Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

giao an Mi Thuat vip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.87 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 01.



Tiết 1- Bài 1 : Vẽ trang


trí.


<b>Chép hoạ tiết trang trí dân tộc .</b>


<b>i. Mục tiêu bài học.</b>


- Thụng qua bi hc, hc sinh nhn ra vẻ đẹp của các hoạ tiết dân tộc Việt
Nam (ở cả miền xuôi và miền ngợc).


- HS vẽ đợc một số hoạ tiết gần đúng mẫu và vẽ màu theo ý thích.
- Trân trọng giữ gìn bản sắc văn hố của dân tộc.


<b>ii. Chn bÞ.</b>


<b> 1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b> a. GV: - SGVMT6.</b>


- Những mẫu hoạ tiết dân tộc trang trí đẹp ....


- Hình minh hoạ hớng dẫn cách chép hoạ tiết dân tộc.


<b> b. HS :- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập (chì, tẩy, màu, giấy hoặc vở vẽ).</b>
<b> 2. Phơng pháp dạy học.</b>


- Phơng pháp quan sát ,vấn đáp, trực quan , thực hành.
<b>iii. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>



Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B


<b> 2. KiĨm tra bµi cị .</b>


- Kiểm tra đồ dùng dụng cụ học tập của học sinh, nhắc nhở HS cần chuẩn
bị đầy đủ và mang tới lớp đúng lúc, đúng giờ học.


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động 1</b>


<i><b>Híng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt.</b></i>


? Quan sát vào hình 1 trong SGK, em
hãy nhận xét về các hoạ tiết đó?
? Từ đó rút ra kết luận thế nào là hoạ
tiết? Có nội dung gì?


? Đờng nét của hoạ tiết ra sao?
? Bố cục đợc sắp xếp nh thế nào?


<b>Hoạt động 2 </b>.


<i><b>Híng dẫn học sinh cách vẽ.</b></i>



? Làm thế nào vẽ hoạ tiết cho giống
mẫu ?


B1


<b>I. Quan sát, nhận xét.</b>


- Hoạ tiết dân tộc rất phong phú và đa
dạng, có sắc thái riêng


1. Nội dung.


- L nhng hỡnh nh nh : cây cối , hoa,
lá, con vật, sóng, mây... có tính đơn
giản và cách điệu cao.


2. §êng nÐt.


- Nét hoạ tiết của dân tộc Kinh mềm
mại, uyển chuyển, phong phú.


- Nét của hoạ tiết dân tộc thờng giản dị,
chắc khoẻ.


3. Bố cục.


c sp xp cõn i, hi hoà ( thờng
đối xứng qua trục ngang, hoặc dọc).
4. Màu sắc.



- Rực rỡ hoặc tơng phản: đỏ- đen; lam-
vng


<b>II. Cách vẽ.</b>


+ B1: Quy hoạ tiết về hình cơ bản .
Vuông, tròn, HCN, hình tam giác


+ B2: Phác khung hình và kẻ trục đối
xứng để v ho tit cho cõn i.


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thø TiÕt


6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



B2


<b>B3</b>


<b>Hot ng 3.</b>


<i><b>Hớng dẫn hs làm bài:</b></i>


- Chọn những mẫu hoạ tiết mà em
thích, vẽ vào vở vẽ, tô màu.


- Làm bài theo các bớc nh hớng dẫn,
không in h×nh trong SGK.<b> </b>



+B3: Vẽ hình bằng những đờng cơ bản
(phác hình)


+ B4: Hoàn thiện hình và vẽ màu.


<b>III. Bài tập thực hành.</b>


- Chọn và vẽ một hoạ tíêt dân tộc theo
ý thÝch.


- Vẽ theo đúng các bớc và v mu theo
ý thớch.


4. Đánh giá kết quả học tËp<b>.</b>


- GV tỉ chøc cho HS nhËn xÐt bµi tËp.


- Gợi ý để HS nhận xét bài vẽ của bạn trên c sở: tìm những u điểm và
hạn chế để tự biết cách rút kinh nghiệm cho bài vẽ của mình.


- HS dán bài của mình lên bảng và tự nhận xét bài lẫn nhau: cách vẽ,
đặc điểm so với mẫu…


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Lµm tiÕp bài nếu trên lớp cha xong .


- c v nghiờn cứu bài 2.(Sơ lợc về MT Việt Nam thời kỳ c i).



---



---Tuần 02.



Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ TiÕt


6A


6B
TiÕt 2- Bµi 2 : Thêng thøc mÜ thuËt.


<b>Sơ lợc về m thut vit nam thi kc i.</b>



<b>I. Mục tiêu bài häc.</b>


- HS củng cố thêm kiến thức về lịch sử việt nam vào thời kì cổ đại.
- Hiểu thêm giá trị thẩm mĩ thông qua các sản phẩm mĩ thuật.
- Trân trọng nghệ thuật đặc sắc của cha ông để li.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


<b> 1. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>a. GV: SGV, tranh ĐDDH Mĩ thuật - lợc sử Mĩ thuật . Các hình ảnh su</b>
tầm về MT Việt Nam thời Cổ đại.


<b>b. HS: Su tÇm t liƯu và hình ảnh về bài học .</b>
<b> 2. Phơng pháp dạy học.</b>


- Trc quan , vn đáp , làm việc theo nhóm.


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hãy cho biết hoạ tiết trang trí là gì, hoạ tiết tr trí dân tộc khác ntn?
- Nhận xét một số bài vẽ của bạn, đánh giá của em về bài của bạn.
- Nhận xét , đánh giá chung của gv.


<b> 3. Bµi míi.</b>


<i>Việt Nam đợc biết đến là một trong những cái nơi của sự phát triển lồi</i>
<i>ngời, lịch sử dân tộc gắn liền với sự phát triển của lịch sử mĩ thuật dân tộc đó .</i>
<i>Hãy cùng tìm hiểu về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại có những nét gì đặc sắc.</i>


<b>hoạt động 1.</b>


? Em biết gì về bối cảnh lịch sử ở Việt
Nam ở thời kỳ cổ đại?


? Hãy cho biết qua hình ảnh những nét
khắc trên đá, hang động nhằm mục đích
gì? ?


- Nét vẽ cịn thô sơ nhng cách sắp xếp bố
cục cân đối.


<b>Hoạt động 2.</b>



? Em hãy cho biết hình ngời và con thú
đ-ợc tìm thấy ở đâu và có giá trị gì đối với
nền mỹ thuật Việt Nam thời kỳ cổ i?


? Ngoài hình vẽ trên hang Đồng nội họ
con tìm thấy vật gì có diễn tả hình mặt
ngời?


<i><b>Tìm hiểu một vài nét về nghệ thuật thời</b></i>
<i><b>kì đồ đồng. </b></i>


? Sự xuất hiện đồ đồng có tác dụng gì đối
với cuộc sống của con ngời?


? Đặc điểm chung của đồ vật ở thời kì
này là gì?


? Em biết gì về trống đồng Đơng Sơn và
nghệ thuật trang trí trên trống?


? Néi dung cđa nghƯ tht chạm khắc
trên trống là gì?


<b>I. sơ lợc về bối cảnh </b>
<b>lịch sử.</b>


- Thi k c i (Ngun thuỷ, đồ đá)
con ngời lúc đó cịn sống cuộc sống
ăn lông ở lỗ, săn bắn hái lợm. ở Việt


Nam cũng trải qua các giai đoạn ở
thời kỳ đồ đá: đồ đá cũ, đồ đá mới.
- Một số di chỉ khảo cổ ở núi Đọ
(Thanh Hoá) các cơng cụ vạn năng
khơng rõ hình thù đến các cơng cụ có
các chức năng khác nhau. Cịn ở thời
đồ đồng đã tìm thấy rất nhiều các
hiện vật có giá trị.


<b>II. sơ lợc về mĩ thuật việt</b>
<b>nam thời kỳ cổ đại.</b>


<b>* Thời kỳ đồ đá:</b>


- Hình mặt ngời: vách hang Đồng
Nội- Hồ Bình đợc coi là dấu ấn đầu
tiên của MT nguyên thuỷ Việt Nam.
- Hình mặt ngời: Na Ca- Thái
Nguyên, chứng tỏ con ngời đã biết
thể hiện tình cảm: Trán nhăn, cằm
rộng, mũi dài, mắt nheo, miệng cời..
<b>* Thời kỳ đồ đồng:</b>


- Sự xuất hiện của kim loại (đồng,
sắt) đã cơ bản biến đỏi xã hội Việt
Nam từ hình thái nguyên thuỷ sang
xã hội văn minh.


- Các cơng cụ sản xuất: Rìu, dao găm,
giáo, mũi mác bằng đồng đợc tạo


dáng và trang trí đẹp.


- Ngồi ra cịn tìm thấy thạp Đào
Thịnh- Yên Bái một trong các dụng
cụ sinh hoạt thờng ngày của ngời dân.
- Có nhiều đị trang sức và tợng nghệ
thuật.


<b>Trống đồng Đơng Sơn: và cách</b>
trang trí trên trống đợc coi là đẹp nhất
trong số các trống đồng đợc tìm thấy
ở Việt Nam


- Hình dáng đẹp, chạm khắc trang trí
tinh xảo.


- Nội dung trang rtí trên trống là các
hình ảnh về cuộc sống của con ngời
đợc diễn tả sống động.


<b>4. đánh giá kết quả học tập.</b>



? Thời kỳ cổ đại chia làm mấy giai đoạn? Lấy dẫn chứng bằng những hiện
vật cụ thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS thảo luận theo nhóm từ 4 -6 em sau đó nhóm trởng trình bày ý kiến
của nhóm mình.


- Các nhóm khác nghe và bổ xung để hồn thiện nội dung bài học.
<b> 5. Hng dn v nh</b>



- Học và trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Chuẩn bị cho bài sau vẽ theo mẫu(Sơ l<b> ợc về luật xa gần )</b>


---



---TUầN 03.


Ngày soạn Ngày giảng Líp Thø TiÕt


6A


6B
Tiết 3- Bài 3: Vẽ theo mẫu.


<b>Sơ lợc về luật xa gần.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Giỳp HS hiểu đợc những khái niệm về luật xa gần.
- Học sinh hiểu đợc những điểm cơ bản của luật xa gần.


- Biết vận dụng luật xa gần để vận dụng vào các bài vẽ tranh, theo mẫu.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1.Tµi liƯu tham kh¶o.</b>


- Luật xa gần và giải phẫu tạo hình ( giáo trình đào tạo GV THCS).
- SGV, sgk Mĩ thuật lớp 6.



<b>2. §å dïng dạy học.</b>


<b>a. GV: Một số tranh ảnh có lớp cảnh xa gần rõ rệt (Biển, hàng cây, nhà</b>
cửa...).


<b>b. HS: - Mét sè h×nh hép , h×nh trơ.</b>


- Học sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ thực hành.
<b>3. Phơng pháp dạy học.</b>


- Quan sát, trực quan, vấn đáp , thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. Ơn định tổ chức.</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Tại sao nói mĩ thuật ra đời và phát triển cùng lịch sử loài ngời?


? Hãy nêu giá trị nghệ thuật của hiện vật trống đồng Đông Sơn?
<b>3. Bài mới.</b>


<i>- Mọi vật ln thay đổi khi nhìn theo xa gần , chúng ta sẽ tìm hiểu về Luật</i>
<i>Xa Gần để thấy sự thay đổi của vật để vẽ đúng và đẹp hơn.</i>



<b>Hoạt động 1 .</b>


<i><b>Híng dÉn hs quan s¸t, nhËn xÐt.</b></i>
- GV giíi thiƯu, híng dÉn HS quan
s¸t các hình trong sgk.


? Em cú nhn xột gỡ v những hàng
cột , đờng ray , những pho tợng?
- gv tiếp tục cho hs quan sát những
hàng cây, hàng cột điện qua tranh
minh hoạ trong sgk.


<b>* </b> <i>Trong khơng gian có nhiều hình</i>
<i>ảnh , mắt chúng ta khơng bao quát</i>
<i>hết đợcmà sẽ có điểm giới hạn hết</i>
<i>tầm mắt, khoảng cách trong tranh</i>
<i>khác thực tế.</i>


<b>Hoạt ng 2.</b>


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


- Những hình ảnh ở phía trớc: nhìn thấy
cao, to, rõ ràng


- Những hình ảnh ở phÝa sau: thÊp, bé,
nhỏ, mờ dần, khoảng cách giữa chúng thu
ngắn lại .


* Khi vÏ tranh cÇn chó ý:


+ GÇn : to. Xa: nhá
+ GÇn : râ . Xa : mê
+ GÇn : cao, Xa thÊp


+ VËt ë tríc che khuÊt vËt sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Giới thiệu đờng tầm mắt, điểm tụ.</b></i>
? Xác định ranh giới giữa trời – mặt
đất, trời- mặt biển?


? Nhận xét gì về vị trí của những
đờng thẳng này?


? Đờng thẳng giao nhau của những
hình ảnh trong tự nhiên mà mắt
th-ờng nhìn thấy thì đó là đth-ờng chân
trời.


<i>- TM ë díi thÊp: Khi vật ở dới mắt</i>
<i>của ngời nhìn.</i>


<i>- TM vị trí nằm ngang : khi vật nằm</i>
<i>ngang tầm với mắt.</i>


? Với những vật dới,trên,ngang TM
đờng // mặt đất có hớng ?


<b>hoạt động 3.</b>


<i><b>Híng dẫn thực hành .</b></i>



- Quan sát một số hình hộp ở các vị
trí khác nhau so với TM.


- Nhn xột các cạnh // của hộp, ở các
vị trí khác nhau thì mặt hộp thay đổi
nh thế nào?


- Thùc hµnh vÏ hình hộp ở 3 vị trí.


<b>II. ng tm mt,im tụ.</b>
<b>*Đờng tầm mắt (đờng chân trời).</b>


- Xđịnh những đờng thẳng phân chia ranh
giới giữa trời,đất, trời, biển…


- Đều có thế // với mặt đất, bầu trời ,
biển..


- VÞ trÝ cđa §TM cã thĨ cao, thÊp , ngang
so víi mÉu t theo vị trí quan sát của
ng-ời nhìn.


- Nhng ng // với mặt đất lúc đó sẽ có
hớng đi lên gặp nhau tại ĐTM.


- Cã híng ch¹y xng TM.
- Híng ngang với TM.
<b>* Điểm tụ.</b>



Quan sát H4,H5 (SGK).


im t: l các đờng thẳng song song với
mặt đất ( nhà, khối hộp…) cùng hớng về
phía chiều sâu, cuối cùng các đờng thẳng
đó gặp nhau tại một điểm nằm trên đờng
tầm mắt gọi là điểm tụ.


<b>III. Bµi tËp Thùc hµnh.</b>


- Quan sát mẫu ở các vị trí khác nhau.
- Tìm đặc điểm của hình hộp khi ở các vị
trí đó.


- Vẽ hình hộp ở 3 vị trí khác nhau so với
đờng tầm mắt vào giấy hoặc vở bài tập.

<b> 4.</b>

<b> Đ</b>

<b>ánh giá kkết quả học tập.</b>



Cho HS ra quan sát thực tế các dãy lớp học để nhận ra các nguyên tắc
của luật xa gần.


? Em nhận xét gì về các dÃy lớp học


? Nhận xét đầu gần so với đầu ở xa và nhận ra sự khác nhau của vật
theo luật xa gần?


<b>5.Hớng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Làm bài tập quan sát và vẽ hình vật ở các vị trí khác nhau.
- Vẽ hình cái ca, cốc và quả ở các vị trí đã học.



- ChuÈn bị bài mới: Cách vẽ theo mẫu.


---



---Tuần 04.



Ngày soạn Ngày gi¶ng Líp Thø TiÕt


6A


6B
Tiết 4 Bài 4: Vẽ theo mẫu:


<b>Cách vẽ theo mẫu</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Hc sinh hiu đợc thế nào là vẽ theo mẫu và cách tiến hành một bài vẽ
theo mẫu.


- HS vËn dơng nh÷ng hiĨu biết chung về phơng pháp vẽ theo mẫu vào bài
vẽ của mình .


- Hình thành cho hs cách nhìn , cách làm việc khoa học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b> 1. Tài liệu tham khảo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- SGK, SGV.
<b> 2. §å dïng d¹y häc.</b>



<b> a. GV : - Mẫu : ca, bát, hộp vuông.</b>


- Một số bài vẽ của học sinh lớp trớc.
b.HS: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.
<b> 3. Phơng pháp dạy học.</b>


- Trực quan , vấn đáp, thực hành theo nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức: </b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b> 2. KiÓm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra dơng cơ häc tËp vµ chÊm mét sè bµi vÏ vỊ nhµ cđa HS.
- NhËn xÐt vỊ sù chuẩn bị dụng cụ, học làm bài ở nhà.


<b> 3.Bài mới.</b>


<b>hot ng 1.</b>


<i>Tìm hiểu khái niÖm vÏ theo mÉu</i>


? Vẽ từng bộ phận , từng vật nh vậy đã
đúng cha? vì sao?



- V× sao các hình vẽ này cùng vẽ cái ca
nhng không giống nhau?.


- Miệng ca ở các vị trí cao, thấp có thể
nhìn thấy là hình elíp, nét cong hay
thẳng.Thân ca khi thấp, cao?


? Thế nào là vẽ theo mẫu:


<b>Hot ng 2.</b>


<i>Tìm hiểu cách vẽ theo mẫu</i>


Quan sát,nhận xét mÉu:


? Vậy để vẽ đúng đặc điểm, hình dáng
của mẫu trớc tiên ta phải làm nh thế nào?
Quan sát cách bày mẫu củaGV, hình 2
trong SGK và nhận xét:


? Vậy trong một bài vẽ nên sắp xếp bố
cục nh thế nào để bài cân đối , hợp lí
trên giấy?


<i> Quan sát, nhận xét, đặc điểm tỉ lệ các </i>
<i>bộ phận của mẫu.</i>


? Làm thế nào để vẽ tỉ lệ chính xác, hợp
lí với mẫu?



<i>GV phác nhanh một số hình lên bảng để </i>
<i>HS quan sỏt.</i>


? Để diễn tả chất liệu của mẫu bằng chì
đen ta phải làm thế nào?


<i>Phi so sỏnh độ đậm của mẫu với nhau, </i>
<i>độ nhạt giữa chúng din t ỳng cht </i>
<i>liu.</i>


<i>- Vẽ đậm nhạt tuỳ theo cÊu tróc cđa </i>
<i>mÉu.</i>


<b>I. Kh¸i niƯm : </b>VÏ theo mẫu.


- Hình không giống nhau vì ngời vẽ
nhìn ở các vị trí khác nhau.


- cỏc v trớ cao, thấp khác nhau,
hình vẽ có thể thay đổi về hình dáng,
kích thớc của vật.


- Là mơ phỏng lại vật mẫu có ngay
tr-ớc mắt, bằng hình vẽ để diễn tả lại
hình dáng, đặc điểm, cấu tạo,màu sắc
của vật mẫu.


<b>II. Cách vẽ theo mẫu.</b>
<i><b>+Buớc 1: Quan sát , nhận xét đặc </b></i>
điểm, hình dáng, kích thớc, tỉ lệ, các


bộ phận của mẫu.


<i><b>+ B</b><b>ướ</b><b> c </b><b> 2: </b><b> </b></i>


Sắp xếp bố cục trên giấy sao cho cân
đối với trang giấy, khoảng cách hợp
lí.


<b>+ </b>


<b> B </b><i><b>ước </b></i><b> 3 : </b>


- íc lỵng khung hình chung, riêng
từng vật mẫu.


- So sánh tỉ lệ các bộ phận của mẫu
tìm ra tỉ lệ hợp lí.


- Điều chỉnh hình vẽ sao cho sát mẫu.
<i><b>+ B</b><b>c </b><b> 4 : </b><b> Vẽ đậm nhạt :</b></i>


- Quan sát ánh sáng chiếu lên mẫu rồi
phác mảng đậm nhat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. đánh giá kết quả học tập.</b>


? Em hiĨu thÕ nµo lµ vÏ theo mÉu?


? VÏ theo mẫu cần chú ý những điểm gì? Cần tiến hành theo những
b-ớc nào?



? Cách diễn tả chất của vật mẫu ntn?
HS thảo luận và trả lời các câu hỏi:


áp dụng vẽ cái cốc và hìmh hộp vµo khỉ giÊy A4.
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Làm bài tập sau: Đặt mẫu là một cái bát, một quả có dạng hình trịn
lên vị trí ngang tầm mắt và vẽ theo các bớc tiến hành nh đã học.


- Chuẩn bị cho bài sau( Cách vẽ tranh đề tài).
- Su tm tranh ti.


---



---Tuần 05.


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ TiÕt


6A


6B
TiÕt 5- Bµi 5 :VÏ tranh.


<b>Cách vẽ tranh đề tài.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Học sinh cảm thụ và nhận biết đợc các hoạt động trong đời sống .
- Học sinh nắm đợc những kiến thức cơ bản đê tìm bố cục tranh .
- Học sinh hiểu và thực hiện đợc cách vẽ tranh đề tài.



<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b> </b>


<b>1. Tµi liƯu tham kh¶o .</b>


- Phơng pháp giảng dạy MT.
- Kí hoạ và bố cục.


<b> </b>


<b> 2. Đồ dùng dạy học.</b>


<b> a. GV</b><i>: </i>- Chuẩn bị một số tranh của hoạ sĩ vẽ tranh về đề tài.


-Tranh vẽ của học sinh lớp trớc đã vẽ về các đề tài trong cuộc sống
và thiên nhiên.


- Hình minh hoạ về các bớc tiến hành.
<i><b> b. HS: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập .</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> 3. Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Phơng pháp quan sát, nhận xét, gợi mở , thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> </b>


<b> 1.ổn định tổ chức: </b>



<b> </b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b> 2. KiÓm tra bµi cị.</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.


- NhËn xÐt mét sè bµi vÏ cđa häc sinh vÒ vÏ theo mÉu .
<b> </b>


<b> 3. Bµi míi .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Hớng dẫn tìm và chọn nội dung đề tài.</i>
<i>- Giáo viên treo một số bài vẽ về các đề</i>
<i>tài khác nhau của HS , hoạ sĩ...</i>


? Em có nhận xét gì về nội dung đề tài?
- GV giới thiệu cho hs một số tranh của
hoạ sĩ trong nớc?


? Trong tranh đề tài cần phảI có những
yếu tố nào?


<b>Hoạt động 2.</b>


<i><b>Huớng dẫn hs cách vẽ tranh:</b></i>


? Hình ảnh chính, phụ thờng đợc tiến
hành nh thế nào?


? Ph¸c hìnhphải dựa vào những yếu tố
nào?


Các yêu cầu về hình vẽ phảI nh thế nào?


-<i>Mu sc trong tranh cú th rc rỡ, êm</i>
<i>dịu tuỳ theo đề tài và cảm xúc của ngời</i>
<i>vẽ.</i>


<b>đề tài.</b>


- Trong cuộc sống có nhiều đề tài,
mỗi đề tài lại có nhiều chủ đề khác
nhau.


- Đề tài có phạm vi rộng & trong mỗi
đề tài lại bao gồm nhiều chủ đề khác
nhau


- VD: Lao động, vệ sinh...


- Trong tranh đề tài phảI cố đầy đủ
các yếu tố: Nội dung


Bè cơc.
H×nh vÏ.
Mầu sắc



<b>II.Cỏch v tranh tài.</b>
<i><b>+B</b></i>


<i><b> ớc 1:</b><b> Tìm và chọn nội dung đề tài.</b></i>
- Định hớng trong tranh cần thể hiện
những hình ảnh gì, ở vị trí nào là hợp
lí.


- Cã hình ảnh chính và hình ảnh phụ.
<i><b>+ B</b><b> ớc 2</b><b> :</b><b> Pác mảng, vẽ hình.</b></i>


- V hỡnh ảnh đã định sẵn vào trong
những mảng đã xác định.


- Hình ảnh chính cần to, rõ ràng, tuân
theo luật xa gần.


- Hình vẽ không nên rời rạc, không
lặp lại.


<i><b>+ B</b><b> íc 3:</b><b> VÏ mµu.</b></i>


-T vµo néi dung thĨ hiƯn , cảm xúc
của ngừơi vẽ mà thể hiện màu cho ªm
dÞu…


<b>4. đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV treo một số tranh vẽ của HS năm trớc và hỏi:


? Em có cảm nhận ntn về các bức tranh đó?


? Em thấy tranh bạn vẽ ntn?Đã thể hiện rõ nội dung cha?
? Bố cục trong tranh đợc sắp xếp hợp lí cha?


- HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi theo cảm riêng nhận của
mình.


<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Vẽ một bức tranh theo đề tài tự chọn.


- ChuÈn bị cho bài sau( Cách sắp xếp trong trang trí).


---



---Tuần 06.


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


6B
TiÕt 6- Bµi 6 : Vẽ theo mẫu.


<b>Cách sắp xếp (bố cục) trong trang trí.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS phân biệt đợc sự khác nhau giữa trang trí cơ bản và ứng dụng.


- Biết cách làm bài vẽ trang trí.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Đồ dùng dạy học.</b>


a. GV: - Một số đồ dùng là vật thật: ấm, chén , khăn vng, nền gạch
hoa...có hoạ tiết trang trí, một số bài trang trí của học sinh các năm trớc, hình trong
SGK.


b. HS: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.
<b> 2. Phơng pháp dạy học</b>


- Phơng pháp quan sát, nhận xét, gợi mở , thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B


.


<b> 2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- GV chọn một số bài vẽ tranh đề tài của hs đã làm ở nhà , gợi ý để hs khác
nhận xét bài của bạn:



- GV nhËn xÐt vµ cđng cè kiÕn thøc về Luật xa gần áp dụng vào bài vẽ.
<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


<i> Híng dÉn HS quan s¸t, nhËn xÐt:</i>


- GV giới thiệu một số hình ảnh về hội
trờng , lớp học, nhà cửa


? Trang trí cơ bản và ứng dụng làgì ?.
GV giới thiệu mét sè c¸ch s¾p xÕp
trong trang trÝ , yêu cầu HS quan sát
vào hình 2- sgk.


<i>- Có nhiều cách làm cho bài vẽ sinh</i>
<i>động hơn nhờ vào sự sx hoạ tiết trong</i>
<i>bài.</i>


? Em hiÓu nguyên tắc nhắc lại hoạ tiết
nh thế nào.có tác dụng gì trong bài
trang trí?.


? Có những cách sắp xếp hoạ tiết nào?
<i><b>Giới thiệu một số cách sắp xếp trong</b></i>
<i><b>trang trí.</b></i>


? Em biết: có những cách sắp xếp nào
trong trang trí ?



<b>Hot ng 2</b>


? Trang trí hình cơ bản nh thế nào?


<b>I. KháI niệm về cách sắp xếp</b>
<b>trong trang trÝ.</b>


- Quan sát để phân biệt giữa trang trí
ứng dụng và trang trí cơ bản.


+ Trang trí cơ bản là làm cho các hình
cơ bản nh hình vng , hình trịn, hình
chữ nhật... đẹp hơn bằng các hoạ tiết
sinh động, màu sắc nổi bật.


+Trang trí ứng dụng là sự vận dụng
việc trang trí cơ bản vào tr trí cho
những sản phẩm, những vật dụng, đồ
dùng cho cuộc sống thêm phong phú.
+ Nhắc lại hoạ tiết.


+Xen kẽ hoạ tiết.
+ Đối xứng hoạ tiết.
+ Hình mảng khơng đều.


<b>* Mét sè c¸ch sắp xếp trong trang </b>
<b>trí.</b>


- Nhắc lại (H2a).
- Xen kẽ (H2b).


- §èi xøng(H2c).


- Mảng hình khơng đều (H2d).
<b>III.Cách làm bài trang trí </b>
<b>cơ bản.</b>


<b>+Bớc 1: Kẻ trục đối xứng.</b>


Vẽ hình cần trang trí,tìm trục đối xứng
dọc ngang, chộo, xỏc nh cỏc mng
hỡnh.


<i><b>+ Bớc 2: Tìm các mảng hình.</b></i>


V cỏc ho tit da vo cỏc mng hỡnh
ó to t vic k trc i xng.


<b>+ Bớc 3:Tìm và vÏ häa tiÕt.</b>


<b>-Tìm và chọn các họa tiết cho phù hợp</b>
với các mảng hình dã xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Trong một bài trang trí có thể áp
dụng đơn lẻ một nguyên tắc đợc
khơng?


<b>Hoạt động 3.</b>


<i>Híng dÉn hs lµm bµi</i>



- Hãy vận dụng các bớc trang trí
để làm một bài trang trí.


- Tìm và chọn màu phù hợp để vẽ cho
có trọng tâm, bài vẽ cần có đậm nht.


<b>IV. Bài tập Thực hành.</b>


- Trang trí một hìnhi cơ bản tuỳ chọn
( hình vuông, HCN, hình tròn)


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Có những cách sắp xếp nào trong trang trí?


- Cỏch trang trớ hình cơ bản nh thế nào? ( Dựa vào việc HS áp dụng
trang trí hình cơ bản - GV xem xét việc các em nắm bắt nội dung bài học
đến đâu , tuỳ từng đối tợng để gợi ý các em làm bài, củng cố kiến thức).


- Làm thế nào để bài vẽ sinh động ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà .</b>


- Học và làm bài tập trên lớp nếu cha xong.


- Trang trí hình trịn có đờng kính 15cm(vận dụng các bớc vẽ đã học.
- Chuẩn bị dụng cụ học tập cho bài sau ( Mẫu có dạng hình hộp v
<b>hỡnh cu).</b>


---




---Tuần 07.



Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


6B
TiÕt 7- Bµi 7 : Vẽ theo mẫu.


<b>Mẫu có dạng hình hộp và hình cầu.</b>



(Vẽ hình)
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- HS biết đựơc cấu trúc của hình hộp, hình cầu, và sự thay đổi về hình dáng ,
kích thớc của mẫu khi nhìn ở các vị trí khác nhau .


- HS biÕt c¸ch vẽ hình hộp , hình cầu.


- HS vẽ đợc hình hộp và hình cầu gần đúng với mẫu.


<b> - HS biết cách vận dụng vào vẽ đồ vật, và vẽ đúng hình các môn học khác.</b>
<b>II. Chuẩn bị. </b>


<b> 1. Đồ dùng dạy học:</b>


a. GV: Chuẩn bị mẫu vẽ gồm hình hộp vng, hình lập phơng, một trái
cây bất kì có dạng hình cầu, một số bài vẽ của hoạ sĩ , học sinh để tự biết cách so
sánh.



b. HS : Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.
<b> 2. Phơng phỏp dy hc.</b>


- Phơng pháp quan sát, nhận xét, gợi mở , thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b> 2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Nhận xét đánh giá một số bài vẽ của học sinh.


- Có những nguyên tắc trang trí nào? Các bớc tiến hành một bài trang trí cơ
bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hot ng 1.</b>


<i> Híng dÉn hs quan s¸t nhËn xÐt.</i>


+ GV bày mẫu ở một vài vị trí để HS
quan sát nhận xét tìm ra bố cục hợp lí.
? Mẫu gồm những vt gỡ? So sỏnh t l
gia cỏc vt?


? Đặc ®iĨm cđa tõng vật mẫu nh thế
nào?(hình hộp hình cầu).



? Vt no c t gn v trí ngồi của
mình nhất? Vật nào xa hơn so với v trớ
ca mỡnh?


? Cả hai vật mẫu nàm trong khung h×nh
g×?


? Hớng ánh sáng ciếu vào vật mẫu từ
đâu? Độ nđậm nhạt của vật mẫu thay
đổi nh thế nào?


<b>Hoạt động 2.</b>


<i>Híng dÉn hs c¸ch vÏ.</i>


? Để vẽ đợc hình trụ và hình cầu phảI
làm nh thế nào?


<b>Hoạt động 3.</b>


<i>Híng dÉn hs thùc hµnh</i>


- GV theo dâi, gióp hs ớc lợng tỉ lệ ,
vẽ phác khung hình vào giấy.


- §iỊu chØnh tØ lƯ c¸c bé phËn cđa mÉu
nÕu hs cßn sai.


- Nhắc hs vẽ nét để hồn thành bài vẽ.



<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


HS quan sát tìm ra những bố cục hợp lí:
nhận xét về đặc điểm, cấu trúc, tỉ lệ…
của vật mẫu.


- Một bố cục hợp lí là các mẫu đặt cạnh
nhau không quá tách rời hoặc quá xa,
che khuất mà vật có trớc , có sau, có
khoảng cách giữa các vật để tạo không
gian.


+ Tùy vào vị trí ngồi mà khung hình
chung có dạng khác nhau(hình chữ
nhật đứng, hình vng) .


<b>II. C¸ch vÏ.</b>


+ Ước lợng tỉ lệ để phác khung hình
chung vào giấy cho phù hợp.
+ Xác định vị trí và khung hình riêng
của từng vt.(so sỏnh vi khung hỡmh
chung)


+ Tìm tỉ lệ các bộ phận và phác hình
bằng các nét chính.


+ V nột chi tiết (dựa những nét chính
và quan sát mẫu để điều chỉng tỉ lệ cho


sát với mẫu).


<b> * Chú ý: Các nét để tạo đậm nhạt cho</b>
bài vẽ.


<b>III.Thùc hµnh.</b>


Quan sát , xác định tỉ lệ của vật mẫu và
vẽ mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.


<b>4. đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV chän mét sè bµi vÏ tèt vµ cha tèt cđa HS vµ híng dẫn HS dán bài
lên bảng.


- Gv gợi ý cho hs quan sát nhận xét bài vẽ của một số bạn.


- Gv nhận xét, tuyên dơng những bài vẽ tốt và chấm điểm.(độngviên
những bài vẽ cha tốt để rút kinh nghiệm cho cỏc bi v sau).


HS dán bài của mình lên bảng và nhận xét theo cảm nhận của mình về:
+ Bố cục.


+Hình vẽ.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Không tự điều chỉnh mẫu hoặc sửa hình nếu không có mẫu.
- Chuẩn bị cho bài sau(Sơ l<b> ợc về Mĩ thuật thời Lý).</b>


---




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thø TiÕt


6A


6B
Tiết 8 - Bài 8 : Thờng thức mĩ thuật.


<b>Sơ lợc về mĩ thuật thời Lý.</b>



<b>(1010-1225)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- HS hiểu và nắm bắt đợc một số kiến thức chung về Mĩ thuật thời Lý.
- HS nắm đợc một số cơng trình tiêu biểu của Mĩ thuật thời Lý.


- HS nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc, trân trọng,
yêu quý những di sản văn hố của cha ơng để lại và tự hào về bản sắc độc
đáo của nghệ thuật dân tộc.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a.GV: + Lịch sử 6,7.</b>


+Lợc sử mĩ thuật và mĩ thuật học.


+Một số tranh ảnh về hiện vật thuộc mĩ thuật thời Lý.
<b>b.HS: + Đọc và chuẩn bị bài.</b>



+ Su tầm tranh, ảnh có liên quan dến nội dung bài học.
<b>2. Phơng pháp dạy học</b>


- Tho lun nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Ơn định tổ chức.</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bài cũ.</b>


- Nhận xét xếp loại một số bài vÏ tiÕt 7 cđa hs.
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


<i> Híng dÉn HS t×m hiĨu kh¸i qu¸t về</i>
<i>hoàn cảnh xà hội thời Lý.</i>


? Thụng qua cỏc bài học lịch sử , hãy
trình bày đơi nét về triu i Lý.


<b>Hot ng 2.</b>


<i>Hớng dẫn HS tìm hiểu khái qu¸t vỊ mÜ</i>
<i>tht Lý.</i>



? Thơng qua các hình ảnh minh họa
trong sgk hãy cho biết thời Lý có các
loại hình nghệ thuật nào phát triển?
? Tại sao khi nhắc tới Mĩ thuật Lý,
chúng ta lại đề cập nhiều về nghệ thuật
kiến trúc?.


? Em đợc biết gì vê kiến trúc kinh
thành Thăng Long xa?


- Gv kết hợp hớng dẫn những hình ảnh
về kinh thành Thăng Long.


? Em có nhận xét gì về đặc điểm chung
của các cơng trình kiến trúc Phật giáo


<b>I. vài nét về bối cảnh lịch sử.</b>
- Nhà Lý dời đô từ Hoa L vê thành Đại
La và đổi tên thành là Thăng Long, tiến
hành xây dựng kinh đô với quy mô to
lớn.


- Đạo phật đi vào cuộc sống đã khơi
nguồn cho nghệ thuật phát triển.


- Më réng giao lu víi c¸c níc l¸ng
giỊng , kinh tÕ, x· héi , vhnt ph¸t triĨn
<b>II. sơ lợc về mĩ thuật</b>


<b>thời lý.</b>



Nghệ thuật Kiến trúc, <b></b>iêu khắc, Trang
trí, Gốm v một số tác phẩm hội ho¹.à
<b>1. NghƯ tht kiÕn tróc.</b>


-Thời kì này Phật giáo là quốc giáo, do
vậy kiến trúc phật giáo và kiến trúc
cung đình phát triển rực rỡ.


<i><b>* Kiến trúc cung đình.</b></i>


- Vua Lý Thái Tổ cho XD kinh đô
Thăng Long với quy mô to lớn và tráng
lệ. Là một quần thể kiến trúc gồm 2
lớp: Hoàng thành và Kinh thành. Xung
quanh kinh thành còn có nhiều cơng
trình kiến trúc khác nh: Tháp Báo
Thiên, Văn miếu Quốc Tử Giám...
<i><b>*Kiến trúc Phật giáo.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thời kì này?


<i>Hớng dẫn hs tìm hiểu nghệ thuật điêu</i>
<i>khắc, trang trí, gốm.</i>


? Qua hỡnh nh trong sgk hãy cho biết
nghệ thuật trang trí trên đồ gốm có c
im gỡ?


? Đạo Phật thịnh hành kéo theo nghệ


thuật nào ph¸t triĨn ?


? Em biết gì về đặc điểm của Rồng thời
Lý.


<b>Hoạt động 3.</b>


Mĩ thuật thời Lý có những đặc điểm gì
nổi bật?


đợc đặt ở nơi có cảnh quan p.


- Điển hình: Chùa Một Cột,, Chùa Phật
Tích, Chïa D¹m, Chïa Hơng LÃng,
Chùa Long Đọi...


<b>2. Nghệ thuật điêu khắc trang trÝ,</b>
<b>gèm.</b>


+ Các bức tợng nh tợng Kim Cơng, A
di đà, đầu ngời mình chim, các con
thú…


+ Rång thêi Lý mỊm m¹i hiền lành,
uốn khúc nhịp nhàng theo hình thắt túi,
là hình ảnh tiêu biểu cho nghệ thuật tt
cđa d©n téc ViƯt Nam.


- Đồ gốm gia dụng phát triển: bát đĩa ,
ấm chén, bình , thạp, đồ thờ cúng...


Xơng gốm mỏng ,nhẹ, nét khắc chìm ,
men phủ đều hình dáng thanh thoát
chau chuốt, hoa văn tinh xảo.


<b>III. đặc điểm của mĩ thuật</b>
<b>thời lý.</b>


- Các cơng trình kiến trúc có quy mơ to
lớn, đợc đặt ở những nơI có dịa hình
thuận lợi, đẹp và thống mát.


- Điêu khắc, trang trí và đồ gốm phát
huy đợc nghệ thuật truyền thống.


- MÜ thuËt thêi lý lµ thêi kú ph¸t triĨn
rùc rì cđa nỊn MÜ tht ViƯt Nam.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


* Hóy nờu c im chung của mĩ thuật thời Lý?


+ Các cơng trình kiến trúc đều có qui mơ to lớn đợc đặt ở những
nơi có địa thế đẹp , thống đãng


+ Điêu khắc, trang trí và đồ gốm đã phát huy đợc nghệ thuật
truyền thống kết hợp với tinh hoa nghệ thuật cuả các nớc láng giềng nhng
vẫn giữ đợc bản sc dõn tc


<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học và trả lời các câu hỏi trong sgk.


- Chuẩn bị cho bài học sau: Kiểm tra 1 tiết.


---



---Tuần 09.



Ngày soạn Ngày gi¶ng Líp Thø TiÕt


6A


6B
TiÕt 9 .KiĨm tra 1 tiÕt.


VÏ tranh

:

<b>§Ị tài Học tập.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- HS th hin đợc tình cảm u mến thầy cơ giáo, bạn bè trờng lớp qua
tranh vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS vẽ đợc tranh về đề tài học tập.
<b>II. Chuẩn bị .</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


<b>a. GV: - Chun b mt số tranh về đề tài học tập của hs các khoá trớc</b>
đã vẽ đạt kết quả cao.


- Bộ tranh trong đồ dùng dạy học về đề tài học tập của hoạ sĩ
và HS.



b. Hs: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập .
<b>2. Phơng pháp dạy học:</b>


- Ph¬ng pháp trực quan, luyện tập.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. n định tổ chức. </b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Kiểm tra một tiết.</b>


A. Đề bài.


- Em hãy vẽ một tranh về đề tài học tập.
- Khổ giy : A4.


- Mầu sắc: Tự do.


B.h ng dn chm và biểu điểm.(Thang điểm 10).
- Vẽ đợc một tranh đề tài học tập theo ý thích: 2 điểm.



- Tranh vẽ bớc đầu biết cách sắp xếp mảng chính, phụ: 3 im.
- Hỡnh v sinh ng: 3 im.


- Mầu sắc hài hoà: 2 điểm.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập .</b>


- Thu bµi kiĨm tra. NhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa HS trong giê kiĨm tra.
- NhËn xÐt mét sè bµi vÏ tèt vỊ:


+ Cách lựa chọn nội dung ti.
+ B cc.


+ Hình vẽ.
+ Mầu sắc.


- Nhận xét u điểm và những gì cần khắc phục đặc biệt là bố cục, hình
ảnh( để hình ảnh rời rạc , khơng rõ trọng tâm chính , nội dung tranh cha thể hiện
đ-ợc..)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Vẽ tranh đề tài theo ý thích.


- Chn bÞ tríc néi dung vµ dơng cơ häc tËp cho bµi 10: Mầu sắc.


---



---Tuần 10.



Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A



6B
TiÕt 10 - Bài 10: Vẽ trang trí.


<b>Màu sắc.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- HS hiểu đợc sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và tác dụng của
màu sắc đối với cuộc sống con ngời.


- HS biết đợc một số màu thờng dùng và cách pha màu để áp dụng vào bài
tr trí, vẽ tranh


- Sử dụng tốt màu sắc và định hớng đợc màu trong bài vẽ của mình.
<b>II. Chuẩn bị .</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


- Bng hoc a pha mu, màu nớc, bảng màu tơng phản trong đồ
dùng dạy học,


- H/s chuẩn hị đầy đủ màu vẽ , giấy , chì....
<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>


- Phơng pháp trực quan, vấn đáp, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. Ơn định tổ chức:</b>



Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bài cũ .</b>


- Yêu cầu các bàn tự kiểm tra dụng cụ học tập của các thành viên trong
bàn, báo cáo kết quả.


- Nhc nh vic chm bi v nhà để dành cuối tiết học.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


<i>Híng dÉn hs quan s¸t nhËn xÐt.</i>


Gv giíi thiƯu tranh vỊ phong cảnh thiên
nhiên.


HÃy gọi tên các màu có trong tranh
1,2,3


Trong thiªn nhiªn rÊt phong phó về
màu sắc, vậy do đâu mà có màu sắc?


<b>Hot ng 2.</b>


<i>Hớng dẫn hs cách pha màu</i>


- Gv giới thiệu một số màu thờng dùng:


Màu sáp , màu dạ, màu bột, màu nớc,
sơn dầu....


- T nhng màu gốc nào có thể pha
trộn để tạo thành những màu khác?
? Hãy quan sát sự thay đổi màu sắc từ
3 màu cơ bản :


- Từ những màu mới hình thành nếu
thêm hoặc bớt lợng màu gốc thì có sự


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


- Đỏ , xanh da trời , vàng , tím, lơc ,
lam, chµm , da cam.


- Do ánh sáng tạo nên màu sắc luôn
thay đổi theo sự chiếu sáng không cú
ỏnh sỏng thỡ khụg cú mu sc.


<b>II. Cách pha màu</b>


- Muốn có một màu khác hoặc muốn
có sắc độ khác thì cần thiết phải pha
chế màu với nhau,vì thực tế có nhiều
màu và sắc độ khác nhau.


- Từ 3 màu cơ bản: Đỏ-Vàng-Lam
- Màu da cam đợc hình thành từ màu
Đỏ + vàng



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thay đổi nh thế nào?


<b>Hoạt động 4.</b>


<i> Giíi thiƯu tªn mét sè màu và cách</i>
<i>dùng </i>


<b>+ Các khái niệm:</b>


<i>1. Cặp màu bổ túc</i>:


L nhng mu khi đứng cạnh nhau sẽ
tôn nhau lên , tạo sự rực rỡ , thng
dựng trong tr trớ qung cỏo.


<i>2. Màu tơng phản</i> :


Là những màu cạnh nhau không ăn ý
tạo sự nổi bật quá màu khác.


<i>3. Màu nóng</i> :


L mu gây cho ngời xem cảm giác
ấm áp, nóng, cảm giác mạnh mẽ với thị
giác cụ thể là thiên về màu :


<i>4. Màu lạnh:</i>


Những màu tạo cho mắt cảm giác mát


dịu, nhĐ nhµng.


<b>hoạt động 3. </b>


<i> Híng dÉn hs thực hành</i>


- Gv yêu cầu các bàn tập pha màu và
gọi tên các màu mới.


đậm,nhạt, ...


<b>iii. Tim hiểu tên một số màu</b>
<b>và cách dùng</b>


<b> + Khái niệm:</b>


<i>a. Cặp màu bỉ tóc:</i>


Vàng - lam, tím- xanh lá cây, đỏ- xanh
lam..


<i>b. Cặp màu tơng phản</i>


Tớm- vng, - en, xanh- hng....


<i>c. Màu nãng:</i>


Nnhững màu thiên về màu : Vng,
cam, , tớa, hng ...



<i>d. Màu lạnh </i>:


Tạo cho thị giác sự dịu nhẹ , mát mẻ
cụthể là thiên về màu xanh....


<b>III. bài tập Thực hành</b>


* Tập pha màu theo nhóm và gọi tên
các màu mới


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Thế nào là màu bổ túc, tơng phản, màu nóng, lạnh?


- Pha mt số màu gốc theo sự chỉ dẫn của GV và gọi tên các mầu đó?
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- TËp pha màu và gọi tên các màu.


- Chuẩn bị cho bài 11: Mầu sắc trong trang trí.


---



---Tuần 11.



Ngày soạn Ngày gi¶ng Líp Thø TiÕt


6A


6B


Tiết 11- Bài 11: Vẽ trang trí.


<b>Màu sắc trong trang trí</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- HS hiu c tác dụng của màu sắc đối với cuộc sống con ngời và trong
lĩnh vực trang trí


- Hs phân biệt đợc cách sử dụng màu sắc khác nhau trong một số ngành tr
trí ứng dụng


- Hs làm đợc bài trt bằng mu.
<b>II. Chun b.</b>


<b>1. Tài liệu tham khảo</b>


- Tự học vẽ : Phạm Viết Song- Phần màu sắc.
- Sgk, sgv.


<b>2. §å dïng d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chuẩn bị một số đồ vật đợc trang trí đẹp : Lọ hoa, khăn, …
- Một số loại màu : Sáp, dạ, màu nớc, bột màu, phấn màu.
<b>b. HS:- Màu , dụng cụ v.</b>


<b>3. Phơng pháp dạy học.</b>


Phng phỏp trc quan, quan sỏt, vấn đáp, thực hành theo nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



<b>1.Ơn định tổ chức.</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ học
6A


6B
<b>2 . Kiểm tra bài cũ.</b>


? Màu sắc trong thiên nhiên do đâu mà có?


? Da vo yu t no để mắt con ngời nhận biết đợc màu sắc?
? Màu nhị hợp là màu nh thế nào? màu bổ túc? Màu tơng phản?
<b>3.Bài mới.</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i> Híng dÉn hs quan s¸t, nhËn xÐt</i>


- Hớng dẫn hs quan sát hình ảnh trong
tranh, nhìn màu sắc,thiên nhiên: Cỏ
cây hoa, lá ... thấy đợc sự phong phú
của màu sắc


- Từ màu của thiên nhiên, của tự nhiên
cây cỏ con ngời đã chọn lọc để trang trí
cho các đồ vật sử dụng hàng ngày
? Có kết luận gì về tác dụng của màu
sắc?



+ Trong trang trí có thể chia thành
nhiều dạng: Trang trí ấn phẩm, trang trí
kiến trúc, trang trí đồ may mặc, gốm
sứ....Em có nhận xét gì về cách sử dụng
màu ở mỗi dạng ?


<i>- Tãm l¹i</i> : màu sắc sử dụng phù hợp
với từng loại hình trang trÝ.


<b>Hoạt động 2. </b>


<i> Híng dÉn hs thùc hµnh</i>


- Gv nêu yêu cầu của bài học:


- i với bài trang trí sau khi đã vẽ
hình ảnh bằng chì chúng ta vẽ màu .
? Yêu cầu của màu sắc đối với bài
trang trí?


+ Tõ nh÷ng yêu cầu trong cách vẽ màu
ở bài trang trí nh vậy hÃy trang trí một
bài hình vuông , tìm hoạ tiết và vẽ màu
cho phù hợp.


+ Lu ý tìm màu nền và màu hoạ tiết
cho phù hợp .


<b>Hot ng 3.</b>



<b>I.</b> <b>Quan s¸t nhËn xÐt.</b>
- HS quan s¸t


- NhËn xÐt về sự phong phú của màu sắc
trong tự nhiên


- Mu sắc làm cho thiên nhiên luôn sinh
động, làm cho các sản phẩm do con ngời
làm ra thêm hấp dẫn.


- Tuỳ từng sản phẩm , tuỳ loại hình sử
dụng mà có cách dùng màu khác nhau
+ Trong kiến trúc : Thờng sử dụng gam
màu nhẹ, sáng có thể ấm áp hoặc mát mẻ
: Xanh, trắng, hồng ,nâu, vàng, có sắc độ
từ nhạt - đậm dần theo từng ý thích.
+ Trang trí đồ may mặc( quần áo, mũ ,
khăn, túi, ....) thờng sử dụng màu sắc
phong phú vì ý thích mỗi ngời mỗi khác
nên thờng có sự đa dạng cho phù hợp với
sự lựa chọn của mỗi ngời.


+ Đồ gốm sứ :Theo gam màu, loại men:
trắng, xám, nâu, đen, xanh


<b>II.cách sử dụng màu trong </b>
<b>trang trí.</b>


- Mu sc đối vơi bài trang trí phải nổi
bật hình mảng chính, nền và hình mảng


phụ sẽ hỗ trợ cho hình mảng chính.
- Nếu hoạ tiết sử dụng màu đậm thì màu
nền khơng nên dùng màu đậm , có thể sử
dụng màu dịu nhẹ, và ngợc lại nếu nền
sử dụng màu đậm thì hoạ tiết nên dùng
màu nhẹ nhàng .


- VÏ mµu phải cẩn thận ,màu phải phẳng,
không nhem nhuốc, bẩn.


- Màu phải có sắc độ: từ nhạt - đậm nhạt
có thể là màu xanh, vàng- những màu
sáng, cịn màu đậm khơng có nghĩa là
màu en.


<b>III. bài tập thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thớc 10x10cm
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV gi ý hs tự nhận xét về bài làm của mình.
- Nhận xét về hình, mảng hình, màu hoạ tiết màu nền.
- Nhận xột v b cc.


- Với những bài cha hoàn thiện sÏ lµm tiÕp khi vỊ nhµ.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhà</b>


- Làm bài trang trí theo ý thích.


- Chuẩn bị cho bài mới: Một số công trình tiêu biểu của Mĩ


<b>thuật thời Lý.</b>


---



---Tuần 12.



Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ TiÕt


6A


6B
TiÕt 12 - Bµi 12 : Thêng thøc mÜ thuật


<b>Một số công trình tiêu biểu của </b>


<b>mĩ thuật thời lý.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học. </b>


- HS hiu bit thờm về nghệ thuật đặc biệt là mĩ thuật thời Lý.


- HS sẽ nhận thức đầy đủ hơn vẻ đẹp của cơng trình mĩ thuật thời Lý
- Biết trân trọng,u q nghệ thuật thời Lý nói riêng, dân tộc nói chung.
<b>II. Chun b.</b>


<b>1. Tài liệu tham khảo .</b>


- Mĩ thuật và mÜ thuËt häc ( ch¬ng MÜ thuËt thêi Lý)


- Những bài viết về chùa Một Cột, tợng Phật A-di- đà, gốm thời Lý...
<b>2. Đồ dùng dạy học.</b>



<b>a. GV:- Hình ảnh trong </b>sgk, và bộ đồ dùng dạy học.


- T¹p chÝ Xa và Nay với những bài về khai quật Hoàng thành
Thăng Long.


<b>b. HS: Su tầm nhũng tranh, ảnh có liên quan tới bài học, những bài</b>
viết về các công trình nghệ thuật thời Lý.


<b>3. Phơng pháp dạy học.</b>


- Phng pháp trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Ơn định tổ chức:</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2.KiĨm tra:</b>


- Bµi tËp vỊ nhµ cđa häc sinh vµ sự chuẩn bị cho bài mới.
<b>3. Bài mới .</b>


<b>hot ng 1.</b>


<i>Tìm hiểu công trình Chùa Một Cột</i>


? Em bit gỡ về Chùa Một Cột? đợc xây


dựng vào năm nào?


? Hãy nêu một vài đặc điểm nôỉ bật
của kiến trúc chùa ?


+ KL: Chùa đã cho thấy trí tởng tợng
bay bổng của các nghệ nhân thời Lí,
đây là cơng trình kiến trúc độc đáo đầy
sáng tạo và đậm đà bản sắc dân tộc.


<b>I. kiÕn tróc.</b>


<b> Chïa Mét Cét( chïa Diªn Hùu)</b>


- Chùa Một Cột XD năm 1049, là công
trình kiến trúc tiêu biểu của kinh thành
Thăng Long .


- - Cú kt cấu hình vng 3m, đặt trên
một cột đá có đờng kính 1,25m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 2.</b>


<i> Tìm hiểu tác phẩm điêu khắc : Tợng</i>
<i>A- di - đà( Chùa Phật Tích- Bắc Ninh)</i>


- Tợng đợc làm từ chất liệu gì? Có bố
cục mấy phần?


- Mỗi phần có đặc điểm gì?



<i>+ GV kÕt luËn: </i>


- Cách sắp xếp chung của pho tợng hài
hoà cân đối , tạo đợc tỉ lệ cân xứng
giữa tợng và bệ


- Tợng tuy tuân theo qui ớc của phật
nhng khơng gị bó bởi cách diễn tả
mềm mại, nuột nà, sự phối hợp các hoạ
tiết trang trí tỉ mỉ sống động, trang
nghiêm ,khơng khơ cứng.


- Tợng có vẻ đẹp trong sáng , lặng lẽ và
đày vẻ trầm mặc của Phật.


<i>T×m hiÓu con Rång thêi Lý.</i>


- Hãy cho biết hả con rồng tợng trng
cho quyền lực của thế lực nào trong
xh? Mỗi thời kì phong kiến thì hả con
Rồng có thay đổi khơng ?


? Nªu những nét điển h×nh cđa rång
thêi Lý?


<i>T×m hiĨu nghÖ thuËt gèm thêi Lý.</i>


- H·y cho biÕt gèm thêi Lý phát triển
nh thế nào?



? Đặc điểm của gốm thời Lý?


<b>II. điêu khắc và gốm.</b>
<b>1. Điêu khắc.</b>


<i><b>*Tng A-di-.(Chựa Phật Tích- Bắc</b></i>
Ninh)


- Tợng đợc tạc từ khối đá nguyên xanh
xám, là tác phẩm điêu khắc xuất sắc
của nghệ nhân thi Lớ


* Bố cục tợng gồm 2 phần:
<i><b>+ Phần Tỵng:</b></i>


Phật A- di- đà: ngự trên tồ sen, hai
bàn tay ngửa theo qui định nhà Phật.
- Dáng tợng thanh mảnh, ngồi hơi dớn
về phía trớc, trơng uyển chuyển nhng
lại vững vàng


- Khuôn mặt tợng phúc hậu , dịu hiền
mang vẻ đẹp á đông : lông mày lá liễu ,
mũi dọc dừa , cổ kiêu ba ngấn…


<i><b>+ PhÇn BƯ Tợng: gồm 2 tầng:</b></i>


- Tng trờn là toà sen, các cánh sen
chạm đôi rồng theo lối đục nông, sâu.


- Tầng dới là đế hình bát giác, xung
quanh là những hoạ tiết hoa dây chữ S
và sóng nớc.


<b>*Con Rång .</b>


- Rồng là hình ảnh biểu trng cho quyền
lực tối cao cña vua.


- H.ảnh Rồng thời lý là sản phẩm của
sáng tạo trong nghệ thuật dân tộc VN.
+ Những nét độc đáo của Rồng thời Lí:
- Thân rồng dài , tròn lẳn , uốn khúc
mềm mại, uốn khúc nhịp nhàng theo
kiểu thắt túi.


<b>2.NghƯ tht Gèm.</b>


- Nh÷ng trung tâm gốm nổi tiếng :Bát
tràng, Thổ hà, Chu đậu


- Cú nhiều loại men quí nh:men ngọc,
da lơn, ngà. Xơng gốm nhẹ, chịu đợc
nhiệt độ cao, nét khắc chìm phủ men
đều, bóng, mịn. Dáng nhẹ nhõm thanh
thốt, trau chuốt mang .


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- HÃy kể một vài nét về chùa Một Cột?



- Em còn biết thêm công trình nào của mĩ thuật thời Lí?
- GV củng cố câu trả lời củaHS , tổng kết bài học.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học và trả lời câu hỏi trong SGK.


- Chuẩn bị cho bài học mới:Vẽ tranh: Đề tài Bộ Đội.
Tuần 13.


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ TiÕt


6A


6B
TiÕt -13 Bµi 13:VÏ tranh.


<b>đề tài Bộ đội</b>



<b>I . Mơc tiêu bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS v c mt bức tranh về đề tài bộ đội.


- HS thể hiện tình cảm u q anh bộ đội qua tranh vẽ.
<b>II. Chun b.</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học. </b>


<b>a.GV:- B tranh về đề tài .</b>



- Một số tranh của hoạ sĩ , học sinh đã vẽ về đề tài này.
<b>b.HS: - Chun b y dng c hc tp.</b>


<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>


Phơng pháp trực quan , quan sát, gợi mở, thực hành .
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.n nh t chc:</b>


Lớp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? H·y cho biÕt vµi nÐt kiÕn tróc Chïa mét cét, vµ nhËn xÐt vỊ nghƯ tht
kiÕn tróc thêi Lý?


? Ngoµi công trình chùa một cột, thời lí còn có những công trình nào tiêu
biểu cho nghệ thuật điêu khắc, trang trÝ?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


<i> Hớng dẫn tìm, chọn nội dung đề tài</i>


? Em thấy hình ảnh anh bộ đội qua
những hoạt động nào?



? Những dấu hiệu nào trên trang phục
làm ta nhận ra anh bộ đội?


?Trong công việc bảo vệ đất nớc của
các anh em thấy loại công cụ lao động
nào gắn với các anh?


- Nh vậy đối với đề tài này, sau khi đã
chọn đựoc nội dung thể hiện , khi vẽ
tranh phải chú ý tới các dấu hiệu , công
cụ để thể hiện rõ nội dung đề tài


<b>Hoạt động 2.</b>


<i> Híng dÉn hs c¸ch vÏ tranh</i>


? H·y nhắc lại cách tiến hành một bài
vẽ tranh?


- Gv treo một số tranh củaHS khoá học
trớc đã vẽ để khuyến khích các em suy
nghĩ và tìm hình.


<b>Hoạt động 3.</b>


<i> Híng dÉn hs thùc hµnh</i>


- Chọn nội dung và vẽ một tranh đề tài
về ngời lính trong thời gian cịn lại trên


lớp


- VÏ mµu t chän.


<b>I. Tìm và chọn nội dung</b>
<b>đề tài.</b>


- Trong rèn luyện, chiến đấu, trong
sinh hoạt hàng ngày: trồng rau, giúp
dân, dạy học, chơi thể thao, văn nghệ...
- Thờng là trang phục màu xanh lá cây,
mũ cối, quân hàm trên vai, ba lô, dép
quai hậu, giầy.


- Riêng bộ đội hải qn thì áo có 2
màu:Xanh và trng


- Súng, xe tăng....


- Cú th v v nhng ngi lính trong
các hoạt động dù ở thời chiến tranh hay
thời kì hồ bình của đất nớc.


<b>II. C¸ch vÏ tranh.</b>


- Sau khi đã lựa chọn nội dung vẽ tiến
hành theo cỏc bc sau:


+ Tìm bố cục( sắp xếp hình ảnh hợp lí
trên giấy)



+ Vẽ hình ảnh
+ Vẽ mµu


<b>III.Bµi tËp Thùc hµnh.</b>


- Vẽ một tranh đề tài về anh bộ đội trên
một mặt giấy , vẽ màu tuỳ chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét đánh gía kết quả học tập của HS.


- GVchọn một số bài vẽ tốt , gợi ý để hs phát biểu , nhận xét về bố
cục, cách vẽ hình, vẽ màu


- Lu ý cho HS cách thể hiện những dấu hiệu nhận thấy hình ảnh anh
bộ đội các dáng vận động: đi, chạy, vỏc, bũ...


- Xếp loại một số bài làm.
<b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ.</b>


- Tiếp tục hồn thành bài nếu trên lớp cha xong
- Có thể vẽ tiếp bài khác cũng đề tài anh bộ đội
- Chuẩn bị cho bài sau: Tang trớ ng dim.


---



---Tuần 14.


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết



6A


6B
TiÕt 14 -Bµi 14: VÏ trang trÝ


<b>Trang trí đờng diềm</b>



<b>I. Mơc tiêu bài học.</b>


- HS bit cỏch trang trớ ng dim theo trình tự và bớc đầu tập tơ màu theo hồ
sắc nóng lạnh.


- HS vẽ và tơ màu đợc một đờng diềm theo ý thích.


- HS hiểu cái đẹp của trang trí đờng diềm và ứng dụng của đờng diềm vo i
sng.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>a. Gv : - Chuẩn bị một số đờng diềm trên một số sản phẩm nh: giấy</b>
khen, diềm báo tờng, bát, đĩa....


- Một số bài trang trí đờng diềm của HS các năm trớc đã vẽ.
- Một số bài còn cha đạt yêu cầu về màu, hoạ tiết trang trí...
<b>b. HS : Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ hc tp. </b>


<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>



- Phơng pháp trực quan , vấn đáp, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Ơn định tổ chức:</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>


- KiĨm tra dơng cơ häc tËp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 1.</b>


<i> Híng dÉn hs quan s¸t, nhËn xÐt</i>


- GV cho hs xem một số đờng diềm đã
chuẩn bị để hs thấy tác dụng của đờng
diềm.


? Hãy nhận xét ở đờng diềm cách sắp
xếp hoạ tiết có đặc điểm gì?


? Những đồ vật nào đợc trang trí đờng
diềm?


? Thế nào là TT đờng diềm?


<b>Hoạt động 2.</b>



<i>Hớng dẫn hs trang trí đờng diềm</i>


? Làm thế nào để trang trí đợc đờng
diềm?


<b>Hoạt động 3.</b>


<i>Híng dÉn HS thùc hµnh</i>


- Sử dụng thớc để kẻ đờng diềm chia
các ô theo chiều dài hoặc cong


- Tìm chọn hoạ tiết phù hợp và đẹp để
vẽ vào đờng diềm.


- VÏ mµu.


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


- Trên đờng diềm hoạ tiết đợc sắp xếp
theo các nguyên tắc: xen kẽ, nhắc lại
hoạ tiết, hoạ tiết nhắc.


- Đờng diềm đợc giới hạn bởi hai đờng
thẳng hoặc cong song song với nhau,
đựơc sắp xếp theo các nguyên tắc trang
trí.


- Các đồ vật đợc trang trí đờng diềm:


ám, chén, bát, đĩa….


<b>II.Cách trang trí đờng </b>
<b>diềm.</b>


<b>+ Bíc 1:</b>


Tạo đờng diềm (kẻ hai đờng //).
+ Buớc 2:


Chia khoảng cách cho đều nhau.
+ Bớc 3:


Tìm và vẽ hoạ tiết vào các ô đã chia.
<b>+ Bớc 4:</b>


- VÏ màu hoạ tiết và màu nền theo hoà
sắc nóng lạnh.


<b>III. bµi tËp Thùc hµnh.</b>


-Trang trí một đờng diềm theo ý thớch.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Chọn một số bài vẽ của HS tại lớp.


- Gi ý để HS khác cùng nhận xét bài của bạn, ca mỡnh v:
+ Ho tit.



+Cách sắp xếp.
+ Vẽ mµu.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Lµm tiÕp bµi nÕu cha xong trên lớp


- Chuẩn bị cho bài sau:(Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu).


---



---Tuần 15.


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thø TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6B
TiÕt 15 - Bµi 15 : Vẽ theo mẫu


<b>Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu</b>



<Tiết 1- Vẽ hình>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- HS biết đựơc cấu tạo của mẫu, biết bố cục bài vẽ thế nào là hợp lí, đẹp.
- HS biết cách vẽ hình và vẽ đợc hình gần giống mẫu.


- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của vật mẫu.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. §å dïng d¹y häc.</b>



<b>a. GV: - Chuẩn bị mẫu: bình nớc hình trụ, một quả táo hình cầu.</b>
- Một số bài vẽ của HS các năm trớc về vẽ theo mẫu.
<b> b. HS: Chun b y dng c hc tp.</b>


<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>


- Phơng pháp trực quan, quan sát, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.n nh t chc</b>


Lớp Sĩ số Học sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra dơng cơ häc tËp.


- Nhận xét đánh giá xếp loại một số bài vẽ của HS vẽ trang trí
đ-ờng diềm.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


<i>Híng dÉn hs quan s¸t, nhËn xÐt:</i>


- GV đặt mẫu vừa tầm mắt để hs nhìn rõ
rồi hớng dẫn hs quan sỏt, nhn xột



- Theo em những vị trí này thì vị trí nào
là hợp lí? Vì sao?


- ở những bố cục nh vậy GV yêu cầu HS
lên chỗ bày mẫu thay đổi cho phù hợp để
các bạn nhận xét.


+ NhËn xÐt vỊ tØ lƯ h×nh , so sánh mẫu nọ
với mẫu kia, về chiều cao, chiều ngang,
khoảng cách giữa chúng...


+ Độ đậm nhạt giữa các mẫu.


<b>Hot ng 2. </b>


<i>Híng dÉn hs c¸ch vÏ </i>


- Giống nh cách hớng dẫn vẽ theo mẫu ở
bài trớc HS cần :


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


- HS nhn xét vị trí của mẫu để tìm ra
những vị trí đẹp mắt.


- Mẫu không nên che khuất nhau nhiều,
không đặt thẳng hàng theo chiều dọc,
ngang , cách xa nhau quá cũng là những
bố cục không đẹp.



- HS nhËn xét.


II. <b>Cách vẽ.</b>


<i>+ Bớc 1:</i>


- Tìm tỉ lệ chung của khung h×nh .


- Tìm tỉ lệ của từng vật mẫu, so sánh để
tìm tỉ lệ các bộ phận của mẫu.


<i>+Bíc 2:</i>


- VÏ ph¸c c¸c bé phËn cña vËt mÉu ,
chó ý tíi tØ lÖ - sÏ làm cho hình vÏ
gièng mÉu .


- Phác các bộ phận của mẫu , vẽ bằng
những đờng thẳng, chia trục đối xứng
nếu vật có dạng hình cân đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ho¹t §é ng 3.</b>


<i>Híng dÉn hs thùc hµnh:</i>


- GV quan sát giúp đỡ nhữngt HS cịn
lúng túng trong cách dựng khung hình.
- Nhắc HS mỗi vị trí khác nhau thì bài sẽ
có bố cục khác nhau, phải nhìn trực tiếp


mẫu.


h×nh sao cho gièng mÉu.


- Điều chỉnh tỉ lệ hình cho cân đối và
phù hợp đặc điểm của mẫu .


<b>III. bµi tËp Thùc hµnh.</b>


- Quan sát mẫu , ớc lợng tỉ lệ và vẽ tõng
bíc nh híng dÉn.


- VÏ vµo khỉ giÊy: A4.
- ChÊt liệu : Bút chì đen.


<b>4. Đánh giá kết quả học tËp.</b>


- GV thu mét sè bµi vÏ tèt vµ cha tốt của học sinh.
- Dán bài vẽ lên bảng, gợi ý cho häc sinh nhËn xÐt vỊ:


+ Bè cơc cđa bài vẽ.
+ Hình vẽ.


+ Cánh thể hiện bài vẽ
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Khi không có mẫu ở nhà thì không tự sửa hình,không vẽ lại theo trí tởng
t-ợng.


- Chuẩn bị cho đầy đủ dụng cụ cho bài mới: Vẽ đậm nhạt: Mẫu có dạng


<b>hình trụ và hình cu.</b>


---



---Tuần 16.



Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


6B
TiÕt 16 - Bµi 16 : Vẽ theo mẫu.


<b>Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu</b>



<Tiết 2 - Vẽ đậm nhạt>


<b>I. Mục tiêu bài häc.</b>


- HS biết đựơc cấu tạo của mẫu, biết bố cục bài vẽ thế nào là hợp lí, đẹp.
- HS biết cách vẽ đậm nhạt và vẽ đợc đậm nhạt của vật mẫu tơng đối cơ bản.
Quan sát độ đậm nhạt trên mẫu, gợi đợc đậm nhạt trên bài để tạo khối cho vật
mẫu.


- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của mẫu thơng qua : Bố cục, hình vẽ, đậm nht
<b>II. Chun b.</b>


<b>1.Đồ dùng dạy học.</b>


<b>a. GV: - Chuẩn bị mÉu: Nh tiÕt 1.</b>



- Một số bài vẽ của HS các năm trớc về vẽ theo mẫu.
<b>b. HS : Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.</b>


<b>2. Ph¬ng pháp dạy học</b>


- Phơng pháp trực quan, quan sát, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh t chc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập


- Nhận xét bài vẽ hình của hs tiết trớc, kiểm tra góc độ vẽ và cách sắp
xếp hình ảnh trên bài .


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>hoạt động 1</b>


<i>Híng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt</i>


- GV đặt mẫu vừa tầm mắt để hs nhìn
rõ rồi hớng dẫn hs quan sát, nhn xột


- ở vị trí của em thì trên mẫu đâu là
phần đậm nhất, đậm vừa , sáng nhÊt?



<b>Hoạt động 2.</b>


- Gièng nh c¸ch híng dÉn vÏ theo mẫu
ở bài trớc hs cần :


- Quan sỏt ỏnh sáng chiếu vào vật mẫu
để tìm ra các độ đậm nhạt , sáng , tối
trên vật mẫu.


- Dùng bút chì gợi nét trên những
mảng đậm, nhạt đã phác.


+ Vẽ từ mảng đậm trớc dùng nét bút
gợi theo cấu tạo, hình dáng của mẫu.
+ Tạo nền bằng chì , tránh độ đậm của
nền cũng giống với các độ đậm nhạt
trong bài.


<b>Hoạt động 3.</b>


- Gv theo doĩ giúp đỡ những hs còn
lúng túng trong cách tạo nét


- Nhắc hs mỗi vị trí khác nhau thì bài
sẽ có bố cục khác nhau nên khơng nên
nhìn bài nhau để vẽ, phải nhìn trực tiếp
mẫu .


<b>I. Quan sát nhận xét</b>


- HS nhận xét vị trí của mẫu để tìm ra
những vị trí đẹp mắt.


- HS nhận xét các độ đậm, nhạt, sáng,
tối dựa vào góc nhìn từ vị trí của mình.


<b>II. C¸ch vÏ</b>
+ <i>Bíc 1:</i>


- Quan sát hớng ánh sáng để phác các
mảng đậm nhạt trên mẫu trong bài vẽ .


<i>+ Bíc 2</i>:


- Dùng nét bút gợi các phần đậm ,nhạt ,
vẽ từ phần đậm trớc rồi chuyển độ đậm
dần sang các phần khác ,lu ý tới ranh
giới giữa các độ không nên vẽ quá
cứng, phần sáng nhất dùng tẩy điều
chỉnh độ sáng .


<i>+ Bíc 3:</i>


- điều chỉnh đặc điểm các bộ phận của
mẫu và độ đậm nhạt trên mẫu, tạo nền
bằng chì để tạo khơng gian.


<b>III. bµi tËp Thực hành</b>


- Quan sát mẫu , tạo đậm nhạt theo


cách cảm nhận của mình.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Nhn xột mt s bài của HS đã vẽ xong hình, chuẩn về hình, đúng
đặc điểm, tạo đợc độ đậm nhạt, không gian trong bài một cách hợp lí, và một
số bài cha đúng đặc điểm để hs tự rút kinh nghiệm.


- NhËn xÐt ý thøc häc tËp cña häc sinh trong giê häc.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Có thể tự vẽ theo mẫu ở nhà , quan sát ánh sáng và gợi độ đậm
nhạt theo cách đã làm ở bài này.


- ChuÈn bÞ cho míi : KiĨm tra häc kú I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

---Tuần 17.



Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


6B
TiÕt 17: KiÓm tra häc kú I.


<b>Vẽ tranh:</b>

<b>đề tài tự do</b>



<b>I. Môc tiêu bài học.</b>


- HS phỏt huy trớ tng tng , sáng tạo để tìm các đề tài theo ý thích.



- Rèn luyện cho hs kĩ năng thể hiện một bài vẽ theo nội dung và hình thức tự
chọn.


- HS vẽ đợc tranh theo ý thích với những chất liệu mu khỏc nhau.
<b>II. Chun b.</b>


<b>1. Giáo viên: - Đề kiểm tra.</b>


- Híng dÉn chÊm, biĨu ®iĨm.


<b>2. Học sinh : Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, nội dung đề tài.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định tổ chức :</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ dơng cơ häc tËp vµ néi dung bµi
<b>3. Bµi míi </b>


<b>KiĨm tra häc kỳ I.</b>
<b>Đề bài.</b>


Em hóy v tranh ti: T do. Thực hiện trên giấy A4-Màu và hình tự chọn:
- Phong cnh.



- Sinh hoạt.


- Lễ hội, vui chơi.
- Chân dung, học tập....
<b>Hớng dẫn chấm và Biểu điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Biết sắp xếp hình ảnh trong bài sao cho có chính, phụ, xa, gần: 2 điểm
- Hình ảnh sinh động, hồn nhiên ,không sao chép : 2 điểm
- Màu sắc nổi bật trọng tâm, có sự liên kết hài hoà: 3điểm
<b>4. Đánh giỏ kt qu hc tp.</b>


- Yêu cầu học sinh thu bµi lµm trong tiÕt.


- GV thu một số bài vẽ tốt và vcha tốt của học sinh và nhận xét bài tại
chỗ để HS nhận ra nhng điểm tốt và cha tốt để rút kinh nghiệm những hạn
chế trong quá trình làm bài tập sau này.


- Nhắc nhở và động viên ý thức làm bài của HS trong giờ học.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Vẽ tranh theo ý thích để trang trí cho góc học tập của mình.
- Chuẩn bị cho bài học mới: Trang trí hình vng.


Chuẩn bị y dng c hc tp.


---



---Tuần 18.



Ngày soạn Ngày giảng Líp Thø TiÕt


6A


6B
TiÕt 18 - Bµi 18 : VÏ trang trí.


<b>Trang trí hình vuông</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- HS hiu cách trang trí hình cơ bản, phân biệt đợctrang trí cơ bản với trang
trí ứng dụng.


- Biết sử dụng các hoạ tiết dân tộc vào trong trang trí hình vng.Làm đợc
bài trang trí hình vng theo ý thích.


- HS hiểu đợc tác dụng của việc trang trí trong i sng hng ngy.
<b>II.Chun b.</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>a. GV: - Tranh trang trí hình vuông do GV làm.</b>
- Một số bài HS các năm trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>b. HS: Chuẩn bị dụng cụ học tập.</b>
<b>2. Phơng pháp d¹y häc.</b>


PP trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



<b>1. Ơn định tổ chức.</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa hs.
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


<i>Híng dÉn quan s¸t nhËn xÐt:</i>


- GV treo một số tranh về trang trí để
hs nhận xét:


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách sắp xếp
các hoạ tiết tt trong bài?


? Em cú nhận xét gì về cách sử dụng
màu sắc trong bài, đó là những màu
nh thế nào?


<b>hoạt ng 2</b>


<i>Hớng dẫn cách trang trí hình vuông.</i>



<b>hot ng 3</b>


<i>Hớng dÉn häc sinh lµm bµi </i>


- GV quan sát theo dõi động viên các
em làm bài trên lớp nhất là ở bớc thứ 2,
nếu tìm hình tốt sẽ là cơ s cho bc tỡm
ho tit .


- GV gợi ý phát triÓn ý tëng ë häc sinh.


<b>I. Quan sát nhận xét</b>
- Hoạ tiết đợcsắp xếp theo các nguyên
tắc đối xứng qua trục, qua góc, nhắc lại
hoạ tiết, xen kẽ .


- Häa tiết giống nhau thì màu sắc cũng
giống nhau.


- Mu là những màu tơng phản, hoặc
có độ chênh lệch màu nhiu ho tit
ni bt.


<b>II. Cách trang trí hình</b>
<b>vuông</b>.


<i>+ Bíc 1:</i>


kẻ các trục đối xứng trong hình vng
theo chiều ngang, dc, chộo.



- Phác các mảng hình dựa vào các góc,
cách tạo hình bên trong hình vuông.


<i>+ Bớc 2:</i>


- Tỡm chọn và vẽ hoạ tiết vào các mảng
hình đã phác.


<i><b>* </b><b>l</b><b>u ý : hoạ tiết cần phải tập trung ở</b></i>
mảng chính, phân biệt giữa mảng chính
và phụ cho sinh ng.


<i>+ Bớc 3:</i>


- vẽ màu( tìm đậm nhạt bằng màu)
<b>III. bài tập Thực hành.</b>


- Trang trí một hình vuông theo
ý thÝch.


- KT: 10 x 10 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV yêu cầu chọn lựa một số bài vẽ đã hồn thành có cách tìm hình,
vẽ màu tốt, một số bài vẽ cha hoàn thành , gợi ý để HS nhn xột b sung.


- Tuyên dơng khen thởng những em cã kÕt qu¶ häc tËp tèt, cã ý thức
tìm tòi sáng tạo


<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>



- Vẽ tiếp bài nếu cha xong, có thể vẽ tiếp bài khác nếu muốn.
- Chuẩn bị cho bài các bài học kỳ II.


- Về nhà : Vẽ tự do.


---



---Học kỳ II


Tuần 19.



Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


6B
TiÕt 19 - Bµi 19 : Thêng thøc mÜ tht


<b>Tranh d©n gian ViƯt Nam</b>



<b>I. Mơc tiêu bài học.</b>


- HS hiu ngun gc, ý ngha và vai trò của tranh dân gian trong đời sống xã
hội Việt Nam.


- HS hiểu đợc giá trị nghệ thuật và tính sáng tạo thơng qua nội dung và hình
thức thể hiện của tranh dân gian.


- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các giá trị truyền thống do cha, ơng để lại.
<b>II. Chuẩn bị.</b>



<b>1. Tµi liƯu tham khảo</b>


- Lợc sử Mĩ thuật và Mĩ thuật học.
- Tranh dân gian Việt Nam.


<b>2. Đồ dùng dạy học.</b>


a. GV: - Một số tranh dân gian Đông Hồ.
- Bộ tranh §DDH MÜ tht 6.
b. SGK, dơng cơ häc tËp.


<b>3. Ph¬ng pháp dạy học.</b>


- Trc quan , vn ỏp, gi m.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. Ơn định tổ chức :</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gv nhận xét, đánh giá và xếp loại bài của một số học sinh làm bài tập trang
trí hình vng.


<b>3. Bµi mới.</b>



<b>hot ng 1</b>


<i>Tìm hiểu về tranh dân gian Việt Nam</i>


<i><b>Em biết gì về tranh dân gian?</b></i>


- Gv treo mt s tranh dg đã chuẩn bị
để hs vừa xem tranh v cú nhng khỏi


<b>I.Tìm hiểu về tranh dân gian</b>
<b>Việt Nam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

niƯm vỊ tranh d©n gian.


- Tranh dg cã 2 lo¹i: tranh thê cóng,
tranh tÕt


- Gv có thể gợi ý thêm về tranh dg:
tranh đợc in bằng ván gỗ hoặc kết hợp
giữa nét khắc gỗ và tô màu bằng tay
- Cách vẽ nét, tạo không gian ảo, vừa
thực vừa h.


<b>hoạt động 2</b>


<i>T×m hiĨu kÜ thuật làm tranh khắc gỗ</i>


- Gv treo tranh dõn gian và nêu câu
hỏi: hãy nêu một số đề tài thờng thấy
trong tranh dân gian?



- Tranh d©n gian có 2 dòng tranh lu
truyền và phát triển là tranh Đông Hồ,
Hàng Trống.


? Theo em thỡ s khỏc nhau nào là cơ
bản của 2 dòng tranh nổi tiếng trên?
+ Tuy nhiên qui trình sản xuất đều qua
nhiều cơng đoạn khác nhau: từ khắc
hình trên ván gỗ, in và vẽ màu hoặc in
màu.


- Mµu ở tranh Đông Hồ thờng là màu
sẵn có trong thiên nhiên.


- Màu ở tranh Hàng Trống là từ phẩm
nhuộm nên thờng tơi hơn.


<b>hot ng 3</b>


<i>Tìm hiểu giá trị nghệ thuật trong tranh</i>
<i>dân gian</i>


- Đọc sgk


- Tranh dân gian không có tác giả cụ thể,
tranh do tập thể các nghệ nhân trong dân
gian sáng tạo nên trong những lúc nông
nhàn



- Tranh dõn gian thng ly đề tài gần gũi
với cuộc sống của ngời nông dân :


<b>II. Tìm hiểu về kĩ thuật</b>
<b>tranh khắc gỗ Việt nam</b>
- Những đề tài mà tranh dân gian thờng
vẽ là đề tài: chúc tụng, sinh hoạt vui
chơi, lao động sản xuất...


- Màu sắc trong tranh dân gian Việt nam
thờng tơi màu tự nhiên, màu của đất, ca
lỏ cõy, ca tro than,..


- Tranh Đông Hồ và Hàng Trống khác
nhau ở nơi sản xuất.


- Khác nhau ở cách tạo màu: Đông Hồ in
bản gỗ bằng nét rồi nhúng từng bản gỗ
vào từng màu khác nhau, có nghĩa là
tranh có bao nhiêu màu là có bấy nhiêu
bản gỗ.


- Tranh Hầng Trống in nét xong và tô
màu bằng tay.


- Khác nhau ở chất liệu màu.


<b>III. Giá trị nghệ thuật trong</b>
<b>tranh dân gian.</b>



- Tranh do tập thể nghệ nhân sáng tạo
nên nên mang đậm bản sắc dân tộc


- Mu sc ti tn mà khơng l loẹt, viền
đều và thơ


- Hình tợng trong tranh có sức khái qt
cao, hình trong tranh vừa h vừa thực
- Bố cục theo lối ớc lệ , thuận mắt chữ và
thơ trên tranh giúp cho bố cục thêm ổn
định và minh hoạ thêm cho chủ đề
<b>4. Đánh gía kết quả học tập.</b>


? Em hÃy tìm điểm giống và khác nhau giữa hai dòng tranh?
? HÃy cho biết ở tranh dân gian thờng phản ánh những gì?
? Giá trị nghệ thuật của tranh dân gian ?


- GV nhận xét câu trả lời của học sinh hƯ thèng néi dung bµi häc.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhà.</b>


- Su tầm tranh dân gian.


- Học và trả lời c©u hái trong SGK.


- Chuẩn bị mẫu cho bài sau: Mu cú hai vt.


---



---Tuần 20.




Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thø TiÕt


6A


6B
TiÕt 20 - Bµi 20: VÏ theo mÉu.


<b>Mẫu có hai vt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- HS biết đợc cấu tạo của cái bình đựng nớc, cái hộp và bố cục của bài vẽ
- HS vẽ đợc hình có tỷ lệ gần với mẫu.


- HS cảm nhận đợc vẽ đẹp của mẫu, có nhận thức đúng n i vi mụn hc.
<b>II.Chun b. </b>


<b>1. Đồ dùng dạy häc.</b>


<b>a. GV:- Mẫu:từ 1->2 nhóm mẫu gồm: bình đựng nớc, hộp vuông.</b>
- Một số bài vẽ tĩnh vật của học sinh năm trớc.


<b>b.HS: GiÊy vÏ, ch× , tÈy, que đo.</b>
<b>2.Phơng pháp dạy học.</b>


- Quan sát, luyện tập theo nhóm.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.n nh t chc .</b>



Lớp Sĩ số Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


? Màu của tranh dân gian có đặc điểm gì? Hãy nêu những nhận xét
của em về điểm giống và khác nhau của tranh dân gian Đông Hồ và Hàng
Trống?


? Hãy cho biết đề tài trong tranh dân gian?
<b>3. Bài mới. </b>


<b>Hoạt động 1</b>


- GV nhËn xÐt mÉu ë c¸c híng kh¸c
nhau:


? Em hãy quan sát và nhận xét về đặc
điểm, cấu trúc của vật mẫu?


? Cấu trúc của từng vật mẫu? (cái bình
đựng nớc – hình hộp).


? VÞ trÝ tõng vËt?
? ChÊt liƯu?


? Độ đậm nhạt (sáng, tối) ?


<b>Hot ng 2.</b>



+ Vẽ phác khung hình chung.


- ở mỗi vị trí khác nhau thì khung hình
của mỗi mẫu ko nh nhau.


- Hình hộp sẽ khác nhau về hd và tỉ lệ.
+Vẽ h×nh.


<b>I. quan sát, nhận xét.</b>
- Miệng bình rộng hơn đáy có hình
bầu dục (miệng rộng hay hẹp là do
TM).


- Hình hộp: Chỉ nhìn thấy đợc 3 mặt,
cịn các mặt cịn lại bị che khuất bởi 3
mặt phía trớc.


- Tuỳ từng vị trí mà thấy vật nào đứng
trớc, vật nào đứng sau….


<b>II. cách vẽ.</b>


-Vẽ khung hình chung.


- Xỏc định vị trí và vẽ khung hình
riêng của tng vt.


- Tìm tỉ lệ các bộ phận của vật mẫu.



Phác hình (bằng cá nét thẳng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hot động 3</b>


- GVhớng dẫn học sinh làm bài tập.
Quan sát. gợi ý- giúp đỡ học sinh làm
bài.


<b>III. Thùc hµnh</b>


- Vẽ hình mẫu có hai đồ vật.
- Khổ giấy : A4.


- ChÊt liƯu: Bót ch× đen.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV thu một số bài có cách vẽ tốt và cha tốt.
- Cùng HS nhËn xÐt bµi vỊ: + Bè cơc.


+ H×nh vÏ…


- HS phát biểu ý kiến, đánh giá, tự xếp loại các bài đợc nhận xét để rút ra
kinh nghiệm cho bài vẽ của mình.


5. Híng dÉn vỊ nhµ.


- Quan sát độ đậm nhạt của đồ vật có dạng hình trụ, hình hộp.
- Chuẩn bị cho bài sau: Mẫu có hai vt (T2).



---



---Tuần 21.



Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ TiÕt


6A


6B
TiÕt 21 - Bµi 2: VÏ theo mÉu.


<b>Mẫu có hai đồ vt</b>



(Tiết 2- Vẽ đậm nhạt)
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Nhõn biệt đợc độ đậm nhạt của cái bình và cái hộp, biết cách phân mảng
đậm nhạt.


- HS diễn tả đợc đậm nhạt với 3 mức độ chính:đậm,đậm vừa, nhạt.


- HS cảm nhận đợc vẽ đẹp của mẫu, có nhận thức đúng đắn đối với môn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. §å dïng d¹y häc.</b>


<b>a. GV: VËt mÉu (nh tiÕt 1).</b>


- Một số bài vẽ đậm nhạt của năm trớc trớc.
- Một số bài vẽ đậm nhạt ở các vị trí kh¸c nhau.


<b>b. HS: - Dơng cơ häc tËp.</b>


- HS chuẩn bị bài- hình vẽ tiết 1.
<b>2. Phơng pháp dạy họcc.</b>


Trực quan, luyện tập thực hành.
<b>III.Tiến trình d¹y häc.</b>


<b>1.ổn định tổ chức lớp:</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra dụng cụ học tập và bài vẽ hình tiết trớc cđa HS.
<b>3.Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


GV u cầu HS bày lại mẫu ( nh tiết 1).
? A/sáng chính chiếu vào vật mẫu từ đâu?
? Sự thay đổi độ sáng, tối của mu nh th
no?


? Chỗ nào đậm nhất, sáng nhất?


? Cú my m nht?


? Còn hiện tợng gì sảy ra trên mẫu?



<b>I. Quan sát, nhận xét.</b>
- A/sáng chính từ cửa lín.


- Có chỗ sáng, chỗ sáng vừa, chỗ tối…
- Sáng khi đợc ánh sáng chiếu vng
góc với nó- sáng vừa khi ánh sáng
chiếu song song- tối vì bị che khuất bởi
ánh sáng.


- Có 3 độ đậm nhạt chính: Đậm, đậm
vừa, nhạt.


- Trên mẫu xuất hiện bóng đổ của vật
mẫu (khi có a/s chiếu vào).


<b>Hoạt động 2.</b>


? Làm thế nào để vẽ đợc đậm nhạt ca
mu?


<b>II. cách vẽ đậm nhạt.</b>


- Xỏc nh hng ỏnh sỏng chớnh chiu
vo vt mu.


- Phác mảng hình đậmm nhạt theo cấu
trúc của vật mẫu.


- Vẽ đậm nhạt:



+ Quan sát mẫu để điều chỉnh độ
đậm nhạt cho đúng.


+ Bài vẽ tốt phảI có các độ: đậm,
trung gian, sáng.


<b>Hoạt động 3.</b>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.


- Gợi ý cách xác định độ đậm, nhạt và
mảng hình đậm nhạt trên mẫu.


- Khuyến khích các HS có cách vẽ tốt,
động viên- giúp đỡ các HS có cách vẽ
ch-a đúng.


<b>III. Bµi tËp thùc hµnh.</b>


- Vẽ đậm nhạt mẫu có hai đồ vật (cái ca
đựng nớc và hình hộp).


- Khỉ giÊy: A4.


- ChÊt liệu: Bút chì đen.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV thu một số bài có cách vẽ tốt và cha tèt.


- Cïng HS nhËn xÐt bµi vỊ: + Bè cục.


+ Hình vẽ
+ Đậm nh¹t.


- HS phát biểu ý kiến, đánh giá, tự xếp loại các bài lẫn nhau.


- GV nhËn xÐt bæ sung một số bài và chấm điểm những bài vẽ tốt hơn.
<b>5.Hớng dẫn về nhà</b>


- V nh t by mu (tng đơng) có ở gia đình và vẽ bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tuần 22.



Tiết 22 - BàI 22 : Vẽ


tranh


<b> Đề tàI ngày tết và mùa xuân.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Hiểu biết hơn về bản sắc văn hoá dân tộc qua các phong tục tập quán ở mỗi
miền quê trong ngày tết và mùa xuân.


- HS v, ct, xộ, dỏn c tranh về đề tài ngày tết, mùa xuân.


- HS u q hơng đất nớc hơn thơng qua việc tìm hiểu về các hoạt động của
ngày tết và mùa xuân.



<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>a. GV: - Chun b những tranh về đề tài ngày tết mùa xuân của hoạ </b>
sĩ hoặc học sinh các lớp trớc đã vẽ.


- Trranh dân gian để làm trực quan.
- Hình gợi ý cách vẽ.


<b>b. HS : - Chuẩn bị nội dung đề tài trớc ở nhà.</b>
- Dng c hc tp .


<b>2. Phơng pháp dạy học:</b>


- Phng pháp trực quan, vấn đáp gợi mở, luyện tập thực hành .
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Nhận xét tinh thần học và làm bài tập ở nhà của HS, chọn một số bài vẽ
theo mẫu ở tiết trớc nhận xét, đánh gía kết quả.


- KiĨm tra dơng cơ häc tËp.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>hoạt động 1.</b>


? Qua dịp tết hãy cho biết khơng khí
của ngày tết và mùa xuân thể hiện qua
những hoạt động nào?


<i>- Cùng với việc trao đổi với học sinh về</i>
<i>những nội dung cụ thể giáo viên còn </i>
<i>cho HS theo dõi các hoạt động đó </i>
<i>thơng qua những bức tranh vè ngày tết </i>
<i>và mùa xuân đã chuẩn bị trớc.</i>


<i>- Mỗi nội dung đều có thể khai thác và </i>
<i>vẽ đợc nhiều tranh tuỳ theo ý thích của</i>
<i>mỗi cá nhân. </i>


<b>hoạt động 2.</b>


<i>- Sau khi hớng dẫn để HS chọn nội </i>
<i>dung đề tài, gợi ý các em nhớ lại các </i>
<i>bớc vẽ tranh nh các bài đã học trớc.</i>


<b>I. Tìm và chọn nội dung</b>
<b>đề tài.</b>


- Thiên nhiên nh đợc khoác áo mới bởi
màu xanh cây lá, hoa khoe sắc màu.
- Chợ hoa xuân bày bán mọi loài hoa đặc


biệt là đào, mai, quất…


- Mọi nhà trang hồng, dọn dẹp sạch đẹp
hơn để đón tết.


- Đi chợ tết, tham gia lễ hội ở địa phơng.
- Bày mâm ngũ quả, gói bánh chng, đón
giao thừa , xem pháo hoa.


- Trång c©y xanh, viÕng nghÜa trang liƯt
sÜ…


<b>II. Cách vẽ tranh.</b>
- Chọn nội dung đề tài


- S¾p xếp các mảng chinh, phụ (bố cục).
Ngày soạn Ngày giảng Líp Thø TiÕt


6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>- Chỉ lu ý việc sắp xếp hình ảnh cần có</i>
<i>lớp trớc, lớp sau, theo luật xa gần để </i>
<i>bài có chiều sâu, bên cạnh hình ảnh </i>
<i>chính cần có hình ảnh phụ…</i>


<i>- Có thể dùng hình thức xé dán, cắt </i>
<i>dán những mảng hình để tạo nên </i>
<i>những bức tranh xé dán.</i>


<b>Hoạt động 3.</b>



- Yêu cầu học sinh tự tìm , chọn nội
dung đề tài, thể hiện đề tài theo ý thích
của mình.


- GV theo dõi, động viên khích lệ học
sinh làm bài, thể hiện ý tởng của mình,
gợi ý cho HS tìm bố cục thuận mắt.
- Gợi ý phát triển ý tởng ở học sinh.
- Có thể dùng hình thức xé dán giấy
màu .


- Vẽ hình ảnh vào vào cỏc mng ó sp
xp.


- Vẽ màu: Phải phù hợp với không khí
của ngày tết và mùa xuân.


<b>III. bài tËp Thùc hµnh.</b>


- Vẽ hoặc cắt, dán giấy màu một bức
tranh đề tài ngày tết và mùa xuân theo ý
thớch.


- Khổ giấy: A4.
- Chất liệu: Tự chon.
<b>4. Đánh gÝa kÕt qu¶ häc tËp.</b>


- Chọn một số bài vẽ của nhóm HS hoặc cá nhân HS đã hoặc gần hoàn thành,
gợi ý HS khác nhận xét theo cảm nhận của mình về:



+ Néi dung.
+ Bè cơc.


+ H×nh vÏ (xé dán).
+ Màu sắc.


- GV nhn xột, cú th ỏnh giá xếp loại bài, tuyên dơng tinh thần làm việc của
HS trong lớp.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Hoµn thµnh bµi nÕu cha xong.


- Có thể kết hợp nhóm làm tiếp bài khác cùng nội dung đề tài.
- Chuẩn bị cho bi sau.


Tuần 23.



Tiết 23 - BàI 23 :

Vẽ



trang trí.



K ch in hoa nột u.



<b>I. Mục tiêu bài häc.</b>


- HS tìm hiểu về kiểu chữ in hoa nét đều. Biết những đặc điểm của chữ in
hoa nét đều tác dụng của nó trong trang trí, học tập và trong cuộc sống.



- Kẻ đợc một khẩu hiệu ngắn bằng kiểu chữ in hoa nét đều.


- HS hiểu đợc vẻ đẹp của chữ in hoa nét đều và có ý thức rèn chữ của mình
ngày càng đẹp hơn.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>1. Tài liệu tham khảo.</b>
- Những mẫu chữ đẹp .
- T hc v.


<b>2. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>a.GV: - Chun bị mẫu chữ in hoa nét đều, nét thanh đậm</b>…
- Một số khẩu hiệu đợc kẻ bằng chữ in hoa nột u.


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>b. HS: - Dông cô häc tËp.</b>


- Bảng chữ cái tiếng Việt.
<b>3. Phơng pháp dạy học.</b>


- Phng pháp trực quan, vấn đáp, luyện tập thực hành .
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Ơn định tổ chức.</b>



Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


- Chấm điểm bài vẽ của học sinh về đề tài ngày tết và mùa xn.
- Kiểm tra dụng cụ học tập.


3. BµI míi.


<b> hoạt động 1.</b>


<i>Híng dÉn häc sinh quan s¸t nhËn xÐt</i>


- GV treo kiểu chữ in hoa nét đều.
? Em có nhận xét gì về kiểu chữ in hoa
nét đều?


+ GV đa ra những đặc điểm của kiểu
ch ny:


- Cỏc nột u bng nhau


- Dáng chữ chắc khoẻ, phù hợp với nội
dung mang tính chất trang nghiêm.


<b>hot ng 2</b>


Gv đa một số khẩu hiệu sai về bố cục


và yêu cầu hs nhận xét:


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ bè cơc của
dòng chữ?


? Tại sao phải phân chia khoảng cách?


? Vy, sp xp dũng ch nh th no là
đẹp?


<b> hoạt động 2.</b>


<i>Híng dÉn häc sinh thùc hµnh:</i>


- GV hớng dẫn HS làm bài, gợi ý cho
HS cách kẻ nét sao cho đều, khoẻ, ngay
ngắn với dòng kẻ. Dùng thớc để kẻ cho
ngay ngắn, có thể sử dụng hình thức
cắt dán nếu ở nhà có thời gian.


<b>I. Quan s¸t, nhËn xÐt.</b>


- Quan sát kiểu chữ in hoa nét đều dựa
trên hình ảnh trực quan GV chuẩn bị
hoặc hình mh trong Sgk.


- Đây là kiểu chữ có các nét đều bằng
nhau.


- Dáng chữ chắc khoẻ



- Có sự khác nhau về kích thớc ở các
con chữ ( chữ I, M, O, R, T,Q…)


<b>II. Cách sắp xếp dòng chữ.</b>
- Cha hợp lí vì khoảng cách chữ cách
xa nhau nên bố cục khơng đẹp.


- Vì các con chữ sẽ đẹp và hợp lý hơn.
<b>*Chú ý: cùng một hàng các nét cong</b>
và nét cong thì khoảng cách sẽ gần
hơn.


Các chữ giống nhau thì kẻ giống nhau
* Sắp xp ch cõn i.


*Phân chia khoảng cách giữa các con
chữ trong dòng.


<b>III. bài tập Thực hành.</b>


- T k mt dũng chữ bằng kiểu chữ in
hoa nét đều.


- Néi dung câu chữ tuỳ chọn.
- KT: 8 x 25cm.


<b>4.Đánh giá kết qu¶ häc tËp.</b>


- GV chọn một số bài làm đã hoàn thành hoặc gần hoàn thành gợi ý để HS


khỏc cựng nhn xột v:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Ngắt dòng có phù hợp không?
+ Màu sắc.


- GV nhn xột đánh giá kết quả từng bài, và chấm điểm một số bài vẽ tốt.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Hoµn thµnh nèt bµi ë líp (nÕu cha xong).


- Kẻ một dịng chữ bằng kiểu chữ in hoa nét đều theo ý thích.
- Có sắp xếp một dịng khẩu hiệu bằng cách ct dỏn.


- Chuẩn bị cho bài mới:

Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam.

Tuần 24.



Tiết 24 - Bài 24 : Thêng


thøc mÜ tht.


<b>Giíi thiƯu mét sè tranh d©n gian </b>


<b>Việt Nam</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- HS hiểu sâu hơn về hai dòng tranh dân gian nổi tiếng của Việt Nam là tranh
Đông Hồ và Hàng Trống.


- Nm đợc một số trnh tiêu biểu của hai dòng tranh Đông Hồ và tranh Hàng
Trống.



- HS hiểu thêm về giá trị nghệ thuật thơng qua nội dung và hình thức của các
bức tranh qua đó thêm yêu mến văn hố truyền thống đặc sắc dân tộc.


<b>II. Chn bÞ.</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>a.GV: - Chuẩn bị một số tranh dân gian ĐH, Hàng trống...</b>
- SGK, SGV, mĩ thuật và mĩ thuật học- phần tranh dg VN
<b>b. HS:</b> sgk, vở ghi chép.


<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>


- Trực quan, gợi mở, thảo luận.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ễn nh t chc.</b>


Lớp Sĩ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Nhận xét, đánh giá, xếp loại bài trang trí khẩu hiệu của HS ở tiết
tr-ớc.


<b>3. Bµi míi.</b>



<i>* Tranh dan gian có từ lâu đời và đợc truyền từ đời này sang đời khác và giá trị </i>
<i>vĩnh hằng của tranh dân gian còn sống mãi trong lòng chúng ta.</i>


<b>hoạt động 1.</b>


<i>Tìm hiểu về hai dòng tranh tiêu biểu</i>
<i>của VN</i><b>.</b>


- Tranh dân gian có từ lâu đời , do nhân
dân sáng tạo nên,có nhiều vùng sx
tranh nhng nổi bật là dịng tranh Đơng
Hồ và Hàng Trống


- Tranh đợc sx hàng loạt bằng những
ván gỗ khắc; là gỗ thị, mỗi màu có một


<b>I. T×m hiĨu hai dòng tranh</b>
<b>tiêu biểu của mĩ thuật </b>


<b>Việt Nam.</b>


<b>- Tranh dg có từ lâu đời truyền từ đời </b>
này sang đời khác, đợc gọi là tranh
thờ , tranh tết, tranh khắc gỗ.


- Tranh Đông Hồ: đợc làm tại làng Hồ-
huyện Thuận Thành – Bắc Ninh.
- Tranh đợc in trên nền giấy Dó quét
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết



6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

bản in, bao nhiêu màu là có bấy nhiêu
bản khắc.


? Em có nhận xét gì về màu sử dụng
trong tranh Đông Hồ?


? HÃy nhận xÐt vỊ c¸ch sx bè cơc trong
tranh?


? Các nét viền đen trong tranh đợc
khắc nh thế nào?


? Những đề tài trong tranh dg thờng là
những đề tài gì?


+ Tranh Hàng Trống


? Em biết gì vềổtanh Hàng Trống?


? Tranh Hàng Trống có điểm gì khác
biệt so với tranh Đông Hồ?


? i tng phc v ca tranh Hng
Trống có khác với đối tợng của tranh
Đơng Hồ khụng?


<b>hot ng 2.</b>



<i>Tìm hiểu về tranh Đông hồ-Hàng trống</i>


<i><b>* Tranh gà Đại cát</b></i>


? Hóy quan sỏt tranh Gà Đại Cát và cho
biết nội dung tranh mang ý nghĩa gì?
? Hình ảnh Gà trống tợng trng cho
những đức tính nào của ngời đàn ơng?
- Tranh đợc vẽ theo lối ớc lệ nền tranh
chỉ là một màu, không thấy chiều sâu
trong tranh.


<i><b>*Tranh Chợ quê</b></i>“ ”
? Tranh vẽ về đề tài gì?


- Đây là cảnh họp chợ ở một vùng nông
thôn sầm uất, nhộn nhịp, dới bóng cây
đa cổ thụ râm mát là một dãy quán chợ
đủ các ngành nghề, những ngời ở đủ
các tầng lớp khác nhau, chợ q chính


mµu Điệp.


- Màu sử dụng ở tranh Đông Hồ là màu
lấy từ những nguyên liệu sẵn có trong
thiên nhiên.


- Cỏch sắp xếp hình ảnh theo lối nhìn
thuận mắt, ớc lệ- không gian ảo.
- Tranh thờng đợc viền nét to, đậm,


chắc tạo sự khoẻ mạnh,


- Đề tài tranh dg thể hiện là những nội
dung về lao động, xản suât nông
nghiệp, vui chơi, lễ hội, lên án thói h
tật xấu trong xã hội phong kiến, đề tài
lịch sử..


+ Tranh Hàng Trống: Xa kia đợc làm
và bày bán tại phố Hàng Trống- HN,
nơi đây đã từng có xởng in tranh- đây
là tt văn hoá , là điêm hội tụ giao lu
th-ơng mại, tiếp xúc với các tranh của nớc
ngoài (TQ) nên các nghệ nhân có thể
vẽ tranh theo yêu cầu của khách hàng.
- Tranh Hàng Trống chỉ cần một lần in
tranh lấy viền bao quanh hình rồi các
nghệ nhân dùng tay để tô, vẽ màu, màu
ở trah Hàng Trống là phẩm nhuộm nên
có vẻ tơi màu hơn.


- Nét tô màu vờn khối nên đã tạo
không gian hơn tranh ụng H.


- Đờng nét nhỏ , mảnh , chau chuốt thể
hiện sự công phu, tỉ mỉ của các nghƯ
nh©n


- đề tài trong tranh Hàng Trống thờng
tập trung về đề tài thờ cúng, các bộ


tranh nh Tố nữ, tứ bình, các mảng đề
tài truyền thuyết, lịch sử hay cá chép
trông trăng...cũng đợc các ngh nhõn
khai thỏc.


- Đối tợng phục vụ thờng dành cho
tầng lớp trung , thợng l trong xh.
<b>II. Tìm hiểu một số tranh </b>
<b>Đông hồ - Hàng trống.</b>
<b>1. Tranh Gà Đại Cát .</b>


- Tranh mang ni dung mong ớc chúc
tụng nhau những điều tốt đẹp nhân dịp
năm mới đến.


- Hình ảnh gà trống tợng trng cho
những đức tính tốt đẹp của ngời đàn
ơng trong gia đình: Nhân - nghĩa- trí -
dũng - tớn.


<b>2. Tranh Chợ quê (Tranh Hàng </b>“ ”
<b>Trèng).</b>


- Thuộc đề tài sinh hoạt, vui chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

lµ mét x· héi thu nhá.


?Em cã nhËn xÐt gì về cách vẽ nét
trong tranh Hàng Trống?



<i><b>* Tranh Đám c</b></i> <i><b>ới chuột</b></i>


? õy l bc tranh thuộc đề tài gì, nội
dung bức tranh nói lên iu gỡ?


- Đặc điểm tiêu biểu của tranh dân gian
Đông Hå:


- Tranh đợc in trên nền giấy dó, quét
điệp


- Bố cục mang tính ớc lệ, thuận mắt
- Hình vẽ đơn giản , rõ ràng, nét viền
to, khoẻ nhng khơng thơ cứng.


- Màu ít nhng sinh động, tơi tắn, chữ
trong tranh vừa minh họa cho chủ đề
vừa làm cho bố cục thêm chặt chẽ.
<i><b>* Tranh Phật Bà quan âm</b></i>“ ”


Tranh thuộc đề tài gì? cảm nhận của
em về hình tợng phật bà?


- Ngồi nội dung mang tính chất tín
ngỡng tranh cịn mang ý nghĩa khuyên
răn con ngời làm điều thện, tránh xa
điều ác, theo thuyết của đạo Phật.


<b>3. Tranh Đám c</b> <b>ới chuột</b>



- õy l tranh thuc tài trào lộng,
châm biếm phê phán thói h tật xấu
- Trong đám cới của chuột rất linh đình
với kèn , trống, cờ quạt mũ mãng cân
đai chỉnh tề: võng…Đám rớc đang diễn
ra trong khơng khí vui vẻ nh nhng họ
nhà chuột vẫn lo sợ , ngơ ngác. Muốn
đợc yên thân phải dâng cho mèo lễ vật
hậu hĩnh đúng với sở thích của mèo:
Chim, cá chép...


- Đây là nội dung mang tính lên án chế
độ phong kiến thối nát.


<b>4. Tranh PhËt Bà quan âm (Tranh</b>
<b>Hàng Trống).</b>


- L mng tài tơn giáo thờ cúng, vẽ
hình ảnh phật bà ngự trên tòa sen, toả
ánh hào quang rực rỡ, đứng hầu 2 bên
là tiên đồng, ngọc nữ


- Cách tô màu truyền thống tạo đợc độ
đậm nhạt của màu trong mỗi nét bút
nên tranh có chiều sâu về không gian
hơn so với tranh ĐH, cách sx bố cục
nhịp nhàng cân đối.


<b>4. Cđng cè.</b>



? H·y nªu những điểm khác nhau và giống nhau giữa 2 dòng tranh dg nổi
tiếng VN : Hàng trống và Đông Hå?


- Gv nhËn xÐt vµ cđng cè kiÕn thøc :
<i><b>+ Giống nhau:</b></i>


<i><b>+ Khác nhau:</b></i>
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học và trả lời các câu hỏi trong sgk.


- Chuẩn bị cho bµi sau: KiĨm tra 1 tiÕt<b> : Mẹ của em.</b>

Tuần 25.



Tiết 25 - Bài 25 : Kiểm


tra 1 tiÕt


<b>VÏ tranh</b>


<b>đề tài : mẹ của em.</b>



<b>I. Mơc tiªu bµi häc.</b>


- HS biết cách, chọn nội dung về đề tài: Mẹ của em.
- Vẽ đợc tranh về đề tài sMẹ của em.


- Có thái độ tin u, kính trọng những ngời đã sinh thành ra mình.
<b>II.Chuẩn bị.</b>



<b>a. GV:- Chuẩn bị nội dung đề tài.</b>
- Hớng dẫn chấm - Biểu điểm.


<b>b. HS: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, nội dung đề tài.</b>
<b>* Phơng pháp dy hc.</b>


- Phơng pháp gợi mở, thực hành .


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
1. Ơn định tổ chức.


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra dơng cơ häc tập của học sinh và sự chuẩn bị nội dung tiết
thực hành.


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>Kiểm tra một tiết.</b></i>



<b>I. Đề bài:</b>



- Em vẽ một tranh đề tài : Mẹ của em.
- Bài vẽ trên khổ giấy A4.


- B»ng chÊt liƯu mµu t chọn.


* GV gợi ý cho HS tìm hiểu thế nào là những trò chơi mang tính dân gian?


* ú l những trò chơi đợc lu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thờng qua hình
thức truyền miệng hoặc chơi mang tính tập thể .


<i><b>II. H</b><b> íng dÉn chÊm - Biểu điểm:</b></i>


<i><b>* Loại 9,10: </b></i>


- Bi v cú ni dung về đề tài Mẹ của em.


- BiÕt s¾p xÕp hình ảnh hợp lí, có trọng tâm, mảng chính, phụ rõ ràng, biết
phối hợp luật xa gần trong bài tạo hiƯu qu¶.


- Sử dụng màu trong sáng hài hồ, nổi bật hình ảnh chính, có gam màu chủ
đạo.


- Tạo đợc sự mới mẻ về hình ảnh khơng sao chép lại hình ảnh đã có .
<b>* Loại 7,8: </b>


- Đảm bảo đợc 2 yêu cầu đầu tiên của loại giỏi, màu có thể thiếu nổi bật ,
cịn dàn chải, thiếu trọng tâm.


- Hình ảnh ngộ nghĩnh, đơi khi cịn cứng, thiếu linh hoạt trong việc thể hiện
các động tác của nhân vật.



<i><b>* Lo¹i 5,6:</b></i>


- Thể hiện đợc nộidung đề tài tuy nhiên cịn lúng túng ở cácach sắp xếp hình
ảnh, bài có nhiều hoạt độngnhng khơng rõ trọng tâm cịn dàn chi,


- Màu lộn xộn, dừng lại ở mức tô màu cho tranh.
- Sao chép quá nhiều hình ảnh.


<b>* Lo¹i díi 5:</b>


- Bài cha thể hiện đợc nội dung ti.


- Hình ảnh còn sao chép , rời rạc về mảng hình,
- Bài cha hoàn thiện về nội dung, màu sắc.


- ý thức trong giờ cha tốt, thiếu nghiªm tóc.


<i>* Lu ý: nộp bài muộn so với u cầu có thể trừ bậc theo mức độ tăng dần theo thời</i>
<i>gian.</i>


<i>Những bài sao chép bài trong sgk, chép bài của bạn có thể trừ bậc nhiều hơn có</i>
<i>thể thành cha t yờu cu</i>.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS trong quá trình làm bài.
- Chọn và nhận xét mét sè bµi vÏ tèt.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



- Vẽ tranh ố ti : Gia ỡnh.


- Chuẩn bị bài mới: Kẻ chữ in hoa nét thanh, nét đậm.


---



---Tuần 26.



Tiết 26 Bài 26 : vẽ


trang trí


<b>Kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- HS hiu c c điểm của kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm và tác dụng của
kiểu chữ đó trong trang trí.


- HS biết cách kẻ một khẩu hiệu ngắn bằng chữ in hoa nét thanh nét đậm và
cách sắp xếp dòng chữ.


- Cm nhn c nột p ca ch vận dụng trong trang trí và trong học tập.
<b>II. Chuẩn b.</b>


<b>1-Tài liệu tham khảo,</b>


- Nhng mu ch p NXB giáo dục 2002.
<b>2- Đồ dùng dạy học.</b>



<b>a. GV: - B¶ng chữ cái kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.</b>


- Một số bìa sách báo, khẩu hiệu có chữ in hoa nét thanh nét đậm.
- Một số bài vẽ của HS.


<b>b. HS: - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.</b>
- Su tầm mãu chữ in hoa nét thanh,đậm.
<b>3. Phơng pháp dạy học.</b>


- Phơng pháp trực quan, vấn đáp, luyện tập thực hành .
<b>III- Tiến trình dạy học</b>


1. ổn định tổ chức.


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KT dơng cơ häc tËp
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


<i>Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt:</i>


- GV ®a ra bảng chữ cái in hoa nÐt
thanh nÐt ®Ëm cho HS quan s¸t, nhËn


xÐt


? Em có nhận xét gì về 2 kiểu chữ trên?
- GV giới thiệu đặc điểm của kiểu ch.


<i>Đặc điểm của kiểu chữ và vị trí của nét</i>
<i>thanh nét đậm:</i>


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>
- HS trả lời theo sự cảm nhận.


+ Chữ in hoa nét thanh nét đậm là chữ
vừa có nét to nét nhỏ.Có thể có chân hoặc
không chân


- Kớch thc cỏc ch khụng ng u.
- Độ đậm của chữ tuỳ vào ngời kẻ.
<b>Đặc điểm ca ch thanh m</b>


- Nét kéo từ trên xuống là nét đậm, nét đa
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Phải tuôn thủ chặt chẽ vị trí của các nét
- Các chữ giống nhau kẻ phải thống
nhất tránh chữ to, chữ nhỏ.


<b>hot ng 2.</b>



<b>Hot động 3.</b>


<i>Híng dÉn häc sinh thùc hµnh:</i>


- GV híng dÉn HS làm bài tập.


- Gợi ý, hớng dẫn HS cách kẻ chữ và
cách sắp xếp dòng chữ.


lên, sang ngang là nÐt thanh.


<b>II. cách sắp xếp dòng chữ.</b>
<b>B1: Ước lợng chiều dài của dòng chữ để</b>
sắp xếp số lợng dũng cho hp lý.


<b>B2: </b>ứơc lợng chiều cao, chiều rộng cđa
con ch÷ cho võa víi däng ch÷.


<b>B3: Chia khoảng cách các chữ, các con</b>
chữ cho hợp lý. Phác nét và kẻ chữ.


<b>B5: Tô màu nền</b>


<b>III. Bài tËp thùc hµnh.</b>


- Kẻ một dòng chữ ngắn có nội dung:
<b>trờng thcs đồng lạc.</b>


- Bằng kiểu chữ nét thanh nét đậm.
- KT: 10 x30cm.



<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV chọn một số bài của học sinh.
- Gợi ý cho học sinh nhận xét về:


+ Kiểu chữ.
+ Cách sắp xếp.
+ Cách ngắt dòng


- GV nhận xét chung và xếp loại một số bài vẽ của HS.
- HS còn lại tự nhận xét, xếp loại bài của mình.


<b>5- Hớng dẫn về nhà.</b>


- Hon thiện bài vẽ trên lớp, nắm đợc đặc điểm của kiểu chữ in hoa nét
thanh, nét đậm.


- Chuẩn bị cho bài sau: VTM: Mẫu có hai đồ vật.

Tuần 27.



TiÕt 27 Bµi 27 : VÏ


theo mÉu.


<b>Mẫu có hai đồ vt</b>



( Tiết 1- Vẽ hình).
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>



- HS hiểu đợc đặc điểm, cấu trúc của vật mẫu, biết cách bày mẫu hợp lí.
- Quan sát và vẽ đợc hình gần giống với mẫu.


- Yêu quý và trân trọng những đồ vật gần gũi, thân thuộc với cuộc sống hng
ngy ca cỏc em.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


6B
<b>học tập tốt- lao động tốt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>a. GV: - Chuẩn bị một số đồ vật nh: cái siêu và quả táo hoặc cam...</b>
- Một vài bài vẽ theo mẫu tĩnh vật của hoạ sĩ và học sinh.
<b>b. HS: Chuẩn bị đầy dng c hc tp .</b>


<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>


Phơng pháp trực quan, quan sát, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b> n định tổ chức.</b><b>ổ</b></i> <i><b> </b></i>



Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Hãy cho biết sự khác nhau giữa kiểu chữ nét đều và nét thanh đậm?.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> </b>


<b> hoạt động 1.</b>


* GV hớng dẫn học sinh tự bày mẫu.
? Em hãy nhận xét vầe đặc điểm, cấu
trúc của vật mẫu?


? Vị trí của từng vật trên bàn bày mẫu?
? Cả hai vật nằm trên khung hình gì?
? Chất liệu cđa tõng vËt mÉu?


<b>hoạt động 2.</b>


<i>Híng dÉn häc sinh c¸ch vẽ hình:</i>


? HÃy quan sát và cho biết khung hình
có tỉ lệ nh thế nào ở vị trí của mình?



- Giáo viên nhắc nhở học sinh quan sát
mẫu, đối chiếu theo chiều ngang, chiều
dọc để tìm tỷ lệ từng bộ phận, vẽ các
nét cong,thẳng cho đúng với mẫu.


<b>Hoạt động 3.</b>


<i>Hớng dẫn học sinh thực hành</i>


- Giáo viên theo dõi,giúp häc sinh vỊ:
+ C¸ch íc tû lƯ.


+Cách vẽ nét chi tiết.


- Giáo viên xoá hìng minh hoạ chi tiết
từng bộ phận của mẫu.


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>
- Vật mẫu: + Miệng siêu hình elíp
+ Thân hình thang


+ Vịi hình chữ nhật đứng
+ Quả hình cầu...


- ChÊt liệu:
<b>II. cách vẽ .</b>


<b>- Bớc 1: Ước lợng và dựng khung h×nh</b>
chung:



<b>- Bớc 2: Xác định vị trí và vẽ khung hình</b>
riêng của từng vật.


<b>- Bíc3: VÏ nÐt chÝnh, chi tiết(nét thẳng)</b>
<b>- Bớc 4: Nhìn mẫu vẽ hình chi tiÕt cho</b>
gièng mÉu.


<b>III. bài tập Thực hành.</b>
- Vẽ hình mẫu có hai đồ vật.
- Khổ giấy: A4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Giỏo viờn thu một số bài vẽ của học sinh đặt cạnh mẫu và hớng dẫn học
sinh nhận xét về :


+ Bè côc .
+ Hình vẽ...


- GV nhận xét chung toàn bộ các bµi vÏ cđa häc sinh.
<b>5 Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Tự bầy mẫu ở nhà và tự vẽ một số tĩnh vật đơn giản.


- Tập quan sát ánh sáng chiếu vào vật mẫu và gọi tên các độ đậm nhạt .
- Chuẩn bị bài cho bài sau: Mẫu có hai đồ vt (Tit 2).


---



---Tuần 28.




Tiết 28 - Bài 28 :Vẽ


theo mẫu


<b>Mu cú hai vt</b>



( Tiết 2- Vẽ đậm nhạt )


<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


- Học sinh biết phân chia các mảng đậm nhạt theo cấu trúc của mẫu .


- Học sinh phân tích đựơc đậm nhạt ở các mức độ đậm, đậm vừa, nhạt và
sáng nhất .


- N©ng cao dần khả năng diễn tả chất liệu cẩ mẫu bằng nét vẽ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>a. GV: - Mẫu vẽ (nh tiết 1).</b>


- Hình gợi ý cách vẽ đậm nhạt.
<b>b. HS: - Hình vẽ tiết 1.</b>


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập
<b>2. Phng phỏp dy hc.</b>


Phơng pháp trực quan, quan sát, thực hành.


<b>III. tiến trình dạy học. </b>


<b>1.</b> <b>n nh t chức.</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2 KiĨm tra. </b>


- Hình vẽ tiết 1.
- Dụng cụ học tập
<b>3 Bài mới .</b>


<b>hoạt động 1.</b>


GVhíng dÉn cho HS bày lại mÉu nh
tiÕt 1.


? Em thÊy híng ¸nh s¸ng chính chiếu
vào vật mẫu từ đâu?


? Cú my m nht?


? ánh sáng chiếu vào mẫu em thấy có


<b>I. quan sát, nhận xét.</b>
- Quan sát để định hình hớng ánh sáng
chiếu vào vật mẫu.



- Có ba độ đậm nhạt: Đậm, trung gian,
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

hiÖn tợng gì sảy ra?


? Vt no m hn? Vt no sáng hơn?
? Vật mẫu đợc làm bằng chất liệu gì?


<b>Hoạt ng 2.</b>


<i>Hớng dẫn cách vẽ đậm nhạt.</i>


? Trớc khi vẽ đậm nhạt phải làm gì?
? Vẽ đậm nhạt nh thế nµo?


<b>Hoạt động 3.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh, quan
sát ánh sáng, gợi đậm nhạt bằng chì .
- Dúng tẩy để tạo mảng sáng nhất
(khơng dùng màu để diễn tả chất v
mu sc ca vt mu).


nhạt (sáng).


- Khi anh sáng chiếu vào mẫu xuất
hiện bóng đổ của vt.



<b>II. Cách vẽ đậm nhạt.</b>


- Nhỡn mu iu chnh lại hình vẽ.
- Dùng nét của bút chì để tạo mảng
đậm nhạt.


- Nên vẽ nét đậm nh¹t theo cÊu tróc
cđa mÉu.


- Nét cong: ở những mặt cong của mẫu.
- Nét thẳng ở những bộ phận thẳng
đứng, ngang.


- NÐt nghiªng: ë nh÷ng bỊ mặt
nghiêng.


+ V t m trc tỡm v so sánh
các độ khác.


+ Tạo độ đậm , nhạt ở nền để bài có
khơng gian ( diện đứng, nằm ,nghiêng)
<b>III. bài tập Thực hành.</b>


- Vẽ đậm nhạt mẫu có hai đồ vt.
- Cht liu: Bỳt chỡ en.


- Tạo chất và không gian trong bài.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>



- Giỏo viên nhận xét bài của học sinh về các mặt đợc và cha đợc về:
+ Bố cục.


+ H×nh vÏ.
+ Độ đậm nhạt.
+ Không gian


- Hc sinh t ỏnh giỏ xếp loại bài mình.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Tập quan sát ánh sáng chiếu vào nhng đồ vật nh thuỷ tinh, nhôm, đồ gỗ.
- So sánh các độ đậm nhạt trên các chất liệu đó và tập vẽ theo mu.


- Chuẩn bị cho bài sau :TTMT: Sơ lợc về Mĩ thuật thế giới thời kì Cổ Đại.


---



---Tuần 29.



Tiết 29 - Bµi 29 : Thêng


thøc mÜ thuËt


<b>Sơ lợc mĩ thuật th gii thi kỡ c i</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- HS có điều kiện tiếp xúc với nền văn minh Ai Cập, Hi Lạp, La Mã cổ đại
thông qua một số cơng trình nghệ thuật tiêu biểu.


- Hs hiểu sơ lợc về sự phát triển của các loại hình Mĩ thuật thời kì Cổ đại của Ai
Cập, Hi Lạp, La Mã.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Tài liệu tham khảo.</b>


- Lợc sử Mĩ thuật và Mĩ thuật học- nxb GD
- Lịch sử Mĩ thuËt thÕ giíi, sgv, sgk.
2. Đồ dùng dạy học.


<b>a. GV: Chun b hỡnh minh hoạ trong DDDH mĩ thuật 6., bản đồ thế</b>
giới, su tầm thêm một số tranh ảnh về các cơng trình nghệ thuật của ba nền
văn hoá.


<b>b. HS: Chuẩn bị bài theo nội dung câu hỏi </b>sgk, tìm đọc tài liệu có
liên quan tới bài học.


<b> 3. Phơng pháp dạy học.</b>


- PP trực quan, vấn đáp- gợi mở, thuyết trình, làm việc theo nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1.Ơn định tổ chức.</b></i>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc


6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- GV nhận xét đánh giá một số bài về nhà ở tiết trớc của học sinh.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i>- GV giới thiêu trên bản đồ vị trí địa lí</i>
<i>của AC, đây là đất nớc có sự phát triển</i>
<i>rực rỡ về nơng nghiệp do có Sơng Nin</i>
<i>bồi đắp nên nền văn minh sớm hình</i>
<i>thành.</i>


<i>- Ngời AC tin ở sự bất diệt của linh</i>
<i>hồn nên sau khi chết thờng có tục ớp</i>
<i>xác độc đáo</i>


<i>- Là đất nớc có nhiều loại đá rắn chắc</i>
<i>màu sắc đẹp do đó là ngun liệu cho</i>
<i>việc tạo hình các cơng trình kin trỳc.</i>


? Em biết gì về các công trình kiến trúc
Ai Cập?


+ Điêu khắc


? Em bit gỡ v nhng cơng trình điêu


khắc AC cổ đại?


- GV giới thiệu đồ dùng minh hoạ hình
ảnh của tợng nhân s, tợng hồng hậu Ai
Cập, viên th lại


<i>Do điều kiện tự nhiên mang lại ở Ai</i>
<i>Cập có nguồn nguyên liệu dồi dào là</i>
<i>đá xanh, quan niệm bất tử của linh hồn</i>
<i>nên điêu khắc có điều kiện phát triển.</i>


+ NghƯ tht Héi ho¹:


- NghƯ tht vÏ tranh têng ph¸t triển
diễn tả những sự tích liên quan tới các
vị thần và ngời sáng lập ra thế giới.


<b>I.Tỡm hiu khỏi quát mĩ </b>
<b>thuật Ai Cập cổ đại.</b>


- Vị trí địa lí: nằm bên bờ sông Nil
vùng ĐB châu phi


- Ngời AC tin ở sự bất diệt của linh hồn
nên có tục ớp xác độc đáo để duy trì
hình hài sau khi chết


- Có nguyên liệu sẵn có là các loại đá
quý và màu sắc đẹp nên tạo điều kiện
cho điêu khắc phát triển



+ VỊ KiÕn tróc:


+ Có 2 loại hình kiến trúc tiêu biểu là :
- Kiến trúc lăng mộ là những kim tự
tháp, và kiến trúc đền đài với hình ảnh
của sự bất diệt và dũng mãnh (tợng
nhân s)


- Các cơng trình kiến trúc đều có hình
dáng là những hình cơ bản tạo nên rt
chc chn vi thi gian


+ Điêu khắc


- Nổi tiếng với hình ảnh tợng nhân s,
hoàng hậu AC, viên th lại..


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>* Tóm lại : Mĩ thuật Ai Cập cổ đại là</b>
sự kết hợp hài hoà giữa trí óc mang
tính thẩm mĩ cao và bàn tay khéo léo,
trí tởng tợng tuyệt vời đã để lại cho
nhân loại những cơng trình nghệ thuật
giá trị.


<b>Hoạt động 2.</b>


- GV giới thiệu vị trí địa lí của HL cổ
đại. Là đất nớc nhìn ra biển ĐTH, đối
diện với các quốc gia nổi tiếng vùng


tiểu á , bắc phi


<i>- TừTK XV HL đã trở thành nơi hội tụ</i>
<i>nhiều cộng đồng các dân tộc từ nhiều</i>
<i>miền để hình thành nên nền văn minh</i>
<i>HL.</i>


? Kiến trúc HL có đặc điểm gì? tiêu
biểu là các công trình kt nào mà em
biết?


- Điêu khắc có đặc điểm gì?


<i>- Tợng và phù điêu đạt tới đỉnh cao</i>
<i>của sự hài hoà, cân đối, các pho tng</i>
<i>cú hỡnh dỏng sinh ng</i>


+ Đô -ri- pho


+Lc s ném đĩa: Mi rông
+ Thần dớt: Phi đi át
+ Hội ho:


- Đề tài chủ yÕu: truyÒn thuyÕt thần
thoại


- T l cõn úi, hi ho mu mc, ly
con ngi lm chun


<b>Hot ng 3.</b>



- Bối cảnh lịch sử:


<i>- TK I (TCN) La mã đánh chiếm Hi</i>
<i>Lạp nhng nềm văn hoá La Mã lại chịu</i>
<i>ảnh hởng của Hy Lạp.</i>


?Kiến trúc la mã có đặc điểm gì?
? Điêu khắc có đặc điểm gì?


+ Héi ho¹:


-Tranh tờng với sự tích các vị thần,
ng-ời sáng lập ra thế giới là chủ đề chính.


<b>II. Tìm hiểu về mĩ thuật</b>
<b> Hi Lạp cổ đại.</b>


- Là đất nớc bên bờ ĐTH, nền văn
minh HL phát triển từ tk XV.


- Kiến trúc HL độc đáo với các cơng
trình đợc xây dựng bằng đá cẩm thạch,
kết cấu không to lớn nhng độc đáo với
những đờng cột khoẻ khoắn, trang nhã,
có diềm bằng những bức phù điêu.
- Tiêu biều là đền Pac- tê- nông


- Đền thờ này đựơc xd bằng đá cẩm
thạch có diềm là những phù điêu chạy


xung quanh, tác phẩm do nhà điêu
khắc Phidi-át và các học trò của ơng
thực hiện.


<b>III. Tìm hiểu khái quát</b>
<b>Mĩ Thuật la mã cổ đại.</b>
- Kiến trúc phong phú v kiu dỏng, kớch
thc


- Sáng tạo ra phơng pháp làm xi măng,
gạch nung,...


- Cụng trỡnh kin trỳc thng s, to
ln trỏng l


<i>* Tiêu biểu:</i>


- Đấu trờng Cô li dê


- Khải hoàn môn chiến thắng


- Tng chõn dung có độ chân thực cao
- Tranh tờng và hình trang trí độc đáo.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


? Nn ngh thut Ai cập. Hi Lạp, La Mã cổ đại có thành tựu gì nổi bật?
? Các đề tài sáng tác lấy ở đâu<i>?</i>



? Kể tên một số cơng trình tiêu biểu về kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ của Mĩ
thuật thế giới thời kì Cổ đại?


<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc bài theo câu hỏi trong SGK


- Su tầm tranh ảnh, liờn quan tới bài học


- Đọc và chuẩn bị cho bài 30: Vẽ tranh: Đề tài Thể thao, văn nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

---Tuần 30.



Tiết 30 : Bài 30: Vẽ


tranh.


<b> ti</b>

<b>Th thao, vn ngh.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Giỳp HS hiểu đợc các môn thể thao, các hoạt động văn nghệ để vận dụng
vào trong việc vẽ tranh. Biết cách tìm, chọn nội dung của đề tài.


-HS biết cách và vẽ đợc một bức tranhvề đề tài thể thao,văn nghệ.


- HS thêm yêu thích hoạt động thể thao,văn nghệ, nâng cao nhận thức thẩm
mĩ qua hình thức vẽ tranh..


<b>II. ChuÈn bị.</b>



<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>a. GV : Chun b mt số tranh về đề tài trong bộ đồ dùng làm minh</b>
hoạ, một số tranh về đề tài mà hs lớp trớc đã vẽ.


<b>b. HS : Chuẩn bị tốt nội dung đề tài, đầy đủ dụng cụ học tập.</b>
<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>


- PP gợi mở, trực quan, vấn đáp, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.Ơn định tổ chức</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Trình bày những hiểu biết của em về nghệ thuật kiến trúc Ai Cập cổ
đại?


? Những nét chính của nghệ thuật Ai Cập, Hi lạp La Mã cổ đại?
<b>3. Bài mới .</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


- GV giới thiệu một số tranh vẽ đề tài
thể thao, văn nghệ để hs định hớng


cách vẽ và nội dung vẽ.


?Hãy kể tên một số môn thể thao mà
em đã từng chơi, hãy hình dung ra các
hoạt động trong trị chơi đó, nếu nh vẽ
lại trò chơi đó trong tranh của mình
em sẽ vẽ những gì?


? Giữa hoạt động thể thao với văn
nghệ có sự khác nhau ở điểm nào, em
sẽ vẽ đề tài nào: văn nghệ hay thể
thao?


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


Các hoạt động nói về đề tài thể
thao, văn nghệ:


- Đá cầu, đá bóng, chơi chuyền, nhảy
dây, kéo co, cu lụng...


- Múa hát, thi văn nghệ, kể chuyện, ...
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động 2.</b>


? Em hãy cho biết điểm chung nhất ở
2 hoạt động thể thao và vnghệ là gì?


- Khơng quá tham chi tiết, nên tập
trung vào hđ c th.


? Những hả chính ta cần phải vẽ nh thế
nào?


- Cần sắp xếp hình ảnh chính và phụ
hài hoà


? Vẽ màu cần chú ý điều gì?


- Phác mảng màu và vẽ màu( nên dùng
màu tơi sáng)


<b>Hot ng 3.</b>


- GV quan sát, hớng dẫn học sinh làm
bài.


- Giáo viên gợi ý, ph¸t triĨn ý tëng
trong häc sinh.


<b>II. C¸ch vÏ .</b>


- Điểm chung là tranh diễn tả hoạt
động của con ngời nên trong tranh có
những nhóm nhân vật trong đó có ngời
chơi và ngời cổ vũ.


- Tìm hình ảnh minh hoạ cho nội dung


đề tài.chú ý tới các động tác của
những nhân vật trong tranh, những
dụng cụ của môn thể thao hay một tiết
mục văn nghệ


- Hình ảnh chính cần phải vẽ ở trung
tâm tranh, thu hót m¾t ngêi xem, theo
lt xa gần: ở gần thì hả cần to, râ
cµng xa sÏ mờ và nhỏ dần, màu sắc
cũng tập trung phần hả chính


- Phác hình ảnh cần có mảng chính và
phụ.


- VÏ mµu theo cảm nhận riêng, nên
chọn màu tơi sáng.cần vẽ màu nền phù
hợp hài hoà với hả.


- Không quá tham hả


<b>III. bài tập Thực hành</b>


- Em hãy vẽ một tranh về đề tài thể
thao, văn nghệ theo ý thích.


- Khỉ giÊy : A4.


- ChÊt liªu: màu: Tuỳ chọn.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>



- GV lựa chọn một số bài đã hoàn thành, gần hoàn thành và gợi ý cho hs


nhận xét bài bạn để rút kinh nghiệm chung trong cách sắp xếp về:
+ B cc.


+Vẽ hình .
+ Màu sắc.


- Gv nhn xột chung các bài vẽ và đánh giá một số bài vẽ tốt và tơng đối tốt.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Hoµn thành bài nếu trên lớp cha xong.


- Cú th v tiếp chủ đề này thành những bức tranh khác nhau.
- Chuẩn bị bài mới: Trang trí chiếc khăn để dặt l hoa.


---



---Tuần 31.


Tiết 31- Bài 31: Vẽ


trang trí.


<b>trang trớ khn t l hoa</b>



<b>i. Mục tiêu bài học</b>


- Hc sinh hiểu đợc vẻ đẹp và ý nghĩa của việc trang trí ứng dụng.
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết



6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- HS biết cách trang trí một chiếc khăn để đặt lọ hoa,và tự Trang trí một
chiếc khăn để đặt lọ hoa bằng 2 cách: vẽ hoặc cắt dán.


Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các vật khi đợc trang trí.
<b>ii. Chuẩn bị.</b>


<b>1- §å dïng dËy häc.</b>


<b>a. GV: - Một lọ hoa có hình dáng đẹp.</b>


- Một khăn phủ bàn có hoạ tiết đẹp hoặc 1 miếng vải khổ nhỏ.
- Một số bài TT khăn của HS lớp trớc .


- KÐo, giÊy mÇu, phÊn mÇu.


<b> b. HS : Chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ (kéo, giấy màu, keo dán)</b>…
<b>2. Phương pháp dạy học.</b>


- PP vấn đáp, trực quan, thực hành.
<b>iii. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B


<b>2. KiĨm tra.</b>


- KT dơng cô häc tËp.


- Thu bài, nhận xét một số bài vẽ về đề tài thể thai, văn nghệ.
<b>3-Bài mới. </b>


<b>Hoạt động 1.</b>


Trong đời sống hàng ngày dù ở gia đình
hay ở nơi làm việc rất cần đợc trang trí
bằng những lọ hoa, lọ hoa sẽ đẹp hơn
nhờ có khăn phủ bàn phía dới


- GV bày mẫu: 2 mẫu: 1 mẫu lọ hoa
đ-ợc đặt trên khăn phủ bàn, 1 lọ hoa để
trên ghế khơng có khăn phủ


? H·y nhËn xÐt 2 mÉu trªn


? Theo em ntn thì đợc coi là một chiếc
khăn đẹp?


<i><b>KL: T/c của 1 chiếc khăn trang trí đẹp:</b></i>
- Về hình dáng: mềm mi, iu


- Hoạ tiết: hoa văn lạ mắt, không quá
cầu kỳ phức tạp


- Mu sc: tu thuc vo mu của lọ


hoa để chọn cho phù hợp với gam
chung


<b>Hot ng 2.</b>


GV nêu y/c của bài học: ở bài này có
thể sử dụng việc trang trí các hình cơ
bản vào bài vẽ hoặc sử dụng cách trang
trÝ tù do ( øng dông).


<b>I. quan sát và nhận xét.</b>
- Lọ hoa đặt trên khăn có hoạ tiết đẹp,
màu sắc phù hợp sẽ thu hút đợc sự chú
ý của nhiều ngời xem, tạo đợc sự trang
trọng , lịch sự.


- Cã diƯn tÝch võa ph¶i so víi lọ hoa
(không quá to, không quá nhỏ)


- Hình TT dẹp, phù hợp với màu sắc của
lọ


- Có sự hài hoà giữa lọ khăn


<b>II. cách vẽ.</b>
- Lựa chọn kích thớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Tìm hình và khai thác họ tiết dựa vào
các mảng



+ Chọn mầu và vè màu cho phù hợp
- Ngoài cách vẽ hình trên giấy, có thể
gấp giầy và cắt, dán trên nền giấy màu.


<b>hot ng 3.</b>


<i>Hớng dẫn hs cách làm bài tập</i>


- Y/c tự lựa chọn hình thức làm bài phù
hợp: vẽ, cắt dán.


- Tìm và vẽ hoạ tiết.
- Vẽ màu.


<b>III. Bµi tËp thùc hµnh</b>


- Em hãy trang trí một chiếc khăn để
đặt lọ hoa theo ý thích.


- KÝch thíc: tự chọn.
<b>4. Đáng giá kết quả học tập.</b>


- Nhn xột, đánh giá, xếp loại một số bài làm tốt và cha tốt của HS.
- Động viên khuyến khích học sinh cú cỏch v sỏng to.


- Nhắc nhở HS về nhà hoàn thành tiếp bài hoặc làm thêm bài .
<b>5. Hớng dẫn về nhà .</b>


- Hoàn thiện bài nếu còn cha xong .



- Đọc và chuẩn bị bài mới: Một số cơng trình tiêu biểu của Mĩ thuật Ai
<b>Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ Cổ đại.</b>


---





---TuÇn 32.



TiÕt 32 - Bài 32: Thờng


thức mĩ thuật.


<b>Một số công trình tiêu biểu cđa mÜ</b>


<b>tht Ai CËp, Hi L¹p, La M· Thêi kú </b>



<b>c I</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Giỳp hc sinh nm đợc một số cơng trình tiêu biểu của Mĩ thuật Ai Cập, Hi
Lạp, La Mã thời kỳ Cổ đại.


- Qua bài học hs nhận thức rõ hơn về các giá trị văn hoá của Ai Cập, Hi Lạp,
La Mã thời kì cổ đại.


- HS hiểu thêm về nét riêng biệt của mỗi nền văn hố từ đó biết tơn trọng,
giữ gìn di sản văn hố của đất nớc nói riêng, ca nhõn loi núi chung.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1. Tài liệu tham kh¶o.</b>



sgk, sgv, lợc sử Mĩ thuật và Mĩ thuật học, bản đồ thế giới.
<b>2. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>a. GV: Bộ tranh đồ dùng dạy học Mĩ thuật 6.</b>


<b>b. HS: Sách giáo khoa, vở ghi, su tầm tranh, ảnh, các bài viết trên tạp</b>
chí, báo


<b>3. Phơng pháp dạy học.</b>


- Trc quan, vấn đáp, thảo luận nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. ễn nh t chc.</b>


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Nhận xét, đánh gía kết quả một số bài vẽ về nhà của học sinh.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động .</b>



? Kim tự tháp có hình dáng nh thế nào?


? Đợc xây bằng chất liệu gì?


? Giỏ tr ca Kim tự tháp Kê-ốp đợc
đánh giá nh thế nào?


<b>I. kiÕn trúc.</b>


<i><b>* Kim tự tháp Kê-ốp ( Ai cập).</b></i>


- Hỡnh dỏng nh một ngôi nhà khổng lồ,
cao từ 40 đến 50 tầng, đáy hình vng,
bốn mặt là bốn tam giác chụm đầu vào
nhau.


- Xây dựng bằng những khối đá lớn, xõy
dng trong khong 20 nm.


- Kim tự tháp Kê-ốp còn là công trình
khoa học.


- Kim t thỏp Kờ-p l di sản văn hoá vĩ
đại của nhân loại, đợc xếp vào một trong
những kỳ quan của thế giới.


<b>Hoạt động 2.</b>


? T¹i sao lại gọi là tợng nhân s?


? Tợng nhân s tợng trng cho gì?


? Tng c tc vo nm no? Bng cht
liu gỡ?


? Giá trị nghệ thuật của tợng nh thế nào?
? Tợng vệ nữ Mi-lô có kích thớc nh thế
nào?


? Tại sao gọi là tợng Mi-lô?


? Tng Ô-guýt diễn tả đặc điểm gì?
? Đợc diễn tả nh thế nào?


? Tợng Ô-guýt đợc coi là tuyệt đẹp
ch no?


<b> II. điêu khắc.</b>


<i><b>1.Tợng nhân s (Ai Cập).</b></i>


- Hình dáng: đầu ngời, mình s tử.


- Tợng trng cho trí tuệ và sức mạnh của
quyền lực.


- c tc bng ỏ hoa cng vo khong
2700 nm TCN.


- Tợng nhân s là kiệt tác của nghệ thuật


Ai Cập.


<i><b>2. Tợng vệ nữ Mi-lô ( Hi Lạp).</b></i>


- Tng cú t l v kớch thc t ti mc
chun mc.


- Diễn tả hình dáng của một phụ nữ tràn
đầy sức sống.


- Tng c tỡm thy trờn o Mi-lụ nờn
tng c gi l Mi-lụ.


<i><b>3.Tợng Ô-guýt (La M·).</b></i>


- Diễn tả vẻ kiêu hùng của vị hoàng đế
La Mó.


- Nét mặt cơng nghị, tự tin, cơ thể cờng
tráng


- Phía dới của tợng Ơ-gt cịn có tợng
thần tình u A-mua cỡi cá Đơ-phin Đợc
coi là một nhóm hồn hảo và tuyệt đẹp.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


? Nhắc tới AC là nhắc tới các cơng trình kiến trúc tiêu biểu nào , hãy trình
bày những hiểu biết của em về những cơng trình kiến trúc đó?


? AC đợc mệnh danh là đất nớc của những kim tự tháp đúng hay sai? Hãy


cho biết nguyên nhân chính làm cho kiến trúc AC phát triển, em có nhận xét gì về
cách tạo hình của nghệ nhân điêu khắc AC cổ?


? Trình bày những hiểu biết của em về nghệ thuật điêu khắc Hi Lạp cổ đại,
thông qua tợng Thần vệ nữ Milơ, em có nhận xét gì về điêu khắc cổ Hi Lạp?


? Qua H.4 - Tợng Ô-guyt hãy giới thiệu về pho tuợng cho ngời bạn của em
về vẻ đẹp của pho tợng ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Học bài theo nội dung câu hỏi trong sgk, su tầm thêm tranh, ảnh, t liệu
liên quan đến nội dung bài học.


- Chuẩn bị chu đáo dụng cụ học tập, nội dung bài kiểm tra học kì II.

Tuần 33+34.



TiÕt 33+34 Bµi 33+34: KiÓm tra häc kú II.


<b>Vẽ tranh : đề ti Quờ hng em </b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- ỏnh giá kết qủa học tập của học sinh trong một năm học.
- HS nắm đợc cơ bản về kiến thức thực hành.


- Vẽ đợc một tranh theo đề tài cụ thể là quê hơng em bằng chất liệu tự chọn.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>a. GV: - Gv chuẩn bị nội dung đề bài.</b>
- Hớng dẫn chấm, biểu điểm.



<b>b. HS: - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập để làm bài.</b>


- Có thể mang bảng vẽ, giấy màu, keo dán... để có thể ra ngồi trời vẽ hoặc
xé dán.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
6A


6B
<b>2. Kiểm tra.</b>


- Dụmg cô vÏ.
<b>3. B i mà</b> <b>ới.</b>


<b>Kiểm tra học kỳ II.</b>
<b>I. đề bài.</b>


<i><b>1. LÝ thuyÕt:</b></i>


Hãy nêu các bớc để tiến hành một bài vẽ tranh đề tài.
<i><b>2.Thực hành.</b></i>


- Vẽ một tranh đề tài : Quê hơng em.
- Khổ giấy: A4.


- ChÊt liƯu: Tù cã.



*Gv nªu yêu cầu bài kiểm tra:


- V hoc xộ dỏn mt bức tranh về đề tài: Quê hơng, nội dung đề tài có thể là
cảnh đẹp của phong cảnh, những lễ hội truyền thống, hoặc các hoạt động của
con ngời trong lao ng sn xut, vui chi ...


- Bài vẽ trên giấy A4 hoặc vở vẽ với chất liệu màu tuỳ chọn.


- Tiết 1: vẽ hình và chuẩn bị cho vẽ màu, có thể phác mảng màu lớn trớc.
- Tiết 2: chỉnh sửa hình vầ tìm màu vẽ màu, hoàn thiện bài.


<b>II. hớng dẫn chấm- Biểu điểm.</b>
<i><b>* Loại 9,10</b><b> : </b><b> </b></i>


Ngày soạn Ngày giảng Lớp Thứ Tiết


6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Bài thể hiện đúng nội dung đề tài, có cách tìm hình ảnh độc đáo, sáng tạo,
biết sắp xếp bố cục, nắm chắc các thao tác tiến hành, có màu sắc đẹp, trong sáng,
hài hồ có đậm nhạt, xa , gần tốt.


<i><b>* Lo¹i 7,8:</b><b> </b><b> </b></i>


Thể hiện đợc một nội dung trong đề tài, có khả năng sắp xếp hình ảnh và kết
hợp giữa hình ảnh với luật xa gần, hình ảnh tự nhiên khơng sao chép, tuy nhiên
màu sắc còn cha tạo điểm nhấn giữa mảng đậm, nhạt.


<i><b>* Lo¹i 5,6:</b><b> </b><b> </b></i>



- Hồn thiện bài với ni dung theo yờu cu bi.


- Hình ảnh còn lúng túng, sắp xếp hình ảnh có thể còn dàn ch¶i, chËt chéi


- Màu sắc đã hồn thành hoặc cha hồn thành nhng mờ nhạt, cha tập trung vào
hình nh chớnh, dn chi.


<i><b>* D</b><b> ới 5:</b></i>


- Không thể hoàn thành bài theo nội dung


- Tìm hình ảnh và sắp xếp hình ảnh lộn xén, kh«ng cã träng t©m, cha rõ
nộidung thể hiện.ý thức làm bài thiếu tập trung.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV thu một số bài vÏ tèt vµ cha tèt cho HS tù nhËn xÐt bằng cảm nhận của
mình.


- Yêu cầu sau 1 tiết cả líp thu bµi, tiÕt 2 vÏ tiÕp vµ hoµn thµnh bµi.
- NhËn xÐt vỊ giê häc vµ ý thøc cđa HS trong giê.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập cho tiết sau và chọn lựa những bài vẽ đẹp
của mình chuẩn bị cho cuộc Trng bày kết quả học tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×