Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an lop ghep 13 tuan 26 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.09 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

Thứ hai, ngày 1 tháng 3 năm 2010



<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ</b>


<b>TIẾT 2 TẬP ĐỌC TOÁN</b>
<b> (7) BÀN TAY MẸ (126) LUYỆN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu</b>
1- Đọc:


- Đọc đúng, nhanh được cả bài bàn tay mẹ
- Đọc đúng các TN, yêu nhất, nấu cơm,
rám nắng, xương xương


- Ngắt nghỉ hỏi sau dấu chấm, dấu phẩy
2- Ôn các vần an, at:


- HS tìm được tiếng có vần an trong bài.
- Nh. tranh nói câu chứa tiếng có vần an,
at


Giúp HS


- Củng cố về nhận biết và sử dụng các
loại giấy bạc đã học


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính
cộng, trừ trên các số đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài toán liên quan đến tiền
tệ.



<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
<b>C. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: (linh hoạt)</b>


- Đọc cho HS viết: Gánh nước, nấu cơm
- Gọi HS đọc bài "Cái nhãn vở"


- GV nhận nét, cho điểm
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (linh hoạt)</b>
<b>2- Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>
<i><b>a- GV đọc mẫu lần 1:</b></i>


- Giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha,
tình cảm.


<i><b>b- Hướng dẫn HS luyện đọc:</b></i>
* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ.
- GV yêu cầu HS tìm và ghi bảng.


- HS luyện đọc CN, đồng thanh đồng thời
phân tích tiếng.


- GV giải nghĩa từ:


+ Rám nắng: Đã bị nắng làm cho đen lại
+ Xương xương: Bàn tay gầy nhìn rõ
xương



* Luyện đọc câu:
- Mỗi câu 2 HS đọc.


- Mỗi bàn đọc đồng thanh 1 câu. Các bàn
cùng dãy đọc nối tiếp.


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>
BT 2 &3 (tiết 125) (2HS)


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Thực hành </b>


<i><b>a. Bài 1: Củng cố về tiền Việt Nam</b></i>
- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
- Chiếc ví ở hình (c) là nhiều tiền nhất
(10000đ)


<i><b>b. Bài 2: Củng cố về đổi tiền, cộng trừ có</b></i>
ĐV là đồng.


HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu làm nháp - nêu kết quả


<i><b>c. Bài 3: Rèn kỹ năng cộng, trừ trên các </b></i>
số đơn vị là đồng.



- GV gọi HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Luyện đọc đoạn, bài


- Đoạn 2: Từ "Đi làm……lót dầy"
- Đoạn 3: Từ "Bình ……của mẹ"
- u cầu HS đọc tồn bài.


+ Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.
- GV nhận xét, cho điểm HS


từng đồ vật là bao nhiêu ?


+ Em hiểu thế nào là mua vừa đủ tiền ?
- GV gọi HS nêu kết quả


<i><b>d. Bài 4: Giải được bài tốn có liên quan </b></i>
đến đơn vị tiền tệ.


HS đọc yêu cầu bài
2 HS phân tích bài
<b>3- Ơn tập các vần an, at:</b>


<i><b>a- Tìm tiếng có vần an trong bài:</b></i>


- Yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng
có vần an trong bài.


- Tiếng bàn có âm b đứng trước vần an


đứng sau, dấu ( \<sub> ) trên a</sub>


<i><b>b- Tìm tiếng ngồi bài có vần an, ạt:</b></i>
- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK


- Chia nhóm 4 và yêu cầu HS thảo luận
với nhau để tìm tiếng có vần an, at ?
- u cầu HS đọc lại các từ trên bảng
+ Nhận xét chung giờ học


Bài giải


Số tiền phải trả cho hộp sữa và gói kẹo
là:


6700 + 2300 = 9000 ( đồng )
Số tiềncô bán hàng phải trả lại là :
10.000 - 9000 = 1000 ( đồng )


Đáp số : 1000 đồng.
HS nhận xét


<b>C. Củng cố dặn dò</b>
Nêu lại ND bài ?


<b>TIẾT 3 TẬP ĐỌC TẬP ĐỌC</b>


<b> (8) BÀN TAY MẸ (51) SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ</b>


<b> A. Mục tiêu</b>


3- Hiểu được nội dung bài: Tính chất của


bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay mẹ hiểu tấm
lòng yêu quý, biết ơn của bạn.


- Học sinh chủ động nói theo đề tài: Trả
lời các câu hỏi theo tranh


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý những từ ngữ HS dễ viết sai do
phát âm; Du ngoạn, khóm lau, vây màn,
duyên trời, kiến linh, nô nức …


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện:
Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ,
có cơng lớn với dân, với nước. Nhân dân
kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ
chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ
chức hàng năm ở nhiều nơi bên sông
Hồng là sự thể hiện lịng biết ơn đó.
<b> B. Đồ dùng dạy học</b>


<b> C. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>


<i><b>a- Tìm hiểu và đọc, luyện đọc:</b></i>
+ GV đọc mẫu tồn bài (lần 2)


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi
- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2


<b>1. KTBC: Học thuộc lòng bài: Ngày hội</b>
rừng xanh ? (3HS)


- HS + GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H: Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em
Bình ?


<i>Mẹ đi chợ nấu cơm, tắm cho em bé, giặt 1</i>
<i>chậu tã lót đầy.</i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3


H: Bàn tay mẹ Bình như thế nào ?


<i> Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy</i>
<i>gầy, xương xương</i>


- Cho HS đọc tồn bài
- GV nhận xét, cho điểm


<i><b>2. Luyện đọc</b></i>


a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV hướng dẫn cách đọc
b. Luyện đọc giải nghĩa từ



- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


- HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<i><b>b- Luyện nói: Trả lời câu hỏi theo tranh </b></i>


- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu
- HS quan sát tranh và đọc câu mẫu: Thực
hành hỏi đáp theo mẫu


Mẫu: H: <i>Ai nấu cơm cho bạn ăn?</i>


T: <i>Mẹ nấu cơm cho tơi ăn.</i>


- GV gợi mở khuyến khích HS hỏi những
câu khác.


Thực hành hỏi đáp theo mẫu


- GV gợi mở khuyến khích HS hỏi những
câu khác.


- GV nhận xét, cho điểm
<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>
Gọi 1 HS đọc tồn bài


H: Vì sao bàn tay mẹ lại trở lên gầy gầy,
xương xương ?



H: Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay
mẹ?


- VN học bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà
Chử Đồng Tử rất nghèo khó ?


- Cuộc gặp gỡ kỳ lạ giữa Tiên Dung và
Chử Đồng Tử diễn ra như thế nào?
- Vì sao Tiên Dung kết duyên cùng Chử
Đồng Tử


- Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân
làng những việc gì?


- Nhân dân làm gì để tỏ lịng biết ơn Chử
Đồng Tử ?


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc diễn cảm Đ1 +2- HD cách đọc
HS thi đọc đoạn văn


1HS đọc cả truyện
HS nhận xét



GV nhận xét ghi điểm


<b>TIẾT 4 TẬP VIẾT KỂ CHUYỆN</b>


<b> (26)TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ (26) SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ</b>


<b> A. Mục tiêu</b>
- Học sinh biết tô các chữ hoa C, D, Đ.


- Nắm được cấu tạo và quy trình viết các
vần và từ ngữ : an, at, anh, ach, gánh đỡ,
sạch sẽ chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu;
đưa bút đúng theo quy trình viết; dãn đúng
khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu
chữ trong vở tập viết TV1/2.


- Có ý thức trình bày bài sạch sẽ…


1. Rèn kĩ năng nói:


- Có khả năng khái quát nội dung để đặt
tên cho từng đoạn truyện dựa vào tranh
minh hoạ.


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo
tranh, giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kỹ năng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> C. Các hoạt động dạy-học</b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Cho HS viết: bánh trứng, quyển sách,
loắt choắt vào bảng con.


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>II. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. HDHS tô chữ hoa:</b></i>


- GV treo bảng chữ mẫu cho HS quan sát
và NX


+ Chữ C hoa gồm mấy nét ? Đó là những
nét nào ?


- GV nêu quy trình tơ vừa nói vừa dùng
que chỉ, chỉ các nét của chữ theo chiều
mũi tên.


- HD chữ D, Đ chỉ khác nét gạch ngang.
- Yêu cầu HS đọc các từ trong bảng phụ
- GV giải nghiã một số từ.


<i><b>3. Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>


- GVHD học sinh nhận xét chữ mẫu:
- GV viết và nêu quy trình viết.



- GV cho HS viết bảng con. GV nhận xét
và chữa bài.


<b>4- Hướng dẫn HS viết vào vở.</b>
- HD HS viết bài vào vở.


- HS tập viết theo chữ mẫu.


- GV theo dõi và uốn nắn thêm những HS
yếu


1. GV nêu nhiệm vụ


HS mở SGK quan sát tranh, đọc nội dung
yêu cầu bài tập.


2. HD học sinh làm bài tập.


a. Dựa vào tranh, đặt tên cho từng đoạn
- HS quan sát từng tranh minh hoạ nhớ
ND từng đoạn truyện -> đặt tên cho từng
đoạn.


Tranh 1: Cảnh nhà nghèo khó….
Tranh 2: Duyên trời


Tranh 3: Giúp dân…
Tranh 4: Tưởng nhớ….
- GV nhận xét



b. Kể lại từng đoạn câu chuyện
- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh.


- HS nhận xét


- GV nhận xét - ghi điểm
c. Củng cố - dặn dị:
- Nêu ND chính của bài?
- Về nhà chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A- Mục tiêu: </b>


HS hiểu:


1- Kiến thức: - Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi
- Trẻ em có quyền được tơn trọng, đươợc đối xử bình đẳng


2- Kĩ năng: Thực hành nói lời cám ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng
ngày.


3- Thái độ: - Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp


- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Cho HS tự nêu tính huống để nói lời
cảm ơn, xin lỗi.


- 1 vài em
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b></i>


<i><b>2- Học sinh thảo luận nhóm BT3:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Đánh dấu + vào trước cách ứng
xử phù hợp.


- Cho HS thảo luận nhóm theo từng tình
huống.


- HS thảo luận nhóm 2, cử đại diện
nhóm nêu kết quả thảo luận.


+ Tình huống 1: Cách ứng xử (c)
là phù hợp.


+ Tình huống 2: Cách ứng xử (b) là
- GV chốt lại những ý đúng. phù hợp


- Cho HS đọc phần đóng khung trong
SGK



<i><b>3- Chơi "</b><b>ghép hoa"</b><b> BT5:</b></i>


- Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 2 lọ


- HS đọc ĐT 2 câu đã đóng khung.
hoa (1 nhị ghi lời cám ơn, 1 nhị ghi lời


xin lỗi) và các cánh hoa (trên có ghi
những tình huống khác nhau.


- HS tiến hành chơi trò chơi
- GV nêu yêu cầu ghép hoa.


- Cho các nhóm trương bày sản phẩm.
- GV chốt lại ý cần nói lời cảm ơn, xin
lỗi.


<i><b>4- HS làm BT6:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc 1 số từ đã chọn
+ GV kết luận chung:


- Cần nói lời cám ơn ki được ngươời khác
quan tâm, giúp đỡ.


- Cần nói lời cám ơn khi được người khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trọng mình và tơn trọng ngươời khác.
<i><b>5. Củng cố, dặn dị:</b></i>



- Tun dương những HS có ý thức học.
- Nhận xét chung giờ học


Thứ ba, ngày 2 tháng 3 năm


2010



<b>TIẾT 1 TỐN CHÍNH TẢ (</b><i><b>nghe- viết</b></i><b>)</b>
<b> (101) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (51) SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG </b>
<b>TỬ</b>


<b> </b>
<b> A. Mục tiêu</b>


- HS nhận biết về số lượng trong phạm vi
20, đọc, viết các số từ 20 đến 50


- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến
50


1. Nghe viết đúng một đoạn trong truyện
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.


2. Viết đúng và nhớ cách viết những
tiếng có âm, vần dễ lẫn (r/d/g)


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Đồ dùng học Toán 1, bảng gài, que tính,


thanh thẻ, bộ số bằng bìa từ 20 đến 50.



<b> C. Các hoạt động dạy-học</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Ghi bảng để HS lên làm
50 + 30 =


50 + 10 =
80 - 30 =


60 - 10 =


- KT miệng dưới lớp: Nhẩm nhanh các
phép tính 30 + 60 ; 70 - 20


- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
Yêu cầu HS đọc nội dung bài viết


Viết bảng con một số tiếng mà HS
thường viết sai


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt):</b></i>
<i><b>* Giới thiệu các số từ 20 đến 30.</b></i>


- Y/c HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một
chục que) đồng thời GV gài 2 bó que tính
lên bảng, gắn số 20 lên bảng và Y/c đọc


- GVgài thêm 1 que tính.


H: Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que
tính? <i>(Hai mươi mốt)</i>


- GV: Để chỉ số que tính các em vừa lấy
cơ có số 21.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Tương tự: GT số 22, 23... đến số 30
bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính.
(GV viết và HD cách viết)


+ Đọc các số từ 20 - 30


- GV chỉ trên bảng cho HS đọc: đọc xuôi,
đọc ngược kết hợp phân tích số.


- Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25, 27
<i><b>* Giới thiệu các số từ 30 đến 40.</b></i>


- GV HD HS nhận biết số lượng đọc, viết
nhận biết TT các số từ 30 đến 40 tương tự
các số từ 20 đến 30.


<i><b>*Giới thiệu các số từ 40 đến 50:</b></i>
<i><b>2. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Viết số:</b>


- Cho HS đọc Y/c của bài.


- Cho HS làm bài vào vở.


+ Phần b các em lưu ý dưới mỗi vạch chỉ
được viết một số.


<b> Bài 2: Viết số:</b>


<i>Các số cần viết là:</i>


<i> 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39</i>


<b>Bài 3: Tương tự bài 2</b>


<b>Bài 4: Viêt số thích hợp vào ơ trống rồi</b>
đọc các số đó.


<i><b>3.Củng cố - Dặn dị:</b></i>


H: Các số từ 20 đến 29 có điểm gì giống


khác nhau ?


- Hỏi tương tự với các số từ 30 - 39
từ 40 - 49


- NX chung giờ học.


a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn chính tả


* Đoạn viết có mấy câu ?


+ Những chữ cái đầu viết như thế nào?
+ GV đọc 1 số tiếng khó: Ni tằm, dệt
vải, Chử Đồng Tử, hiển linh. <i>(HS viết </i>
<i>bảng con)</i>


b. GV đọc đoạn viết
- HS viết vào vở


GV theo dõi, uốn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài:


- GV đọc lại bài
- HS đổi vở, soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm.


<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập 2a</b></i>
2HS nêu yêu cầu bài tập
HS đọc thầm - làm nháp
- GV dán bảng 3 tờ phiếu
3 -> 4 HS lên bảng thi làm bài


<i>a. hoa giấy - giản di - giống hệt - rực rỡ</i>
<i>Hoa giấy - rải kín - làn gió</i>


- GV nhận xét.


- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học



<b>TIẾT 2 CHÍNH TẢ (</b><i><b>Tập chép</b></i><b>) TOÁN </b>
<b> (3) BÀN TAY MẸ (127) LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ </b>
<b>LIỆU</b>


<b> A.Mục tiêu</b>
- HS chép lại đúng và đẹp đoạn "Bình


n…lót đầy" trong bài "Bàn tay mẹ"
- Trình bày bài viết đúng h thức văn xuôi
- Đều đúng vần an hay at, chữ g hay gh.
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều đẹp.


Giúp HS.


- Bước đầu làm quen với dãy số liệu
thống kê


- Biết xử lý số liệu ở mức độ đơn giản và
lập dãy số liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> C. Các hoạt động dạy-học</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm lại 2 BT.
- GV chấm vở của 1 số HS phải viết lại
- GV nhận xét và cho điểm


<i><b>II- Dạy - Học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>2- Hướng dẫn HS tập chép:</b></i>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần
chép


- u cầu HS tìm tiếng khó viết.


<i>Hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm</i>


- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó.
- 1, 2 HS lên bảng, lớp viết trong bảng
con.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


+ Cho HS tập chép bài chính tả vào vở
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách
cầm bút của 1 số em còn sai. Nhắc HS tên
riêng phải viết hoa.


<i><b>1. KTBC: Làm bài 4 (tiết 126) (1HS)</b></i>
- HS + GV nhận xét.


<i><b>2. Bài mới</b>:</i>


<b>1. Hoạt động 1: Làm quen với dãy số</b>
liệu.


<i><b>* Mục tiêu: HS nắm được dãy số liệu và </b></i>


thứ tự và số hạng của dãy số liệu.


a. Hình thành dãy số liệu:


- GV yêu cầu HS quan sát hình minhhoạ
trong SGK


+ Hình vẽ gì?


<i> Hình vẽ 4 bạn HS, có số đo chiều cao </i>
<i>của 4 bạn</i>


+ Chiều cao của các bạn là bao nhiêu ?
- GV: Dãy các số đo chiều cao của các
<i><b>bạn Anh, Phong, Ngân, Minh; 122 cm, </b></i>
<i><b>130cm, 127cm, 118 cm, được gọi là dãy </b></i>
<i><b>số liệu</b></i>


+ Hãy đọc dãy số liệu về ch cao của 4
bạn ?


b. L quen với t tự và số hạng của dãy số
liệu.


- Số 122cm đứng thứ mấy trong dãy số
liệu về chiều cao của 4 bạn ?


- GV đọc lại bài cho HS sốt đánh vần,
những từ khó viết



- GV thu vở chấm 1 số bài


<i><b>3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>Bài 2: Điền vần an hay at</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Bức tranh vẻ cảnh gì ?


- Giao việc: HS trả lời -> làm bài vào vở
<b>Bài 3: Điền g hay gh:</b>


Tiến hành tương tự bài 2


- Số nào là số đứng thứ tư ….
+ Dãy số liệu này có mấy số ?


+ Hãy sắp xếp tên các bạn HS trên theo
thứ tự chiều cao -> thấp và từ thấp -> cao
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành</b>


a. Bài 1 (135)


- 2HS nêu yêu cầu bài tập


+ Bài toán cho dãy số liệu như thế nào?
+ Bài tập yêu cầu gì ?


- GV yêu cầu HS làm vào vở - nêu kết


quả - GV nhận xét


b. Bài 2 (135)
2HS nêu yêu cầu


- HS làm việc cá nhân GV kiểm tra
c. Bài 3: (135)


a. Viết từ bé ->lớn là: 35kg, 40kg, 45kg,
50kg, 60kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Đáp án: Nhà ga; cái ghế</i>


- GV chấm bài, chấm một số vở của HS.


<i><b>4- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.


- Dặn HS nhớ quy tắc chính tả vừa viết.
Y/c những HS mắc nhiều lỗi viết lại bài ở
nhà.


40kg, 35kg.
d. Bài 4 (135)


HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS làm nháp, nêu kết quả
a. Dãy trên có 9 số liệu. Số 25 là số thứ 5


trong dãy.


b. Số thứ 3 trong dãy là số 15; Số này lớn
hơn số thứ nhất 10 đơn vị


c. Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất
<i><b>3. Củng cố dặn - dò:</b></i>


Nêu lại ND bài
Đánh giá tiết học


<b>TIẾT 3 THỂ DỤC ( DẠY CHUNG )</b>


<b>(51)</b> <b>NHẢY DÂY. TRỊ CHƠI " HỒNG ANH HỒNG YẾN "</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ơn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ . Yêu cầu thuộc bài và thực hiện
được động tác ở mức tương đối đúng .


- Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân . Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối
chính xác và nâng caothành tích .


- Học trị chơi: " Hoàng anh hoàng yến ". Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết
tham gia chơi .


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN :</b>


- Địa điểm : Sân trường, VS an tồn nơi tập



- Phương tiện: cịi, dây nhảy, 1 HS 2 lá cờ nhỏ cầm tay .
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:</b>


Nội dung Đ/ lượng Phương pháp tổ chức


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i> 5 - 6'


1. Nhận lớp: - ĐHTT


- Cán sự báo cáo sĩ số x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND x x x


2.Khởi động x x x


- Đi thường hít thở sâu


- Trị chơi: Tìm những con vật bay
được


<i><b>Phần cơ bản</b></i> <sub> 25'</sub>


1. Ôn tập TD khác chung với cờ - ĐHTL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV thực hiện, mẫu 1->2 động
tác để HS quan sát.


- Lần 1: GV hô - HS tập
- Lần 2: Cán sự hơ - HS tập
2. Ơn nhảy dây kiểu chụm 2 chân



- Các tổ tập theo khu vực đã quy
định.


- GV quan sát, HD thêm
3. Học trị chơi: Hồng Anh, Hồng


Yến


- GV nêu tên trò chơi
- HS chơi thử


- HS chơi trò chơi


<i><b>C. Phần kết thúc</b></i> <sub> 5'</sub>


- Đi chậm theo vòng tròn, vừa đi vừa
hít thở sâu


- ĐHXL


- GV + HS hệ thống bài x x x x x
- GV nhận xét tiết học, giao BTVN x x x x x


x x x x x


<b>TIẾT 4 MỸ THUẬT ( DẠY CHUNG )</b>
<b>(26) VẼ CHIM VÀ HOA</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>



<i><b>1- Kiến thức</b>:</i> Hiểu được nội dung bài vẽ chim và hoa
<i><b>2- Kỹ năng</b>:</i> Vẽ được tranh có chim và hoa


<i><b>3- Giáo dục</b>:</i> Yêu thích cái đẹp.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: - Tranh ảnh về một số loài chim và hoa.
- Hình minh hoạ cách vẽ chim và hoa
H: Vở tập vẽ 1


- Bút chì, bút màu, bút dạ


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


KT sự chuẩn bị của học sinh
<i><b>II- Giới thiệu bài học:</b></i>


+ Cho HS xem một số loại chim = tranh ảnh


và gt tên. - HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H: Màu sắc của chim NTN ? - Mỗi lồi chim đều có màu sắc
khác nhau.


+ Cho HS xem một số loài hoa (vật thật)
H: Nêu tên các loài hoa em vừa quan sát ?
H: Hoa có những bộ phận nào ?



H: Màu sắc của hoa ra sao ?


- HS quan sát.


- Hoa hồng, hoa cúc ...


- Đài hoa, cánh hoa, nhị hoa...
- Mỗi lồi hoa đều có màu sắc
khác nhau.


GV: Có nhiều lồi chim và hoa; mỗi lồi đều
có hình dáng, màu sắc riêng.


<i><b>III- Hướng dẫn HS cách vẽ tranh:</b></i>
- GV HD: + Vẽ hình


+ Vẽ màu


- Cho HS xem bài vẽ mẫu - HS quan sát để tham khảo
<i><b>IV- Thực hành:</b></i>


- GV HD và giao việc


Lưu ý HS: + Vẽ hình vừa với phần giấy ở vở tập vẽ
1.


+ Vẽ màu có đậm, có nhạt


- HS thực hành vẽ chim và hoa


- HS vẽ xong tơ màu theo ý thích
<i><b>V- Nhận xét, đánh giá:</b></i>


- Cho HS NX về những bài vẽ đã hoàn thành
về: + Cách thể hiện đề tài


+ Cách vẽ hình, tơ màu


: Vẽ tranh "Chim và hoa" trên giấy khổ A4.


- H/s NX và tìm bài vẽ đẹp theo
ý mình


<b>TIẾT 5 THỦ CÔNG ( DẠY CHUNG )</b>
<b>(26) CẮT, DÁN HÌNH VNG (T1)</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


1- Kiến thức: Nắm được cách kẻ, cắt và dán hình vng.
2- Kỹ năng: Biết kẻ, cắt hình vng theo hai cách


3- Giáo dục: u thích sản phẩm của mình làm ra.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


<i><b>1- Giáo viên: -1 hình vng mẫu = giấy mầu</b></i>
- 1 tờ giấy có kẻ ơ, có kích thước lớn.
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán
<i><b>2- Học sinh:</b></i>


- Giấy màu có kẻ ơ


- 1 tờ giấy vở có kẻ ơ


- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán
- Vở thủ cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I- Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS</b>
<b>II- Dạy - Học bài mới: </b>


<b>1- Giới thiệu bài: (trực quan)</b>


<b>2- Hướng dẫn HS quan sát và NX:</b>


- GV ghim hình vng mẫu lên bảng cho HS


nhận xét. - HS quan sát


H: Hình vng có mấy cạnh ?
H: Các cạnh đó bằng nhau khơng ?


- 4 cạnh
- Có
<b>3- Giáo viên HD mẫu:</b>


+ Hướng dẫn cách kẻ hình vng


- Ghim tờ giấy kẻ ơ đã chuẩn bị lên bảng. - HS quan sát.
H: Muốn vẽ hình vng có cạnh 7 ơ ta làm thế


nào ?



- XĐ điểm A từ điểm A đếm
xuống 7 ô (D) từ D đếm sang
phải 7 ô (C) từ C đếm lên 7 ô ta
được (B)


+ Gợi ý: Từ cách vẽ HCN các em có thể vẽ
được hình vng


- Cho HS tự chọn số ơ của mỗi cạnh nhưng 4
cạnh phải = nhau.


+ Hướng dẫn HS cắt rời hình vng và dán.
- Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ, cắt HCN đơn
giản.


+ GV HD và làm mẫu. - HS theo dõi


- Cắt theo cạnh AB; AD, DC, BC
- Cắt xong dán cân đối sản phẩm.


- HS thực hành cắt dán trên giấy nháp có kẻ ô
- GV theo dõi, chỉnh sửa


- HS thực hành trên giấy nháp.
+ Hướng dẫn HS cách kẻ, cắt dán hình vng đơn


giản.


- Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ, cắt HCN đơn
giản.



+ GV Hướng dẫn và làm mẫu: Lấy 1 điểm A tại
góc tờ giấy, từ điểm A xuống và sang bên phải 7
ô để xác định điểm D, B (H3)


- Từ điểm B, D kẻ xuống và sang phải 7 ô, gặp
nhau ở hai đường thẳng là điểm C.


Như vậy chỉ cần cắt hai cạnh BC &DC ta được
hình vng.


- HS theo dõi
+ GV giao việc:


- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.


- HS thực hành kẻ, cắt hình
vng đơn giản trên giấy nháp.
<b>4- Nhận xét, dặn dò:</b>


- GV nhận xét về tinh thần học tập của HS về
việc chuẩn bị đồ dùng và KN cắt, dán của HS.
: Chuẩn bị cho tiết 27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



Thứ tư, ngày 3 tháng 3 năm 2010



<b>TIẾT 1 TẬP ĐỌC TOÁN</b>



<b> (9)CÁI BỐNG (128) LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ </b>
<b>LIỆU</b>


<b> </b>


<b> A.Mục tiêu</b>
1- Đọc:


- Đọc đúng, nhanh đươợc cả bài cái bống.
- Đọc đúng các TN: Bống bang, khéo sảy,
khéo sàng, mưa ròng


- Đọc thuộc lịng bài đồng dao
2- Ơn các vần anh, ach:


- Tìm được tiếng, nói được câu có tiếng
chứa vần anh, ach.


3- Hiểu: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.


Giúp HS


- Nhận biết được những khái niệm cơ bản
của bảng số liệu thống kê hàng,cột.


- Đọc được các số liệu của bảng thống
kê.


- Phân tích được số liệu thống kê của 1
bảng số liệu (dạng đơn giản).



<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Các bảng thống kê số liệu trong bài.
<b> C. Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ"


- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị
em Bình?


- Vì sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay
mẹ ?


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn HS luyện đọc:</b></i>
<i><b>a- GV đọc mẫu lần 1.</b></i>


- Gọi HS luyện đọc


- Y/c HS phân tích tiếng: khéo, rịng GV
kết hợp giải nghĩa từ:


<i>Đường trơn: đường bị ướt, dễ ngã</i>
<i>Gánh đỡ: Gánh giúp mẹ</i>



<i>Mưa ròng: Mưa nhiều, kéo dài</i>


* Luyện đọc câu:


- Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối
tiếp.


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ</b>:</i> Làm bài 3 (tiết 127)
(1HS)


- HS + GV nhận xét.
<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Làm quen với bảng</b>
thống kê số liệu.


* Học sinh nắm được nội dung của bảng
số liệu và đọc được bảng số liệu.


a. Hình thành bảng số liệu:
- GV đưa ra bảng số liệu


+ Bảng số liệu có những nội dung gì?
- GV: Bảng này có mấy cột ? mấy hàng?
+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết điều
gì?


- GV giới thiệu: Đây là bảng thống kê số
con của 3 gia đình. Bảng này gồm 4 cột
và 2 hàng…



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Từng bàn đọc câu theo hình thức nối tiếp
* Luyện đọc đoạn, bài.


- Gọi HS đọc toàn bài.
- Thi đọc trơn cả bài:
- GV nhận xét, cho điểm
<i><b>3- Ôn các vần anh, ach:</b></i>


<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần anh.</b></i>
Hãy phân tích tiếng "gánh"


<i><b>b- Các nhóm thi nói câu chứa tiếng có vần </b></i>
<i><b>anh, ach.</b></i>


- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu.
GV chia lớp thành 2 nhóm, GV làm trọng
tài. Gọi liên tục 1 bên nói câu có tiếng
chứa vần anh, 1 bên nói câu chứa tiếng có
vần ach.


- GV tổng kết đội nào được những điểm
hơn sẽ thắng.


<b>2. Hoạt động 2: Thực hành.</b>
a. Bài 1 (136)


- GV gọi HS nêu yêu cầu


+ Bảng số liệu có mấy cột? Mấy hàng ?


+ Hãy nêu ND của từng hàng trong
bảng?


+ Lớp 3B có bao nhiêu HS giỏi? Lớp 3D
có bao nhiêu HS giỏi ?


+ Lớp 3C nhiều hơn lớp 3D bao nhiêu
HS giỏi?


+ Vì sao em biết điều đó?


+ Lớp nào có nhiều HS giỏi nhất?
b. Bài 2 (137)


Hướng dẫn tương tự bài 1
c. Bài 3 (137)


- GV gọi HS nêu u cầu
- HS phân tích bài tốn


+ Tháng 3 vải hoa bán được nhiều hơn
vải trắng là: 1575 - 1475 = 100 (m)
Mỗi tháng cửa hàng bán được


T1 = 1875 m T2 = 1140 m
T3 = 1575m


<i><b>III. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nêu lại ND bài ?



- Về nhà chuẩn bị bài sau


<b>TIẾT 2 TẬP ĐỌC TẬP VIẾT</b>
<b> (10)CÁI BỐNG (26) ÔN CHỮ HOA T</b>


<b> A.Mục tiêu</b>
- HS hiểu đươợc ND bài: Bống là một cơ


bé ngoan ngỗn, chăm chỉ, luôn biết giúp
đỡ mẹ, các em cần biết học tập bạn bống.
- HS chủ động nói theo đề tài: ở nhà em
làm gì giúp bố, mẹ ?


Củng cố cách viết chữ hoa thông qua bài
tập ứng dụng


1. Viết tên riêng Tân Trào bằng chữ cỡ
nhỏ


2. Viết câu ứng dụng Dù ai đi ngược về
xuôi/ Nhớ ngày giổ tổ mồng mười tháng
ba bằng chữ cỡ nhỏ.


<b> B. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ viết hoa T


- Tên riêng và câu ca dao trên dịng kẻ ơ
li.



<b> C. Các hoạt động dạy-học</b>
<i><b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Y/c HS đọc câu đầu và trả lời câu hỏi:
H: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
- Cho HS đọc 2 câu cuối.


H: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- Y/c HS đọc toàn bài.


- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>b- Học thuộc lòng:</b></i>


- GV cho HS tự đọc thầm, xố dần các
chữ, chỉ giữ lại tiếng đầu dịng .


- Gọi một số HS đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>c- Luyện nói: ở nhà em làm gì giúp mẹ ?</b></i>
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi ?
H: Bức tranh vẽ gì ?


- GV ghi mẫu.


H: ở nhà bạn làm gì để giúp bố mẹ ?
T: Em tự đánh răng, rửa mặt


- Chú ý: Mỗi cặp HS thực hiện 2 câu


- GV nhận xét, cho điểm những cặp HS hỏi
đáp tốt.


<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>


- Cho 1 HS đọc thuộc lịng tồn bài:
- GV khen những HS học tốt


- Nhắc lại từ và câu ứng dụng (tiết 25)
(2HS)


- HS + GV nhận xét.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b></i>
<i><b>b. HD học sinh viết trên bảng con.</b></i>
a. Luyện viết chữ hoa.


+ Tìm các chữ viết hoa trong bài ?
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV giới thiệu: Tân Trào là 1 xã thuộc
huyện Sơn Dương….là nơi diễn ra những
sự kiện nổi tiếng trong lịch sử cách
mạng.


- GV đọc, Tân Trào


- GV sửa sai cho HS


c. Luyện viết câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao; nói về
ngày giỗ tổ Hùng Vương…


- GV đọc: Tân Trào, giỗ tổ
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
<i><b>3. HD viết vào vở tập viết.</b></i>
- GV nêu yêu cầu


<i><b>4. Chấm, chữa bài.</b></i>
- GV thu vở chấm điểm


- GV nhận xét bài viết


<b>TIẾT 3 TOÁN TẬP ĐỌC </b>
<b> (102) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP ) (52)</b> <b>RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số
từ 50 đến 69.


- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến
69


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:



Đọc đúng các từ ngữ : Nải chuối ngự,
bập bùng trống ếch, tua giấy…


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài học: Trẻ em
Việt Nam rất thích cỗ Trung Thu đêm hội
rước đèn. Trong cuộc vui ngày Tết Trung
Thu, các em thêm yêu quý gắn bó với
nhau.


<b> B. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ đồ dùng DHT1, bảng gài, que tính,


thanh thẻ, bộ số từ 50 đến 69 bằng bìa.


<b> C. Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Cho HS đọc các số theo TT từ 40 đến 50
và đọc theo TT ngược lại.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>


<b>2- Giới thiệu các số từ 50 đến 60.</b>



- Y/c HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục
que tính) đồng thời gài 5 bó que tính lên
bảng.


H: Em vừa lấy bao nhiêu que tính ?
- GV gắn số 50.


- Y/c HS đọc.


- Y/c HS lấy thêm 1 que tính rời.


H: Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que
tính?


- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cơ có số 51
- GV ghi bảng số 51.


- Y/c HS đọc


+ Cho HS tập tương tự đến số 54 thì dừng
H: Tại sao em biết 59 thêm một bằng 60.


- Đọc thuộc lịng khổ thơ em thích trong
bài: Đi hội Chùa Hương và trả lời câu hỏi
(2HS)


- HS + GV nhận xét.


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>


2. Luyện đọc:


a. GVđọc toàn bài
GV hướng dẫn cách đọc


b. HĐ luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV hướng dẫn cách đọc 1số câu văn
dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H: Em lấy một chục ở đâu ra ?


- Y/c HS đổi 10 que tính rời = 1 bó que
tính tượng trưng cho 1 chục que tính.
- GV chỉ cho HS đọc các số từ 50 đến 60.
Lưu ý cách đọc các số: 51, 54, 55, 57.
<b>3- Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: Viết số:</b>


HD: Viết các số theo TT từ bé đến lớn ,
tương ứng với cách đọc số trong BT.
- GV NX, chỉnh sửa và cho HS đọc các số
đó.


<b>Bài 2: Viết số:</b>



- Cho HS làm tương tự nhươ bài số 1.
- GV nhận xét và chữa bài.


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.</b>
- Cho HS làm miệng tiếp nối.


<b>Bài 4: - Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
- HD và giao việc


H: Vì sao dịng đầu phần a lại điền là S ?
H: Vì sao dịng 2 phần b lại điền là S ?
<b>4- Củng cố, dặn dò:</b>


- HS đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ
số từ 50 đến 69.


- Nhận xét chung giờ học.


: - Luyện đọc và viết các số từ 50 đến 69
và ngược lại


NX chung giờ học.


<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả
những gì ?


- <i>Đọc đoạn 1: Tả mâm cỗ của Tâm </i>
<i>Đoạn 2: Tả chiếc đèn ông sao của Hà..</i>



- Mâm cỗ Trung Thu của Tâm được trình
bày như thế nào?


<i>- Bày rất vui mắt; 1 quả bưởi có khía 8</i>
<i>cánh hoa, mỗi cánh hoa là 1 quả ổi chín,</i>
<i>1 nải chuối ngự, mía….</i>


- Chiếc đèn ơng sao của Hà có gì đẹp?
- Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà
rước đèn rất vui ?


<i>- Cái đèn làm bằng giấy bóng kính đỏ,</i>
<i>trong suốt, ngơi sao được gắn vào giữa</i>
<i>vòng tròn….</i>


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV hướng dẫn đọc đúng 1 số câu, đoạn
văn


- GV nhận xét - ghi điểm


- Nêu lại ND bài ? (3HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau


<b>TIẾT 4 TỰ NHIÊN-XÃ HỘI ( DẠY CHUNG)</b>
<b> (51) TÔM, CUA</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:



Sau bài học, HS biết:


- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con tôm, cua được quan sát .
- Nêu ích lợi của tơm và cua .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các hình trong Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. KTBC: - Kể tên những cơn trùng có lợi và có hại ? ( 3 HS) </b>
-> HS + GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sátvà thảo luận .</b>


<i><b>* Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con tôm và cua .</b></i>
* Tiến hành :


+ Bước 1 : Làm việc theo nhóm


- GV yêu cầu HS quan sát hình trong Sgk - HS làm việctheo nhóm, nhóm trưởng
điều khiển các bạnthảo luận câu hỏi trong
Sgk .


- GV quan sát HD thêm cho các nhóm
+ Bước 2 : Làm việc cả lớp


- GV gọi HS trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày


- HS các nhóm lên nhận xét


* Kết luận : Tơm và cua có hình dạng kích thước khác nhau nhưng chúng đều khơng
có sương sống . Cơ thể chúng được bao phủ 1 lớp vỏ cứng, có nhiều chân, chân phân
thành các đốt .


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp </b>


<i><b>* Mục tiêu: Nêu được ích lợi của tơm và cua.</b></i>
<i><b>* Tiến hành:</b></i>


- GV nêu câu hỏi thảo luận - HS trả lời


+ Tôm, cua sống ở đâu ? -Ao, hồ, sơng, suối …
+ Nêu ích lợi của tôm và cua ? - Làm thức ăn và xuất khẩu
+ Giới thiệu về HĐ nuôi đánh bắt hay chế


biến tôm, cua mà em biết ?


- HS nêu


<i><b>* Kết luận: - Tôm, cua là những thức ăn chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con</b></i>
người


- Ở nước ta có nhiều sông hồvà biển là những môi trường thuận tiện để ni và đánh
bắt tơm, cua ….


3. Dặn dị : - Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học .



Thứ năm, ngày 4 tháng 3 năm


2010



<b>TIẾT 1 TOÁN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>(103)SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (128) TỪ NGỮ VỀ LỄ HỘI. DẤU PHẨY</b>
<b>A.Mục tiêu</b>


- HS nhận biết số lượng, đọc viết các số từ
70 đến 99


- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70
đến 99


1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm lễ hội
( hiểu các từ lễ , hội , lễ hội , biết tên một
số lễ hội , hội ; tên một số hoạt động
trong lễ và hội )


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Bộ đồ dùng dạy toán - 3 tờ phiếu viết ND bài 1
- Bảng phụ, bảng gài, que tính, - 4 băng giấy viết ND bài tập3
thanh thẻ, bộ số = bìa từ 70 đến 99


<b>C. Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 đến
69.



- Gọi HS đọc xuôi, đọc ngược các số từ 50
- 69 và từ 69 xuống 50


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Giới thiệu các số từ 70 đến 80</b></i>


- Ti n h nh tế à t nhự ư GT các s t 50 ố ừ


n 60


đế


Chục Đ.vị V.số Đọc số


7 2 72 Bảy mươi hai


7 5 75 Bảy mươi lăm


<i><b>3- GT các số từ 80- 90 và từ 90- 99.</b></i>
- T. hành tương tự như GT các số từ 50 - 60.
<b>4. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c</b>
- GV hướng dẫn và giao việc
- Gọi HS nhận xét.


<b>Bài 2a: </b>



- Gọi 1 HS đọc Y/c của bài
- GV HD, giao việc


+ GV nx,Y/c HS đọc. Lưu ý cách đọc, viết
số: 81, 84, 85, 87


<b>Bài 2b: </b>


- 1 HS lên bảng, làm bài
- 1 HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 3: -Bài Y/c cầu gì ?</b>
- Y/c HS đọc mẫu


- HD và giao việc


H: Các số 76, 95, 83, 90 có đặc điểm gì
giống nhau ?


H: Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ?
H: Số 6 trong 76 chỉ hàng gì ?
<b>Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài</b>


<i><b>A. KTBC</b>: </i>


Làm BT 1, 3 ( tiết 25 ) 2 HS
HS + GV nhận xét


<i><b>B. Bài mới:</b></i>



<i><b>1. GTB: ghi đầu bài </b></i>


HS mở SGK đọc nội dung yêu cầu các
bài tập


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập : </b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT


- GV : Bài tập này giúp các em hiểu đúng
nghĩa các từ : lễ, hội và lễ hội . các em
cần đọc kĩ ND …HS làm bài cá nhân
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng


3 HS lên bảng làm


<i>Lễ:Hoạt động tập thể có cả phần lễ và </i>
<i>phần hội</i>


<i>Hội:</i> <i>Cuộc vui tổ chức cho đông người </i>
<i>dự theo phong tục hoặc nhân dịp đặc </i>
<i>biệt</i>


<i>Lễ hội: Các nghi thức nhằm đánh dấu </i>
<i>hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa.</i>


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
b. Bài tập 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu



- GV phát phiếu học tập cho các nhóm
<i>Tên 1 số lễ hội:</i> <i>Lễ hội Đền Hùng, đền</i>
<i>Gióng, Chùa Hương,</i>


<i>Tên 1 số hội: Hội vật, bơi trảo, đua</i>
<i>thuyền, chọi trâu, lùng tùng (xuống</i>
<i>đồng),</i>


<i>Tên 1 số hoạt động trong lễ hội và hội:</i>
<i>Cúng phật, lễ phật, thắp hương,…tưởng</i>
<i>niệm, đua thuyền,…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Để chỉ số bát đó ta có thể viết số nào ?
- Gọi HS lên bảng viết số 33


+ Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Gọi HS nhận xét về viết số, phân tích số
H: Các chữ số 3 của số 33 có giống nhau
khơng


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>6- Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- HS đọc, viết, phân tích số từ 70 đến 99.
- Câu đố: Một số lớn hơn 9 và bé hơn 100
gồm mấy chữ số ?


Chữ số bên phải thuộc hàng nào ?
- Chữ số bên trái thuộc hàng nào ?


: Luyện đọc, viết các số từ 20 đến 100.


c. Bài tập 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu


- GV mời 4 HS lên bảng làm bài trên
băng giấy.


Vì thương dân, Chử ĐồngTử và công
chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa,
nuôi tằm, dệt vải…


- Nêu ND bài?
- Chuẩn bị bài sau.


<b>TIẾT 2 CHÍNH TẢ TỐN </b>
<b> (4) CÁI BỐNG (129) LUYỆN TẬP</b>
<b> A.Mục tiêu</b>


- HS nghe, viết đúng và đẹp bài cái bống.
- Điền đúng vần anh hay ach; chữ ng hay
ngh.


- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ viết đều
và đẹp.


Giúp HS


Rèn kỹ năng đọc, phân tích, xử lý số liệu


của một dãy số và bảng số liệu.


<b>B.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài cái bống và các BT


<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc cho HS viết: nhà ga, cái ghế, con
gà, ghê sợ.


- Chấm vở của một số HS tiết trước.
- NX, cho điểm.


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
<b>2- Hướng dẫn HS nghe viết</b>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài trên
bảng.


- Y/c HS tìm tiếng khó, viết trong bài
- Gọi HS lên bảng viết tiếng khó tìm.
- GV theo dõi và chỉnh sửa.


<i><b>1. kiểm tra bài cũ</b></i>


- Làm bài tập (tiết 128) (1HS)
- HS + GV nhận xét.



<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>+ Hoạt động 1: Thực hành.</b>


1. Bài 1: Rèn kĩ năng xử lý số liệu của
dãy số liệu.


- GV gọi HS nêu yêu cầu


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Các số liệu đã cho có ND gì ?


+ Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch ở
từng năm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Cho HS chép bài chính tả vào vở. Lưu ý
cách học sinh trình bày thể thơ lục bát.
- GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
+ GV thu vở và chấm một số bài
- Nhận xét bài viết.


<b>3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả</b>


<i>Bài tập 2:</i> Điền vần anh hay ach
- GV gọi 1 HS đọc Y/c


- Cho HS quan sát các bức tranh trong
SGK


H: Bức tranh vẽ gì ?


- GV giao việc


<i>Bài tập 3:</i> Điền chữ ng hay ngh ?
- Tiến hành tương tự bài 2


- GV nhận xét, chữa bài.
- Chấm một số bài tại lớp.


<b>4- Củng cố – dặn dị:</b>


- GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến
bộ.


- Nhận xét chung giờ học.


: - Học thuộc lịng các quy tắc chính tả


<i>hoạch năm 2001</i>


- GV nhẫn xét - ghi điểm
2. Bài 2 (138)


* Rèn kĩ năng phân tích xử lý trong bảng
số liệu.


- Bảng thống kê ND gì?


- Bản Na trồng được mấy loại cây ?


- Hãy nêu số cây trồng được của mỗi


năm theo từng loại ?


<i>- Năm 2000 trồng được 1875 cây thông</i>
<i>và 1745 cây bạch đàn…</i>


- Năm 2002 trồng được nhiều hơn năm
2000 bao nhiêu cây bạch đàn ?


<i>2165 - 1745 = 420 (cây)</i>


- GV gọi HS làm phần (b)
- GV nhận xét


c. Bài tập 3: Rèn kỹ năng đọc và thứ tự
các số liệu


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm vào vở
- GV nhận xét ghi điểm
d. Bài tập 4.


* Phân tích, xử lý số liệu trong bảng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu


- GV nhận xét - ghi điểm
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nêu ND bài ?


- Về nhà chuẩn bị bài sau



<b>TIẾT 3 THỂ DỤC ( DẠY CHUNG)</b>
<b>(52)NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính
xác.


- Chơi trị chơi " Hồng Anh - Hồng Yến". u cầu bước đầu biết tham gia chơi
tương đối chủ động.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ
- Phương tiện: Dây nhảy, kẻ sân trò chơi.
<b>III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Phần mở đầu</b></i> 5 - 6'


<i><b>1. Nhận lớp:</b></i> - ĐHTT:


- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x x
<i><b>2. KĐ:</b></i>


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc
- Xoay các khớp cổ tay, chân….
- Trò chơi: Chim bay, cò bay


<i><b>B. Phần cơ bản</b></i> - ĐHTL:



1. Ôn bài thể dục phát triển chung 2 lần x x x x
2 x 8N x x x x


- GV gọi 3 - 4 HS lên thực hiện
1 lần


HS nhảy dây kiểu chụm hai chân
Thi nhảy dây kiểu chụm hai chân
3. Trò chơi: Hồng Anh - Hồng Yến


- GV nêu tên trị chơi.
- HS chơi thử


- HS chơi trò chơi


- GV quan sát, sưả sai cho HS


<i><b>C. Phần kết thúc</b></i> 5' - ĐHXL:


- Đi lại hít thở sâu x x x x
- GV + HS hệ thống bài x x x x
- GV công bố kết quả x x x x
- GV giao bài tập về nhà


<b>TIẾT 4 KỂ CHUYỆN CHÍNH TẢ </b><i><b>( nghe-viết)</b></i>


<b> (2) ÔN TẬP (52) RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO</b>


<b>A. Mục tiêu</b>



- Củng cố cho HS cách đọc bài và hiểu nội
dung của một số bài tập đọc đã học.


- Biết trả lời câu hỏi. Biết điền vần, chữ,
biết nối câu có nghĩa với nhau.


- Có ý thức cao trong học tập để chuẩn bị
cho thi giữa kì II.


1. Nghe viết đúng 1 đoạn văn trong bài
Rước đèn ông sao.


2. Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng
có các âm đầu hoặc phần dễ lẫn, dễ viết
sai r/d/gi.


<b>B. đồ dùng dạy- học</b>


- 3 tờ khổ to kẻ bài 2 a


<b>C. Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>II. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>A. KTBC</b>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> 2.Ôn tập</b></i>



- Cho HS ôn lại các bài tập đọc đã học và
trả lời một số câu hỏi có trong bài.


+ Trường học được gọi là gì ?


+ Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà
thứ hai của em ?


+ Câu nào nói lên tình cảm của em dành
cho trường học ?


+ Bác Hồ tặng vở cho ai ?
+ Bác mong điều gì ở các em ?
+ Bống đã làm gì khi mẹ nấu cơm ?
+ Khi mẹ đi chợ về bống đã làm gì ?
3. Bài tập:


- Cho 2 em lên bảng làm
- Dưới lớp làm bài vào vở
a. Điền vần anh, ach


lá ch… trang s… v… núi
b. Điền chữ: ng, hay ngh


cá … ừ … é ọ ngờ …ệch
- Giáo viên thu vở chấm và nhận xét.
<i><b>III. Củng cố, dặn dò: GV củng cố bài.</b></i>


viết bảng con)



- HS + GV nhận xét.


<i><b>B. Bài mới</b>:</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. HD học sinh nghe - viết.</b></i>
a. HD chuẩn bị:


- GV đọc 1 lần đoạn viết


+ Mâm cỗ Trung Thu của Tám có gì ?
+ Đoạn văn có mấy câu


+ Trong đoạn văn những chữ nào viết
hoa, Vì sao?


- GV đọc 1 số tiếng khó: sắm, quả bưởi,
xung quanh


b. GV đọc bài viết


- GV theo dõi uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài.


- GV đọc lại đoạn viết
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập 2a.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV dán 3 tờ phiếu
- GV nhẫn xét - ghi điểm


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.


Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm


2010



<b>TIẾT 1 TẬP ĐỌC TẬP LÀM VĂN</b>


<b>(11) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII (26) KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


1. Rèn kỹ năng nói: Biết kể về 1 ngày hội
theo các ,gợi ý - lời kể rõ ràng, tự nhiên,
giúp người nghe hình dung được quang
cảnh và hoạt động trong ngày hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

mạch lạc khoảng 5 câu.


<b>B. đồ dùng dạy- học</b>


Đề kiểm tra, giấy kiểm tra - 3 tờ khổ to kẻ bài 2 a


<b> C. Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i>


Kể về quang cảnh và hoạt động của


những người tham gia lễ hội ở bức tranh
1?


- HS + GV nhận xét.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS kể </b></i>
a. Bài tập 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu


+ Em chọn kể về ngày hội nào ?


- GV nhắc HS: Bài tập yêu cầu kể về 1
ngày hội nhưng các em có thể kể về 1 lễ
hội vì trong lễ hội có cả pt hội


+ Gợi ý chỉ là chỗ dựa để các em kể lại
câu chuyện của mình. Tuy nhiên vẫn có
thể kể theo cách trả lời từng câu hỏi. Lời
kể cần giúp người nghe hình dung được
quang cảnh và hoạt động trong ngày hội.
- GV nhận xét - ghi điểm


<i><b>b. Bài tập 2:</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu


- GV chỉ viết các điều các em vừa kể và


những trò vui trong ngày hội.


Viết thành 1 đoạn văn liền mạch khoảng
5 câu


- GV thu vở chấm 1 số bài


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.


<b>TIẾT 2 TẬP ĐỌC TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> A. Mục tiêu</b>


<i><b> I. ĐỀ BÀI:</b></i>


Bài 1: Đặt tính rồi tính


2319 x 4 6487 : 3


1409 x 5 3224 : 4


Bài 2: Tính giá trị biểu thức (2đ)
238 - (55 - 35) 201 + 39 : 3
(421 - 200) x 2 81 : (3x3)
Bài 3: >,<, = (2đ)


1 km……985 m 50 phút ……1 giờ
797 mm ….1m 60 phút ……. 1giờ


Bài 4: (4 điểm)


Tính chu vi hình chữ nhật có cạnh dài là
1327 cm, cạnh ngắn là 696 cm (tính 2
cách)


<i><b>II. Đáp án</b></i>
Bài 1 (2Đ):


Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ.
Bài 2 (2 đ):


Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
238 - (55 - 35) = 238 - 20
= 218
(421 - 200) x 2 = 221 x 2
= 442
201 +39 : 3 = 201+ 13
= 214
81 : (3 x 3) = 81 : 9
= 9
Bài 3: (2đ)


Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
1km > 985 m 50phút < 1 giờ
797mm < 1m 60 phút = 1 giờ
Bài 4 (4đ)


<b>Bài giải</b>



<i><b>Cách 1 (2,25 đ)</b></i>


Nửa chu vi HSN đó là (0,5 đ)
1327 + 969 = 2296 (cm)
Chu vi hình chữ nhật đó là: (0,5 đ)


2296 x 2= 4592 (cm) (05 đ)


Đáp số : 4592 cm (0,25)


<i><b>Cách 2: (1,5 đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đáp số: 4592 cm (0,5)


<b>TIẾT 3 TOÁN TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b> (104) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (26) CON GÀ </b>


<b> A. Mục tiêu</b>


- HS bước đầu so sánh được các số có 2
chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có
2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số
có hai chữ số).


- Nhận ra số bé nhất, số lớn nhất trong
một nhóm các số.


Sau bài học, HS biết.


- Chỉ và nói tên được các bộ phận cơ thể


của các con cá được quan sát.


- Nêu ích lợi của cá.


<b>B. đồ dùng dạy- học</b>


- Que tính, bảng gài, thanh thẻ.


<b> C. Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hai học sinh lên bảng viết số


- Gọi HS dưới lớp đọc các số từ 90 đến 99
và phân tích số 84, 95.


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Giới thiệu 62 < 65</b></i>


- GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi
H: hàng trên có bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng số 62 và Y/c HS phân tích
H: Hàng dưới có bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng số 62 và Y/c HS phân tích
H: Hãy so sánh hàng chục của hai số này ?
H: Hãy nhận xét hàng đơn vị của hai số ?
H: Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số ?
H: Vậy trong hai số này số nào bé hơn ?


H: Ngược lại trong hai số này số nào lớn
hơn ?


- GV ghi: 65 > 62


- HS đọc cả hai dòng 62 < 65 và 65 > 62
H: Khi so sánh hai số có chữ số hàng chục
giống nhau ta phải làm ntn ?


- Cho HS nhắc lại.


+ Ghi VD: So sánh 34 và 38
H: Ngược lại 38 NTN với 34 ?
<i><b>3- Giới thiệu 63 > 58</b></i>


(HD tương tự phần 2)


<i><b>1. KTBC</b></i>


Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau
giữa tôm và cua? ( 2HS)


- HS + GV nhận xét.
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>
<i><b>* Mục tiêu: Chỉ nói được tên các bộ phận</b></i>
cơ thể của các con cá được quan sát


<i><b>* Tiến hành </b></i>



- GV nêu yêu cầu HS quan sát hình con
cá trong SGK.


- GV nêu câu hỏi thảo luận:


+ Chỉ và nói tên các con cá có trong
hình? Bạn có nhận xét gì về độ lớn của
chúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>4- Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Điền dấu >, <, = vào ô trống.</b>
- Cho HS trả lời miệng tiếp nối


- Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất</b>
- Gọi HS đọc Y/c


HD: ở đây ta phải so sánh mấy số với
nhau


H: Vì sao phần c em chọn số 97 là lớn
nhất ?


<b>Bài 3: - Khoanh vào số bé nhất </b>


- GVHD học sinh làm tương tự như BT2


- GV nhận xét và chữa bài.


<b>Bài 4: Cho HS đọc Y/c</b>


- HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết


- Lu ý HS: Chỉ viết 3 số 72, 38, 64 theo
Y/c chứ không phải viết các số khác.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>


- Đưa ra một số phép so sánh Y/c giải
thích đúng, sai 62 > 62; 54 < 49; 60> 59
- NX giờ học và giao bài về nhà.


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận </b>


<i><b>* Mục tiêu: Thảo luận ích lợi của cá.</b></i>
<i><b>* Tiến hành:</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


+ Kể tên 1 số loài cá nước ngọt và nước
mặn mà em biết?


+ Nêu ích lợi của cá ?


+ Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh bắt
hay chế biến mà em biết ?



* GV kết luận: Phần lớn các loài cá
<i>được xử dụng làm thức ăn. Cá là thức ăn</i>
<i>ngon và bổ dưỡng chứa nhiều chất đạm </i>
<i>cần cho cơ thể con người…</i>


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>TIẾT 4 ÂM NHẠC ( DẠY CHUNG)</b>


<b> (26) ÔN TẬP BÀI HÁT: CHỊ ONG NÂU VÀ EM BÉ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hát đúng giai điệu, thuộc lời 2 của bài hát.
- Tập bi ểu diễn bài hát.


- Nghe 1 bài hát thiếu nhi hoặc một bài hát dân ca.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- 1số động tác phụ hoạ cho bài hát.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. KTBC</b>:</i> Hát lời 1 bài Chị ong Nâu và em bé? (3HS)
- HS + GV nhận xét.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. Hoạt động 1: Ôn tập lời 1 bài hát </b>
"Chị ong Nâu và em bé và học lời 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(nhóm, bàn, CN)
- GV nghe - sửa sai


- GV hát


- GV hát mẫu lời 2 - HS nghe


- HS đọc đồng thanh lời ca
+ GV dạy HS hát lời 2 theo hình thức


móc xích


- HS học hát theo hướng dẫn của giáo
viên


- HS hát lời 1 + lời 2


- GV quan sát sửa sai - HS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu
hoặc theo nhịp 2


<b>b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động</b>
phụ hoạ.


- GV hướng dẫn một số động tác phụ hoạ - HS quan sát


- HS thực hiện theo giáo viên


- GV gọi 1 số HS lên múa - 2 - 3 nhóm HS lên múa phụ hoạ trước
lớp.



- HS nhận xét
- GV nhận xét.


<b>c. Hoạt động 3: Nghe nhạc</b>


- GV hát 21 bài hát bất kỳ - HS nghe
+ Em hãy nêu tên bài hát và tên tác giả ? - HS nêu
- GV hát lại lần 2.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài?
- Về nhà chuẩn bị bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

×