Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án Hình 8 - Tuần 20 - 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.43 KB, 4 trang )

Tuần: 19 Ngày soạn:
Tiết: 33 Ngày dạy:
4: diện tích hình thang
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc công thức tính diện tích hình thang, hình bình
hành.
- Học sinh tính đợc diện tích hình thang, hình bình hành đ học.ã
- Học sinh vẽ đợc hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng
diện tích của hình bình hành cho trớc, nẵm đợc cách chứng minh định lí
về diện tích hình thang, hình bình hành.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phiếu học tập có nội dung? 1, bảng phụ, ghi các hình 138,
139 (tr125 - SGK)
- Học sinh: ôn tập các công thức tính diện tích tam giác, HCN
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
8A : ........ / 33 8B: ........ / 32 8C: ........... / 33
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
? Nêu công thức tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật. (1 học sinh
đứng tại chỗ trả lời)
3. Tiến trình bài giảng: (30')
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
? Với công thức tính diện tích đã
học ta có thể tính diện tích hình
thang nh thế nào.
- Học sinh suy nghĩ trả lời. (có 2
cách đơn giản)
- Giáo viên phát phiếu học tập
cho học sinh (nội dung ?1)
- Cả lớp làm việc cá nhân.
- 1 học sinh lên bảng điền vào


giấy trong.
? Phát biểu bằng lời công thức
1. Công thức tính diện tích hình
thang (10')
?1

A
B
D
C
H
Theo công thức tính diện tích

ta
có:
1
.
2
1
.
2
ADC
ABC
S AH DC
S AH AB
=
=
ABCD ADC ABC
S S S= +
(tính chất của

diện tích đa giác)
1
.( )
2
ABCD
S AH DC AB= +
trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm? 2.
- cả lớp thảo luận nhóm và làm
bài ra giấy trong.
- Giáo viên thẳng hàng giấy
trong của một số nhóm và da lên
máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét.
- Giáo viên đa nội dung ví dụ
trong SGK lên bảng phụ.
- Học sinh nghiên cứu đề bài.
? Nêu cách làm. (có thể học sinh
không trả lời đợc)
- Giáo viên đa hình 138 và 139
lên bảng.
- Dựa vào hình vẽ học sinh nêu
cách làm bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài.
- cả lớp làm bài vào vở, 1 học
sinh lên bảng trình bày.
* Công thức:

1
( ).
2
S a b h= +
Trong đó: a, b là độ dài các cạnh
đáy, h là chiều cao.
2. Công thức tính diện tích hình
bình hành (7')
?2

h
a
* Công thức:
.S a h=
3. Ví dụ: (12')
Bài tập 126 (tr125 - SGK)

A
B
D
EC
Độ dài của cạnh AD là:
8,28
36
23
ABCD
S
AD m
AD
= = =

Diện tích của hình thang ABDE là:
2
1
(23 31).36 972
2
S m= + =
4. Củng cố: (9')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 27 (tr125 - SGK)
Ta có:
.
.
ABCD
ABCD ABEF
ABEF
S AB CD
S S
S AB CD
=

=

=

* Cách vẽ hình chữ nhật có cùng diện tích với hình bình hành:
- Lấy 1 cạnh của hình bình hành làm 1 cạnh của hcn.
- Kéo dài cạnh đối của hình bình hành, kẻ đờng thẳng vuông góc với
cạnh đó xuất phát từ 2 đầu đoạn thẳng của cạnh ban đầu.
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Làm các bài tập 28, 29, 31 (tr126 - SGK)
- Ôn lại các công thức tính diện tích các hình. Nêu mối quan hệ giữa

hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật.
Tuần: 19 Ngày soạn:
Tiết: 34 Ngày dạy:
4: diện tích hìNH thoi
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc công thức tính diện tích hình thoi, biết đợc 2 cách
tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đ-
ờng chéo vuông góc.
- Học sinh vẽ đợc hình thoi 1 cách chính xác.
- Phát hiện và chứng minh đợc định lí về diện tích hình thoi.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung? 1, phiếu học tập ghi hớng dẫn học sinh
làm bài ở ví dụ tr12
- Học sinh: Ôn lại cách tính diện tích của các hình đ học.ã
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
8A : ........ / 33 8B: ........ / 32 8C: ........... / 33
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Học sinh 1: Nêu công thức tính diện tích của hình bình hành và chứng
minh công thức đó.
- Học sinh 2: Câu hỏi tơng tự đối với hình thang.
3. Tiến trình bài giảng: (28')
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
nháp ?1
- Cả lớp làm bài ít phút sau đó
một học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của
bạn.
- Giáo viên chốt kết quả

1. Cách tính diện tích của một tứ
giác có 2 đ ờng chéo vuông góc (8')
?1

H
A
C
B
D
1
.
2
ABC
S BH AC=
(theo công thức tính
diện tích tam giác)
1
.
2
ADC
S HD AC=
(CT tính diện tích
tg)
1 1
. .
2 2
ABCD
S BH AC HD AC= +
(tính chất
diện tích đa giác)

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời

rút ra công thức tính diện
tích hình thoi.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm làm ?3
- Đại diện một nhóm trả lời
- Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu bài toán.
- Giáo viên phát phiếu học tập
cho học sinh.
- Cả lớp nghiên cứu đề bài và
thảo luận nhóm để hoàn thaành
vào phiếu học tập.
1
( )
2
1
.
2
ABCD
ABCD
S AC BH HD
S AC BD
= +
=
2. Công thức tính diện tích hình thoi
(8')

?2

1 2
1
.
2
S d d=
- Trong đó d
1
, d
2
là độ dài của 2 đ-
ờng chéo.
?3

h
a
A
C
B
D
E
S = a.h
3. Ví dụ (10')
4. Củng cố: (8')
- Yêu cầu cả lớp làm bài 33, 34 (tr128-SGK), giáo viên chia lớp làm 2
d y, mỗi d y làm 1 bài.ã ã
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK, làm các bài tập 32, 35, 36 (tr129-SGK)
- Làm các bài tập 1, 2, 3 (tr131, 132 - phần ôn tập chơng II)

Bài tập 33
Cho hình thoi MNPQ. Vẽ hình chữ nhật có 1
caạnh là MP, cnh kia bằng 1/2 NQ (=IN)
Khi đó
.
ABPM
S AB AM=
1 1
. .2
2 2
ABPM
S AP NQ AB NI= =
(Do AP = AB,
NQ = 2NI)

.
ABPM
S AB AM=
Vậy
.
ABPM MNPQ
S S NI MP= =

I
M
P
N
Q
A
B

Bài tập 34
- Vẽ hình chữ nhật ABCD với các trung
điểm N, P, Q, M
- Vẽ tứ giác MNPQ, tứ giác là hình thoi vì có
4 cạnh bằng nhau
1 1 1
. .
2 2 2
MNPQ ABCD
S S AB BC MP NQ= = =
I
A
B
D
C
N
Q
M
P

×