Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.42 KB, 75 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tiết 1:</b>
a.Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biên hình, một số thuật ngữ và kí
hiệu liên quan đến nó, liên hệ được với những phép biến hình đã học ở lớp dướiù.
b. Kỹ năng : Phân biệt được các phép biến hình, hai phép biến hình khác nhau khi nào, xác
định được ảnh của một điểm, của một hình qua một phép biến hình.
c. Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép biến hình. Có nhiều
sáng tạo trong học tập. Tích cực phát huy tình độc lập trong học tập.
<b>II. Phương pháp dạy học :</b>
*Diễn giảng, gợi mở vấn đáp và hoạt động nhóm.
<b>III. Chuẩn bị của GV - HS :</b>
Bảng phụ hình vẽ 1.1 trang 4 SGK, thước , phấn màu . . .
<b>IV. Tiến trình dạy học</b> :
<b>a. Ki ểm tra bài cũ : </b>- Kết hợp trong bài mới
<b>b.N</b>
<b> ội dung bài mới: </b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Đặt vấn đề ( 5 phút )
* Câu hỏi 1: Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Qua O
hãy xác định mối quan hệ của A và C; B và D; AB và CD .
+ HS : A và C; B và D; AB và CD đối xứng nhau qua tâm O.
* Câu hỏi 2; Cho vectơ
a và một điểm A. Hãy xác định B sao cho AB =
a,
điểm B’ sao cho AB' =
a, nêu mối quan hệ giữa B và B’.
+ HS: HS lên bảng vẽ hình và nêu nhận xét để đưa đến khái niện phép tịnh tiến.
<i><b>Hoạt động 2: 1.Phép biến hình là gì ? ( 15 phút )</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Thực hiện 1:</b> GV treo hình 1.1 và yêu cầu
học sinh trả lời các câu hỏi sau :
+ Qua M có thể kẻ được bao nhiêu đường
thẳng vng góc với d?
+ Hãy nêu cách dựng điểm M’.
+ Nếu điểm M’ là hình chiếu của M trên d, có
bao nhiêu điểm M như vậy?
* GV gợi ý khái niệm phép biến hình thơng
+ Chỉ có 1 đường thẳng duy nhất.
+ Qua M kẻ đường thẳng vng góc với d , cắt
d tại M’.
+ Co duy nhất một điểm M’.
+ Có vơ số điểm như vậy, các điểm M nằm
trên đường thẳng vng góc với d đi qua M’.
+ HS nêu định nghĩa : <i><b>Quy tắc đặt tương ng </b></i>
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo</b>
<b>TKB</b> <b>sĩ số</b>
qua hoạt động 1
+ Cho điểm M và đường thẳng d, phép xác
định hình chiếu M’ của M là một phép biến
hình.
+ Cho điểm M’ trên đường thẳng d, phép xác
định điểm M để điểm M’ là hình chiếu của
* GV: Phép biến hình mỗi điểm M thành chính
nó được goị là phép biến hình đồng nhất.
<i><b>mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác </b></i>
<i><b>định duy nhất M’ của mặt phẳng dđã được gọi </b></i>
<i><b>là phép biến hình trong mặt phẳng.</b></i>
Kí hiệu phép biến hình là F thì ta viết F(M) =
M’ hay M’ = F(M) và gọi điểm M’ là ảnh của
điểm M qua phép biến hình F.
Nếu Hlà một hình nào đó trong mặt phẳng thì
ta kí hiệuH<b> ‘= </b>F(H ) là tập hợp các điểm M’ =
F(M) với mọi điểm M thuộc <b>H </b>, ta nói F biến
hình <b>H </b> thành hình <b>H‘</b> hay hình <b>H’ ‘</b>là ảnh của
hình <b>H </b>qua phép biến hình F.
* Phép biến hình mỗi điểm M thành chính nó
được goị là phép biến hình đồng nhất.
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Thực hiện 2:</b> GV u cầu học sinh trả lời các
câu hỏi sau :
+ Hãy nêu cách dựng điểm M’.
+ Có bao nhiêu điểm M’ như vậy?
+ Quy tắc trên có phải là phép biến hình hay
không?
M’ M
M’’
+ Với mỗi điểm M tuỳ ý ta có thể tìm được ít nhất
2 điểm M’ và M’’ sao cho M là trung điểm của
M’M’’ và M’M =MM’’ = a
+ Có vô số điểm M’
+Không, vì vi phạm tính duy nhất của aûnh.
<b> 4. Củng cố kiến thức ( 10 phút ))</b>
+ Hãy nêu một ví dụ của phép biến hình đồng nhất.
+ Cho đoạn thẳng AB và một điểm O ở ngoài đoạn thẳng đó. Hảy chỉ ra ảnh của AB qua phép
đối xứng tâm O, ảnh của O qua phép tịnh tiến theo vectơ AB, ảnh của O qua phép đối xứng trục
AB. nh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ AB.
<b>+ Trắc nghiệm :</b>
Câu 1: các quy tắc sau đây, quy tắc nào khơng là phép biến hình.
B. Phép đối xứng trục
C. Quy taéc biến mỗi điểm A thành A’ sao cho AA’ // d
D. Quy tắc biến mỗi điểmA thành A’ sao cho AA' =
a
Câu 2: Hãy xác định đúng hoặc sai của các câu sau :
A. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’ thì AO = OA’
B. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’ thì OA // OA’
C. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’, B thành B’ thì AB //A’B’
D. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’, B thành B’ thì AB = A’B’
<b>5. Hướng dẫn về nhà ( 5 phút )</b>
Học sinh về nhà xem §2 phép tịnh tiến.
<b>I. Mục tiêu</b> :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được kháiniệm phép tịnh tiến và các tính chất của phép tịnh
tiến . Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .
* Kỹ năng : - Qua phép <i>T Mv</i>( )tìm được toạ độ điểm M’. Xác định được ảnh của một điểm,
một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến , ản của một hình qua một phép
tịnh tiến.. .
- Biết sử dụng biểu thức tọa độ để tìm tọa độ của một điểm.
* Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề trong cuộc sống với phép tịnh tiến, hứng thú trong
học tập , tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
<b>II. Phương pháp dạy học</b> :
*Diễn giảng gợi mở – vấn đáp và hoạt động nhóm.
<b>III. Chuẩn bị của GV - HS</b> :
Bảng phụ hình vẽ 1..3 đến 1.8 trong SGK., thước kẻ , phấn màu, một vài hình ảnh thực tế
trong trường như các đường kẻ song song trong lớp, việc xếp hàng . . .
<b>III. Tiến trình dạy học</b> :
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:
Câu hỏi: Cho một vectơ <i>a</i> và một đoạn thẳng AB. Hãy xác định ảnh A’B’ cuả AB sao
cho <i>AA</i>'= <i>a</i>.
<b>2.Bài mới</b> :
<i><b>Hoạt động 1 : I.ĐỊNH NGHĨA</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>GV nêu vấn đề</b></i> :Cho hs đọc phần giới thiệu ở
hình 1.2
+ Cho điểm M và vectơ <i>v</i> Hãy dựng M'<sub> sao cho</sub>
'
<i>MM</i> <i>v</i>
+ Quy tắc đặt tương ứng M với M'<sub> như trên có </sub>
phải là phép biến hình không.?
* GV đưa đến định nghĩa phép tịnh tiến.
+ Phép tịnh tiến theo <i>v</i> biến M thành M'<sub> thì ta </sub>
viết như thế nào?
Dựa vào ĐN trên ta có <i>T<sub>v</sub></i> (M) = M'. Khi ta có
điều gì xảy ra?
+ Nếu <i>v</i>= 0thì <i>T<sub>v</sub></i> (M) = M'. Với M' là điểm
như thế nào so với M ? Lúc đó phép biến hình
đó là phép gì ?.
* Phép tịnh tiến theo vectơ 0 chính là phép
* <i><b>Định nghĩa</b></i> : Trong mặt phẳng cho vectơ <i>v</i>.
Phép biến hình mỗi điểm M thành điểm M’
sao cho <i>MM</i> '<i>v</i> được gọi là phép tịnh tiến
theo vectô <i>v</i>.
Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>được kí hiệu <i>T<sub>v</sub></i>
, veetơ <i>v</i> gọi là vectơ tịnh tiến.
<i>T<sub>v</sub></i> (M)=M' <i>MM</i>' <i>v</i>
Nếu <i>v</i>= 0 thỡ <i>T<sub>v</sub></i> (M) = M' , vi
<i>M</i>
<i>M</i>'
<b>Ngày giảng</b> <b>Líp</b> <b>TiÕt theo</b>
<b>TKB</b> <b>sÜ sè</b>
<b>11A1</b>
<b>11A2</b>
<b>11A5</b>
* GV vẽ hình sẵn cho HS quan sát và chỉ ra phép
tịnh tiến theo <i>u</i> biến điểm nào thành điểm nào.?
<b>* Thực hiện hoạt động 1:</b>Gv vẽ hình 1.5 treo
lên : Cho 2 tam giác đều <i>ABE</i>,BCDbằng
nhau . Tìm phép tịnh tiến biến A, B, C theo thứ
tự thành B, C, D
+ Nêu hình dạng của các tứ giác ABDE và
BCDE.
+ So sánh các vectơ <i>AB ED</i>, và <i>BC</i>
+ Tìm phép tịnh tiến
+ Là các hình bình hành
+ Các vectơ bằng nhau
+ Phép tịnh tiến theo vectơ <i>AB</i>
<i><b>Hoạt động 2 : II. TÍNH CHẤT</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Tính chất 1</b>:
GV treo hình 1.6 và đặt câu hỏi sau :
Cho <i>v</i> và điểm M, N. Hãy xác định ảnh M'<sub>, </sub>
N'<sub> qua phép tịnh tiến theo </sub><i><sub>v</sub></i><sub>.</sub>
+ Tứ giác MNN'<sub>M</sub>'<sub> là hình gì </sub>
+ So sánh MN và M'<sub>N</sub>'.
+ Phép tịnh tiến có bảo tồn khoảng cách
khơng?
* GV nêu tính chất 1 ( SGK)
* GV cho hs quan sát hình 1.7 và nêu tính
chất của nó. GV nêu tính chất 2 ở SGK.
<b>* Thực hiện hoạt động 2</b>: GV nêu câu hỏi
+ Aûnh của điểm thẳng hàng qua phép tịnh
tiến như thế nào ?
+ Nêu cách dựng ảnh của một đường thằng d
qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>.
<b>Tính chất 1 :</b> Nếu <i>T<sub>v</sub></i> (M) = M' ;
<i>v</i>
<i>T</i> (N) = N' thì
' '
<i>M N</i> <i>MN</i>
và từ đó suy ra M’N’ = MN
<b>Tính chất 2 : SGK</b>
<b>Ho</b>
<b> ạt động 2:</b>
+ Lấy hai điểm bất kỳ trên đường thẳng d, tìm
ảnh của chúng rồi nối các điểm đó lại với nhau.
<i><b>Hoạt động 3 : III. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
GV treo hình 1.8 và nêu các câu hỏi :
+ M(x ;y) , M’(x’; y’). Hãy tìm toạ độ
của vectơ <i>MM</i> '.
+ So sánh x’ – x với a; y’ – y với b. Nêu
biểu thức liên hệ giữa x,x’ và a; y , y’ và
b.
* GV nêu biểu thức toạ độ qua phép tịnh
tiến.
<b>* Thực hiện hoạt động 3</b>: GV yêu cầu
hs thực hiện
+
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>MM</i> <i>v</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
+ Học sinh đọc sách giáo khoa
Toạ độ của điểm M
<b>4. Củng cố : </b>+ Nêu định nghóa phép tịnh tiến.
+ Nêu các tính chất của phép tịnh tiến.
+ Nêu biểu thức toạ độ của một điểm qua phép tịnh tiến.
+ Trong mp Oxy cho
a. (5;3) c. (1;1) b. (-1;1) d. (1;-1)
<b>5. Hướng dẫn về nhà :</b>
<b>Bài 1</b> : M’ = <i>T<sub>v</sub></i> (M)
<i>MM</i> '<i>v</i><i>M M</i>' <i>v</i> M = <i>T<sub>v</sub></i>
(M’)
<b>Bài 2</b>: Dựng hình bình hành ABB’G và ACC’G. khi đó ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến
theo vectơ<i>AG</i> là tam giác GB’C’. Dựng điểm D sao cho A là trung điểm của GD khi đó
<i>DA AG</i>
. Do đó <i>T DAG</i> ( )<i>A</i>
<b>Bài 3c</b> : Gọi M(x ; y ) d, M’= <i>T<sub>v</sub></i> (M) = ( x’; y’). khi đó x’ = x – 1 ; y’ = y +2
Hay x = x’ +1 ; y = y’- 2 . ta được ( x’ +1 ) – 2 ( y’- 2) + 3 = 0 x’ – 2y’ + 8 = 0 .
<b>Tiết 3:</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép đối xứng trục, các tính chất của phép
đối xứng trục, biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục.
* Kỹ năng : Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép đối xứng trục, tìm toạ độ của
ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục, xá định được trục đối xứng của một hình.
* Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép đối xứng trục, có nhiều
sáng tạo trong hình học, tạo hứng thú , tích cực và phát huy tình tự chủ trong học tập.
<b>II. Phương pháp dạy học</b> :
*Diễn giảng gợi mở – vấn đáp và hoạt động nhóm.
<b>III. Chuẩn bị của GV - HS</b> :
Bảng phu ï, các hình vẽ 1.10 , 1.11 , 1.12 , 1.13, 1.14 , 1.15, phấn màu , thước kẻ . . .
Học sinh đọc bài trước ở nhà, ơn tập lại một số tính chất của phép đối xứng trục đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học</b> :
1.Kiểm tra bài cũ:
Cââu hỏi: + Nêu định nghĩa phép đối xứng trục mà em đã học.
+ Cho điểm M và đường thẳng d, xác định hình chiếu M0 của M trên d,
tịnh tiến M0 theo vectơ <i>AM</i>0
ta được điểm M’ . Tìm mối quan hệ giữa d, M và M’.
2.B<b>ài mới</b> :
<i><b>Hoạt động 1</b></i> :<i><b> I.ĐỊNH NGHĨA </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV </b>treo hình 1.10 và nêu vấn đề : Điểm M’
đối xứng với điểm M’ qua đường thẳng d.
Khi đó đường thẳng d như thế nào đối với đoạn
thẳng MM’?
Điểm M cũng được gọi là ảnh của phép đối
xứng trục d.
+ GV cho học sinh nêu định nghĩa trong SGK.
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng.
+ Cho Ñd(M) = M’ hỏi Đd(M’) = ?
+ Trên hình 1.10. hãy chỉ ra Ñd(M0) ?
<b>I.Định nghĩa: M</b>
M0 d
M’
* <i><b>Định nghĩa</b></i> : Cho đường thẳng d. phép biến
hình biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó,
biến mỗi điểmM khơng thuộc d thành M’ sao
cho <b>d là đường trung trực</b> của đoạn thẳng
MM’ được gọi là phép đối xứng qua đường
thẳng d hay phép đối xứng trục d.
Phép đối xứng trục qua d kí hiệu là Đd.
Đường thẳng d gọi là trc ca phộp i xng
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo</b>
<b>TKB</b> <b>sÜ sè</b>
+ GV treo hình 1.11, cho HS chỉ ra ảnh của A,
B, C qua Đd
+ d là đường trung trực của các đoạn thẳng
nào.
<b>* Thực hiện hoạt động 1</b>:
GV treo hình 1.12, cho HS nhắc lại tính chất
đường chéo của hình thoi.
+ Trục đối xứng là đường thẳng nào ?
+ Tìm ảnh của A và C qua ĐAC ?
+ Tìm ảnh của B và D qua ĐAC ?
Dựa vào hình 1.10
Cho HS nhận xét mối quan hệ giữa hai vectơ
'
0<i>M</i>
<i>M</i> vaø <i>M</i><sub>0</sub><i>M</i> ?
-H/s nhận xét
<b>GV nêu nhận xét trong SGK</b>
<b>* Thực hiện hoạt động 2</b>:
Từ nhận xét 1, M' = Đd(M) ?
'
0<i>M</i>
<i>M</i> = -<i>M</i>0<i>M</i> <i>M</i>0<i>M</i> = ?
<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub> = -<i>M</i><sub>0</sub><i>M</i>' <sub>M = ?</sub>
+ Nếu H’ là ảnh của hình H qua Đd thì ta cịn
nói H đối xứng với H’ qua d hay H và H’ đối
xứng với nhau qua d.
VD1: ( SGK )
HĐ1:
+ Hai đường chéo của hình thoi vng góc
nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
+ Đường thẳng AC và BD
+ ÑAC(A) = A ; ÑAC(C) = C
ÑAC(B) = D, ÑAC(D) = B
M' = Ñd(M) <i>M</i>0<i>M</i>' = -<i>M</i>0<i>M</i>
'
0<i>M</i>
<i>M</i> = -<i>M</i><sub>0</sub><i>M</i> <i>M</i><sub>0</sub><i>M</i> = -<i>M</i><sub>0</sub><i>M</i>'
M = Ñd(M')
<i><b>Hoạt động 2 : II. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ ( 7 phút )</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* GV</b> treo hình 1.13 và đặt vấn đề :Trên hệ toạ
độ như hình vẽ 1.13, với điểm M(x;y) hãy tìm
toạ độ của M0 và M’.
+ GV cho HS nêu biểu thức tọa độ của phép
đối xứng trục qua Ox.
<b>* Thực hiện hoạt động 3 </b>:
<b>* GV</b> treo hình 1.14 và đặt vấn đề :Trên hệ toạ
độ như hình vẽ 1.14, với điểm M(x;y) hãy tìm
toạ độ của M0 và M’.
+ GV cho HS nêu biểu thức tọa độ của phép
đối xứng trục qua Oy.
<b>* Thực hiện hoạt động 4 </b>: yêu cầu hs thực
hiện.
<b>II.Biểu thức toạ độ</b>
a. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua
trục Ox là <i>x x<sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>' <sub>'</sub>
Ta coù
b. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua
trục Oy là <i>x<sub>y y</sub></i><sub>'</sub><i>x</i>'
<i><b>Hoạt động 3 : III. TÍNH CHẤT ( 5 phút )</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
+ GV cho HS quan sát hình 1.11 và so sánh AB
với A’B’.
+ Yêu cầu HS nêu tính chất 1
<b>* Thực hiện hoạt động 5 </b>:
+ Gọi A(x;y). Tìm tọa độ A'<sub> với A' = Đ</sub>
d(A).
+ Gọi B(x1;y1). Tìm tọa độ B' với B' = Đd(B).
Tìm AB và A'<sub>B</sub>'<sub>.</sub>
* Gv nêu tính chất 2 và mô tả tính chất 2 bằng
hình 1.15.
<b>1.</b> <b>Tính chất 1:</b> Phép đối xứng trục bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
A'<sub>(x;-y), B</sub>'<sub>(x</sub>
1
2
1
'
'
2
1
2
1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>AB</i>
Ta được AB = A’B’
<b>2. Tính chất 2 :</b> Phép đối xứng trục biến đường
thẳng thành đường thẳng , biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành
tam giác bằng nó, biến đường trịn thành đường
trịn có cùng bán kính.
<i><b>Hoạt động 4 : IV. TRỤC ĐỐI XỨNG CỦA MỘT HÌNH ( 5 phút )</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Thực hiện hoạt động 6 </b>: GV yêu cầu hs
thực hiện theo nhóm và trả lời
<b>Định nghĩa :</b> Đường thẳng d được gọi là trục đối
xứng của hình <b>H</b> nếu phép đối xứng qua d biến
<b>H</b> thành chính nó.
+ H, A, O
+ Hình thoi, hình vng, hình chữ nhật.
<b>4. Củng cố : </b>+ Nêu định nghĩa phép đối xứng trục.
( 3 phút ) + Nêu các tính chất của phép đối xứng trục.
+ Nêu biểu thức toạ độ của một điểm qua phép đối xứng trục.
<b>5. Hướng dẫn về nhà : ( 10 phút )</b>
<b>Bài 1 : </b>Gọi A’, B’ là ảnh của A, B qua phép đối xứng trục Ox ta có : A’(1;2) ; B’( 3 ; -1 )
Đường thẳng A’B’ có phương trình là : <i>x</i><sub>2</sub> 1<i>y</i><sub>3</sub>2
<b>Tiết</b>
<b>04:</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép đối xứng tâm, các tính chất của phép
đối xứng tâm, biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm.
* Kỹ năng : Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm, tìm toạ độ của
ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm, xacù định được tâm đối xứng của một hình.
* Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép đối xứng tâm, có nhiều
sáng tạo trong hình học, tạo hứng thú , tích cực và phát huy tình tự chủ trong học tập.
<b>II. Phương pháp dạy học</b> :
*Diễn giảng, gợi mở , vấn đáp và hoạt động nhóm.
<b>III. Chuẩn bị của GV - HS</b> :
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước kẻ
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, đọc trước bài mới.
<b>IV. Tiến trình dạy hoïc</b> :
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới.
2. Bài mới:
<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
GV: Qua kiểm tra bài của và phần mở đầu,
GV yêu cầu HS nêu định nghĩa ( SGK )
I
M M’
GV yêu cầu HS nêu phép đối xứng của hình <b>H</b>
qua phép đối xứng tâm I.
+ Cho Ñ I(M) = M’ thì Đ I(M’) = ?
+ Trên hình 1.19 hãy chỉ ra Đ I(M) và Đ I(M’)?
+ Hãy nêu mối quan hệ giữa <i>IM</i>' và <i>IM</i> .
+ GV cho hoïc sinh quan sát hình 1.20 và yêu
cầu HS chỉ ra ảnh của các điểm M ,C, D, E và
X, Y , Z qua Ñ I.
+ GV yêu cầu HS quan sát hình 1.21 để nêu
các hình đối xứng.Qua hình 1.21 điểm I là
<b>I. Định nghĩa :</b> Cho điểm I. Phép biến hình
biến điểm I thành chính nó, biến mỗi điểm M
khác I thành M’ sao cho I là trung điểm của
đoạn thẳng MM’ được gọi là phép đối xứng
qua tâm I.
Phép đối xứng qua tâm I kí hiệu Đ I, I gọi là
tâm đ xứng.
M’ = Ñ I(M) <i>IM</i>' = -<i>IM</i>
* Hs thực hiện và trả lời theo cỏc yờu cu ca
GV.
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo</b>
<b>TKB</b> <b>sĩ sè</b>
trung điểm cuả những đoạn thẳng nào?
<b>* Thực hiện hoạt động 1</b>:
M’ = Đ I(M) cho ta điều gì ?
M = Đ I(M’) cho ta điều gì ? Nêu kết luận.
<b>* Thực hiện hoạt động 2</b>:
GV gọi HS lên bảng vẽ hình và trả lời theo
u cầu của bài tóan.
+ O có đặc điểm gì ?
+ Hãy chứng minh O là trung điểm của EF và
so sánh hai tam giác AOE và COF và nêu kết
luận.
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MM’
+ Kết luận M’ = Đ I(M) M = Đ I(M’)
+ HS thực hiện và một HS đại diện trả lời cả
lớp quan sát và nêu nhận xét.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* GV</b> treo hình 1.22 và đặt vấn đề :Trên hệ toạ
độ như hình vẽ 1.22, với điểm M(x;y) hãy tìm
toạ độ của M’là ảnh cuả điểm M qua phép đối
xứng tâm O .
+ GV cho HS nêu biểu thức tọa độ của phép
đối xứng tâm O.
<b> Thực hiện hoạt động 3 </b>:
Gv u cầu HS thực hiện
+ Mọi điểm M thuộc Ox thì Đ I(M) có tọa tọa
độ là bao nhiêu?
+ Mọi điểm M thuộc Oy thì Đ I(M) có tọa tọa
độ là bao nhiêu?
<b>II. Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc</b>
<b>tọa độ.</b>
Trong hệ toạ độ Oxy cho điểm M(x;y), M’ =
ĐO(M)= (x’ ; y’ ) khi đó
M(x; 0) thì M’(-x;0)
M(0;y) thì M’( 0;y’)
<i><b>Hoạt động 3 : III. TÍNH CHẤT (7phút )</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
+ GV cho HS quan sát hình 1.23 và so sánh
MN với M’N’.
+ Yêu cầu HS nêu tính chất 1
<b>* Thực hiện hoạt động 4 </b>:
+ Chọn hệ trục tọa độ với I là gốc.
<b>Tính chất 1:</b>
Nếu M’ = Đ I(M) và N’ = Đ I(N) thì
<i>M N</i> <i>MN</i> và từ đó suy ra M’N’ = MN
Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa
hai điểm bất kì.
+ Gọi M(x;y). Tìm tọa độ M'<sub> với M' = Đ</sub>
I(M).
+ Gọi N(x1;y1). Tìm tọa độ N' với N' = Đd(N).
Tìm <i>MN</i> vaø <i>M N</i> ' ' ; MN vaø M'N'.
* Gv nêu tính chất 2 và mô tả tính chất 2 bằng
hình 1.24.
1
2
1
'
'
2
1
2
1
Ta được MN = M’N’
<b> Tính chất 2 :</b> Phép đối xứng tâm biến đường
thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng
với nó, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng
nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến
đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
<i><b>Hoạt động 4 : IV. TÂM ĐỐI XỨNG CỦA MỘT HÌNH ( 5 phút )</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV nêu định nghĩa tâm đối xứng của một hình.
+ GV cho HS xem hình 1.25
<b>* Thực hiện hoạt động 5 và 6 </b>: GV yêu
cầu hs thực hiện theo nhóm và trả lời
<b>Định nghĩa :</b> Điểm I được gọi là tâm đối xứng
của hình <b>H</b> nếu phép đối xứng tâm I biến <b>H</b>
thành chính nó. Ta nói <b>H</b> là hình có tâm đối
xứng.
+ H, N, I, O
+ Hình bình hành.
<b>4. Củng cố : </b>+ Nêu định nghĩa phép đối xứng tâm.
( 5 phút ) + Nêu các tính chất của phép đối xứng tâm.
+ Nêu biểu thức toạ độ của một điểm qua phép đối xứng tâm.
<b>5. Hướng dẫn về nhà : ( 5 phút )</b>
<b>Bài 1 : </b>Gọi A’ là ảnh của A qua phép đối xứng tâm O ta có : A’(1;-3)
Đường thẳng có phương trình là : x + 4y + 3 = 0
<b>Bài 2 : </b>Chỉ có hình ngũ giác đều là khơng có tâm đối xứng.
<b>Bài 3 : </b> Đường thẳng là hình có vố số tâm đối xứng
*
Xem
bài §
5
Phép
quay
<b>Tiết 05:</b>
<b>TKB</b> <b>sĩ số</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép quay, phép quay được xác định khi
biết được tâm quay và góc quay. Nắm được các tính chất của phép quay.
* Kỹ năng : Tìm ảnh của của một điểm, ảnh của một hình qua phép quay, biết được mối quan
hệ của phép quay và phép biến hình khác,xác định được phép quay khi biết ảnh và tạo
ảnh của một hình.
* Thái độ : Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế với phép quay, hứng thú trong học tập,
tích cực phát huy tính độc lập.
<b>II. Phương pháp dạy học</b> :
*Diễn giảng - gợi mở - vấn đáp và hoạt động nhóm.
<b>III. Chuẩn bị của GV - HS</b> :
1Giáo viên: Giáo án, SGK, thước kẻ
2Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, đọc trước bài mới.
<b>IV. Tiến trình dạy học</b> :
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới.
3. Bài mới:
<i><b>Hoạt động 1</b></i> :<b>I. ĐỊNH NGHĨA ( 15 phút )</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
GV: Qua kiểm tra bài của và phần mở đầu,
GV yêu cầu HS nêu định nghĩa ( SGK )
+ GV yêu cầu HS quan sát hình 1.28 và trả lời
câu hỏi :
* Với phép quay ( , )
2
<i>O</i>
<i>Q</i> <sub></sub> <sub>hãy tìm ảnh của A,B,O</sub>
* Một phép quay phụ thuộc vào những yếu tố
nào?
* Hãy so sánh OA và OA’; OB và OB’
<b>* Thực hiện hoạt động 1</b>:
+ Hãy tìm góc <i><sub>DOC</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>BOA</sub></i>
+ Hãy tìm phép quay biến A thành B và biến C
thành D
<b>Nhận xét</b>
<b>1. GV nêu nhận xét 1</b> , phân biệt phép quay
âm và phép quay dương
<b>* Thực hiện hoạt động 2</b>:
GV cho học HS thực hiện
<b>2.Gv nêu nhận xét 2</b>
<b>* Thực hiện hoạt động 3</b>:
+ Mỗi giờ kim giờ quay được một góc bao
<b>I. Định nghóa</b>
Cho điểm O và góc lượng giác . Phép
biến hình biến O thành chính nó, biến điểm M
thành điểm M’ sao cho OM = OM’ và góc
lượng giác (OM;OM’) bằng được gọi là phép
quay tâm O góc .
Điểm O gọi là tâm quay, gọi là góc quay
Ký hiệu là Q(O,)
Q(O,) biếnđiểm M thành M’
<i>DOC</i> = 600<sub> </sub><i><sub>BOA</sub></i><sub></sub> <sub> = 30</sub>0
0
( ,30 )<i>O</i>
<i>Q</i> <sub> ; </sub><i>Q</i><sub>( ,60 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0
<b>Nhận xét</b>
1. Chiều dương của phép quay là chiều dương
của đường tròn lượng giác ( ngược chiều kim
đồng hồ )
2. Với k là số nguyên . Phép quay <i>Q</i>( ,2<i>O k</i>) là
nhiêu độ ?
+ Từ 12 giờ đến 15 giờ kim giờ quay một góc
bao nhiêu độ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i> :<b>II. TÍNH CHẤT ( 15 phút )</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Gv treo hình 1.35
+ So sánh AB và A’B’, hai góc <i><sub>AOA</sub></i><sub>'</sub><sub>và </sub><i><sub>BOB</sub></i> <sub>'</sub>
+ Nêu tính chất 1
GV treo hình 1.36
+ Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành ba
điểm thẳng hàng không?
+ Hãy chứng minh <i>ABC</i><i>A B C</i>' ' '
+ Nêu tính chất 2
+ Gv nêu nhận xét bằng hình 1.37
<b>* Thực hiện hoạt động 4</b>:
GV u cầu hS thực hiện
<b>II.Tính chất</b>
<b> 1. Tính chất 1</b>
Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm
bất kỳ.
<b>2. Tính chất 2</b>
Phép quay biến đường thẳng thành đường
thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng
nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến
đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính
<b> 4. Củng cố : </b> Giải bài tập sách giáo khoa ( 9 phuùt )
* Bài 1 : a. Qua A kẻ Ax // BD. Trên Ax lấy điểm C’ sao cho ADBC’ là hình bình hành thì
C’ là điểm cần tìm.
b. Đoạn thẳng cần tìm là BA
* Bài 2 : GoÏi B là ảnh của A. Khi đó B(0;2) hai điểm A và B thuộc d. ảnh của B qua phép
quay tâm O góc 900<sub> là A’(-2;0). Do đó ảnh của d qua phép quay tâm O góc 90</sub>0<sub> là đường thẳng </sub>
BA’ có phương trình x – y +2 = 0
<b> 5. Hướng dẫn về nhà :</b>
<b>Tiết 06:</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép dời hình và biết được các phép tịnh
tiến, phép đối xứng trục, phép đối` xứng tâm, phép quay là phép dời hình.các tính chất
của phép dời hình. Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau.
* Kỹ năng : Tìm ảnh của một điểm, một hìh qua phép dời hình, hai hình bằng nhau khi nào,
biết được mối quan hệ của phép dời hình và phép biến hình khác. Xác định được phép
dời hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm..
* Thái độ : Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế, tạo hứng thú trong học tập, phát huy
tính tích cực của học sinh.
<b>II. Phương pháp dạy học</b> :
*Diễn giảng gợi mở – vấn đáp và hoạt động nhóm.
<b>III. Chuẩn bị của GV - HS</b> :
Giáo viên: Giáo án; SGK; thước kẻ.
Học sinh: SGK; vở ghi, kiến thức cũ có liên quan.
<b>III. Tiến trình dạy học</b> :
1.Kiểm tra bài cũ : Những phép biến hình nào bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm? ( 3 phút )
<b> 2.</b> B<b>ài mới</b> :
Các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay đều có một tính chất
chung là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Các phép biến hình trên được gọi là phép
dời hình. Hơm nay chung ta nghiên cứu về phép dời hình. ( 1 phút )
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>I. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH</b> ( 15 phút )
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>1. Khái niệm về phép dời hình</b> <b>1. Khái niệm v phộp di hỡnh</b>
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo</b>
<b>TKB</b> <b>sĩ số</b>
* GV giới thiệu ĐN phép dời hình thơng qua
tính chất chung đầu tiên của các phép : tịnh
tiến ,đx trục ,đx tâm và phép quay
+ Các phép đồng nhất ,tịnh tiến ,đx trục ,đx tâm
và phép quay có phải là phép dời hình khơng ?
* Gv giới thiệu nhận xét thứ 2
Sau đó minh họa một số hình ảnh
<b>* Thực hiện hoạt động </b><b>1</b>:
+ Gọi HS tìm ảnh của các điểm A , B , O qua
phép quay tâm O,góc 900
+ Tiếp theo là thực hiện phép đối xứng qua
đường thẳng BD
+ Yêu cầu HS kết luận về ảnh của A,B,Oqua
Gv: giới thiệu VD2 SGK
+ Phép biến hình nào từ tam giác ABC
được tam giác A’C’B, tam giác A’C’B
thành tam giác DEF?
<b>Định nghãi : Phép dời hình là phép biến </b>
<b>hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm </b>
<b>bất kỳ.</b>
+ Đó là những phép dời hình vì nó là phép biến
hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ
+ Phép quay tâm O một góc 900<sub> biến A,B,O lần </sub>
lượt thành D,A,O
+Phép đối xứng qua đường thẳng BD biến
D,A,O thành D,C,O
+ Ảnh của A,B,O là D, C,O
+ Phép quay tâm O một góc 900<sub> biến tam </sub>giác
ABC được tam giác A’C’B,
+ Phép tịnh tiến theo vetơ <i>C F</i> ' biến tam
giác A’C’B thành tam giác DEF?
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : <b>II. TÍNH CHẤT </b> ( 15 phút )
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2.. Tính chất</b> :
GV treo bảng phụ nêu các tính chất của phép dời
hình
<b>* Thực hiện hoạt động </b><b>2</b>:
+ Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng ,B nằm giữa A
<b>2.. Tính chất</b> : Phép dời hình
a. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm
thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
b. Biến đường thẳng thành đường thẳng , biến
tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó.
c. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến
góc thành góc bằng nó.
d. Biến đường trịn thành đường trịn cĩ cùng bán
kính
và C . Gọi A’<sub>,B</sub>’<sub>,C</sub>’<sub> lần lượt là ảnh của A,B,Cqua </sub>
phép dời hình .Hãy chứng minh :A’<sub>,B</sub>’<sub>,C</sub>’<sub> thẳng </sub>
hàng và B’<sub> nằm giữa A</sub>’<sub> và C</sub>’<sub> Từ đó ta chứng </sub>
minh được tính chất 1
(GV nhấn mạnh tính chất bảo tồn khoảng cách
của phép dời hình AB + BC = ? )
<b>* Thực hiện hoạt động </b><b>3</b>:
+ A’<sub>B</sub>’<sub> là ảnh của AB qua phép dời hình F .Vậy </sub>
với M là trung điểm của AB thì M’<sub> = </sub>
F(M) là gì của đoạn A’<sub>B</sub>’
<b>Chú ý :+ Nếu tam giác A</b>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>là ảnh của tam </sub>
giác ABC thì ảnh của trung tuyến AM nó sẽ như
thế nào ?
+ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC thế thì
ảnh G’<sub> của G có phải là trọng tâm của tam giác </sub>
A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> khơng ? Vì sao?</sub>
* Từ đó GV dẫn đến điều chú ý cho HS
<b>* Thực hiện hoạt động </b><b>4</b>:
Gọi HS tìm một phép dời hình biến tam giác
AEC thành tam giác FCH
AB+ BC = AC
A’B’ + B’C’ = A’C’
Điểm B nằm giữa 2 điểm A’ , C’
+ Dựa vào các tính chất trên ta có M’<sub> là trung </sub>
điểm của A’<sub>B</sub>’
+ Ảnh của AM là trung tuyến A’<sub>M</sub>’<sub> của tam giác </sub>
A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’
+ Dựa vào tính chất 1 và việc bảo tồn khoảng
cách thì ta có G’<sub> là trọng tâm của tam giấc A</sub>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’
<b>* Chú ý : </b>Một phép dời hình biến tam giác ABC
thành tam giác A’B’C’ thì cũng biến trực tâm,
trọng tâm, tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường
tròn ngoại tiếp của tam giác ABC tương ứng
thành trực tâm, trọng tâm, tâm đường tròn nội
tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
A’B’C’
+ Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ AE
và phép đối xứng qua đường thẳng IH.
<i><b>Hoạt động 3</b></i> : <b> III. KHÁI NIỆM HAI HÌNH BẰNG NHAU</b> ( 5 phút )
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
+ GV giới thiệu ĐN cho HS quan sát các hình
trong VD 4
<b>* Thực hiện hoạt động </b><b>5</b>:
+ Yêu cầu HS sử dụng phép dời hình để chứng
minh hình thang AEIB và CFID bằng nhau .
<b>3. Khái niệm hai hình bằng nhau</b>
<b> Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một </b>
<b>phép dời hình biến hình này thành hình kia.</b>
+ Ta có phép đối xứng tâm I biến hình thang AEIB
thành hình thang CFID nên hai hình thang ấy bằng
nhau
+ HS vẽ hình
+ Tìm ra được : Hình thang FOIC là ảnh của hình
thang AEJK thơng qua phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua đường
thẳng EH và phép tịnh tiến theo vec tơ EO
<b> Củng cố : </b>
+ Nêu định nghĩa phép dời hình
+
Nêu các
tính
chất và
khái
niệm
hai hình bằng nhau.
+ Làm bài tập 1 SGK trang 23
<b>Hướng dẫn về nhà </b>
<i><b>Câu hỏi trắc nghiệm</b></i>
1) Cho 2 điểm 0 và 0’<sub> phân biệt ,biết rằng đối xững tâm 0 biến điểm M thành M</sub>
1 ,phép đối xứng tâm
0’<sub> biến điểm M</sub>
1 thành M’ là phép gì?
A) Phép tịnh tiến B) Phép đối xứng tâm
C) Phép quay D) Phép đối xứng trục
2) Trong mặt phẳng 0xy cho A(2;5) .phép tịnh tiến theo vec tơ <i>v</i>(1;2) biến điểm A thành điểm
nào trong các điểm sau :A) B(3;1) B) C(1;6) C) D(3;7) D)
E(4;7)
<b>Tiết 07:</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
<b> * Kiến thức</b> : Giúp học sinh :
<b> -Nắm được định nghĩa và các tính chất của phép vị tự</b>
<b> -Biết được mọt phép vị tự hoàn toàn được xác định khi biết tâm vị tự và tỉ số vị tự.</b>
<b> -Nắm được cách xác định tâm vị tự của hai đường trịn.</b>
<b> * Kỹ năng : </b>
<b> -Tìm ảnh của một điểm,ảnh của một hình qua phép vị tự</b>
<b> -Có kĩ năng xác định tâm vị tự của hai đường tròn</b>
<b> * Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế,cĩ hứng thú trong học tập,tích cực phát </b>
huy tính độc lập trong học tập.
<b>II. Phương pháp dạy học</b> :
<b>*Diễn giảng gợi mở : vấn đáp và hoạt động nhĩm</b>.
<b>III. Chuẩn bị của GV - HS :</b>
Bảng phụ,hình vẽ 1.50 trang 1.62 trong SGK, những ví dụ thực tế có liên quan đến phép v t.
<b>III. Tieỏn trỡnh daùy hoùc</b> :
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo</b>
<b>TKB</b> <b>sÜ sè</b>
1. Kiểm tra bài cũ :
* Nêu các khái niệm về phép tịnh tiến, phép đối xứng trục,
phép đối xứng tâm, các tính chất của chúng và các công thức về biểu
thức toạ độ
2<b>.Bài mới</b> : Qua kiểm tra phần trên thì ta có một phép biến hình mới để biến điểm A thành
A’, điểm B thành B’. Phép biến hình đó được gọi là phép vị tự. Sau đây chúng ta cùng nghiên
cứu về phép vị tư.ï
<i><b>Hoạt động 1</b></i> :<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Gv neâu định nghóa.
+ Hình 1.50 là một phép vị tự tâm O. nếu cho
OM = 4, OM’ = 6 tì tỉ số vị tự là bao nhiêu ?
<b>+GV nêu ví dụ 1:</b> Cho Hs tự thao tác bằng
cách trả lời các câu hỏi trong ví dụ.
<b>* Thực hiện hoạt động 1</b>:
+ Đoạn EF có đặc điểm gì trong tam giác
ABC.
+ So sánh <i>AE</i>
<i>AB</i> và
<i>AF</i>
<i>AC</i>
+ Nếu nếu tì số k > 0 thì em có nhận xét gì
giữa <i>OM</i> và <i>OM</i> ', nếu k < 0 thì như thế nào?
Nếu <i>OM</i> '<i>OM</i> thì phép vị tự tâm O tỉ số
k = - 1 sẽ trở thành phép biến hình gì mà ta đã
học?
+ Gv yêu cầu HS nêu nhận xét.
<b>* Thực hiện hoạt động 2</b>:
+ Hãy viết biểu thức vectơ của <i>M</i>'<i>V</i>( , )<i>o k</i> ( )<i>M</i>
+ Điền vào chổ trống sau
' ... '
<i>OM</i> <i>kOM</i> <i>OM</i> <i>OM</i>
và nêu kết luận.
<b>I.</b> <b>Định nghóa :</b>
Cho điểm O và số k 0. phép biến hình biến
mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho
<b>'</b>
<i><b>OM</b></i><b></b> <b></b> <i><b>kOM</b></i> được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số
k. kí hiệu V( 0 ,k ).
+ ' 3
2
<i>OM</i> <i>OM</i> , nên tỉ số vị tự là 3
2
+ EF là đường trung bình cuả tam giác ABC.
+ <i>AE</i>
<i>AB</i> =
1
2 và
<i>AF</i>
<i>AC</i> =
1
2 nên có phép vị tự tâm
A biến B và C thành tương ứng thành E và F
với tỉ số k = 1
2
<b>Nhaän xeùt </b>
1). Phép vị tự biến tâm vị tự thánh chính nó.
2). Khi k = 1 phép vị tự là phép đồng nhất.
3). Khi k = - 1 , phép vị tự là phép đối xứng
qua tâm vị tự..
4). ' ( , )<i>o k</i> ( ) <sub>( , )</sub><i><sub>o</sub></i>1 ( ')
<i>k</i>
<i>M</i> <i>V</i> <i>M</i> <i>M V</i> <i>M</i>
+ <i>OM</i> '<i>kOM</i>
<i>k</i>
vaø <sub>( , )</sub><i><sub>o</sub></i>1 ( ')
<i>k</i>
<i>M V</i> <i>M</i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Tính chất 1</b>
+ GV treo hình 1.52 là phép vị tự tâm O tỉ số k
biến điểm M,N tương ứng thành M’, N’.Hãy
tính tỉ số<i>M N</i>' '
<i>MN</i>
+ GV yêu cầu hs nêu tính chất 1, giảng giải
phần chứng minh như SGK cho HS.
+GV cho HS xem ví dụ 2
<b>* Thực hiện hoạt động 3</b>:
Để chứng minh B’ nằm giữa A’ và C’ cần
<b>Tính chất 2</b>
GV giải thích các tính chất trên thơng qua các
hình từ 1.53 đến 1.55
<b>* Thực hiện hoạt động 4</b>:
GV sử dụng hình 1.56 và nêu các câu hỏi sau :
+ Dựa vào tình chất của ba đường trung tuyến
để so sánh <i>GA</i> ' và <i>GA</i> , <i>GB</i> ' và <i>GB</i> ,<i>GC</i> ' và
<i>GC</i>
+ Gv neâu ví dụ 3 trong SGK
<b>II. Tính chất</b>
<b> </b>
<b>* Tính chaát 1 : Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai </b>
điểm M, N tùy ý theo thứ thành M’,N’ thì
<b>' '</b> <b>.</b>
<i><b>M N</b></i> <i><b>k MN</b></i>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b></b> <b></b>
<b> vaø M’N’ = </b><i><b>k</b></i> <b><sub>MN</sub></b>
+ <i>A B</i>' ' <i>t AC</i> trong đó 0 < t < 1
<b>Tính chất 2 :</b> Phép vị tự tỉ số k :
a). Biến 3 điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng
hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
b). Biến đường thẳng thành đường thẳng song
song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
c). Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với
nó, biến góc thành góc bằng nó.
d). Biến đường trịn bán kính R thành đường trịn
bán kính <i>k</i> <sub>R</sub>
+ ' 1
2
<i>GA</i> <i>GA</i>, ' 1
2
<i>GB</i> <i>GB</i>
, ' 1
2
<i>GC</i> <i>GC</i>
nên ta có 1
( ; )
2
<i>O</i>
<i>V</i>
biến tam giác ABC thành tam
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Đặt vấn đề :</b> Gho hai đường trịn bất kỳ, liệu
có một phép biến hình nó biến đường tròn
thành đường trịn kia?
Gv Nêu định lí và cách xác định tâm của hai
đường tròn .
<b>III. Tâm vị tự của hai </b>đường tròn
Với hai đường tròn bất kỳ ln có một phép vị
tự biến đường trịn này thành đưởng tròn kia.
Tâm vị tự đó được gọi là tâm vị tự của hai
đường trịn.
Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn
Trường hợp I trùng vớiø I’:
Khi đó phép vị tự tâm I tỉ số <i>R</i>'
<i>R</i> và phép vị tự
tâm I tỉ số -<i>R</i>'
<i>R</i> biến đường tròn (I;R) thành
Trường hợp I khác I’ và R R’
Lấy điểm M trên đường tròn (I;R) , đường thẳng
qua I’ song song với IM cắt đường tròn (I’;R’) tại
M’ và M’’. Đường thẳng MM’ cắt đường thẳng
II’ tại điểm O nằm ngoài đoạn thẳng II’ còn
đường thẳng MM’’ cắt đường thẳng II’ tại điểm
O1 nằm trong đoạn thằng II’.
Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số k = <i>R</i>'
<i>R</i> và phép vị
tự tâm O1 tỉ số k1 = - <i>R</i>'
<i>R</i> biến đường tròn (I;R)
thành đường trịn (I’;R’). ta gọi O là tâm vị tự
ngồi ,còn O1 là tâm vị tự trong của hai đường
tròn nói trên.
<b>Trường hợp I khác I’ và R = R’</b>
Khi đó MM’ //II’ nên chỉ có phép`vị tự tâm O1 tỉ
số k = -1 biến đường trịn (I;R) thành đường trịn
(I’;R’). nó chính là phép đối xứng tâm O1
4. Củng cố :
*Làm bài tập SGK
<b> </b>Bài 1 : Aûnh của A,B,C qua phép vị tự <sub>( ; )</sub>1
2
<i>H</i>
<i>V</i> <sub> lần lượt là trung điểm của các cạnh HA,HB,HC</sub>
Bài 2 : Có hai tâm vị tự là O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là <i>R</i>'
<i>R</i> vaø
-'
<i>R</i>
<i>R</i>
<b>Chú ý :</b> * Tâm vị tự của hai đường tròn đồng tâm chính là tâm của đường trịn.
* Tâm vị tự của hai đường trịn khác tâm và khác bán kính là giao của hai tiếp tuyến
chung trong hoặc tiếp tuyến chung ngoài ( nếu hai do ngoài nhau ) với đường nối tâm.
* Tâm vị tự của hai đường tròn khác tâm và cùng bán kính là giao của hai tiếp tuyến
chung trong.
5. Hướng dẫn về nhà :
* Chuẩn bị bài § 8:Phép dồng dạng:
+ Thế nào là phép đồng dạng
+ Thế nào là 2 tam giác bằng nhau, 2 hình bằng nhau
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (câu a được chọn)</b>
1) Chọn mệnh đề sai: “Trong phép vị tự:
a.Nếu tỉ số vị tự âm thì 2 điểm M , M/<sub> - ảnh của nó sẽ nằm cùng phía so với tâm vị tự</sub>
d.phép vị tự xác định khi ta biết tâm vị tự và tỉ số vị tự
2) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, N là trung điểm canh BC.Phép vị tự V(N,3) đã biến :
a.điểm G thành điểm B b.điểm B thành điểm G
c.điểm G thành điểm N d.điểm N thành điểm G
3) Chọn câu đúng:
a.Phép vị tự bảo tồn độ lớn của góc
b.Phép vị tự bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm
c.Phép vị tự V(A,k) biến điểm B thành điểm C thì A, B,C khơng phải lúc nào cũng thẳng hàng
d.Phép vị tự V(I,2) biến điểm A thành điểm A/ thì IA = 2 IA/
4) Chọn câu sai:
a.Hai đường trịn có tâm khơng trùng nhau có 2 tâm vị tự
b.Hai đường trịn bất kỳ có ít nhất 1 tâm vị tự
c.Hai đường trịn có tâm trùng nhau có 1 tâm vị tự
d.Hai
đường
trịn có
tâm
khơng
trùng
nhau có ít nhất 1 tâm vị tự
5) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm cạnh BC.Phép vị tự nào sau đây đã biến
đđiểm A thành điểm M:
a.V(G; -1/2) b.V(A; 2/3) c.V(G; 1/2) d.V(G; -2)
6) Trong mp Oxy cho điểm A(2;-4) và gọi A/<sub> là ảnh của A qua V</sub>
(O;2) thì toạ độ điểm A/ là:
a.(4;-8) b.(-4;8) c.(1;-2) d.(-1;2)
7) Trong mp Oxy cho điểm I(1;2), gọi A/<sub>(3;-2) là ảnh của A qua V</sub>
(I;2) thì toạ độ điểm A là:
a.(2;0) b.(1;-2) c.(2;-4) d.(4;3)
8)Trong mp Oxy cho đưòng thẳng d:3x+2y-6 =0.Phép vị tự V(O;-2) biến d thành d/ thì pt của d/ là:
a.3x + 2y +12 = 0 b.3x - 2y +12 =0 c.2x + 3y +12 = 0 d.3x + 2y – 12 =0
9) Trong mp Oxy cho đtròn (C) : (x-3)2<sub>+(y+1)</sub>2 <sub>= 9 và điểm I(1;2).Phép vị tự V</sub>
(I;-2) biến (C) thành (C /
) thì pt của (C/<sub>) là:</sub>
a.(x +3)2 <sub>+ (y - 8)</sub>2 <sub>= 36 b. .(x - 8)</sub>2 <sub>+ (y + 3)</sub>2 <sub>= 36 </sub>
c.(x +3)2 <sub>+ (y - 8)</sub>2 <sub>= 16 d. .(x + 3)</sub>2 <sub>+ (y - 8)</sub>2 <sub>= 6 </sub>
10) Tam giác A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> là ảnh của tam giác ABC qua V(</sub>
O;2). Biến tam giác ABC có chu vi là 8 và diện
tích là 12 thì tam giác A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> có chu vi và diện tích lần lượt là:</sub>
a.16 và 48 b.24 và 48 c.16 và 24 d.16 và 60
<b>Tiết 08:</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép đồng dạng và các tính chất của nó.
<b>Ngµy gi¶ng</b> <b>Líp</b> <b>TiÕt theo</b>
<b>TKB</b> <b>sÜ sè</b>
<b>11A1</b>
<b>11A2</b>
<b>11A5</b>
* Kỹ năng : Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép đồng dạng, nắm được mối
quan hệ giã phép vị tự và phép đồng dạng . Xác định được phép đồng dạng khi biết ảnh
và tạo ảnh của một điểm.
* Thái độ : Liên hệ được nhiều vấn đề trong đời sộng thực tế, gây hứng thú trong học tập.
<b>II. Phương pháp dạy học</b> :
*Diễn giảng gợi mở vấn đáp và hoạt động nhóm.
<b>III. Chuẩn bị của GV - HS</b> :
Bảng phụ vẽ các hình 1.64 đến 1.68 trong SGK, thước kẻ và phấn màu.
Một vài hình ảnh thực tế trong đời sống có liên quan đến phép đồng dạng.
<b>III. Tiến trình dạy học</b> :
1. Kiểm tra bài cũ :
Cho điểm O và điểm M hãy xác định điểm M’ qua phép vị tự V(O , 2) (M) ?. Cho tam giác ABC hãy
xác định ảnh của tam giá ABC qua phép vị tự V(O , 2) và nêu nhận xét về hình dạng của hai tam
giác ấy ?
2<b>.Bài mới</b> : GV giới thiệu về phép đồng dạng
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : I. ĐỊNH NGHĨA
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>I. Định nghĩa : </b>GV nêu định nghĩa
+ Hãy nêu sự khác nhau giữa phép vị tự và
phép đồng dạng ?
<b>+Nhận xét</b> :
Phép dời hình có phài là phép đồng dạng
không ?. Với giá trị k trong phép vị tự thì ta
được phép đồng dạng.
<b>* Thực hiện hoạt động 1 và 2 </b>:
+ Nêu lại định nghĩa phép vị tự tỉ số k
+ Hai tam giác AOB và A’OB’ có đồng dạng
không ?
+ Phép đồng dạng tỉ số k biến AB thành A’B’
thì ta được điều gì ?
+ Phép đồng dạng tỉ số p biến A’B’ thành
A’’B’’ thì ta được điều gì ?
<b>* GV cho học sinh thực hiện ví dụ 1 :</b>
<b>I. Định nghóa :</b>
Phép` biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ
số k ( k > 0)nếu với hai điểm M , N bất kỳ và
ảnh M’, N’ tương ứng của chúng ta luôn có MN’
= k.MN
+ Phép vị tự thì tỉ số k 0 , phép đồng dạng thì
k > 0
+Nhận xét :
- Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1
- Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số <i>k</i>
- Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k
và phép đồng dạng tỉ số p ta được phép đồng
dạng tỉ số kp
( ; )<i>O k</i> ( ) ' ; ( ; )<i>O k</i> ( ) '
<i>V</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>V</i> <i>B</i> <i>B</i> thì <i><sub>OA kOA</sub></i> <sub></sub> <sub>'</sub>
'
<i>OB kOB</i>
<i>ABC</i>
đồng dạng <i>A B C</i>' ' ' với tỉ số
' '
<i>AB</i>
<i>k</i>
<i>A B</i>
A’B’ = k.AB
A’’B’’ = p.A’B’
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>II. Tính chất</b>
Giáo viên nêu tính chất.
<b>* Thực hiện hoạt động 3 và 4 </b>:
+ Phép đồng dạng tỉ số k biến ba điểm thẳng
hàng theo thứ tự A,B,C thành A’,B’,C’. viết
các biểu thức đồng dạng ?
+ So sánh A’C’ với A’B’ + B’C’
+ Viết biểu thức đồng dạng.
+ Vì M là trung điểm của AB, hãy so sánh
A’M’ với M’B’.
<b>Gv nêu chúø ý trong SGK</b>
<b>II. Tính chất</b>
Phép đồng dạng tỉ số k :
a). Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm
thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
b). Biến đường thẳng thành đường thẳng song
song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
c). Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với
nó, biến góc thành góc bằng nó.
d). Biến đường trịn bán kính R thành đường trịn
bán kính kR
+ A’B’ = k.AB ; B’C’ = k.BC ; A’C’ = k.AC
+ B’C’ + A’B’ = k(AB + BC) = k.AC = A’C’
Vì MA = MB nên k.AM = k.MB hay A’M’ =
M’B’ vậy M’ là trung điểm của A’B’
<b>* Chú ý : Nêu chú ý trong sách giáo khoa</b>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>III. Hình đồng dạng</b>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh nêu định nghóa.
+ Giáo viên cho học sinh xem ví dụ qua hình
vẽ 1.67
+ Ví dụ 3: Hãy thành lập và sO sánh các tỉ số
sau : <i>AH IB AB AH</i>; ; ;
<i>JL IJ IK KL</i>
<b>* Thực hiện hoạt động 5:</b>
+ Viết các biểu thức đồng dạng.
<b>III. Hình đồng dạng</b>
<b> Hai hình được gọi là đồng dạng với nhau nếu </b>
<b>có một phép đồng dạng biến hình này thành </b>
<b>hình kia.</b>
4. Củng cố : Làm bài taäp 1,2,3,4 SGK trang 33.
<b> Bài 1 :</b> Gọi A’, C’ tương ứng là trung điểm của BA và BC.
Phép vị tự tâm B tỉ số 1
2 bieám tam giác ABC thành tam giác A’B’C’.
Phép đối xứng qua đường trung trực của BC biến tam giác A’B’C’ thành tam giác A’’CC’. Vậy
có phép đổng dạng biến tam giác thành tam giác A’’CC’.
Phép vị tự tâm C tỉ số 1
2 biến hình thang IKBA thành hình thang JLKI.
Do đó hai hình thang JLKI và IHDC đồng dạng với nhau.
<b>Bài 3 : </b> Phép quay tâm O một góc 450<sub> thì đường trịn (I) biến thành đường tròn ( I’) với </sub> <sub>I’(</sub>
2,0).Qua phép vị tự tâmO tỉ số 2 biến đường tròn ( I’) thành đường tròn ( I’’) với I’’( 2 ;0)
và bán kinh 2 2. Phương trình cần tìm là x2 + ( y – 2)2 = 8
<b>Bài 4 :</b> Phép đối xứng qua đường phân giác của góc ABC
biến tam giác HBA thành tam giác EBF.
Phép vị tự tâm B tỉ số <i>AC</i>
<i>AH</i> biến tam giác EBF thành tam giác ABC.
5. Hướng dẫn về nhà : Xem lại bài học và ôn tập các bài đã học để chuẩn bị ôn tập.
<b>Tiết 9+10:</b>
<b> </b>
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biến hình : đồng nhất, phép tịnh tiến,
phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự và phép đồng dạng. Các
tính chất của các phép biến hình.
* Kỹ năng : Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép biến hình nào đó, thực hiện được nhiều
phép bíên hình liên tiếp.
* Thái độ : Liên hệ được nhiều vấn đề có trong đời sống thực tế với phép biến hình. Có nhiều
sáng tạo, hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
<b>II. Phương pháp dạy học</b> :
*Diễn giảng gợi mở – vấn đáp và hoạt ng nhúm.
<b>III. Chuaồn bũ cuỷa GV - HS</b> :
<b>Ngày giảng</b> <b>Líp</b> <b>TiÕt theo TKB</b> <b>sÜ sè</b>
Chuẩn bị ơn tập các kiến thức có trong chương I. Giải và trả lời các câu hỏi trong chương
I.
<b>III. Tiến trình dạy học</b> :
1. Kiểm tra bài cũ :
Nêu lại định nghĩa và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến, phép đối xứng trục Ox,Oy, phép đối
xứng tâm O, phép vị tự.
2. Nội dung:
A<b>.TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1:</b> Trong mp Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(1; 2) biến điểm A thành
điểm A’ với
A. A’(3;1) B.A’(1;6) C.A’(3;7) D.A’(4;7)
<b>Câu 2:</b> Trong mp Oxy cho điểm A(1;- 5) và B(2;3) . Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(2; 3) biến
điểm A thành điểm A’ , B thành B’ khi đó độ dài A/B’ bằng :
A. 65 B. 65 C. 32 D. 17
<b>Câu 3:</b> Trong mp Oxy cho điểm A( 2 ;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành điểm A’
A. A’( 3;2) B.A’(2;-3) C. A’(3; -2) D. A’(-2;3)
<b>Câu 4</b>: Trong mp Oxy cho điểm A(-5;7 ). Phép đối xứng trục Oy biến điểm A thành điểm A’
A. A’( 5;7) B.A’(-5;7) C. A’(5; -7) D. A’(-5;-7)
<b>Câu 5</b> : Trong mp Oxy cho điểm A(3;-2 ). Phép đối xứng tâm O biến điểm A thành điểm A’
A. A’( 3;2) B.A’(-3;2) C. A’(-3;2) D. A’(-3;-2)
<b>Câu 6:</b> Trong mp Oxy cho điểm A(2;3 ). Phép đối xứng tâm I ( 2;-1) biến điểm A thành điểm A’
với :
A. A’( -2;5) B.A’(2;-5) C. A’(2; 5) D. A’(-2;-5)
<b>Caâu 7</b>: Trong mp Oxy cho điểm A(3;-2 ). Phép quay tâm O góc 900<sub> biến điểm A thành điểm A’ </sub>
A. A’(2;3) B.A’(-2;3) C. A’(2; -3) D. A’(-2;-3)
<b>Câu 8</b> : Trong mp Oxy cho điểm A(-2;1 ). Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến điểm A thành điểm
A’
A. A’( 4;-2) B.A’(-4;2) C. A’(4; -2) D. A’(-4;-2)
<b>Câu 9</b>: Trong mp Oxy cho điểm A( 7;1). Aûnh của qua phép đối xứng trục Ox là A’, ảnh của A’
qua phép đối xứng tâm O là A’’ thì
A. A’’( 7;1) B. A’’( 1;7) C. A’’( 1;-7) D. A’’(-7;1)
<b>Caâu 10</b>: Trong mp Oxy cho điểm A( 5;-3). nh của qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(2; 3) là
A’, ảnh của A’ qua phép quay tâm O là A’’ thì
A. A’’( 7;6) B. A’’( 6; 7) C. A’’( 6;-7) D. A’’(-6;-7)
<b>B. BAØI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1 : </b>Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là
ảnh của đường thẳng d
1. Qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(1;2)
2. Qua phép đối xứng tâm O
3. Qua phép đối xứng tâm I( 1;2)
4. Qua phép đối xứng trục Ox
<b>Bài 2 : </b> Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 2)2<sub> + ( y + 3)</sub>2<sub> = 16. Tìm phương trình đường </sub>
trịn ( C’) là ảnh của đường trịn ( C ) qua
<b>1.</b> Qua phép tịnh tiến theo vectô <i>v</i>(1; 2)
<b>2.</b> Qua phép đối xứng tâm O
<b>3.</b> Qua phép đối xứng trục Ox
<b>4.</b> Qua phép quay tâm O goùc 900
<b>Bài 3 :</b> Trong mp Oxy cho điểmI( 1;2) và đường thẳng d : 3x + 2y – 6 = 0. Hãy tìm ảnh của d I và
ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2.
<b>5. Hưóng dẫn bài tập ôn chương I</b>
<b>1. </b> a). AOF biến thành BOC
b). AOF biến thành COD
c). AOF biến thành COD
<b>2.</b> a). 3x + y + 6 = 0 b). 3x – y – 1 = 0 c). 3x + y – 1 = 0
<b>3</b>. a). ( x – 3)2<sub> + ( y +2)</sub>2<sub> = 9</sub> <sub> b). ( x – 1)</sub>2<sub> + ( y +1)</sub>2<sub> = 9</sub>
c). ( x + 3)2<sub> + ( y +2)</sub>2<sub> = 9</sub> <sub>d). ( x +3)</sub>2<sub> + ( y -2)</sub>2<sub> = 9</sub>
<b>Trả lời trắc nghiệm</b>
1A 2B 3B 4C 5A 6B 7D 8C 9C 10D
<b>6. Hướng dẫn về nhà</b> : Chuẩn bị các kiến thức đã học và làm các bài tập về phép biến hình đã
học để tiết sau kiểm tra.
<b>Tiết 11:</b>
Lớp : . . .
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hình học
Khối 11
<b>A. TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Ngµy gi¶ng</b> <b>Líp</b> <b>TiÕt theo</b>
<b>TKB</b> <b>sÜ sè</b>
<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>.<b> </b></i>
Câu 1 : Trong mp Oxy cho điểm A(3 ;- 2). Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> ( 2;5) biến ñieåm A
thành điểm A’ với
a. A’(3; -1) b. A’(1 ; 3) c. A’( 1; - 3) d. A’(-1 ;-3)
<b>Câu 2:</b> Trong mp Oxy cho điểm A( -5 ;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành điểm A’
a. A’( -5;-3) b. A’(-5; 3) c. A’(3; -5) d. A’(-3;5)
<b>Câu 3:</b> Trong mp Oxy cho điểm A(- 4;2 ). Phép đối xứng tâm I ( 2;3) biến điểm A thành điểm A’
với :
a. A’( 8;-4) b. A’(-8; -4) c. A’(-8; 4) d. A’(8;4)
<b>Caâu 4</b>:Trong mp Oxy cho điểm A(3;0) . Phép quay tâm O ( với O là gốc tọa độ ) góc 900 biến
điểm A thành A’ với :
a. A’(3;-3) b. A’(-3;3) c. A’( 0; 3) d. A’(3; 0 )
<b>Caâu 5: </b>
Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 1)2<sub> + ( y + 2)</sub>2<sub> = 4. Tìm phương trình đường trịn ( C’) là </sub>
ảnh của đường tròn ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2.
A. ( x – 2)2<sub> + ( y + 4)</sub>2<sub> = 4.</sub> <sub>C. ( x +2 )</sub>2<sub> + ( y – 4 )</sub>2<sub> = 16.</sub>
B. ( x – 2)2<sub> + ( y + 4)</sub>2<sub> = 16.</sub> <sub>D. ( x + 2)</sub>2<sub> + ( y – 4 )</sub>2<sub> = 4.</sub>
<b>Câu 6:</b> Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là
ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O
a. 2x – y – 2 = 0 b. 2x + y + 2 = 0
c. x – 2y + 2 = 0 d. x + 2y – 2 = 0
<b>B. TỰ LUẬN: </b>( 7 <b> điểm )</b>
<b>C</b>
<b> âu 1 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác FOE:</b>
b. Qua phép đối xứng đường thẳng AD
<b>C</b>
<b> âu 2 :</b>
Trong mp Oxy ,cho đường tròn ( C ) tâm I (1; 2), bán kính 3. Viết phương trình ảnh của
đường trịn ( C ) qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2 và
phép đối xứng qua trục Oy.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
<b>I. TRẮC NGHIỆM:</b>
Câu 1: b Câu 4: c
Câu 2: a Câu 5: c
Câu 3: d Câu 6: b
<b>II.TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1: ( 3 điểm ) </b>
a. Ta có:
( )
( )
( )
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>T</i> <i>F</i> <i>O</i>
<i>T</i> <i>O</i> <i>C</i>
<i>T</i> <i>E</i> <i>D</i>
=> <i>TAB</i> (FOE) = OCD
b. Ta có:
ĐAD(F)= B
ĐAD(O)= O
ĐAD(E)= C
Vậy: ĐAD( FOE)= BOC
<b>Câu 2: ( 4 điểm)</b>
G/s : V(O;2)( C ) = C’(I’; R’)
Ta có: + R’= 2.3= 6
+Gọi I’(x’;y’)= V(O;2)( I ).
Ta có: <i>OI</i> (1; 2), <i>OI</i>' ( '; ') <i>x y</i>
và <i>OI</i> ' 2 <i>OI</i> x’=2 và y’= 4
=> phương trình đường thẳng ( C’ ) là: ( x – 2)2 + ( y - 4)2 = 36
G/s: ĐOy(C’)= C’’(I’’;R’’)
Ta có: R’’= R’= 6 và I’’=( -2; 4)
Vậy: phương trình đường thẳng ảnh của (C) qua phép đồng dạng trên là:
( x + 2)2<sub> + ( y - 4)</sub>2<sub> = 36</sub>
<i>A</i> <i>P</i>
<i>B</i> <i>P</i>
,
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A d B d</i>
<i>M</i> <i>ABC</i>
<i>AM</i> <i>ABC</i>
,
<i>A B</i> <i>P</i>
B C
A
M
I
B C
A D
S
A
M
L
K
B
C
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo</b>
<b>TKB</b>
<b>sĩ số</b>
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>BM</i> <i>NC</i>
x
y
N
M
O
A
I
B
L
K
G
J
A
B
C
D
P
E
K
L
P
N
M
D
A
B
C
S
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo TKB</b> <b>sĩ số</b>
<i>S</i> <i>SAC</i>
<i>S</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i>
<i>S</i> <i>SBD</i>
<i>I</i> <i>SAC</i>
<i>I</i> <i>AC</i>
<i>I</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i>
<i>I</i> <i>BD</i> <i>I</i> <i>SBD</i>
<i>I</i> <i>BCD</i>
<i>I</i> <i>BCD</i> <i>MN</i>
<i>I</i> <i>MN</i>
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo TKB</b> <b>sĩ số</b>
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo TKB</b> <b>sÜ sè</b>
d'
d
d'
d
IN IM 1
= =
IE ID 3
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>TiÕt theo TKB</b> <b>sÜ sè</b>
<i><b>+GV : </b>để chứng minh đường thẳngsong </i>
O
O'
D C
A B
F E
J
I
M
C
P
A
B
D
M
S
N
M
F
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo TKB</b> <b>sĩ sè</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
Chương I: phép biến hình và phép đồng dạng trong mặt
phẳng
<sub></sub>
'
'
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
' 2
' 2
<i>x</i> <i>a x</i>
<i>y</i> <i>b y</i>
'
( ;<i>IMIM IMIM</i>')
2
<i>neáu</i>
<i>d d</i>
<i>neáu</i>
'
'
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
'
'
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
' (1 )
' (1 )
<i>x</i> <i>kx</i> <i>k a</i>
<i>y</i> <i>ky</i> <i>k b</i>
<i><b>+GV : </b>để chứng minh đường thẳng</i> <i>song</i>
+ GV củng cố phương pháp xác định
ảnh của điểm và đường thẳng qua phép
tịnh tiến
+GV cho học sinh xác định ảnh của điểm
A?
H/s xác định ra nháp và nêu kết quả
GV củng cố phương pháp xác định ảnh
của đường tròn qua phép tịnh tiến
+ GV củng cố phương pháp xác định
ảnh của điểm qua phép tịnh tiến và phép
đỗi xứng trục
+GV cho học sinh xác định ảnh của điểm
F,O,A qua phép tịnh tiến <i>AB</i>?
H/s xác định ra nháp và nêu kết quả
+GV cho học sinh xác định ảnh của
điểm F,O,A qua phép đối xứng trục AD
H/s xác định ra nháp và nêu kết quả
GV củng cố phương pháp xác định ảnh
' 1 4 5
' 2 ( 3) 5
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
' '
' '
<i>x</i> <i>x a</i> <i>x x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i> <i>y</i> <i>y b</i>
Thay vào phương trình đường thẳng d ta có:
3; –2
<i>v</i>
của đường tròn qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiêp phép
vị tự tâm O và Phép đối xứng trục Oy
GV củng cố phương pháp xác định ảnh
của đường tròn qua phép vị tự?
+GV củng cố phương pháp xác định giao
tuyến của 2 mp, giao điểm của đường
( )
( )
( )
<i>AB</i>
<i>T</i> <i>F</i> <i>O</i>
<i>T</i> <i>O</i> <i>C</i>
<i>T</i> <i>E</i> <i>D</i>
thẳng và mặt phẳng, thiết diện qua bài
tập 6 và 7
K
H
N
A
B
C
D
M
P
Q
M
N
O
A
B
D
C
- Chuẩn bị tốt các kiến thức để kiểm tra học kì 1
phẳng
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo</b>
<b>TKB</b> <b>sÜ sè</b>
( )
( ) //( )
//( )
//(
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a cat b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
1 2 2
3
<i>AG</i> <i>AG</i>
<i>AM</i> <i>AN</i>
3 2 2
3
<i>AG</i> <i>AG</i>
( ) //( )
( ) ( ) //
( ) ( )
<i>a</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
//
( , ) //( , )
//
<i>a b</i>
<i>b BC</i> <i>a AD</i>
<i>BC AD</i>
' ( ' ')
' ( ' ') ( ' ')
' ( ' ')
<i>C</i> <i>AB C</i>
<i>C</i> <i>AB C</i> <i>BA C</i>
<i>C</i> <i>BA C</i>
( ' ')
' '
( ' ')
( ' ') ( ' ')
( ' ') ( ' ') ' '
<i>O</i> <i>AB C</i>
<i>AB</i> <i>A B O</i>
<i>O</i> <i>BA C</i>
<i>O</i> <i>AB C</i> <i>BA C</i>
<i>AB C</i> <i>BA C</i> <i>C O</i> <i>d C O</i>
<sub> </sub>
<i>d</i> <i>AB C</i> <i>G d</i>
<i>d</i> <i>AM</i> <i>G</i> <i>G</i> <i>AMM</i>
<i>AM</i> <i>AB C</i> <i>G AM</i>
// ' '
//( ' ' ')
' ' ( ' ' )
<i>BD B D</i>
<i>BD</i> <i>B D C</i>
<i>B D</i> <i>B D C</i>
<i>A B CD</i>
<i>AB</i> <i>B D C</i>
<i>CD</i> <i>B D C</i>
' ( ' ' )
( ' ' ) ( ' ) '
<i>AC</i> <i>AA C C</i>
<i>AA C C</i> <i>A BD</i> <i>A O</i>
<i>AC</i> <i>BD O</i>
<i>G</i> <i>A BD</i>
<i>AC</i> <i>A O G</i>
<i>G</i> <i>AC</i>
<sub> </sub>
1
1 1
1
1
' '
' ' ' 2
<i>G O</i> <i>OA</i>
<i>G AO</i> <i>G C A</i>
<i>G A</i> <i>A C</i>
2
2 2
2
' ' ' 1
'
2
<i>G O</i> <i>O C</i>
<i>G O A</i> <i>G CA</i>
<i>G C</i> <i>AC</i>
1 1
1
1 1
' 2 ' 3
<i>AG</i> <i>AG</i>
<i>G C</i> <i>AC</i>
2 2
2
'
1 1
2 ' 3
<i>CG</i> <i>C G</i>
<i>G A</i> <i>C A</i>
1
<b>TKB</b> <b>sÜ sè</b>
' '
.
' '
<i>AB</i> <i>A B</i>
<i>CD</i> <i>C D</i>
' ' ' '
1; 1
' ' ' '
<i>A B</i> <i>A D</i>
<i>C D</i> <i>B C</i>
' ' ' '
1; 1
' ' ' '
<i>A B</i> <i>A D</i>
<i>C D</i> <i>B C</i>
<b>Ngày giảng</b> <b>Lớp</b> <b>Tiết theo</b>
<b>TKB</b>
<b>sĩ số</b>
O
O'
D C
A B
F E
J
I
M
N
C
P
A
B
D
M
S
N
M
F