Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA LOP 3 TUAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.83 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LÒCH BÁO GIẢNG TUẦN 4




Thứ Môn Tiết ĐD Tên bài


THứ hai
15/9/07



T
ÑÑ


10-11
16
4


Người mẹ


Luyện tập chung
Giữ lời hứa(2)
Thứ ba


16/9/07


TNXH
CT
T
TC



7
7
17
4


Hoạt động tuần hồn
Người mẹ


KT


Gấp con ếch(2)
Thứ tư


17/9/07


TD

T
MT
TV


8
12
18
4
4


Ôn ĐHĐN .TC xếp hàng
Oâng ngoại



Bảng nhân 6
Vẽ tranh đề tài truòng em


On chữ hoa C
Thứ 5


18/9/07 HCT
T
LTC


4
8
19
4


Bài ca đi học (lơi2)
Ông ngoại


LT
Từ ngữ về gia đình


Thứsáu


19/9/07 TDTLV
T
TNXH
ATGT


8
4


20
8
1


Đivượt chướng ngại vật thấp
Nghe kể :Dại gì mà đổi


Nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số
VS cơ quan tuần hoàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai 15/9/08</b>



Môn: Tập đọc-Kể chuyện Tiết: 10+11
Bài : <b>NGƯỜI MẸ</b>


<b>I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Hiểu nghĩa các từ mới trong bài: mấy đêm ròng, thiếp đi , khẩn khoản , lã chã.


<b> </b>-Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện :người mẹ rất yêu con,vì con người mẹ có thể làm tất
cả.


-Rèn kĩ năng đọc trơi chảy tồn bài.Đọc đúng :hớt hải ,thiếp đi ,áo choàng .


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời của nhân vật.
B.Kể chuyện :


-Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp với từng nhân
vật.



<b>-</b>Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể.
<b>II/CHUẨN BÒ: </b>


-Giáo viên :Tranh minh hoạ bài tập đọc và bài kể chuyện, bảng viết sẵn câu văn cần luyện đọc.
-Học sinh :Sách giáo khoa.


-Dự kiến:HS hoạt động cá nhân HS TB –Y đọc bài trước ở nhà nhiều lần.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 2 HS lên đọc bài Chú sẻ và bông hoa
bằng lăng.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>


Tập đọc –Kể chuyện :NGƯỜI MẸ (2 tiết)
A.TẬP ĐỌC


<b> *Hoạt động 2:Luyện đọc </b>
a. GV đọc toàn bài:


-GV đọc mẫu lần 1.
-GV treo tranh.



-Lưu ý giọng đọc của từng nhân vật.


b.Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ:


+Đọc từng câu:


GV yêu cầu hS đọc nối tiếp theo câu


-GV hướng dẫn hS đọc các từ ngữ HS đọc còn
sai.GV viết bảng các từ khó và hướng dẫn HS
luyện đọc.


+Đọc từng đoạn trước lớp.


-GV yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn.
-GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ khó


-2 HS TB đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung
truyện.


-1 HS khá đọc ,cả lớp đọc thầm .
-Cả lớp quan sát.


-HS đọc từng câu theo dãy . HS khác lắng nghe
bạn đọc và rút ra từ khó ,bạn đọc cịn sai.


- HS luyện đọc theo hướng dẫn của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trong từng đoạn :hớt hải ,hoảng hốt ,vội vàng.
-GV có thể yêu cầu HS đặt câu với 1 trong các
từ này.


+Luyện đọc trong nhóm:


-GV yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn trong
nhóm .


-GV theo dõi để biết HS thực sự làm việc và
hướng dẫn các nhóm đọc đúng.


-GV gọi đại diện mỗi nhóm 1 HS đọc thi .
-GV khen nhóm đọc tốt.


* <i><b>Hoạt động 3</b></i> :<b>Tìm hiểu bài</b>


-GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn và trao đổi
nội dung bài theo các câu hỏi ở cuối bài học .
GV yêu cầu HS đọc đoạn 1.


-Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1?


-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 .


-Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho
bà?


-Yêu cầu HS đọc đoạn 3 .



- -Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho bà?




-- - GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4.


-Thái độ của ngưòi mẹ như thế nào khi thấy
người mẹ?


-Người mẹ trả lời như thế nào?


-Yêu cầu HS đọc thầm cả bài,trao đổi chọn ý
đúng nhất nói lên nội dung câu chuyện.
<i><b>*Hoạt động 4:Luyện đọc lại </b></i>


-GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 4
em. Yêu cầu các nhóm luyện đọc


-Tổ chức cho 2 nhóm thi đọc chuyện theo vai
-GV và HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
<b>B. KỂ CHUYỆN </b>


1/Gv nêu nhiệm vụ:


Trong phần kể chuyện hơm nay các em sẽ kể
lại câu chuyện ,dựng lại câu chuyện theo vai.


-HS luyện đọc theo nhóm nhỏ .



-HS đọc theo yêu cầu của GV.


-1HS K đọc ,cả lớp đọc thầm đoạn 1.
-Bà mẹ thức mấy đêm rịng thức trơng con
ốm.Mệt quá bà thiếp đi.


Tỉnh dậy ,thấy mất con,bà hớt hải gọi tìm.Thần
Đêm Tối đã chỉ đường cho bà đi tìm Thần Chết.
-Cả lớp đọc thầm đoạn 2.


-Bà phải ơm ghì bụi gai vào lịng để sưởi ấm
nó,làm nó đâm chồi ,nảy lộc ngay giữa mùa
đơng băng giá.


-1 HS TB đọc,cả lớp đọc thầm.


-Bà mẹ đã klàm thoe u cầu của hồ nước :khóc
đến nỗi đơi mắt thoe dòng lệ rơi xuống hồ, háo
thành 2 hòn ngọc


Cả lớp đọc thầm đoạn 4.


-Ngạc nhiên khi thấy khơng hiểu vì sao người
mẹ có thể tìm đến tận nơi đây.


-Người mẹ trả lời vì bà là mẹ ,người mẹ có thể
làm được tất cảvì con,và bà đòi Thần Chết phải
trả con cho bà.


-Cả 3 ý đều đúng xong ý thứ ba là đúng hơn


cả :Người mẹ có thể làm tất cả vì con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2/Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo vai:
-GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài .


-GV giải thích:


+Nói lời nhân vật mình đóng vai theo trí nhớ ,khơng
nhìn sách .Có kèm với cử chỉ ,động tác ,điệu bộ
nhu đang đóng 1 màn kịch nhỏ.


-HS nhập nhóm và phân vai.
HS nhập nhóm và phân vai.


-HS thi dựng lại câu chuyện theo vai.


-Cảlớp và GV nhận xét ,bình chọn nhóm nào
dựng lại câu chuyện hay nhất ,hấp dẫn ,sinh
động nhất.


*Củng cố –dặn dò :


-Câu chuyện này giúp em hiểu ra điều gì?
-GV động viên khen ngợi các nhóm ,cá nhân
học tích cực .


-Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho
người thân nghe .


-Cả lớp đọc thầm .



-1 vài nhóm lên kể lại câu chuyện theo vai.


-Người mẹ rất dũng cảm ,rất u con .Người mẹ
có thể làm tất cả vì con.Người mẹ có thể hi sinh
bản thân để cho con được sống.


Mơn: Tốn Tiết: 16 ( Tuần 04 )
Bài : <b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


-Củng cố kĩ năng thực hành tính cộng trừ các số có 3 chữ số.


-Củng cố kĩ năng thực hành tính nhân chia trong các bảng nhân, chia đã học
-Củng cố kĩ năng tìm thừa số, số bị chia chưa biết.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


-Giáo viên :Hình vẽ theo mẫu.
- Học sinh : Vở bài tập.


-Dự kiến:HS hoạt động cá nhân,GV theo dõi HS TB –Y.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


Giáo viên kiểm tra bài tập đã giao về nhà của


tiết 15.


-GV nhận xét chữa bài và cho điểm HS.
<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>
<b>Luyện tập chung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động2 :Hướng dẫn luyện tập</b>
Bài 1:


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS tự làm bài


-GV chữa bài , gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu
cách tính của các phép tính:


415 + 415 ; 652 – 126 ; 728 – 245.
-Cho điểm HS


Bài 2:


-u cầu HS đọc đề bài rồi tự giải


-Chữa bài, yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa
số chưa biết trong phép nhân, số bị chia chưa
biết trong phép chia khi biết các thành phần
trong phép tính.


Bài 3:



-u cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài.
-Yêu cầu HS nêu rõ cách làm bài của mình


Bài 4:


-Gọi 1 HS đọc đề bài .


-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?


-Muốn biết thùng thứ 2 có nhiều hơn thùng thứ
nhất bao nhiêu lít dầu ta phài làm như thến nào?


-Yêu cầu HS tự làm bài.


GV chữa bài và cho điểm.
Bài 5:


-Yêu cầu HS tự vẽ hình, sau đó yêu cầu 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.


-GV hỏi: “cây thơng “ gồm những hình nào
ghép lại với nhau?


*<b>Hoạt động 3</b>:Củng cố – dặn dò.


-Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các
phần đã ôn tập và bổ xung đê 3 chuẩn bị kiểm
tra 1 tiết.



-Nhaän xét tiết học .


-Đặt tính rồi tính.


-3 HS K lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
-2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


-2 HS TB lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
BT.


-2 HS TB lên bảng làm, cả lớp làm bài
Vào vở bài tập.


Bài toán yêu cầu chúng ta tìm số lít dầuthùng
thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất


-Ta lấy số liùt dầu của thùng thứ 2 trừ đi số lít
dầu của thùng thứ nhất.


-1 HS K lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
BT.


Bài giải


Số dầu thùng thứ 2 có nhiều hơn thùng thứ
nhất là :


160 – 125 = 35 Lit


Đáp số 35 Lít


-Thực hành vẽ hình theo mẫu


-Hình “ cây thông “ gồm hai hình tam giác tạo
thành tán là và 1 hình vuông tạo thành thân cây.


Môn: <b>ĐẠO ĐỨC </b> ( Tuần 04 )
<b>Bài :GIỮ LỜI HỨA (Tiết 2)</b>


X x 4 = 32
X = 32 : 4
X = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ MỤC TIÊU </b>


-Giúp HS hiểu: Giữõ lời hứa là giữ đúng lời mình nói ,đã hứa với người khác.
-Giữ đúng lời hứa là tôn trọng người khác và tơn trọng chính mình.


-Giữ lời hứa với mọi người trong đời sống hàng ngày.
-Biết xin lỗi khi thất hứa và khơng tái phạm.


<b>II//CHUẨN BỊ:</b>
-Giáo viên :


-Học sinh :Vở bài tập đạo đức 3


-Dự kiến :HS hoạt động nhóm theo đối tượng .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
-GV kiểm tra VBT
<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>
GIỮ LỜI HỨA (Tiết 2)
<b>*Hoạt động 2</b><i><b> :</b><b> Xử liù tình huống.</b></i>


-GV đọc lần một câu chuyện “ Lời hứa danh dự
“ ( Nội dung chuyện: xem phần phụ lục) từ đầu
đến “ Nhưng chú không phải là bộ đội mà “
-GV chia lớp thành 4 nhóm và u cầu các
nhóm thảo luận để tìm các ứng xử cho tác giả
trong tình huống trên.


-Gv hướng dẫn HS nhận xét cách xử liù tình
huống của các nhóm.


-Yêu cầu HS đọc tiếp phần kết của câu chuyện,
và nhắc lại ý nghĩa của việc giữ lời hứa.


<b>*Hoạt động 3</b><i><b> :</b><b> Bày tỏ ý kiến.</b></i>


-Phát cho 4 nhóm , mỗi nhóm 2 thẻ màu xanh và
2 thẻ màu đỏ và qui ước:


+ Thẻ xanh – ý kiến sai.
+ Thẻ đỏ – ý kiến đúng.



-GV treo bảng phụ ghi sẵn các ý kiến khác nhau
về việc giữ lời hứa và yêu cầu các nhóm sau khi
thảo luận sẽ giơ thẻ để bày tỏ ý kiến của mình.


-GV lần lượt đọc từng ý kiến.


-GV đưa ra đáp án và lời giải thích đúng.
-GV nhận xét về kết quả làm việc của các
nhóm.


<b>*Hoạt động 4: Nói về chủ đề “ Giữ lời hứa </b>
-Yêu cầu các nhóm thảo luận trong 2 phút để
tập hợp các câu ca dao, tục ngữ, câu chuyện …


-1 HS TB đọc lại.


-4 nhóm thảo luận


+Đại diện các nhóm trình bày cách xử liù tình
huống của nhóm mình, có kém theo cách giải
thích.


-Nhận xét các xử lí của các nhóm khác.
-1 HS TB nhắc lại.


-HS nhận thẻ.


-HS thảo luận theo nhóm và đưa ra ý kiến của
mình bằng các giơ thẻ xanh, đỏ khi nghe GV


hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nói về việc giữ lời hứa.


-GV yêu cầu các nhóm thể hiện theo 2 nội dung
chính:


+ Kể chuyện ( Đã sưu tầm được )


+ Đọc câu ca dao, tục ngữ và phân tích đưa ra ý
nghĩa của các câu đó.


*<b>Củng cố – dặn dò:</b>


-GV nhắc nhở HS ln phải biết giữ lời hứa với
người khác và với chính bản thân mình.


-GV nhận xét tiết học.


-4 nhóm thảo luận.


-Đại diện các nhóm trình bày.


-Nhận xét về ý kiến của nhóm khác.


<b>Thứ ba 16/9/08</b>



Môn: <b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b> ( Tuần 04 )
<b>Bài 7: HOẠT ĐỘNG TUẦN HOAØN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>



-Biết nghe nhịp đập của tim, đếm nhịp đập của mạch.


-Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>


-Giáo viên : Các hình minh hoạ trang 16,17, SGK, đồng hồ bấm giờ
-Học sinh :Vở bài tập.


-Dự kiến :HS hoạt động nhóm theo đối tượng .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV kiểm tra VBT của HS.


- Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu trả lời nội dung câu
hỏi trong bài trước:


+ Máu được chia làm mấy phần, gọi tên từng
phần?


+ Huyết cầu đỏ có hình dạng và nhiệm vụ như
thế nào?


+ Cơ quan tuần hồn có nhiệm vụ gì? Nêu các
bộ phận của cơ quan này?



<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>
<b>Hoạt động tuần hoàn</b>.


<b>*Hoạt động 2</b><i><b> :</b><b> Thực hành nghe và đếm nhịp </b></i>
<b>đập của tim, mạch.</b>


-Yêu cầu HS quan sát hình 1,2 trang 16, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

và hỏi :


+ Các bạn trong hình đang làm gì?


-u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành nghe
và đếm nhịp tim, số lần mạch đập của nhau
trong vòng 1 phút


( GV bấm giờ).


-Yêu cầu HS đọc nội dung thực hành được in ở
trang 16, SGK và thực hiện theo. GV bấm giờ
cho HS cả lớp thực hành.


-Yêu cầu HS báo cáo kết quả thực hành của
mình.


-Gv: Chúng ta có thể nghe và đếm được nhịp
đập của tim vì tim ln đập để bơm máu đi khắp
cơ thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lưu


thông được trong các mạch máu , cơ thể sẽ chết.
<b>*Hoạt động 3</b><i><b> :</b><b> Sơ đồ các vòng tuần hồn</b></i>


-GV treo tranh minh hoạ sơ đồ vịng tuần hồn
lớn, nhỏ ( như hình 3, SGK trang 17). Yêu cầu
HS quan sát hình.


-Yêu cầu HS: Chỉ động mạch, tĩnh mạch, mao
mạch trong sơ đồ.


-Quan sát hình minh hoạ sơ đồ vịng tuần hồn
máu và cho biết có mấy vịng tuần hồ?


-Nhìn hình và nói đường đi của máu trong vịng
tuần hồn lớn ( Hướng dẫn HS quan sát kĩ chiều
chỉ của mũi tên)


-Yêu cầu HS làm tương tự đối với vịng tuần
hồn nhỏ.


-Gọi 2 HS nêu lại cả hai vịng tuần hồn.
-Trong các vịng tuần hồn máu, động mạch
làm nhiệm vụ gì?


Hỏi tương tự đối với tĩnh mạch, mao mạch.


-Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trang
17,SGK.


<b>*Hoạt động 4: Trị chơi “ Thi vẽ vịng tuần </b>


<b>hồn”</b>


-GV chia lớp thành 4 đội và phổ biến luật chơi.


-2 HS TB trả lời, mỗi HS trả lời 1 hình


+ Hình 1, Các bạn đang nghe nhịp tim của nhau.
+ Hình 2, Các bạn đang đếm nhịp mạch ( bắt
mạch ) cho nhau.


-Thực hành nghe và đếm nhịp tim, số lần mạch
đập của bạn.


-2 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm:
-Một số HS báo cáo trước lớp theo trình tự:
+ Số lần đập của tim mình và tim bạn trong
vòng 1 phút.


+ Số lần đập của mạch mình và mạch của bạn
trong vịng 1 phút.


-Đọc và ghi nhớ nội dung bạn cần biết trang 16,
SGK.


-3 HS K lần lượt lên bảng chỉ hình và gọi tên
động mạch, tĩnh mạch, mao mạch. Cách HS
khác theo dõi và NX.


-Có 2 vịng tuần hồn.



-3 HS TB lần lượt trình bày trước lớp, cả lớp
theo dõi và nhận xét.


-2 HS K lần lượt trình bày trước lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét.


+ Động mạch làm nhiệm vụ đưa máu đi khắp
các cơ quan cơ thể.


+ Tĩnh mạch đưa máu từ các cơ quan cơ thể về
tim.


+ Mao mạch nối động mạch với tĩnh mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Củng cố - dặn dò:</b>


-u cầu HS làm bài tập trong vở BT


-Vẽ và chỉ đường đi của máu trên sơ đồ vịng
tuần hồn.


-Nhận xét tiết học.


hướng dẫn của GV


Mơn: Toán Tiết: 17
Bài : <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


-:Kiểm tra các dạng tốn đã học.



-Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ có nhớ , làm tính nhân , chia rong phạm vi 5 và giải bài tốn có
liên quan.


-Trình bày sạch.


<b>II.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP </b>
<b>1.Giới thiệu :Nêu sơ lược u cầu tiết KT </b>
<b>2. Ra đề </b>


Bài 1


Đặc tính rồi tính


234+347 ;372+255 ;264-127;452-261


Bài 2:tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài 3 cạnh của tam giác đều là 5 CM
Bài 3tìm x


x-125=347;x:4=7
Bài 4


Lớp 3A có 32HS xếp thành 4hàng .Hỏi mỗi hàng có mấy HS?


Bài 5:Có 5can đựng dầu ,mỗi can 5 l.Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu ?
<b>3.Thu bài chấm bài </b>


<b>4 Đáp án thang điểm </b>


Bài 1:mỗi phép tính đúng 1 điểm


Bài 2: 1 điểm


Bài 3:mỗi phép tính đúng 1 điểm
Bài 4 :1,5 điểm


Bài 5 : 1,5 điểm


Mơn: Chính tả - Tiết:07
Bài : <b>NGƯỜI MẸ.</b>


<b>I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Nghe-viết chính xác đoạn văn viết tóm tắt nội dung câu chuyện :Người mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


-Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn bài chính tả.Bảng phụ có sẵn bài 3.
-Học sinh :Bảng con ,VBT.


-Dự kiến:HS hoạt động cá nhân HS TB –Y viết bài trước ở nhànhiều lần.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV cho HS viết các từ khó trong bài trước:ngắc
ngứ , ngoặc kép, mở cửa, đổ vỡ.


-GV sửa chữa,nhận xét.


<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>


Nghe –viết đoạn tóm tắt trong bài Người mẹ.
<b>*Hoạt động 2</b><i><b> :</b><b> Hướng dẫn nghe viết.</b></i>


*Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc mẫu bài Chính tả.
-Đoạn văn có mấy câu?


-Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
-Các tên riêng ấy được viết như thế nào?


-Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn?
-GV lưu ý HS các từ khó và yêu cầu HS viết
bảng con: bắt đi , giành lại, ngạc nhiên , hiểu
rằng .


-GV sửa cho HS.


*GV đọc chính tả cho HS viết.


-GV đọc bài cho HS viết bài.GV theo dõi ,uốn
nắn tư thế ngồi viết của HS .


*Chấm ,chữa bài:


-GV yêu cầu HS đổi tập cho nhau và kiểm tra
bài của bạn.



GV chấm khoảng 5 đến 7 bài và nhận xét.
*<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập </b></i>
<b>chính tả.</b>


Bài 2:


GV cho HS làm bài tập 2 vào VBT.
-GV cùng cả lớp nhận xét.


a) Hòn gì bằng đất nặn ra


Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày
Khi ra da đỏ hây hây


Thân hình vng vắn đem xây cửa nhà.
(là hịn gạch)


b) Trắng phau cày thửa ruộng đen
Bao nhiêu cây trắng mọc lên từng hàng.
(là viên phấn trắng)


-HS viết các từ khó vào bảng con.


-2 HS TB đọc lại bài chính tả.
-Có 4 câu.


-Thần Chết , Thần Đêm Tối.
-Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.
-Dấu 2 chấm , dấu phẩy và dấu chấm.


-HS viết từ khó vào bảng con.


-HS nghe và viết bài vào vở.


- HS đổi tập và soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Baøi 3:


-GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.


-GV gọi 2 HS lên thi viết nhanh từ tìm được lên
bảng.


-GV gọi 1 số HS đọc bài làm của mình.
-GV chốt lại lời giải đúng:


a). ru- dịu dàng- giải thưởng.
b) thân thể- vâng lời- cái chân.
<b>*Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò </b>
-Yêu cầu HS về nhà sửa bài ( nếu có )
-GV nhận xét tiết học.


-2HS TB lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT.


Môn: <b>THỦ CÔNG</b>


<b>Bài 1: GẤP CON ẾCH </b>(Tiết 2)
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


-HS biết cách gấp con ếch.


-Gấp được con ếch.


-Yêu thích gấp hình.
<b>CHUẨN BỊ:</b>


-Giáo viên :Mẫu con ếch có kích thước đủ lớn để cả lớp quan được.Quy trình gấp con ếch,bút
màu ,kéo.


-Học sinh :Vở thủ công,giấy màu,kéo.
-Dự kiến :HS làm việc cá nhân


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A.Kieåm tra bài cũ:


-GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS:vở thủ
công,giấy màu,kéo.


B.Bài mới :


Hoạt động 1<i><b>Giới thiệu bài </b></i>
GẤP CON ẾCH (Tiết 2)


<b>*Hoạt động 2</b><i><b> :</b><b> HS thực hành gấp con ếch.</b></i>
-GV yêu cầu HS nhắc lại các thao tác gấp con
ếch theo các bước đã học ở tiết trước.


-Sau khi HS nhận xét ,GV cho HS quan sát và


nhắc lại quy trình gấp con ếch theo các bước
sau:


+Bước 1:Gấp ,cắt tờ giấy hình vng.
+Bước 2:Gấp tạo hai chân rước con ếch.


+Bước 3:Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch.
-GV gợi ý cho HS :Sau khi gấp được con ếch


-HS thao tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

,các em có thể dán vào vở và dùng bút màu vẽ
cho đẹp.


*GV tổ chức cho HS thực hành.


-Trong khi HS thực hành GV có thể đến từng
bàn ,uốn nắn cho các em còn lúng túng để các
em hoàn thành sản phẩm.


-GV tổ chức cho các em trưng bày sản phẩm.
GV nhận xét các sản phẩm được trưng bày trên
bảng.


-GV đánh giá kết quả thực hành của HS.
<i><b>Hoạt động3</b><b> : </b><b> Nhận xét-Dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét sự chuẩn bị bài,tinh thần học tập
và kết quả thực hành của HS.



-Dặn HS giờ sau nhớ mang giấy ,kéo để học bài
:Gấp ,cắt , dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ
sao vàng.


-HS thực hành.


-HS tröng bày sản phẩm.


THứ tư17/9/08



MÔN THỂ DỤC


<b> ÔN ĐHĐN .TC .XẾP HÀNG </b>
<b> I . MỤC TIÊU </b>


Giúp HS ôn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng diểm số ,quay phải trái
HS biết chơi trò choi :Xếp hàng


<b>II .NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP </b>
<i><b>1 .Phần mở đầu (5phút)</b></i>


Ơn tập hợp hàng ngang dóng hàng điểm số ,quay phải ,quay trái
GV hô cho lớp tập 2 lấn theo dội hình 4 hàng ngang


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
<i><b>2.Phần cơ bản (25 phút)</b></i>



Chia HS teo 4 tổ theo 4 khu vực đã định tập
GV theo dõi uốn nắn


Chơi trò chơi xếp hàng :GV nêu tên trò chơ cách chơi ,chon 5 HS G<K ra chơi thử
Lớp tiến hành choi theo 3 hàng dọc


* * *
* * *
* * *
* * *
* * *
* * *


GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
<b>3. Phần kết thúc (5 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Môn: Tập đọc
Bài : <b>ƠNG NGOẠI.</b>
<b>I/MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


-Hiểu nghĩa và biết cách dùng các từ khó :loang lổ.


-Nắm được nội dung bài , hiểu được tình cảm của ơng cháu rất sâu lặng :ơng hết lịng chăm lo cho
cháu , cháu mãi mãi biết ơn ông –người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa của trường tiểu
học.


-Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài.Đọc đúng các từ :nhường chỗ , xanh ngắt , lặng lẽ.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>


-Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn câu văn cần luyện đọc,tranh minh hoạ.


-Học sinh :Sách giáo khoa.


-Dự kiến:HS hoạt động cá nhân HS TB –Y đọc bài trước ở nhànhiều lần.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kieåm tra bài cũ:</b>


-Gọi 3 HS đọc bài thơ :Mẹ vắng nhà ngày bão
và trả lời câu hỏi về nội dung bài thơ.


-GV nhận xét và cho điểm HS .
<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>
ÔNG NGOẠI


<b>*Hoạt động 2:Luyện đọc </b>
<i> a. GV đọc mẫu toàn bài:</i>
-GV đọc mẫu lần 1.


b.GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
<i>từ.</i>


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.


-GV hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó mà hS
đọc chưa chính xác



+Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp (GV chia bài thành 4 đoạn )


-Gvkết hợp giải nghĩa các từ khó ở cuối
bài:loang lổ


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm.
-GV gọi 1 vài nhóm lên đọc thi.


-GV yêu cầu HS đọc cả bài .


<i><b>*Hoạt động 3:</b><b> </b><b> Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>
-GV đọc lại tồn bài lần 2


-GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


+Thành phố sắp vào thu có gì đẹp?


-3 HS TB đọc thuộc bài thơ và trả lời câu hỏi.


-1 HS khá đọc ,cả lớp đọc thầm .


-HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc 1 câu và rút ra từ
các bạn đọc sai.


-HS luyện đọc các từ khó theo hướng dẫn của
GV.


-HS luyện đọc theo yêu cầu của GV.



-HS nối tiếp nhau đọc từng từ ở phần chú giải.
-4 HS tạo thành 1 nhóm và luyện đọc theo yêu
cầu của GV.


-HS thi đọc giữa các nhóm.
-2 HS K đọc cả bài .


-HS cả lớp đọc thầm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:


+Oâng ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như
thế nào


-GV gọi 1 HS đọc đoạn 3 và 4 và trả lời:Tìm 1
hình ảnh đẹp mà em thích trong phần ơng dẫn
cháu đến thăm trường?


-Vì sao bạn nhỏ gọi ông là người thầy đầu tiên?


<b>*GV tổng kết</b>:Bài miêu tả tình cảm của ơng
cháu rấy sâu lặng:ng hết lòng chăm lo cho
cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông –người thầy
đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu
học.


*<b>Hoạt động 4; Luyện đọc lại</b>
-GV gọi 2 HS khá đọc lại toàn bài.


-GV gọi HS thi đọc diễn cảm bài.
*


<b> Củng cố - dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học


-u cầu HS về nhà luyện đọc thêm.


trên cao, xanh như dịng sơng trong , trơi lặng lẽ
giữa những ngọn cây hè phố.


+Ôâng hướng dẫn bạn đi mua vở , chọn bút ,
hướng dẫn bạn cách bọc vở, dán nhãn, pha mực,
dạy bạn những chữ cái đầu tiên.


-HS có thể tìm những hình ảnh khác nhau.
-Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầu tiên, ông là
người đầu tiên dẫn bạn đến trường học, cho gõ
thử vào chiếc trống trường , nghe tiếng trống
trường đầu tiên


-2 HS K đọc lại.


Mơn: Tốn Tiết: 18
Bài : <b>BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


-Thành lập bảng nhân 6 (6 nhân với 1,2,3 …….. ,10) và học thuộc lòng bảng nhân này.
-Aùp dụng bảng nhân 6 để giải các bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân.



<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


<b> -Giáo viên :10 tấm bìa, mỗi tấm ghi 6 hình trịn hoặc 6 hình tam giác….</b>
<b>-Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 6 ( không ghi kết qủa các phép nhân) </b>
-Học sinh : Vở bài tập.


-Dự kiến:HS hoạt động cá nhân,GV theo dõi HS TB –Y.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
-Viết phép nhân tương ứng với mỗi tổng sau:


2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5


-Yêu cầu 2 HS làm bài trên bảng vừa chỉ vừa
gọi tên các thành phần và kết quả của các phép
tính nhân vừa lập được.


-GV nhận xét cho ñieåm HS .


-2 HS K lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra
giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B.Bài mới:</b>



<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>


Trong giờ học này, các em được học tiếp theo
bảng nhân 5 , đó là bảng nhân 6.


<b> *Hoạt động 2:Hướng dẫn thành lập bảng </b>
<b>nhân 6</b>


-GV gắn 1 tấm bìa có 6 hình tròn lên bảng và
hỏi: Có mấy hình tròn?


-6 hình trịn được lấy làm mấy lần
-6 được lấy mấy lần


-6 Lấy được 1 lần nên ta lập được phép nhân: 6
x 1 = 6


( Ghi leân bảng phép nhân này)


-GV gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi có 2 tấm
bìa, mỗi tấm có 6 hình trịn vậy 6 hình trịn được
lấy mấy lần ?


-Vậy 6 hình trịn được lấy mấy lần?


-Hãy lập phép tính tương ứng với 6 được lấy 2
lần.


-6 nhân 2 bằng mấy?



Vì sao con biết 6 nhân 2 baèng 12?


-Viết lên bảng phép nhân 6 x 2 = 12 và yêu cầu
HS đọc phép nhân này


-Hướng dẫn HS lập phép nhân 6 x 3 = 18. tương
tự như phép nhân 6 x 2 = 12.


-Hỏi bạn nào có thể tìm được kết quả của phép
tính 6 x 4.


-Nếu HS tìm đúng kết quả thì GV cho HS nêu
cách tìm và nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ.
-Yêu cầu HS cả lớp tìm kết quả của cách phép
nhân cịn lại trong bảng nhân 6 và viết vào phần
bài học.


-Chỉ vào bảng và nói : Đây là bảng nhân 6. các
phép nhân trong bảng đều có thừa số là 6 , thừa
số còn lại là các số 1,2,3 …..,10.


-Yêu cầu HS đọc bảng nhân 6 vừa lập được, sau
đó cho HS thời gian tự học thuộc lịng bảng
nhân này.


-Xố dần bảng cho HS đọc thuộc lịng.
<b> *Hoạt động 3:Luyện tập – thực hành.</b>
Bài 1:


-GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh


-Nghe giới thiệu.


-Quan sát hoạt động của GV và trả lời : Có 6
hình trịn.


-6Hình trịn được lấy 1 lần.
-6 lấy được 1 lần.


-HS đọc phép nhân 6 nhân 1 bằng 6.


-Quan sát thao tác của GV và trả lời : 6 hình
trịn được lấy 2 lần.


-6 được lấy 2 lần.
-Đó là phép tính 6 x 2.
-6 nhân 2 bằng 12.


Vì 6 x 2 = 6 + 6 maø 6 + 6 = 12
neân 6 x 2 = 12.


-Sáu nhân hai bằng mười hai.


-6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24


-6 x 4 = 18 + 6 ( Vì 6 x 4 = 6 x 3 + 6 )


-6 HS lần lượt lên bảng viết kết quả các phép
nhân còn lại trong bảng nhân 6.



-Cả lớp đồng thanh đọc bảng nhân 2 lần, sau đó
tự học thuộc lòng bảng nhân.


-Đọc bảng nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhau đổi vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 2:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở , 1 HS làm trên
bảng lớp.


-Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
Bài 3:


-Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


-Giảng : Trong dãy số này , mỗi số đều bằng
số đứng ngay trước nó cộng thêm 6, hoặng bằng
ngay số đứng sau trừ đi 6.


-Yêu cầu HS tự làm bài tiếp, sau đó chữa và
cho điểm


<i><b>* Củng cố - dặn dò</b></i>


u cầu HS đọc thuộc lịng bảng nhân 6 vừa
học.



GV nhận xét tiết học.


-1 HS TB đọc.


-Bài toán yêu cầu chúng ta đếm thêm 6 rồi viết
số thích hợp vào ơ trống.


-Làm bài tập.


Môn: <b>TẬP VIẾT </b> - Tiết:04
<b>Bài : ƠN CHỮ HOA:C.</b>
<b>I/MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


-Củng cố cách viết chữ hoa C : Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
-Rèn kĩ năng viết tên riêng và câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ


-Trình bày sạch đẹp.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>


-Giáo viên : Mẫu chữ viết hoa.Tên riêng Cửu Long và câu ca dao trên dịng kẻ ơ li.
-Học sinh :Vở tập viết, bảng con .


-Dự kiến:HS hoạt động cá nhân HS TB –Y viết bài trước ở nha ønhiều lần.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>



-GV kiểm tra bài viết của ở nhà HS .
-GV cho cả lớp viết bảng con:Bố Hạ, Bầu.
-GV nhận xét chung.


<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>


Trong giờ tập viết hôm nay chúng ta sẽ củng
cố lại cách viết chữ hoa C và cách viết 1 số chữ
viết hoa có trong tên riêng và câu ứng dụng.
*<i><b>Hoạt động 2</b><b> :</b><b> Hướng dẫn HS viết trên bảng </b></i>
<b>con</b>


* Luyện viết chữ hoa:


-GV yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong tên
riêng và từ ứng dụng.


-HS viết baûng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV viết mẫu cách chữ hoa trên, kết hợp nhắc
lại cách viết từng chữ.


-GV yêu cầu HS viết từng chữ (C, L, T, S, N)
trên bảng con.


-GV sữa cho HS viết đúng mẫu.


* Luyện viết từ ứng dụng ( Tên riêng )


-GV yêu cầu 1 HS đọc từ ứng dụng.


-GV giới thiệu:Cửu Long là dịng sơng lớn nhấy
nước ta, chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ.


Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
-GV sửa cho HS.


<b>* Luyện viết câu ứng dụng:</b>
-GV gọi HS đọc câu ứng dụng


-GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ :Công
ơn của cha mẹ rất lớn lao.


-Yêu cầu HS viết bảng con các chữ:Công, Thái
Sơn, Nghĩa.


-GV sửa cho HS.


<b>*Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở tập </b>
<b>viết</b>


-GV yêu cầu HS viết vào vở


-Gv nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, lưu ý
các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ. Trình bày câu tục ngữ theo đúng
mẫu.


*Chấm, chữa bài:



-GV chấm nhanh 5 đến 7 bài


-Sau đó nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


<b>*Hoạt động 4:Củng cố – dặn dị </b>


-u cầu HS hồn thành bài viết, luyện viết
thêm phần bài ở nhà. Khuyến khích HS học
thuộc câu ứng dụng


-GV nhận xét tiết học.


-HS quan sát, 1 số HS nhắc lại cách viết.
-HS tập viết từng chữ trên bảng con


1 HS đọc từ ứng dụng :tên riêng Cửu Longï.


- Cả lớp viết vào bảng con


-1 HS đọc câu ứng dụng.


-HS viết bảng con.


-HS viết vào vở:
+ Viết chữ C: 1 dòng
+ Viết chữ LvàN: 1 dòng
+ Viết tên Cửu Long : 2 dòng
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần



<b>Thứ năm 18/9/08</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>-Nghe –viết , trình bày đúng đoạn văn trong bài : Oâng ngoại.</b>


-Phân biệt các vần oay và vần ân / âng , các tiếng có âm đầu r/ gi/ d.
-Trình bày sạch đẹp.


<b>II/CHUẨN BỊ: </b>


-Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn bài chính tả ,bảnh phụ viết bài 2.
- Học sinh :Baûng con ,VBT.


-Dự kiến:HS hoạt động cá nhân HS TB –Y viết bài trước ở nhànhiều lần.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kieåm tra bài cũ:</b>


-GV cho HS viết các từ khó của bài trước:nhân
dân, dâng lên, ngẩn ngơ, ngẩng lên.


-GV sửa và nhận xét chung.
<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>



Trong giờ chính tả hơm nay cơ sẽ hướng dẫn
các em viết bài Oâng ngoại (đoạn :Trong


cáivắng lặng của ngôi trường cuối hè….đời đi
học của tôi sau này.)


<b>*Hoạt động 2</b><i><b> :</b><b> Hướng dẫn HS nghe – viết.</b></i>
*Hướng dẫn HS chuẩn bị.


-GV đọc mẫu bài Chính tả.
-Đoạn văn gồm mấy câu?


-Những chữ nào trong bài viết hoa?
+ Hướng dẫn chính tả:


--GV rút ra từ khó hướng dẫn học sinh đọc rồi
viết vào bảng con.


+ GV đọc bài cho HS viết vào vở.. GV theo
dõi , uốn nắn.


+ Chấm, chữa bài:


-Hai học sinh ngồi gần nhau đổi tập để soát lỗi
cho nhau.


-GV chấm 5 đến 7 bài, nhận xét về từng bài.
<b>*Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
<b>chính tả.</b>



Bài 2:


-Gv gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


-GV chia lớp thành 2 nhóm chơi trị chơi tiếp
sức.Nhóm nào viết được nhiều từ thì nhóm đó
thắng cuộc.


-GV u cầu cả lớp làm bài vào VBT.


-Cả lớp chữa bài làm trong VBT theo lời giải


-HS cả lớp viết vào bảng con.


-Goàm 3 caâu.


-Các chữ dầu câu , đầu đoạn.


-HS viết bảng con:nhấc bổng, loang lổ, trong
trẻo, gõ thử….


- HS viết bài chính tả vào vở.
-HS dị bài cho bạn.


-Tìm tiếng có vần oay. M :xoay
-Chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đúng.
Bài 3:



-GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.


-GV treo bảng phụ có sẵn nội dung bài 3.Mời 3
em lên giải nhanh bài tốn .Sau đó từng em đọc
kết quả.


-Cả lớp và GV nhận xét,chốt lại lời giải đúng.
a) giúp – dữ – ra .


b) sân – nâng –chuyên cần/ cần cù.
<b>*Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò </b>
-Yêu cầu HS về nhà sửa bài ( nếu có )
-GV nhận xét tiết học.


-1 HS TB đocï yêu cầu của bài.Cả lớp đọc thầm.
-3 HS K lên bảng làm ,cả lớp làm vào VBT.


Mơn: Chính tả - Tiết:8
Bài : ÔNG NGOẠI.
<b>I/MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


<b>-Nghe –viết , trình bày đúng đoạn văn trong bài : Oâng ngoại.</b>


-Phân biệt các vần oay và vần ân / âng , các tiếng có âm đầu r/ gi/ d.
-Trình bày sạch đẹp.


<b>II/CHUẨN BỊ: </b>


-Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn bài chính tả ,bảnh phụ viết bài 2.
- Học sinh :Bảng con ,VBT.



-Dự kiến:HS hoạt động cá nhân HS TB –Y viết bài trước ở nhànhiều lần.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV cho HS viết các từ khó của bài trước:nhân
dân, dâng lên, ngẩn ngơ, ngẩng lên.


-GV sửa và nhận xét chung.
<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>


Trong giờ chính tả hơm nay cô sẽ hướng dẫn
các em viết bài Oâng ngoại (đoạn :Trong


cáivắng lặng của ngôi trường cuối hè….đời đi
học của tôi sau này.)


<b>*Hoạt động 2</b><i><b> :</b><b> Hướng dẫn HS nghe – viết.</b></i>
*Hướng dẫn HS chuẩn bị.


-GV đọc mẫu bài Chính tả.
-Đoạn văn gồm mấy câu?


-Những chữ nào trong bài viết hoa?
+ Hướng dẫn chính tả:



--GV rút ra từ khó hướng dẫn học sinh đọc rồi
viết vào bảng con.


+ GV đọc bài cho HS viết vào vở.. GV theo


-HS cả lớp viết vào bảng con.


-Gồm 3 câu.


-Các chữ dầu câu , đầu đoạn.


-HS viết bảng con:nhấc bổng, loang lổ, trong
trẻo, gõ thử….


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

dõi , uốn nắn.
+ Chấm, chữa bài:


-Hai học sinh ngồi gần nhau đổi tập để soát lỗi
cho nhau.


-GV chấm 5 đến 7 bài, nhận xét về từng bài.
<b>*Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
<b>chính tả.</b>


Bài 2:


-Gv gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


-GV chia lớp thành 2 nhóm chơi trị chơi tiếp


sức.Nhóm nào viết được nhiều từ thì nhóm đó
thắng cuộc.


-GV u cầu cả lớp làm bài vào VBT.


-Cả lớp chữa bài làm trong VBT theo lời giải
đúng.


Baøi 3:


-GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.


-GV treo bảng phụ có sẵn nội dung bài 3.Mời 3
em lên giải nhanh bài toán .Sau đó từng em đọc
kết quả.


-Cả lớp và GV nhận xét,chốt lại lời giải đúng.
a) giúp – dữ – ra .


b) sân – nâng –chuyên cần/ cần cù.
<b>*Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò </b>
-Yêu cầu HS về nhà sửa bài ( nếu có )
-GV nhận xét tiết học.


-HS dò bài cho bạn.


-Tìm tiếng có vần oay. M :xoay
-Chơi trò chơi.


-Cả lớp tự làm bài vào VBT.



-1 HS TB đocï yêu cầu của bài.Cả lớp đọc thầm.
-3 HS K lên bảng làm ,cả lớp làm vào VBT.


Mơn: Tốn Tiết: 19
Bài : <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


-Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 6
-Aùp dụng bảng nhân 6 để giài toán.


<b> II/ CHUẨN BỊ</b>:


-Giáo viên :Viết sẵn bài tập 4,5 lên bảng.
- Học sinh : Vở bài tập.


-Dự kiến:HS hoạt động cá nhân,GV theo dõi HS TB –Y.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 2HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 6. hỏi HS kết quả bất kỳ của 1 phép nhân.


-Nhận xét , cho điểm HS.
<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trong giờ học toán này , các em sẽ cùng nhau
luyện tập, củng cố kĩ năng thực hành tính nhân
trong bảng nhân 6.


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành.</b>
Bài 1:


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-u cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của
phép tính trong phần a)


-Yêu cầu HS cả lớp làm bài phần a) vào vở,
sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.


-Yêu cầu HS tiếp tục làm phần b)


-Hỏi : các con có nhận xét gì về kết quả, các
thừa số, thứ tự của các thừa số trong phép tính
nhân 6 x 2va 2 x 6?


-Vậy ta coù 6 x 2 = 2 x 6.


-Tiến hành tương tự để HS rút ra 3 x 6 = 6 x
3,5x6=6x5.


-Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số của phép
tính nhân thì tích khơng thay đổi.



Bài 2:


-Hướng dẫn: Vậy khi thực hiện tính giá trị của
1 biểu thức có cả phép nhân và phép cộng, ta
thực hiện phép.


nhân trước, sau đó ta lấy kết quả của phép
nhân cộng với số kia.


-GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng,
sau đó đưa ra kết luận và cho điểm HS.


Bài 4:


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Yêu cầu HS xếp hình và kiểm tra bài của bạn
ngồi cạnh.


-Yêu cầu HS quan sát hình sau khi xếp và hỏi:


-Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm.



-9 HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính trước
lớp.


-Làm bài và đổi chéo vở để kiểm tra.


-3 HS K lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
BT.


-Hai phép tính này cùng bằng 12.


- Có các thừa số giống nhau nhưng thứ tự khác
nhau.


-Nghe GV hướng dẫn, sau đó 3 HSTB lên
bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


-Mỗi HS mua 6 quyển vở. Hỏi 4 HS mua bao
nhiêu quyển vở?


-1 HS G lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
BT.


Tóm tắt.


1 học sinh : 6 quyển vở
4 học sinh : .. . quyển vở?


Bài giải:



Bốn học sinh mua số quyển vở là:
6 x 4 = 24 ( quyển vở)


Đáp số: 24 quyển vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hình này có mấy hình vuông, có mấy hình tam
giác?


Bài 5:


-Gọi 1 HS TB đọc u cầu của đề.


-Viết dãy số trong phần a) lên bảng và yêu
cầu cả lớp đọc và tìm đặc điểm của dãy số này.


-Mỗi số trong dãy bằng số đứng ngay trước nó
cộng thêm mấy?


-Hãy đọc tiếp 4 số của dãy số này.
-Yêu cầu HS cả lớp tự làm phần b).


-Gọi 1 HS đọc dãy số sau khi đã điền tiếp 4 số
sau 24.


-Vì sao con điền tiếp 4 số 27,30,33,36 vào dãy
số trên.


<i><b>Hoạt động 4:Củng cố – dặn dị </b></i>


-Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng nhân 6


-Tổng kết tiết học.


-Hình này có 2 hình vuông và 4 hình tam giác.


-Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 12,18,24 ..., … ,..,..,


-Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay
trước nó cộng thêm 6.


-Đó là 30,36,42,48.
-Làm bài.


-Đọc dãy số: 18,21,24,27,30,33,36.


-Vì mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay
trước nó cộng thêm 3.


Mơn: Luyện từ và câu - Tiết:04


Bài : <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ :GIA ĐÌNH.</b>
<b>ƠN KIỂU CÂU :AI ,LÀ GÌ?</b>
<b>I/MỤC ĐÍCH U CẦU: </b>


-Mở rộng vốn từ về gia đình.


-Ơn tập kiểu câu : Ai (cái gì ,con gì ) là gì ?.
-Rèn kĩ năng tìm từ và đặt câu.


<b>II/CHUẨN BỊ: </b>



-Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn bài 2.
-Học sinh :VBT.


-Dự kiến :HS hoạt động nhóm theo đối tượng .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV 2 HS lên bảng làm bài 1,3 của tiết trước.
-GV sửa chữa và cho điểm.


<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>


Trong giờ Luyện từ và câu hơm nay các con
sẽ tìm hiểu một số từ về gia đình và tiếp tục ơn
về kiểu câu Ai(cái gì, con gì) là gì?


<b>*Hoạt động 2</b><i><b> :</b><b> Hướng dẫn HS làm bài tập .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 1: (Tìm các từ ngữ chỉ gộp những người
trong gia đình)


-Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài .


-GV u cầu HS thảo luận theo nhóm đơi.


-GV chỉ các từ ngữ mẫu , giúp HS hiểu thế nào
là từ ngữ chỉ gộp (chỉ 2 người)GV gọi 1 hoặc 2
HS tìm thêm 1 vài từ mới nữa.


-GV yêu cầu HS làm bài vào VBT.


-Cả lớp và GV nhận xét đúng /saivà kết luận.
Bài 2:


-GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-GV yêu cầu 1 HS làm mẫu.


-GV yêu cầu HS làm việc theo caëp.


-Cả lớp và GV nhận xét,chốt lại lời giải đúng:
+Cha đối với con cái:Câu c và câu d.


+Con cháu đối với ông bà , cha mẹ :Câu a , câu
b.


+Anh chị em đối với nhau: Câu e, câu g.
Bài 3 :


-Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài .


-GV mời 1 HS lên làm mẫu. -GV yêu cầu cả lớp
làm bài vào VBT.


- GV gọi HS nhận xét bài của bạn .
-GV chốt lại lời giải đúng.



-Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở BT.
<b>*Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò </b>


-Yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài vàoVBT
và học thuộc long 6 câu thành ngữ , tục ngữ ở
bài 2.


-GV nhận xét tiết học.


-1 HS TB đọc , cả lớp đọc thầm


-chú dì, bác cháu…


-Cả lớp làm bài vào VBT.


-1 HS TB đọc yêu cầu.
-1 HS K làm mẫu.
- HS trao đổi theo cặp


-Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả .
-Cả lớp làm bài vào VBT.


-1HS Y đọc yêu cầu bài.
-1 HS G làm mẫu.


-HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.


-1 HS K lên bảng làm bài.Cả lớp làm vào VBT.



<b>Thứ sáu 19/9/08</b>



<b> THỂ DỤC </b>


<b> ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT </b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


Tập hợp hàng ngang,dóng hàng ,điểm số .Học đi vuọc chướng ngại vật thấp
Chơi chủ động trị chơi xếp hàng


<b>II.CHUẨN BỊ </b>


Địa điểm :Sân trường ,an tồn
HS:cịi DK:HS luyện tập theo tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>1.Phần mở đầu (5phút)</b></i>


Lơp1 tập hợp hàng dọc điểm số báo cáo
* * * *


* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *


GV:Nhân lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học
<i><b>II.Phần cơ bản (25 phút )</b></i>


Ôn tập hợi hàng ngang dóng hàng ,điểm số


Chia HS theo tổ tập luyện


GV theo dõi sữa sai cho HS


GVnhận xét ,tuyên dương tổ thực hiện tốt
Học động tác đi vược chướng ngại vật


GVnêu tên động tác ,làm mẫu và giải thích HS nghe
HS tiến hành đi theo tổ theo 4 hàng dọc


-chơi trò chơi xếp hàng .Gv nhắc HS cách chơi ,cho 4 tổ thi nhau và xếp loai 1,2.3,4
<i><b>3.Kết thúc (5phút)</b></i>


HS đi chậm theo vòng tròn vỗ tay hát theo nhịp


Môn: <b>TẬP LÀM VĂN</b>- Tiết:04


<b>Bài : NGHE –KỂ :DẠI GÌ MÀ ĐỔI.</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I/MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


-Nghe kểcâu chuyện Dại gì mà đổi, nhớ lại nội dung chuyện , kể lại chuyện tự nhiên.
-Biết viết 1 lá điện báo đúng mẫu.


-Rèn kó năng viết đơn và kể lại câu chuyện.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>


-Giáo viên : Mẫu điện báo phơ tơ,tranh .
-Học sinh :Vở bài tập.



-Dự kiến :HS hoạt động nhóm theo đối tượng .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cuõ:</b>


-GV gọi 2 HS lên làm bài 1 và bài 2.
<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>


Trong giờ tập làm văn hôm nay các em
sẽnghe cô kể câu chuyện :Dại gì mà đổi và kể
lại câu chuyện này. Biết điền vào mẩu điện báo
<b>*Hoạt động 2</b><i><b> :</b><b> Hướng dẫn làm bài tập : </b></i>


Baøi 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài và các câu hỏi gợi
ý .


-Cả lớp quan sát tranh trong SGK , đọc thầm các
câu hỏi gợi ý.


-GV kể chuyện (giọng vui, chậm rãi) .Kể ong
lần 1 , hỏi HS:


+Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?


+Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
+Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?
-GV kể lần 2.


-GV yêu cầu HS kể lại câu chuyện theo các
bước sau:


+Lần 1:1 HS khá giỏi kể,GV nhận xét.
+Lần 2:5 hoặc 6 HS thi kể.


-Câu chuyện này buồn cười ở điểm nào?


<b>Bài 2: </b>Điền vào nội dung điện báo.
-GV nêu yêu cầu của bài.


-GV giúp HS nắm tình huống cần viết điện báo
và yêu cầu của bài.


+Tình huống cần viết điện báo là gì?
+Yêu cầu của bài là gì?


-GV giúp HS điền đúng nội dung vào mẫu điện
báo , chú ý giải thích rõ các phần:


+Họ, tên, địa chỉ, người nhận:cần viết chính xác
nội dung.


+Nội dung:Ghi vắn tắt.


+ Họ, tên, địa chỉ, người gửi:ghi đầy đủ, rõ


ràng.


-Gọi HS đọc đề.


-GV kieåm tra ,chấm bài của 1 vài em và nêu
nhận xét


<b>*Hoạt động 4 :Củng cố – dặn dò </b>


-Yêu cầu HS hoàn thành bài viết và GV nhắc
HS kể lại câu chuyện ại gì màđổi cho người
thân nghe.Ghi nhớ cách điền nội dung điện báo
để thực hành khi cần.


-GV nhận xét tiết học.


-1 HS TB đọc bài ,cả lớp đọc thầm.


-Vì cậu rất nghịch.


-Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.


-Cậu cho là không ai muốn đổi 1 đứa con ngoan
lấy 1 đứa con nghịch ngợm


-HS chaêm chú lắng nghe.


HS tập kể chuyện theo các câu hỏi gợi ý , tập kể
lại nội dung câu chuyện



1HS khaù kể.
-HS thi kể.


-Vì cậu bé nghịch ngợm, mới 4 tuổi cũng biết
rằng không ai muốn đổi 1 đứa con ngoan lấy 1
đứa con nghịch ngợm.


-1 HS TB đọc ,cả lớp đọc thầm.


-HS làm bài vào phiếu.
-3 HS K đọc lại bài.


Mơn: Tốn Tiết: 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Không nhớ )</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


-Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (Không nhớ)


-Aùp dụng phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để giải các bài tốn có liên quan
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


-Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ.
-Học sinh : Vở Bài tập.


-Dự kiến:HS hoạt động cá nhân,GV theo dõi HS TB –Y.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 6. Hỏi HS về kết quả bất kì của một phép
nhân.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>B.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>


-Trong giờ học toán này, các em sẽ học về
phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ
số, khơng nhớ.


<b> *Hoạt động 2:Hướng dẫn thực hiện phép </b>
<b>nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, </b>
<b>( khơng nhớ)</b>


 <b>Phép nhân 12 x 3</b>


-Viết lên bảng phép nhân 12 x 3 = ?


-Yêu cầu HS suy nghó và tìm kết quả của phép
nhân nói trên.


-Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.


-Hỏi : Khi thực hiện phép nhân này ta phải
thực hiện tính từ đâu?



-Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính
trên, nếu trong lớp có HS làm đúng thì GV u
cầu HS đó nêu các tính của mình, sau đó GV
nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. Nếu trong lớp
khơng có HS nào tính đúng thì GV hướng dẫn
HS tính theo từng bước như phần bài học trong
sách.


<b>*Hoạt động 3:Luyện tập – thực hành</b>


-2 HS Y lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


-HS đọc phép nhân.


-Chuyển phép nhân thành tổng 12 + 12 + 12 =
36. Vaäy 12 x 3 = 36.


-1HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính ra giấy
nháp.


-Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó mới tính
hàng chục.


12
x
3


12


x
3
36


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Baøi 1:


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu lần lượt từng HS đã lên bảng trình bày
các tính của một trong hai con tính mà mình đã
thực hiện


Bài 2:


-u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính, sau đó tự làm bài.


-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:


-Gọi 1 HS TB đọc đề bài tốn.
-Có tất cả mấy hộp bút màu?
-Bài tốn hỏi gì?


-GV yêu cầu HS làm bài.


-Nhận xét , chữa bài và cho điểm HS.


-GV nhận xét , chữa bài và cho điểm.
<i><b>Hoạt động 4:Củng cố – dặn dị </b></i>



-Yêu cầu HS về nhà làm bài tập luyện tập
thêm .


- Nhận xét tiết học.


-5 HS K lên bảng làm bài( Mỗi HS thực hiện 1
con tính), HS cả lớp làm bài vào vở BT.


-HS 1 trình bày


-Các HS cịn lại trình bày tương tự như trên.
-Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn
vị,hàng chục thẳng hàng chục.


-Thực hiện tính từ phải qua trái.


-Một hộp có 12 hộp bút màu. Hỏi 4 như thế có
bao nhiêu bút màu?


-Có 4 hộp bút màu.
-Mỗi hộp có 12 bút màu.
-Số bút màu trong cả 4 hộp.


-1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở BT. Bài giải


Số bút màu có tất cả là:
12 x 4 = 48 ( bút màu)
Đáp số : 48 bút màu.



Môn: <b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b> ( Tuần 4 )
<b>Bài 8 : VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOAØN.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>


-Hiểu và biết được mức độ làm việc của tim ở trẻ con, người lớn, lúc chơi đùa và lúc nghỉ ngơi.
-Biết và thực hiện được những việc nên và không nên làm để bảo vệ tim mạch.


<b>II/CHUẨN BỊ:</b>


-Giáo viên :Giấy khổ to, bút dạ, SGK.
-Học sinh :Vở bài tập.


-Dự kiến :HS hoạt động nhóm theo đối tượng .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B.Bài mới:</b>


24
x
2
48


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b>
- <b>Vệ sinh cơ quan tuần hoàn.</b>


<b>*Hoạt động 2</b><i><b> :</b><b> Tìm hiểu hoạt động của tim.</b></i>


-Bước 1: Hoạt động cả lớp.


+ Hỏi : Trong hoạt động tuần hoàn, bộ phận nào
làm nhiệm vụ co bóp, đẩy máu đi khắp cơ thể?
+ Cơ thể sẽ chết nếu bộ phận nào ngừng hoạt
động?


+Theo các em, Tim có vai trị như thế nào đối
với cơ quan tuần hồn nói riêng và đối với cơ
thể con người nói chung?


* Để hiểu rõ hơn về cơ quan tuần hoàn, ngày
hơm nay cơ cùng các em sẽ tìm hiểu kĩ hơn về
hoạt động của tim nhé.


Bước 2:


-Yêu cầu các nhóm thảo luận , viết ra giấy
những hiểu biết của nhóm về hoạt động của tim.
-GV gợi ý cho các nhóm HS: Hãy so sánh nhịp
tim đập khi các em vừa học xong 1 tiết thể dục
hoặc vừa ra chơi với 1 tiết học bình thường, so
sánh nhịp tim của trẻ em với người lớn…
Nhận xét, tổng hợp ý kiến của các nhóm
<b>Kết luận:</b> Tim của chúng ta luôn luôn hoạt
động. Khi chúng ta hoạt động mạnh hoặc vui
chơi, nhịp đập của tim nhanh hơn bình thường.
Điều này rất có lợi cho hoạt động của tim mạch.
Tuy nhiên nếu lao động vui chơi quá sức, tim có
thể sẽ bị mệt, ảnh hưởng đến sức khoẻ của


chúng ta. Bởi vậy chúng ta phải biết làm những
việc để bảo vệ tim mạch của mình.


<b>*Hoạt động 3</b><i><b> :</b><b> Nên và khơng nên làm gì để </b></i>
<b>bảo vệ tim mạch?</b>


<b>Bước 1: Thảo luận nhóm.</b>


+ Các bạn trong tranh đang làm gì?


+ Theo em, các bạn làm như thế là nên hay
không nên để bảo vệ tim mạch?


*GV nhận xét, tổng kết các câu trả lời của HS.
<b>Bước 2: Hoạt động cá nhân</b>.


+Yêu cầu HS tự liên hệ bản thân: em đã làm gì
để bảo vệ tim mạch?


-GV nhận xét.


<b>*Kết luận:</b> Để bảo vệ tim mạch, chúng ta cần:
+ Sống vui vẻ, tránh xúc động mạnh, hay tức


-HS trả lời
+ Tim.


+ Cơ thể sẽ chết nếu tim ngừng đập.
+ HS tự do phát biểu.



-HS lắng nghe.


-Tiến hành thảo luận và ghi kết quả sau khi
tham khảo ý kiến trong nhóm.


-Đại diện các nhóm trình bày trước lớp, các
nhóm khác nhận xét, bổ xung.


+ Lắng nghe, ghi nhớ.


-Tiến hành thảo luận nhóm.


-Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung


-5 đến 6 HS/ mỗi dãy trả lời câu hỏi
+ Aên uống đầy đủ chất dinh dưỡng.
+ Khơng hút thuốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

giận…


+ Khơng mặc quần áo và đi giầy dép quá chật.
+ Aên uống điều độ, đủ chất: Khơng sử dụng các
chất kích thích như rược, thuốc lá . ..


<b>*Hoạt động4: Trò chơi “Nếu…. thì”</b>


-GV chia lớp thành 2 dãy và phổ biến luật chơi,
cách chơi.



-GV tổng kết cuộc chơi, tuyên dương nhóm
nhanh nhẹn, đưa ra đáp án đúng, thơng minh.


<b>* Củng cố - dặn dò:</b>


-u cầu HS làm bài tập trong vở BT tự nhiên
xã hội.


-Thực hiện vệ sinh tuần hồn trong cuộc sống
hằng ngày.


-Nhận xét tiết học.


SINH HOẠT LỚP TUẦN 4
<b>I.Đánh giá tuần 3</b>


Nề nếp ổn định


Vệ sinh chân tay ,quần áo còn dơ nhiều


Tập vở :Viết chữ cịn tẩy xố nhiều ,khơng đúng độ cao con chữ ,sai nhiều lỗi chính tả ,cịn nói chuyện
nhiều trong giờ học


<b>II.Phương hướng tuần 5</b>


Tiếp tục đóng các loại tiền BHYT đến đã làhết hạn


Đi học đúng giờ .Không đi quá sớm làm ảnh hưởng các lớp buổi sáng
Trực vệ sinh lớp trong và ngoài hành lang thật sạch



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×