Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 20 phút môn Hóa học lớp 12 lần 3 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 537

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.73 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC

Năm học: 2016 – 2017
Mơn: HĨA 12
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề);
(40 câu trắc nghiệm)

(ĐỀ CHÍNH THỨC)

Điểm:

ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN

Lời phê của Thầy (Cô) giáo

Chữ kí của giám thị:

Họ và tên: ......................................................Lớp: ......... Mã đề: 537 (Đề gồm 04 trang)

01. 

11. 

21. 

31. 

02. 

12. 


22. 

32. 

03. 

13. 

23. 

33. 

04. 

14. 

24. 

34. 

05. 

15. 

25. 

35. 

06. 


16. 

26. 

36. 

07. 

17. 

27. 

37. 

08. 

18. 

28. 

38. 

09. 

19. 

29. 

39. 


10. 

20. 

30. 

40. 

1. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại
A. Au
B. Ag
C. Cr
D. Hg
2. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
3. Cấu hình electron lớp ngoài cùng chung của các kim loại kiềm thổ là:
A. ns1
B. np2
C. ns2
D. ns2np1
4. Cho các kim loại sau: Na, K, Ca, Ba, Al, Fe. Có mấy kim loại thuộc nhóm IA
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5. Nhơm khơng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3

B. HCl
C. NaCl
D. H2SO4 lỗng
6. Nhơm tác dụng với chất nào dưới đây được gọi là phản ứng nhiệt nhôm
A. Cl2
B. HCl
C. Fe3O4
D. NaOH
7. Để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp người ta dùng phương pháp
A. nhiệt luyện oxit kim loại
B. điện phân hợp chất nóng chảy
Trang 1/4 - Mã đề thi 537


C. thuỷ luyện dung dịch muối
D. điện phân dung dịch muối
8. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. Na2SO4 , Na2CO3
B. Na2CO3, HCl
C. Na2CO3, Na3PO4
D. Ca(OH)2, NaNO3
9. Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gãy, nặn tượng là
A. đá vơi
B. vơi sống
C. thạch cao
D. đất đèn
10. Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaOH.
B. NaCl.
C. AlCl3.

D. Al(OH)3.
11. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng chìm trong
A. axit
B. nước.
C. dầu hoả.
D. cồn.
12. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.
B. Na2SO4, KOH. C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
13. Nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là:
A. Giảm nồng độ các ion Ca2+ và Mg2+. B. Tăng nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+
C. Giảm nồng độ các ion Zn2+ và Cu2+ D. Giảm nồng độ các ion Na+ và K+.
14. Hợp chất nào sau đây của Ca không tan trong dung dịch HCl?
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. CaSO4
15. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit.
B. quặng manhetit. C. quặng pirit.
D. quặng đôlômit.
16. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3. Hiện tượng xảy ra

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
17. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dd nước vôi trong, hiện tượng quan sát được:
A. có khí bay ra

B. ddvẩn đục
C. dd trong suốt
D. dung dịch vẩn đục từ từ trong lại
18. Al có thể tan được trong dung dịch kiềm. Phương trình ion thu gọn của phản ứng
này là:
A. 2Al + 2OH- + 2H2O→ 2AlO2- + 3H2
B. 2Al + 4OH- + 2H2O → 2Al(OH)3 + H2
C. Al + 3H2O → Al(OH)3 + 3H+
D. Al + 2OH- → AlO2- + H2
19. Cơng thức hóa học của vôi sống là:

A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. CaSO4
3+
2
2
6
20. Ion M có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Vị trí của M trong bảng tuần hồn
là:
A. chu kì 3, nhóm IIIA
B. chu kì 2, nhóm VIA
C. chu kì 2, nhóm VIIIA
D. chu kì 3, nhóm IA
21. Nhóm các chất đều có tính lưỡng tính:
A. Fe2O3, Al(OH)3, KHCO3
B. CaO, Al(OH)3, CaCO3
C. Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3
D. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3

Trang 2/4 - Mã đề thi 537


22. Na, Cu, K, Ag, Hg, Al, Fe. Có mấy kim loại đứng trước hidro trong dãy điện hóa
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
23. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được
dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là:
A. vơi sống
B. lưu huỳnh
C. muối ăn
D. cát
24. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây
ra?
A. Tính cứng.
B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn điện và nhiệt.
D. Ánh kim.
25. Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
26. Cho các phản ứng sau ở điều kiện thường
→ Na2SO4 + Cu
2Na + CuSO4(dd) 
→ Mg(NO3)2 + H2
Mg + 2HNO3 

→ Be(OH)2 + H2
Be + 2H2O 
→ CaOCl2 + H2O
Ca(OH)2 + Cl2 
Có bao nhiêu phản ứng được viết đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
27. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A. CO2 + Ca(OH)2 
→ CaCO3  + H2O
B. Ca(HCO3)2 →
← CaCO3  + CO2 + H2O
t
C. CaCO3 →
CaO + CO2
← Ca(HCO3)2
D. CaCO3 + CO2 + H2O →
28. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Al2O3, Al(OH)3 đều tan trong dd NaOH, dd HCl
B. Na2CO3, CaCO3 đều tham gia phản ứng với dd HCl
C. CaCO3, Al(OH)3 đều không tan trong H2O
D. Na2CO3, Al(OH)3 đều kém bền dưới tác dụng của nhiệt
29. Có các chất rắn sau: Al, Al 2O3, MgO. Thuốc thử để phân biệt được các chất rắn
đó là:
A. KOH
B. H2O
C. HCl
D. Cu(OH)2

30. Nhận định nào sau đây khơng phải là vai trị của criolit trong sản xuất Nhơm:
A. Oxi hóa O2- tạo thành O2 đốt cháy các điện cực
B. Tạo hỗn hợp lỏng dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy
C. Tạo hỗn hợp lỏng bảo vệ Al nóng chảy khơng bị oxi hố
D. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
31. Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những
mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10 -4
mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài?
A. Dễ dát mỏng, có ánh kim
B. Có tính dẻo, dẫn nhiệt tốt.
C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.
D. Mềm, có tỉ khối lớn.
0

Trang 3/4 - Mã đề thi 537


32. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO 3)2, Mg(NO3)2,
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dd nào sau đây để loại đồng thời các cation trong
các muối trên ra khỏi nước?
A. NaNO3
B. NaOH
C. K2SO4
D. Na2CO3

33. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện
tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày
A. sắt bị ăn mòn
B. đồng bị ăn mòn
C. sắt và đồng đều bị ăn mòn

D. sắt và đồng đều khơng bị ăn mịn
34. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a). Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b). Cho bột Ag vào dung dịch FeCl3.
(c). Cho CaO vào nước.
(d). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
35. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi cao.
36. Có 3 dung dịch hỗn hợp :
(1) NaHCO3+Na2CO3
(2) NaHCO3 + Na2SO4
(3) Na2CO3+Na2SO4
Chỉ dùng thêm cặp hóa chất nào trong số các cặp chất dưới đây để nhận biết được
các hỗn hợp trên?
A.Dung dịch NH3 và dung dịch NH4Cl.
B Dung dịch Ba(NO3)2 và dung dịch HNO3.
C. Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch HCl.
D. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl.
37. Cho dd Ca(OH)2 vào cốc đựng dd Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C. bọt khí bay ra.


B. kết tủa trắng xuất hiện.
D. bọt khí và kết tủa trắng.

38. Kim loại X hóa trị n, phản ứng giữa X với dd HNO 3 chỉ tạo sản phẩm khử là
N2O có phương trình đúng như sau:
A. 4X + 6n HNO3 → 4X(NO3)n + n N2O + 3n H2O
B. 8X + 10n HNO3 → 8X(NO3)n + n N2O + 5n H2O
C. 4X + 6 HNO3 → 4X(NO3)n + n N2O + 3 H2O
D. 8X + 10 HNO3 → 8X(NO3)n + n N2O + 5 H2O
39. Điện phân dung dịch CuSO4 (với điện cực trơ) thì sản phẩm thu được ở anot là:
A. Cu, O2, H2SO4

B. Cu, SO2, H2

C. H2SO4, O2

D. CuSO4, H2, O2

40. Để tăng độ giòn và trong của bánh, dưa chua, làm mềm nhanh các loại đậu trắng,
đậu đỏ, đậu đen..người ta thường dùng nước tro tàu. Thành phần của nước tro tàu là
A. hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3.
B. hỗn hợp MgCO3 và CaCO3.
C. nước vôi.
D. hỗn hợp K2CO3 và CaCO3.
Trang 4/4 - Mã đề thi 537



×