Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

giao an lop ghep 25 tuan 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.74 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
NHóM TRìNH Độ 2 NHóM TRìNH Độ 5
<b>TIếT 1 CHµO Cê</b>




<b> </b>


<b>TIÕT 3 TËP §äC TO¸N</b>
<b>(31) bà cháu (51) luyÖn tËp </b>
<b> I/ Mơc tiªu </b>


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bớc đầu
biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà
cháu quý hơn vàng bạc, châu báu. ( trả lời
đợc các cõu hi trong SGK)


- Giáo dục học sinh biết yêu quý và kính
trọng ông bà, ngời thân.


Biết


- Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng
cách thuận tiện nhất.


- So sánh các só thập phân, giải bài toán với
các số thập phân.


<b> II/ ChuÈn bÞ </b>



<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


* Hoạt động chung: - HS hát tập thể
* Hot ng nhúm :


A. Kiểm tra:


- Đọc bài: Bu thiÕp


+ Bu thiếp dùng để làm gì .
- HS - GV nhận xét cho điểm
B.Bài mới .


1.Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài .


- Hớng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ .


a, §äc tõng c©u .


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu .


- GVghi những từ HS đọc sai - HS luyện
c


b, Đọc từng đoạn trớc lớp .



- Cỏc em chú ý đọc nhấn giọng ở một số từ.


-1,2 em đọc câu trên bảng phụ
- Cảnh mọi ngời trong nhà gần gũi
thơng yêu nhau .


- GV cho hs đọc trên bảng phụ .
+ Giải nghĩa từ : Đầm ấm .
Màu nhiệm
c, Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Thi đọc giữa các nhóm .
-HS đọc nhóm 2


- Các nhóm cử đại diện thi đọc


1-Kiểm tra bài cũ:


- Nêu cách cộng nhiều số thập phân?
- Tính chất kết hợp của phép cộng các số
thập phân?


2-Bài mới: Luyện tập
*Bài tập 1 (52): Tính
- 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm vào bảng con.
*Kết quả:


a) 65,45
b) 48,66



*Bài tập 2 a, b (52): Tính bằng c¸ch thn
tiƯn nhÊt.


- 1 HS đọc đề bài.


- Hớng dẫn HS tìm cách giải.
a) 4,68 + 6,03 + 3,97


= 4,68 + (6,03 + 3,97)
= 4,68 + 10


=14,68


( Phần b, làm tơng tự)
*Bài tập 3 cột 1 (52): > < =
*KÕt qu¶:


3,6 + 5,8 > 8,9
7,56 < 4,2 + 3,4
*Bµi tËp 4 (52):


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải,
sau đó u cầu HS tự tóm tắt ra nháp.


*Bài giải:


S một vi ngi ú dt trong ngy thứ hai là:


28,4 + 2,2 = 30,6 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhóm khác nhận xét đánh giá điểm
- GV nhận xét


30,6 + 1,5 = 32,1 (m)


Sè mÐt vải ngời đo dệt trong cả ba ngày là:
28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m)
Đáp số: 91,1m


* Hoạt động chung :
- GV nhận xét , dặn dò chung .




<b>TIÕT 4 TËP §äC KHOA HäC</b>


<b> (32) bà cháu (17) ôn tËp con ngêi vµ ( tiÕp )</b>…


<b> </b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>
- HiĨu néi dung: Ca ngợi tình cảm bà


chỏu quý hn vng bc, châu báu. ( trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK)


- Giáo dục học sinh biết yêu quý và kính
trọng ông bà, ngời thân.



Ôn tập kiến thức về


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xà hội
ở tuổi dậy thì


- Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm nÃo, viªm gan A; nhiƠm HIV/
AIDS


<b> II/ ChuÈn bÞ </b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
* Hoạt động chung:
* Hoạt động nhóm :


3. T×m hiĨu bµi:


- HD HS đọc thầm từng đoạn và trả li
tng cõu hi


-Trớc khi gặp cô tiên bà cháu sèng víi
nhau ntn?.


- <i>Cc sèng nghÌo khỉ nhng rÊt thơng yêu </i>
<i>nhau .</i>


- Cụ tiờn cho ht o v nói gì ?


<i>- Cơ tiên cho hạt đào và dặn rằng .Khi bà </i>


<i>mất gieo hạt đào lên mộ bà . Hai anh em sẽ </i>
<i>đợc sung sớng giàu sang .</i>


* HS đọc thầm đoạn 2.


-Sau khi bµ mÊt hai anh em sèng ra sao ?
- <i>Hai anh em trë lên giàu có .</i>


-Thỏi ca hai anh em ntn sau khi trở
nên giàu có ?


<i>-Hai anh em đợc giàu có nhng khơng cảm </i>
<i>thấy sung sớng mà ngày càng buồn bã .</i>


-Vì sao hai anh em đã trở nên giàu có mà
khơng thấy sung sớng ?


- <i>v× hai anh em thơng nhớ bà .</i>


- Câu chuyện kết thúc nh thế nào ?


- <i>Cô tiên hiện lên hai anh em oà khóc , cầu </i>
<i>xin hoá phép cho bà sống lại dù có phải sống</i>
<i>cuộc sống khổ cực nh xa .</i>


4. Luyên đoc lai:


- GV hd hs c phân vai


- Mỗi nhóm 4 h/s đọc phân vai .


- Tổ chức cho hs thi đọc toàn truyện
5. Củng cố, dn dũ:


- Câu chuyện cho em biết điêu gì?


<i>* Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn </i>


1-Kiểm tra bài cũ:


5 HS nêu cách phòng tránh: bệnh sèt rÐt,
sèt xuÊt huyÕt, viªm n·o, viªm gan A ;
nhiƠm HIV/AIDS?


2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 3: Thực hành vẽ tranh vận
động


*Mơc tiªu:


HS vẽ đợc tranh vận động phòng tránh sử
dụng các chất gây nghiện ( hoặc xâm hại
trẻ em, hoặcHIV/AIDS, hoặc tai nạn giao
thụng).


*Cách tiến hành:



a)Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV chia lớp thành 3 nhóm.
+ GV gợi ý:


- Quan sát các hình 2,3 trang 44 SGK.
- Thảo luận về nội dung của từng hình. Từ
đó đề xuất nội dung tranh của nhóm mình
- Phân cơng nhau cùng vẽ.


- GV đến từng nhóm giúp đỡ HS.
b)Bớc 2: Làm viờc c lp


- Đại diện từng nhóm trình bày sản phẩm
của nhóm mình với cả lớp.


- Các nhóm khác nhËn xÐt, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>vàng bạc châu báu .</i> việc hiệu quả.
3-Củng cố, dặn dò:
<b> *</b> Hoạt động chung :


- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung .



<b>TIÕT 5 TO¸N TËP §äC </b>


<b>(51) luyÖn tËp (21) chuyÖn mét khu vên nhá</b>
<b> </b> <b>I/ Môc tiêu </b>


- Thuộc bảng 11 trõ ®i mét sè.



- Thực hiện đợc phép trừ dạng 51 - 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng
31 - 5


- Đọc diễn cảm bài văn, với giọng hồn nhiên
( giọng bé Thu hồn nhiên, nhí nhảnh );
giọng ông hiền từ, chậm rãi ( ngời ông).
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quý thiên
nhiên của hai ông cháu trong bài. Có ý thức
làm đẹp mơi trờng sống trong gia đình và
xung quanh. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK)


<b> II/ ChuÈn bÞ</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc “Đất Cà Mau”
và trả lời các câu hỏi về bi ó c.


2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:


2.2-H dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


- 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.



- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc đoạn 1.


+Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?
+) Rút ý1: Nêu ý chính của đoạn 1?


<i>- ý thÝch cđa bÐ Thu.</i>


- Cho HS đọc đoạn 2:


+Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu
có đặc điểm gỡ ni bt?


<i>- Cây quỳnh lá dày, Cây hoa ti gôn thích leo </i>
<i>trèo, cứ thò những cái râu ra </i>


+)Rút ý 2: Nêu ý chính của đoạn 2?


<i>- Đặc điểm nổi bật của các loại cây trong </i>
<i>khu vờn.</i>


- Cho HS đọc đoạn 3:



+V× sao khi thÊy chim vỊ đậu ở ban công,
Thu muốn báo ngay cho Hằng biết?


+Em hiểu <i>Đất lành chim đậu là thế nào?</i>


+)Rút ý 3: ý chính của đoạn 3 là gì?


<i>- Ni tt p, thanh bình sẽ có chim về đậu, </i>


A. KiĨm tra:


- §Ỉt tÝnh råi tÝnh .


91 - 24 51 - 35
B. Bµi míi:


- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
<b>Bài 1: (51) Ming .</b>


- Bài yêu cầu gì ?


- Cho hs tự nhẩm bài và nêu gv ghi kết quả
lên bảng .


<b>Bài 2: (51) cột 1, 2 Đặt tính rồi tính </b>
- Nêu cách đặt tính, và tính .


- C¶ lớp làm bảng con .


41 51 71 38


- - - +
25 35 9 47
16 16 62 85
- GV chữa bài nhận xét
<b>Bài 3: (51) Tìm x: </b>


- Muốn tìm số hạng cha biÕt ta lµm ntn?
- HD HS lµm bµi


a) x + 18 = 61 b) 23 + x = 71
x = 61 - 18 x = 71-23
x = 43 x = 48
- GV - HS chữa bài nhận xét


<b>Bài 4: (51) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu kg
táo ta làm ntn?


-Yêu cầu học sinh tóm tắt xong nhận xét
và giải .


Bài giải:


Cửa hàng còn lại số ki- lô-gam táo:
51 - 26 = 25 (kg)


Đáp số: 25 kg táo .
-Nhận xét chữa bài .



C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn chuẩn bị bài sau .


<i>s cú ngi tỡm n tỡm ăn.</i>


- Nội dung chính của bài là gì?
- Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Thi đọc diễn cảm.


- Quyền đợc ông bà, cha mẹ quan tâm, chăm
sóc


- Quyền đợc chia sẻ ý kin


- Bổn phận phải biết quan tâm, chăm sóc «ng
bµ, cha mĐ.


* Hoạt động chung :


-GV nhËn xÐt tiÕt häc , dặn dò chung .







<b>Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIếT 1 ĐạO ĐứC TOáN</b>


<b>(11) thực hành kỹ năng giữa hki (52) trõ hai sè thËp ph©n</b>


<b> I/ Mơc tiªu </b>


- Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 1
đến bài 5.


- Hs biết thực hiện Học tập, sinh hoạt đúng
giờ; Biết nhận lỗi và sửa lỗi; Biết sống gọn
gàng, ngăn nắp khi ở trờng cũng nh ở nhà; HS
biết làm các công việc đơn giản trong gia đình
để giúp đỡ cha mẹ; Có ý thức tự học tập, chăm
chỉ học tập.


- Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân.
- Bớc đầu có kĩ năng trừ hai số thập phân và
vận dụng kĩ năng đó trong giải bài tốn có
nội dung thực t.


<b> II/ Đồ dùng dạy häc</b>


<b> III/ Các hoạt động dy </b><b> hc</b>
I- Kim tra bi c


H: Chăm chỉ học tập sẽ mang lại lợi ích
gì cho chúng ta?



H: Những ai đã chăm chỉ học tập?
II- Ôn tập.


1- Häc sinh thảo luận


- GV đa ra một số tình huống, yêu cầu
các nhóm nêu cách giải quyết .


Tình huèng 1:


Trên đờng đi học, sắp đến giờ vào lớp, em
gặp một số bạn trong lớp rủ em đi chơi ?
Tình huống 2: Em đang học bài thì trên ti
vi ai đang mở chơng trình phim hoạt hình
mà em rất thích, lúc đó em làm thế nào ?


1-KiĨm tra bµi cũ:
2-Bài mới:


a) Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ:


4,29 – 1,84 = ? (m)


- Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó thực
hiện phép trừ.


- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phép trừ hai số
thập phân: Đặt tính rồi tính.



4,29
1,84
2,45 (m)


- Cho HS nêu lại cách trừ hai sè thËp ph©n :
4,29 trõ 1,84.


b) VÝ dơ 2:


- GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào b con.


- GV nhận xét, ghi bảng.
- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Tỡnh hung 3: "Hoa mợn quyển truyện
tranh của An về nhà đọc nhng sơ ý để em
bé làm rách một trang. Hôm nay. Hoa
mang sách đến trả cho bạn". Theo em,
Hoa sẽ nói gì với An và An sẽ trả lời ra
sao ?


Tình huống 4: Trong giờ ra chơi em sơ ý
làm rơi bút của bạn xuống đát, làm hỏng
ngịi bút của bạn mà bạn khơng hề biết.
Khi bạn vào lớp, em nói với bạn nh thế
nào ?


Tình huống 5: Buổi chiều, khi đi học về


mà nhà em cha có ai về, em sẽ làm những
việc gì để giúp đỡ cha mẹ ?


III- Củng cố - dặn dò
- Nhận xét chung giờ học.


- Tuyên dơng những HS có cố gắng.


- Mun tr hai số thập phân ta làm thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét.
2.2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1a, b (54): Tính
- 1 HS nêu yêu cầu.
*Kết quả:


a) 42,7
b) 37,46


*Bµi tËp 2 (54): Đặt tính rồi tính.
- 1 HS nêu yêu cầu.


*Kết quả:


a) 41,7
b) 4,34
*Bi tp 3 (54):
- 1 HS c bi.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.


- Cho HS làm vào vở.


- Mời 2 HS lên bảng chữa bài theo 2 cách.
*Bài giải:


Cỏch 1: S kg ng ly ra tt c là:
10,5 +8 = 18,25 (kg)
Số kg đờng còn lại trong thùng là:
28,75 – 18,5 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25kg
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


<b> </b>


<b>TIÕT 2 CHÝNH T¶ </b><i><b>( TËP CHÐP)</b></i><b> KĨ CHUN</b>


<b> (21) bà cháu (11) ngời đi săn và con nai </b>


<b>I/ Mơc tiªu </b>
- ChÐp l¹i chÝnh xác bài chính tả, trình


by ỳng mt on trích trong bài “Bà
cháu”


- Làm đợc bài tập 2; BT3; BT(4) a/ b.
- Giáo dục học sinh yêu q kính trọng
ơng bà.


Kể lại đợc từng đoạn câu truyện theo
tranh minh hoạ và lời gợi ý dới tranh BT1;


phỏng đoán và nêu đợc kết thúc của câu
chuyện một cách hợp lý BT2; Kể nối tiếp
đợc tng on cõu chuyn.


Hiểu ý nghĩa câu truyện: Giáo dục ý thức
bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú
rừng.


<b> II/ Đồ dùng dạy häc</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra:


- GV đọc cho hs viết .


mạnh mẽ, lặng lẽ ,vơn vai .
- GV - HS nhËn xÐt.


B.Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2. H ớng dẫn tập chép:


- GV đọc đoạn văn chép sẵn trên bảng phụ


- Híng dÉn chn bÞ .


1- KiĨm tra bµi cị:



- HS kể truyện về một lần đi thăm cảnh đẹp
ở địa phơng hoặc địa phơng khỏc.


2- Dạy bài mới:
2.2-GV kể chuyện:


- GV kể lần 1, kĨ chËm r·i, tõ tèn.


- GV kĨ lÇn 2, KÕt hợp chỉ 4 tranh minh
hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần
chép .


-Tìm lời nói của hai anh em trong bài
chính tả?


<i>- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.</i>


- Li núi y đợc viết với dấu câu nào ?
- Lời nói ấy đợc đặt trong dấu ngoặc kép,
viết sau dấu hai chấm


-ViÕt tõ khã:


<i>Mµu nhiƯm, rng vên, mãm mÐm, dang tay.</i>


+ GV sửa lỗi cho hs.
3. HS chép bài vào vở:


- GV quan sát uốn nắn
4. Chấm - chữa bài.
- Chấm 5- 7 bài.
- Trả bài nhận xét
5. HD lm bi tp.
- GV gi HS c YC


Điền vào chỗ trống x hay s
Nớc sôi ăn xôi
Cây xoan siêng năng
- G/v nhận xét chữa bài .
- GV nhận xét giờ học .


-Về nhà học quy tắc viết chính t¶ g/gh


- 3 HS nối tiếp đọc 3 yêu cầu trong SGK.
- Cho HS nêu nội dung chính của từng
tranh.


+ Tranh1: Ngời đi săn chuẩn bị súng để đi
săn.


+ Tranh 2: Dòng suối khuyên ngời đi săn
đừng bn con nai.


+ Tranh 3: Cây trám tức giận.


+ Tranh 4: Con nai lặng yên trắng muốt.
- HS thi kể theo nhãm 2



- HS thi kể từng đoạn theo tranh trớc lớp.
- Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS
thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau ú
i li )


- Cho HS thi kể từng đoạn chun theo
tranh tríc líp.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá.


- Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và trao
đổi với bạn v ý ngha cõu chuyn:


+Vì sao ngời đi săn không bắn con nai?
+Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
g× ?


- Câu chuyện muốn nói với chúng ta: <i><b>Hãy yêu </b></i>
<i><b>quý và bảo vệ thiên nhiên, không săn bắn các </b></i>
<i><b>lồi động vật trong rừng góp phần giữ gìn vẻ đẹp</b></i>
<i><b>của môi trờng thiên nhiên.</b></i>


- Quyền đợc sống trong mơi trờng hồ thuận
giữa thiên nhiên và mng thú.


- Cả lớp và GV nhận xét đánh giá, GV cho
điểm những HS kể tốt.


<b>TIÕT 3 TOáN ĐạO §øC</b>



<b> (52) 12 trõ ®i mét sè: 12 - 8 (11) thùc hành kỹ năng </b>


<b> I/ Mơc tiªu </b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 trừ


8, lp c bng 12 tr i mt s


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12
- 8.


Giỳp HS cng cố kiến thức các bài từ bài 1
đến bài 5, biết áp dụng trong thực tế những
kiến thức đã học.


<b>II/ ChuÈn bị </b>
- Bó một chục que tính và hai que tÝnh rêi, lêi gi¶i.


III/ Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bi c:


- Đặt tính rồi tính. 41 - 26; 38 + 47
B. Bài mới:


1. Giới thiêu bài.
2. Phép trừ 12-8:
B


ớc 1 : GVnêu bài toán



- Có 12 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn
bao nhiêu que tính ?


1. Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 5.
2. Bài mới:


2.1- Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải
làm ntn?


- Viết bảng 12- 8 = ?
B


ớc 2 .Tìm kết quả .


-Yêu cầu học sinh sử dụng que tính tìm kết
quả .


-Yêu cầu học sinh nêu cách bớt .
* Vậy 12- 8=?


B


íc 3 :Đặt tính rồi tính .


-Yờu cu hs lờn bng đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và tính .



3. LËp b¶ng trõ:


- Cho hs sư dơng que tính tìm kết quả .
GV ghi bảng .


- GV kiĨm tra mét sè em.
4.Thùc hµnh:


Bµi 1a: ( 52)


- Y/c h/s nhẩm và ghi kết quả .


- HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm, chẳng hạn.
9+ 3 =12 8 + 4 = 12


3+ 9 =12 4 + 8 = 12
Bµi 2: ( 52)


- Yêu cầu học sinh làm bài vào BC +BL
Bài 4: ( 52)


- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán.


- Muốn biết có bao nhiêu quyển vở bìa
xanh ta làm ntn?


Bài giải :



Số quyển vở bìa xanh là :
12- 6 = 6(quyÓn)
Đáp số 6 quyển .
C. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học .


- Về nhà học thuộc bảng công thức 12 trừ
đi một số.


*Bài tập 1:


HÃy ghi những việc làm của HS lớp 5 nên
làm và những việc không nên làm theo
hai cột dới đây:


Nên làm Không nên làm


……. ………


- GV ph¸t phiÕu häc tËp, cho HS th¶o
luËn nhãm 4.


- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


2.3-Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
*Bài tập 2: Hãy ghi lại một việc làm có
trách nhiệm của em?



- HS làm bài ra nháp.
- Mời một số HS trình bày.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt.


2.4-Hoạt động 3: Làm việc theo cặp
*Bài tập 3: Hãy ghi lại một thành công
trong học tập, lao động do sự cố gắng,
quyết tâm của bản thân?


- GV cho HS ghi lại rồi trao đổi với bạn.
- Mi mt s HS trỡnh by.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.




<b>TIÕT 4 KĨ CHUN CHÝNH T¶ </b><i><b>(Nhí - VIÕT)</b></i>


<b> (11) bà cháu (11) luật bảo vệ môi trờng</b>
<b> </b>


<b> I/ Mơc tiªu</b>


- Dựa theo tranh, kể lại đợc từng đoạn cõu


chuyện <i>Bà cháu.</i>



- Giáo dục học sinh yêu quý kính trọng
ông bà.


- Nghe vit ỳng bi chớnh t, trỡnh bày
đúng hình thức văn bản luật.


- làm đợc bài tập 2a, 3a.


- Qua néi dung bµi gióp HS nâng cao nhận
thức và trách nhiệm của học sinh về Bảo vệ
môi trờng.


II/ ChuÈn bÞ


<b> III/</b> Các hoạt động dạy - học trên lớp
A.Kiểm tra bi c:


- Kể lại câu chuyện:Sáng kiến của bé Hà
- Nhận xét và cho điểm .


1.KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B.Bµi míi:
1. Giíi thiƯubµi .
2. H íng dÉn kĨ .


a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh .
+ Kể mẫu đoạn 1 theo tranh .


- Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau .


-Trong tranh có những nhân vật nào ?
- Ba bà cháu sống với nhau ntn?
- Cô tiên nói gì ?


* Kể chuyện trong nhãm.
G/v quan s¸t c¸c nhãm kĨ .


- HS quan s¸t tõng tranh tiÕp nối nhau kể
từng đoạn câu chuyện .


* Kể chuyện trớc líp .


- GV nhËn xÐt b×nh ln nhãm kĨ hay nhất
b. Kể toàn bộ câu chuyện .


- Sau mi lần kể nhận xét về nội dung .
cách diễn đạt ,cách thể hiện.


- Tỉ chøc cho hs kĨ toµn bé câu chuyện
C. Củng cố dặn dò:


- Kể chuyện ta phải chú ý điều gì ?
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.


2.Bài mới:
- Giíi thiƯu bµi:
- H



íng dÉn HS nghe viết :
- GV Đọc bài.


- Mi mt HS c li bi.


- Nội dung điều 3, khoản 3, Luật bảo vệ môi
trờng nối gì?


- Cho HS c thm li bi.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: phịng ngừa, ứng phó, suy
thối, khắc phục,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV nhấn mạnh: <i>Qua bài chính tả các em </i>
<i>vừa nghe chúng ta cần có ý thứ, trách nhiệm, </i>
<i>việc làm cụ thể nh thế nào để BVMT. </i>


- GV thu một số bài để chấm.


2.3- Híng dÉn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (104):


- Mời một HS nêu yêu cầu.



- Thích lắm, nắm cơm ; lấm tấm, cái nấm
- Trăn trở, ánh trăng ; răn dạy, hàm răng
* Bài tập 3 (104):


- Mi 1 HS đọc đề bài.
* VD về lời giải:


- Tõ l¸y cã âm đầu n: Na ná, nai nịt, nài nỉ,
năn nỉ, nao, nao,


- Từ gợi tả âm thanh có âm cuối là ng: leng
keng, sang sảng, ông ổng,


* Hoạt động chung :


- GV nhËn xÐt TiÕt học , dặn dò chung
<b>TIếT 5 Mü THUËT ( d¹y chung )</b>


<b> (11) vÏ trang trÝ:</b>


<b>vẽ tiếp hoạ tiết vào đờng diềm và vẽ màu</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- HS nhận biết cách trang trí đờng diềm đơn giản.
- Vẽ tiếp đợc hoạ tiết và vẽ màu vào đờng diềm.
- Thấy đợc vẻ đẹp của đờng diềm.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>



GV:- Một vài đồ vật có trang trí đờng diềm: Cái đĩa, cái quạt.
- Hình minh hoạ hớng dẫn trang trí.


- PhÊn mµu


HS: - Vở vẽ, thớc, bút chì, màu…
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Ghi tên bài


*Hot ng 1: Quan sỏt nhận xét.


- Giới thiệu cho HS xem 1 số đờng diềm trang


trí ở đồ vật: áo, váy thổ cẩm, bát, đĩa… - HS quan sát


- T`rang trí đờng diềm làm gì ? - Trang trí đờng điểm làm cho đồ vật


thêm đẹp.


- Các hoạ tiết giống đợc vẽ nh thế nào ? - Các hoạ tiết giống nhau thờng vẽ
bằng nhau và vẽ cùng màu.


- Tìm thêm 1 số đồ vật tr trí bằng đờng diềm. *VD: Lọ hoa, khăn…



*Hoạt động 2: Cách vẽ hoạ tiết vào đờng diềm
và vẽ màu.


- Vẽ theo hoạ tiết mẫu cho ỳng
- V mu u v cựng mu.


- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 SGK. - HS quan s¸t.


Hình 1: Hình vẽ "hoa thị" hãy vẽ tiếp hình để
có đờng diềm.


H×nh 2: Nh×n h×nh mÉu vÏ tiÕp
- Híng dÉn vÏ mµu:


+ Chọn màu cho đờng diềm
+ Vẽ màu đều


*Hoạt động 3: Thực hành


- Yêu cầu HS vẽ đờng diềm hình 1 - HS thực hiện vẽ


- GV theo dõi quan sát HS vẽ
*Hoạt động 4: Nhận xét ỏnh giỏ
- Nhn xột v ho tit


- Cách vẽ màu


<b>C. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


- Tỡm cỏc hỡnh trang trớ đờng diềm


- Quan sát các loại cờ.


<b>Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010 </b>


<b>TIT 2 TậP ĐọC LUYệN Từ Và CÂU</b>
(33) <b>cây xồi của ơng em (21) đại từ xng hô</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bớc đầu
biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi.


- Hiểu nội dung: Tả cây xồi ơng trồng và
tình cảm thơng nhớ ông của hai mẹ con
bạn nhỏ. ( Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3
trong SGK)


- Nắm đợc khái niệm đại từ xng hô ( ND
ghi nhớ )


- Nhận biết đại từ trong đoạn văn (BT1,
mục III). Chọn đợc đại từ xng hơ thích hợp
để điền vào ô trống (BT2).


<b> II/ §å dïng d¹y häc</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra:


- Cho học sinh đọc bài



- C©u chun cho em biết điều gì ?
B. Bài mới:


1. GV giới thiệu bài .


1.KiĨm tra bµi cị:


Thế nào là đại từ? (Cho 1 vài HS nêu)
2.Bài mới:


*Bµi tËp 1(104):


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa
a. Đọc từng câu:


- GV uốn nắn t thế đứng đọc của các em
- Chú ý rèn đọc đúng các từ :Lm chm,
xoi


Tợng, nếp hơng.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp .
- Bài chia làm mấy đoạn.


- Các em chú ý ngắt giọng và nhấn giọng
ở một số câu.


* GV hớng dẫn đọc từng câu trên bảng
phụ



c. Đọc từng đoạn trong nhóm .
GV giải nghĩa 1số từ


- Bé đi chậm từng bớc còn gọi là đi nh thế
nào ?


- Đu đa có nghĩa ntn?


- GV theodõi các nhóm đọc .
d. Thi đọc giữa các nhóm .


- GV và học sinh nhận xét cách đọc của
các nhóm , bình điểm .


e. Cả lớp đọc đồng thanh.
3. H ớng dẫn tìm hiểu bài :


- Tìm những hình ảnh đẹp của cây xoi
cỏt?


- Quả xoài cát có mùi vị , màu sắc ntn?
-Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài
ngon nhất bày lên bàn thờ ông ?


-Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát
nhà mình là thứ quà ngon nhÊt ?


*GV: Nhờ có tình cảm đẹp đẽ với ông, bạn
nhỏ thấy yêu quý sự vật gợi hình ảnh của


ng-ời thân.


-Bài văn nói lên điều gì ?
4. Luyện đọc lại:


- GV hớng dẫn HS thi đọc lại từng đoạn,
cả bài văn.


C. Cđng cè, dỈn dò:


- Bài văn gợi cho em thấy điều gì ?
- Nhận xét giờ học .


- GV hỏi:


+ Đoạn văn có những nhân vật nào?
- Hơ Bia, cơm và thóc gạo.


+ Các nhân vật làm gì?


- Cm v H Bia i đáp nhau. Thóc gạo
giận Hơ Bia bỏ vào rừng.


- GV nhấn mạnh: Những từ nói trên đợc gọi
là i t xng hụ


*Lời giải:


- Những từ chỉ ngời nói: Chúng tôi, ta.
- Những từ chỉ ngời nghe: chị các ngơi.


- Từ chỉ ngời hay vật mà câu chuyện hớng
tới: Chúng.


*Bài tập 2:


-1 HS nêu yêu cầu.


- HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
*Lời giải:


- Cỏch xng hụ của cơm: tự trọng, lịch sự với
ngời đối thoại.


- Cách xng hô của Hơ Bia: kiêu căng, thô lỗ,
coi thờng ngời đối thoại.


2.3.Ghi nhí:


- Đại từ xng hơ là những từ nh thế nào?
- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
2.4. Luyện tâp:


*Bµi tËp 1 (106):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


<i>- Thỏ xng là ta, gọi rùa là chú em: kiêu căng, </i>
<i>coi thờng rùa.</i>


<i>- Rùa xng là tôi, gọi thỏ là anh: tự trọng, lịch sự </i>


<i>với thỏ.</i>


*Bài tập 2(106):


- Mi 1 HS nờu yêu cầu.
- Cho HS đọc thầm đoạn văn.
- HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
- Mời 6 HS nối tiếp chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét , bổ sung.
- Cho 1-2 HS đọc đoạn văn trên.


1 – T«i, 2 – T«i, 3 – Nã, 4 – T«i, 5 –
Nã, 6 – Chóng ta


* Hoạt động chung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> I/ Mơc tiªu</b>


- Kể đợc một số cơng việc thờng ngày của
từng ngời trong gia đình.


- Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà
tuỳ theo sức của mình.


- u q và kính trọng những ngi thõn
trong gia ỡnh.


Biết:


- Trừ hai số thập phân.



-Tìm một thành phần cha biết của phép
cộng, phép trừ các số thập phân.


- Cách trừ một số cho một tổng.


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra bài cũ


B. Bµi míi<b>:</b>


1. Giới thiệu bài
2. Khởi động


- Cả lớp hát bài: "Ba ngọn nến"
<b>*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>
B


íc 1: Lµm viƯc theo nhãm nhá


- Yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4,
5 SGK.


- Gia đình Mai có những ai ?
- Ơng bạn Mai đang làm gì ?


- Ai đang đi đón bé ở trờng mầm non ?
- Bố của Mai đang làm gì ?



<b>*Hoạt động 2: Thi đua giữa các nhóm</b>
B


ớc 1: Yêu cầu các nhóm nói về cơng
việc của từng ngời trong gia đình lúc nghỉ
ngơi.


B


íc 2: Yêu cầu HS trình bày.


- Vo lỳc ngh ngi ông em thờng đọc báo,
bà em và mẹ em xem ti vi, bố em đọc tạp
chí, em và em cùng chơi với nhau.


- Vào những ngày nghỉ dịp tết em thờng đợc
bố mẹ cho đi đâu ?


- Mỗi ngời đều có một gia đình tham gia
công việc gia đình là bổn phận và trách
nhiệm của từng ngi.


c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.


*Bài tập 1 (54): Đặt tính ròi tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS làm vào bảng con.
*Kết quả:


a) 38,81; b)43,73; c) 44,24; d) 47,55


*Bài tập 2 (54): Tìm x
- Hớng dẫn HS tìm x.


- Mời 2 HS lên chữa bài, nêu cách tìm thành
phần cha biết.


*Kết quả:


a) x = 4,35
c) x = 9,5


*Bài tập 4 (54):
- 1 HS nêu yêu cầu.


- GV h dẫn HS tìm giá trị của biểu thức.
Chẳng hạn.


8,9 - 2,3 - 3,5 = 3,1
8,9 - (2,3 + 3,5) = 3,1


=>8,9 - 2,3 - 3,5 = 8,9 - (2,3 + 3,5) = 3,1
- GV nhËn xÐt.


* Hoạt động chung :



- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung
<b>TIếT 4 TO¸N TËP §äC </b>
<b> (53) 32 - 8 (22) tiÕng väng</b>
<b> I/</b> Môc tiªu


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong
ph¹m vi 100, d¹ng 32 - 8.


- Biết tìm số hạng của một tổng


- Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp
hợp lý theo thĨ th¬ tù do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>


<b> III/ Các hot ng dy </b><b> hc</b>
A. Kim tra:


- Đọc công thức 12 trừ đi một số .
-Nhận xét ,cho điểm.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
B


ớc 1 :


- GVnêu: Cã 32 que tÝnh, bít ®i 8 que
tÝnh. Hái còn bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính


chúng ta phải làm gì?


B


ớc2 :Tìm kết quả .


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết
quả.


- Còn bao nhiêu que tính?


-Lm thế nào tìm đợc 24 que tính ?


-VËy 32 que tính bớt đi 8 que tính còn lại
bao nhiêu que tính?


B
ớc 3 .


- Đặt tính và tÝnh .


- Nêu cách đặt tính và tính .


3.Thùc hµnh:
Bµi1: dòng 1(53)


- Y/c H/S làm bảng con .
- GV nhận xét chữa bài.


Bài 2: (53)


- Bài y/c gì ?


- Y/c h/s làm bài vào BC
- Nêu cách đặt tính và tính .
Bài 3: (53)


- GV yêu cầu HS đọc .
- Phõn tớch bi toỏn.


- Muốn biết còn bao nhiêu nhÃn vở ta
làm thế nào?


-YC học sinh tóm tắt và giải bài toán .
Bài giải :


Số nhÃn vở Hoà còn lại là .
22 - 9=13(nh·n vë )
Đáp số: 13 nhÃn vở
Bài 4: (53)


- HD học sinh làm bài
- Nêu cách tìm số hạng.
* Tĩm x.


a) x + 7 = 42 b) 5 + x = 62
x = 42 - 7 x = 62 – 5


1- KiÓm tra bµi cị:


HS đọc trả lời các câu hỏi về bi Chuyn


mt khu vn nh.


2- Dạy bài mới:


2.2-Hng dn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


- Mời 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc từ đầu đến <i><b>chẳng ra đời</b></i>.
+Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh
đáng thơng nh thế nào?


<i>- Trong đêm ma bão , nghe cánh chim đập cửa, </i>
<i>nằm trong chăn ấm, </i>


+Vì sao tác giả lại băn khoăn, day dứt về cái
chết của chim sẻ?


+) Vỡ vụ tõm TG ó gây nên cái chết của chú
chim sẻ nhỏ.



+) Rút ý1: Nêu ý chính của đoạn 1?
- Cho HS đọc đoạn cịn lại.


+Những hình ảnh nào đã để lại ấn tợng sâu
sắc trong tâm trí tác giả.


<i>- Hình ảnh những quả trứng khơng có mẹ ấp ủ </i>
<i>để lại ấn tợng sâu sắc, khiến tác giả…</i>


+Em hãy đặt tên khác cho bài thơ?
+)Rút ý 2:


- Néi dung chÝnh cña bài là gì?


- GV nhn mnh: <i>Ton bi ó th hiện nỗi băn</i>
<i>khoăn, day dứt của tác giả về hành động thiếu ý</i>
<i>thức bảo vệ môi trờng, gây ra cái chết đau lòng </i>
<i>của con chim sẻ mẹ, làm cho những con chim </i>
<i>non từ những quả trứng trong tổ mãi mãi chẳng </i>
<i>ra đời</i>.


- Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong
nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

x = 35 x = 57
C. Cñng cè, dặn dò:


- Giáo viên nhận xét giờ học .
- Dặn dß häc sinh.


* Hoạt động chung :


- GV nhËn xÐt Tiết học , dặn dò chung
<b> TIÕT 5 KHOA HọC ( NHóM LớP 5)</b>


<b>(22) tre, mây, song</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Kể đợc tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song.
- Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản
chúng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


-Thông tin và hình trang 46, 47 SGK.
-PhiÕu häc tËp.


-Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật đợc sử dụng trong gia đình.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-Nội dung:



2.1-Hoạt động 1:


*Mục tiêu: HS lập đợc bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre; mây, song.
*Cách tiến hành:


- GV phát cho các nhóm phiếu học tập và yêu
cầu HS có thể đọc các thơng tin trong SGK
để hồn thành phiếu học tập.


- Cho HS th¶o luËn nhãm 2 theo néi dung
phiÕu học tập.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc
của nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- HS th¶o luËn nhãm theo yêu cầu của
GV.


- i din nhúm trỡnh by.
2.2-Hot động 2: Quan sát và thảo luận


*Mơc tiªu:


-HS nhận ra đợc một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song.


-HS nêu đợc cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song đợc sử dụng trong


G.


*Cách tiến hành:


+)Bớc 1: Làm việc theo nhóm 7:


- Nhúm trởng điều khiển nhóm mình quan sát
các hình 4,5,6,7 SGK trang 47 và nói tên từng
đồ dùng trong mỗi hình, đồng thời xác định
xem đồ dùng đó đợc làm từ chất liệu nào?
- Th kí ghi kết quả làm việc của nhóm mình
vào bảng nhóm.


+)Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp


-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
viƯc cđa nhãm m×nh.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV cho HS cùng thảo luận câu hỏi:
+Kể tên một số đồ dùng đợc làm bằng tre,
mây, song mà em biết.


+Nêu cách bảo quản các đồ dùng bng tre,


- HS thảo luận nhóm 7.


- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mây, song có trong nhà b¹n?



- GV kết luận: (SGV – tr. 91) - Sơn dầu để chống ẩm mốc, để nơi khơ, mát…


3-Cđng cè, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b> </b>

<b>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


<b>TIếT 1 TËP VIÕT TO¸N </b>


<b> (11) ch÷ hoa: I (54) lun tËp chung</b>
<b> I/</b> Mơc tiªu


Viết đúng hai chữ hoa I ( 1 dịng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng: ích ( 1
dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), <i>ích nớc lợi </i>
<i>nhà</i>( 3 lần )


BiÕt:


- Céng, trõ hai số thập phân.


- Tính giá trị của biểu thức số, tìm một
thành phần cha biết của phép tính.


-Vn dụng tính chất của phép cộng, phép trừ
để tính bằng cách thuận nhất.


<b> II/ §å dùng dạy học</b>
Mẫu chữ hoa H trong khung chữ


Vở TËp viÕt 2 tËp I



<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> hc</b>
A. Kim tra bi c:


- Viết bảng con chữ I


- Nhắc lại cụm từ : ích nớc lợi nhà.
- Nhận xÐt häc sinh viÕt bµi


B.Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


2. H íng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt
a) Ch÷ hoa:


- GV giới thiệu chữ mẫu.
- Chữ I đợc cấu tạo mấy nét .
+ Cách viết .


- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết
- Hớng dẫn HS viết chữ I vào bảng con.
b) H ớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- YC đọc cụm từ ứng dụng .
- Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng .
- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.
- HS quan sát nhận xét


- Chữ nào có độ cao 2,5 li?


- Các chữ cái còn lại cao my li?
- Du thanh c vit ntn?


- Khoảng cách các chữ cái viết ntn?
- HD HS viết vào bảng con


- GVquan sát h dẫn và sửa lỗi cho HS
- HD viÕt bµi vµo vë tËp viÕt :


- GV híng dẫn HS viết 2 dòng chữ I cỡ
vừa, 2 dòng chữ ích cỡ nhỏ


- 3 dòng câu ứng dụng: ích nớc lợi nhà cỡ
nhỏ


1-Kiểm tra bài cũ:


Nêu cách cộng, trừ hai số thập phân?
2-Bài mới:


*Bài tập 1 (55): Tính
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
*Kết quả:


a) 822,56; b) 415,08 ; c) 11,34


*Bi tp 2 (55): Tìm x
- Mời 1 HS đọc đề bài.



- Mời 2 HS lên chữa bài, nêu cách tìm thành
phần cha biết.


*Kết quả:


a) x = 10,9
b) x = 10,9


*Bài tập 3 (55): Tính bằng cách thuận tiện
nhất.


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.


*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>




c. Chấm chữa bài:


- chấm 1số bài- nhận xÐt bµi viÕt cđa HS


= 20 + 6, 98
= 26,98


b)42,37 – 28,73 – 11, 27
= 42,37 – ( 28,73 + 11, 27)


= 42,37 – 40


= 2,37
* Hoạt động chung :


- GV nhËn xÐt Tiết học , dặn dò chung


<b>TIT 2 LUYệN Từ Và CÂU ĐịA Lý </b>
<b>(11)</b> <b>từ ngữ về đồ dùng và (11) lâm nghiệp và thuỷ sản </b>
<b> công việc trong nhà</b>


<b> </b>


<b> I/ </b>Mục tiêu
Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác
dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1);
tìm đợc từ ngữ chỉ công việc đơn giản
trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT2)


- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình
hình phát triển và phân bố nông nghiệp và
thuỷ sản ở nớc ta.


+ Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng
rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm
sản; phân bố chủ yếu ở miền núi và trung
du.


+ Ngành thuỷ sản gồm các hoạt động đánh
bắt và nuôi trồng thuỷ sản, phân bố ở vung


ven biển và những nơi có nhiều sơng, hồ ở
các đồng bằng.


- Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ và lợc
đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân
bố của lâm nghiệp và thuỷ sản.


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>


<b> II/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A.Kiểm tra bài cũ :


-Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình ,họ
hàng của họ ngoại .


-Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình họ
hàng của họ nội?


B. Bµi míi :
1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích y/c của giờ học .
2. H ớng dẫn làm bài tập :


Bµi 1: (90)


- GV treo tranh phóng to lên bảng .


- GV nờu YC tìm các đồ vật ẩn trong bức
tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm


gì.


- Trong tranh có những đồ vật nào .
1 bát to để đựng thức ăn .


1 cái thìa để xúc thức ăn .


1 cái chảo có tay cầm để rán ,xào
1 cáicốc in hoa để uống nớc…
- G/v nhận xét bài lm ca h/s.


- G/v ghi tên nhóm thắng cuộc lên bảng .
Bài 2: (90)


- Tìm các từ ngữ chỉ việc làm của bạn


1-Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu phần ghi
nhớ.


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài
a) Lâm nghiÖp:


2.2-Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
- Cho HS quan sát hình1-SGK


- Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu hỏi:
+Kể tên các hoạt động chính của ngành lõm
nghip?



+Ngành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở ®©u?
- GV kÕt luËn


2.3-Hoạt động 2: (làm việc theo cặp)
- Cho HS quan sát bảng số liệu.


- Cho HS trao đổi theo cặp theo nội dung các
câu hỏi:


+Dựa vào bảng só liệu, em hãy nêu nhận xét
về sự thay đổi diện tích rừng của nớc ta?
+Vì sao có giai đoạn diện tích rừng giảm, có
giai đoạn diện tích rừng tăng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhỏ trong bài thơ :Thỏ thẻ .
- GV c bi th.


- Những việc bạn nhỏ muốn giúp ông
nhiều hơn hay những việc bạn nhỏ nhờ
ông giúp nhiều hơn ?


-Bn nh trong bi th cú nét gì ngộ
nghĩnh đáng u


- GV chèt l¹i ý chÝnh :


- Bạn nhỏ trong bài muốn giúp ông đun
Nớc để ông tiếp khách nhng để đun đợc
ấm nớc giúp ơng thì bạn nhỏ phải nhờ


ơng giúp mình rất nhiều việc với những lý
do khác nhau .


-Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia đình
em


- GV nhËn xÐt giê häc.


- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- GV kÕt luËn: ( SGV-Tr. 103 )
b) Ngành thuỷ sản:


2.4-Hot ng 3: (Lm vic theo nhúm)
- GV cho HS qua sát biểu đồ trong SGK- 90
và so sánh sản lợng thuỷ sản của năm 1990
và năm 2003.


- GV cho HS th¶o luËn nhãm 4 theo các câu
hỏi sau:


+Em hÃy kể tên một số loài thuỷ sản mà em
biết?


+Nc ta cú nhng điều kiện thuận lợi nào để
phát triển ngành thuỷ sản?


+Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở đâu?
- Mời đại diện các nhóm trình bày.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung


- GV kÕt luËn: SGV-Tr.104


* Hoạt động chung :


- GV nhËn xÐt TiÕt học , dặn dò chung


<b>TIếT 3 CHÝNH T¶ </b><i><b>( NGHE-VIÕT )</b></i><b> TậP LàM VĂN</b>


<b>(22) cây xoài cđa «ng em (21) trả bài văn tả cảnh</b>


<b> </b>


<b> I/</b> Mục tiêu
- Nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn
đầu của bài :Cây xồi của ơng em


- Làm đúng các bài tập 2; BT 3a: Phân biệt
g/gh; s/x


-Biết rút kinh nghiệm bài văn (về các mặt
bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, cách
trình bày, dùng từ ); nhận biết và sửa đợc lỗi
trong bài.


- Viết lại đợc một đoạn văn cho đúng hoặc
hay hơn.


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


A. Kiểm tra:


- GV gäi 2 học sinh lên bảng
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


- GV nêu yêu cầu của giờ học
2. HD nghe viÕt:


a. HD học sinh chuẩn bị
- GV đọc tồn bài chính tả
- HD tìm hiểu ND bài
- Cây xoi cú gỡ p?
- oan vit cú my cõu?


<i>- Đoạn viết có 4 câu</i>


Chữ đầu câu viết ntn?


<i>- Chữ đầu câu viết hoa</i>


+ HD viết chữ khó


- GVc, HS vit trờn bng con


<i>Cây xoài, trồng, xoài cát, lẫm chÉm, </i>


1.KiĨm tra bµi cị:
2.Bµi míi:



*Giíi thiƯu bµi: NhËn xÐt về kết quả làm bài
của HS.


GV s dng bng lớp đã viết sẵn các đề bài
và một số li in hỡnh :


a) Nêu nhậnn xét về kết quả làm bài:
- Những u điểm chính:


+ Hu ht cỏc em đều xác định đợc yêu cầu
của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.


+ Diễn đạt tốt điển hình : Ngọc, Huệ Lan…
+ Chữ viết, cách trình bày đẹp: Huệ Lan,
Đức, Dơng, Vân…


- Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu
cịn nhiều bạn hạn chế.


b) Th«ng báo điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>cuối.</i>


- GV c bi
- GVđọc lần 2
b. Chấm chữa bài


3. HD häc sinh làm bài tập:
Bài tập 2: ( 93)



Điền vào chỗ trống g/gh?
- GV nhận xét chữa bài
GV củng cố luật chính tả:
-Viết gh đi với các chữ:e,ê,i


<i>Xuống ghềnh , con gà, gạo trắng, ghi </i>
<i>lòng.</i>


-Viết g đi với các chữ: a, o, ô, ơ, u,.
Bài tập 3: ( 93)


a. Điền vào ô trống s hay x


<i>a. Nhà sạch, bát sạch, cây xanh, lá cũng </i>
<i>xanh</i>


C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhËn xÐt giê häc


- Nh¾c häc sinh ghi nhí quy tắc viết g/gh


a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


- GV ch các lỗi cần chữa đã viét sẵn trên
bảng


- Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng.



b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
- HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.


- i bi cho bn để rà soát lại việc sửa lỗi.
- GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.


c) Híng dÉn häc tËp nh÷ng đoạn văn hay, bài
văn hay:


+ GV c mt s on văn hay, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay,
cái đáng học của đoạn vn, bi vn.


- Viết lại một đoạn văn trong bài lµm:


+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết
cha đạt trong bài làm cùa mình để viết lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại .


* Hoạt động chung :


- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung
<b>TIếT 4 TO¸N LÞCH Sư</b>


<b> (54) 52- 28 (11) ôn tập</b>
<b> I/</b>Mục tiêu


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong


ph¹m vi 100, dạng 52 - 28.


- Biết giải bài toán có mét phÐp trõ d¹ng
52 - 28.


- Nắm đợc những mốc thời gian, những sự kiện
lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945.
+ Năm 1858: thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc
n-ớc ta.


+ Nöa cuèi thÕ kû Xĩ: phong trào chống Pháp
của Trơng Định và Phong trào Cần Vơng.
+ Đầu thế kỷ XX: phong trào Đông Du cđa
Phan Béi Ch©u.


+ Ngày 3/ 2/ 1930: Đảng Cộng sản Việt Nam
ra đời.


+ Ngµy 19/ 8/ 1945: khëi nghÜa giµnh chÝnh
qun ë Hµ Néi.


+ Ngày 2/ 9/ 1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc
tun ngơn độc lập. Nớc Việt Nam dân chủ
Cộng hoà ra i.


<b> II/ Đồ dùng dạy häc</b>


<b> </b>-Bản đồ hành chính Việt Nam.


-Bảng thống kê các sự kiện đã học ( từ bài 1 đến bài 10).


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


A. KiĨm tra:
B. Bµi míi:


1. Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn phÐp trõ.
- GV híng dÉn HS lÊy 5 bã 1chơc que
tÝnh vµ 2 que tính rời rồi hỏi: Có tất cả
bao nhiêu que tÝnh?


- GVnêu: Có 52 que tính làm thế nào để
ly i 28 que tớnh


1-Giới thiệu bài:
2-Ôn tập:


a) Thời gian, diễn biến chính của các sự kiện
tiêu biểu:


- GV chia líp thµnh hai nhãm.


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi “ đối đáp
nhanh” để ôn tập nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cã 52 que tÝnh lÊy ®i 28 que tính còn
bao nhiêu que tính?


Vậy 52- 28=?


<i>- GV hớng dẫn HS đặt phép tính 52- 28 theo </i>


<i>cột:Trớc hết viết SBT 52 sau đó viết số trừ sao </i>
<i>cho chữ số hàng ĐV thẳng hàng ĐV (8 thẳng cột</i>
<i>với 2,) Chữ số hàng chục thẳng hàng chục (2 </i>
<i>thẳng cột với 5) sau đó viết dấu- rồi kẻ vạch </i>
<i>ngang sau đó thực hiện phép trừ từ phải sang </i>
<i>trái. </i>


- GV gäi 1 em lªn thùc hiÖn phÐp tÝnh
theo cét däc


- Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính


2. Thực hành:
Bài1: dòng 1(54)
- Nêu Y/C của bài
- Chú ý cách đặt tính


- Thùc hiƯn pt theo thø tù tõ ph¶i sang trái
Bài 2: (a, b)(54)


Nêu Y/C của bài


- Muốn tìm hiệu số ta làm ntn?


<i>- Lấy Số bị trừ trừ đi số trừ.</i>


- GV gọi 2 em lên bảng
72 82
- -


27 38
45 44
Bài 3: (54)


- HD học sinh tóm tắt và giải bài toán
- Phân tích bài toán.


- Mun bit s cõy đội 1 là bao nhiêu ta
làm pt gì?


Bài giải
Số cây đội 1trồng đợc là:
92- 38 = 54(cây)
Đáp số: 54 cây


tr¶ lêi.


+ Néi dung: Thêi gian diƠn ra vµ diƠn biÕn
chÝnh cđa các sự kiện sau:


* Thực dân Pháp bắt đầu x lợc nớc ta.
* Phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX.


* ng Cng sn Vit Nam ra đời.


* Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.
* Chủ tich Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn
Độc lập.



- GV nh xét, tuyên dơng nhóm chơi tốt.
b) ý nghĩa lịch sử của sự kiện Đảng Cộng
sản Việt Nam ra đời và Cách mạng tháng
Tám.


- GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo các câu
hỏi sau:


+ ng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý
nghĩa lịch sử gì đối với Cách mạng Việt
Nam?


<i>- Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời Cách </i>
<i>mạng Việt Nam có một tổ chức tiên phong lãnh đạo,</i>
<i>đa cuộc đấu tranh của nhân dân ta đi theo con đờng</i>
<i>đúng n.</i>


+ Nêu ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám?


<i>- Phong trào đã chứng tỏ lòng yêu nớc tinh thần CM</i>
<i>của nhân dân ta. Cuộc khởi nghĩa đã giành độc lập </i>
<i>tự do cho nớc nhà đa nhân dân ta thoát khi kip nụ</i>
<i>l.</i>


- GV nhận xét tuyên dơng HS




* Hoạt động chung :



- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung
<b>TIếT 5 THủ CÔNG ( DạY CHUNG ) </b>
<b> (11) ơn tập chủ đề gấp hình (T1)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Ơn tập kiến thức, kỹ năng, qua các bài đã học ở chơng I.
- HS gấp đợc ít nhất một hình lm trũ chi.


<b>II. chuẩn bị</b>


GV: Các mẫu gấp của bµi 1, 2, 3.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bài cũ
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài ôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gấp máy bay phản lực
- Gấp máy bay ®u«i rêi


- Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nêu lại quy trình các bc gp ca


từng bài trên.
2. Thùc hµnh


- Cho HS gấp lại các bài đã học - HS thực hành.



- GV quan s¸t híng dÉn mét sè em
cong lóng túng.


3. Trình bày sản phẩm - Các tổ trng bày s¶n phÈm.


4. Nhận xét, đánh giá


- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết quả
học tập của học sinh.


C. Cñng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: ChuÈn bÞ cho giê häc sau.
<b> </b>


<b> Thø s¸u ngày 29 tháng 10 năm 2010</b>
<b>TIếT 1 TËP LµM V¡N LUYệN Từ Và CÂU</b>
<b> (11)chia buån, an ñi (22) quan hÖ tõ</b>
<b> I/</b> Mơc tiªu


- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với
ông, bà trong những tình huống cụ thể
(BT1, BT2).


- Viết đợc một bức bu thiếp ngắn thăm hỏi
ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão
(BT3).



Bớc đầu nắm đợc khái niệm về quan hệ từ
(ND ghi nhớ) ; nhận biết đợc các quan hệ từ
trong các câu văn (BT1, mục III); xác định
đợc cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong
câu (BT2); biết đặt câu với quan hệ từ
(BT3).


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:


2. H íng dÉn lµm bµi tËp :
<b>Bµi 1: (miƯng)</b>


Ơng em (hoặc bà em) bị mệt, em hãy nói
với ơng (hoặc bà) 2,3 câu để tỏ rõ sự quan
tâm của mình.


<b>Bµi 2: (miƯng)</b>


- HÃy nói lời an ủi của em với ông (bà)
a. Khi cây hoa do ông (bà) trồng bị chết.
b. Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ.


1-Kim tra bi cũ: Thế nào là đại từ xng hơ?
Cho ví dụ? (Cho 1 vài HS nêu)



2-Bµi míi:


2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Phần nhận xét:
*Bài tập 1(109):
-1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS trao đổi nhóm 2theo yêu cầu của
bài.


- Mêi mét số học sinh trình bày.


- C lp v GV nhn xét. GV ghi nhanh ý
đúng của HS vào bảng, chốt lại lời giải đúng.
- GV nhấn mạnh: những từ in m c gi l
quan h t.


*Lời giải:


<b>a)Và nối </b><i>say ngây</i> với <i>ấm nóng</i>.


<b>b)Của nối </b><i>tiếng hót dìu dặt</i> với <i>Ho¹ Mi</i>.


<b>c)Nh nối </b><i>khơng đơm đặc</i> với <i>hoa đào</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3 : (viết)</b>


- Viết th ngắn nh bu thiếp thăm hỏi ông
bà khi nghe tin quê em bÞ b·o.



- GV yêu cầu HS đọc lại bài bu thiếp
(tr-80)


- GV yêu cầu viết câu ngắn gọn ( 2-3 câu)
thể hiện thái độ quan tâm lo lắng.




<i>Lai Châu ngày..</i>
<i> Ông Bà yêu quý!</i>


<i>Biết tin ở quê bị bÃo nặng, cháu lo lắm.</i>
<i>Ông bà có khoẻ không ạ? Nhà cửa ở quê </i>
<i>có việc gì không? Cháu mong ông bà </i>
<i>luôn luôn mạnh khoẻ, may mắn.</i>
<i> Cháu nhớ ông bà nhiều.</i>


- GV đánh giá cho điểm.
Củng cố, dặn dò:


- HS viÕt bu thiếp thăm hỏi, thực hành nói
lời chia buồn, an ủi với bạn bè, ngời thân.


*Bài tập 2 (110):
- 1 HS nêu yêu cầu.


a)-V ni <i>Chim, Mõy, Nc </i>vi <i>Hoa</i>.
-Của nối <i>tiếng hót kì diệu</i> với <i>Hoạ Mi</i>.
-Rằng nối cho với bộ phận đứng sau.


b)-Và nối <i>to</i> với <i>nặng</i>


-Nh nối <i>rơi xuống</i> với <i>ai ném đá.</i>


c)-Víi nèi <i>ngåi </i>víi <i>«ng nội</i>.
-Về nối <i>giảng</i> với từng <i>loại cây</i>.


- GV: Nhiều khi, các từ ngữ trong câu đợc
nối với nhau bằng một cặp quan hệ từ…
2.3.Ghi nhớ:


- Quan hệ từ là những từ nh thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
2.4. Luyện tâp:


*Bµi tËp 1 (110):
- 1 HS nêu yêu cầu.
*Lời giải:


a) Nếu <i><b></b><b> thì </b></i>( Biểu thị quan hệ điều kiện, giả
thiết kết quả )


b) Tuy<i><b></b><b> nh</b><b>ng</b></i> (Biểu thị quan hệ tơng phản)


*Bi tp 2(111):
- 1 HS c yờu cu.
*Li gii:


a) <i><b>Vì </b><b></b><b>nên</b></i> ( Biểu thị q hệ nguyên nhân-két quả )
b) <i><b>Tuy</b><b></b><b> nh</b><b>ng</b></i> ( Biểu thị quan hệ tơng phản)



GV giúp HS liên hƯ <i><b>vỊ ý thøc BVMT</b></i>


*Bµi tËp 3 ( 111):


- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.


* Hoạt động chung :


- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung


<b>TIếT 2 TO¸N TËP LµM V¡N</b>


<b> (55)luyện tập (22) luyện tập làm đơn </b>
<b>I/ Mục tiờu</b>


- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.


- Thc hin đợc phép trừ dạng 52 - 28.
- Biết tìm số hng ca mt tng


- Biết giải toán có một phép trõ d¹ng 52 -
28.


Viết đợc lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức,
ngắn gọn, rõ ràng, nêu đợc lý do kiến nghị,
thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết.


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra:


Giáo viên đọc phép tính
- Đặt tính rồi tính


72 82 92
27 38 44
2. Bài mới:


Bài 1: (55)Tính nhẩm
- HD cách tính nhÈm


- Y/C häc sinh tù nhÈm råi nªu KQ


1-KiĨm tra bµi cị:


HS đọc lại đoạn văn, bài văn về nhà cỏc em
ó vit li.


2-Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:


Trong tit học hôm nay, gắn với chủ điểm
Giữ lấy màu xanh, các em sẽ luyện tập viết
lá đơn kiến nghị về bảo vệ môi trờng.


2.2-H ớng dẫn HS viết n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-- GV nhận xét chữa bài


Bài 2: (55)


- Nêu Y/c của bài toán


- GV yờu cu c lớp làm vào bảng con
- Nêu cách đặt tính và tớnh


- Nhận xét kết quả bài làm của HS
Bài 3: (55) Tìm x


- x là thành phần nào của phép tính
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế
nµo?


<i>- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết</i>


- GV gọi 2 HS lên bảng


x+ 28 = 52 x+ 24 = 62
x = 52- 18 x = 62 - 24
x = 34 x = 38
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS


Bài 4: (55)


- HD HS tóm tắt và giải toán
- Phân tích bài toán.


- Mun tỡm c s g ta phải làm ntn?
Bài giải



Sè con gµ cã lµ:
42- 18 = 24(con)
Đáp số: 24 con


- GV và HS cùng nhận xét chữa bài
C. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò học sinh giờ sau.


- HS c yờu cầu.


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn mẫu đơn.
- 2 HS đọc mẫu đợn.


- GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội
dung cần lu ý trong đơn:


+Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?


<i>- Qc hiƯu, tiªu ng÷.</i>


+Tên của đơn là gì? <i>Đơn kiến nghị.</i>


+Nơi nhận đơn viết nh thế nào?


- Kính gửi: UBND Thị trấn Phố Ràng…
+Nội dung đơn bao gồm nhng mục nào?



<i>+ Giíi tiƯu bản thân.</i>


<i>+Trình bày tình hình thực tế.</i>


<i>+ Nờu nhng tỏc động xấu đã xảy ra hoặc có </i>
<i>thể xảy ra.</i>


<i>+ Kiến nghị cách giải quyết.</i>
<i>+ Lời cảm ơn.</i>


+GV nhắc HS:


+)Ngời đứng tên là bác tổ trởng dân phố (đề
1) ; bác tổ trởng dân phố hoặc trởng thôn (đề
2).


+)Trình bày lý do viết đơn sao cho gọn, rõ,
có sức thuyết phục để các cấp thấy rõ tác
động nguy hiểm của tình hình đã nêu, tìm
ngay biện pháp khắc phục hoặc ngăn chặn.
- Mời một số HS nói đề bài đã chọn.


- Cho HS viết đơn vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc lá đơn.


- Cả lớp và GV nhận xét về nội dung và cách
trình by lỏ n.


3-Củng cố, dặn dò:



* Hoạt động chung :


- GV nhËn xÐt Tiết học , dặn dò chung
<b>TIếT 3 ÂM NHạC ( DạY CHUNG )</b>


<b> </b> <b> (11) học hát bài </b><i><b>cộc cách tùng cheng</b></i>


<b>I/ Mục tiêu </b>


- Biết tên một số nhạc cụ gõ dân tộc: sênh, thanh la, mõ, trống.
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.


- Bit gừ m theo tit tu li ca.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


- Một số nhạc cụ gõ nh thanh phách, trống,
- Thuộc lời bài hát.


<b>III/ Cỏc hot động trên lớp</b>:
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


- H¸t và vỗ tay theo phách bµi: Chóc mõng


sinh nhËt - 3 HS lên hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài



*Hot động 1: Dạy bài hát: "Cộc cỏch tựng
cheng"


a. GV hát mẫu 2 lần
b. Đọc lêi ca


- GV đọc mẫu toàn bài trên bảng phụ. - HS nghe


- Hớng dẫn HS đọc từng câu - HS thực hiện


c. Dạy hát từng câu - Lần lợt cỏc dóy c.


- GV hát mẫu câu ( 2 lần ) - HS nghe


- Cho HS hát liên kết với các câu sau đó hát


toµn bµi. - HS thùc hiƯn.


*Tổng kết hoạt động 1:


*Hoạt động 2: Hát kết hợp v tay theo nhp
phỏch, tit tu.


- GV hát và vỗ tay theo nhịp, phách, tiết tấu
- Cho từng tổ hát vỗ tay theo nhịp, phách
- GV cho một dÃy hát lời ca, 2 dÃy vỗ tay theo


cách trên. - HS thùc hiÖn



*Tổng kết hoạt động 2:


- Hát gõ đệm theo nhịp phách tiết tấu làm cho
bài hát thêm sinh ng.


<b>c. Củng cố - dặn dò:</b>


- Cả lớp hát lại toàn bài
- Về nhà tập hát thuộc lời ca.


<b>TIếT 4 TO¸N ( NHãM LíP 5 )</b>


<b> (55) nhân một số thập phân với một số tự nhiên</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Biết nhân một số thập phân với một sè tù nhiªn.


- Biết giải bài tốn có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS lµm vào bảng con: 35,6 18,65 = ?
2-Bài mới:


2.1-Gii thiu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


a) VÝ dơ 1:


- GV nªu vÝ dơ: 1,2 x 3 = ? (m)



- Cho HS đổi các đơn vị ra dm sau đó thực
hiện phép nhân.


- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp nh©n sè
thËp ph©n víi một số tự nhiên:


Đặt tính rồi tính. 1,2
3
3,6 (m)


- Cho HS nêu lại cách nhân số thập phân :
1,2 víi sè tù nhiªn 3.


b) VÝ dơ 2:


- GV nªu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào bảng
con.


- GV nhận xét, ghi bảng.
- Cho 2-3 HS nêu lại cách lµm.


-HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện
phép nhân ra nháp.


-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
0,46


12



092


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c) NhËn xÐt:


- Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi mét số
tự nhiên ta làm thế nào?


- Cho HS ni tiếp nhau đọc phần nhận xét.


046
05,52
-HS nªu.


-HS đọc phn nhn xột SGK
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (56): Đặt tính rồi tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 3 (56):


- Mời 1 HS đọc bi.



- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán, làm
vào vở.


- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Kết quả:


a) 17,5
b) 20,9
c) 2,048
d) 102
*Bµi gi¶i:


Trong 4 giờ ơ tơ đi đợc qng đờng là:
42,6 x 4 = 170,4 ( km )
Đáp số: 170,4 km
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học


<b>TIÕT 5 HO¹T §éNG TËP THÓ</b>
<b> SINH HOạT LớP TUầN 11</b>


<b>1. Tng kt cỏc mt hot ng trong tuần 11</b>


- Về ý thức đạo đức: Hầu hết học sinh ngoan ngỗn, có ý thức trong học tập. Đi học
đều, đúng giờ.


- Về học tập: Chuẩn bị chu đáo về ĐDHT, có đủ sách, vở viết. Trong lớp hăng hái
phát biểu ý kiến xây dựng bài, song còn một số em vẫn cha thực sự chú ý, tích cực trong
học tập. Đặc biệt mơn Tốn và Tiếng Việt nhiều em cịn nhận thức chậm do khơng nắm


vững kiến thức cũ


- Về lao động vệ sinh: Tham gia và có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng
lớp sạch sẽ, tham gia nhiệt tình các buổi lao động đầu năm.


<b>2. Phơng hớng tuần 12</b>


Tiếp tục ổn định nền nếp lớp, Duy trì tốt các nền nếp đã xây dựng và có sẵn. Về nhà
tiếp tục ơn lại các kiến thức cũ, nh luyện đọc bài, làm lại các bài tập đã học ôn lại bảng
cửu chơng, luyện viết chữ cho đẹp…


Thi giữ vở sạch, viết chữ đẹp


ChuÈn bÞ cho giao lu HS giái cÊp trêng, cÊp Hun


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thø hai ngày 1 tháng 11 năm 2010</b>
NHóM TRìNH Độ 2 NHóM TRìNH Độ 5
<b>TIếT 1 CHµO Cê</b>




<b> </b>


<b>TIÕT 3 TËP §äC to¸n </b>


<b> (34) sù tÝch cây vú sữa (56) nhân mét stp víi 10, 100, 1000</b>
<b> I/ Mơc tiªu </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều
dấu phẩy.



- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thơng
sâu nặng của mẹ dành cho con. ( Trả lời
đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK)


- Gi¸o dơc häc sinh biÕt yêu quý kính
trọng mẹ .


Biết:


- Nhân nhẩm một số thËp ph©n víi 10, 100,
1000,…


- Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dới
dạng số thập phân.


<b> II/ ChuÈn bÞ </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


* Hoạt động chung: - HS hát tập thể
* Hoạt động nhóm :


A. KiĨm tra bµi cị:


- Học sinh đọc bài "Cây xồi của ơng em"
- Vì sao mẹ lại chọn những quả xồi ngon
nhất bày lên bàn thờ ơng?


B. Bµi míi:



1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc:
- Học sinh xem tranh minh hoạ chủ điểm
cha, mẹ và tranh minh hoạ bài đọc "Cây vú
sữa".


- GV giới thiệu chủ điểm và truyện đọc
đầu tuần "Sự tích cây vú sữa": Vú sữa là
loại trái cây thơm ngon . Vì sao có loại cây
này? Chuyện sự tích cây vú sữa sẽ cho các
em biết đợc điều đó.


2. Luyện đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài.


- GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa t.


+ Đọc từng câu.


- GV rèn phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trớc lớp.


- GV treo bng ph hng dẫn cách ngắt,
nghỉ hơi và giọng đọc.


- GV hớng dẫn HS giải nghĩa một số từ:
Mỏi mắt chờ mong.( <i>Chờ đợi, mong </i>
<i>mỏi quá lâu )</i>



Trỉ ra.<i>( Nh« ra, mäc ra )</i>


Xoà cành<i>.(Xoà rộng cành để bao bc)</i>


1-Kiểm tra bài cũ: Muốn nhân một STP với
một số tự nhiên ta làm thế nào?


2-Bài mới:
a) Ví dụ 1:


- GV nªu vÝ dơ: 27,867 x 10 = ?
- Cho HS tự tìm kết quả.


Đặt tính rồi tính: 27,867
10
278,670


- Nªu cách nhân một số thập phân với 10?
b) Ví dụ 2:


- GV nêu ví dụ, cho HS làm vào b¶ng con.
- GV nhËn xÐt, ghi b¶ng.


- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


- Muốn nhân một số thập phân với 100 ta
làm thế nào?


c) Nhận xét:



- Muốn nhân một số thập phân với 10, 100,
1000,ta làm thế nµo?


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét.
*Bài tập 1 (57): Nhân nhẩm


*KÕt qu¶:


a) 14 ; 210 ; 7200
b) 96,3 ; 2508 ; 5320
c) 53,28 ; 406,1 ; 894


*Bài tập 2 (57): Viết các số đo sau dới dạng
số đo có đơn vị là cm.


*KÕt qu¶:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV nhn xột và bình điểm cho các nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm.


104cm 1260cm
85,6cm 57,5cm




* Hoạt động chung :
- GV nhận xét , dặn dò chung .





<b>TIÕT 4 TËP §äC KHOA HäC</b>


<b> (35) sự tích cây vú sữa (23)</b> <b>s¾t, gang, thÐp </b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Hiểu nội dung: Tình cảm u thơng sâu
nặng của mẹ dành cho con. ( Trả lời đợc
các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK)


- Gi¸o dơc häc sinh biÕt yªu quý kÝnh
träng mÑ .


- NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa s¾t, gang,
thÐp.


- Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất
và đời sống của sắt, gang, thép.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm
từ sắt, gang, thép.


<b> II/ ChuÈn bÞ </b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
* Hoạt động chung:


* Hoạt động nhóm :
.3. H ớng dẫn tìm hiểu bài :


* Tổ chức cho học sinh đọc thầm từng
đoạn và trả lời câu hỏi .


- V× sao cËu bÐ bá nhà ra đi?


<i>- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vïng </i>
<i>v»ng bá ®i.</i>


- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đờng
về nhà?


<i>- Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa rét, </i>
<i>lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến</i>
<i>mẹ và trở về nhà.</i>


- Trở về nhà khơng thấy mẹ cậu bé đã
làm gì?


<i>- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một </i>
<i>cây xanh trong vên mµ khãc.</i>


<i>- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây nh thế nào?</i>
<i>- Từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ ra, </i>
<i>nở trắng nh mây ri hoa rng qu xut </i>
<i>hin.</i>


<i>- Lớn nhanh, da căng mịm, mầu xanh óng </i>


<i>ánh tự rơi vào lòng cậu bé. Khi môi cậu </i>
<i>vừa chạm vào bỗng xuất hiện một dòng sữa</i>
<i>trắng trào ra ngọt thơm nh sữa mẹ.</i>


- Thứ quả ở cây này có gì lạ?


- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh
của mẹ?


* Theo em nếu đợc gặp lại mẹ cậu bé sẽ
nói gì?


4. Luyện đọc lại:


- GV nhận xét các nhóm đọc.
- Bình chọn nhóm đọc tốt.


2.1-Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin
*Mục tiêu: HS nêu đợc nguồn gốc của sắt,
gang, thép và một số tính chất của chúng.
*Cách tiến hành:


- HS đọc các thông tin trong SGK v tr li
cỏc cõu hi:


+Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?


+Gang, thộp u cú thnh phn no chung?
+Gang v thép khác nhau ở điểm nào?
- GV Gọi một số HS trả lời.



- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt luËn: SGV-Tr, 93.


2.2-Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu: Giúp HS:


- Kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc, đồ
dùng đợc làm bằng gang, thép.


- Nêu đợc cách bảo quản một số đồ
dùngbằng gang, thộp.


*Cách tiến hành:


- GV ging: <i>St l mt kim loi đợc sử dụng </i>
<i>d-ới dạng hợp kim.</i>


- Cho HS quan sát hình trang 48, 49 SGK
theo nhóm đơi và nói xem gang và thép đợc
dùng để làm gì?


- GV cho HS cùng thảo luận câu hỏi:


+K tờn một số dụng cụ, máy móc đồ dùng
đợc làm từ gang và thép mà em biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*C©u chuyện này nói lên điều gì?
- Liên hệ giáo dục



thép có trong nhà bạn?


- GV kết luận: (SGV tr. 94)


- Cho HS nối tiếp đọc phần bóng đèn toả sáng.


<b> *</b> Hoạt động chung :


- GV nhËn xÐt TiÕt häc , dặn dò chung .



<b>TIÕT 5 TO¸N TËP §äC </b>
<b> (56) t×m sè bÞ trõ (23) mïa th¶o qu¶</b>


<b> </b>


<b>I/ Mơc tiêu</b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b


( vứi a, b là các số không quá 2 chữ số)
bằng sử dụng mối quan hệ thành phần và
kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị
trừ khi biết Hiệu và sè trõ ).


- Vẽ đợc đoạn thẳng, xác định điểm là giao
của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên
điểm đó.


- Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh
những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị


của rừng thảo quả.


- Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của
rừng thảo quả. ( Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK)


<b> II/ ChuÈn bÞ</b>


III/ Các hoạt động dạy –<b> học</b>
1- Kiểm tra bài cũ:


HS đọc trả lời các câu hỏi về bài <i><b>Tiếng </b></i>


<i><b>väng</b></i> cña nhà văn Nguyễn Quang Thiều.


2- Dạy bài mới:


2.2-Hng dn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:


a) Luyện đọc:


- Mời 1 HS giỏi đọc.


- Đoạn 1: Từ đầu đến <i><b>nếp khăn</b></i>


- on 2: Tip cho n <i><b>khụng gian</b></i>


- Đoạn 3: các đoạn còn lại.



- Cho HS c ni tip on, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bi:


- Cho HS c on 1


+Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào?


+Cỏch dựng t t cõu on đầu có gì
đáng chú ý?


+) Rót ý1:


-Cho HS đọc on 2


+Những chi tiết nào cho thấy cây thảo quả
ph¸t triĨn rÊt nhanh?


+)Rót ý 2:


- Cho HS đọc on 3


+Hoa thảo quả nảy ra ở đâu?


+Khi tho quả chín, rừng có những nét gì
đẹp?



A. KiĨm tra:


- Cho 2 học sinh lên bảng- cả lớp làm b¶ng
con


x + 29 = 72 35 + x = 92
- GV - HS đánh giá cho điểm
B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV gắn 10 ô vuông lên bảng
- Có mấy ô vuông?


- GV dùng kéo cắt rời 4 ô vuông hỏi HS
còn bao nhiêu ô vuông?


- Nêu phép tÝnh


- Nêu tên gọi của các số trong phép tính?
-Nếu Số bị trừ là số cha biết (x) thì làm th
no tỡm S b tr ?


* Nêu cách tìm số bị trừ?


- Lấy hiệu cộng với số trừ ( nhiều HS nhắc
lại)


2. Thực hành:



Bài 1: a, b, d, e (56) Tìm x


- Muốn tìm x ta làm thế nào?(lấy hiệu số
cộng với số trừ)


Chẳng hạn:


SBT = HiÖu + Sè trõ


x- 8 = 4 x - 9 = 18
x = 8 + 4 x = 18 + 9
x= 12 x = 27
Bài 2: (56)Cột 1, 2, 3


- Bài yêu cầu gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Viết số vào ô trống
- Nêu cách tìm SBT?


-Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ
SBT=Hiệu +số trừ


Bài 4: (56)


a.Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
b. Đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm
O


+)Rút ý3:



- Ni dung chớnh ca bi là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc d cảm đoạn 2 trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm.


* Hoạt động chung :


-GV nhËn xÐt tiết học , dặn dò chung .


<b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b>


<b> </b>


<b>TIếT 1 ĐạO ĐứC TO¸N</b>
<b> </b>


<b> (12) quan tâm giúp đỡ bạn (T1) (57) luyện tập</b>


<b> I/ Mơc tiªu </b>


- Biết đợc bạn bè phải quan tâm, giúp đỡ lẫn
nhau.


- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc


quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao
động và sinh hoạt hằng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những
việc làm phù hợp với khả năng.


- Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em


BiÕt:


- Nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 10, 100,
1000,…


- Nh©n mét sè thËp phân với số tròn chục,
tròn trăm.


- Giải bài toán cã ba bíc tÝnh


<b> II/ §å dïng d¹y häc</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra bãi c


- Chăm chỉ học tập có lợi gì ?
b. Bài míi:


Khởi động: Cả lớp hát bài "Tìm bạn thân"
*Hoạt động 1: Kể chuyện trong giờ ra
chơi



1. GV kĨ chun trong giờ ra chơi
- Yêu cầu HS thảo luận


- Cỏc bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cờng
ngã ?


- Các em có đồng tình với việc làm của
các bạn lớp 2A khơng ? Vì sao ?


*Hoạt động 2:


- Việc làm nào là đúng .
- Cho HS quan sát tranh.


- Chỉ ra những hành vi nào là quan tâm
giúp đỡ bạn.


*Kết luận: <i>Vui vẻ chan hoà với bạn bè, sẵn</i>
<i>sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học</i>
<i>tập, trong cuc sng.</i>


1-Kiểm tra bài cũ:


Nêu cách nhân một số thập phân với một số
tự nhiên? Muốn nhân một số thập phân với
10, 100, 1000 ta làm thế nào?


2- Lun tËp:


*Bµi tËp 1a (58): TÝnh nhÈm


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS lm vo nhỏp, sau ú đổi nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.


*KÕt qu¶:


a) 14,8 512 2571
155 90 100
*Bµi tËp 2 (58): Đặt tính rồi tính


- 1 HS c bi.


- Cho HS làm vào bảng con.
*Kết quả:


a) 384,5
b) 10080
- 2 HS lên chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

*Hot động 3:


- Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?
- GV phát phiếu


- Hãy đánh dấu (x) vào ô trống trớc
những lý do, quan tâm, giúp đỡ bạn mà
em tán thành.


*Kết luận: <i>Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc</i>


<i>làm cần thiết của mỗi HS. Quan tâm đến</i>
<i>bạn là em mang lại niềm vui cho bạn.</i>


C. Cñng cố - dặn dò:


- Nhn xột ỏnh giỏ gi học


- Thực hiện những điều đã học vào cuộc
sống hàng ngày.


*Bài tập 3 (58):
-1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
*Bài giải:


Số km ngời đó đi trong 3 giờ đầu là:
10,8 x 3 = 32,4 (km)
Số km ngời đó đi trong 4 giờ sau là:
9,52 x 4 = 38,08 (km)
Ngời đi xe đạp đi đợc tất cả số km là:
32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>TIÕT 2 CHÝNH T¶ </b><i><b>( nghe-viÕt)</b></i><b> KĨ CHUN</b>


<b> (23) sự tích cây vú sữa (12) kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b> I / Mơc tiªu </b>


- Nghe-viÕt chÝnh x¸c bài chíh tả, trình bày


ỳng hỡnh thc on vn xuụi.
- Làm đợc BT2, BT3 a


- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc có
nội dung Bảo vệ mơi trờng; lời kể rõ ràng,
ngắn gọn.


- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện đã kể;
biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>
-Bảng lớp viết quy tắc chính tả với ng/ngh (i,e,ê )


-Bảng phụ viết nội dung bµi tËp 2, bµi tËp 3.


<b> III/ </b>Các hoạt động dạy – học
A. Kiểm tra bài cũ


- GV đọc cho HS viết 1 số từ hay viết sai
HS viết bảng con: <i>tập trung, đêm khuya</i>


B. Bµi míi


2. H ớng dẫn nghe viết :
- GV đọc bài


- HD chuÈn bÞ:



- GV đọc từ : cái cành lá…đến nh sữa mẹ
- HD HS nắm nội dung bài viết


+ Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện
Quả trên cây xuất hiện ra sao?


<i>- Trổ ra bé tí, nở trắng nh mây</i>


<i>Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng ánh rồi </i>
<i>chín.</i>


- HD HS nhận xét.


+ Bài chính tả có mấy câu.<i>4 câu</i>


- Những câu văn nào có dấu phẩy
- Em hãy đọc lại câu văn đó.
- GV đọc từ khó


- GV nhận xét bài của HS
- GV đọc bài.


3. H ớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền vào chỗ trống ng, ngh?
+ Ngời cha, con nghé,


1-Kiểm tra bài cò:


HS kể lại 1-2 đoạn truyện <i>Ngời đi săn và </i>
<i>con nai</i>, nói điều em hiểu đợc qua câu


chuyện


2-Bµi míi:


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng u cầu của đề:
- một HS đọc yêu cầu của đề.


- GV gạch chân những chữ quan trọng trong
đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )


- 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK. Một HS
đọc thành tiếng đoạn văn trong BT 1(55) để
nắm đợc các yếu tố tạo thành môi trờng.
- HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện sẽ kể.
- Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyện.


b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội
dung câu truyện.


- Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .


- GV quan sát cách kể chuyện của HS các
nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc
HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự hớng dẫn
trong gợi ý 2. Với những truyện dài, các em
chỉ cần kể 1-2 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

suy nghĩ, ngon miệng.



- Nêu quy tắc viết chính tả với ng, ngh
Bài 3: Điền vào chỗ trống


a. tr hay ch?


- Con trai , cái chai, trồng cây, chồng bát
C. Củng cố, dặn dò:


-Nhận xét giờ học


-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau .


<i>- Trao i vi bn về nội dung ý nghĩa câu </i>
<i>chuyện. Đặc biệt giáo dục HS có ý thức giữ gìn </i>
<i>và bảo vệ mụi tr ng .</i>


- Cả lớp và GV nhận xét,


+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.


<b> TIÕT 3 TOáN ĐạO §øC</b>


<b> (57) 13 trõ ®i mét sè: 13 - 5 (12) kÝnh giµ, yêu trẻ (t1) </b>
<b> I/ Mơc tiªu </b>
- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng 13-5,


lập đợc bảng 13 trừ đi mt s.



- Biết giải bài toán có một phép trừ d¹ng
13 – 5.


- Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với
ngời già, yêu thơng, nhờng nhịn em nhỏ.
- Nêu đợc những hành vi, việc làm phù hợp với
lứa tuổi thể hiện sự kính trọng ngời già, yêu
th-ơng em nhỏ.


- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng,
lễ phép với ngời già, nhờng nhịn em nhỏ.
- Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng
ng-ời già, yêu thơng, nhờng nhịn em nhỏ.


<b> II/ ChuÈn bÞ </b>


<b> III/</b> Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra:


Cho häc sinh lµm BC + BL
B. Bµi míi:


1. H íng dÉn HS thùc hiƯn phÐp tÝnh trừ
dạng13-5 và lập bảng trừ ( 13 trừ đi 1 sè ):
- HD HS lÊy bã 1 chôc que tính và 3 que
rời


- GV nêu bài toán:



Có 13 que tính bớt đi 5 que tính còn bao
nhiªu que tÝnh?


- Nªu phÐp tÝnh


- HD häc sinh thao tác trên que tính
- Vậy 13-5 bằng bao nhiªu ?


- GV u cầu h/s đặt tính theo cột dọc
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- HD HS lập bảng trừ (13trừ đi 1số)


2.Thùc hành:
Bài 1a:


- Nêu y/c của bài


- HD h/s da vào bảng cộng bảng trừ để
làm bài


Bµi 2: TÝnh


- GV y/c viết chữ số hàng đơn vị thng
hng n v


Bài 4:


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?



1. Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 5.
2. Bài mới:


2.2- Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung truyện
<i><b>Sau đêm ma</b></i>


*Mơc tiªu:


HS biết cần phải giúp đỡ ngời già, em nhỏ
và ý nghĩa của việc giúp đỡ ngời gi, em
nh.


* Cách tiến hành:


- GV c truyn <i><b>Sau đêm ma</b></i> trong SGK.


- GV cho 3 tổ đóng vai theo ND truyện.
- Cả lớp thảo luận theo các câu hỏi:
+Các bạn đã làm gì khi gặp bà cụ và em
nh?


+Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn?


+Em suy nghĩ gì về việc làm của các bạn
trong truyÖn?


- GV kÕt luËn: SGV-Tr. 33



- GV mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK
*Mục tiêu:


HS nhận biết đợc các hành vi thể hiện tình
cảm kính già, u trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Muốn biết số xe đạp còn lại bao nhiêu cái
ta lm phộp tớnh gỡ?


- HD tóm tắt và giải bài toán


Bài giải


Số xe đạp còn lại là:
13- 6 =7(xe đạp)
Đáp số:7 xe đạp
- GV - HS chữa bài nhận xét .
C. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


-1 HS c bài tập 1.


- GV đọc từng ý cho HS bày tỏ thái độ
bằng cách giơ thẻ:


+Thẻ đỏ là đồng ý



+Thẻ xanh là không đồng ý.
+Thẻ vàng là phân vân.


- Sau mỗi lần giơ thẻ GV cho HS giải thích
t¹i sao em l¹i cã ý kiÕn nh vËy?


- GV kết luận chung:


+Các hành vi a, b, c là những hành vi thể
hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.


+Hành vi d cha thể hiện sự quan tâm, yêu
thơng, chăm sóc em nhỏ.


* Hoạt động chung :


- GV nhËn xÐt Tiết học , dặn dò chung .




<b> TIÕT 4 KĨ CHUN CHÝNH T¶ </b><i><b>(Nghe - VIÕT)</b></i>
<i><b> (12) </b></i><b>sự tích cây vú sữa (12) mïa th¶o qu¶</b>
<b> I/ Mơc tiªu</b>


Dựa vào gợi ý kể lại đợc từng đoạn của


câu chuyện <i>Sự tích cây vú sữa.</i> - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đợc bài tập 2a, BT 3a.



<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


<b> III/</b> Các hoạt động dạy - học trên lớp
A. Kiểm tra bi c:


- Cho học sinh kể chuyện ''Bà cháu ''
- Câu chuyện cho em biết điều gì?
B. Bài mới:


1. Giới thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích và u cầu của bài.
2. HD kể chuyện:


a. Kể lại đoạn 1 bằng lời của em
- 1 em đọc yêu cầu.


- GV híng dÉn HS c¸ch kĨ.


Kể đúng ý của chuyện, có thể thêm, bớt
từ ngữ trong chuyện cho câu chuyện thêm
sinh động


<i>Ngµy xa,ë mét nhµ kia cã 2 mẹ con sống với </i>
<i>nhau trong 1 căn nhà nhỏ cạnh vờn cây.Ngời </i>
<i>mẹ sớm hôm chăm chỉ làm lụng còn cậu bé thì</i>
<i>suốt ngày ham chơi lêu lổng. Một lần bị mẹ </i>
<i>mắng. Cậu giận dỗi bỏ nhà ra đi</i>


b. Kể lại phần chính của câu chuyện dựa


theo từng ý trong tranh.


- GV và HS chọn những em kể tốt nhất
c*. HS kể đoạn kết của câu chuyện theo
mong muốn tởng tợng.


- GV sửa giúp HS những từ sai, câu cha
hoàn chỉnh.


.Kiểm tra bài cũ.


HS viết các từ ngữ theo yêu cầu bài tập 3a
hoặc 3b, tiết chính tả tuần 11.


2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:


2.2Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV Đọc bài.


- Khi thảo quả chín rừng có những nét gì
đẹp?


<i>- Dới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả đỏ </i>


<i>chon chãt, nh chøa lưa, chøa n¾ng…</i>


- Cho HS đọc thầm lại bài.



- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: nảy, lặng lẽ, ma rây, rực lên,
chứa lửa, chứa nắng…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.


2.3- Híng dÉn HS lµm bµi tËp chính tả.
* Bài tập 2 (114):


- Mời một HS nêu yêu cầu.
*Ví dụ về lời giải:


a) -Sổ sách, vắt sổ, sỉ mịi…
-xỉ xè, xỉ lång,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>+Thi kĨ tríc líp.</i>


<i>- Cậu bé ngẩng mặt lên. Đúng là mẹ thân yêu </i>
<i>rồi. Cậu ôm chầm lấy mẹ nức nở: Mẹ ơi, mẹ ơi</i>
<i>Mẹ cời hiền hậu:Thế là con đã trở về với </i>
<i>mẹ .Cậu bé nức nở :Con sẽ không bao giờ bỏ </i>
<i>nhà đi nữa đâu. Con luôn ở bên mẹ .Nhng mẹ </i>
<i>đừng biến thành cây vú sữa na m nhộ.</i>


C. Củng cố, dặn dò:



- GV khen ngợi những HS kể chuyện hay.
- Về nhà kể lại câu chuyÖn cho ngêi thân
nghe.


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
* Bài tËp 3 (115):


- Mời 1 HS đọc đề bài.
* Ví dụ về lời giải:


1- Man m¸t, ngan ng¸t, chan ch¸t…
- khang khác, nhang nhác, bàng bạc,


2- Sồn sột, dôn dốt, mồn mét,…
- xång xéc, c«ng cèc, t«ng tèc,…
- HS nhËn xÐt.


* Hoạt động chung :


- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung
<b>TIÕT 5 Mü THUËT ( D¹Y CHUNG )</b>


<b> (12) vẽ theo mẫu: vẽ lá cờ tổ quốc hoặc cê lƠ héi</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nhận biết đợc hình dáng, màu sắc của một số loại cờ.
- Vẽ đợc một lá cơ Tổ quốc hoặc cờ lễ hội.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>



- Su tầm một số loại cờ hoặc cờ thật nh: cê tỉ qc, cê lƠ héi…
- Tranh ¶nh lƠ héi cã nhiÒu cê.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bi c:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài míi:


1. Giới thiệu bài:Ghi tên bài
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.


- Giíi thiƯu mét sè lo¹i cê - HS quan sát


- Cờ tổ quốc có hình gì ? - Cờ tổ quốc hình chữ nhật


- Nn mu gỡ ? - Nền màu đỏ có ngơi sao vàng 5 cỏnh.


- Cờ lễ hội có hình dạng màu sắc giống


cờ tỉ qc kh«ng ? - Cê lƠ héi cã nhiỊu hình dạng màu sắckhác nhau.


*Hot ng 2: Cỏch v lỏ c
+ C t quc:


- GV vẽ phác hình lá cờ lên bảng
- Vẽ ngôi sao giữa nền


+ V mu:- Nn ti
- Ngôi sao vàng


+ Cờ lễ hội:- Vẽ hình dáng bên ngồi


- Vẽ chi tiết, vẽ màu.
*Hoạt động 3: Thực hành


- GV theo dâi quan s¸t HS vÏ - HS thùc hiƯn vÏ


*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Cách vẽ màu


C. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét một s bi v


- Dặn dò: Về nhà tập quan sát vờn hoa
công viên.


<b> </b>


<b> Thø t ngµy 3 tháng 11 năm 2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> (36) mẹ (24) đồng và hợp kim của đồng</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/ 4 và
4/ 4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/ 3 và 3/ 5).


- Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tì thơng bao la
của mẹ dành cho con. ( Trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối)



- G dục học sinh biết yêu thơng cha, mẹ.


- Nhnbit mt số tính chất của đồng.
- Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất
và đời sống của đồng.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ
đồng và cách bảo quản chúng.


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>
<b> III/ </b>Các hoạt động dạy – học
A. Kiểm tra:


- Cho HS đọc bài ''Sự tích cây vú sữa''
- Sau khi quay trở về cậu bé đã làm gì?
- GV - HS nhận xét cho điểm


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


* GV đọc mẫu toàn bài.


* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng th.


- Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Bài chia 3 đoạn



+ Đ1: 2 dòng đầu
+ Đ2: 6 dòng tiếp theo
+ Đ3: còn lại.


- GV giải nghĩa từ.


+ Nng núng khụng cú gió, rất khó chịu
cịn đợc nói nh thế nào.


GiÊc tròn nghĩa nh thế nào:


+ Con ve : Loi b có cánh trong suốt
sống trên cây- ve đực kêu ve ve về mùa
hè.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. H ớng dẫn tìm hiểu bài :


- Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức?


+ Tiếmg ve lặng đi vì ve cũng mệt trong đêm
hè nắng oi.


- Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?


<i>- MĐ vừa đa võng vừa hát ru vừa quạt cho </i>
<i>con m¸t.</i>



- Ngời mẹ đợc so sánh với những hình
ảnh nào?


<i>- Những ngôi sao( thức) trên bầu trời đêm. </i>
<i>ngn giú mỏt lnh</i>


- Nỗi vất vả và tình thơng bao la cđa mĐ
dµnh cho con.


4 . Häc thc lòng bài thơ:
C. Củng cố, dặn dò:


- Bài thơ giúp em hiĨu vỊ mĐ nh thÕ nµo?
- Em thÝch nhÊt hình ảnh nào trong bài vì
sao?


1-Kiểm tra bài cũ: HS nêu phần <i>Bạn cần biết</i>


(SGK-Tr.49)
2.Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


2.2-Hoạt động 1: Làm việc với vật thật


*Mục tiêu: HS quan sát và phát hiện một vài
tính chất của ng.


*Cách tiến hành:



- Cho HS quan sỏt cỏc on dõy đồng, mơ tả
màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính dẻo…
- Mời HS trình bày.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- GV kÕt luËn: SGV-Tr, 96.


2.2-Hoạt động 2: Làm việc với SGK


*Mục tiêu: HS nêu đợc tính chất ca ng v
hp kim ca ng


*Cách tiến hành:


- GV phát phiếu học tập.


- Cho HS làm việc cá nhân, ghi KQ vào
phiếu.


- Mời một số HS trình bày.
- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln: SGK-Tr.96.


2.4-Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.
*Mục tiêu: -HS kể đợc tên một số đồ dùng
bằng đồng hoặc hợp kim của đồng.


-HS nêu đợc cách bảo quản một số đồ dùng
bằng đồng hoặc hợp kim của ng.



*Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS:


+Ch v núi tờn các đồ dùng bằng đồng trong
các hình trang 50, 51 SGK.


+Kể tên một số đồ dùng khác đợc làm bằng
đồng và hợp kim của đồng mà em biết?
+Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng đồng
và hợp kim của đồng có trong nhà bạn?
- GV kết luận: (SGV – tr. 97)


Nhấn mạnh: <i>Chúng ta phải biết bảo vệ và giữ gìn </i>
<i>các loại khống sản, tài ngun thiên nhiên, không </i>
<i>đợc khai thác bừa bãi gây ô nhiễm môi trờng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* Hoạt động chung :


- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung


<b>TIếT 3 Tù NHI£N - X· HéI TO¸N</b>


<b> (12)đồ dùng trong gia đình (58) nhân một stp với một stp</b>


<b> I/</b> Mục tiêu
- Kể tên một số đồ dùng của gia đình


m×nh.



- Biết cách giữ gìn và sắp đặt một số đồ
dùng tronh nhà gọn gàng, ngăn nắp.
- Biết phân loại một số đồ dùng trong gia
đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ,
nhựa, sắt,…


BiÕt:


- Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp
ph©n.


- PhÐp nh©n hai sè thËp ph©n cã tÝnh chÊt
giao ho¸n.


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>
<b> III/ </b>Các hoạt động dạy – học
A. Kiểm tra bài cũ


- Hơm trớc chung ta học bài gì ?
- Những lúc nghỉ ngơi mọi ngời trong
gia đình bạn thờng làm gì ?


B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:


2. Khởi động:Kể tên đồ vật


- Kể tên 5 đồ vật có trong gia đình em ?
- Những đồ vật mà các em kể đó ngời ta
gọi là đồ dùng trong gia đình. Đây chính


là nội dung bài học.


*Hoạt động 1:
B


ớc 1: Làm việc theo cặp


- K tờn các đồ dùng có trong gia đình ?
- Hình 1: Vẽ gì ? <i>Bàn, ghế, để đọc sách.</i>


- Hình 2: Vẽ gì ? <i>Tủ lạnh, bếp ga, bàn ghế</i>
<i>để ăn cơm</i>


- Hình 3: Vẽ gì ? <i>Nồi cơm điện, ti vi lọ hoa</i>
<i>để cắm hoa.</i>


- Ngồi những đồ dùng có trong SGK, ở
nhà các em còn có những đồ dùng nào
nữa ?


B


ớc 2: HS trình bày


<i>*Kt lun:</i> <i>Mỗi gia đình có những đồ phục</i>
<i>vụ cho nhu cầu cuộc sống.</i>


*Hoạt động 2: Bảo quản giữ gìn một số
đồ dùng trong gia đình.



B


íc 1: Làm việc theo cặp.


- Cỏc bn trong tranh 4 đang làm gì ?
- Hình 5: Bạn trai đang làm gì ?
- Hình 6: Bạn gái đang làm gì ?
- Những việc đó có tác dụng gì ?


- Nhà em thởng sử dụng những đồ dùng
nào ?


- Những đồ dùng bằng sứ thuỷ tinh muốn
bền đẹp cần lu ý điều gì ?


- Với đồ dùng bằng điện ta cần chú ý gỡ
khi s dng ?


1-Kiểm tra bài cũ: Muốn nhân một STP với
một số tự nhiên ta làm thế nào?


2-Bài mới:
a) Ví dụ 1:


- GV nêu ví dụ: 6,4 x 4,8 = ? (m2<sub>)</sub>


- Cho HS đổi ra đơn vị dm sau đó tự tìm kết
quả tự tìm kết quả.


- GV hớng dẫn đặt tính rồi tính: 6,4


4,8
512
256


30,72 (m2<sub>)</sub>


- Nêu cách nhân một số thập phân với 1
STP?


b) VÝ dơ 2:


- GV nªu vÝ dơ, cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét, ghi bảng.


- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


- Muốn nhân một số thập phân với một số
thập phân ta làm thế nµo?


c) NhËn xÐt:


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhn xột.
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (59): Đặt tính rồi tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


*Kết quả:



a) 38,7
c) 1,128


*Bµi tËp 2 (59): Tính rồi so sánh giá trị của
a x b và b x a:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS làm vào nháp. Nêu kết quả. GV ghi
kết quả lên bảng lớp.


*Kết qu¶:


a x b = 2,36 x 4,2 =9,912
b x a = 4,2 x2,36 =9,912


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- §èi víi bµn ghÕ giêng tđ ta phải giữ
dùng nh thÕ nµo ?


<i>*Kết luận:</i> <i>Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải</i>
<i>biết cách lau chùi thờng xuyên.</i>


VËy 2,36 x 4,2 = 4,2 x2,36 =9,912
3,05 x 2,7 = 2,7 x 3, 05 = 8,235


- Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức a x
b và b x a sau đó rút ra nhận xét


- NhËn xÐt: a x b = b x a


- GV nhËn xÐt TiÕt học , dặn dò chung


<b>TIếT 4 TO¸N TËP §äC </b>


<b> (58) 33 - 5 (24) hành trình cđa bÇy ong</b>
<b> I/</b> Mơc tiªu


- Gióp häc sinh biÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh
trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 33 –
5


- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng
( đa về phép trừ dạng 33 5).


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp úng
câu thơ lục bát.


- Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy
ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời.
( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK, thuộc
hai khổ thơ cuối bài)


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>
<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra


- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới


1 Giới thiệu bài Giới thiệu trực tiếp


- GV nêu bài toán:


- Có 33 que tính bớt đi 5 que tính .Hỏi
còn bao nhiêu que tính?


-Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì?


- Em hóy nờu phộp tớnh ú.
- Đặt tính rồi tính


+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính


33
5
28


- Nêu cách thực hiện tính
2. Thực hành


Bài 1: ( 58)
- Nêu y/c của bài


- Cng c cỏch đặt tính và thực hiện phép
tính theo thứ tự từ phải sang trái


Bµi 2 a: ( 58)


- Nêu y/c ca bi



- Muốn tìm hiệu số ta làm thế nào?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ


43


5
38
Bµi 3 a, b: ( 58) T×m x:


- Muèn t×m số hạng cha biết ta làm ntn?


1- Kim tra bi cũ: HS đọc trả lời các câu
hỏi về bi Mựa tho qu.


2- Dạy bài mới:


2.1- Gii thiu bi: GV nêu yêu cầu mục
đích của tiết học.


2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


- Mời 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.


- Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc khổ thơ u:


+Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói
lên hành trình vô tận của bầy ong?


+) Rút ý1:


- Cho HS đọc khổ thơ 2-3:


+Bầy ong đến tìm mật ở những nơi nào?
+Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc bit?


+Em hiểu nghĩa câu thơ Đất nơi đâu cũng
tìm ra ngät ngµo” thÕ nµo?


+)Rót ý 2:


- Cho HS đọc kh th 4:


+Qua hai câu thơ cuối bài, nhà thơ muốn nói
điều gì về công việc của loài ong?


+)Rút ý3:


- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.


- Cho 1-2 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
- GV và HS chữa bài


- Lấy hiệu cộng với số trừ


x + 6 = 33 8 + x = 43
x =33 - 6 x = 43- 8
x =27 x =35


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong
nhóm


- Thi đọc diễn cảm.


- Cho HS luyện đọc TLvà thi đọc TL khổ
3,4.


* Hoạt động chung :


- GV nhËn xÐt tiÕt häc , dặn dò chung


<b> TIếT 5 LUN Tõ Vµ CÂU ( NHóM LớP 5)</b>


<b>(23) mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trờng</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hiu c ngha ca mt số từ ngữ về môi trờng theo yêu cầu của BT1


- Biết ghép tiếng (bảo) gốc Hán với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức
(BT2). Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cu ca BT3


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ tả bầu trời ë BT 1.


- B¶ng nhãm.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
1-Kiểm tra bi c:


- HS nhắc lại kiến thức về quan hƯ tõ vµ lµm bµi tËp 3, tiÕt LTVC tríc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc.
2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


*Bµi tËp 1:


- 1 HS đọc văn. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.


- GV treo hai b¶ng phụ ghi sẵn nội dung
2 phần a, b.



- Mời 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.


- Mi i din nhúm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.
*Bài tập 3:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn:


+ Tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ, sao
cho từ bảo vệ đợc thay bằng từ khác nhng
nghĩa của câu không thay đổi.


- GV cho HS lµm vµo vë.


- Cho một số HS đọc câu văn đã thay.
- HS khác nhận xét.


- GV phân tích ý đúng: Chọn từ giữ gìn,
gìn giữ thay th cho t bo v.



*Lời giải:


a) -Khu dân c: Khu vực dành cho nhân dân
ăn ở sinh hoạt.


- Khu sản xuất: Khu vực làm việc của
nhà máy, xí nghiệp.


- Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong
đó các lồi cây, con vật và cảnh quan thiên
nhiên đợc bảo vệ, giữ gìn lâu dài.


b) 1a-2b 2a-1b 3a-3b
*Lêi gi¶i:


- Bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực hiện
đ-ợc, giữ gìn đợc.


- Bảo hiểm: Gữ gìn để phịng tai nạn…
- Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi h hỏng, hao
ht.


- Bảo tàng: Cất giữ những tài liệu, hiện
vật


- Bảo toàn: Giữ cho nguyên vẹn…
- Bảo tồn: Giữ lại không để cho mất đi.
- Bảo trợ: Đỡ đầu và giỳp .


- Bảo vệ: Chống lại mọi sự xâm phạm


*Lời gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ đã học trong bài.


<b> Thø năm ngày 4 tháng 11 năm 2010</b>


<b>TIếT 1 TËP VIÕT TO¸N </b>
<b> (12)CH÷ Hoa: k (59) LUYÖN TËP </b>
<b> I/</b> Mơc tiªu


Viết đúng hai chữ hoa K ( 1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng: Kề (
1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), <i>Kề vai sát</i>
<i>cánh</i>( 3 lần )


BiÕt nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 0,1;
0,01; 0,001


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa K đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.


<b> III/ </b>Các hoạt động dạy – học
A. Kiểm tra bài cũ:


- ViÕt b¶ng con chữ hoa I


- Nhắc lại cụm từ : ích nớc lợi nhà.
- Nhận xét học sinh viết bài



B.Bài míi


1. Giíi thiƯu bµi


2. H íng dÉn HS quan sát nhận xét
a) Chữ hoa:


- GV giới thiệu chữ mẫu.
- Chữ K đợc cấu tạo mấy nét .
+ Cách viết .


- GV võa viÕt mÉu võa nhắc lại cách viết
- Hớng dẫn HS viết chữ K vào bảng con.
( cỡ nhỏ)


b) H ng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- YC đọc cụm từ ứng dụng .
- Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng .
- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.
- HS quan sát nhận xét


- Chữ nào có độ cao 2,5 li?
- Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Dấu thanh c vit ntn?


- Khoảng cách các chữ cái viết ntn?
- HD HS viết vào bảng con



- GVquan sát h dẫn và sửa lỗi cho HS
c. HD viết bài vào vë tËp viÕt :


- GV HD HS viÕt 2 dßng chữ K cỡ nhỏ
- 2 dòng chữ Kề cỡ nhỏ


- 3 dòng câu ứng dụng: (cỡ nhỏ)
d. Chấm chữa bài:


- Chấm 1số bài- nh xét bài viết của HS
C. Củng cố, dặn dò


- GVnhận xét giờ học.


1-Kiểm tra bài cũ:


Muốn nhân một số thập phân với 10, 100,
1000 ta lµm thÕ nµo?


2-Bµi míi:
*Bµi tËp 1 (60):
a)VÝ dơ:


*GV nªu vÝ dơ 1: 142,57 x 0,1 = ?


- Cho HS tự tìm kết quả bằng cách đặt tính
và tính vào bảng con


142,57
0,1


14,257


- Nêu cách nhân một số thập phân với 0,1?
*GV nêu ví dụ 2: 531,75 x 0,01 = ?
( Thùc hiƯn t¬ng tù nh VD 1)


- Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi 0,01 ta
làm thế nào?


*Nhận xét:


- Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ;
0,01 ; 0,001ta làm thế nµo?


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét.
b)Tính nhm


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS lm vo nhỏp, sau ú i nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.


-Mời một số HS c kt qu.
*Kt qu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Dặn dò học sinh.


* Hoạt động chung :



- GV nhËn xÐt Tiết học , dặn dò chung
<b>TIếT 2 LUYệN Từ Và CÂU ĐịA Lý</b>


<b> (12) từ ngữ về tình cảm. dấu phẩy (12) c«ng nghiƯp</b>
<b> I/</b> Mơc tiªu


- Biết ghép tiếng theo mẫu đểtạo các từ chỉ
tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm
đợc để điền vào chỗ trống trong câu (BT1,


BT2) ; nói đợc 2-3 câu về hoạt động của


mẹ và con đợc vẽ trong tranh (BT3).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong
câu (BT4 - chọn 2 trong số 3 câu )


- BiÕt níc ta có nhiều ngành công nghiệp và
thủ công nghiệp:


+ Khai thác khoáng sản, luyện kim, cơ khí,


+ Làm gốm, chạm khắc gỗ, làm hàng cói,
- Nêu tên một số sản phẩm của các ngành
công nghiệp và thủ công nghiệp.


- Sử dụng bảng thông tin để bớc đâud nhận
xét về cơ cấu của công nghiệp.


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>



<b> </b>

-Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra bài cũ


- Nêu các từ ngữ chỉ các đồ vật trong gia
đình và tác dụng của nó


- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em
để giúp đỡ ơng bà.


B. Bµi míi


1. HD làm bài tập:
Bài 1: ( 52/ VBT)


- Các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng:
Yêu mến, mến yêu, yêu thơng, thơng
yêu, yêu quý, quý mến, thơng mến,
- GV cùng học sinh chữa bài.


Bài 2: (52/ VBT)


Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống
để tạo thnh cõu hon chnh.


a. Cháu yêu quý ông bà./
Cháu kính yêu ông bà./
b. Con yêu thơng bố mẹ.


Con yêu quý bố mẹ./
Bài 3: (53/ VBT)


- Yờu cu HS giải thích cách đặt dấu phẩy
của mình.


a. Chăn màn, quần áo đợc xếp gọn gàng.
b. Giờng tủ, bàn ghế đợc kê ngay ngắn.
c. Giày dép, mũ nón đợc để đúng chỗ.
- GV nhận xét


Bµi 4: (53/ VBT)


- Em lóc nào cũng yêu mến anh chị.
- Chúng cháu kính yêu ông bà.
- Cha mẹ yêu thơng con cái.
C. Củng cố, dặn dò


- Giáo nhận xét giờ học.


2-Bài mới:


a) Các ngành c«ng nghiƯp:


2.2-Hoạt động 1: (Thảo luận nhóm 4)
- Cho HS c mc 1-SGK.


- Cho HS trả lời các câu hỏi:


+Kể tên các ngành công nghiệp của nớc ta?



<i>- Khai thác khoáng sản, điện , luyện kim</i>


+Kể tên sản phẩm của một số ngành CN ?


<i>- Than, dầu mỏ, quặng sắt, điện, gang, thép, </i>
<i>các loại máy móc,</i>


+Quan sỏt hỡnh 1 và cho biết các hình ảnh đó
thể hiện ngành cụng nghip no?


+HÃy kể một số sản phẩm công nghiệp xuất
khẩu mà em biết?


<i>- Dầu mỏ, than, quần áo, giµy dÐp…</i>


- GV kÕt ln: SGV-Tr.105


+Ngành cơng nghiệp có vai trò nh thế nào
đối với đời sống và sản xuất?


<i>- Cung cấp máy móc cho sản xuất, các đồ </i>
<i>dùng cho đời sống và xuất khẩu.</i>


b) NghỊ thđ c«ng:


2.3-Hoạt động 2: (làm việc cả lớp)


- HS quan sát hình 2 và đọc mục 2-SGK.
- Cho HS trao đổi cả lớp theo nội dung các


câu hỏi:


+Em h·y kĨ tªn mét sè nghỊ thđ c«ng nỉi
tiÕng cđa níc ta mà em biết?


<i>- Gốm, cói, thêu, chạm khắc đa, chạm khắc </i>
<i>gỗ</i>


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kÕt luËn: ( SGV-Tr. 105 )


2.4-Hoạt động 3: (Làm việc theo cặp)
- GV cho HS dựa vào ND SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Dặn dị học sinh. +Nghề thủ cơng nớc ta có vai trị và đặc
điểm gì?


- GV kết luận: SGV-Tr.106.
* Hoạt động chung :


- GV nhËn xÐt Tiết học , dặn dò chung


<b>TIếT 3 CHÝNH T¶ </b><i><b>( tËp chÐp )</b></i><b> TËP LµM V¡N</b>


<b> (24) mÑ (23) cấu tạo của bài vă tả ngời</b>
<b> I/ </b>Mục tiªu


- Chép chính xác bài chính tả; biết trình
bày đúng các dòng thơ lục bát.



- Làm đúng BT 2; BT 3 a


- Nắm đợc cấu tạo ba phần ( mở bài, thân
bài, kết bài ) của bài văn tả ngời (ND ghi
nhớ).


- Lập đợc dàn ý chi tiết cho bài văn tả một
ngời thân trong gia ỡnh.


<b> II/ Đồ dùng dạy häc</b>


- Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý ba phần ( mở bài,
thân bài, kết bài) của bài Hạng A Cháng.
<b> III/ </b>Các hoạt động dạy – học


A. KiĨm tra bµi cò


- GV đọc cho HS viết bảng con
B. Bài mới


1. Giíi thiƯu bµi
2. H íng dÉn tËp chÐp :
a. HD chuÈn bÞ :


- GV đọc bài chép trên bảng lớp


- Ngời mẹ đợc so sánh với nhng hỡnh
nh no ?


<i>- Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió </i>


<i>mát. </i>


- Đếm và nhận xét số chữ của các dòng
thơ trong bài chính tả


- Cách viết các chữ ở mỗi dòng thơ ntn?
- Viết bảng con


b. HS chép bài vào vở
- Tự soát lỗi.


c. Chấm bài, nhận xét.
3. HD HS làm bài tập:
Bài 2: ( 102)


- Điền vào chỗ trống iê , yª , ya


<i>Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã </i>
<i>lặng n vì mệt và gió cũng thơi trị </i>
<i>chuyện cùng cây. Nhng từ gian nhà nhỏ </i>
<i>vẫn vẳng ra tiếng võng kêu kẽo kẹt, tiếng </i>
<i>mẹ ru con.</i>


- GV nhận xét chữa bài
Bài 3: (102)


- Tìm những tiếng bắt đầu bằng r , gi
- HS làm bài vào bảng con


+ ri , ru, giú , giấc


- Nhận xét, đánh giá.


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cấu tạo 3
phần của bài văn tả cnh ó hc.


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:
2.2-Phần nhËn xÐt :


- GV HD HS quan s¸t tranh minh hoạ bài
Hạng A Cháng.


- Mi mt HS c bi văn.


- Mời một HS đọc câu hỏi gợi ý tìm hiểu cấu
tạo bài văn.


- GV cho HS trao đổi nhóm 2 theo ND :
+Xác định phần mở bài?


+Ngoại hình của A cháng có những điểm gì
nổi bật?<i>Ngực nở vũng cung, da nh lim, bp </i>


<i>chân bắp tay răn nh chắc gụ,</i>


+Qua on vn miờu t hot ng của A
Cháng, em thấy A Cháng là ngời nh thế nào?


<i>Ngời lao động rất rất khoẻ, rất giỏi, cần cự, say mờ </i>



<i>lao ng </i>


+Tìm phần kết bài và nêu ý chính của nó?


<i>Phần kết bài: Câu văn cuối. </i>ý chính: <i>Ca ngợi sức </i>


<i>lực tràn trề của Hạng A Cháng</i>


+Từ bài văn, em hÃy rút ra nhận xét về cấu
tạo của bài văn tả ngời?


- HS phát biểu ý kiến.


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
2.3-PhÇn ghi nhí:


Cho HS đọc và nói lại nội dung cần ghi nhớ.
2.4-Phần luyện tập:


- Mời một HS đọc yêu cầu.
- GV nhắc HS chú ý:


<i>+Khi lËp dµn ý, em cần bám sát 3 phần (mở bài, </i>
<i>thân bài, kết bài) của bài văn MT ngời.</i>


<i>+Chỳ ý a vo dn ý những chi tiết có chọn </i>
<i>lọc-những chi tiết nổi bật về ngoại hình, tính tình, hoạt </i>
<i>động của ngời ú.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học


- Củng cố cách viết iê , yê , ya


- Cho HS lập dàn ý vào nháp
- Mời một số HS trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, nhận xét kĩ các bài
làm bằng giấy khổ to dán trên bảng


* Hoạt động chung :


- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung


<b>TIếT 4 TO¸N LÞCH Sư </b>


<b> (59) 53 - 15 (12) vỵt qua t thÕ hiĨm nghÌo</b>
<b> I/ </b>Mơc tiªu


- Gióp häc sinh biÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh
trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng
53 15.


- Biết tìm số bị trừ, dạng x 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên
giấy ô li).


- Bit sau Cách mạng tháng Tám nớc ta
đứng trớc những khó khăn to lớn: “ giặc


đói”, “ giặc dốt”, “ giặc ngoại xâm”.


- Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để
chống lại “giặc đói”, “giặc dốt”; quyên góp
gạo cho ngời nghèo, tăng gia sản xuất,
phong trào xoá nạn mù chữ,…


<b> II/ §å dïng d¹y häc</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


A. Kiểm tra:


- Cả lớp làm bài vào bảng con
53 53
6 7


67 46
- GV nhận xét chữa bài
B. Bài mới


1. Giíi thiƯu phÐp trõ 53 - 15


- GV nêu bài tốn: Có 53 que tính bớt 15
que tính . Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta
làm phép tính gì? Nêu phép tính đó?
- Vậy 53 -25 que tính bằng bao nhiêu que
tính?



- GV gọi 1 em lên bảng thực hiện phép
tính theo cột dọc, lớp làm bảng con.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?


2. Thùc hành
Bài 1 dòng 1: ( 59)
- Nêu y/c của bài?


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?


Bµi 2: ( 59)


- Đọc y/c của đề bài


-Mn t×m hiƯu sè ta làm thế nào?
- Lấy SBT trừ đi số trừ


63 83 53
24 39 17


39 44 36
Bài 3 a: ( 59) Tìm x


- Nêu tên gọi của số cha biết <i>x</i>


1-Kiểm tra bài cị:


- Cho HS nêu những sự kiện chính của nớc ta
từ năm 1858 đến năm 1945.



2-Bµi míi:


2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )


- GV giới thiệu bài, nêu tình huống nguy
hiểm ở nớc ta ngay sau CM tháng Tám.
2.2-Hoạt động 2 (làm việc cá nhân)


- GV híng dÉn HS tìm hiểu những khó khăn
của nớc ta ngay sau Cách mạng tháng Tám:
+Vì sao nói: ngay sau CM tháng Tám, nớc ta
ở trong tình thế nghìn cân treo sợi tóc?


<i>a) nguyên nhân của tình thế hiểm nghèo:</i>


<i>- Các lực lợng thù địch bao vây, chống phá CM.</i>
<i>- Lũ lụt, hạn hán, nạn đói, hơn 90% đồng bào mù </i>
<i>chữ.</i>


- Cho HS đọc SGK, suy nghĩ, trả lời câu hỏi
- Mời đại diện HS trình bày.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.


- GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
2.3-Hoạt động 3 (làm việc cá nhân)


GV híng dẫn HS quan sát và nhận xét ảnh t
liệu:



- Cho HS quan sát ảnh ( cảnh chết đói năm
1945)


+Nêu nhận xét về tội ác của chế độ thực
dân? Từ đó liên hệ với Chính phủ ta đã chm
lo cho i sng nhõn dõn.


- HS quan sát hình 3-SGK:


+Em có nhận xét gì về tinh thần diệt giặc
dèt cđa nh©n d©n ta”?


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

x - 18 = 9


x = 9 +18
x = 27
- Muèn t×m SBT ta làm thế nào?


- Muốn tìm SH cha biết ta làm thế nào?
Bài 4: ( 59)


- BT yêu cầu gì?
- Vẽ hình theo mẫu


- GV và HS nhận xét bài làm của bạn


<i>- Bỏc H kờu gi lập hũ gạo cứu đói , ngày</i>“ ” “



<i>đồng tâm”…</i>


<i>- Dân nghèo đợc chia ruộng.</i>


<i>- Phong trào xoá nạn mù chữ đợc phỏt ng</i>
<i>khp ni.</i>


<i>- Đẩy lùi quân Tởng, nhân nhợng với Pháp.</i>
<i>c) Kết quả, ý nghĩa:</i>


<i>Tng bc y lùi giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại</i>“
<i>xâm”</i>




* Hoạt động chung :


- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung
<b>TIếT 5 THủ CÔNG ( DạY CHUNG ) </b>


<b>(12) ơn tập chủ đề gấp hình</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn tập kiến thức, kỹ năng, qua các bài đã học ở chơng I.
- HS gấp đợc ít nhất mt hỡnh lm trũ chi.


<b>II. chuẩn bị</b>


GV: Các mẫu gÊp cđa bµi 1, 2, 3.



<b>III. các hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cị
B. Bµi míi


1. Giíi thiƯu bµi «n


- Kể tên các bài đã học - Gấp tên la


- Gấp máy bay phản lực
- Gấp máy bay đuôi rêi


- Gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nêu lại quy trình các bc gp ca


từng bài trên.
2. Thực hµnh


- Cho HS gấp lại các bài đã học - HS thực hành.


- GV quan s¸t híng dÉn mét sè em
cong lóng tóng.


3. Trình bày sản phẩm - Các tổ trng bày sản phÈm.


4. Nhận xét, đánh giá


- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết quả
học tập của học sinh.



C. Cñng cè dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Chuẩn bÞ cho giê häc sau.


<b> </b>
<b> </b>


<b> Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010</b>


<b>TIếT 1 TËP LµM VĂN LUYệN Từ Và CÂU</b>
<b> (12) gäi ®iƯn (24) lun tËp vỊ quan hƯ tõ</b>
<b> I/</b> Mơc tiªu


- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện
thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).
- Viết đợc 3 - 4 câu trao đổi qua điện thoại
theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT 2


- Tìm đợc quan hệ từ thích hợp theo u cầu
của BT3; biết đặt câu với quan hệ từ đã cho.
(BT4).


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy </b><b> hc</b>
A. Kim tra



- Đọc bức th ngắn''Thăm hỏi ông bµ''.
B. Bµi míi


1. Giíi thiƯu bµi:


2. H íng dẫn làm bài tập :
Bài 1: (miệng).


a/ S ắp xếp lại thứ tự các việc phải làm
khi gọi điện.


<i>1. Tìm số máy của bạn trong sổ</i>
<i>2. Nhấc ống lên</i>


<i>3. Nhấn số.</i>


b/ Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì?


<i>-Tút ngắn liên tục. Máy đang bận,(ngời ở </i>
<i>đầu dây bên kia đang nói chuyện.</i>


<i>-Tút dài ngắt quÃng: Cha có ai nhấc máy.</i>


c/ Nếu bố mẹ của bạn em cầm máy, em
xin phép nói chuyện với bạn nh thế nào?


<i>- Chào hỏi bố mẹ của bạn và tự giới thiệu </i>
<i>tên, quan hệ thế nào với ngời nói chuyện.</i>
<i>- Xin phép bố mẹ của bạn</i>



<i>- Cảm ơn bố mẹ của bạn</i>


Bài 2 (viết).


-Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì?
- Bạn sẽ nói với em nh thế nào?


<i>- Hồn đấy à, mình là Tâm đây, bạn Hà bị </i>
<i>ốm đấy, bạn có cùng đi với mình đến thăm </i>
<i>Hà đợc khơng?</i>


<i>Đúng 5 giờ chiều nay mình sẽ đến nhà Tâm </i>
<i>rồi cùng đi nhé.</i>


- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi
em sẽ nói nh thế nào?


- Trình bày đúng lời đối thoại.
- Nhắc lại một số việc khi gọi điện.
- Dặn dò học sinh gi sau.


1-Kiểm tra bài cũ:


- HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ của tiết
LTVC trớc.


2- Dạy bài mới:
*Bài tập 1:



<i>*Lời giải : <b>Quan hệ từ và tác dụng</b></i>


<i>-<b>Của</b> nối cái cày với ng ời Hmông</i>


<i>- <b>Bằng</b> nối bắp cày với gỗ tốt màu đen</i>


<i>- <b>Nh</b> (1) nối vòng với hình cánh cung</i>


<i>- <b>Nh</b> (2) nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo</i>


<i>cung ra trận.</i>


*Bài tập 2:


<i>*Lời giải:</i>


<i>- Nhng biểu thị quan hệ tơng phản.</i>
<i>- Mà biểu thị quan hệ tơng phản.</i>


<i>- Nếuthì biểu thị quan hệ điều kiện, giả </i>
<i>thiết-kết quả.</i>


*Bài tập 3:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


<i>*Lời giải:</i>


<i>Câu a </i><i> và ; Câu b </i><i> và, ở, của ; Câu c </i>
<i>thì, thì ; Câu d </i><i> và, nhng</i>



- <i>Ni dung bi tập cho chúng ta thấy vẻ đẹp của </i>


<i>thiên nhiên, để giữ đ ợc vẻ đẹp đó mỗi chúng ta phi </i>


<i>có ý thức bảo vệ và giữ vệ sinh môi tr ờng xung </i>


<i>quanh chúng ta.</i>


*Bài tập 4:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- GV t chc cho HS chơi trị chơi “ Truyền
tin” để tìm các từ ngữ miêu tả


+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to nếu đúng
thì HS đó đợc quyền chỉ định HS khác.
+HS lần lợt chơi cho đến hết.


<i>VD về lời giải:</i>


<i>em dỗ mÃi mà bé không nín khóc./ HS lời học </i>
<i>thế nào cũng nhận điểm kém../Câu truyện của </i>
<i>mơ rất hấp dẫn vì mơ kể bằng tất cả tâm hồn </i>
<i>của mình.</i>


- Cho HS t cõu vào vở.


- Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt.





* Hoạt động chung :


- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung


<b>TIÕT 2 TO¸N TËP LµM V¡N</b>
<b> (60) 51-15 (24) lun tËp t¶ ngêi</b>
<b> I/ Mơc tiªu</b>


- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


- Thc hin đợc phép trừ dạng 33 – 5;
53 – 15.


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

53 – 15.


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng phụ ghi những đặc điểm ngoại hình của ngời Bà
(BT1), những chi tiết tả ngời thợ rèn dang làm việc (BT2)
<b>III/ Các hoạt động dy </b><b> hc</b>


A. Kiểm tra


- Giáo viên ghi phép tính lên bảng
- Nêu tên gọi thành phần của phép tính


B. Bµi míi


1.Giíi thiƯu bµi:


2.H íng dÉn thùc hµnh :
Bài 1 : (60) Tính nhẩm


Bài 2 : (60) Đặt tÝnh råi tÝnh


- Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính


63 73 33
35 29 8


28 44 25
Bài 4: (60)


- HD h/s tóm tắt và giải toán
-Phát cho nghĩa là ntn?


-Muốn biết còn bao nhiêu quyển vở ta
làm ntn?


<i>Bài giải</i>


<i> Số quyển vở còn lại là :</i>
<i> 73- 48 = 15 ( quyển )</i>


<i>Đáp số: 15 quyển </i>



- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


1-Kiểm tra bµi cị:


- GV KT một vài HS về việc hồn chỉnh dàn
ý chi tiết của bài văn tả một ngi trong gia
ỡnh.


- Một HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
trong tiết TLVtrớc ( về cấu tạo 3 phần của
bài văn tả ngời).


2-Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bµi:


2.2-Híng dÉn HS lun tËp:
*Bµi tËp 1:


- Mời 1 HS đọc bài <i>Bà tôi</i>, cả lớp đọc thầm.
- Cho HS trao đổi nhóm 2: Ghi lại những đặc
điểm ngoại hình của ngời bà trong đoạn văn.
- Mời đại diện một s nhúm trỡnh by.


- Cả lớp và GV nhận xét, bæ sung.


- GV treo bảng phụ đã ghi vắn tắt đặc điểm
của bà. Một HS đọc.



- GV: <i>Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã chọn lọc </i>
<i>những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà để </i>
<i>miêu tả. Bài văn vì thế ngắn gọn mà sống động, </i>
<i>khắc hoạ rất rõ hình ảnh của ngời bà trong tâm trí </i>
<i>bạn đọc, đồng thời bộc lộ tình yêu của đứa cháu </i>
<i>nhỏ đối với bà qua từng li t.</i>


*Bài tập 2:


(Cách tổ chức thực hiện tơng tự nh bài tập 1)
- GV kết luận: SGV-Tr.247


*Nêu tác dụng của việc quan sát và chọn lọc
chi tiết miêu t¶?




* Hoạt động chung :


- GV nhận xét Tiết học , dặn dò chung
<b>TIếT 3 ÂM NHạC ( DạY CHUNG )</b>


<b>(12) ôn tập bài hát: </b><i><b>cộc cách tùng cheng</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Thuộc lời bài hát.


- Biết hát kết hợp động tác phụ hoạ đơn giản.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Nhạc cụ quen dùng: 1 số nhạc cụ gõ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


a. KiĨm tra bµi cị
b. Bµi míi


1. Giíi thiƯu bµi
2. Bµi míi:


*Hoạt động1: Ôn tập bài hỏt: <i>Cc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>-cách tùng cheng.</i>


- Yêu cầu HS hát lại bài - Cả lớp cùng hát tập thĨ


- Từng nhóm, từng dãy bàn hát.
- Ơn hát kết hợp gõ đệm theo phách,


nhÞp, tiÕt tÊu.


- GV chia nhãm hát, kết hợp trò chơi.


- Tập biểu diễn trớc lớp - Tõng nhãm 4, 5 em tËp biĨu diƠn


tr-ớc lớp.
*Hoạt động 2: Giới thiệu một số nhạc


cơ d©n téc



- GV cho HS xem nh¹c cơ - Mâ, thanh la, song loan, trèng con,


thanh ph¸ch, sênh tiền.


<b>TIếT 4 TOáN ( NHãM LíP 5 ) </b>
<b>(60) lun tËp</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>
BiÕt:


- Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


- Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
<b>II/Các hoạt động dy hc ch yu</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm thế nµo?
2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Luyện tp:


*Bài tập 1 (61):


a) Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c



a x (b x c).


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.


- Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp của
phép cộng các số thập phân.


- Cho HS ni tip nhau đọc phần nhận xét.
b)Tính bằng cách thuận tiện nhất:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách lµm.


- Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.


- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (61): Tính
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Mời 4 HS lên chữa bài.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xột.


- Cả lớp và GV nhận xét.



- HS làm bài.


- HS nêu tính chất kết hợp của phép nhân
các số thập phân.


<b> (a x b) x c = a x (b x c)</b>
*VD vỊ lêi gi¶i:


9,65 x 0,4 x 2,5
= 9,65 x (0,4 x 2,5)
= 9,65 x 1


= 9,65


( Kq: 98,4 ; 738 ; 68,6 )
*KÕt qu¶:


a) 151,68
b) 111,5


3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> TIÕT 5 HOạT ĐộNG TậP THể</b>
<b> (12) SINH HOạT LớP ( TUầN 12)</b>


<b>1. Ưu điểm</b>


- i học đúng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tơng đối tốt.



- Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài.
- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập.


- Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
- Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.
- Có tiến bộ trong học tập:


- Lµm bµi thi GHKI tự giác, có kết quả.
- Chữ viết có tiÕn bé:


<b>2. Tån t¹i</b>


- Lµm bµi cha cÈn thËn:
- NghØ học không có lí do:
<b>3. Kế hoạch tuần 13</b>


- Dạy và học đúng theo thời khoá biểu.
- Duy trì mọi nền nếp dạy và học.
- Thực hiện tốt các hoạt động của Đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×