Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.13 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Tính tổng của hai đa thức sau:</b>
2 2
2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
Tổ1: Viết m ột đa t hức có biến là x
Tổ2: Viết m ột đa t hức có biến là y
Tổ3: Viết m ột đa t hức có biến là z
Tổ4: Viết m ột đa t hức có biến là t
5 3 5 1
2 3 7 4
2
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>-Đa thức một biến là tổng của những đơn thức có cùng </b>
<b>một biến.</b>
<i><b>VD:</b></i> <b>Là đa thức của biến y.Ta viết A(y)</b>
<b>1. Đa thức một biến</b>
2 1
7 3
2
<i>A</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Đa thức biến x.Ta viết B(x)</b>
<b>-Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 đuợc kí hiệu A(-1)</b>
<b>-Giá trị của đa thức B(x) tại x = 2 đuợc kí hiệu B(2)</b>
<i><b>Mỗi số được coi là một đa thức một biến</b></i>
2
5 3 5
Tính B(-2) ?
<b>Cho đa thức</b>
<b>Cho đa thức</b>
2 1
* ( ) 7 3
2
<i>A y</i> <i>y</i> <i>y</i>
5 3 5
2 1
(5) 7(5) 3(5)
2
<i>A</i>
5 3 1
( 2) 6( 2) 3( 2) 7( 2)
2
<i>B</i>
1
175 15
2
5 3 1
6( 2) 3( 2) 7( 2)
5 3 1
6 3 7
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Tìm bậc của đa thức A(y) và B(x) sau đây:</b>
2
5 3 5
<b>Bậc 2</b>
<b>Bậc 5</b>
Vậy, dựa vào đâu để ta xác định được bậc của đa
thức một biến ?
<b>Bài tập 43 SGK</b>
<b>Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số </b>
<b>nào là bậc của đa thức đó ?</b>
-5 5 4
15 -2 1
3 5 1
2 3 4 2 5
5 3 5
<b>1. Đa thức một biến</b>
<b>2.</b> <b>Sắp xếp một đa thức</b>
<b>-Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giãm dần như sau:</b>
2 3 4
4 3 2
<b>-Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng dần như sau:</b>
2 3 4
5 3 5 1
( ) 2 3 7 4
2
<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 5
1
( ) 3 7 6
2
<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Em hãy cho biết, khi sắp xếp một đa thức
theo lũy thừa tăng hoặc giãm của biến ta cần
chú ý đến điều gì ?
3 2 3 3
* ( ) 4<i>Q x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 5<i>x</i> 2<i>x</i> 1 2<i>x</i>
2
( ) 5 2 1
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 4 4 4
* ( )<i>R x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i> 3<i>x</i> 10 <i>x</i>
2
( ) 2 10
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Hỏi đa thức Q(x) và R(x) sau khi đã sắp xếp thì </b>
<b>bậc của chúng thế nào?</b>
<b>Q(x) và R(x) có dạng:</b> <i>ax</i>2 <i>bx c</i>
<b>1. Đa thức một biến</b>
<b>2.</b> <b>Sắp xếp một đa thức</b>
<b>3.</b> <b>Hệ số</b>
<b>-3 là hệ số của biến</b>
3
<b>7 là hệ số của biến</b>
5
<b>6 là hệ số của biến</b>
0
<b> là hệ số của biến</b>
5 3
<b>Xét đa thức</b>
<b>(6 gọi là hệ số cao nhất)</b>
<b>Chú ý:</b>
<b>1. Đa thức một biến</b>
<b>2.</b> <b>Sắp xếp một đa thức</b>
<b>3.</b> <b>Hệ số</b>
5
7 4 2 7
8 5 2 8 2 3
<b>Nhóm 1 và 3</b> <b>Nhóm 2 và 4</b>
<b>a) Sắp xếp f(x) theo lũy </b>
<b>thừa tăng dần của biến</b>
<b>a) Sắp xếp g(x) theo lũy </b>
<b>thừa giãm dần của biến</b>
<b>b) Xác định bậc, hệ số </b>
<b>cao nhất, hệ số tự do của </b>
<b>đa thức f(x) ?</b>
<b>b) Xác định bậc, hệ số </b>
<b>cao nhất, hệ số tự do của </b>
<b>đa thức g(x)?</b>
<b>Kết quả nhóm 1 và 3</b>
2 4
7 4 2 7
<b>a)</b>
<b>b)</b>
<b>c)</b>
<b>Bậc đa thức f(x) là 4, hệ số cao nhất là 2 và </b>
<b>hệ số tự do là -10</b>
2 4
<b>Kết quả nhóm 2 và 4</b>
8 5 2 8 2 3
5 3
<b>Bậc đa thức g(x) là 5, hệ số cao nhất là 2 và </b>
<b>hệ số tự do là 0</b>
5 3
<b>a)</b>
<b>b)</b>
4 2 4
<b>Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: </b>
<b>A. -7 và 1</b>
<b>B. 2 và 0</b>
<b>C. -5 và 0</b>
<b>D. 2 và 3</b>
<b>Em thứ I:</b> <b>Tự cho ví dụ một đa thức một biến có </b>
<b>bậc lớn hơn bậc hai</b>
<b>Em thứ II: Xác định bậc của đa thức đó </b>
<b>Em thứ III: Xác định hệ số cao nhất và hệ số tự </b>
<b> do </b>
<b>-Làm các bài tập 35, 36 SBT/14</b>
<b>-Xem bài trước “</b><i><b>Cộng, Trừ Đa Thức Một Biến</b></i><b>”</b>