Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an lop 4 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.87 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn 24/9. Dạy Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
Người thực hiện: Cao Thị Du


<b>Tuaàn 6</b>



Chào cờ- Hoạt động tập thể Văn nghệ chào ca ngợi mái trường mến yêu
I.Mục tiêu :


-HS tham gia chào cờ,lắng nghe nhận xét thi đua của các lớp,đồng thời nắm bắt kế hoạch tuần tới.
- Sinh hoạt tập thể,hát múa,đọc thơ có chủ đề ca ngợi mái trường mến yêu


II.Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt
III.Các hoạt động


Hoạt động 1 : Chào cờ


- HS tham gia chào cờ đầu tuần.
Hoạt động 2 : Hoạt động tập thể


1.Văn nghệ ca ngợi mái trường mến yêu
- Tổ chức HS hát cá nhân – Hát tập thể.


- HS xung phong đọc thơ.
- GV nhận xét,tuyên dương


2. Giaùo dục phòng chống cúm H1N1


- Tun truyền, giáo dục HS cách phòng chống cúm H1N1.
Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò


******************************



<b>KÜ thuËt (TiÕt 6)</b>


<b> Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thơng (tiÕp theo)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GD HS: - Có ý thức rèn luyện kỹ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống.
<b>Hoạt động 3:(20') Thực hành khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng</b>


- Gäi học sinh nhắc lại qui trình
khâu ghép 2 mép vải.


- Giáo viên nhận xét và yêu cầu
học sinh nêu các bớc khâu ghép hai mép
vải bằng mũi khâu thờng.


- Giáo viên nêu lại 1 số điểm lu ý
ở tiết 1.


- Giáo viên kiểm tra sù chn bÞ
cđa häc sinh.


- u cầu học sinh thực hành.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn
những thao tác cha đúng hoặc chỉ dẫn
thêm cho những học sinh còn lúng túng.


<b>Hoạt động 4:(5') Đánh giá kt</b>
qu hc tp ca hc sinh


- Giáo viên tổ chức cho học sinh


trng bày sản phẩm thực hành.


* Giáo viên nêu tiêu chuẩn đánh
giá sản phẩm:


+ Khâu ghép đợc hai mép vải theo
cạnh dài của mảnh vải. Đờng khâu cách
đều mép vải.


+ Đờng khâu mặt trái của 2 mảnh
vải tơng đối thẳng.


+ Các mũi khâu tơng đối bằng
nhau và cách đều nhau.


+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời
gian qui định.


- 2 học sinh đọc phần ghi nhớ
- Bớc 1: Vạch dấu đờng khâu.
- Bớc 2: Khõu lc.


- Bớc 3: Khâu ghép 2 mép vải bằng
mũi khâu thờng.


- 2 học sinh nêu.
- Học sinh chuẩn bị.
- Học sinh thực hành.


- Học sinh thực hành và chú ý nghe


giáo viên nhắc nhở và sửa sai.


- Học sinh trng bày sản phẩm lên
bảng lớp.


- Hc sinh lng nghe và xem đánh
giá đúng sản phầm của mình cha


<b>* Củng cố dặn dò(5')</b>
- Giáo viên thu sản phầm.


- Giỏo viên nhận xét sự chuẩn bị và thái độ học tập của học sinh.
- Về học trớc bài mới và chuẩn bị vật liệu, dụng cụ SGK để “Khâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Đọc đợc một số thông tin tren biểu đồ (HS làm BT1,2)
- GD HS tính cẩn thận ,chính xác


II.

Đồ dùng dạy học

:
-Các biểu đồ trong bài học
III.

Các hoạt động dạy học

:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị ( 5 P )</b>
- KiÓm tra vë 1 số em


- GV gọi HS chữa bài 2 VBT.
- GV nhận xét ghi điểm.



<b>2. Bài mới ( 30p )</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) Giảng bài </b>


<i><b>Bi 1: Hc sinh trả lời câu hỏi:</b></i>
- Đây là biểu đồ biểu diễn gì?


- Tuần 1 bán đợc bao nhiêu mét vải hoa? Vi
trng?


+ GV hỏi tơng tự các phần còn lại.


<i><b>Bi 2: Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát biểu</b></i>
đồ ở bảng.( Giải thích khoảng cách ở cột ngày là 3
ngày )


+ Biểu đồ biểu diễn gì?


+ Các tháng đợc biểu diễn là tháng nào?
+ Nêu các ngày ma trong tng thỏng?


+Số ngày ma của tháng 7 nhiều hơn tháng 9 là bao
nhiêu ngày ?


+ Số ngày ma của cả 3 tháng ?
+ Trung bình có mấy ngày ma ?
- Cho HS hoµn thµnh bµi vµo VBT.
<b>Bµi 3:</b>



- GV treo bảng phụ cho HS tìm hiểu đề bài
- GV HD HS cách làm.


- YC lớp làm vào vở bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chốt ý đúng:
<b>3. Củng cố dặn dò ( 5 p )</b>


- Giáo viên tổng kết tiết học , hớng dẫn bài về nhà.
- Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập 1,2,3.
- Nhn xột tit hc


- 1 hs lên bảng chữa.
- Học sinh nhận xét.


- S bải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9.
- 200 m vải hoa.100 m vải trắng


- HS nèi tiÕp trả lời.


- Học sinh quan sát và trả lời và ghi vào VBT.
- Số ngày có ma 3 tháng trong năm 2004
- Các tháng 7, 8, 9


+ Th¸ng 7 cã 18 ngày ma
+ Tháng 8 có 15 ngày ma
+ Tháng 9 có 3 ngày ma.


+ Số ngày ma của tháng 7 nhiều hơn tháng 9
là:18 - 3 = 15 (ngày)



+ Số ngày ma của 3 tháng là:
18 + 15 + 3 = 36 (ngµy)


+ Trung bình mỗi tháng có số ngày ma.
( 18 + 15 + 5 ) = 12 ( ngày )
- HS c YC bi.


- HS nêu cách làm.


- HS làm bài và chữa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>Tp c (Tit 11) Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi ,tình cảm, bớc đầu biết phan biệt lời nhân vật với lời ngời kể chuyện
-Hiểu nội dung bài: Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca thể hiện tình cảm yêu thơng và ý thức trách nhiệm
với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.(TL đợc câu hỏi trong SGK)
-GD Lòng trung thực , thật th


<b>II. </b>

<b>Đồ dùng dạy học</b>



<b>III. </b>

<b>Cỏc hot ng dy hc</b>



<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị:(5')</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) Giảng bài</b>


* Hng dn luyn c v đọc mẫu.
<b>Luyện đọc:(20')</b>


* Yêu cầu đọc tiếp nối từng đoạn .
- y/ c đọc cá nhân.


- Gọi 2 học sinh đọc toàn bài
- 1 em đọc từ chú giải


- Tổ chức cho HS luyện đọc nhóm đơi
- GV đọc mu v HD cỏch c.


*

<b>Tìm hiểu bài</b>



- YC sinh đọc thầm đoạn 1 + Trả lời.


+ Khi câu chuyện xảy ra, An- đrây- ca mấy tuổi,
hồn cảnh gia đình em lúc đó thế nào?


+ Khi mẹ bảo An- đrây- ca đi mua thuốc cho ông,
thái độ của cậu thế nào?


+ An- đrây -ca đã làm gì trên đờng đi mua thuốc cho
ơng?



- Đoạn 1 kể với em chuyện gì?
- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời


+ ChuyÖn gì xảy ra khi An- đrây- ca mang thuốc về
nhà?


+ An- đrây ca dằn vặt mình nh thế nào?


- Câu chuyện cho biết An- đrây- ca là cậu bé nh thế
nào?


- Nêu ý 2.


- Gi 1 học sinh đọc cả bài. Nêu nội dung chính.
<b>* Đọc diễn cảm</b>


- Giáo viên treo đoạn cần đọc diễn cảm lên bảng.
- Giáo viên đọc.


- Gọi 2 em thi đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
<b>3. Củng cố dặn dò:(5')</b>


- An đrây-- ca là một cậu bé nh thế nào?
- Về nhà đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét tiết học


hái.



- Häc sinh l¾ng nghe.


- Học sinh đọc tiếp nối theo trình tự:
Đoạn 1: An- đrây- ca ... đến mang về nhà
Đoạn 2: Bớc vào phòng ... đến ít năm nữa.
- 2 học sinh đọc.


- Häc sinh l¾ng nghe.


- 1 học sinh đọc thành tiếng.
- HS luyện đọc nhúm ụi


+ 9 tuổi, em sống với mẹ và ông đang bị ốm
nặng.


+ Nhanh nhẹn đi ngay.


+ Nhp hi ỏ bóng với các bạn, quên lời em
dặn. Mãi sau mới nh ra, chy n ca hng
mua thuc.


<b>ý 1: An- đrây -ca mải chơi quên lời mẹ</b>
<b>dặn.</b>


Lp c thầm


- Mẹ khóc nấc lên. Ơng qua đời.


- Và khóc khi biết ơng đã qua đời. Vì mình...


ơng chết


+ Yêu thơng ông, không thể tha thứ cho mình
vì chuyện mình làm.


<b>ý 2: Nỗi dằn vặt của An --đrây- ca.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>m nhc (Tit 6) Tập đọc nhạc: TĐN số 1</b>


<b> Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Bit hỏt theo giai u vàđúng lời ca của 2 bài hát đã học


- Nhận biết đợc một vài nhac cụ dân tộc , dàn nhi, đàn tam, đàn tứ, đàn tì bà
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Nh¹c cơ


- Chép sẵn các bài tập cao độ, tiết tấu, TĐN số 1 vào bảng phụ
- Hình vẽ các nhạc cụ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bi c:(5')</b>


- Gọi học sinh hát bài: Bạn ơi lắng nghe.
- Giáo viên ghi điểm


<b>2. Bài mới:(25')</b>



<b>a) Ni dung 1: Hoạt động 1</b>


- Giáo viên cho học sinh luyện tập cao


Đồ rê mi son la


- Giáo viên dùng thớc chỉ trên khuông nhạc yêu
cầu học sinh đọc.


- Giáo viên đọc mẫu 5 âm.


- Giáo viên chỉ nốt trên khuông cho học sinh đọc
đúng cao độ


- 3 - 5 em đọc.
- 3 học sinh đọc.
- 5 - 10 em c
Hot ng 2


- YC HS vỗ tay, gâ thanh ph¸ch.


- YC HS TĐN số 1 son la son chia thành 4 bớc
- Giáo viên lắng nghe học sinh đọc để phát hiện
chỗ sai, kịp thời sửa sai.


<b>b) Néi dung 2: giíi thiƯu nh¹c cơ</b>


<b>Hoạt động 1: giáo viên dùng tranh giới</b>
thiệu - học sinh quan sát trả lời - giáo viên sửa sai.



- Giáo viên cho học sinh nghe băng trích
từng loại nhạc cụ diễn tấu


- Cả lớp vỗ tay theo tiết tấu bài TĐN số 1 - gõ
thanh phách.


- Bớc 1: nói tên nốt


- Bớc 2: vỗ hoặc gõ tiết tấu


- Bc 3: c cả cao độ ghép với hình tiết
tấu.


- Bíc 4: ghÐp lêi ca.


- Đàn nhị, đàn tam, đàn tứ, đàn tì bà.
- Học sinh phân biệt âm sắc từng nhạc cụ
<b>3. Củng cố dặn dị:(5')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- VỊ tËp chÐp nhạc bài TĐN số 1 vào vở
- Nhận xét tiết h


<b>Thể dục (Tiết 11) Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều, </b>
<b> vòng phải, vòng trái.Trò chơi: Kết bạn</b>


<b>I</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



- Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang ,dóng thẳng hàng ngang ,điểm đúng số của mình
- Biết cách đi đều vịng phải vịng trái đúng hớng và đứng lại



- Biết cách chơi tham gia c cỏc trũ chi


<b>II</b>

<b>. Địa điểm phơng tiện</b>



- Sân tập thoáng, mát, sạch sẽ.
- 1 còi


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
<b>A. Phần mở đầu: 6 - 10 phút</b>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung.


-Yờu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện: 1- 2 phút
- Trò chơi: “Diệt các con vật cú hi: 1 - 2 phỳt


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay: 1 - 2 phút
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay: 1 - 2 phút.
<b>B. Phần cơ b¶n: 18 - 22 phót</b>


<b>a) Đội hình đội ngũ: 10 - 12 phút</b>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều, vịng phải, vịng trái.


+ Chia líp thµnh 3 tổ. Tổ trởng điều khiển. Giáo viên quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho các
tổ: 4 - 5 phút.


+ Tập hợp cả lớp, từng tổ thi đua trình diễn.


+Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu dơng: 3 - 4 phót



+ Cả lớp tập hợp do giáo viên hoặc cán sự điều khiển để củng cố: 2 - 3 phút
<b>b) Trò chơi vận động: 7 - 8 phút</b>


- Trò chơi: Kết bạn


- Giỏo viờn tp hp hc sinh theo đội hình chơi, nêu tên trị chơi giải thích cách chơi và luật chơi.
-Cho 1 tổ lên chơi (tổ 2). Sau ú c lp cựng chi.


- Giáo viên theo dõi tổng kết trò chơi.
<b>C. Phần két thúc: 4 - 6 phút</b>


Cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp: 1 - 2 phút
Giáo viên cùng häc sinh hƯ thèng bµi: 1- 2 phót.


Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài về nhà: 1 - 2 phút


<b>LÞch sư (TiÕt 6) Khởi nghĩa Hai Bà Trng (năm 40)</b>


<b>I. </b>


<b> </b>

<b>Mơc tiªu:</b>

<b> </b>



- Kể ngắn ngọn đợc cuộc khởi ngiã Hai Bà Trng( chú ý nguyên nhân khởi nghĩa ,ngời lãnh đạo ý
nghĩa )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Diễn biến : Mùa xuân 1940tại cửa sông Hát Hai Bà Trng phất cờ khơI nghĩa ,nghĩa quân làm chủ Mê
Linh,chiếm Cổ Loa rồi tấn công Luy Lâu trung tâm của chính quyền đơ hộ


+ ý nghĩa : Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau 200 năm nớc ta bị các triều đại phong kiến


Phơng Bắc đô hộ , thể hiện tinh thần yêu nớc của ND ta


- Sử dụng lợc đồ để kể lại đợc nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trong SGK phóng to
- Lợc đồ khởi nghĩa Hai Bà Trng
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Bµi cị ( 5p )</b>


- Khi đô hộ nớc ta các triều đại phong kiến phơng Bắc
đã làm những gì?


- Nh©n d©n ta phản ứng ra sao?
- Nhận xét ghi điểm .


<b>2. Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) Giảng bài</b>


<b>Hot ng 1 ( 9p ): Nguyên nhân của khởi nghĩa</b>
Hai Bà Trng


- GV yêu cầu học sinh đọc thầm SGK từ đầu... đền nợ
nớc, trả thù nhà.



- Giáo viên giải thích một số khái niệm quận Giao Chỉ.
- Học sinh hoạt động nhúm 4


- Yêu cầu hs tìm ra nguyên nhân của cuéc khëi nghÜa
Hai Bµ Trng?


- Giáo viên kết luận: Oán hận ách đô hộ của nhà Hán,
Hai Bà Trng đã phất cờ khởi nghĩa và đợc nhân dân
khắp nơi hởng ứng.


<b>Hoạt động 2 ( 7p ) Diễn biến của cuộc khởi</b>
nghĩa Hai Bà Trng


- Giáo viên treo bảng đồ khu vực chính nổ ra khởi nghĩa
<b>Hoạt động 3 ( 9p ):</b>


+ Khởi nghĩa Hai Bà Trng đã đạt kết quả nh thế nào?
+ Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi có ý nghĩa nh thế
nào?


<b>3. Cđng cè dặn dò ( 5p )</b>
- Về học phần bài học


- 2 em tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt .


- 1 học sinh đọc trớc lớp, học sinh cả lớp
theo dõi bài trong SGK.


- Thời nhà Hán đô hộ nớc ta, vùng đất Bắc


Bộ và Bắc Trung bộ chúng đặt là quận
Giao Chỉ.


- Do nhân dân ta căm thù quân xâm lợc,
đặc biệt là: Thái Thú Tụ nh.


- Do Thi Sách chồng của bà Trng Trắc bị
Tô Định giết hại


- Học sinh lên chỉ và nêu diễn biến chính
của cuộc khởi nghĩa


- Quân H¸n bá cđa, bá vò khÝ lo chạy
thoát thân


+ Sau hơn 200 năm bị phong kiến nớc
ngoài đơ hộ…


<b>To¸n (TiÕt 27) Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Viết, đọc, so sánh đợc các số tự nhiên, nêu đợc gí trị của chữ số trong 1 số
- Đọc đợc thông tin trên biểu đồ hình cột


- Xác định đợc một năm thuộc thế kỉ nào.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị ( 5p )</b>



- Chữa bài tập 3 SGK .
- GV kiểm tra BT cđa HS.
- NhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b>2. H ớng dẫn luyện tập ( 40p )</b>


<i><b>Bài 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh tự làm</b></i>
bài rồi chữa bài


- Muốn tìm số tự nhiên liền sau hoặc liền trớc ta
làm ntn ?


- 1 em lên chữa bài.
- Nhận xét.


- 1 em học sinh lên bảng làm, học sinh cả lớp
làm vào vở.


- HS nối tiếp nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Nhận xét nêu vài VD.


- Học sinh làm vào vở rồi nêu KQ.


- Giáo viên nhận xét củng cố về giá trị của chữ
số trong một số.


<i><b>Bi 2 : Hớng dẫn HS nhận xét các hàng ở</b></i>
trong từng cặp số , so sánh các hàng ở từng cặp


để điền chữ số .


( GV lµm mÉu ) råi HS lµm.
+ Nhận xét chữa bài.


<i><b>Bi 3: GV treo biu , cả lớp quan sát</b></i>
biểu đồ nhận xét và làm ming.


+ Khối lớp 3 có bao nhiêu lớp? Đó là các lớp
nào?


+ Nêu số HS giỏi toán của từng lớp.


+ Trong khèi líp 3, líp nµo cã nhiỊu häc
sinh giái toán nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi
toán nhất?


+ Trung bình mỗi lớp có mấy HS ?


<i><b>Bài 4: Hớng dẫn nhớ lại cách tính năm tính thế</b></i>
kỷ råi lµm.


- Giáo viên nhận xét rút ra kết quả đúng.
<b>3 Củng cố dặn dị ( 5p )</b>


- Cđng cè lại ND võa lun tËp.
- Híng dÉn bµi vỊ nhµ bµi 5 vµo vë


a) 2 835 918
b) 2 835 916



c) 2 000 000, 200 000, 200
- Líp lµm vµo vë , 4 em lµm ë b¶ng.


a) 475 936 > 475 836
b) 903 876 < 913 000
c) 5 tấn 175 kg > 5 075 kg
d) 2 tấn 750 kg = 2 750
- 1 học sinh quan sát cùng làm.
+ Có 3 lớp đó là: 3A, 3B, 3C.


+ 3A: 18 häc sinh, 3B: 27 häc sinh, 3C: 21 häc
sinh


+ Líp 3B nhiỊu nhÊt , 3A Ýt nhất.


+ Trung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi to¸n
(18+27+21):3 = 22 (häc sinh)


a) Năm 2000 thuộc thế kỷ XX
b) Năm 2005 thuộc thế kỷ XXI
c) Thế kỷ XXI từ năm 2001 đến năm 2100


<b>ChÝnh t¶ (TiÕt 6)(Nghe viÕt) </b>

<b> </b>

<b>Ngêi viÕt truyện thật thà</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe vit ỳng v trỡnh bày bài chính tả sạch sẽ, trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài.
- Làm đúng bài tập chính tả chung,BT chính tả phơng ngữ,BT3 a,b hoc BT do GV son.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Vit 1 số từ học sinh thờng mắc lỗi vào tờ giấy khổ to
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


<b>1. Bài cũ ( 5p )</b>


- Gọi lên viết 1 sè tõ cßn viÕt sai ë triÕt tríc
2. Bµi míi


<b>a) Giíi thiƯu bµi ( 1p )</b>
<b>b) Híng dÉn viÕt chÝnh t¶ (25p )</b>


* Tìm hiểu nội dung truyện
- Gọi học sinh đọc truyện
+ Nhà văn Ban dắc có tài gì?
+ Trong cuộc sống ông là ngời?


* H<b> íng dÉn viÕt tõ khó</b>


- Yêu cầu hs viết những ngữ khó viết.
* Học sinh nghe viÕt


- GV đọc bài cho học sinh viết


- Luộc kỹ, dõng dạc, truyền ngôi.


- 2 hc sinh c thnh ting



+ Tài tởng tợng khi viết truyện ngắn, truyện
dài.


+ Ông là ngời thật thà, nói dối là thẹn đỏ
mặt và ấp úng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên đọc toàn bài, học sinh sốt lỗi.


<b>3. Híng dÉn häc sinh lµm bài tập chính</b>
<b>tả(10p)</b>


<i><b>Bi 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập</b></i>


<i><b>Bài 3: giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài</b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại kiến thức đã học về từ
láy


<b>3. Cñng cố dặn dò ( 3p )</b>


- Nhắc lại nội dung bài em vừa viết


- Về nhà viết những lỗi còn sai vµo sỉ tay
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Häc sinh nghe viết vào vở
- Tự soát bài.


- Học sinh tự sửa lỗi bài viết



- Suụn s, san sỏt, sn sng, sáng suốt.
- xa xa, xa xôi, xào xạc, xanh xao…
- đủng đỉnh, nhảy nhót, nhí nhảnh.
- bỡ ngỡ, dỗ dành, mũm mĩm...


<b>Khoa häc (TiÕt 11) Một số cách bảo quản thức ăn</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Kể tên một số cách bảo quản thức ăn làm khơ ,ớp lạnh, ớp mặn,đóng hộp …
- Thực hiệ một số bảo quản thức ăn ở nhà.


- GD HS: Lu«n có ý bảo quản thức ăn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- PhiÕu häc tËp


<b>III. C</b>

<b>ác hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Bài cũ ( 5p )</b>


- Nêu cách thùc hiƯn vƯ sinh an toµn thùc phÈm ?.
2. Bµi míi


<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) Giảng bài</b>



<b>Hot ng 1 ( 15p ): Các cách bảo quản thức ăn</b>
- Yêu cầu quan sát các hình minh họa trang 24,
25SGK và thảo lun cỏc cõu hi sau:


+ HÃy kể tên các cách bảo quản thức ăn trong các
hình minh họa?


+ Gia ỡnh em thờng bảo quản thức ăn bằng cách
nào?


+ C¸c c¸ch bảo quản thức ăn có lợi ích gì?


<b>Hot động 2( 10p): Những lu ý trớc khi</b>
bảo quản và sử dụng thức ăn


- Giáo viên chia lớp thành nhóm, đặt tên
các nhóm theo thứ tự


1. Nhóm 1: Phơi khơ
2. Nhóm 2: ớp muối
3. Nhóm 3: ớp lạnh
4. Nhóm 4: Đóng hộp
5. Nhóm 5: Cơ đặcvới đờng
<b>3. Củng cố dặn dị ( 5p )</b>


- Nêu cách bảo quản thức ăn trong gia đình
mình ?


- GV nhắc nhở HS khi mua những thức ăn
đợc bảo quản cần phải xem hạn sử dụng c in



-2 em lên trả lời


- Tiến hành thảo luËn nhãm.


+ Phơi khô và ớp lạnh bằng tủ lạnh, úng hp,
ngõm nc mm.


+ Phơi khô và ớp lạnh bẳng tđ l¹nh..


+ Thức ăn để đợc lâu, khơng bị mất cht dinh
d-ng v b ụi thiu.


- Tiến hành thảo luËn nhãm (4 nhãm)


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận và các nhóm có cùng tên bổ sung.
- Cách bảo quản thức ăn làm cho sinh vật khơng
có điều kiện hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trªn vá hép.


- VỊ häc thc mơc bạn cần biết
- Nhận xét tiết học


<b>Luyện từ và câu (TiÕt 11) Danh tõ riêng và danh từ chung</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>



- Hiểu đợc khái niệm đợc danh từ chung và danh từ riêng( ND ghi nhớ)



- Nhận biết đợc DT chung và DT riêng (BT1 mục III), nắm đợc quy tắc viết hoa DT riêng và bớc đầu
vận dụng qui tắc đó vo thc t.(BT2)


<b>II. Đồ dùng</b>


- Viết nội dung bài 1


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>1. Bài cũ ( 5p )</b>


- Gọi học sinh nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về
danh từ


<b>2. Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>b) Tìm hiểu bài ( 15p )</b>


<i><b>Bi 1: Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu và nội</b></i>
dung


- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi và tìm từ đúng.
<i><b>Bài 2: yêu cầu học sinh đọc đề bài</b></i>


- Học sinh thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
- Gọi học sinh trả lời, các học sinh khác nhận xét, bổ


sung


<b>Giáo viên: những từ chỉ tên chung của một loại sự vật</b>
nh sông, vua đợc gọi là danh từ chung.Những tên riêng
của một sự vật nhất định nh Cửu Long, Lê Lợi gọi là
danh từ riêng.


<i><b>Bµi 3:</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
- Gọi học sinh trả lời, học sinh khác nhận xét, bổ sung.


<b>Giáo viên: danh từ riêng chỉ ngời, địa danh cụ thể luôn</b>
luôn phải viết hoa.


<b>c. Ghi nhớ: yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ SGK/57</b>
<b>d. Luyện tập ( 15p ):</b>


<i><b>Bài 1/58: giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề thảo</b></i>
luận nhóm.


- Học sinh dán phiếu lên bảng
- Đa ra kết luận để có phiếu đúng


- Danh tõ chung: nói, dòng, sông, dÃy, mặt, sông, ánh,


- 2 em nhắc
- Học sinh l¾ng nghe



- 2 học sinh đọc thành tiếng
a. Sơng


b. Cửu Long
c. Vua


d. Lê Lợi


- 2 em/ nhóm thảo ln


* Sơng: chỉ những dịng nớc chảy tơng đối
lớn, có thuyn bố i.


* Cửu Long: tên riêng của 1 dòng sông ở
đ/b sông Cửu Long


* Vua: ch ngi ng u nh nc phong
kin.


* Lê Lợi: tên riêng của vị vua mở đầu nhà
Hậu Lê.


- 1 hc sinh c thnh ting.
- Thảo luận cặp đơi.


- Tên chung chỉ dịng nớc chảy tơng đối
lớn (khơng viết hoa). Tên riêng chỉ 1 dịng
sơng cụ thể Cửu Long viết hoa.



- Tên chung để chỉ ngời đứng đầu nhà nớc
phong kiến, vua không viết hoa. Tên riêng
chỉ 1 vị vua cụ thể Lê Lợi viết hoa.


- Học sinh lắng nghe.
- 3 - 5 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nắng, đờng, dãy, nhà, trái, phải, giữa, trớc.


- Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại
Huệ, Bác Hồ.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Yờu cu hc sinh c yờu cu
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh nhn xột bi ca bn


<b>3. Củng cố dặn dò ( 5p )</b>


- Danh từ riêng là gì? Danh từ chung là gì? Cho ví dụ
- Nhận xét tiết học


- 1 hc sinh c to.


- Viết 3 tên bạn nam, 3 tên bạn nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Toán (Tiết 28) Lun tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>




-Viết đọc đợc và so sánh đợc các số tự nhiên nêu đợc giá trị của chữ số trong một số
- Chuyển đổi đợc dơ vị đo khối lợng ,thời gian


- Đọc đợc thông tin trên biểu đồ cột
- Tìm đợc số trung bình cộng


- GD HS: Tính cẩn thận chính xác khi làm bài.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


<b>1. Bài cũ ( 7P )</b>


- Chữa bài tập 4, 5 SGK/ 36 .
- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài míi ( 38P )</b>


<i><b>* Bài 1: khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng</b></i>
- Hớng dẫn hs đổi các đơn vị đo vào nháp rồi khoanh .
- GV nhận xét chọn kết quả đúng


<b>Bài 2: Hoạt động cá nhân</b>


- GV đặt câu hỏi học sinh trả lời:
a. Hiền đã đọc bao nhiêu quyển sách?
b. Hoà đã đọc bao nhiêu quyển sách?


c. Hoà đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển sách?


d. Ai đọc ít hơn Thực 3 quyển sách?


e. Ai đọc nhiều sách nhất?
g. Ai đọc ít sách nhất?
h. Trung bình mỗi bạn đọc?
- Giáo viên gọi 1 em lên thực hiện
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.


<i><b>Bµi 3:</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu 1 em lên giải
<b>3. Củng cố dặn dò ( 5P )</b>
- Về hoàn thành bài tập vào vở
- Nhận xột tit hc.


- HS lên bảng chữa bài .


- HS nêu kết quả :
a) (D) 50.050.050
b) (B) 8.000
c) (C) 684.752
d) (C) 4.085 kg
c) (C) 130 gi©y


- Học sinh quan sát biểu đồ và trả lời.
- 33 quyển sách


- 40 quyÓn s¸ch



- 40 - 25 = 15 qun s¸ch
- Trung: 25 - 22 = 3 quyển sách.
- Hoà.


- Trung


- Trung bình mỗi bạn đọc
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30
- 1 em làm ở bảng/ (quyển sách)
- Học sinh làm.


<b> Gi¶i</b>


Ngày thứ hai bán đợc:
120 : 2 = 60m
Ngày thứ ba bán đợc:


120 x 2 = 240m


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán
đợc:


(120 + 60 + 240) : 3 = 140m


<b>Kể chuyện (Tiết 6) Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hiểu đợc câu chuyện và nêu đợc ý nghĩa ND của câu truyện .



- Rèn kỹ năng nghe: học sinh chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Viết đề bài lên bảng


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị ( 5P )</b>


- Kiểm tra 1 học sinh kể câu chuyện em đã
nghe đã đọc.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi ( 1P )</b>


<b>b) Hớng dẫn học sinh kể chuyện ( 25P)</b>
<b> * Yêu cầu học sinh đọc đề bài</b>


- Giáo viên gạch chân các từ:
- Yêu cầu hs đọc các gợi ý


+ ThÕ nµo lµ tù träng?


+ Tìm những câu chuyện về lịng tự trọng?
- u cầu hc sinh c gi ý 2


- Yêu cầu học sinh tiếp nối giới thiệu câu chuyện


của mình?


- Yờu cu hc sinh đọc gợi ý 3


- Yêu cầu học sinh nhắc lại tiêu chí đánh giá?
<b>* Học sinh thực hành kể chuyn, trao i v ý</b>
<b>ngha cõu chuyn.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận, kể chuyện theo cặp.
- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Giáo viên : khi kể chuyện (nếu dài), có thể kể</b>
theo đoạn.


- Khi k trc lp: kể xong đối thoại với cô giáo,
với các bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét ghi điểm.
<b>3. Củng cố dặn dò ( 5P )</b>


- Về xem tranh minh họa truyện Lời ớc dới trăng
và gợi ý dới tranh (tuần 7) để kể tốt tiết học tới.
- Nhận xét tiết học.


- 1 em kể, cả lớp lắng nghe.


- 1 em c.


- Lũng tự trọng, đợc nghe.


+ Tôn trọng bản thân mình, giữ gìn phẩm giá,


không để ngời khác coi thờng.


+ Học sinh nêu theo ý hiểu biết
- 1 em đọc.


- Học sinh tiếp nối giới thiệu câu chuyện của mình
- 1 học sinh đọc.


- Học sinh kể chuyện nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình by.
- Thi k trc lp.


- Nhận xét bạn có câu chuyện hay nhất.


<b>Địa lý (Tiết 6) Tây nguyên</b>


I. Mục tiêu:


- Trỡnh by c một số đặc điểm của Tây Nguyên (vị trí, địa hỡnh, khớ hu)


- Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon Tum, Đăk Lắc, Lâm Viên ,Di Linh.
- Khí hËu cã 2 mïa râ rƯt mïa ma ,mïa kh«.


- Chỉ đợc các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ VN Kon Tum, P lây cu, Đăk Lắc, Lâm Viên
,Di Linh.


- Dựa vào lợc đồ (bản đồ), bảng số liệu, tranh ảnh để tìm kiến thức.
II. Đồ dùng dạy học


- Bản đồ địa lý tự nhiên.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị:(5')</b>


- H·y mô tả vùng trung du Bắc Bộ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Dạy bài mới:(25')</b>


<b>Hot ng 1: Tõy nguyên - xứ sở của các cao</b>
nguyên xếp tầng


- Giáo viên chỉ vị trí của khu vực Tây Nguyên trên
bản đồ,giới thiệu:


Tây nguyên là vùng đất cao, rộng lớn gồm các cao
nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.


- Yêu cầu học sinh chỉ lợc đồ, bản đồ và nêu tên
các cao nguyên từ Bắc xuống Nam.


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm:


+ Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của từng cao
nguyên


- Em hãy sắp xếp các cao nguyên này từ thấp đến
cao?



<b>Hoạt động 2: Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt: mùa</b>
ma và mựa khụ.


- Học sinh làm việc cá nhân


- Yêu cầu học sinh quan sát bảng số liệu lợng ma
trang 83 và trả lời câu hỏi:


1. Buôn Ma thuét cã nh÷ng mïa nµo? øng với
những tháng nào?


2. Mô tả cảnh mùa khô và mùa ma ở Tây Nguyên?
<b>3. Củng cố dặn dò:(5')</b>


- Về nhµ häc bµi häc trang 83
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Học sinh quan sát, lắng nghe


- 2 học sinh chỉ vào vị trí của khu vực Tây
Nguyên trên bản đồ và nêu các đặc điểm chung
về Tây Nguyên


- Chỉ trên bảng đồ các cao nguyên: Kom Tum,
Pleiku, Đăk Lăk, Lâm Viên, Di Linh.


- Líp chia thµnh 4 nhãm.
- Nhóm 1


+ Cao nguyên Đăk Lăk là cao nguyên thấp nhất


trong các cao nguyên ở Tây Nguyên bề mặt khá
bằng ph¼ng.


Nhãm 2


+ Cao Nguyên Kom Tum là một cao nguyên
rộng lớn. Bề mặt cao nguyên bằng phẳng, có
chỗ giống nh đồng bằng.


Nhãm 3: Cao nguyên Di Linh
Nhóm 4: Cao nguyên Lâm Viên


- Đăk Lăk, Kom Tum, Pleiku, Di Linh, Lâm
Đồng.


- Có 2 mùa: mùa ma và mùa khô. Mùa ma từ
tháng 5 - tháng 10; Mùa khô từ tháng 1 - 4 và
T11 + 12


- Mùa ma, mùa khô phân biệt rõ rệt, lại kéo dài,
không thuận lợi cho cuộc sống của ngời dân nơi
đây.


- Hc sinh trao đổi.
- Học sinh trình bày.


<b>Thể dục (Tiết 12) Đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp</b>
<b> Trị chơi: Ném trúng đích</b>


<b> </b>

<b>I. Mục đích</b>




- Củng cố và nâng cao tập hợp hàng ngang ,dóng thẳng hàng ngang ,điểm đúng số của mình
- Biết cách đi đều vịng phải vòng trái đúng hớng và đứng lại


- Biết cách chơi tham gia đợc các trò chơi
II. Địa điểm, ph<b> ơng tiện</b>


- Địa điểm: trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an tồn tập luyện.
- Phơng tiện: 1 cịi, 4 - 6 quả bóng và vật làm đích, kẻ sân chi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>A. Phần mở đầu: 6 - 10 phút</b>


Giỏo viờn nhn lp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện: 1
-2 phút


- Xoay các khớp chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai: 1 - 2 phót


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở sân trờng 100 - 200m rồi đi thờng thành một vịng trịn hít
thời sâu: 2 - 3 phút


- Trò chơi: “Thi đua xếp hàng” 1 - 2 phút
<b>B. Phần cơ bản: 18 - 22 phút</b>
<b>a) Đội hình đội ngũ: 12 - 14 phút</b>


- Ơn đi đều vịng phải, vòng trái, đứng lại đổi chân khi đi đều sai nhịp
+ Giáo viên điều khiển lớp tập: 1 - 2 phút


+ Chia tỉ tËp lun, do tỉ trëng ®iỊu khiĨn.



- Giáo viên quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho häc sinh c¸c tỉ: 3 - 4 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>b) Trò chơi: 8 - 10 phút</b>


- Giỏo viờn giới thiệu trị chơi “Ném bóng trúng đích”
- Giáo viên gii thớch lut chi


- Gọi 1 tổ lên chơi thử
- Cả lớp cùng chơi.


- Giáo viên nhận xét biểu dơng.
<b>C. PhÇn kÕt thóc: 4 - 6 phót</b>


- Cho học sinh tập 1 số động tác thả lỏng: 1 - 2 phút
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo nhịp: 1 - 2 phút
- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”: 1 - 2 phút
- Giáo viên hệ thống bài 1 phút.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả giò học và giao bài tập về nhà: 1 - 2 phút




<b>Tập đọc (Tiết 12) Chị em tơi</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết đọc với giọng kẻ nhẹ nhàng, bớc đầu diễn tả dợc ND câu chuyện .


- Hiểu ý nghĩa: câu chuyện là lời khuyên học sinh không đợc nói dối. Nói dối là một tính xấu làm mất
lịng tin, sự tín nhiệm, lịng tơn trọng của mọi ngời với mình( TL đợc các câu hỏi trong SGK)



<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trang 60SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị ( 7p )</b>


- Gọi học sinh lên đọc bài "Gà trống và
cáo"và trả lời câu hỏi SGK.


<b>2. Bµi mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài ( 1p)</b>
<b>b) Giảng bài ( 30p )</b>


* H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc:(20')


- Yêu cầu học sinh mở SGK/59 c tip ni
tng on cõu chuyn.


- Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
học sinh.


Chú ý câu văn: thỉnh thoảng hai chị em lại
cời phá lên khi nhắc lại câu chuyện/ nó rủ bạn vào
rạp chiếu bóng, chọc tức tôi, làm cho tôi tỉnh ngộ.



- Gi hc sinh c toàn bài.
- Gọi học sinh đọc phần chú giải.
- Tổ chức cho HS luyện đọc nhóm đơi
- Giáo viên đọc mu. Chỳ ý ging c.


<b>* Tìm hiểu bài:(10')</b>


- Yờu cu học sinh đọc đoạn 1 và trả lời:
+ Cô chị xin phộp ba i õu?


+ Cô có đi học nhóm thật không? Em đoán
xem cô đi đâu?


+ Cô nói dối với ba nhiều lần cha? Vì sao cô nói


- 3 em


- Häc sinh l¾ng nghe.


- 3 em đọc.


- Đoạn 1: Dắt xe ra cửa...đến tặc lỡi cho
qua.


- Đoạn 2: Cho đến một hôm... đến nờn
ngi.


- Đoạn 3: Còn lại.



- Yờu cu hc sinh c lại câu giáo viên
vừa hớng dẫn.


- 2 em đọc.
- 1 em đọc.


- HS luyện đọc nhóm đơi
- Học sinh lắng nghe.
- 1 em đọc.


+ Xin phÐp ba ®i häc nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

dèi víi ba nhiỊu lÇn nh vậy?


+ Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại thấy ân hận?
+ Nêu ý đoạn 1


- Yờu cu 1 em đọc đoạn 2 trả lời:
+ Cô em đã làm gỡ ch thụi núi di?


- Nêu ý đoạn 2.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


+ Vì sao cách làm cô em giúp đợc chị tỉnh ngộ?


+ Cô chị đã thay đổi thế nào?


+ C©u chun mn nãi víi các em điều gì?



+ Hóy t tờn cho cụ em và cơ chị theo đặc điểm
tính cách?


* H<b> ớng dẫn đọc diễn cảm</b>


- Cho học sinh đọc tiếp nối 3 đoạn.
- Giáo viên hớng dẫn đọc diễn cảm.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc diễn cảm theo
phân vai.


.3. Củng cố dặn dò ( 5P )


- Truyện: Chị em tôi khuyên ta điều gì?
- Em có rút kinh nghiệm gì cho bản thân
không?


n nh bn i xem phim, la cà.
+ Rất nhiều lần. Vì ba vẫn tin cơ.


- Vì cơ thơng ba, biết mình đã phụ lịng tin ca
ba


<b>ý 1: nhiều lần cô chị nói dối với ba.</b>
- Bắt chớc chị, nói dối ba đi tập văn nghê, rủ
bạn xem phim đi lớt qua mặt chị và không thấy
chị. Chị giận em nói dối và bỏ về.


+ Bị chị mắng, em thủng thẳng đáp, chị càng
giận, em ngây thơ hỏi lại, chị sững sờ bị lộ



<b>ý 2: cơ em giúp chị tỉnh ngộ.</b>
- 1 em đọc.


+ Vì em nói dối hệt nh chị khiến chị nhìn thấy
khói xấu của chính mình. Chị lo em sao nhãng
học hành và hiểu mình đã gơng xẫu cho em. Ba
biết chuyện buồn rồi khuyên 2 chị em bảo ban
nhau. Vẻ buồn rầu của ba đã tác động đến chị.
+ Cô không bao giờ nói dối ba đi chơi nữa. Cơ
cời cái cách em gái đã chọc tức minh làm mình
tỉnh ngộ.


+ Khơng đợc nói dối. Nói dối đi học bỏ đi chơi
rất có hại/ Nói dối là tính xấu làm mất lòng tin
của cha mẹ, anh em, bạn bè/ Anh chị nói dối là
tấm gơng xấu cho các em..


+ C« em thông minh./ Cô bé ngoan./ Cô bé biết
giúp chị tỉnh ngộ.


+ Cô chị biết hối lỗi/ Cô chÞ biÕt nghe
lêi...


- 3 em c.


- Đọc theo gợi ý mục 2a.
+ 3 em:


1 em vai cha


1 em vai chị
1 em vai em


<b>Toán (Tiết 29) PhÐp céng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Bµi míi
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


-Giáo viên giới thiệu trực tiếp và ghi đề lên bảng.
<b>b. Giảng bài</b>


- Giáo viên viết lên bảng hai phép tính cộng 4.352
+ 2.026 và 36.859 + 54.728 và yêu cầu học sinh
đặt tính rồi tính.


- Giáo viên chốt lại: đặt tính sao cho các hàng
đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính
theo thứ tự từ phải sang trái.


<b>c. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV u cầu học sinh đặt tính và thực hiện phép
tính, sau đó chữa bài.



<b>- Gi¸o viên chốt lại</b>


4682 5247 2968 3.917
+2305 + 2742 + 6524 +5267
6987 7989 9492 9184


<b>Bài 2: Giáo viên tiến hành nh bài 1 và đi</b>
đến thống nhất kết quả đúng nh sau:


<i><b> Bµi 3</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bàBài
<i><b>4: Yêu cầu học sinh lên bảng thi ua lm nhanh</b></i>


<b>d/Củng cố dặn dò:(5')</b>


-Y/c hc sinh nờu cách đặt tính
-Nhận xét dặn dị về nhà.


- 2 häc sinh lên bảng làm. Học sinh cả lớp làm
vào vở nháp.


- 2 em lên bảng lớp làm. Cả lớp làm vë.


<b> a) </b> 4.685 57.696
+ 2.347 + 814
7.032 58.510
b) 186.954 793.575
+ 27.436 + 6.425


434.390 800.000
<b> Bµi gi¶i</b>


Số cây huyện đó trồng đợc là:
325.164 + 60.830 = 385.994 cõy


Đáp số: 385.994 cây
a) x - 363 = 975


x = 975 + 3636
x = 1.338


<b>Khoa häc (TiÕt 12)</b> <b>Phßng mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kể tên một số cách phòng tránh một số bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng
+Thêng xuyªn theo dâi cân nặng của em bé .


+ Cung cp cht dinh dỡng và năng lợng
- Đa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Hình trang 26, 27 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Bài cũ:(5')</b>



- Kể tên các cách bảo quản thức ăn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>a) Gii thiu bi</b>
<b>b) Hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận dạng một số bệnh do thiu</b>
cht dinh dng


- Yêu cầu học sinh quan sát hình minh họa
trang 26SGK và tranh ảnh do mình su tầm và trả
lời:


+ Ngời trong hình bị bệnh gì?


+ Nhng dấu hiệu nào cho em biết bệnh mà
ngời đó mắc phi?


+ Gọi nối tiếp các học sinh trả lời.


+ Gi học sinh lên chỉ vào tranh mình mang đến
lớp và nói yêu cầu trên.


<b>Giáo viên kết luận: Trẻ em nếu không đợc</b>
ăn đủ lợng và đủ chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ
bị suy dinh dỡng. Nếu thiếu vi tamin s b cũi
x-ng.


- Nếu thiếu iốt, cơ thể phát triển chậm, kém
thông minh, dễ bị bớu cổ.



<b>Hot động 2: </b> Thảo luận về cách phòng
bệnh do thiếu cht dinh dng


- Ngoài các bệnh còi xơng suy dinh dỡng,
bớu cổ các em còn biết bệnh nào do thiếu dinh
d-ìng


- Nêu cách đề phịng các bệnh do thiếu dinh
d-ỡng?


<b>Hoạt động 3: Chơi trò chơi: “Thi kể tên</b>
một số bệnh”


- Giáo viên yêu cầu chia lớp thành 2 đội.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bốc thăm.
- Giáo viên phổ biến cách chơi: nếu đội 1 nói:
“Thiếu chất đạm”, đội 2 trả lời nhanh “Sẽ bị suy
dinh dỡng”.


- Tiếp theo, đội 2 lại nêu “thiếu iốt” đến lợt đội 1
nói “bệnh bớu cổ”. Nếu đội 1 nói sai đội 2 sẽ tiếp
tục ra câu đố.


- Giáo viên tuyên dơng đội thắng cuộc.
<b>3. Củng cố dặn dò:(5')</b>


- 3 - 5 em đọc mục bạn cần biết
- Về học phần bạn cần biết
- Nhận xột tit hc



- Học sinh quan sát.


+ Bị bệnh suy dinh dỡng cơ thể gầy, chân tay
nhỏ.


+ Bị bệnh bớu cổ, cổ còn bị lồi to.


+ Bn nh ny b suy dinh dỡng. Chân tay rất
bé, không thể tự đi hay ng vng c.


+ Bạn nhỏ này mắt rất kém, không nhìn
thấy chữ trên bảng.


+ Bạn nhỏ này bị bệnh còi xơng. Bạn hay ốm,
ngời rất gầy.


- Bệnh quáng gà, khô mắt do thiếu vitamin A
- Bệnh phù do thiếu vitamin B


- BƯnh ch¶y máu chân răng do thiÕu
vitamin C


- Cần ăn đủ lợng và đủ chất. Theo dõi cân nặng
thờng xuyên. Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do
thiếu chất dinh dỡng thì phải điều chỉnh thức ăn
cho hợp lý và nên đa trẻ đến bệnh viện để khám
và chữa trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>LuyÖn tõ và câu (Tiết 12) Më réng vèn tõ: Trung thùc - Tù träng</b>



<b> I. Mơc tiªu</b>


- Biết thêm đợc một số từ ngữ về chủ điểm trung thực – tự trịng (BT1,2 ). Bớc đầu biết xếp các từ hán
việt có tiếng (trung) theo hai nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu với 1 từ trong nhóm(BT4)


- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
- GD HS: Dùng từ t cõu ỳng, chớnh xỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- 2 tê b¶ng nhãm


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: - Goi 1 HS lên bảng viết 4 danh từ</b>
chung chỉ đồ vật.


- 1 HS viÕt 5 danh từ riêng chỉ tên
ng-ời.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi</b>


-Giáo viên giới thiệu trực tiếp rồi ghi đề
<b>b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>



- Giáo viên hớng từng câu ở bảng.
- Yêu cầu HS cùng làm miệng .
- Đọc lại bài đã hồn chỉnh.


<i><b>Bµi 2</b></i>


- u cầu hs đọc u cầu của bài.
- u cầu hs làm việc nhóm đơi :


<i><b>Bµi 3</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu hoc sinh thảo luận cặp


Thø tù ®iỊn nh sau : tù träng, tù kiªu, tù ti, tù tin,
tù ¸i, tù hµo.


+ Một lịng một dạ gắn bó với lí tởng.... đó là :
<b>trung thành.</b>


+ Tríc sau nh một, không gì lay chuyển nổi là:
<b>trung kiên.</b>


+ Một lòng một dạ vì việc nghĩa là: trung nghĩa.
+ Ăn ở nhân hậu, thành thật, trớc sau nh một là:
<b>trung hậu.</b>


+ Ngay thẳng thật thà là: trung thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bi 4 YC học sinh đọc yêu cầu bài</b>


- Học sinh suy nghĩ đặt câu
<b>3. Củng cố dặn dò:(5')</b>


- Vừa rồi các em dùng từ để làm gì? Từ ngữ đó
thuộc chủ đề nào?


- VỊ lµm bµi 4 trang 63
- NhËn xÐt tiÕt häc.


b) Trung cã nghÜa lµ: mét lòng một dạ: trung
thành, trung nghÜa, trung thùc, trung hËu, trung
kiªn.


- 2 em đọc.


<b>VÝ dụ: -Bạn Ngọc là học sinh trung bình trong</b>
lớp.


-ThiÕu nhi ai cịng thÝch tÕt trung thu


<b>To¸n (TiÕt 30) PhÐp trõ</b>


<b> I. Mơc tiªu: </b>


- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến 6 chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ khơng quá 3 l ợt
và không liên tiếp .


- GD HS: Tính cẩn thận, chính xác trong tốn học.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị ( 5p)</b>


- Yêu cầu học sinh nêu cách thùc hiÖn phÐp
céng?


- Gäi 1 HS chữa bài 2
<b>2. Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) Giảng bài ( 10p)</b>


1. Củng cố cách thực hiện phÐp trõ


- Giáo viên viết lên bảng 2 phép trừ. Yêu cầu học sinh
đặt tính rồi tính.


- Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
của mình?


2. Thùc hµnh ( 20p )


<i><b>Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đặt tính và</b></i>
thực hiện phép tính


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét và chốt lại kết quả
đúng:


987.864 969.696


- 783.251 - 656.565
<b> 204.613 313.131</b>
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
- Chấm bài 5 em trả bài và nhận xét


<i><b>Bài 2</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.


- Giỏo viên theo dõi giúp đỡ 1 số em yếu kém.
- Yêu cầu học sinh kiểm tra bài lẫn nhau.


- NhËn xét bài ở lớp.
- Giáo viên ghi điểm


<i><b>Bài 3</b></i>


- Giỏo viên gọi học sinh đọc đề bài


- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ. SGK/40 và nêu
cách tìm xe lửa từ Nha Trang đến TP. Hồ Chí Minh.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. Giáo viên nhận


- 2 em nhắc lại
- 1 HS chữa bài.


- 2 học sinh lên bảng làm. Học sinh khác
làm vào vở nháp.


- Học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện


phép tính 64 253 - 28 749


- 2 em lªn bảng, học sinh khác làm vào vở


839.084 628.450
- 246.937 - 35.813
592.147 592.637
- 1 em lªn bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- 3 em cùng bài kiểm tra.


* Kết quả thực hiện nh sau:
a) 48.600 - 9.455 = 39.145


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

xÐt vµ sưa bµi.


1.730KM


TP. HCM
Nha Trang


Ha Noi 1.315KM


<i><b>Bµi 4:</b></i>


- Yêu cầu học sinh c


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Yêu cầu chia thành 2 dÃy và cổ vũ.
- Giáo viên nhận xét sửa sai ghi điểm 2 em



<b>3. Củng cố dặn dò ( 3p )</b>


- Nêu cách thực hiện phÐp trõ?
- VỊ nhµ hoµn thiƯn bµi 4 vµo vë
Xem tríc bµi: Lun tËp


- NhËn xÐt tiÕt häc


- 2 em c.


- 1 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài giải</b>


Quóng ng xe la t Nha Trang
n TP. H Chớ Minh di l:


1.730 - 1.315 = 415 km
<b>Đáp số: 415km</b>


- 2 em c .


- 2 em lên thi làm nhanh.


- 2 em lên bảng làm. Học sinh khác
làm vào vở.


- Học sinh lắng nghe. Hoàn thành bài giải
vào vở



<b>Bài giải</b>


S cõy nm ngoái trồng đợc là:
214.800 - 80.600 = 134.200 cây


Số cây cả hai năm trồng đợc là:
134.200 + 214.800 = 349.000 cõy
ỏp s: 349.000 cõy


.


<b>Tập làm văn (Tiết 12)</b> <b>Luyện tập xây dựng bài văn kể chun</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Dựa vào 6 tranh minh hoạ và lời gợi ý,truyện Ba lỡi rìu, và lời giảI dới mỗi tranh để kể lại đợc cốt
chuyện (BT1)


- Biết phát triển ý nêu dới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa huyn Ba li rỡu.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- 1 - 2 b¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị( 5p )</b>


- Gọi học sinh kể lại toàn truyện Hai mẹ con và bà tiên.
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ của tiết tập làm văn hơm trớc.



<b>2. Bµi míi</b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi ( 1p )</b>
<b>b) H íng dÉn lµm bµi tËp (35 p)</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


- Yêu cầu häc sinh dùa vào tranh kể lại cèt
trun: Ba lìi r×u.


- Giáo viên giới thiệu tranh/SGK
- Y/ c hs đọc phần lời dới mỗi tranh.
- Giáo viên giải nghĩa tiều phu?
+ Truyện có mấy nhõn vt?


+ Nội dung truyện nói về điều gì?


- Yờu cầu 6 học sinh tiếp nối nhau đọc câu dẫn gii di
tranh.


- Yêu cầu học sinh dựa vào tranh kể lại cốt truyện?
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Yờu cu hc sinh c ni dung bài
- GV hớng dẫn làm mẫu theo tranh 1


- Yêu cầu cả lớp quan sát kỹ tranh 1, đọc gi ý, suy
ngh tr li:



+ Nhân vật làm gì?
+ Nhân vật nói gì?
+ Ngoại hình nhân vật?
+ Lỡi rìu sắt ntn?


- Giỏo viờn yờu cu 3 hc sinh xây dựng đoạn 1
* Giáo viên yêu cầu hoc sinh hot ng


nhóm với 5 tranh còn lại.


- 2 em kể tồn truyện.
- 2 em đọc


- Häc sinh l¾ng nghe.


- Học sinh quan sát.
- 3 em đọc.


- Ngời đàn ông lm ngh kim ci trong
rng.


+ 2 nhân vật: chàng tiều phu và cụ
già chính là ông tiên.


+ K li vic chàng trai nghèo đi đến củi
và đợc ông tiên thử thách tính thật thà,
trung thực qua việc mất rìu.


- 6 em đọc.
- 3 - 5 em kể.



- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


+ Chàng tiều phu đang đốn củi thì lỡi rỡu
b vng xung sụng.


+ Cả nhà ta chỉ trông và lỡi rìu mày. Nay
mất rìu thì sống thế nào đây.


+ Lỡi rìu bóng loáng.
- 3 học sinh kể đoạn 1
- Giáo viên nhận xét chốt ý chính.


<b>Đoạn</b> <b><sub>Nhân vật làm gì?</sub></b> <b><sub>Nhân vật nói gì?</sub></b> <b><sub>Ngoại hình nhân vật Lỡi rìu vàng, bạc sắt</sub></b>
1 Chàng tiều phu


đang đốn củi thì lỡi
rìu bị văng xuống
sơng


Cả gia tài nhà ta chỉ có
lỡi rìu này. Nay mất
rìu khơng biết làm gì
để sống đây


Chàng ở trần đóng
khố, ngời nhễ nhại
mồ hơi


Lìi r×u sắt bóng


loáng


2 Cụ già hiện lên Cụ høa víi r×u giúp
chàng trai. Chàng chắp
tay cảm ơn


Cụ già rau tóc bạc
phơ, vẻ mặt hiền từ
3 Cụ già vớt dới sống


lên một lỡi rìu, đa
cho chµng trai.
Chµng ngåi trên bờ
xua tay


Cụ bảo: Lỡi rìu của
con đây. Chàng trai
nói: Đây không phải
rìu của con


Chàng trai vẻ mặt


thật thà Lỡi rìu vàng sáng loá


4 Cụ già vớt lên một
lỡi rìu thø hai.
Chµng trai vÉn xua
tay


Cụ hỏi: lỡi rìu này là


của con chứ?. Chàng
trai lỡi rìu này cũng
không phải của con


Lỡi rìu bạc sáng lấp
lánh


5 Cụ giµ vít lìi rìu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ỡi rìu Chàng trai giơ


hai tay lờn trời Chàng trai mừng rỡ:“Đây mới đúng là lỡi
rìu của con”


6 Cơ giµ tặng chàng
trai cả ba lỡi rìu.
Chàng chắp tay tạ
ơn


Cụ khen: Con là ngời
trung thực, thật thà. Ta
tặng con cả ba lỡi rìu.
Chàng trai mừng rỡ
nói: Cháu cảm ơn cụ


Cụ già vẻ hài lòng.
Chàng trai vẻ mặt vui
sớng


- Tổ chức cho HS thi kể từng đoạn


<b>3. Củng cố dặn dò ( 5p )</b>


- Câu chuyện nói lên điều gì?


- Về viết câu chuyện vào vở và chuẩn bị
bài sau.


- Nhận xét tiết học.


- Mỗi nhóm cử 1 học sinh thi kÓ.


<b>Đạo đức (Tiết 6) Biết bày tỏ ý kiến (Tiết 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết đợc trẻ em cần phải đợc bày tỏ ý kiến về những vấn đè có liên quan đến trẻ em
- Bớc đầu biết bày tỏ ý kiến về bản thân và lắng ngha tôn trọng ý kiến của ngời khỏc


II. Tài liệu và phơng tiện
<b>-Chuẩn bị tiểu phÈm</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị: - Gäi 2 HS häc thc ghi nhí tiÕt häc tríc.</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


a. GV giíi thiƯu bµi.
b. Dạy bài mới:



<b>Hot ng 1: 7' Trũ chi "cú, khụng"</b>


- GV phát cho mỗi nhóm một tấm thẻ có mặt xanh và mặt đỏ.
- GV nêu các tình huống và YC HS giơ thẻ, nếu đồng ý giơ mau
xanh, khơng đồng ý giơ màu đỏ.


- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.


- Hoạt động 2: (8p ) : Tiểu phẩm: một buổi tối trong gia đình
bạn Hoa


Yêu cầu học sinh xem tiểu phẩm.
- Yêu cầu học sinh đóng vai.
- Giáo viên hớng dẫn thảo luận


- Häc sinh th¶o luËn:


+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ ý kiÕn cđa mĐ Hoa, bè Hoa vỊ viƯc häc
tËp cđa Hoa?


+ Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình nh thế nào? ý kiến của bạn
Hoa có phù hợp khơng?


+ Nếu là bạn Hoa, con sẽ giải quyết nh thế nào?
<b>Hoạt động 3: Trò chi Phúng viờn</b>


- Giáo viên nêu cách chơi.
- Yêu cầu học sinh thực hiện



- Bạn hÃy giới thiệu một bài hát bài thơ mà
bạn a thích?


- Bạn hÃy kể một truyện mà bạn thích?
- Ngời mà bạn yêu quí nhất là ai?..


- Các nhóm thảo luận và giơ thẻ.


- 1 số bạn trong lớp đóng vai.
- 3 em: 1 đóng mẹ Hoa: 1 em
đóng bố Hoa; 1 em đóng Hoa.


- Học sinh thực hiện: học sinh
xung phong đóng vai phóng viên
và phỏng vấn các câu hỏi trong
bài tập 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 4 ( 10p )</b>


- Yêu cầu học sinh trình bày bài viết tranh vẽ (bài tập 4 SGK)
<b>Kết luận chung : ý kiến của trẻ em cần đợc tôn trọng</b>….


<i><b>Hoạt động5:</b></i>


- Học sinh thảo luận nhóm về các vấn đề cần giải quyết của tổ,
lớp, trờng.


- Tham gia ý kiến với cha mẹ, anh chị em về những vấn đề có
liên quan đến bản thân và gia đình.



NhËn xÐt tiÕt học


- Vài em trình bày


<b>Tập làm văn ( Tiết 11 ) ViÕt th </b>–<b> Tr¶ bài</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Bit rút kinh nghiệm về bài TLV viết th ( đúng ý ,bố cục rx ,dùng từ đặt câu ,vết đúng chính tả ….) ,
tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn của GV.


<b>II. Chuẩn bị </b>
- Chấm bài cho học sinh
- Một số bài làm tơng đối


<b>III. Các hoạt động day học chủ yếu</b>
<b>1/ Nhn xột ( 10p )</b>


a/ Nhận xét chung
<b>*Ưu điểm</b>


- Mt số bài làm có bố cục rõ ràng, đảm bảo về mặt nội dung.


- Một số em có ý tởng hay sáng tạo, dùng từ đặt câu tơng đối chính xác.
- Giáo viên đọc một số bài làm đợc.


- Khen ngợi một số em có bài làm đựợc .
* Tồn ti


- Một số bài làm không có bố cục rõ ràng, nội dung sơ sài, sai nhiều lỗi chính tả, lỗi dùng từ.
<b>2/ Chữa bài( 20p )</b>



- Giáo viên chữa lỗi chung


- Hc sinh t cha li trong bi làm của các em theo nhận xét của giáo viên, đọc lại bài sau khi đã chữa
lỗi.


<b>3/ Cđng cè dỈn dß( 5p )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>MÜ thuËt ( TiÕt 6 ) Vẽ quả dạng hình cầu</b>


I .Mục tiêu :


- Hiu c hỡnh dỏng đặc điểm màu sắc của quả dạng hình cầu
- Biết cách vẽ quả dạng hình cầu


- Vẽ đợc vài quả dạng hình cầu ,vẽ màu theo ý thích
- Yêu thiên nhiên , biết chăm sóc và bảo vệ cõy trng.


II .Chuẩn bị :


- GV một số quả hình cầu : cam , ổi ,....
- HS bút chì,màu ....


III . Các hoạt động dạy và học :


TG Hoạt động dạy Hoạt động học


1p
1p
6p



6p


20p
5p


2p


1. ổn định lớp;


2. KiĨm tra dơng cụ học tập:
3. Dạy học bài mới :


a) Giới thiệu bài :
b) Dạy bài mới :


Hot ng 1 : Quan sát và nhận xét


-Cho HS quan sát các quả dạng hình cầu SGK và các quả
đã chuẩn b , hi :


+ Đây là quả gì ?


+Hỡnh dỏng, đặc điểm, màu sắc của từng loại quả nh thế
nào ?


+ Tìm thêm những loại quả dạng hình cầu mà em biết ?
Hoạt động 2 : Cách vẽ quả


- GV hớng dẫn cách vẽ ở bảng qua hình ảnh .


- Hớng dẫn cách sắp xếp bố cục trong tờ giấy .
- Hớng dẫn HS dùng chì hoặc màu vÏ.


Hoạt động 3 : Thực hành
- Tổ chức HS thực hành ở vở .
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu .
Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá


- Chọn một số bài tốt, khá , trung bình , yếu để cả lớp cùng
nhận xét đánh giá.


+ GV nhËn xÐt .


4. Củng cố Dặn dò :


+ Nhắc lại cách vẽ quả dạng hình cầu .


+ Chun b tranh , nh v ti Phong cnh quờ hng.


- Hát.


- Lắng nghe .


- Quan sát và nêu nhận xét .


- Nối tiếp nêu .
- HS quan sát .


- HS vẽ bài.



+ HS nhận xét đánh giá về :
- Bố cục.


- c¸ch vẽ hình.


- Những nhợc điểm cần khắc
phục về bố cục.


- Những u điểm cần phát huy.


Hoạt động tập thể – Sinh hoạt tuần 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Biết đợc những quy định của Luật giao thông đờng bộ đối với những ngời đi xe đạp trên đờng .
- Nhận xét đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua và kế hoạch tuần trớc .


I. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt
II. Các hoạt động :


<b>Hoạt động 1 : Giáo dục an toàn giao thơng</b>


* Những quy định để đảm bảo an tồn khi đi xe đạp trên đờng :


- Y/ c hs quan sát hình SGK cho biết hình nào thể hiện đi xe đạp cha an toàn
+ GV nhận xét chốt : Không đợc đi lạng lách , đánh võng , đi dàn hàng ngang....


+ Để đảm bảo an toàn ngời đi xe đạp cần : Đi đúng làn đờng , khi chuyển hớng phải giơ tay
xin đờng , nếu đi đêm phải có đèn , nên đội mũ bảo hiểm để đảm bảo an toàn .



<b>Hoạt động 2 : Sinh hoạt tuần</b>


- HS sinh hoạt : Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần
+ Các tổ trởng nhận xét ,lớp trởng nhận xét , hs ý kiến .
- GV tin hnh sinh hot :


+ Giải quyết các ý kiến thắc mắc.


+ Nhận xét tuần : Các ngày đầu tuần hs đi học chuyên cần . Nề nếp lớp có chiỊu híng tiÕn bé


nhiỊu : tham gia sinh ho¹t và thể dục đầu giờ tốt . Một số em cã cè g¾ng trong häc tËp . VƯ sinh trùc
nhËt tự giác , tích cực .


+Tồn tại : Trực nhật ngày thứ năm cha tốt .


Một số em đi học mang sách cha đầy đủ .
Ngày thứ t một số em nghỉ học cha xin phép .
<b>* Triển khai :</b>


- Duy tr× nỊ nÕp tèt ë tn tríc .


- Tiến hành sinh hoạt đầu giờ tập nghi thức đội .


- Chọn một số em tham gia vào đội bóng đá của trờng .
- Tiếp tục thu quỹ đầu năm .


Hoạt động tập thể – Sinh hoạt tuần 9


<b>Giáo dục an tồn giao thơng : Chọn con đờng an toàn khi đến trờng - Nhận xét tuần</b>


I Mục tiêu :


- HS biết vận dụng kiến thức về con đờng an toàn để lựa chọn con đờng đi học hay đi chơi an toàn .-
Nhận xét đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua và kế hoạch tuần trớc .


II Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt
III Các hoạt động :


Hoạt động 1 : Giáo dục an tồn giao thơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV hỏi thêm : Em có thể đi đờng nào khác đến trờng ? Vì sao em khơng chọn đờng đó .


* GV kết luận : Cho dù đi bộ hay đi xe đạp ta cũng cần chọn đờng đi hợp lý và đảm bảo an toàn cho
dù có phải đi xa hơn .


Hoạt động 2 : Sinh hoạt tuần


- HS sinh hoạt : Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần
+ Các tổ trởng nhận xét ,lớp trởng nhận xét , hs ý kiến .
- GV tin hnh sinh hot :


+ Giải quyết các ý kiÕn th¾c m¾c.


+ Nhận xét tuần : Thực hiện tơng đối đầy đủ kế hoạch đề ra .
Trực nhật lao động nghiêm túc .


Thể dục đầu giờ , giữa giờ đều đặn .
+Tồn tại : HS yếu tham gia học phụ đạo ít .


Mét sè em nghØ häc liªn tôc .


Trong tiÕt häc cßn ån .


* TriĨn khai :


- Tiếp tục chỉnh đốn nề nếp .


- Tiến hành sinh hoạt đầu giờ đọc báo và tập nghi thức .
- Học và ôn tập chuẩn bị thi giữa kì .


<b>Hoạt động tập thể - Sinh hoạt tuần 10</b>



<b>Giáo dục quyền và bổn phận - Nhận xét tuần</b>
I Mơc tiªu :


- Trình bày lại quyền và bổn phận của trẻ và em đã đợc cung cấp ở tiết trớc .
- Nhận xét đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua và kế hoạch tuần trớc .


II Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt
III Các hoạt động :


Hoạt động 1 : Giáo dục quyền và bổn phận .


- Chia lớp thành hai đội : Mỗi đội cử ra 5 bạn lên ghi lại quyền và bổn phận của trẻ em. ( Trong
cùng một thời gian một đội ghi quyền , một đội ghi bổn phận ) . Đội nào xong trớc và đúng thì
thắng cuộc .


- GV nhận xét và hỏi lại : Trong quyền hoặc bổn phận đó em đã đợc hởng hoặc đã làm đợc gì .
( HS nối tiếp trình bày )


+ GV nhận xét củng cố lại quyền và bổn phận của trẻ em .


Hoạt động 2 : Sinh hoạt tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ C¸c tỉ trëng nhËn xÐt ,líp trëng nhËn xÐt , hs ý kiÕn .
- GV tiÕn hành sinh hoạt :


+ Giải quyết các ý kiến thắc m¾c.


+ Nhận xét tuần : Thực hiện tơng đối đầy đủ kế hoạch đề ra .
Tham gia thi giữa kì nghiêm túc .


Tham gia học phụ đạo tơng đối .
Tích cực trong vệ sinh , lao động .
+Tồn tại ; Một số em nghỉ học liên tục ( Bích , Pâh)
Tham gia thể dục cha đều : Chín


Tổ 2 xếp hàng ra về cha nghiêm túc .
* TriÓn khai :


- Tiếp tục chỉnh đốn nề nếp .


- Tiến hành sinh hoạt đầu giờ nghe kể chuyện đạo đức Bác Hồ và tập nghi thức .
- Học hai buổi .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×