên
trình bày
Ví dụ (25')
Gọi thời gian từ lúc đi xe máy khởi
hành đến lúc 2 xe gặp nhau là x (h)
(x>2/5)

Qu ng đã ờng xe máy đi đợc là 35x
(km)
Thời gian ô tô đi đợc là là x - 2/5 (h)
Qu ng đã ờng ô tô đi đợc là 45 (x- 2/5)
(km)
Theo bài ra ta có phơng trình:
35x + 45(x - 2/5) = 0
Giải ra ta có: x = 27/20
Vậy thời gian để 2 xe gặp nhau
là 27/20 (h) = 1h21'
?4
Gọi qu ng đã ờng từ Hà Nội đến điểm
gặp nhau của xe máy là S (km) (0 < S
< 90)

Qu ng đã ờng đi của ô tô là 90 - S
(km)

- Học sinh cả lớp nhận xét, bổ
sung.
- Giáo viên chốt lại cách giải
toán.
- Học sinh chú ý theo dõi.
Thời gian đi của xe máy là
35
S
(h)
Thời gian đi của ô tô là
90
45
S
(h)
Theo bài ta có:
90 2
35 45 5
S S
=
Giải ra ta có S =
189
4
(km)

thời gian cần tìm
189 27
: 35
4 20
=
(h)

?3 Cách 1 ngắn gọn hơn.
4. Củng cố: (10')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 - tr30 SGK.
Gọi thời gian qu ng đã ờng từ A

B là x (km) (x >0)
Thời gian của xe máy, ô tô đi hết qu ng đã ờng AB lần lợt là 3,5 (h)
và 2,5 (h)
Vận tốc trung bình của xe máy là
3,5
x
(km/h)
Vận tố trung bình của ô tô là
2,5
x
(km/h)
theo bài ta có phơng trình:
20
2,5 3,5
x x
=
Giải ra ta có: x = 175 (km), vận tốc TB xe máy 50 (km/h)
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Xem lại ví dụ trong SGK.
- Làm bài tập 38, 39 (tr30-SGK), đọc phần đọc thêm.
Tuần: 24 Ngày soạn:
Tiết: 52 Ngày dạy:
Luyện tập (t1)
I. Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho học sinh các bớc giải bài toán bằng cách lập

phơng trình.
- Rèn kĩ năng phân tích và giải bài toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong cách trình bày của lời giải
của bài toán.
II. Chuẩn bị:
Gv: - Bảng phụ ghi nội dung các bài tập +Thớc kẻ
HS: - ôn lại cách giải phơng trình đa đợc về dạng ax+b=0
- ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình .
- bài tập về nhà + thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ: (8')
HS 1: ? nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình và
chữa bài tập 38 (SGK)
HS 2: chữa bài 39 SGK
3. Tiến trình bài giảng: (28')
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 40.
- Học sinh đọc bài toán.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
phân tích bài toán.
- Cả lớp chú ý theo dõi và làm
bài vào vở.
- 1 Học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
phân tích bài toán.
- Cả lớp làm bài ra giấy nháp.
- Giáo viên thu giấy trong của

một vài học sinh đa lên bảng
phụ
- Cả lớp nhận xét.
- Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm.
Bài tập 40 (tr31-SGK) (14')
Gọi số tuổi của bạn Phơng năm nay là x
tuổi (x

Z, x>0)

số tuổi mẹ bạn Phơng năm nay là 3x
tuổi
Sau 13 năm nữa: Tuổi của bạn Phơng
là x+13 tuổi
Tuổi của mẹ bạn Phơng là 3x+13 tuổi
Theo bài ta có:
3x + 13 = 2(x + 13)
Giải ra ta có x = 13 tuỏi
Vậy bạn Phơng năm nay 13 (tuổi)
Bài tập 41 (tr31-SGK) (13')
Gọi chữ số hàng chục là x (0<x

9)

Chữ số hàng đơn vị là 2x
Khi thêm số 1 vào giữa

số mới


1.2x x
= 100x + 10 + 2x = 102x + 10
Theo bài ta có:
102x + 10 = 10x + 2x + 370
Giải ra ta có x = 4

số cần tìm là 48
Bài tập 42 (tr31-SGK) (13')
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là x (10

x

99)
Khi viết thêm số 2 vào bên trái và bên
- Các nhóm làm việc và trình
bày ra giấy trong.
- Giáo viên đa lên bảng phụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả và lu
ý cách trình bày.
phải

số đó là
2 2x
= 200 + 10x + 2 =
2002 + 10x
Theo bài ta có PT:
2002 + 10 x = 153x
Giải ra ta có: x = 14
Vậy số ban đầu là 14

4. Củng cố: (5')
-GV chốt lại các dạng bài tập đ chữa.ã
- Học sinh nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
5. H ớng dẫn học ở nhà : (3')
- Xem lại các bài toán trên.
- Làm bài tập 44

48 (tr31-32 SGK)
HD bài tập 46
Độ dài qu ng đã -
ờng
(km)
Thời gian đi
(giờ)
Vận tốc
(km/h)
Trên đoạn AB x dự định
48
x
Trên đoạn AC 48 1 48
Trên đoạn CB x 48
48
54
x
48 +6 =54
Đs: AB = 120 (km)

×