Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA L2 Tuan 7 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.53 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</i>





<b>TẬP ĐỌC. </b>

<b>Người thầy cũ</b>

<b> ( 2 tiết) </b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Đọc đúng các tư: Bỗng, dũng, lế phép, nghĩ (Phương ngữ) nhấc kính, khung cửa,...
Biết ngắt nghỉ


- Hiểu nội dung câu chuyện, nhận được ý nghĩa: Hình ảnh người thầy thật đáng
kính trọng, tình cảm của thầy trị thật đẹp đẽ.


<b>II.Các hoạt động dạy – học: (Tiết 1)</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


_Yêu cầu HS nhắc lại chủđiểm vừa học. Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. bài mới.</b>


1. <b>Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.(dùng tranh để gt)</b>
<b>2. Luyện đọc.(</b> 38p)(Các bước tiến hành tương tự các tiết trước)


Giáo viên Học sinh


* Đọc câu:


+ Từ khó: Bỗng, dũng, lế phép, nghĩ (Phương ngữ)
nhấc kính, khung cửa,...


* Đọc đoạn.



+Hiểu từ mới ở phần chú giải.


+Câu dài:” Nhưng ...// hình như lúc ấy/...em đâu!//”
“ Lúc ấy/ thầy bảo://Trước ...việc gì/... chứ!/ thơi/ về
đi/...đâu.//”


3. tìm hiểu bài (tiết 2)


- Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi1 SGK.
KL: Bố dũng đến trường đểtìm gặp lại thầy giáo cũ
Hỏi thêm: Em thử đốn xem vì sao bố Dũng lại tìm
gặp thầy ngay ở trướng?


- Nhận xét, chốt ý hợp lý nhất.


- Y/C HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2,3 SGK
Giảng từ: Lễ phép


KL: Bố Dũng rất kính rọng và biết ơn thầy giáo.
- Y/C HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 4 SGK
KL: Dũng rất kính yêu bố.


- Y/C HS đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏ.
H? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


KL: Phải biết nhớ ơn, kính trọng và u q thấy cô
giáo.


- HS (yếu)Luyện phát âm.


-Nối tiếp nhau đọc đoạn và
giải nghĩa từ mới.


- HS(khá, giỏi). Luyện đọc.


- HS( TB,Yếu): Trảlời.
- HS(khá, giỏi). Trả lời
- HS(khá, TB). Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Luyện đọc lại</b>.(38 p)
- HD đọc:


+ Toàn bài đọc giọng kể chuyện từ tốn
+ Lời thầy giáo: Vui vẻ trìu mến.
+ Lời chú Khánh: Lễ phép, cảm động.
- T/C HS luyện đọc theo cách phân vai.


GV vaø HS nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm nhập vai
tốt.


5.Củng cố, dặn dò.


* Giáo dục HS biết kính trọng, lế phép đối với thầy cơ
giáo.


-Nhận xét –tiết học. Giao BT về nhaø


- Lắng nghe thực hiện.


-N3. Luyện đọc (Dẫn chuyện,


thầy giáo, bố Dũng)


-Một số Nthi đọc trước lớp.
- Đọc trước bài: Cô giáo lớp
em.





<b>TOÁN</b>: <b> Luyện tập</b>


<b>I:Mục tiêu:</b>


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.
- BT cần làm: B2; B3 ; B4.


<b>II.Đồ dùng.</b>


- Baûng phụ


<b>III:Các hoạt động dạy học.</b>


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.


Giáo viên Học sinh


Bài 1: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình và nội dung BT
- Gọi HS đọc ND bài tập


- Y/c HS quan sát hình, các ngơi sao có ở trong mối hình


so sánh để trả lời các câu hỏi ở bài tập.


- GV thứ tự nêu từng câu hỏi.


Nhận xét, củng cố khái niệm về nhiều hơn, ít hơn. quan
hệ giữa nhiều hơn, ít hơn, quan hệ bằng nhau.


Bài 2:Giải bài tốn dựa vào tóm tắt.
GV ghi bảng: Anh: 16 tuổi


Em keùm anh: 5 tuoåi
Em:... tuoåi.


- Y/C HS dựa vào tóm tắt bài tốn để đặt đề tốn.
- T/C HS giải.


* Lưu ý HS: “Kém “cũng có nghóa như là “ít hơn”
Nhận xét, củng cố cách giải BT về ít hôn


- 1HS đọc, Lớp theo dõi.
- Cá nhân: Thực hiện
- Một số HStrả lời trước


lớp.


-HS(K,G) đặt đề toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 3.( Các bước tiến hành tương tự BT 2)
H? Bài tốn này có gì khác bài tốn trên?
Củng cố giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.



- Y/C HS so sánh cách giải mỗi Bt(2,3) để khắc sâu
cách giải 2 dạng bài toán nhiều hơn và ít hơn.


Bài 4. Gọi HS đọc đề toán, nhận dạng tốn.
(kết hợp quan sát tranh SGK)


- T/C HS làm bài.


GV và HS nhận xét củng cố thêm về cách giải bài tốn
ít hơn.


3. Củngcố, dặn dò.


-Nhận xét tiết học. Giao BT về nhà.


-HS(K,G): nêu


-1 HS đọc, lớp theo dõi
nhận dạng toán.


-HS giải vào vở, một số Hs
nêu bài giải trươc lớp.
- Làm BT ở BVT in.


<i>Thø ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</i>




<b>TON</b>:<b> Ki - lô - gam</b>


I.<b>Mục tiêu.</b>


-Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.


- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ c©n đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có kèm đơn vị đo kg.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- 1cái cân đĩa, các quả cân 1kg, 2kg, 5 kg
- Một số đồ vật dùng để cân.


<b>III.Các hoạt động dạy – học</b>
<b>A. Kiểm tra.</b>


H? Để biêt một vật cao hay thấp, dài hay ngắn ta phải làm gì?
H? Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?


<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn.</b></i>


Giáo viên Học sinh


- Y/C HS tay phải cầm quyển sách, tay trái cầm
1 quyển vở.



H? quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn?
- T/C HS nhắc quả cân 1 kg lên sau đó nhắc
quyển vở lên.


H? Vật nào năng hơn? Vật nàonhẹ hơn?


GV; Trong thực tế có vật nặng hơn, có vật nhẹ
hơnvật khác.


- Ca nhân: Thực hiện.
- HS; Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H/ Muốn biết vật năng hơn hay nhẹ hơn ta phai
làm gì?


3<b>. </b><i><b>Giới thiệu cân đĩa và cách cân đồ vật.</b></i>


- Đem cái cân đĩa và đồ vật đã chuẩn bị để giải
thích cái cân đĩa và cách cân các đồ vật.


* Lưu ý HS: Khi cân nếu cân nghiêng về phía
nào thì đồ vật ở phía đó nặng hơn và ngược lại.
4. giới thiệu kg, quả cân 1 kg.


GV: Cân các đồ vật để xem mớc độ nặng(nhẹ)
thé nào ta dùng đơn vị đo đó là Ki-lơ-gam. Viết
tắt là kg.


-Đem các quả cân 1kg, 2kg,5kg để giới thiệu.


* kg hay cịn gọi là cân (lơ làtiếng địa phương)
<i><b>4. Thực hành.</b></i>


Bài 1. Đọc, viết (rheo mẫu) GV treo bảng phụ
ghi sẵn bài tập.


- HD HS làm mẫu.


- T/C HS làm BT vào VBT in.1 HS làm vào
bảng phuï.


GV và HS nhận xét chữa bài.Củng cố cách đọc,
viết số cókèm theo đơn vị kg.


Bài 2. Tính ( theo mẫu) HD HS làm mẫu.


* Lưu ý HS tính như đối với số tự nhiên nhưng ở
kết quả có kèm theo tên đơn vị kg.


- T/c HS làm bài và chữa bài.
- GV và HSnhận xét cách tính.


Bài 3. Gọi HS đọc bài tốn.(Nếu cịn thời gian)
- T/C HS tự giải.


* Lưu ýHS ở phép tính khơng viết tên đơn vị kg,
chỉ viết ở kết quả.


<i><b>5. Củng cố, dặn dò.</b></i>



-Nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà


- HS(K,G): Trả lời
- HS quan sát.


-Thực hành cân các vật lên.
-Quan sát.


-HS: Đọc


- xem và cầmquả cân trên
tay(một số em)


- Làm mẫu cùng giáo viên
- Cá nhân thực hiện. Làm bài
vào vở. Nối tiếp nhau nêu kết
quả.


-HS(k,G): làm mẫu
- HS(K,TB): Laøm baøi


- HS: Làm bài, chữa bài.


- Làm BT ở VBT in.





<b>Kể Chuyện</b>:

<b>Người thầy cũ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>



- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo dục HS ln nhớ ơn, kính trọng và u q thầy cơ.


<b>II. Đồ dùng.</b>


Mũ bộ đội, kính đeo mắt, cra- vat, tranh minh hoạ truyện.


<b>III. Các hoạt động dạy – học.</b>
<b>A. kiểm tra.</b>


Y/C HS nhắcl ại tên bài tập đọc mới học và các nhân vật có trong bài tập đọc đó.
B. Bài mới.


1. Giới thiệu bài.
2. Kể chuyện.


Giáo viên Học sinh


a) Nêu tên các nhân vật có trong chuyện.


H? Câu chuyện Người thầy cũ có những nhân vật
nào?


b) Kể lại toàn bộ câu chuyện.


- HD HS dựa vào bài tập đọc đã học để kể.
- T/C HS kể chuyện theo nhóm.



+ Trường hợp HS lúng túng GV nêu câu hỏi gợi ý
H? Bố Dũng đến trường đểlàm gì?


Khi gặp thầy giáo bố Dũng đã làm gì?
...


(Hoặc tổ chức HS kểtừng đoạn- kểcả chuyện)
- T/C HS thi kể chuyện trước lớp.


GV và HS nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm kể
hay, hấp dẫn và đủ nội dung.


c) Dựng lại phần chính của câu chuyện ( đoạn 2)
theo vai.


+ Lần 1: Giáo viên dẫn chuyện.


* Lưu ý Hsnắm vững vànhớ lời đối thoại giữ thầy
và chú bộ đội.


+ Lần2: HS tự sắm vai.


- Chia nhóm tập dựng lại câu chuyện theo 3 vai.
- T/C các nhóm thi trước lớp.


-GV và HS nhận xét về ND, giọng nói, cử chỉ, điệu
bộ- Bình chọn cá nhân, nhóm nhập vai tốt.


3. Củng cố, dặn dò.



- Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.


- HS(Y, TB): Trả lời.


- Nhóm 3: Tập kể


- Mõi HS kể nối tiếp 1 đoạn
đểhợp thành toàn bộ câu chuyện.
2 HS(,K,G): Kể lại toàn bộ câu
chuyện.


-3 Hs sắm vai: thầy giáo, chú bộ
đội và Dũng.


- 3 HSdựng lại câu chuyện theo 3
vai(K, G)


- N3 thực hiện- đại diện một số
N thi dựng lại câu chuyện trước
lớp.


- Tập kể chuyện và dựng hoạt
cảnh ở nhà.






</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để


giúp đỡ ông bà cha mẹ.


- Tham gia mét sè viƯc nhµ phï hỵp với khả năng.
- Nờu c ý ngha ca lm vic nh.


- Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.


<b>II. Chun b</b>: Ni dung bi thơ: “Khi mẹ vắng nhà” của Trần Đăng Khoa. Bộ
tranh nhỏ dùng để làm việc theo nhóm, vở bài tập.


- Bảng Đúng, Sai, Vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: Gọn gàng ngăn nắp (tiết 2)


? Sách vở, đồ dùng phải sắp xếp như thế nào cho gọn
gàng ngăn nắp?


? Em hãy nhận xét xem lớp mình đã gọn gàng ngăn
nắp chưa?


- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: - GV đọc bài thơ: Mẹ vắng nhà.



- - Để biết mẹ vắng nhà bạn nhỏ đã làm gì
để giúp mẹ. Cơ cùng các con sẽ tìm hiểu một số câu
hỏi sau:


? Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà?


?Việc làm của bạn nhỏ muốn thể hiện tình cảm gì đối
với mẹ?


? Em hãy đốn xem mẹ bạn nghĩ gì khi thấy những
việc bạn đã làm?


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 tìm hiểu 3 nội
dung trên.


- Yêu cầu HS trình bày


Hoạt động 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi


- Các em sẽ thảo luận 6 bức tranh và cho biết việc
làm mà các bạn trong tranh đang làm gì?


- Các nhóm đơi trình bày từng bức tranh.


GV treo từng bức tranh một. Các đơi một trả lời.
- GV chia nhóm, HS mở vở bài tập và yêu cầu các
nhóm nêu tên việc nhà mà các bạn nhỏ trong mỗi
tranh đang làm.


- Đúng nơi quy định.


-HS tự nêu.


- Cả lớp lắng ngh


-Hs thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Tranh 1: Bạn gái đang cất quần áo phơi ở sân.
 Tranh 2: Bạn trai đang tưới cây, tưới hoa.
 Tranh 3: 1 BạÏn trai đang vãi thóc cho gà ăn.
 Tranh 4: Bạn gái đang nhặc rau phụ giúp mẹ.
 Tranh 5: Bạn gái đang rửa cốc, chén.


 Tranh 6: Baïn trai đang lau bàn ghế.


- Trên đây là 1 số việc các bạn đã làm trong gia đình.
<i>Các em có thể làm được những việc đó khơng?</i>


- GV khen HS.


- GV kết luận: Chúng ta nên làm những công việc
nhà phù hợp với khả năng mình như Bác Hồ đã dạy:


Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
<i>Tùy theo sức của mình </i>


 Hoạt động 3 : Thực hành


* Bài tập 4: (Vở bài tập trang 13)


a. S b. Ñ c. S d. Ñ



- Sau mỗi ý kiến, HS giơ bảng Đ, S. GV mời 1 số HS
giải thích lý do.


- Kết luận: Các ý kiến b, d, đ là đúng.


 Ý kiến a, c là sai vì mọi người trong gia đình


đều phải tự giác làm việc nhà, kể cả trẻ em.


- Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là
quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tình u
thương đối với ơng bà.


- u cầu HS thi đua kể những việc nhà vẫn làm.
- Gọi HS đọc ghi nhớ VBT trang 14.


- GV liên hệ: Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả
<i>năng là quyền và bổn phận của trẻ em Chăm làm việc</i>
<i>nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn</i>
<i>nhà cửa, sân vườn, rửa ấm chén, chăm sóc cây trồng,</i>
<i>vật ni, … trong gia đình là góp phần làm sạch, đẹp</i>
<i>mơi trường, BVMT.</i>


4. Nhận xét – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học: về nhà giúp đỡ gia đình làm
những việc vừa sức mình và Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu.



- 2 HS thảo luận nhóm.


- Các nhóm
trình bày trước
lớp.


- HS nhắc lại.
- HS làm bài.


- HS giơ bảng Đ, S sau mỗi
lần GV đọc 1 tình huống.


- 5 – 7 HS nhắc lại.
- Các bạn bổ sung.


- HS tự nêu


<i>Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
- Biết làm tính cộng, trừ và giải tốn với các số kèm đơn vị kg.


<b>II. Đồ dùng.</b>


Một số cân đồng hồ (loại nhỏ), Cân bàn (Cân sức khoẻ)


Túi gạo, đường, sách vở.


III. <b>Các hoạt động dạy – học</b>
<b>A. Kiểm tra.</b>


Kiểm tra cách đọc viết kg.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1 P)</b>
<b>2. Luyện tập.(38p)</b>


Giáo viên Hoïc sinh


<b>bài 1. </b>a)Giới thiệu cái cân đồng hồ và cách
cân.


+GV giới thiệu:


+ Cách cân: đặt đồ vật lên đĩa cân, khi đó kim
sẽ quay, kim dừng lai ở vạch nào thì số ....
H? Túi cam trong hình vẽ cân nặng mấy kg?
- T/C HS thực hành cân các đồ vật đã chuẩn bị.
b) Giới thiệu cân bàn.( cân sức khoẻ)


GV nhận xét HD HS cân và đọc số.


<b>Bài 2.</b> Câu nào đúng, câu nào sai?
- Y/C HS đọc bài tập.



- GV thứ tự nêu từng câu hỏi.


- Nhận xét củng cố; Cân nghiêng về phía đồ
vật nào thì đồ vật đó nặng hơn và ngược lại.


<b>Bài 3.</b> Tính (Bỏ cột 2)


H? Chúng ta tính theo thứ tự nào?
- T/C HS làm bài.


* Lưu yHS: Tính như đối với số tự nhiên chỉ
viết tên đơn vị kg vào kết quả.


<b>Bài 4.</b> Gọi HS đọc bài tốn.


- T/C HS tìm hiểu đề bài và giải.


* Lưu ý HS: Không viết tên đơn vị ở phép tính
mà chỉ viết ở kết quả.


<b>Bài 5</b>. (tương tự bài 4)


- Củng cố dạng toán về nhiều hơn.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


-Chú ý theo dõi quan sát tranh và
cấn thật.


- Chú ý theo dõi.


-HS(TB): trả lời.
- HS thực hành cân.


- Một số HS lên cân rồi đọc số cân
của mình.


- 1HS đọc-Lớp đọc thầm và quan
sát hình vẽ.


- Đúng giơ tay, sai khơng giơ tay.
-HS(Y,TB): nêu


- Làm vào vở.


- 2 HS lên bảng làm bài
- 1 HS đọc, Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nhaän xét tiết học, giao Bt về nhà. - làm VBT in.





<b> TẬP ĐỌC: Thời khoá biểu.</b>


I.<b>Mục đích.</b>


- Đọc rõ ràng, dứt khốt thời khố biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu. (Trả lời được các CH 1,2,4).


- HS khá giỏi thực hiện được CH3.



<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Thời khố biểu của lớp,bảng phụ viết sẵn thời khố biểu của lớp.


<b>A. Kiểm tra:</b>


Nêu tác dụng của mục lục sách.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc.(12 p)</b>


Giáo viên Học sính


* GV đọc mẫu (đọc đến đâu chỉ thước đến đấy) theo 2
cách.


C1. Đọc theo từng ngày(Thứ- buổi-tiết)
C2. Đọc theo buổi(Buổi-thứ – tiết)


*Tổ chức HS luyện đọc (theo câu hỏi 1,2 dưới bài)
*-Luyện đọc theo trình tự :Thứ- buổi-tiết


-Gọi 1 HS đọc thời khoábiểu thứ 2 thưo mẫu SGK


-T/C HS đọc các ngày còn lại theo tay yhước của GV
(trên bảng phụ viết sẵn)


-T/C HS luyện đọc nhóm- Thi đọc trước lớp.



GV và HS nhận xét khen những cá nhân và nhóm đọc tốt.
* Luyện đọc theo trình tự. Buổi –thứ – tiết.


( Các bước tiến hành tương tự như trên)


<b>3. Tìm hiểu bài.(12p)</b>


- Gọi HS đọc nội dung câu hỏi 3.


+ T/C HSlàm bài tập . Đọc và ghi lại tiết học chính( ơ
màu hồng) số tiết học bổ sung (ô màu xanh) và số tiết
học tự chọ (ô màu vàng).


GV và HS nhận xét bài của HS ở bảng và HS đọc bài
trước lớp.


- Nêu câu hỏi 4 SGK.


KL: Tác dụng của thời khố biểu: để biết lịch học, chuẩn
bị bài ở nhà, mang sách, vở đồ dùng học tập cho đúng.


- Chú ý theo doõi.


-HS(K): đọc
- Đọc nối tiếp.


- N2: Luyện đọc – đại
diện 1 số N thi đọc
trước lớp.



- 1HS đọc- Lớp theo
dõi ở SGK.


- N, Lớp làm bài vào vở.
Một số Hs đọc bài


trướclớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Củng cố, dặn dò.(2p)</b>


-T/C HS thi tìm môn học


- Gọi HS đọc thời khoá biểu của lớp.
Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.


- Các N tham gia thi
+ 2HS đọc





<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động</b>
<b>I. Mục đích</b>


- Tìm được một số từ ngữ về các m«n học và hoạt động của người (BT1, BT2) ; kể
được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).


- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).


<b>II. Đồ dùng </b>



- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>A.Kiểm tra.</b>


- Tìm những từ chỉ đồ dùng học tập.
- Tìm những từ chỉ sự vật.


B. Bài mới.


1. Giới thiệu bài.(1p)
2. Bài tập (35 p).


Giáo viên Học sinh


Bài 1. Kể tên các môn học ở lớp 2.


- HD HS dựa vào thời khoá biểu lớp đẻ làm bài.
- GV và HS nhận xét KL: Các mơn học: TV, Tốn,


đạo đức, TN&XH....


H? Môn Tiếng Việt gồm những phân môn nào?
H? Các mơn học đó là bắt buộc hay tự chọn?
H? Kể tên môn tự chọn ta đã học?


KL: Các môn học đã nêu trên là bắt buộc
Các môn tự chọn là: Tin học và Ngoại ngữ.
*Liên hệ ở trường.



Bài2,3. Y/C HS quan sát tranh- Tìm từ chỉ hoạt động
của mỗi người trong từng tranh ghi vào bảng
con(BT2)- kể lại nôi dung mỗi tranh bằng 1 câu(3)
* Nếu HS khơng tìm được từ thì GVgợi ý.


- Tranh 1: Bé đang làm gì?...


GV và HS nhận xét KL từ và câu đúng.


* Y/C HS tìm thêm từ chỉ hoạt động ngồi tranh.


- Ghi nhanh vào VBT – một số
học sinh nêu kết quả


- HS nêu: Tập đọc, Chính tả...
- HS: (TB,K) trả lời.


- HS: (TB,K) trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 4.Gọi HS đọc NDbài tập.(bảng phụ)


- HĐ HS dựa vào nội dung của từng câu đẻ tìm từ
chỉ hoạt động thích hợp cho mỗi chỗ chấm.


- T/CHS laøm baøi .


GV và HS chữa bài của bạn ở bảng.


Về: Từ có phải là từ chỉ hoạt động không?


Nội dung câu đã phù hợp chưa


3. Củng cố, dặn doø.


- Y/C HS nhận xét sự khác nhau giữa từ chỉ sự vật và
từ chỉ hoạt động.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- 1 em làm bài ở bảng phu.
Lớp làm vào VBt, 1 số em nêu
két quả.


- HS(K,G): Nêu.
<i>Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</i>





<b>TOÁN: 6 cộng với một số: 6 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ơ trống.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>A. Kiểm tra.(2 p)</b>


-Y/c HS đọc bảng 7 cộng với một số.


<b> B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Giới thiệu phép cộng 6+5</b> (17 p).


Giáo viên Học sinh


* Ghi bảng 6+5= ?


- HS HS thao tác trên que tính.


+Y/C HS lấy 6que tính, sau đó lấy thêm 5 que tính
GVbao qt lớp HD HSlàm việc. Sau đó cùng thao
tác với học sinh.


H? Có tất cả bao nhiêu que tính?
Nhận xét chốt cách tính hay nhất.
H? 6 +5 = ?


- Y/C HS đặt tính dọc và làm tính.
Nhận xét và lưu ý HS đặt tính .


- Y/C Hs thao tác trên que tính hoặc tính nhẩm để


-Về học thuộc bảng cộng.
- Cá nhân: thực hiện.



- Thao tác trên que tính để
tìm kết quả(Có thể nêu cách
tính khác)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lập bảng 6 cộng với một só.
- Nhận xét ghi bảng.


- T/C HShọc thuộc bảng cộng 6với một số
- Nhận xét, lưu ý HS cách ghi nhớ.


3<b>. Thực hành</b>.(20 p)
bài1. Tính nhẩm.


- HD HS dựa vào bảng cộng 6 với một số để làm.
- T/ C HS làm miệng


Nhận xét chốt cách nhẩm và ghi nhớ bảng 6 cộng
với một số.


H? Khi ta đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì
tổng đó như thế nào?


Bài2. Tính.


-T/C HS làm bài vào bảng con.


Nhận xét lưu ý HS cách tính và viết kết quả.
Bài 3. Số?



- HD HS dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm
được số thích hợp điền vào ơ trống.


Gợi ý; 6 cộng mấy = 11?
- T/C HS làm bài


Nhận xét củng cố về 6 cộng với một số.
4. <b>Củng cố, dặn dị.(</b>1 p)


Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.


em nêu kết quả.


- Cánhân: Nhẩm. – Thi nhau
học thuộc trước lớp.


- Cá nhân: Nhẩm vànối tiếp
nhau nêu kết quả.


- HS(K,G): Trảlời.


- Tính và ghi kết quả vào
bảng con


- Làm vào bảng con.


- Làm VBT in.






<b>CHÍNH TẢ </b>(Tập chép)

<b>Người thầy cũ</b>



<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được BT2 ; BT(3) b


<b>II.Đồ dùng dạy – học</b>.
- Bảng con,


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>
<b>A. Kiểm tra.</b>


Y/C HS viết vào bảng con cụm từ <b>hai bàn tay</b>
<b>B. Bài mới.</b>


1. <b>Giới thiệu bài</b>.


2. <b>Tập chép</b>.( Các bước tiến hành tương tự các tiết trước.)


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H? Dũng nghó gì khi bố ra về?
*Câu hỏi nhận xét:


H? Bài tập chép có mấy câu? Chữ đầu mỗi câu viết
thế nào?


* Từ khó luyện viết: khung cửa sổ, nghĩ



<b>3.Luyện tập.</b>


Bài 1. Điền vào chỗ trống<b> ui</b> hai <b>uy</b>


GV viết sẵn bài lên bảng. T/C HSlàm bài tập dưới
hình thức chơi trị chơi tiếp sức.


+Phổ biến nội dung, cách chơi, luật chơi.
+ Tổ chức HS tham gia chơi.


+ Tổng kết trò chơi, phân thắng bại


Bài 3(b). Điền vào chỗ trống <b>iên</b> hay <b>iêng </b>(tiếnhành
tương tự bài tập 1)


* Lưu ý:Cử những thành viên khác tham gia chơi.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>.


-Nhận xét tiết họ. Giao BT về nhaø.


- HS ( TB, K): Trả lời
- HS ( TB, Y): Nhận xét
- Luyện viết vào bảng con.


- Lắng nghe: Thực hiện
- 3 tổ: Mỗi tổ 4 thành viên
tham gia chơi.


- Làm bài tập 2a.






<b>TẬP VIẾT: Chữ hoa E, Ê.</b>
<b>I.Mục đích.</b>


- Biết viết chữ hoa E, Ê(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).


- Biết viết câu ứngdụng “ Em yêu trường em” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu
chữ, đều nét và nối đúng quy định.


II. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.
- Mẫu chữ E, Ê, bảng con
III<b>. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>A. Kiểm tra.</b>


-Y/CHS viết chứ hoa C vào bảng con
- Nhận xét, uốn nắn, sứa sai.


B<b>. Bài mới.</b> (Tiến hành tương tự các tiết trước)
1. Giới thiệu bài.


2. Hướng dẫn viết chứ hoa


Giáo viên Học sinh


* quan sát và nhận xét.
- Chữ E.


+ Cấu tạo: Cao 5 li, rộng 3,5 li.Gồm một nét làkết


hợp của 3 nét cơ bản, một nét cong dưới và hai nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cong trái nối lieàn nhau.


+ Cách viết: Đặt bút trên ĐK6, viết nét cong dưới
gần giống chữ C nhưng hẹp hơn,rồi chuyển hướng
viết tiếp hai nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu
chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần cuối
nét cong trái thứ hai lượn lên ĐK3 rồi lượn xuống
dừng bút ở ĐK2.


- Chữ Ê.


+Cho HS nhận xét chữa E, Ê có gì giống và khác
nhau?


KL: Chữ Êâ viết như chữ E thêm dấu mũ.
3. HD viết câu ứng dụng. <b>Em yêu trường em.</b>


+ Y/C HS nêu những hành động cụ thể nói lên tình
cảm u q ngơi trường của mình.


+ Lưu ý HS nối nét khi viết chữ Em: Nét móc của
chữ m nối liền với thân chữ E


4. Luyện viết vào vở.


- Y/C viết:1 dịng có 2 chữ Ê và E cỡ vừa; 1 dòng
chữ E vá 1 dòng chữ Ê chữ nhỏ; 1 dòng chữ Em cở
vừa, 1dòng chữ Em cở nhỏ; 2 dòng ứng dụng cở nhỏ


* Lưu ý HS(K,G) viết thêm 1 dòng ứng dụng cở nhỏ
5. Chấm chữa bài.


- chấm 5-7bài, nhận xét cụ thể lỗi từng em


<b>C. Củng cố, dặn dò.(1p)</b>


-Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà


- Chú ý theo dõi.
- HS(K,G):Nhắc lại


- HS(K,G):Nhận xét.


- HS: Nêu


- Cá nhân:Thực hiện vào
vởtập viết.


- Viết bài ở nhà.
<i>Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010</i>


<i> </i>


<b>TOÁN: 26 + 5</b>


I. <b>Mục tiêu</b>.


- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.



- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
II. <b>Chuẩn bị</b>.


- Que tính. Bảng con


III. <b>Các hoạt động dạy – học.</b>


A. <b>Kiểm tra</b>.


-Y/C HS đọc bảng 6 cộng với một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Giới thiệu bài.


2. Giới thiệu phép tính 26 + 6


Giáo viên Học sinh


*Ghi bảng: 26 + 5 = ?


- HS HS thao tác trên que tính để tìm kết quả.


+Y/C HS lấy 2 thẻ 1 chục và 6 que tính, sau đó lấy
thêm 5 que tính


GVbao qt lớp HD HSlàm việc. Sau đó cùng thao
tác với học sinh.


H? Có tất cả bao nhiêu que tính?



- Nhận xét chốt cách tính hay nhất.Tách 4 que tính
rời ở hàng dưới gộp với 6 que tính rời ởhàng trên ..
H? 2 6 +5 = ?


- Y/C HS đặt tính dọc và làm tính.


Nhận xét và lưu ý HS đặt tính, tính từ phải sang
trái...trường hợp có nhớ phải cộng với số nhớ.


- Lấy thêm ví dụ y/c HS tính.
27 + 6 ; 56 + 8...


3. Thực hành.


- T/C HS laøm baøi vaøo VBT in.


- Gọi HS đọc các bài tập. Kết hợp HD HS làm BT
Bài 1. Tính.


- Y/C HS nhắc lại cách làm phép cộng có nhớ.
Bài 2: Số?


H? Để điền được số thích hợp vào ơ trống ta phải
làm gì?


*Lưu ý HS: Phải cộng đuổi từ trái sang phải.
Bài 3: Bài tốn cho biết gì, Y/C gì? Thuộc dạng
tốn nào?


*Lưu ý HS: đặt câu giải dựa vào câu hỏi.


Bài 4. – HD HS dùng thước có chí cm để đo.
- T/C HS làm BT và chữa bài.


Nhận xét, củng cố các kiến thức trên.
3. củng cố, dặn dị


Nhận xét tiêùt học, giao bài tập về nhà.


- Cá nhân: thực hiện.


- Thao tác trên que tính để
tìm kết quả(Có thể nêu cách
tính khác)


- HS(Y,TB): Trả lời.
- Thực hiện vào bảng con.
- Lập vào giấy nháp, một số
em nêu kết quả.


- 4 HSnối tiếp nhau đọc 4bài.
- HS (Y,TB): Nhắc lại.


- HS (Y,TB): Trả lời.
- HS(K,G).Trả lời.


- Cá nhân: Làm bài vào VBT
Bài 1,2, 4.(đại trà) bìa 3.
(K,G)








</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài <i>Cô giáo lớp</i>
<i>em..</i>


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-bảng phụ, bảng con.


III<b>. Các hoạt động dạy – học:</b>


A. Kieåm tra.


- Y/C HS viết bảng con: huy hiệu, vui vẻ.
- GV nhận xét, sửa sai.


B. Bài mới.
1.Giới thiệu bài,


<b>1.</b> Nghe- viết chính tả. ( Các bươc tiến hành tương tự các tiết trước)


Giaùo viên Học sinh


+ Câu hỏi tìm hiểu.


H? Khi cô giáo dạy viết gió và nắng the ánào?
H? Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất thích điểm 10


cô cho?


+ Câu hỏi nhận xét:


H? Mỗi dịng thơ mấy chữ? Các chữ đầu mẫi dịng
viết như thế nào?


+ Từ khó: Dạy, giảng,
3. Luyện tập.


Bài tập 1:


Treo bảng phụghi sẵn nội dung bài tập
- HD HS làm mẫu.


H? Tiếng có âm đầu V, vần ui, thanh ngang là
tiếng gì?


H/ Từ có tiếng vui là từ nào?
- T/C HS làm bài.


Nhận xét, chốt ý đúng chữ bài HS làm ở bảng phụ
Bài tập 2(b)-T/C Hs làm BT dưới hình thức trò chơi
tiếp sức ( tiến hành như các tiết trước)


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


-Nhận xét tiết học.giao BT về nhaø.


- HS(TB): Trả lời.


- HS(Y, TB): Trả lời.
- HS(Y, TB): Trả lời.


- Luyện viết vào bảng con.
- 1 HSđọc bài, lớp theo dõi.
- Cùng làm mẫu với GV
- HS(Y, TB): Trả lời.
- HS(K,G): Trả lời.


- 1 HS làm bảng phu, lớp làm
vào VBT in- nối tiếp nêu kết
qua


- 3 tổ, mỗi tổ 4 thành viên
tham gia chơi.


-Về nhà luyện viết và làm BT
2a.


<b> </b> 


<b>TẬP LAØM VĂN: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khố biểu </b>


I.<b>Mục đích</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.
II.<b>Đồ dùng</b>.


- Tranh minh hoạ bài tập 1.Thời khoá biểu của lớp.



<b>III.Các hoạt động dạy – học</b>.
A. <b>Kiểm tra</b>.


- Y/C HS đặt câu theo mẫu. Trường em không xa đâu.
- Nêu tác dụng của thời khoá biểu.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>2. Giới thiệu bài.(1p)</b>
<b>3. Bài tập.(38p)</b>


Giáo viên Học sinh


Bài 1: Dựa vào tranh vẽ, kể lại câu chuyện có tên Bút của
cơ giáo.


- Gọi HS đọc Y/c của BT.


- Y/C HS quan sát tranh, đọc lời các nhân vật trong mỗi
tranh.


- Nêu câu hỏi gợi ý để nắm được nội dung từng tranh.
Tranh 1: Tranh vẽ các bạn HS đang làm gì?


Bạn trai nói gì? Bạn gái trả lời thế nào?
Tranh 2:...


-Y/C HS dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của giáo viên kể
lại toàn bộ câu chuyện.



* Lưu ý HS: Đặt tên cho bạn trai và bạn gái.
GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể tốt nhất.


Bài 2: Viết lại thời khố biểu ngày hôm sau của lớp em.
- Y/C HS đặt thời khố biểu của mình lên bàn.


- Gọi HS đọc thời khoá biểu thứ 2.
- T/CHS làm bài.


* Lưu ý HS phân biệt môn học và tiết học.
Bài 3. GV thứ tự nêu từng câu hỏi ở bài tập.
Nhận xét, chốt tác dụng của thời khố biểu.


<b>3. Củng cố, dặn dò.(2p</b>)


-Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.


- 1 em đọc, Lớp theo dõi.
- Cá nhân: Thực hiện
- HS(Y,TB): Tra ûlời.
- HS(TB,K): Trảlời.


- N4: Tập kể – thi kể trước
lớp.


- 1 em đọc bài tập.
- Cá nhân thực hiện.
- HS(Y, TB) Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×