Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an 2 tuan 12 ckt dep moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.81 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12



Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010


<b>Mụn: TP C</b>


<b>Bi: </b>

S tớch cõy vỳ sa


<b>I. </b>

<b>Yêu cầu cần đạt</b>



- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. Trả lời được các câu
hỏi 1,2,3,4 trong SGK. HSG trả lời được câu hỏi 5.


GĐBMT: Giáo dục học sinh biết yêu quý kính trọng mẹ .


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng </b>-GV:Tranh minh hoạ bài đọc sách giáo khoa. HT: Nhóm 2, cá nhân, cả lớp.
-HS:SGK


<b>III . Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh đọc bài "Cây xồi của ơng em"
- Vì sao mẹ lại chọn những quả xồi ngon nhất
bày lên bàn thờ ông?


GV nhận xét- ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động 1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài </b>
đọc:


- Học sinh xem tranh minh hoạ chủ điểm cha, mẹ
và tranh minh hoạ bài đọc "Cây vú sữa".


- GV giới thiệu chủ điểm và truyện đọc đầu tuần
"Sự tích cây vú sữa": Vú sữa là loại trái cây thơm
ngon . Vì sao có loại cây này? Chuyện sự tích
cây vú sữa sẽ cho các em biết được điều đó.
<b>Hoạt động2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài.


- GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.


- GV rèn phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt, nghỉ
hơi và giọng đọc.


- GV hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ:
Mỏi mắt chờ mong.


Trổ ra.
Xoà cành.



+ Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV nhận xét và bình điểm cho các nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm.


Hoạt động của HS
- Hai HS đọc bài.


- Học sinh trả lời


- HS quan sát tranh SGK.
- HS chú ý lắng nghe.


- HS nghe.


- HS nối tiếp đọc từng câu.
- khắp nơi, tán lá, kỳ lạ thay.
- HS đọc từng đoạn trước lớp
- Hai HS đọc.


- Chờ đợi, mong mỏi quá lâu.
- Nhô ra, mọc ra.


- Xoà rộng cành để bao bọc.
- HS đọc nhóm đơi


- Các nhóm thi đọc.

<b> Tiết 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Tổ chức cho học sinh đọc thầm từng đoạn và


trả lời câu hỏi .


- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?


- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà?
- Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì?
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?


- Thứ quả ở cây này có gì lạ?


- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
* Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì?
*Câu chuyện này nói lên điều gì?


<b>GDBVMT:Các em phải làm gì để bố mẹ vui?</b>
<b>Hoạt động 4.Luyện đọc lại:</b>


- GV nhận xét các nhóm đọc.
- Bình chọn nhóm đọc tốt.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- Liên hệ giáo dục


- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò HS.


Học sinh đọc thầm - trả lời câu hỏi
- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng
vằng bỏ đi.



HS đọc phần đầu đoạn 2.


- Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa rét, lại
bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ
và trở về nhà.


- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây
xanh trong vườn mà khóc.


HS đọc phần cịn lại của đoạn 2.


- Từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ ra,
nở trắng như mây rồi hoa rụng quả xuất
hiện.


- Lớn nhanh, da căng mịm, mầu xanh óng
ánh tự rơi vào lịng cậu bé. Khi mơi cậu
vừa chạm vào bỗng xuất hiện một dòng
sữa trắng trào ra ngọt thơm nh sữa mẹ.
HS đọc thầm đoạn 3.


- Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, cây
xồ cành như tay mẹ âu yếm vỗ về.


- Con đã biết lỗi, xin mẹ tha thứ cho con,
từ nay con sẽ ln chăm ngoan để mẹ vui
lịng.


- Nói lên tình yêu thương sâu nặng của mẹ
đối với con



- Chăm ngoan, vâng lời cha, mẹ để bố mẹ
vui lịng


- Các nhóm HS thi đọc.


<b> </b>



<b> </b>


<b> Mơn: TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b (với a,b là các số có khơng q 2 chữ số)


Bằng sử dụng mối quan hệ giữ thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ
khi biết hiệu và số trừ).


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
<b>II. Đồ dùng .</b>


- Một tấm thẻ có 10 ơ vng, lời giải .
- Nhóm, cá nhân, cả lớp .


III. Các hoạt động dạy - học


Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra:</b>


- Cho 2 học sinh lên bảng- cả lớp làm bảng con


- GV - HS đánh giá cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu bài:
- GV gắn 10 ô vng lên bảng
- Có mấy ơ vng?


- GV dùng kéo cắt rời 4 ơ vng .Hỏi cịn bao nhiêu
ơ vng?


- Nêu phép tính


- Nêu tên gọi của các số trong phép tính?


-Nếu số bị trừ là số chưa biết (x) thì làm thế nào để
tìm số bị trừ ?


* Nêu cách tìm số bị trừ?


<i><b>Hoạt động 2</b></i>. Thực hành:
<b>Bài 1: Tìm x</b>


- Muốn tìm x ta làm thế nào?(lấy hiệu số cộng với số
trừ)


<b>Bài 2: </b>


- Bài yêu cầu gì?



-Muốn tìm SBT ta làm thế nào?
<b>Bài 3: </b>


- Viết số vào ơ trống
- Nêu cách tìm SBT?
<b>Bài 4: </b>


a.Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.


b. Đường thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm O


Hoạt động của HS
- HS làm BC + BL


x + 29 = 72 35 + x = 92
x = 72 - 29 x = 92 - 35
x = 43 x= 57
- HS quan sát


- Có 10 ơ vng
- Cịn 6 ô vuông
10 - 4 = 6
SBT ST H
10 - 4 = 6
x - 4 = 6
x = 6 +4
x = 10


- Lấy hiệu cộng với số trừ ( nhiều HS
nhắc lại.



- 1em đọc YC của đề
SBT = Hiệu + Số trừ


x- 8 = 4 x - 9 = 18
x = 8 + 4 x = 18 + 9
x= 12 x = 27
-Viết số thích hợp vào ơ trống


-Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ
SBT= Hiệu +số trừ


Số bị trừ 11 21 49 62 94
Số trừ 4 12 34 27 48
Hiệu số 7 9 15 35 46
- HS làm bài tập cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh giờ sau.


0 B




A D





<b>---Ti t 3. M THU Tế</b> <b>Ĩ</b> <b>Ậ</b>


<b>Vẽ theo mẫu: </b>

<b> </b>

Vẽ lá cờ


<b>I. </b>

<b>Yêu cầu cần đạt</b>



-HS nhận biết được hình dáng,màu sắc của một số loại cờ.
- Bước đầu nhận biết ý nghĩa của lá cờ.


-Vẽ được lá cờ
-Yêu thích học vẽ
<b>II . CHUẨN BỊ</b>


-Một số lá cờ: cờ Tổ quốc,cờ lễ hội,...;Các bước vẽ lá cờ.
-Giấy vẽ hoặc vở,bút chì,tẩy,..


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Bài cũ</b>


Kiểm tra DCHT của HS
-Nhận xét


<b>2.Bài mới</b>


<i><b>*</b></i><b>Giới thiệu bài</b>


GVghi đầu bài:Vẽ lá cờ
<i>HĐ1:Quan sát,nhận xét</i>



-Giới thiệu một số lá cờ: cờ Tổ quốc,cờ lễ
hội và nêu câu hỏi:


+Cờ Tổ quốc hình gì,có màu gì?
+Có cái gì ở giữa lá cờ?


+Cờ lễ hội có màu gì? (cờ ngũ sắc )
+…...


<i>HĐ2:Cách vẽ lá cờ</i>


-Vẽ phác hình dáng lá cờ lên bảng để HS
nhận ra tỉ lệ nào là vừa (H1)


-Vẽ lá cờ vừa với phần giấy
-Vẽ ngôi sao ở giữa nền cờ
-Vẽ màu:


-Đặt DCHT lên bàn


-Nhắc đầu bài


-Quan sát và tham gia nhận xét
+Hình chữ nhật, màu dỏ


+Có ngơi sao 5 cánh màu vàng ở giữa
+Có nhiều màu


+...



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Nền đỏ tươi


+Ngôi sao màu vàng
<i>HĐ3:Thực hành</i>
-Gợi ý để HS vẽ


+Vẽ lá cờ vừa với phần giấy


+Phác hình gần với tỉ lệ lá cờ định vẽ
+Vẽ màu đều,tươi sáng


<i>HĐ4:Nhận xét,đánh giá</i>


-Gợi ý để HS nhận xét một số bài và tự
xếp loại


-Nhận xét,tuyên dương những bạn có bài
vẽ đẹp


<b>3.Củng cố -Dặn dị</b>


Cho HS nêu ý nghĩa của lá cờ Tổ quốc
-Nhận xét tiết học


-Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ.Chuẩn
bị cho bài sau:Quan sát vườn hoa,công
viên


-Cả lớp thực hành vẽ



-Tham gia nhận xét, đánh giá


-2 em nêu
-Theo dõi




<b>---Bài: Sù tÝch cây vú sữa</b>
<b>I.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- c ỳng, rừ rng tồn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. Trả lời được các câu
hỏi 1,2,3,4 trong SGK. HSG trả lời được câu hỏi 5.


<i><b>GĐBMT: Giáo dục học sinh biết yêu quý kính trọng mẹ .</b></i>
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng </b>-GV:Tranh minh hoạ bài đọc sách giáo khoa. HT: Nhóm 2, cá nhân, cả lớp.
-HS:SGK


<b>III . Các hoạt động dạy học. </b>
Hoạt động của GV


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh đọc bài "Cây xoài của ông em"
- Vì sao mẹ lại chọn những quả xồi ngon nhất
bày lên bàn thờ ơng?



GV nhận xét- ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu chủ điểm mới và bài
đọc:


- Học sinh xem tranh minh hoạ chủ điểm cha, mẹ
và tranh minh hoạ bài đọc "Cây vú sữa".


- GV giới thiệu chủ điểm và truyện đọc đầu tuần
"Sự tích cây vú sữa": Vú sữa là loại trái cây thơm
ngon . Vì sao có loại cây này? Chuyện sự tích
cây vú sữa sẽ cho các em biết được điều đó.


<i><b>Hoạt động2</b></i>. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.


- GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.


- GV rèn phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt, nghỉ
hơi và giọng đọc.


- GV hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ:
Mỏi mắt chờ mong.



Trổ ra.
Xoà cành.


+ Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV nhận xét và bình điểm cho các nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm.


Hoạt động của HS
- Hai HS đọc bài.


- Học sinh trả lời


- HS quan sát tranh SGK.
- HS chú ý lắng nghe.


- HS nghe.


- HS nối tiếp đọc từng câu.
- khắp nơi, tán lá, kỳ lạ thay.
- HS đọc từng đoạn trước lớp
- Hai HS đọc.


- Chờ đợi, mong mỏi quá lâu.
- Nhơ ra, mọc ra.


- Xồ rộng cành để bao bọc.
- HS đọc nhóm đơi


- Các nhóm thi đọc.


<b> Tiết 2</b>


<i><b>Hoạt động </b></i>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


* Tổ chức cho học sinh đọc thầm từng đoạn và
trả lời câu hỏi .


- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà?
- Trở về nhà khơng thấy mẹ cậu bé đã làm gì?
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?


- Thứ quả ở cây này có gì lạ?


- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
* Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì?
*Câu chuyện này nói lên điều gì?


<i><b>GDBVMT:Các em phải làm gì để bố mẹ vui?</b></i>
<i><b>Hoạt động 4</b></i>.Luyện đọc lại:


- GV nhận xét các nhóm đọc.
- Bình chọn nhóm đọc tốt.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- Liên hệ giáo dục


- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò HS.



HS đọc phần đầu đoạn 2.


- Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa rét, lại
bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ
và trở về nhà.


- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây
xanh trong vườn mà khóc.


HS đọc phần cịn lại của đoạn 2.


- Từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ ra,
nở trắng như mây rồi hoa rụng quả xuất
hiện.


- Lớn nhanh, da căng mịm, mầu xanh óng
ánh tự rơi vào lịng cậu bé. Khi mơi cậu
vừa chạm vào bỗng xuất hiện một dòng
sữa trắng trào ra ngọt thơm nh sữa mẹ.
HS đọc thầm đoạn 3.


- Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, cây
xồ cành như tay mẹ âu yếm vỗ về.


- Con đã biết lỗi, xin mẹ tha thứ cho con,
từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui
lịng.


- Nói lên tình u thương sâu nặng của mẹ


đối với con


- Chăm ngoan, vâng lời cha, mẹ để bố mẹ
vui lịng


- Các nhóm HS thi đọc.






Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010


<b>Mụn: TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> I. </b>

<b> Yêu cầu cần đạt</b>



- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 – 5.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- Thẻ một chục que tính và ba que tính rời.
- Nhóm, cá nhân, cả lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học .</b>
Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra:</b>


Cho học sinh làm BC + BL



GV nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu bài


<i><b>Hoạt động 2.</b></i> Hướng dẫn HS thực hiện phép tính trừ
dạng 13-5 và lập bảng trừ ( 13 trừ đi 1 số ):


- HD HS lấy bó 1 chục que tính và 3 que rời
- GV nêu bài tốn:


Có 13 que tính bớt đi 5 que tính cịn bao nhiêu que
tính?


- Nêu phép tính


- HD học sinh thao tác trên que tính
- Vậy 13-5 bằng bao nhiêu ?


- GV yêu cầu h/s đặt tính theo cột dọc
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính


- HD HS lập bảng trừ (13trừ đi 1số)
13- 4 = 9 13 – 7 = 6
13- 5 = 8 13 – 8 = 5
13- 6 = 7 13 - 9 = 4


<i><b>Hoạt động 3</b></i>.Thực hành:
<b>Bài 1:</b>



- Nêu y/c của bài


- HD h/s dựa vào bảng cộng bảng trừ để làm bài


<b>Bài 2: Tính </b>


- GV y/c viết chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị


Hoạt động của HS
- HS làm BC + BL


x - 5 = 17 x - 36 = 36
x = 17 + 5 x = 36 + 36
x = 22 x = 72


- HS thực hành trên que tính
- 1,2 em nêu lại bài tốn
- Cịn 8 que tính


- HS thực hành trên que tính
13-5=8




1em lên bảng đặt tính
13


-<sub> 5 </sub>


8



- Chữ số hàng ĐV thẳng hàng ĐV
-HS học thuộc


- 1em đọc y/c của bài
- HS làm miệng


9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8
b/13 – 3 – 5 = 5 13 – 3 – 1 = 9
13 – 8 = 5 13 - 4 = 9
-Thực hiện từ trái sang phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST lần lượt </b>
là.


- Muốn tìm hiệu số ta làm ntn?


- Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính


<b>Bài 4:</b>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết số xe đạp cịn lại bao nhiêu cái ta làm
phép tính gì?



- HD tóm tắt và giải bài toán


- GV - HS chữa bài nhận xét .


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


6 9 7 4
7 4 6 9
- 1em đọc y/c của bài
- Lấy SBT trừ đi số trừ
13 13 13
- - -
9 6 5
4 7 8


- 2 em đọc đề tốn - phân tích đề
- 1 em tóm tắt xong - 1 em giải bài
tốn




Tóm tắt:


Có :13 xe đạp
Đã bán: 6 xe đạp
Còn :…xe đạp?
Bài giải



Số xe đạp còn lại là:
13- 6 =7(xe đạp)
Đáp số:7 xe đạp


<i><b> </b></i>


<b>---Mn:</b>

o c



<b>Bi</b>:

Quan tâm giúp dỡ bạn bÌ



<b>I. </b>


<b> </b>

<b>Yêu cầu cần đạt</b>



-Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.


-Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm ,giúp đỡ bạn bè trong học tập ,lao
động và sinh hoạt hằng ngày .


-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng .
-Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng</b> -Giấy khổ to, bút viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của GV . Hoạt động của HS.


<b>1.Ổn định : Hát .</b>


<b>2.Bài cũ: </b>


H: Chăm chỉ học tập có ích lợi gì?


H: Kể về việc học tập ở nhà và ở trường cho cả lớp
nghe?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> . Giới thiệu bài- Ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Đoán xem điều gì xảy ra?
-treo tranh


H:Nêu nội dung từng tranh?


H:Hãy đốn cách ứng xử của Nam?


Nhận xét chốt ý: Mỗi người chúng ta cần phải quan
tâm giúp đỡ mọi người xung quanh. Như thế mới
là bạn tốt và được bạn yêu quí.


<i> <b>Hoạt động 3</b></i>: Nhận biết các biểu hiện của quan
tâm giúp đỡ bạn.


G/V nêu tình huống : Hạnh học kém mơn tốn
.Tổng kết cuối kỳ lần nào tổ của Hạnh cũng đứng
cuối lớp về kết quả học tập . Các bạn trong lớp phê
bình Hạnh



H. Theo các em Hạnh làm như vậy đúng hay sai?
Vì sao?


H.Để giúp Hạnh cả lớp và tổ bạn Hạnh phải làm
gì?


* Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn gặp khó khăn
nghĩa là trong lúc bạn gặp khó khăn phải quan tâm
giúp đỡ bạn vươt qua.khỏi.


<i><b>Hoạt động 4</b></i> :Sự cần thiết phải quan tâm giúp đỡ
bạn


H.Khi quan tâm giúp đỡ bạn em thấy thế nào?
* Quan tâm giúp đỡ bạn là điều cần thiết và nên
làm đối với các em. Khi các em biết quan tâm giúp
đỡ bạn thì các bạn sẽ yêu quí và quan tâm giúp đỡ
lại emkhi em gặp khó khăn ...


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>


- H :Em đã làm gì để tỏ lịng quan tâm giúp đỡ bạn
?


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị một câu chuyện về quan tâm giúp đỡ
bạn ?


Nghe và thảo luận nhóm 2-Nêu cách


xử lý:


-Đến thăm bạn; Mang vở cho bạn
mượn và giảng bài cho bạn hiểu


-Nghe và thảo luận theo nhóm 4 em.


-Các bạn trong tổ làm như thế là
sai.Vì làm như thế bạn sẽ buồn chán.
-Các bạn trong tổ nên phối hợp cùng
các bạn trong lớp,G.V chủ nhiệm để
phân công kèm cặp bạn .


-Cảm thấy vui, tự hào…


<b>Môn: KỂ CHUYỆN</b>


<b>Bài: </b>

Sù tích cây vú sữa


<b>I.</b>


<b> </b>

<b> Yờu cu cn t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo dục học sinh biết yêu thương quý mến mẹ .


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng</b>-Tranh minh hoạ SGK, Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở BT2.
- Nhóm 4, cá nhân.


III. Hoạt động dạy học:



Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho học sinh kể chuyện ''Bà cháu ''
- Câu chuyện cho em biết điều gì?
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu bài:


- Giáo viên nêu mục đích và yêu cầu của bài.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>. HD kể chuyện:
a. <i><b>Kể lại đoạn 1 bằng lời của em</b></i>


- 1 em đọc yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS cách kể.


Kể đúng ý của chuyện, có thể thêm, bớt từ ngữ
trong chuyện cho câu chuyện thêm sinh động


b. <i><b>Kể lại phần chính của câu chuyện dựa theo từng</b></i>
<i><b>ý trong tranh.</b></i>


- GV và HS bình chọn những em kể tốt nhất
c. <i><b>HS kể đoạn kết của câu chuyện theo mong </b></i>
<i><b>muốn tưởng tượng.</b></i>


- GV sửa giúp HS những từ sai, câu chưa hoàn


chỉnh.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>


- GV khen ngợi những HS kể chuyện hay.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


Hoạt động của HS
-2 em kể lại câu chuyện bà cháu
-Tình cảm hiếu thảo của hai anh em
đối với bà


-HS nghe.


-2,3 HS kể đoạn 1 bằng lời của mình
Ngày xa,ở một nhà kia có 2 mẹ con
sống với nhau trong 1 căn nhà nhỏ
cạnh vườn cây.Người mẹ sớm hơm
chăm chỉ làm lụng cịn cậu bé thì suốt
ngày ham chơi lêu lổng. Một lần bị mẹ
mắng. Cậu giận dỗi bỏ nhà ra đi…
-1em đọc yêu cầu 2.


-Kể theo nhóm 4 ( mỗi em kể 1 ý nối
tiếp nhau )


- Các nhóm thi kể trước lớp.
-1 em nêu yêu cầu 3.


Kể theo nhóm 2


+Thi kể trước lớp.


- Cậu bé ngẩng mặt lên. Đúng là mẹ
thân yêu rồi. Cậu ôm chầm lấy mẹ nức
nở: Mẹ ơi, mẹ ơi Mẹ cười hiền


hậu:Thế là con đã trở về với mẹ .Cậu
bé nức nở :Con sẽ không bao giờ bỏ
nhà đi nữa đâu. Con luôn ở bên mẹ
.Nhưng mẹ đừng biến thành cây vú sữa
nữa mẹ nhé.


<b> </b>


Ti t 4. ế <b>ÂM NH CẠ</b>
<i><b> ễn tập bài hỏt</b></i><b> : </b>

Cộc cach tung cheng


<b>I . </b>

<b>Yêu cầu cần đạt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Biết tên và hình dáng một số nhạc cụ gõ dân tộc.
-Biết biểu diễn theo nhóm nhạc cụ đã được phân cơng.
<b>II . CHUẨN BỊ</b>


-Nhạc cụ đệm, gõ(son loan thanh phách,...).
-Hình ảnh một số nhạc cụ gõ dân tộc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Bài cũ</b>


tuần trước ta học bài gì?


Bắt nhịp cho cả lớp hát 1lần
<b>2. Bài mới</b>


Giới thiệu bài và ghi đầu bài
HĐ1:Ôn hát:


-Cho HS nghe lại qua băng 1lần
Ai là tác giả của bài hát?


-HD HS ôn bài hát.Nhắc các em hát
đúng giai điệu, đúng giọng,rõ
lời,đúng nhịp.


- HD hát kết hợp sử dụng các nhạc cụ
gõ đệm theo nhịp, phách,tiết tấu lời
ca.


-Hát kết hợp trò chơi Cộc cách tùng
cheng(chia nhóm như tiết trước)
-Tổ chức cho HS tham gia chơi
HĐ2:Giới thiệu một số nhạc cụ gõ
dân tộc:


- GV treo tranh, vật thật như :Thanh
la, mõ, trống,....


- Giới thiệu tên từng nhạc cụ


- GV chỉ lên tranh hỏi HS nhắc lại tên
từng nhạc cụ



- Cả lớp hát lại 1 lần
- Mời HS lên biểu diễn
- GV và cả HS nhận xét
<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>


Nhận xét chung (khen ngợi biểu
dương,nhắc nhở)


Dặn HS về nhà ôn hát thuộc bài hát
đã học.


-Cộc cách tùng cheng
-HS ôn lại 1 lần
-Nhắc lại đầu bài


-Tác giả: Phan Trần Bảng.
-HS ôn hát


-Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp,phách,tiết tấu lời
ca


-HS hát kết hợp trò chơi như tiết trước


-HS quan sát,nghe và chỉ gọi tên từng nhạc cụ
HS nghe


-HS nhắc lại tên từng nhạc cụ
-Cả lớp hát lại



-HS lên biểu diễn
-HS nhận xét
-Theo dõi


<i><b>Tiết 3 </b></i>

<i><b>Thể dục</b></i>



§i thêng theo nhịp



Trò chơi bỏ khăn



<b>I Yờu cu cn t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> - Bước đầu thực hiện được đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang </b>
<b>ngang.</b>


<b> - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.</b>
<b>II. Địa điểm phương tiện</b>


<b> -Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn luyện tập.</b>
<b> - Phương tiện : Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi “kết bạn”</b>


<b>III. Nội dung và phương pháp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp</b>


<b>1/ Phần mở đầu</b>


<b>-- Khởi động xoay các khớp.</b>
<b>- Đứng giậm chân vỗ tay</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ: 4Hs</b>



<b>* Trò chơi “ làm theo khẩu lệnh”</b>
<b>2/ Phần cơ bản</b>


<b>- Điểm số 1 – 2……1 – 2….. theo đội </b>
<b>hình hàng ngang</b>


<b>* điểm số đúng rõ ràng có thực hiện </b>
<b>động tác đánh mặt về bên trái.</b>


<b>- Lần 1 GV giải thích làm mẫu động tác </b>
<b>quay đầu sang trái và điểm số. Sau đó sử</b>
<b>dụng khẩu lệnh cho HS tập. </b>


<b>-Lần 2-3 cán sự điều khiển</b>


<b>-Lần 4 thi xem tổ nào điểm số đúng rõ nhanh</b>
<b>- Ôn bài TD phát triển chung</b>


<b>* tập động tác tương đối chính xác, đẹp.</b>
<b>- GV hô nhịp cho cả lớp tập đồng loạt.</b>
<b>- Chia tổ tập luyện Gv quan sát sửa sai. </b>
<b>Từng tổ lên trình diễn báo cáo sau đó </b>
<b>GV cùng HS trình diễn</b>


<b>- Trị chơi “kết bạn ”</b>


<b>-GV nhắc tên và cách chơi, luật chơi cho</b>
<b>Hs chơi thử sau đo GV cho các tổ thi đua</b>
<b>có biểu dương và đội thua thì bị phạt</b>


<b>bằng hình thức vui như hát, múa.</b>


<b>3/ Phần kết thúc</b>


<b>- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát</b>
<b>- Thả lỏng.</b>


<b>- G v cùng HS hệ thống lại bài</b>


<b>GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà</b>


<b>- Tập hợp hàng dọc chuyển thành hàng </b>
<b>ngang </b>


<b>X X X X X X</b>
<b>X X X X X X</b>
<b>X X X X X X</b>


<b>GV</b>


<b>Đội hình tập luyện</b>


<b> X X X X X X</b>
<b>X X X X X X</b>
<b> X X X X X X</b>


<b>GV</b>


<b>Đội hình xuống lớp</b>



<b>X X X X X X</b>
<b>X X X X X X</b>
<b>X X X X X X</b>


<b>GV</b>

Thø t

ngày tháng năm 2010



<b>Mụn: TP C</b>
<b>Bi: </b>

Mẹ


<b>I.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/ 4 và 4/ 4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/ 3 và 3/ 5).
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. ( trả lời được các
câu hỏi trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối)


<i><b>GDBVMT: Giáo dục học sinh biết yêu thương cha, mẹ</b></i>.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng</b>- Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa.
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp .


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra:</b>


- Cho học sinh đọc bài ''Sự tích cây vú sữa''
- Sau khi quay trở về cậu bé đã làm gì?
- GV - HS nhận xét cho điểm



<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu bài:


<i><b>Hoạt động 2</b></i>. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài.


* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<i>- Đọc từng dòng thơ.</i>


+ GV rèn và phân tích cho HS.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài chia 3 đoạn


+ Đ1: 2 dòng đầu
+ Đ2: 6 dòng tiếp theo
+ Đ3: còn lại.


- GV giải nghĩa từ.


+ Nắng nóng khơng có gió, rất khó chịu cịn được
nói như thế nào.


Giấc tròn nghĩa như thế nào:


+ Con ve : Loại bọ có cánh trong suốt sống trên cây-
ve đực kêu ve ve về mùa hè.


<i>- Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>


<i>- Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>- Cả lớp đọc đồng thanh.</i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức?
- Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?


- Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?


<i><b>GDBVMT</b></i>: Bài thơ giúp em hiểu về mẹ như thế nào?


<i><b>Hoạt động 4</b></i> . Học thuộc lòng bài thơ:


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- GV nhận xét giờ học.


Hoạt động của HS
- 2 học sinh đọc bài


- Trả lời câu hỏi


- HS nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.


- nắng oi


1 em đọc chú giải.
Đọc tiếp



1em đọc đoạn 1.
1 em đọc câu hỏi 1.


+ Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt
trong đêm hè nắng oi.


- Mẹ vừa đưa võng vừa hát ru vừa quạt
cho con mát.


- HS đọc tồn bài


- Những ngơi sao( thức) trên bầu trời
đêm. ngọn gió mát lành


- Nỗi vất vả và tình thương bao la của
mẹ dành cho con.


- HS tự đọc nhẩm bài thơ 2/3 lượt.
- Từng cặp HS đọc nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dặn dò



<b> </b>


<b>Mơn:TỐN</b>
<b>Bài</b>:

33 - 5



<b>I u cầu cần đạt</b>




- Giúp học sinh biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33 – 5).


<b>II. Đồ dùng :</b>


- 3 bó 1chục que tính và 3 que tính rời, lời giải.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra:</b>


<b>- GV nhận xét, ghi điểm.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Giới thiệu bài: </b>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>GV giới thiệu pt: 33- 5
GV nêu bài tốn:


- Có 33 que tính bớt đi 5 que tính .Hỏi cịn bao nhiêu
que tính?


-Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta làm phép tính
gì?


- Em hãy nêu phép tính đó.
- Đặt tính rồi tính


+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính



<b>- Nêu cách thực hiện tính</b>


<i><b>Hoạt động </b></i><b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Nêu y/c của bài


- Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính theo
thứ tự từ phải sang trái


<b>Bài 2: </b>


- Nêu y/c của đề bài


Hoạt động của HS
-2HS đọc bảng trừ 13 trừ đi 1số


-2HS nêu lại đề toán


Ta làm phép tính trừ: 33-5


- Chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn
vị.Thực hiện theo thứ tự từ phải sang
trái


- 1 HS lên bảng đặt phép tính theo cột
dọc, dưới lớp làm BC.


33


- 5
28


- 1 số HS nêu


- 1 em nêu YC của bài toán
- HS thực hiện vào bảng con
63 23 53 73
- 9 - 6 - 8 - 4
54 17 45 69
- 1em nêu y/c của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Muốn tìm hiệu số ta làm thế nào?


<b>Bài 3:Tìm x:</b>


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?


- GV và HS chữa bài
<b>Bài 4</b>


- Nêu y/c của bài


- Hãy vẽ 9 chấm tròn trên 2 đoạn thẳng cắt nhau, sao
cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm trịn


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.



lần lượt là.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
43 93 33
- 5 - 9 - 6
38 82 27


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Lấy hiệu cộng với số trừ


x+6=33 8+x=43 x-5 = 33
x =33 - 6 x= 43- 8 x = 33+5
x =27 x =35 x = 38
- 1 em đọc y/c của bài


- Học sinh thực hiện vào bảng con, 1
HS làm bảng.




<b> </b>


<b> </b>
<b> Mơn: CHÍNH TẢ</b>


<b>Bài: </b>

Sự tích cây vú sữa



<b>I Yờu cu cn t</b>




-Nghe- vit chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
-Làm đúng các bài tập 2, BT(3) a/b.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng</b>-Bảng lớp viết quy tắc chính tả với ng/ngh (i,e,ê )
-Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, bài tập 3.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV đọc


- Nhận xét - đánh giá
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu bài:


<i><b>Hoạt động </b></i><b>2. Hướng dẫn nghe viết: </b>


Hoạt động của HS
HS viết bảng con


Con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ,
- HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV đọc bài
- HD chuẩn bị:



- GV đọc từ : cái cành lá…đến sữa mẹ
- HD HS nắm nội dung bài viết


+ Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện
Quả trên cây xuất hiện ra sao?


- HD HS nhận xét.


+ Bài chính tả có mấy câu.


- Những câu văn nào có dấu phẩy
- Em hãy đọc lại câu văn đó.
- GV đọc từ khó


- GV nhận xét bài của HS
- GV đọc bài.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ng, ngh?</b>


- Nêu quy tắc viết chính tả với ng, ngh
<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống</b>


a. tr hay ch?


- Nhận xét, đánh giá HS làm bài.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét giờ học



-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau .


- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây


Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng ánh
rồi chín.


- Có 4 câu


- HS đọc các câu 1 ,2, 4.
- Viết bảng con:


cành lá, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất
hiện, óng ánh, dòng sữa,trào ra


- HS viết bài vào vở
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài


+ Người cha, con nghé,
suy nghĩ, ngon miệng.


- 2,3 HS đọc quy tắc chính tả.ngh/ ng
- Con trai , cái chai, trồng cây, chồng
bát



<b>---Mơn: TËp lµm văn</b>


<b>Bi: Mẹ</b>



<b>I Yờu cu cn t</b>



- Chộp li chớnh xỏc bài chính tả; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập 2, bài tập (3) a/b.


<i><b>GDBVMT:Giáo dục học sinh biết yêu thương cha mẹ.</b></i>
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng</b>- Bảng lớp viết bài tập chép
- Viết nội dung BT 2


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc cho HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu bài:


<i><b>Hoạt động 2</b></i>. Hướng dẫn tập chép:
a. HD chuẩn bị :


- GV đọc bài chép trên bảng lớp


- Người mẹ được so sánh với những hình ảnh
nào ?



- Đếm và nhận xét số chữ của các dịng thơ
trong bài chính tả


- Cách viết các chữ ở mỗi dòng thơ ntn?
- Viết bảng con


b. HS chép bài vào vở
- Tự soát lỗi.


c. Chấm bài, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>. HD HS làm bài tập:
<b>Bài 2: </b>


- Điền vào chỗ trống iê , yê , ya


- GV nhận xét chữa bài
<b>Bài 3: </b>


- Tìm những tiếng bắt đầu bằng r , gi
- Nhận xét, đánh giá.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- GV nhận xét giờ học


- Củng cố cách viết iê , yê , ya


- 2 em đọc lại bài


- Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát.


- Bài thơ viết theo thể thơ lục bát 6 / 8


- Viết hoa chữ cái đầu câu.


quạt, giấc tròn, lặng, kẽo cà
- HS chép bài vào vở


- 1 em đọc YC của bài
- Cả lớp làm bài vào SGK


Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng
n vì mệt và gió cũng thơi trị chuyện cùng
cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng
võng kêu kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.


- HS làm bài vào bảng con
+ rồi , ru, gió, giấc






Thø năm ngày tháng năm 2010



<b>Mụn: TON</b>
<b>Bi: 53 - 15</b>


<b>I Yêu cầu cần đạt</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.


- Biết vẽ hình vng theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li).
<b>II. Đồ dùng :</b>


- 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra:</b>


- Cả lớp làm bài vào bảng con
53 53


- 6 - 7
67 46


- GV nhận xét chữa bài
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu phép trừ 53-15
- GV nêu bài tốn: Có 53 que tính bớt 15 que
tính . Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì? Nêu phép tính đó?


- Vậy 53 -25 que tính bằng bao nhiêu que
tính?



- GV gọi 1 em lên bảng thực hiện phép tính
theo cột dọc, lớp làm bảng con.


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?


<i><b>Hoạt động </b></i><b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Nêu y/c của bài?


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
<b>Bài 2: Đọc y/c của đề bài</b>


-Muốn tìm hiệu số ta làm thế nào?


<b>Bài 3: Tìm x</b>


- Nêu tên gọi của số chưa biết x
- Muốn tìm SBT ta làm thế nào?


- Muốn tìm SH cha biết ta làm thế nào?


Hoạt động của HS
- HS làm bảng con




-2 hs nêu bài toán



- phép tính trừ 53-15
- cịn 38 que tính
53
- 15
38


- Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
- 1 h/s đọc y/c của đề


- HS làm bài vào bảng con
83 43 93 63
- 19 - 28 - 54 - 36
62 15 39 27
- 1 vài em nêu


- 1 h/s đọc y/c của bài


Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST là:
63 và 24 ; 83 và 39 ; 53 và 17


- Lấy SBT trừ đi số trừ


63 83 53
- 24 - 39 - 17
39 44 36
a.x là SBT


b.x là SH chưa biết
- Lấy hiệu cộng với ST


- Lấy tổng trừ đi SH đã biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 4: </b>


- BT yêu cầu gì?
- Vẽ hình theo mẫu


- GV và HS nhận xét bài làm của bạn


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


x= 9+18 x = 73-26 x=83-35
x=27 x= 47 x=48
- 1 em đọc y/c của bài


- HS dùng thước kẻ và nối các điểm để có
hình vng





<b>---Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Bài: </b>

Từ ngữ về tình cảm. dấu phẩy



<b>I Yờu cu cn đạt</b>



- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được


để điền vào chỗ trống trong câu ( BT1, BT2); nói được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con
được vẽ trong tranh( BT3).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT4 – chọn 2 trong số 3 câu).


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng</b>- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
- Tranh minh họa bài tập 3 sách giáo khoa.
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp .


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các từ ngữ chỉ các đồ vật trong gia
đình và tác dụng của nó


- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để
giúp đỡ ông bà.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>.Giới thiệu bài:


<i><b>Hoạt động 2</b></i>. HD làm bài tập:
<b>Bài 1: </b>


Ghép các tiếng sau thành những từ có 2


tiếng: u, thương, q, mến, kính.
GV cùng học sinh chữa bài.


<b>Bài 2</b>


- 2 HS nêu.


- Chổi để quét nhà, bàn để ngồi
viết……..


- Em mua thuốc giúp ông bà.


-1 emđọc yêu cầu của bài
- Thảo luận nhóm 2, cho ý kiến
Yêu mến , quý mến.


Thương yêu, thương mến,


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để
tạo thành câu hoàn chỉnh.


<b>Bài 3: </b>


- Nhìn tranh nói 2-3 câu về hoạt động cuả
mẹ và con.


- Người mẹ đang làm
gì-- Bạn gái đang làm gì.?
- Em bé đang làm gì ?.



- Thái độ của từng người trong tranh như thế
nào?


<b>Bài 4:</b>


- Yêu cầu HS giải thích cách đặt dấu phẩy
của mình.


- GV nhận xét


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- Giáo nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


HS làm bài.


a. Cháu u q ơng bà./
cháu kính u ơng bà./…
b. Con yêu thương bố mẹ./
Con yêu quý bố mẹ./…
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS quan sát tranh


+ Mẹ đang ơm bé trong lịng.


+ Bạn đưa vở được điểm 10 cho mẹ
xem


+ Em bé đang ngủ trong lịng mẹ.
- 1 tay mẹ ơm bé vào lịng, 1 tay mẹ


cầm quyển vở của bạn. Mẹ khen(Con gái
mẹ học giỏi lắm) cả hai mẹ con đều rất
vui.


- 1 em đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


a. Chăn màn, quần áo được xếp gọn
gàng.


b. Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.


c. Giày dép, mũ nón được






<b>---Mơn: TẬP VIẾT</b>
<b>Bài: Ch÷ hoa K</b>
<b>. </b>


<b> </b>

<b>I Yêu cầu cần đạt</b>



Viết đúng chữ hoa K (1 dũng cỡ vừa,1dũng cỡ nhỏ), chữ và từ ứng dụng: Kề,(1 dũng cỡ vừa,
1 dũng cỡ nhỏ ), Kề vai sát cánh (3 lần )


<b>II. </b>



<b> Đồ dùng: </b>Chữ mẫu K
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Viết bảng con chữ I</b>


- Nhắc lại cụm từ : Ích nước lợi nhà.
- Nhận xét học sinh viết bài


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. Giới thiệu bài:</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>. Hướng dẫn HS quan sát nhận </b>
xét


a) Chữ hoa:


- GV giới thiệu chữ mẫu.


- Chữ K được cấu tạo mấy nét .
+ Cách viết .


- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết
- Hướng dẫn HS viết chữ K vào bảng con.
b) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng .


- YC đọc cụm từ ứng dụng .
- Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng .


- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.
- HS quan sát nhận xét


- Chữ nào có độ cao 2,5 li?
- Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Dấu thanh được viết ntn?


- Khoảng cách các chữ cái viết ntn?
- HD HS viết vào bảng con


- GVquan sát hướng dẫn và sửa lỗi cho HS
c. HD viết bài vào vở tập viết :


- GV hướng dẫn HS viết 1 dòng chữ K cỡ
vừa, 2 dòng chữ K cỡ nhỏ


- 1 dòng chữ Kề cỡ nhỡ, 1dòng cỡ nhỏ
- 2dòng câu ứng dụng: Kề vai sát cánh cỡ
nhỏ


d. Chấm chữa bài:


- GV chấm 1số bài- nhận xét bài viết của
HS


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- GVnhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


- HS viết bảng con



- 1em nhắc lại cụm từ: Ích nước lợi nhà


- HS quan sát chữ mẫu
- Gồm 2nét


3 nét( 2 nét đầu giống nét 1và nét 2 của chữ
I, nét 3 là kết hợp của2 nét cơ bản móc xi
phải và móc ngược phải nối liền nhau tạo
thành một vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
-HS theo dõi


- HS viết chữ vào bảng con
- HS đọc : Kề vai sát cánh.
- Đồng lòng chung sức làm việc
- HS quan sát


- Cao 2,5 li : k, h
- Cao 1,5 li: t


- Cao 1,25 li: s. Còn lại cao 1 li
- Dấu thanh sắc được đặt ở âm chính.
- Bằng 1 con chữ o


- HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở Tập viết theo YC của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thứ sáu ngày tháng năm 2010




<i><b>Thể dục TiÕt 1</b></i>



§i thờng theo nhịp



Trò chơi bỏ khăn



<b>I Yờu cu cn đạt</b>



<b> - Thực hiện được đứng hai chân rộng bằng vai( hai bàn chân thẳng hướng phía </b>
<b>trước), hai tay đưa ra trước (sang ngang, lên cao thẳng hướng).</b>


<b> - Bước đầu thực hiện được đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang </b>
<b>ngang.</b>


<b> - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.</b>
<b>II. Địa điểm phương tiện</b>


<b> -Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn luyện tập.</b>
<b> - Phương tiện : Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi “kết bạn”</b>


<b>III. Nội dung và phương pháp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp</b>


<b>1/ Phần mở đầu</b>


<b>-- Khởi động xoay các khớp.</b>
<b>- Đứng giậm chân vỗ tay</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ: 4Hs</b>



<b>* Trò chơi “ làm theo khẩu lệnh”</b>
<b>2/ Phần cơ bản</b>


<b>- Điểm số 1 – 2……1 – 2….. theo đội </b>
<b>hình hàng ngang</b>


<b>* điểm số đúng rõ ràng có thực hiện </b>
<b>động tác đánh mặt về bên trái.</b>


<b>- Lần 1 GV giải thích làm mẫu động tác </b>
<b>quay đầu sang trái và điểm số. Sau đó sử</b>
<b>dụng khẩu lệnh cho HS tập. </b>


<b>-Lần 2-3 cán sự điều khiển</b>


<b>-Lần 4 thi xem tổ nào điểm số đúng rõ nhanh</b>
<b>- Ôn bài TD phát triển chung</b>


<b>* tập động tác tương đối chính xác, đẹp.</b>
<b>- GV hô nhịp cho cả lớp tập đồng loạt.</b>
<b>- Chia tổ tập luyện Gv quan sát sửa sai. </b>
<b>Từng tổ lên trình diễn báo cáo sau đó </b>
<b>GV cùng HS trình diễn</b>


<b>- Trị chơi “kết bạn ”</b>


<b>-GV nhắc tên và cách chơi, luật chơi cho</b>
<b>Hs chơi thử sau đo GV cho các tổ thi đua</b>
<b>có biểu dương và đội thua thì bị phạt</b>


<b>bằng hình thức vui như hát, múa.</b>


<b>3/ Phần kết thúc</b>


<b>- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát</b>
<b>- Thả lỏng.</b>


<b>- G v cùng HS hệ thống lại bài</b>


<b>GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà</b>


<b>- Tập hợp hàng dọc chuyển thành hàng </b>
<b>ngang </b>


<b>X X X X X X</b>
<b>X X X X X X</b>
<b>X X X X X X</b>


<b>GV</b>


<b>Đội hình tập luyện</b>


<b> X X X X X X</b>
<b>X X X X X X</b>
<b> X X X X X X</b>


<b>GV</b>


<b>Đội hình xuống lớp</b>



<b>X X X X X X</b>
<b>X X X X X X</b>
<b>X X X X X X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Mơn: TỐN</b>


<b> Tiªt2 B i:</b>

<b>à</b>

LuyÖn tËp



<b> . </b>


<b> </b>

<b>I Yêu cầu cần đạt</b>



- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15.
<b>II. Đồ dùng </b>


- Bảng nhóm.
- Nhóm, cá nhân.


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV


<b>1. Kiểm tra:</b>


- Giáo viên ghi phép tính lên bảng
- Nêu tên gọi thành phần của phép tính
<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu bài:


<i><b>Hoạt động 2</b></i>. Hướng dẫn thực hành:
<b>Bài 1 : Tính nhẩm</b>


<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính </b>


- Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
<b>Bài 3 : </b>


- Bài tốn u cầu gì ?


- So sánh 33 - 4 - 9 và 33 - 13


<b>Bài 4: </b>


- HD h/s tóm tắt và giải tốn
-Phát cho nghĩa là ntn?


-Muốn biết còn bao nhiêu quyển vở ta làm
ntn?


<b>Bài 5:</b>


-Yêu cầu HS thực hiện phép trừ đối chiếu kết
quả chọn câu trả lời đúng


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>



Hoạt động của HS


- HS nêu


- HS làm bài vào bảng con


x + 6 = 33 x - 5 = 53
x = 33 - 6 x = 53 + 5
x = 27 x = 58


- HS tự nhẩm kết quả


- HS đọc kết quả của các phép tính
- HS làm bài vào bảng con


63 73 33
- 35 - 29 - 8
28 44 25
* 1 em đọc y/c của bài: Tính


33 - 9 - 4 = 20 63 - 7 - 6 = 50
33 - 13 = 20 63 - 13 = 50
- Có cùng kết quả là 20


Vì 4 + 9 = 13 nên 33 - 4 -9 bằng
33 - 13


- 1 h/s đọc đề bài



- Phát cho nghĩa là bớt đi , lấy đi
- Thực hiện phép tính trừ


Bài giải


Số quyển vở còn lại là :
73- 48 = 15 ( quyển )


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.




<b> TiÕt 3</b>

<b> Mơn: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Bài: </b>

Gäi ®iƯn


<b>. </b>


<b> </b>

<b>I Yêu cầu cần đạt</b>



- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các
việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.


- Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nêu ở BT2.
- Học sinh khá, giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT2.


<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng</b>- Máy điện thoại, máy thật hoặc đồ chơi.
- Nhóm2, cá nhân, cả lớp.



<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra:</b>


- Đọc bức thư ngắn'' Thăm hỏi ông bà''.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu bài:


<i><b>Hoạt động 2</b></i>. Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 1: (miệng).</b>


a/ S ắp xếp lại thứ tự các việc phải làm khi gọi
điện.


b/ Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì?
c/ Nếu bố mẹ của bạn em cầm máy, em xin
phép nói chuyện với bạn như thế nào?


<b>Bài 2: (viết).</b>


-Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì?
- Bạn sẽ nói với em như thế nào?


- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi em
sẽ nói như thế nào?


Hoạt động của Hs
2 HS đọc



- 2 HS đọc bài gọi điện
- Cả lớp đọc thầm.


1. Tìm số máy của bạn trong sổ
2. Nhấc ống lên


3. Nhấn số.


-Tút ngắn liên tục. Máy đang bận,(người ở
đầu dây bên kia đang nói chuyện.


-Tút dài ngắt quãng: Chưa có ai nhấc máy.
HS nêu miệng.


- Chào hỏi bố mẹ của bạn và tự giới thiệu tên,
quan hệ thế nào với người nói chuyện.


- Xin phép bố mẹ của bạn
- Cảm ơn bố mẹ của bạn
* 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc tình huống a.


- Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị ốm
- Hoàn đấy à, mình là Tâm đây, bạn Hà bị ốm
đấy, bạn có cùng đi với mình đến thăm Hà
đ-ược khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Trình bày đúng lời đối thoại.



<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>


- Nhắc lại một số việc khi gọi điện.
- Dặn dò học sinh giờ sau.


- HS viết bài vào vở.
4-5 HS khá đọc bài.




<b>---Mơn: CHÍNH TẢ</b>
<b>Bài: MĐ</b>


<b> </b>

<b>I u cầu cần đạt</b>



- Chép lại chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập 2, bài tập (3) a/b.


<i><b>GDBVMT:Giáo dục học sinh biết yêu thương cha mẹ.</b></i>
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng</b>- Bảng lớp viết bài tập chép
- Viết nội dung BT 2


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc cho HS viết bảng con
<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>. Giới thiệu bài:


<i><b>Hoạt động 2</b></i>. Hướng dẫn tập chép:
a. HD chuẩn bị :


- GV đọc bài chép trên bảng lớp


- Người mẹ được so sánh với những hình ảnh
nào ?


- Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ
trong bài chính tả


- Cách viết các chữ ở mỗi dòng thơ ntn?
- Viết bảng con


b. HS chép bài vào vở
- Tự soát lỗi.


c. Chấm bài, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>. HD HS làm bài tập:
<b>Bài 2: </b>


- Điền vào chỗ trống iê , yê , ya


Hoạt động của HS
- Con nghé, người cha



- 2 em đọc lại bài


- Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát.
- Bài thơ viết theo thể thơ lục bát 6 / 8


- Viết hoa chữ cái đầu câu.


quạt, giấc tròn, lặng, kẽo cà
- HS chép bài vào vở


- 1 em đọc YC của bài
- Cả lớp làm bài vào SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét chữa bài
<b>Bài 3: </b>


- Tìm những tiếng bắt đầu bằng r , gi
- Nhận xét, đánh giá.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>
- GV nhận xét giờ học


- Củng cố cách viết iê , yê , ya


- HS làm bài vào bảng con
+ rồi , ru, gió, giấc





<b></b>


Sinh hoạt lớp tuần 12


I.<b> ánh giá, nhận xét tuần qua : </b>


Các tổ trưởng báo cáo chung hoạt động của tổ trong tuần qua.
GV nhận xét về các mặt mạnh, yếu cđa tn 11


Nhận xét kết quả thi đua trong đợt 20/11.
Bổ sung các mặt chưa làm được


II. Kế hoạch tuần tới:


Học chương trình tuần thứ 13.


Kế hoạch thi đua chuẩn bị cho tháng 12


Các tổ đăng ký thi đua về mọi mặt, đặc biệt là học tập và HĐ ca múa hát tập thể để thi đua
nhân ngày Thành lập QĐNDVN 22/12


Chuẩn bị chấm VSCĐ cuối tháng 11
Tập văn nghệ chào mừng ngày lễ
Duy trì mọi HĐ quy định.


Tận thu các loại quỹ trong năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×