Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 59 Da thuc mot bien SHppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.13 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Tính tổng của hai đa thức sau:</b>


2 2


5

5



<i>M</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>

<sub>và</sub>

<i>N</i>

<sub></sub>

<i>xy x y</i>

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>

5

<i>xy</i>

2


2 2


2 2 2


(5

<i>x y</i>

5

<i>xy</i>

<i>xy</i>

)

(

<i>xy</i>

<i>x y</i>

5

<i>xy</i>

)



<i>T</i>



2 2 2


5

2



<i>T</i>

<i>x y</i>

<i>xy x y</i>



<b>Đa thức T có bậc là</b>

<b>4</b>



Sau đó hãy tìm bậc của đa thức tổng ?



2 2 2 2 2


5

<i>x y</i>

( 5

<i>xy</i>

5

<i>xy</i>

) (

<i>xy</i>

<i>xy</i>

)

<i>x</i>

<i>y</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tổ1: Viết m ột đa t hức có biến là x
Tổ2: Viết m ột đa t hức có biến là y
Tổ3: Viết m ột đa t hức có biến là z
Tổ4: Viết m ột đa t hức có biến là t


5 3 5 1


2 3 7 4


2


<i>B</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>-Đa thức một biến là tổng của những đơn thức có cùng </b>
<b>một biến.</b>


<i><b>VD:</b></i> <b>Là đa thức của biến y.Ta viết A(y)</b>
<b>1. Đa thức một biến</b>


2 1


7 3


2


<i>A</i>  <i>y</i>  <i>y</i> 


<b>Đa thức biến x.Ta viết B(x)</b>
<b>-Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 đuợc kí hiệu A(-1)</b>



<b>-Giá trị của đa thức B(x) tại x = 2 đuợc kí hiệu B(2)</b>


<i><b>Mỗi số được coi là một đa thức một biến</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(SGK/41) Hãy tính:</b>



<b>?1</b>



2

1



( ) 7

3



2



<i>A y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



5 3 5

1



( ) 2

3

7

4



2



<i>B x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



Tính B(-2) ?


<b>Cho đa thức</b>


<b>Cho đa thức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 1


* ( ) 7 3


2


<i>A y</i>  <i>y</i>  <i>y</i> 


5 3 5

1



* ( ) 2

3

7

4



2



<i>B x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>(SGK/41) Kết quả:</b>



2 1


(5) 7(5) 3(5)


2


<i>A</i>   


5 3 1


( 2) 6( 2) 3( 2) 7( 2)



2


<i>B</i>        


1
175 15


2


  


5 3 1


6( 2) 3( 2) 7( 2)


      


5 3 1


6 3 7


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tìm bậc của đa thức A(y) và B(x) sau đây:</b>


2

1




( ) 7

3



2



<i>A y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<b>?2</b>



5 3 5

1



( ) 2

3

7

4



2



<i>B x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Bậc 2</b>
<b>Bậc 5</b>


Vậy, dựa vào đâu để ta xác định được bậc của đa
thức một biến ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 43 SGK</b>


<b>Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số </b>
<b>nào là bậc của đa thức đó ?</b>


-5 5 4
15 -2 1
3 5 1


1 -1 0


2 3 4 2 5


5 3 5


5

2

3

5

1



15 2



3

3

1



1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Đa thức một biến</b>


<b>2.</b> <b>Sắp xếp một đa thức</b>


<b>-Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giãm dần như sau:</b>


2 3 4


( ) 6

3 6

2




<i>P x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



4 3 2


( ) 2

6

6

3



<i>P x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>-Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng dần như sau:</b>


2 3 4


( ) 3 6

6

2



<i>P x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?3</b>

<b>Hãy sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa </b>
<b>tăng của biến</b>


5 3 5 1


( ) 2 3 7 4


2


<i>B x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


3 5


1



( ) 3 7 6


2


<i>B x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Em hãy cho biết, khi sắp xếp một đa thức


theo lũy thừa tăng hoặc giãm của biến ta cần
chú ý đến điều gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?4</b>

<b>Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức theo </b>
<b>lũy thừa giảm của biến</b>


3 2 3 3


* ( ) 4<i>Q x</i>  <i>x</i>  2<i>x</i>  5<i>x</i>  2<i>x</i>  1 2<i>x</i>


2


( ) 5 2 1


<i>Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


2 4 4 4


* ( )<i>R x</i>  <i>x</i>  2<i>x</i>  2<i>x</i>  3<i>x</i>  10  <i>x</i>


2



( ) 2 10


<i>R x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Hỏi đa thức Q(x) và R(x) sau khi đã sắp xếp thì </b>
<b>bậc của chúng thế nào?</b>


<b>Q(x) và R(x) có dạng:</b> <i>ax</i>2  <i>bx c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Đa thức một biến</b>


<b>2.</b> <b>Sắp xếp một đa thức</b>


<b>3.</b> <b>Hệ số</b>


<b>-3 là hệ số của biến</b>

<i>x</i>

1


3

<i>x</i>



<b>7 là hệ số của biến</b>


5

<i>x</i>



<b>6 là hệ số của biến</b>


0

<i>x</i>




<b> là hệ số của biến</b>


1



5 3

1



( ) 6

7

3



2


<i>P x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Xét đa thức</b>


<b>(6 gọi là hệ số cao nhất)</b>


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chú ý:</b>


1


3



2



<i>x</i>





<b>1. Đa thức một biến</b>



<b>2.</b> <b>Sắp xếp một đa thức</b>


<b>3.</b> <b>Hệ số</b>


5


( ) 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7 4 2 7


( ) 5

2

4

3

5

10 4



<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



8 5 2 8 2 3


( )

7

2

4

7

4

6



<i>g x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Nhóm 1 và 3</b> <b>Nhóm 2 và 4</b>


<b>a) Sắp xếp f(x) theo lũy </b>
<b>thừa tăng dần của biến</b>


<b>a) Sắp xếp g(x) theo lũy </b>
<b>thừa giãm dần của biến</b>
<b>b) Xác định bậc, hệ số </b>



<b>cao nhất, hệ số tự do của </b>
<b>đa thức f(x) ?</b>


<b>b) Xác định bậc, hệ số </b>


<b>cao nhất, hệ số tự do của </b>
<b>đa thức g(x)?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Kết quả nhóm 1 và 3</b>


2 4


( )

10 3

2



<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



7 4 2 7


( ) 5

2

4

3

5

10 4



<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>a)</b>
<b>b)</b>


<b>c)</b>


<b>Bậc đa thức f(x) là 4, hệ số cao nhất là 2 và </b>
<b>hệ số tự do là -10</b>



2 4


(2)

10 3(2)

2(2)



<i>f</i>





10 12 32






34



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Kết quả nhóm 2 và 4</b>


8 5 2 8 2 3


( ) 7

2

4

7

4

6



<i>g x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



5 3


( ) 2

6



<i>g x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Bậc đa thức g(x) là 5, hệ số cao nhất là 2 và </b>
<b>hệ số tự do là 0</b>


5 3



( 1) 2( 1)

6( 1)

( 1)



<i>g</i>

 

 



2 6 1



  


3





<b>a)</b>
<b>b)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> TRẮC NGHIỆM</b>



4 2 4


2

3

7

2



<i>P</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: </b>


<b>A. -7 và 1</b>


<b>B. 2 và 0</b>


<b>C. -5 và 0</b>



<b>D. 2 và 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Em thứ I:</b> <b>Tự cho ví dụ một đa thức một biến có </b>
<b>bậc lớn hơn bậc hai</b>


<b>Em thứ II: Xác định bậc của đa thức đó </b>


<b>Em thứ III: Xác định hệ số cao nhất và hệ số tự </b>
<b> do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-Làm các bài tập 35, 36 SBT/14</b>


<b>-Xem bài trước “</b><i><b>Cộng, Trừ Đa Thức Một Biến</b></i><b>”</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×