Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tin 8 Tuan 4 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.98 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 4 </b>


<b>Tiết 7</b> NS: 11/09/2010


NG: 14/09/2010


<b>Bài thực hành 1:</b>



<b>LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL (tt)</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH VÀ U CẦU</b>


- Gõ một vài chương trình Pascal đơn giản.


- Biết cách dịch, sữa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem
kết quả


- Biết sự cần thiết phải tn thủ quy định của ngơn ngữ lập trình
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Sách giáo khoa, giáo án.
- Máy tính điện tử, máy chiếu.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>1. Oån định tình hình lớp</b>
<b>2.</b> Bài mới


<b>Hoạt động của thầy/ trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: hướng dẫn học</b>
sinh lưu, dịch và chạy chương
trình.



Nhấn phím F2 trên bàn phím
hoặc vào File chọn Save (Làm
tương tự như trong soạn thảo
văn bản)


Dịch chương trình F9 hoặc
ALT+F9


Chạy chương trình CTRL+F9
Hs: Chú ý quan sát nghe giảng
và ghi chép bài đầy đủ.


<b>Hoạt động 2: nhận biết</b>
<b>một số lỗi khi viết chương</b>
<b>trình.</b>


<b>bài 3: chỉnh sửa chương trình và nhận biết</b>
<b>một số lỗi.</b>


a. Xóa dòng lệnh begin. dịch chương
trình và quan sát thông báo lỗi.


Đây là lỗi không tìm thấy Begin


b. Nhấn phím bất kỳ và gõ lại lệnh
Begin. xóa dấu chấm sau chữ end. dịch chương
trình và quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Xóa một số từ khóa


trong chương trình để chương
trình thơng báo lỗi cho học sinh
nhận biết và quen dần với một
số lệnh thông thường trong quá
trình dịch chương trình.


HS: tự phát hiện lỗi và rút ra
kinh nghiệm riêng cho mình


c. xóa dấu chấm phẩy (;) sau lệnh
writeln


xuất hiện thông báo sau


d. thốt khỏi chương trình ALT +X
<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ</b>


- n lại kiến thức đã học


- Soạn thảo, lưu, dịch và chạy chương trình.


**************************************
<b>Tuần 4 </b>


<b>Tiết 8</b> NS: 11/09/2010.


NG: 14/09/2010.

<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH </b>



<b>VÀ DỮ LIỆU</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH VÀ U CẦU</b>


- Nhận biết được khái niệm dữ liệu - khái niệm kiểu dữ liệu.
- Một số phép toán cơ bản với dữ liệu số.


- Hiểu cách dùng phép toán Div, và Mod.
- Biết viết một chương trình Pascal đơn giản.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Ổn định tình hình lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


1. từ khóa là gì? kể một số từ khóa trong chương trình Pascal?
2. cấu trúc chung của một chương trình pascal gồm mấy phần? kể


tên?
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy/ trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: giới thiệu dữ liệu</b>
<b>và kiểu dữ liệu</b>


GV: lấy ví dụ giới thiệu dữ liệu
chữ và số, giới thiệu kiểu dữ
liệu tương ứng với các kiểu dữ
liệu trên


Hs chú ý nghe giảng đồng thời
ghi chép bài



Thông tin lưu trữ trong
máy tính được gọi là dữ liệu
( dữ liệu là cái đã được cho và
để suy ra những cái khác, trong
khoa học máy tính dữ liệu được
hiểu là những số liệu như: chữ,
số, hình ảnh….


GV: em hãy lấy ví dụ về dữ
liệu là chữ, số..


HS: lấy ví dụ khaùc


GV: giới thiệu cho học sinh một
số kiểu dữ liệu cơ bản trong
pascal.


Trong ngơn ngữ lập trình một
dữ liệu bao giờ cũng thuộc một
kiểu dữ liệu nhất định


HS: nghe giảng và ghi chép.


<b>Hoạt động 2: các phép toán</b>


<b>1. dữ liệu và kiểu dữ liệu:</b>
<b> Dữ liệu:</b>


Dòng chữ: ‘chao cac ban’


- số nguyên, số thực
2007 + 5123 = 7130


1927.5 chia 3 bằng 642.5000
<b>Kiểu dữ liệu:</b>


Là một sự qui định về hình dạng, cấu
trúc và giá trị của dữ liệu củng như cách biểu
diễn và xử lý dữ liệu.


<b>Kiểu số nguyên (integer): có giá trị từ -32768</b>
-> 32767.


Ví dụ 1,7658,-456…


<b>Kiểu số thực (real) có giá trị -2.9*10 ^ -34</b>
->1.7 *10^38 chứa trong 6 bytes


<b>Kiểu ký tự (char): là các ký hiệu trong bộ ký</b>
tự a..z, và các ký tự đặc biệt


<b>Kiểu xâu ký tự (string): là dãy các chữ cái,</b>
chữ số và một số ký hiệu khác.


Ví dụ: chao cac ban, ‘123’


Bảng tóm tắt một số kiểu dữ liệu cơ bản trong
Pascal


<b>Tên kiểu</b> <b>Phạm vi giá trị</b>



Integer Khoảng -2-15<sub> -> 2</sub>15<sub>-1</sub>


Real Khoảng -2.9*10-39<sub>->1.7*10</sub>38<sub> và số 0</sub>
Char Một ký tự trong bảng chữ cái
String Xâu ký tự, tối đa gồm 255 ký tự


<b>2 . Các phép toán với dữ liệu kiểu số : </b>
Các phép toán với số nguyên và số thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>với dữ liệu kiểu số</b>


GV: giới thiệu các ký hiệu phép
toán dùng trong ngơn ngữ lập
trình.


Hãy kể những ký hiệu tốn học
mà em biết?


HS: trả lời câu hỏi.


? Nhận xét về các kí hiệu phép
toán trong Pascal và Excel?
HS: nghe giảng và chép bài


<b>Lieäu</b>


+ Cộng Nguyên, thực


- Trừ Nguyên, thực



* Nhân Nguyên, thực


\ Chia Ngun, thực


Div Chia lấy phần nguyên Nguyên


Mod Chia lấy phần dư Nguyên


<i><b>Các quy tắc tính biểu thức số học</b></i>


Các phép toán trong ngoặc thực hiện trước
Các phép lũy thừa, phép nhân, phép chia, chia
lấy nguyên, chia lấy dư được thực hiện trước


Phép cộng và phép trừ được thực hiện từ trái
qua phải.


(Chú ý trong Pascal chỉ sử dụng dấu ngoặc
trịn).


<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ</b>


- Xem lại bài cũ, đọc thêm sách giáo khoa


- Làm thêm một số bài tập để hiểu hơn về những phép toán vừa học.
<b>Tuần 5 </b>


<b>Tiết 9</b> NS: 19/09/2010



NG: 21/09/2010

<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH </b>



<b>VÀ DỮ LIỆU (tt)</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH VÀ U CẦU</b>


- Một số phép toán cơ bản với dữ liệu số.


- Nắm được các ký hiệu so sánh dùng trong Pascal.


- Biết cách sử dụng lệnh Write, Read để giao tiếp giữa người và máy.
- Biết viết một chương trình Pascal đơn giản dùng kiểu dữ liệu và phép
toán.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Sách giáo khoa, giáo án.
- máy chiếu, máy tính điện tử.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp</b>
<b>2.</b> Bài mới


<b>Hoạt động của thầy/ trị</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>toán trong biểu thức.</b>


Gv: ?Em hãy nêu các phép so sánh
trong toán học?


Hs: Trả lời câu hỏi của GV



Chú ý nghe giảng và ghi chép bài


<b>Hoạt động 2: giới thiệu các phép</b>
<b>so sánh trong Pascal</b>


GV: giới thiệu ký hiệu, ý nghĩa của
các phép so sánh trong pascal.


Kết quả của các phép so sánh bao
giờ củng trả về kết quả là đúng hoặc sai.
(true, false). nhận biết được các ký hiệu
tương đương với các ký hiệu trong toán
học


<b>Hoạt động 3: giao tiếp giữa người và</b>
<b>máy tính</b>


GV: Giới thiệu cho HS thấy được giao
tiếp giữa con người và máy tính thật ra là
sự trao đổi giữa hai bên


GV: giới thiệu lệnh xuất kết quả ra màn
hình


GV: giới thiệu thủ tục đọc dữ liệu từ bàn
phím


Chú ý nghe giảng và ghi chép bài



<b>Ký hiệu</b>


<b>trong pascal</b> <b>Phép so sánh</b>


<b>Ký hiệu</b>
<b>tốn học</b>


= Bằng =


<> Khác 


<= Nhỏ hơn hoặc
bằng




< Nhỏ hơn <
> Lớn hơn >
>= Lớn hơn hoặc


baèng 


<b>4. giao tiếp người máy</b>


<b>Thơng báo kết quả tính tốn:</b>
Write(‘ dien tich hinh tron la’, x);


Màn hình hiện ra:
<b>Nhập dữ liệu</b>



Write(‘ ban hay nhap nam sinh: ‘);
Readln(ns);


Màn hình xuất hiện


<b>Tạm ngừng chương trình</b>
Sử dụng hai lệnh cơ bản


Delay(số giây): ngừng chương
trình một số giây


Readln; : ngừng chương trình
cho đến khi nhấn phím Enter


<b>Hộp thoại: hộp thoại là cơng cụ phổ </b>
biến dùng để giao tiếp với giữa máy
và người trong quá trình làm việc.


dien tich hinh tron la
49.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ</b>


- Làm hết bài tập trong sách giáo khoa


- Đọc thêm sách giáo khoa, tài liệu để tìm hiểuu và chuẩn bị cho bài thực
hành.


***************************************



Ngày soạn:


19/09/2010


Ngày dạy:


21/09/2010
<b>Tuần 5.</b>


<b>Tiết 10</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu .</b>


 Giúp học sinh giải quyết một số bài tập SGK để học sinh nắm được các
phép toán sử dụng trong các kiểu dữ liệu của Pascal.


 Biết cách chuyển đổi một số biểu thức toán học sang Pascal.
 Học sinh tự giải một số bài tập với sự trợ giúp của giáo viên.
<b>II. phương tiện dạy học</b>


- Bảng viết và máy tính.


- Sách giáo khoa và tài liệu liên quan.
<b>III. Hoạt động bài giảng.</b>


<b>Hoạt động của thầy/ trị</b> <b>Ghi bảng</b>


Gv:? Nêu ngun tắc đặt tên trong


ngơn ngữ Pascal?


Hs: Trả lời câu hỏi GV yêu cầu.
Hướng dẫn cụ thể dựa trên nguyên
tắc đặt tên.


Hs: Chú ý nghe giảng, đồng thời ghi
chép bài đầy đủ.


? Nêu các thành phần chính trong
cấu trúc của chương trình, trật tự của
các thành phần đó?


Giải bài tập SGK trang 26


<b>Bài 4 : Viết các biểu thức toán dưới đây</b>
bằng các ký hiệu trong Pascal?


A/ <i>a<sub>b d</sub></i><i>c</i> B/ ax2+bx+c
C/ 1 ( 2)


5


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>x</i>  D/ (a


2<sub>+b)(1+c)</sub>3
<b>Bài 6: Các chương trình Pascal sau đây có</b>


hợp lệ khơng, tại sao?


a/ Chương trình 1:
<b>begin</b>


<b>end.</b>


b/ Chương trình 2:
<b>begin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hs: Trả lời câu hỏi GV yêu cầu.
Dựa vào trên yêu cầu học sinh trả
lời bài tập 6. Nếu được hãy viết lại
cho đúng.


Hs: Viết lại chương trình theo yêu
cầu và hướng dẫn của giáo viên.
Cho học sinh làm thêm một số bài
tập.


Sau khoảng thời gian gọi một vài
học sinh lên trình bày trên bảng.
Hs: Lên bảng làm theo yêu cầu.


Nhận xét đánh giá bài của từng em
một cách cụ thể.


<b> writeln(‘Chao cac ban’);</b>
<b>end.</b>



<b>BAØI TẬP TỰ LAØM.</b>


<b>Câu 1: Hãy cho biết các cách đạt tên sau</b>
cách đặt tên nào đúng?


A/ Z75


B/ TEN DUNG
C/ Begin_end
D/ end


E/ lop.9


F/ Day_la_ten_sai


<b>Câu 2: Cho chương trình:</b>
<i>Program CT_dau_tien;</i>
<i>Uses crt;</i>


<i>Begin</i>


<i> Writeln(‘Chao tat ca cac ban !’);</i>
<i>Readln;</i>


<i>End.</i>


Cho biết trong chương trình trên đâu là từ
khóa, đâu là tên?


<b>Câu 3: Cho chương trình:</b>


<i>Program Chao cac ban;</i>
<i>Uses crt;</i>


<i>Begin</i>


<i>Writeln(Chao tat ca cac ban !)</i>
<i> Writeln(Minh la Tobor Pascal)</i>
<i>Readln;</i>


<i>End.</i>
<b>IV. Hướng dẫn kết thúc . </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×