Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GAlop 1btuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.16 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

THIẾT KẾ BÀI DẠY



TUẦN 3



Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010


TOÁN



LUYÊN TẬP


<b> I- Mục tiêu</b><i><b> :</b><b> </b></i>


- Nhận biết số lượng và các số trong phạm vi 5.
- Đọc,viết,đếm các số trong phạm vi 5.


<i><b> II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Vẽ sơ đồ ven trên bảng lớp


- Bộ thực hành toán giáo viên và học sinh.
<i><b>III- Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>T/</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i>


<i><b> A/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>B</b></i>/<i><b> Bài mới : </b></i>


<i><b> 1. GTB:</b></i>


<i><b> 2.Hoạt động1</b></i> : Giới thiệu bài luyện
tập các số từ 15.



- Giáo viên cho học sinh viết lại trên
bảng con dãy số 1,2,3,4,5.


- Treo một số tranh đồ vật yêu cầu
học sinh lên gắn số phù hợp vào mỗi
tranh.


- Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài.
<i><b> 3.Hoạt động 2</b><b> </b></i>: Thực hành trên
SGK.


<i><b> Bài 1</b></i>:<i><b> </b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh mở
SGK,quan sát và nêu yêu cầu của bài
tập 1.


- Giáo viên nhận xét .


- Cho học sinh làm bài vào vở bài
tập.GV quan sát và cho sửa bài chung.
<i><b> Bài 2:</b></i> Ghi số phù hợp với số que
diêm.


<i><b> Bài 3</b></i>: Điền các số còn thiếu vào chỗ
trống.


- Học sinh để bảng con trước mặt. Viết theo
yêu cầu của giáo viên .



- Học sinh lần lượt thực hiện.


- Học sinh nêu yêu cầu : Viết số phù hợp
với số lượng đồ vật trong tranh.


- 1 học sinh làm mẫu 1 bài trong SGK.
- Học sinh tự làm bài và chữa bài .


- Học sinh nêu được yêu cầu của bài và tự
làm bài , chữa bài .


- Học sinh nêu yêu cầu của bài .
- 1 em làm miệng dãy số thứ nhất
- Học sinh làm bài 3/ VBT.


- 1 em sửa bài chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho học sinh làm bài 3 vào vở bài
tập.


- Giáo viên xem xét nhắc nhở những
em còm chậm.


<i><b> 4.Hoạt động 3</b></i>: Trò chơi


- Giáo viên vẽ các chấm tròn vào
biểu đồ ven.


- Yêu cầu 4 tổ cử 4 đại diện lên ghi


số phù hợp vào các ô trống. Tổ nào ghi
nhanh, đúng, đẹp là tổ đó thắng.


- Giáo viên quan sát nhận xét tuyên
dương học sinh làm tốt.


<i><b>C/.</b></i> <i><b>Củng cố, dặn dò : </b></i>


- Em vừa học bài gì ? - Số nào ở
giữa số 3 và 5 ? số nào liền trước số
2 ?


- 5 gồm 4 và mấy? 5 gồm 3 và
mấy ?


- Nhận xét tiết dạy- Tuyên dương
học sinh hoạt động tốt.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài <i>Bé</i>
<i>hơn-Dấu <</i>


- Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>L,H</b>


<i><b> I- Mục tiêu:</b></i>


- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.


- Viết được: l, h, lê, hè ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.



<i><b> II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b> GV:</b></i> -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le


<i><b> HS: </b></i>- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<i><b> III- Hoạt động dạy học: </b></i>


<i><b>T/</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i>


<i><b>A/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
<i><b> B/ Bài mới :</b></i>


<i><b> 1. GTB:</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1</b></i> : Dạy chữ ghi âm l - h.


<i> a.Dạy chữ ghi âm l :</i>


- Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét
khuyết trên và nét móc ngược.


Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
- Phát âm và đánh vần : l , lê



<i> b.Dạy chữ ghi âm h :</i>


- Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét
khuyết trên và nét móc hai đầu.


Hỏi: Chữ h giống chữ l ?


- Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
- Đọc lại sơ đồ 


- Đọc lại 2 sơ đồ trên.


<i><b> 3.Hoạt động 2</b></i>: Hướng dẫn đọc tiếng
từ ứng dụng


HS đọc GV kết hợp giảng từ.
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
<i><b> 4.Hoạt động 3</b></i>: Luyện viết.


+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn
qui trình đặt ‘viết)


<i><b> C/. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Lắng nghe


-Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
Giống : đều có nét khuyết trên
Khác : chữ b có thêm nét thắt.




(Cá nhân- đồng thanh)


- Giống : nét khuyết trên khác : h có nét
móc hai đầu, l có nét móc ngược.


(C nhân- đồng thanh)


- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp.
- Viết bảng con : l , h, lê, hè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1.Hoạt động 1:</b></i> Luyện đọc
Đọc bài tiết 1


GV chỉnh sữa lỗi phát âm


- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch
chân : bị, bó, cỏ)


- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bị bê
có bó cỏ.


- Đọc SGK.


<b> 2.Hoạt động 2:</b> Luyện nói
<i>Hỏi</i>:


- Trong tranh em thấy gì ?


- Vó bè dùng làm gì ?


- Vó bè thường đặt ở đâu ? Q hương
em có vó bè khơng?


- Em cịn biết những loại vó bè nào
khác?


<i><b> 3.Hoạt động 3</b></i>: Luyện viết:


- GV hướng dẩn HS viết theo dòng.
<i><b> 4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Đọc bài trong sách.


- Dặn: xem trước bài mới: Ô,Ơ


- Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân- đồng thanh)
- Thảo luận và trả lời : bị bê có bó cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bị, bó, cỏ
- Đọc câu ứng dụng(Cá nhân-đồng thanh)
Đọc SGK(Cá nhân- đồng thanh)


Quan sát và trả lời


Tơ vở tập viết : o, c, bó, cỏ


CHIỀU
<i><b>TIẾNG VIỆT: </b></i>Ôn tập bài 8 <b>l – h</b>



<b>-</b>Tiếp tục hướng dẫn HS luyện đọc bài số 8 SGK. Hướng dẫn các em ghép được các
âm h, l, lê, hè.


- HDHS viết bảng con và viết vào vở TV ở nhà.


- Đối với HS yêu cầu: Giúp các em đọc và chỉ đúng l, h trong bộ thực hành. Ghép
được tiếng lê, hè.


- Viết được l, h, lê, hè ở bảng con.
<i><b>TOÁN: </b></i>


<b>- </b>Tiếp tụcHDHS xếp theo thứ tự các số từ 1 đến 5, 5 đến 1 và đọc được.
- HDHS tập viết các số 1, 2, 3, 4, 5 vào vở.


TỐN



<b>BÉ HƠN – DẤU <</b>


<b> I- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> II- Đồ dùng dạy học:</b>


+ Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa
+ Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu <


<b> III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>T/</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i>



<i><b>A/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Nhận biết số lượng qua hình ảnh các
số trong phạm vi 5


- Đọc, viết, đém số đến 5
<i><b>B/ Bài mới : </b></i>


<i><b> 1. GTB:</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1</b><b> </b></i>: Nhận biết quan hệ bé
hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (<)


* Giới thiệu 1 < 2 (treo tranh 1) hỏi
học sinh :


- Nhóm bên trái có mấy ô tô ?
- Nhóm bên phải có mấy ơ tơ ?
- Bên nào có số ơ tơ ít hơn?


Treo tranh 1 hình vuông và 2 hình
vng


- Nhóm bên trái có mấy hình vng ?
- Nhóm bên phải có mấy hình vng ?
- So sánh số hình vng hai bên cho cơ
1 hình vng so với 2 hình vng như
thế nào?


Nêu: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ, 1 hình vng


ít hơn 2 hình vng ta nói 1 ít hơn 2 và
viết là 1<2 (viết lên bảng) dấu “<” gọi là
dấu bé hơn, đọc là bé hơn, dùng để viết
kết quả so sánh các số.


* Giới thiệu 2 < 3


Treo tranh có 2 con chim và 3 con
chim. Yêu cầu hs thảo luận so sánh số
con chim ở mỗi bên


Kiểm tra kết quả thảo luận


So sánh tiếp cho cô số hình tam giác ở 2
ơ dưới hình vẽ con chim


- Bạn nào so sánh được số hai và số
ba ?


- Lắng nghe


- Học sinh quan sát tranh trả lời :
… có 1 ơ tơ


… có 2 ơ tơ


Bên trái có số ơ tơ ít hơn


- HS trả lời và lặp lại : “1 ơ tơ ít hơn 2 ơ
tơ”



… có 1 hình vng
… có 2 hình vng


… 1 hình vng ít hơn 2 hình vng
- Vài em lặp lại


- Học sinh lần lượt đọc lại kết quả so sánh
“Một bé hơn hai”


-Thảo luận nhóm đơi


- HS nêu kết quả so sánh : bên trái có 2
con chim, bên phải có ba con chim, 2 con
chim ít hơn 3 con chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bạn nào viết được ?
* Giới thiệu 3 < 4, 4 <5


Hãy thảo lụân và so sánh số 3 và số 4, số
4 và số 5.


- Ba với bốn thì như thế nào ?
- Bốn so với năm thì như thế nào?


Cho hs đọc liền mạch : một nhỏ hơn hai,
hai nhỏ hơn ba, ba nhỏ hơn bốn, bốn nhỏ
hơn năm


- Hướng dẫn học sinh viết dấu < vào


bảng con


- Hướng dẫn viết <i>1 < 2 , 2 <3 , 3< 4 ,</i>
<i>4 <5 .</i>


<i><b>3.Hoạt động 2:</b></i> Thực hành
<i><b> Bài 1</b>:</i> Viết dấu <


Kiểm tra hs viết


<b> Bài 2</b> <i>:</i> Hướng dẩn xem tranh đầu tiên,
viết số và dấu thích hợp vào ô trống
- Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng
dẫn học sinh làm bài


<i><b> Bài 3</b></i> : hướng dẫn tương tự bài 2


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học
sinh


<i> <b>Bài 4</b></i> : Điền dấu < vào ô trống .
- Giáo viên hướng dẫn mẫu


- GV nhận xét thái độ học tập của học
sinh.


<i><b>C/ Củng cố dặn dị : </b></i>
- Em vừa học bài gì ?
- Đọc lại thứ tự số.
- Nhận xét tiết học.



- Dặn học sinh ôn bài - Chuẩn bị bài
luyện tập hôm sau


HS lên bảng viết 2 < 3


HS đọc và nhắc lại : hai bé hơn ba
- Thảo luận nhóm đơi


HS: Ba bé hơn bốn, (1 hs lên bảng viết)
4 bé hơn 5 (lên bảng viết)


- Học sinh viết bảng con .


- Học sinh làm BT trong SGK.


- Học sinh nêu yêu cầu của bài “viết dấu
< theo mẫu” Hs viết trong sách giáo khoa.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài


- HS làm bài, vài hs chữa bài miệng, đổi
vở kiểm tra nhau


- Học sinh quan sát theo dõi


-Học sinh tự làm bài và chữa bài chung
trên bảng lớp


- Lớp làm bài. Từng cá nhân đọc kết quả
để củng cố về đọc số, thứ tự số.



<b>Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010</b>



<b>HOÏC VAÀN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> I- Mục tiêu:</b>


- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ô, ơ, cô, cờ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
<b> II- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>GV:</b></i> - Tranh minh hoạ có tiếng : cơ, cờ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ.


<i><b>HS:</b></i> - SGK, vở tập viết.


<b> III- Hoạt động dạy học: </b>
<i><b> </b></i>


<i><b>T/</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i>


<i><b>A/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Đọc và viết : o, c, bò, cỏ.


- Đọc câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ.


<i><b> B/ Bài mới :</b></i>


<i><b> 1. GTB</b></i>


<i><b> 2.Hoạt động 1</b></i> : Dạy chữ ghi âm ô - ơ


<i>a.Dạy chữ ghi âm ô</i>


- Nhận diện chữ: Chữ ô gồm 1 nét cong
kín và dấu mũ trên chữ o.


Hỏi: Chữ ơ giống với chữ nào ?


- Phát âm và đánh vần : ô - cô
- Đọc lại sơ đồ 


<i>b.Dạy chữ ghi âm ơ:</i>


- Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm một nét cong
khép kín và dấu râu.


Hỏi : So sánh ô và ơ ?


- Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ
- Đọc lại sơ đồ 


- Đọc lại cả 2 sơ đồ trên



<i><b>3.Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn đọc tiếng từ
ứng dụng.


HS đọc GV kết hợp giảng từ.
- Đọc cả 2 sơ đồ.


- Đọc lại toàn bài trên bảng.
<i><b>4.Hoạt động 3:</b></i> Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :


- Lắng nghe


-Thảo luận và trả lời: ơ có thêm dấu mủ
trên chữ o …


(Cá nhân- đồng thanh)


- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bị


- Giống : nét cong khép kín


Khác : ơ có thêm dấu mũ, ơ có dấu móc
(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : ơ -cờ
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui
trình đặt viết).



<i><b>C/ Củng cố, dặn dò</b></i>


Tiết 2
<i><b>1.Hoạt động 1:</b></i> Luyện đọc


Đọc bài tiết 1


GV chỉnh sữa lỗi phát âm


- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
vở)


- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có
vở vẽ.


- Đọc SGK.


<i><b>2.Hoạt động 2</b></i>: Luyện nói
Hỏi:


- Trong tranh em thấy gì ?
- Ba mẹ đang dạo chơi ở đâu ?


- Các bạn nhỏ thích đi chơi ở bờ hồ
khơng?


- Ngịai ba mẹ em ra trên bờ hồ cịn có ai


khơng ?


-Vậy bờ hồ trong tranh được dùng vào
việc gì ?


Chỗ em ở có bờ hồ không ?
<i><b>3. Hoạt động 3</b></i>: Luyện viết:


- GV hướng dẩn HS viết theo dòng.
<i><b> 4.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Đọc bài trong sách.


- Dặn: xem trước bài Ôn tập


Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân- đồng thanh)
- Thảo luận và trả lời : em bé cầm vở vẽ
Đọc thầm và phân tích tiếng vở


- Đọc câu ứng dụng(Cá
nhân-đồngthanh)


- Đọc SGK(Cá nhân- đồng thanh)
- Các bạn nhỏ được mẹ dắt đi dạo chơi
- Bơ hồ.


- có nhiều người ngồi chơi


- Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ
làm việc.



Viết vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ.


<b>TOÁN </b>



<b>LỚN HƠN – DẤU ></b>



<i><b> I- Mục tiêu:</b></i>


- Bước đầu biết so sánh số lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


+ Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa
+ Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu >


<i><b> III- Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b> A/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b> B/ Bài mới : </b></i>
<i><b> 1. GTB: </b></i>


<i><b>2.Hoạt độn 1 </b></i>: Giới thiệu khái niệm lớn
hơn


- Giáo viên treo tranh hỏi học sinh :
+ Nhóm bên trái có mấy con bướm ?
+ Nhóm bên phải có mấy con bướm ?
+ 2 con bướm so với 1 con bướm thì thế
nào?



+ Nhóm bên trái có mấy hình trịn ?
+ Nhóm bên phải có mấy hình trịn ?
+ 2 hình trịn so với 1 hình tròn như thế
nào ?


- Làm tương tự như trên với tranh : 3 con
thỏ với 2 con thỏ ,3 hình trịn với 2 hình
trịn .


* Giáo viên kết luận : 2 con bướm nhiều
hơn 1 con bướm, 2 hình trịn nhiều hơn 1
hình trịn.


Ta nói : <i> 2 lớn hơn 1 .</i>Ta viết như sau : <i>2</i>
<i>>1 </i>


- GV viết lên bảng gọi học sinh đọc lại.
- Giáo viên viết lên bảng : <i>2 >1 , 3 > 2 ,</i>
<i>4 > 3 , 5 > 4 .</i>


<i><b>3.Hoạt động 2 :</b></i> Giới thiệu dấu > và cách
viết.


- Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu >
≠ < như thế nào ?


- Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào bảng
con



- Hướng dẫn viết <i>1 < 2 , 2 >1 , 2< 3 , 3</i>
<i>> 2 .</i>


- Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực
hành


<i><b>4.Hoạt động 3:</b></i> Thực hành


<i><b>2.Hoạt độn 1 </b></i>: Giới thiệu khái niệm lớn
hơn


- Giáo viên treo tranh hỏi học sinh :
+ Nhóm bên trái có mấy con bướm ?
+ Nhóm bên phải có mấy con bướm ?
+ 2 con bướm so với 1 con bướm thì
thế nào?


+ Nhóm bên trái có mấy hình trịn ?
+ Nhóm bên phải có mấy hình trịn ?
+ 2 hình trịn so với 1 hình trịn như thế
nào ?


- Làm tương tự như trên với tranh : 3
con thỏ với 2 con thỏ ,3 hình trịn với 2
hình trịn .


* Giáo viên kết luận : 2 con bướm
nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình trịn nhiều
hơn 1 hình trịn.



Ta nói : <i> 2 lớn hơn 1 .</i>Ta viết như sau :


<i>2 >1 </i>


- GV viết lên bảng gọi học sinh đọc lại.
- Giáo viên viết lên bảng : <i>2 >1 , 3 > 2</i>
<i>, 4 > 3 , 5 > 4 .</i>


<i><b>3.Hoạt động 2 :</b></i> Giới thiệu dấu > và
cách viết.


- Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu
> ≠ < như thế nào ?


- Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào
bảng con


- Hướng dẫn viết <i>1 < 2 , 2 >1 , 2< 3 ,</i>
<i>3 > 2 .</i>


- Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực
hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> Bài 1</b></i> : Viết dấu >


<i><b> Bài 2</b></i> : Viết phép tính phù hợp với hình
vẽ


- Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng dẫn
học sinh làm bài



<i><b> Bài 3 :</b></i> Điền dấu > vào ô trống
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh
<i><b> Bài 4</b></i> : Nối  với số thích hợp .


- Giáo viên hướng dẫn mẫu


- GV nhận xét thái độ học tập của học
sinh.


<i><b>4. Củng cố dặn dò : </b></i>


- Em vừa học bài gì ? Dấu lớn đầu nhọn
chỉ về hướng nào ?


- Số 5 lớn hơn những số nào ?


- Số 4 lớn hơn mấy ? Số 2 lớn hơn
mấy ?


<i><b> Bài 1</b></i> : Viết dấu >


<i><b> Bài 2</b></i> : Viết phép tính phù hợp với hình
vẽ


- Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng
dẫn học sinh làm bài


<i><b> Bài 3 :</b></i> Điền dấu > vào ô trống


- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học
sinh


<i><b> Bài 4</b></i> : Nối  với số thích hợp .


- Giáo viên hướng dẫn mẫu


- GV nhận xét thái độ học tập của học
sinh.


HỌC VẦN


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Đọc được: ê, l, h, o, c, ơ, ô; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được: ê, l, h, o, c, ơ, ô; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
GV: - Bảng ôn.


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Tranh minh hoạ kể chuyện hổ


HS: - SGK, vở tập viết


<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ.


- Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Hoạt động 1: Ôn tập các chữ và âm vừa
học:


Treo bảng ôn 1 (Bảng 1)
Ghép chữ thành tiếng :


- Tìm tiếng có âm đã học ,chỉnh sữa phát
âm.


Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng :


Hoạt động 3: Luyện viết
- GV hướng dẫn viết.


- Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


Chỉ chữ và đọc âm


Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết
hợp các chữ ở dòng ngang ở B1



Đọc các từ đơn ( một tiếng ) do các tiếng
ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dịng
ngang ở bảng ơn 2


Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bảng ôn


- Đọc câu ứng dụng :


Hỏi : Nhận xét tranh minh hoạ
- Tìm tiếng có âm vừa học.
- Đọc SGK.


Hoạt động 2: Luyện viết:


- GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở.
Hoạt động 3: Kể chuyện:


- GV kể một cách truyền cảm có tranh minh
hoạ như sách giáo khoa.


- Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại
diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết
mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh


+ Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ
nghệ. Mèo nhận lời.



+ Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập
chuyên cần.


+ Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy
Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi
theo định ăn thịt.


+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót
lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào,
bất lực.


<b>Ý nghĩa câu chuyện</b> : Hổ là con vật vô ơn
đáng khinh bỉ.


<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Đọc bài trong sách.
- Dặn: xem trước bài ò,a.


Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân- đồng
thanh)


Thảo luận và trả lời


Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ
cờ (Cá nhân- đồng thanh) .


Đọc SGK(Cá nhân- đồng thanh).
Viết từ trong vở tập viết.



Lắng nghe & thảo luận.
Cử đại diện thi tài.


HS xung phong kể toàn truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I- Mục tiêu:</b>


- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: i, a, bi, cá.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.


HS: - SGK, vở tập viết.


<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ


- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm i-a


a. Dạy chữ ghi âm i:


- Nhận diện chữ i: Chữ i gồm chữ nét xiên
phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có
dấu chấm.


Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật
trong thực tế?


- Phát âm và đánh vần : i, bi
b. Dạy chữ ghi âm a :


- Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở
phải và một nét móc ngược.


Hỏi : So sánh a và i ?


- Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá
- Đọc lại sơ đồ 


- Đọc lại cả 2 sơ đồ trên bảng.


Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


+ bi, vi, li, ba, va, la
+ bi ve, ba lơ


- Đọc lại tồn bài trên bảng theo sơ đồ
1,sơ đồ2



Hoạt động 3: Luyện viết
Hướng dẫn viết bảng con :


- Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)


<i><b>4. Củng cố, dặn dị :</b></i>


Thảo luận và trả lời:


Giống : cái cọc tre đang cắm dưới đất
(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bi


Giống : đều có nét móc ngược
Khác : a có thêm nét cong.
(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cá
nhân, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc :


- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :


+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?



+ Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân : hà,
li hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở
ơ li


+ Đọc SGK:


Hoạt động 3: Luyện nói:
Hỏi:


- Trong sách vẽ mấy lá cờ ?


- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa cờ có
màu gì ?


- Ngồi lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá
cờ nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì? Ở giữa
cờ có gì?


Hoạt động 2: Luyện viết:


- Hướng dẫn HS viết vào vở theo từng dòng.


<i>Củng cố, dặn dò:</i>


<i>Đọc sách giáo khoa, tìm tiếng mới. Dặn học</i>
<i>lại bài.</i>


Đọc lại bài tiết 1(Cá nhân- đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : bé có vở ơ li


Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li
Đọc câu ứng dụng (Cá nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đồng thanh)


Quan sát và trả lời


Viết vở tập viết : i, a, bi, cá


TỐN


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết sử dụng các dấu <, dấu > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.


- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2<3 thì
có 3>2 ) .


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


+ Bộ thực hành. Vẽ Bài tập 3 lên bảng phụ
+ Học sinh có bộ thực hành


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Ổn Định :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


+ Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất ? Số 5 lớn hơn những số nào ?


+ Từ 1 đến 5 số nào bé nhất ? Số 1 bé hơn những số nào ?


+ Gọi 3 em lên bảng làm toán. 3… 4 5…4 2... 3
4…3 4…5 3…2
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


Hoạt động 1: Củng cố dấu <, >


- Giáo viên cho học sinh sử dụng bộ thực
hành. Ghép các phép tính theo yêu cầu của
giáo viên. Giáo viên nhận xét giới thiệu
bài và ghi đầu bài


Hoạt động 2 : Học sinh thực hành
- Cho học sinh mở sách giáo khoa.
Bài 1 : Điền dấu <, > vào chỗ chấm –
- GV hướng dẫn 1 bài mẫu


- GV nhận xét chung.


- Cho học sinh nhận xét từng cặp tính.
GV kết luận: 2 số khác nhau khi so sánh
với nhau ln ln có 1 số lớn hơn và 1 số
bé hơn ( số còn lại ) nên có 2 cách viết khi
so sánh 2 số đó


Ví dụ : 3 < 4 ; 4 > 3


Bài 2 : So sánh 2 nhóm đồ vật ghi 2 phép
tính phù hợp.



- GV cho học sinh nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn mẫu


- Cho học sinh làm vào vở Bài tập
Bài 3 : Nối  với số thích hợp .


- Treo bảng phụ đã ghi sẵn Bài tập 3
- Giáo viên hướng dẫn, giải thích cách làm
1 <  2<  4 < 


2 >  3 >  5 > 


- GV nhận xét 1 số bài làm của học sinh.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò : </b></i>


- Em vừa học bài gì ?


- Học sinh ghép theo yêu cầu của giáo
viên :


<i> 1<2 , 3 >2 , 5 >3 , 4 < 5 </i>


- Học sinh mở sách giáo khoa.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
- 1 em đọc lại bài làm của mình


- <i>Có 2 số khác nhau khi so sánh với nhau</i>
<i>bao giờ cũng có số lớn hơn và 1 số bé</i>


<i>hơn </i>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Quan sát nhận xét theo dõi


- Học sinh tự làm bài tập và chữa bài
- Học sinh quan sát lắng nghe


- Học sinh tự làm bài
- Sửa bài trên bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×