Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quản lý các dự án đầu tư phát triển sử dụng vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ThS.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577 KB, 112 trang )

Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
PHN M U
1. TNH CP THIT CA TI:
u t phỏt trin l nhim v chin lc, mt gii phỏp ch yu
thc hin cỏc mc tiờu phỏt trin kinh t - xó hi theo hng tng trng cao,
n nh v bn vng cho mt t nc cng nh trong tng a phng.
Thi gian va qua cựng vi c nc, tnh Ninh Bỡnh ó cú nhiu c
gng v thu c mt s kt qu trong lnh vc u t phỏt trin. Vic qun lý
d ỏn theo iu l qun lý u t v xõy dng, thc hin quy ch u thu ó
cú tin b. Nhiu d ỏn u t ó hon thnh v tng bc phỏt huy hiu qu,
gúp phn chuyn dch c cu kinh t, ci thin tng bc i sng vt cht v
tinh thn ca nhõn dõn. Song n nay so vi mt bng chung ca c nc,
Ninh Bỡnh vn l tnh cú im xut phỏt v tớch lu t ni b nn kinh t thp.
Tng ngõn sỏch dnh cho u t phỏt trin rt nh, hiu qu s dng vn u
t cũn hn ch. Bi vy, vn nõng cao hiu qu s dng vn u t phỏt
trin luụn thu hỳt s quan tõm ca cỏc cp, cỏc ngnh. c bit trong iu
kin hin nay, tnh Ninh Bỡnh ang trong tin trỡnh y nhanh tc cụng
nghip hoỏ - hin i hoỏ, phn u a tc tng trng GDP ngy mt
cao v bn vng, nhm nhanh chúng khc phc tỡnh trng tt hu v kinh t.
t ra nhu cu u t phỏt trin rt ln, trong khi cỏc ngun lc nht l ngun
vn u t ca Nh nc cũn hn hp. Vỡ th, vic nghiờn cu tỡm ra cỏc gii
phỏp nõng cao hiu qu s dng vn u t phỏt trin bng vn Nh nc
cng l vn cp thit. Xut phỏt t yờu cu thc t ú, tụi ó chn vn :
Phõn tớch thc trng v xut mt s gii phỏp hon thin qun lý cỏc
d ỏn u t phỏt trin s dng vn ngõn sỏch trờn a bn tnh Ninh
Bỡnh lm ti tt nghip. Sinh viờn mong mi cú th úng gúp mt phn
nh bộ h tr cho vic nõng cao hiu qu vn u t, ng thi, gúp phn
thỳc y tng trng kinh t ca tnh.
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
1
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội


2. MC CH NGHIấN CU:
2.1. Lm sỏng t v mt lý lun, thc tin v u t, hiu qu s dng
vn u t phỏt trin t ngõn sỏch nh nc v cụng tỏc qun lý hot ng
u t, trong ton b nn kinh t quc dõn.
2.2. ỏnh giỏ thc trng tỡnh hỡnh u t phỏt trin v hiu qu s dng
vn u t phỏt trin v cụng tỏc qun lý hot ng u t t ngõn sỏch Nh
nc nhng nm va qua tnh Ninh Bỡnh. Nhng kt qu t c, nhng
tn ti cn khc phc, tip tc i mi v phỏt trin.
2.3. xut mt s gii phỏp ch yu nõng cao hiu qu s dng vn
u t phỏt trin t ngõn sỏch Nh nc trờn a bn tnh Ninh Bỡnh nhm
ỏp ng yờu cu v mc tiờu phỏt trin kinh t trong giai on ti.
3. I TNG V PHM VI NGHIấN CU:
i tng nghiờn cu: Nhng vn lý lun v thc tin liờn quan
n u t, qun lý u t v hiu qu s dng vn u t phỏt trin.
Phng hng chin lc phỏt trin kinh t xó hi ca tnh Ninh Bỡnh v cỏc
gii phỏp qun lý u t xõy dng liờn quan n hiu qu s dng vn u
t phỏt trin.
Phm vi nghiờn cu: Tp trung vo lnh vc u t phỏt trin bng vn
ngõn sỏch Nh nc ti tnh Ninh Bỡnh trong thi gian qua (2003 2006) v
giai on ti n nm 2010.
4. PHNG PHP NGHIấN CU:
Lun vn s dng lý lun v phng phỏp duy vt bin chng, duy vt
lch s, kt hp lch s vi logic, kt hp cỏc phng phỏp thng kờ, so sỏnh,
phõn tớch v tng hp, ng thi kt hp vi tng kt rỳt kinh nghim thc
tin a phng nghiờn cu, gii quyt vn t ra ca ti.
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
2
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
5. KT CU CA LUN VN:
Lun vn c chia lm 3 chng nh sau:

Chng 1: C s lý thuyt v u t, u t phỏt trin v hiu qu s
dng vn u t phỏt trin t ngõn sỏch.
Chng 2: Phõn tớch thc trng s dng vn u t t ngõn sỏch Nh
nc trờn a bn tnh Ninh Bỡnh.
Chng 3: Mt s gii phỏp nõng cao hiu qu u t phỏt trin t
ngõn sỏch Nh nc trờn a bn tnh Ninh Bỡnh
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
3
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
CHNG I
C S Lí THUYT V U T, U T PHT TRIN V
QUN Lí CC D N U T PHT TRIN T NGN SCH
1.1 . HOT NG U T V CC C TRNG C BN CA HOT NG
U T
1.1.1. Khỏi nim v hot ng u t
Hot ng u t l hot ng b vn nhm thu li trong tng lai.
Khụng phõn bit hỡnh thc thc hin, ngun gc ca vn mi hot
ng cú cỏc c trng nờu trờn u c coi l hot ng u t.
u t trờn giỏc nn kinh t l s hy sinh giỏ tr hin ti gn vi vic
to ra cỏc ti sn mi cho nn kinh t.
u t phỏt trin l quỏ trỡnh thc hin s chuyn hoỏ vn bng tin
thnh vn hin vt to ra nhng yu t c bn ca sn xut kinh doanh,
dch v, to ra c s vt cht k thut, nng lc sn xut kinh doanh mi,
thụng qua vic mua sm lp t thit b, mỏy múc xõy dng nh ca vt kin
trỳc, v tin hnh cỏc cụng vic cú liờn quan n s phỏt huy tỏc dng ca cỏc
c s vt cht k thut do hot ng u t phỏt trin to ra.
u t phỏt trin l mt nhõn t quyt nh n s phỏt trin kinh t -
xó hi, l chỡa khoỏ tng trng kinh t v iu chnh c cu kinh t theo
hng cụng nghip hoỏ nhm to ra th v lc a nn kinh t c nc cng
nh mi a phng phỏt trin v hi nhp vo nn kinh t quc t.

Do vy, u t phỏt trin va l nhim v chin lc va l mt gii
phỏp ch yu thc hin cỏc mc tiờu kinh t - xó hi theo hng tng
trng cao, n nh v bn vng. Bt k quc gia no mun cú tc tng
trng cao, i sng nhõn dõn c ci thin u phi quan tõm n u t
phỏt trin.
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
4
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
u t phỏt trin ngy mt ỏp ng yờu cu v quy mụ v hiu qu,
vn ht sc quan trng l phi gii quyt c nhu cu v vn u t v
cỏc nh ch v s dng hiu qu vn u t.
1.1.2. Cỏc c trng c bn ca hot ng u t
- L hot ng b vn nờn quyt nh u t thng l v trc ht l
quyt nh vic s dng cỏc ngun lc m biu hin c th di cỏc hỡnh thc
khỏc nhau nh tin, t ai, ti sn, vt t thit b, giỏ tr trớ tu
Vn c hiu nh l cỏc ngun lc sinh li. Di cỏc hỡnh thc khỏc
nhau nhng vn cú th xỏc nh di hỡnh thc tin t, vỡ vy cỏc quyt nh
u t thng c xem xột t phng din ti chớnh (tn phớ bao nhiờu vn,
cú kh nng thc hin khụng, cú kh nng thu hi c khụng, mc sinh li
l bao nhiờu ). Nhiu d ỏn cú th kh thi cỏc phng din khỏc (kinh t,
xó hi) nhng khụng kh thi v phng din ti chớnh v vỡ th cng khụng
th thc hin trờn thc t.
- L hot ng cú tớnh cht lõu di.
Khỏc vi cỏc hot ng thng mi, cỏc hot ng chi tiờu ti chớnh
khỏc, u t luụn luụn l hot ng cú tớnh cht lõu di. Do tớnh lõu di nờn
mi s trự liu u l d tớnh, chu mt xỏc sut bin i nht nh do nhiu
yu t. Chớnh iu ny l mt trong nhng vn h trng phi tớnh n trong
mi ni dung phõn tớch, ỏnh giỏ ca quỏ trỡnh thm nh d ỏn.
- L hot ng luụn cn s cõn nhc gia li ớch trc mt v li ớch
trong tng lai.

u t v mt phng din no ú l mt s hy sinh li ớch hin ti
ỏnh i ly li ớch tng lai (vn u t khụng phi l cỏc ngun lc
dnh), vỡ vy luụn luụn cú s so sỏnh, cõn nhc gia li ớch hin ti v li ớch
tng lai. Rừ rng rng, nh u t mong mun v chp nhn u t ch trong
iu kin li ớch thu c trong tng lai ln hn li ớch hin nay h tm thi
phi hy sinh (khụng tiờu dựng hoc khụng u t vo ni khỏc).
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
5
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
- L hot ng mang nng ri ro.
Cỏc c trng núi trờn ó cho thy hot ng u t l mt hot ng
cha ng nhiu ri ro. Bn cht ca s ỏnh i li ớch v li thc hin trong
mt thi gian di khụng cho phộp nh u t lng tớnh ht nhng thay i cú
th xy ra trong quỏ trỡnh thc hin u t so vi d tớnh. Vỡ vy, chp nhn
ri ro nh l bn nng ca nh u t. Tuy nhiờn nhn thc rừ iu ny nờn
nh u t cng cú nhng cỏnh thc, bin phỏp ngn nga hay hn ch
kh nng ri ro s sai khỏc so vi d tớnh l ớt nht.
1.1.3. Chi phớ v kt qu u t
1.1.3.1. Chi phớ u t
Mt cỏch chung nht, mi ngun lc (tin vn, t ai, ti nguyờn, ti
sn, lao ng, trớ tu) c s dng cho hot ng u t (bao gm vic to
ra TSC, phng tin v cỏc iu kin m bo hot ng bỡnh thng).
Theo tớnh cht ca cỏc loi chi phớ cú th chia ra 2 loi chớnh:
+ Chi phớ u t c nh: t ai, nh xng, mỏy múc, thit b, cỏc c
s ph tr, tin ớch khỏc v cỏc chi phớ trc vn hnh.
Phn chi phớ trc vn hnh tuy khụng trc tip to ra ti sn, phng
tin phc v cho hot ng u t nhng l cỏc chi phớ giỏn tip hoc liờn
quan n vic to ra v vn hnh khai thỏc cỏc ti sn ú t c mc tiờu
u t. Cỏc chi phớ ny thng gm cỏc khon sau:
- Chi phớ cho cụng tỏc chun b ban u, phỏt hin d ỏn: iu tra,

kho sỏt lp, trỡnh duyt d ỏn
- Chi phớ cho t vn, kho sỏt, thit k, giỏm sỏt trong quỏ trỡnh trin
khai thc hin d ỏn
- Chi phớ qun lý d ỏn
- Chi phớ chuyn giao cụng ngh, h tr k thut (o to, hun
luyn )
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
6
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
- Cỏc chi phớ ti chớnh: cỏc khon chi phớ phỏt sinh t vic s dng vn
nh lói vay trong thi gian xõy dng, phớ thu xp ti chớnh, phớ cam kt, phớ
bo lónh ...
+ Vn lu ng ban u: L cỏc chi phớ to ra ti sn lu ng ban
u, cỏc iu kin d ỏn cú th i vo hot ng bỡnh thng theo cỏc iu
kin kinh t k thut d tớnh. Vn lu ng ban u gm cỏc khon sau:
- D tr sn xut (vt t, vt liu, nhiờn liu cho mt chu k sn
xut k c d tr bo him cn thit).
- D tr cho bỏn thnh phm, thnh phm tn kho.
- Cỏc khon thuc qu tin mt.
Tu thuc vo c im, iu kin ca tng d ỏn m cú th hoc
khụng cú; cú nhiu hoc ớt nhu cu v vn lu ng ban u.
1.1.3.2. Kt qu u t
Kt qu u t l nhng biu hin ca mc tiờu u t di dng cỏc
li ớch c th. Kt qu u t cú th biu hin cỏc dng sau:
- Kt qu ti chớnh: l cỏc li ớch v ti chớnh thu nhn c t d ỏn
biu hin bng giỏ tr theo giỏ th trng.
- Kt qu kinh t: l cỏc li ớch v kinh t biu hin bng giỏ tr tớnh
theo giỏ kinh t.
- Kt qu xó hi: Kt qu biu hin di dng cỏc li ớch xó hi (trỡnh
dõn trớ, kh nng phũng chng bnh tt, m bo mụi trng sng ). Kt

qu xó hi biu hin khỏ phong phỳ v thng khụng th o lng mt cỏch
rừ rng.
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
7
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
1.2. D N U T
1.2.1. Khỏi nim
m bo cho mi cụng cuc u t em li hiu qu kinh t - xó hi
cao ũi hi phi lm tt cụng tỏc chun b. S chun b ny c th hin
trong vic son tho cỏc d ỏn u t (lp d ỏn u t), cú ngha l phi thc
hin u t theo d ỏn ó c son tho vi cht lng tt.
D ỏn l tp hp nhng xut v vic b vn to mi, m rng
hay ci to nhng i tng nht nh nhm t c s tng trng v s
lng, ci tin hoc nõng cao cht lng ca sn phm hay dch v no ú
trong mt khong thi gian xỏc nh (ch bao gm hot ng u t trc tip).
Núi mt cỏch ngn gn, d ỏn u t l tp hp cỏc i tng c
hỡnh thnh v hot ng theo mt k hoch c th t c mc tiờu nht
nh (cỏc li ớch) trong mt khong thi gian nht nh.
1.2.2. Phõn loi d ỏn u t
Cú nhiu cỏch phõn loi d ỏn u t tu theo mc ớch v phm vi
xem xột. õy ch nờu cỏch phõn loi liờn quan ti yờu cu cụng tỏc lp,
thm nh v qun lý d ỏn u t trong h thng vn bn phỏp quy, cỏc ti
liu qun lý hin hnh:
- Theo ngun vn: Theo ngun vn cú th chia d ỏn thnh d ỏn u
t bng vn ngõn sỏch Nh nc; vn tớn dng u t phỏt trin ca Nh
nc; vn tớn dng do nh nc bo lónh; vn huy ng ca doanh nghip v
cỏc ngun vn khỏc; d ỏn c u t bng cỏc ngun vn hn hp
- Theo lut chi phi: D ỏn c chia ra thnh d ỏn u t theo Lut
u t; theo Lut u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam (FDI)
- Theo hỡnh thc u t: T u t, Liờn doanh, Hp ng hp tỏc kinh

doanh, BOT, BTO, BT
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
8
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
- Theo cỏc hỡnh thc thc hin u t: Xõy dng, Mua sm, Thuờ
- Theo lnh vc u t: D ỏn sn xut kinh doanh, dch v, phỏt trin
c s h tng, vn hoỏ xó hi
- Phõn loi theo thm quyn quyt nh hoc cp giy phộp u t
+ i vi u t trong nc chia lm 4 loi: D ỏn quan trong cp
quc gia do Quc hi thụng qua ch trng v cho phộp u t; cỏc d ỏn
cũn li c phõn thnh 3 nhúm A, B, C theo quy nh v qun lý u t
v xõy dng.
+ i vi d ỏn u t nc ngoi, gm 3 loi A, B v loi c phõn
cp cho cỏc a phng.
1.2.3. Chu k ca d ỏn u t
Chu k ca d ỏn u t l cỏc bc hoc cỏc giai on m mt d ỏn
phi tri qua bt u t khi d ỏn mi ch l ý n khi d ỏn c hon
thnh chm dt hot ng.
Quỏ trỡnh hỡnh thnh v thc hin mt d ỏn u t tri qua 3 giai on:
Chun b u t, thc hin u t v vn hnh cỏc kt qu u t.
Ni dung cỏc bc cụng vic ca mi giai on ca cỏc d ỏn khụng
ging nhau, tu thuc vo lnh vc u t (sn xut kinh doanh hay kt cu h
tng, sn xut cụng nghip hay nụng nghip ), vo tớnh cht tỏi sn xut
(u t chiu rng hay chiu sõu), u t di hn hay ngn hn,
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
9
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
Hỡnh 1.1 Chu k ca d ỏn u t
Cỏc bc cụng vic, cỏc ni dung nghiờn cu cỏc giai on c tin
hnh tun t nhng khụng bit lp m an xen gi u cho nhau, b sung cho

nhau nhm nõng cao dn mc chớnh xỏc ca cỏc kt qu nghiờn cu v to
thun li cho vic tin hnh nghiờn cu cỏc bc k tip.
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
Lậ
Nghiên cứu cơ
hội
Nghiên cứu
khả thi
LP
D
N
U
T
THC HIN D N
Thit k
Nghiờn cu
Tin kh thi
Nghiờn cu c hi
(Nhn dng d ỏn)
10
Nghiờn cu
kh thi
Vn hnh, khai thỏc
ỏnh giỏ sau d ỏn
Kt thỳc d ỏn
KHAI
THC
, VN
HNH
Xõy dng

Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
Trong 3 giai on trờn õy, giai on chun b u t to tin v
quyt nh s thnh cụng hay tht bi 2 giai on sau, c bit l giai
on vn hnh kt qu u t. Do ú, i vi giai on chun b u t, vn
cht lng, vn chớnh xỏc ca cỏc kt qu nghiờn cu, tớnh toỏn v d
oỏn l quan trng nht. Trong quỏ trỡnh son tho d ỏn phi dnh thi
gian v chi phớ theo ũi hi ca cỏc nghiờn cu.
Tng chi phớ cho giai on chun b u t chim t 0,5 15% vn u
t ca d ỏn. Lm tt cụng tỏc chun b u t s to tin cho vic s dng
tt 85 - 99,5% vn u t ca d ỏn giai on thc hin u t (ỳng tin
, khụng phi phỏ i lm li, trỏnh c nhng chi phớ khụng cn thit khỏc
). iu ny cng to c s cho quỏ trỡnh hot ng ca d ỏn thun li,
nhanh chúng thu hi vn u t v cú lói (i vi cỏc d ỏn sn xut kinh
doanh), nhanh chúng phỏt huy ht nng lc phc v d kin (i vi cỏc d
ỏn xõy dng kt cu h tng v dch v xó hi).
Trong giai on 2, vn thi gian l quan trng hn c. giai on
ny, 85 - 99,5% vn u t ca d ỏn c chi ra v nm khờ ng trong sut
nhng nm thc hin u t. õy l nhng nm vn khụng sinh li. Thi gian
thc hin u t cng kộo di, vn ng cng nhiu, tn tht cng ln. Li
thờm nhng tn tht do thi tit gõy ra i vi vt t, thit b cha hoc ang
c thi cụng, i vi cỏc cụng trỡnh ang c xõy dng d dang.
n lt mỡnh, thi gian thc hin u t li ph thuc nhiu vo cht
lng cụng tỏc chun b u t, vo vic qun lý quỏ trỡnh thc hin u t,
qun lý vic thc hin nhng hot ng khỏc cú liờn quan trc tip n cỏc
kt qu ca quỏ trỡnh thc hin u t ó c xem xột trong d ỏn u t.
Giai on 3, vn hnh cỏc kt qu ca giai on thc hin u t (giai
on sn xut kinh doanh dch v) nhm t c cỏc mc tiờu ca d ỏn.
Nu cỏc kt qu do giai on thc hin u t to ra m bo tớnh ng b,
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
11

Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
giỏ thnh thp, cht lng tt, ỳng tin , ti a im thớch hp, vi quy
mụ ti u thỡ hiu qu hot ng ca cỏc kt qu ny v mc tiờu ca d ỏn
ch cũn ph thuc trc tip vo quỏ trỡnh t chc qun lý hot ng ca cỏc
kt qu u t. Lm tt cụng tỏc ca giai on chun b u t v thc hin
u t thun li cho quỏ trỡnh t chc qun lý phỏt huy tỏc dng ca cỏc kt
qu u t. Thi gian phỏt huy tỏc dng ca cỏc kt qu u t chớnh l vũng
i (kinh t) ca d ỏn, nú gn vi i sng sn phm (do d ỏn to ra).
1.2.3.1. Nghiờn cu c hi u t (Nhn dng d ỏn, xỏc nh d ỏn)
Mc ớch ca bc nghiờn cu ny l xỏc nh mt cỏch nhanh chúng,
nhng ớt tn kộm v cỏc c hi u t.
Ni dung ca vic nghiờn cu l xem xột cỏc nhu cu v kh nng cho
vic tin hnh cỏc cụng cuc u t, cỏc kt qu v hiu qu s t c nu
thc hin u t.
õy l nhng ý tng ban u c hỡnh thnh trờn c s cm tớnh trc
quan ca nh u t hoc trờn c s quy hoch nh hng ca vựng, ca khu
vc hay ca quc gia, quy hoch tng th phỏt trin ngnh. Thng giai on
ny kt thỳc bng mt k hoch mang tớnh cht ch o v hng u t v
hỡnh thnh t chc nghiờn cu.
Cn phõn bit 2 loi c hi u t tu thuc vo phm vi phỏt huy tỏc
dng ca cỏc kt qu u t v phõn cp qun lý u t. ú l:
+ C hi u t chung cho t nc, cho a phng, cho ngnh kinh t
- k thut hoc cho mt loi ti nguyờn thiờn nhiờn ca t nc. Chng hn
nh c hi u t phỏt trin du lch ca nc ta; c hi u t khai thỏc
du m v khớ t ca nc ta, c hi u t trng v ch bin cỏc sn phm
t c phờ ca cỏc tnh khu vc Tõy Nguyờn nc ta
i vi loi c hi u t ny, thng cú nhiu d ỏn. Chng hn cỏc
d ỏn u t c s h tng cho cỏc khu du lch, xõy dng khỏch sn thu hỳt
khỏch du lch
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý

12
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
+ C hi u t c th cho cỏc c s sn xut kinh doanh dch v.
Trong trng hp ny, mi c hi u t thng s cú mt d ỏn u t.
Khi nghiờn cu phỏt hin cỏc c hi u t phi xut phỏt t nhng
cn c sau õy:
- Chin lc phỏt trin kinh t - xó hi ca t nc hoc chin lc
phỏt trin sn xut kinh doanh dch v ca ngnh, ca c s. õy l nhng
nh hng lõu di cho s phỏt trin ca t nc v ca cỏc c s. Mi cụng
cuc u t khụng xut phỏt t nhng cn c ny s khụng cú tng lai v tt
nhiờn s khụng c chp nhn.
- Nhu cu trong nc v trờn th gii v nhng mt hng hoc nhng
hot ng dch v c th. õy l nhõn t quyt nh s hỡnh thnh v hot
ng ca cỏc d ỏn u t. Khụng cú nhu cu thỡ s hot ng ca cỏc d ỏn
khụng lm gỡ m ch dn n s lóng phớ tin ca v cụng sc xó hi, nh
hng khụng tt n s hỡnh thnh v hot ng ca cỏc d ỏn cú nhu cu.
Nhu cu õy trong iu kin nn kinh t m, bao gm c nhu cu trong
nc v nhu cu th gii, trong ú nhu cu trong phm vi th gii ln hn rt
nhiu so vi nhu cu trong nc. Trong hot ng u t luụn chỳ ý tn dng
mi c hi tham gia vo phõn cụng lao ng quc t, cú th trng
nc ngoi.
- Tỡnh hỡnh cung cp nhng mt hng hoc hot ng dch v trờn õy
trong nc v trờn th gii cũn ch trng cho d ỏn chim lnh trong mt
thi gian di. Trong bi cnh ca nn kinh t th trng, cnh tranh l iu tt
nhiờn. Tuy nhiờn, nhng lnh vc hot ng cung cha ỏp ng cu thỡ s
cnh tranh trong tiờu th sn phm v tin hnh cỏc hot ng dch v khụng
l vn phi quan tõm nhiu. Do ú, tỡm ch trng trờn th trng tin
hnh cỏc hot ng u t s m bo kh nng tiờu th sn phm khụng gp
phi s cnh tranh gay gt vi cỏc c s khỏc. iu ny cho phộp gim chi
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý

13
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
phớ tiờu th sn phm, tng nng sut lao ng, nhanh chúng thu hi vn
ó b ra.
Mt iu cn lu ý l do vn chi cho mt cụng cuc u t phỏt trin
thng rt ln, cỏc thnh qu ca cụng cuc u t cn v phi hot ng
trong mt thi gian di mi thu hi vn ó b ra. Vỡ vy, ch trng trong
th trng tiờu th sn phm ca d ỏn u t cng phi tn ti trong mt thi
gian di d ỏn hot ng ht i v ch u t tiờu th ht sn phm
ca d ỏn.
- Tim nng sn cú cn v cú th khai thỏc v vn, ti nguyờn thiờn
nhiờn, sc lao ng thc hin d ỏn ca t nc, ca a phng, ca
ngnh, hoc ca cỏc c s. Nhng li th so sỏnh nu thc hin u t so vi
nc khỏc, a phng khỏc hoc c s khỏc.
Trong iu kin nn kinh t th trng, cú li th so sỏnh s m bo
kh nng thng i th cnh tranh rt nhiu. Vỡ vy, khi d kin tin hnh cỏc
cụng cuc u t sn xut kinh doanh nhm thu li nhun, khụng th khụng
chỳ ý n vn li th so sỏnh. Nu t nú khụng cú li th so sỏnh (ti
nguyờn thuc loi khan him, lao ng vo loi cú giỏ r, v trớ rt thun li
cho tiờu th sn phm ) thỡ phi d kin phng ỏn to ra li th so sỏnh
nh u t sang cỏc nc khỏc cú nhiu li th so sỏnh hn trong nc hoc
nc d kin ban u s u t (khụng b ỏnh thu xut khu hng hoỏ ca
d ỏn, nhp khu thit b ca d ỏn - ch khụng phi bỏn kim li - khai
thỏc ti nguyờn khan him ) hoc ra cỏc bin phỏp to li th so sỏnh
nh s dng vt liu mi, vt liu khai thỏc ti ch gim chi phớ u vo,
tn dng lao ng d tha giỏ r ca a phng (mt phn hoc ton b thi
gian lao ng ca h) khai thỏc nguyờn vt liu ti ch va lm gim chi
phớ cụng nhõn va gim chi phớ vn chuyn cỏc u vo thng xuyờn.
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
14

Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
- Nhng kt qu v hiu qu s t c nu thc hin u t. õy l
tiờu chun tng hp ỏnh giỏ tớnh kh thi ca ton b d ỏn u t. Nhng
kt qu v hiu qu ny phi ln hn hoc chớ ớt cng phi bng nu u t
vo d ỏn khỏc hoc bng nh mc thỡ c hi u t mi c chp nhn
chuyn tip sang giai on nghiờn cu tin kh thi hoc kh thi.
1.2.3.2. Nghiờn cu tin kh thi
õy l bc nghiờn cu tip theo ca cỏc c hi u t cú nhiu trin
vng ó c la chn cú quy mụ u t ln, phc tp v mt k thut, thi
gian thu hi vn lõu, cú nhiu yu t bt nh tỏc ng. Bc ny nghiờn cu
sõu hn cỏc khớa cnh m khi xem xột c hi u t cũn thy phõn võn cha
chc chn, nhm tip tc la chn, sng lc cỏc c hi u t (ó c xỏc
nh cp ngnh, vựng hoc c nc) hoc khng nh li c hi u t
ó c la chn cú m bo tớnh kh thi hay khụng.
i vi cỏc c hi u t quy mụ nh, khụng phc tp v mt k thut
v trin vng em li hiu qu rừ rng thỡ cú th b qua giai on nghiờn cu
tin kh thi.
Ni dung nghiờn cu tin kh thi bao gm cỏc vn sau õy:
+ Cỏc bi cnh chung v kinh t, xó hi, phỏp lut cú nh hng n d ỏn.
+ Nghiờn cu th trng
+ Nghiờn cu k thut
+ Nghiờn cu v t chc v nhõn s
+ Nghiờn cu v ti chớnh
+ Nghiờn cu li ớch kinh t xó hi
Nhng ni dung ny cng c xem xột giai on nghiờn cu kh thi
sau ny.
c im nghiờn cu cỏc vn trờn giai on ny l cha chi tit,
xem xột trng thỏi tnh, mc trung bỡnh mi u vo, u ra, mi khớa
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
15

Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
cnh k thut, ti chớnh kinh t ca c hi u t v ton b quỏ trỡnh thc
hin u t vn hnh kt qu u t. Do ú chớnh xỏc cha cao.
i vi cỏc khon chi phớ nh cú th tớnh nhanh chúng. Chng hn d
tớnh vn lu ng cho mt chu k hot ng ca doanh nghip bng cỏch chia
tng doanh thu bỡnh quõn nm cho s chu k hot ng ca doanh nghip
trong nm. i vi chi phớ bo him, thu: c tớnh theo t l phn trm so
vi doanh thu, chi phớ lp t thit b: c tớnh theo t l phn trm so vi giỏ
tr cụng trỡnh hoc thit b (cỏc t l ny khỏc nhau i vi cỏc d ỏn khỏc
nhau). i vi cỏc chi phớ u t ln nh giỏ tr cụng trỡnh xõy dng, giỏ tr
thit b v cụng ngh phi tớnh toỏn chi tit hn.
Sn phm cui cựng ca nghiờn cu tin kh thi l lun chng tin kh
thi. Ni dung ca lun chng tin kh thi bao gm cỏc vn sau:
- Gii thiu chung v c hi u t theo cỏc ni dung nghiờn cu tin
kh thi trờn.
- Chng minh c hi u t cú nhiu trin vng n mc cú th quyt
nh cho u t. Cỏc thụng tin a ra chng minh phi sc thuyt phc
cỏc nh u t.
- Nhng khớa cnh gõy khú khn cho thc hin u t v vn hnh cỏc
kt qu ca u t sau ny ũi hi phi t chc nghiờn cu chc nng hoc
nghiờn cu h tr.
Ni dung nghiờn cu h tr i vi cỏc d ỏn khỏc nhau, thng khỏc
nhau tu thuc vo nhng c im v mt k thut ca d ỏn, v nhu cu th
trng i vi sn phm do d ỏn cung cp, v tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t v
khoa hc k thut trong nc v trờn th gii. Chng hn i vi cỏc d ỏn cú
quy mụ sn xut ln thi hn thu hi vn lõu, sn phm do d ỏn cung cp s
phi cnh tranh trờn th trng thỡ vic nghiờn cu h tr v th trng tiờu
th sn phm l rt cn thit t ú khng nh li quy mụ ca d ỏn v thi
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
16

Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
gian hot ng ca d ỏn bao nhiờu l ti u, hoc phi thc hin cỏc bin
phỏp tip th ra sao tiờu th ht sn phm ca d ỏn v cú lói.
Nghiờn cu th trng u vo ca cỏc nguyờn liu c bn c bit
quan trng i vi d ỏn phi s dng nguyờn liu vi khi lng ln m vic
cung cp cú nhiu tr ngi nh ph thuc vo nhp khu, hoc ũi hi phi cú
nhiu thi gian (nh trng tre, na, g cung cp nguyờn liu cho sn xut
giy) v b hn ch bi iu kin t nhiờn (phi cú din tớch t ai thớch
hp cho vic trng tre, na, g trong vớ d trờn). Nghiờn cu quy mụ kinh t
ca d ỏn l mt ni dung trong nghiờn cu h tr. Cú ngha l nghiờn cu
cỏc khớa cnh ca d ỏn v mt kinh t, ti chớnh, k thut, qun lý, t ú la
chn cỏc quy mụ thớch hp nht m bo cui cựng em li hiu qu kinh
t ti chớnh cao nht cho ch u t v cho t nc.
Nghiờn cu h tr v trớ thc hin d ỏn c bit quan trng i vi cỏc
d ỏn cú chi phớ vn chuyn u vo v u ra ln (k c hao ht tn tht
trong quỏ trỡnh vn chuyn). Nhim v ca nghiờn cu h tr õy l nhm
xỏc nh c v trớ thớch hp nht v mt a lý va m bo cỏc yờu cu k
thut trong hot ng, va m bo chi phớ vn chuyn l thp nht.
Nghiờn cu h tr la chn cụng ngh, trang thit b c tin hnh
i vi cỏc d ỏn u t cú chi phớ u t cho cụng ngh v trang thit b l
ln, m cụng ngh v trang thit b ny li cú nhiu ngun cung cp vi giỏ c
khỏc nhau, cỏc thụng s k thut (cụng sut, tui th ), thụng s kinh t (chi
phớ sn xut, cht lng sn phm, giỏ c sn phm, giỏ c sn phm cú th
bỏn c) khỏc nhau.
Cỏc nghiờn cu h tr cú th c tin hnh song song vi nghiờn cu
kh thi, v cng cú th tin hnh sau nghiờn cu kh thi tu thuc thi im
phỏt hin cỏc khớa cnh cn phi t chc nghiờn cu sõu hn. Chi phớ cho
nghiờn cu h tr nm trong chi phớ nghiờn cu kh thi.
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
17

Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
1.2.3.3. Nghiờn cu kh thi
õy l bc sng lc ln cui la chn c d ỏn ti u. giai
on ny phi khng nh c hi u t cú kh thi hay khụng? Cú vng chc,
cú hiu qu hay khụng?
bc nghiờn cu ny, ni dung nghiờn cu cng tng t nh giai
on nghiờn cu tin kh thi, nhng khỏc nhau mc chi tit hn, chớnh
xỏc hn. Mi khớa cnh nghiờn cu u c xem xột trng thỏi ng, tc l
cú tớnh n cỏc yu t bt nh cú th xy ra theo tng ni dung nghiờn cu.
Xem xột s vng chc hay khụng ca d ỏn trong iu kin cú s tỏc ng
ca cỏc yu t bt nh, hoc cn cú cỏc bin phỏp tỏc ng gỡ m bo
cho d ỏn cú hiu qu.
Tt c ba giai on nghiờn cu núi trờn phi c tin hnh i vi cỏc
d kin u t ln nhm m bo tng bc phõn tớch sõu hn, y v chi
tit hn, phỏt hin v khc phc dn nhng sai sút cỏc giai on nghiờn cu
trc thụng qua vic tớnh toỏn li, i chiu cỏc d kin, cỏc thụng s, thụng
tin thu thp c qua mi giai on. iu ny s m bo cho cỏc kt qu
nghiờn cu kh thi t c chớnh xỏc cao.
i vi d ỏn u t nh, quỏ trỡnh nghiờn cu cú th gom li lm mt bc.
Bn cht, mc ớch v cụng dng ca nghiờn cu kh thi
- Bn cht ca nghiờn cu kh thi
Xột v mt hỡnh thc, ti liu nghiờn cu kh thi l mt tp h s trỡnh
by mt cỏch chi tit v cú h thng tớnh vng chc, hin thc ca mt hot
ng sn xut, kinh doanh, phỏt trin kinh t xó hi theo cỏc khớa cnh th
trng, k thut, ti chớnh, t chc qun lý v kinh t xó hi.
Vit Nam, nghiờn cu kh thi thng c gi l lp lun chng
kinh t k thut. Nghiờn cu kh thi c tin hnh da vo kt qu ca cỏc
nghiờn cu c hi u t v nghiờn cu tin kh thi ó c cp cú thm
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
18

Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
quyn chp nhn. giai on nghiờn cu kh thi, d ỏn c son tho k
lng hn, m bo cho mi d oỏn, mi tớnh toỏn t c mc chớnh
xỏc cao trc khi c a ra cỏc c quan k hoch, ti chớnh, ngõn hng,
cỏc nh ch ti chớnh quc t thm nh.
- Mc ớch ca nghiờn cu kh thi
Nh phn trờn ó cp, quỏ trỡnh nghiờn cu kh thi c tin hnh
qua 3 giai on. Giai on nghiờn cu c hi u t nhm loi b ngay nhng
d kin rừ rng khụng kh thi mc dự khụng cn i sõu vo chi tit. Tớnh
khụng kh thi ny c chng minh bng cỏc s liu thng kờ, cỏc ti liu
thụng tin kinh t d tỡm. iu ú giỳp cho tit kim c thi gi, chi phớ ca
cỏc nghiờn cu k tip.
Vic nghiờn cu tin kh thi nhm loi b cỏc d ỏn bp bờnh (v th
trng, v k thut), nhng d ỏn m kinh phớ u t quỏ ln, mc sinh li
nh, hoc khụng thuc loi u tiờn trong chin lc phỏt trin kinh t - xó hi
hoc chin lc phỏt trin sn xut kinh doanh. Nh ú cỏc ch u t cú th
loi b hn d ỏn khi tn thi gian v kinh phớ, hoc tm xp d ỏn li
ch c hi thun li hn.
Cũn vic nghiờn cu kh thi l xem xột ln cui cựng nhm i n
nhng kt lun xỏc ỏng v mi vn c bn ca d ỏn bng cỏc s liu ó
c tớnh toỏn cn thn, chi tit, cỏc ỏn kinh t - k thut, cỏc lch biu v
tin thc hin d ỏn trc khi quyt nh u t chớnh thc.
Nh vy, nghiờn cu kh thi l mt trong nhng cụng c thc hin k
hoch kinh t ca ngnh, ca a phng v ca c nc, bin k hoch
thnh hnh ng c th v em li li ớch kinh t xó hi cho t nc, li ớch
ti chớnh cho nh u t.
1.2.3.4. Thc hin d ỏn
Thc hin d ỏn l giai on bin cỏc d ỏn u t thnh hin thc
nhm a d ỏn vo hot ng trong thc t ca i sng kinh t xó hi. Giai
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý

19
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
on ny bao gm mt lot cỏc quỏ trỡnh k tip hoc xen k nhau t khi thit
k n khi a d ỏn vo vn hnh khai thỏc.
Thc hin d ỏn l giai on ht sc quan trng, cú liờn quan cht ch
vi vic m bo cht lng v tin thc hin d ỏn v sau ú l hiu qu
u t.
1.2.3.5. Vn hnh (s dng, khai thỏc ) d ỏn
Giai on ny c xỏc nh t khi chớnh thc a d ỏn vo vn
hnh khai thỏc cho n khi kt thỳc d ỏn. õy l giai on thc hin cỏc
hot ng theo chc nng ca d ỏn v qun lý cỏc hot ng ú theo cỏc
k hoch ó d tớnh.
1.2.3.6. ỏnh giỏ sau khi thc hin d ỏn (thng gi l ỏnh giỏ sau d ỏn).
Thc cht õy l vic phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc ch tiờu kinh t - k thut
ca d ỏn trong giai on vn hnh, khai thỏc. Phõn tớch, ỏnh giỏ d ỏn trong
giai on ny nhm:
- Hiu chnh cỏc thụng s kinh t - k thut m bo mc ó c
d kin trong Nghiờn cu kh thi.
- Tỡm kim c hi phỏt trin, m rng d ỏn hoc iu chnh cỏc yu t
ca d ỏn cho phự hp vi tỡnh hỡnh thc t m bo hiu qu d ỏn. Da
vo cỏc kt qu phõn tớch, ỏnh giỏ quỏ trỡnh vn hnh, khai thỏc d ỏn cú
quyt nh ỳng n v s cn thit kộo di hoc chm dt thi hn hot ng
ca d ỏn.
1.2.3.7. Kt thỳc d ỏn
Tin hnh cỏc cụng vic cn thit chm dt hot ng ca d ỏn
(thanh toỏn cụng n, thanh lý ti sn v hon thnh cỏc th tc phỏp lý khỏc).
Cụng dng ca cỏc d ỏn u t:
- i vi nh nc v cỏc nh ch ti chớnh thỡ d ỏn u t l c s
thm nh v ra quyt nh u t, quyt nh ti tr cho d ỏn ú.
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý

20
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
- i vi ch u t thỡ d ỏn u t l c s :
+ Xin phộp c u t (hoc c ghi vo k hoch u t) v giy
phộp hot ng.
+ Xin phộp c nhp khu vt t, mỏy múc thit b.
+ Xin hng cỏc khon u ói (nu d ỏn thuc din u tiờn) v u t.
+ Xin gia nhp cỏc khu ch xut, khu cụng nghip, cm cụng nghip.
+ Xin vay vn ca cỏc nh ch ti chớnh trong v ngoi nc.
+ Kờu gi gúp vn hoc phỏt hnh c phiu, trỏi phiu.
1.3. U T PHT TRIN T NGN SCH NH NC
1.3.1. Nhng khỏi nim chung
u t phỏt trin bng vn Nh nc l vic s dng phn vn ngõn
sỏch Nh nc dnh cho u t phỏt trin, vn vay nc ngoi ca Chớnh ph
v vn h tr phỏt trin chớnh thc ca nc ngoi cho Chnh ph v Chớnh
quyn cỏc cp (ODA), vn tớn dng u t ca cỏc ngõn hng quc doanh v
vn u t ca doanh nghip Nh nc, dựng u t vo cỏc khõu then
cht v cn thit ca nn kinh t quc dõn, cỏc d ỏn u t cú hiu qu, cỏc
ngnh kinh t mi nhn cú v trớ quyt nh n s hỡnh thnh v phỏt trin c
cu kinh t theo hng cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ. Nhng ngnh ny cn
mt lng vn u t ln, thi gian xõy dng v thu hi vn di
u t phỏt trin bng vn Nh nc ch yu c tin hnh theo k
hoch Nh nc, nhm thc hin mc tiờu chin lc phỏt trin kinh t xó hi
trong tng thi k.
Cn c vo kh nng thu hi vn trc tip ca d ỏn u t v tớnh cht
ngun vn, hin ti Nh nc nh ra ba hỡnh thc u t phỏt trin ú l: Cp
phỏt u t, tớn dng u t v doanh nghip t u t.
- Hỡnh thc cp phỏt dnh cho cỏc d ỏn u t khụng cú kh nng thu
hi vn trc tip thuc cỏc lnh vc nh kt cu h tng kinh t - xó hi, cỏc
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý

21
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
d ỏn giao thụng, thu li, trng rng u ngun, rng phũng h, rng Quc
gia, khu bo tn thiờn nhiờn, cỏc trm thỳ y, ng thc vt; nghiờn cu ging
mi v ci to ging; cỏc d ỏn xõy dng cụng trỡnh, d ỏn qun lý Nh nc,
khoa hc k thut; d ỏn bo v mụi trng sinh thỏi; d ỏn an ninh quc
phũng, cỏc doanh nghip Nh nc hot ng cụng ớch, gúp vn c phn liờn
doanh bng ngun vn u t xõy dng c bn ca Nh nc, cỏc doanh
nghip thuc cỏc lnh vc cn thit cú s tham gia ca Nh nc theo quy
nh ca phỏp lut; mt s doanh nghip thuc lnh vc then cht ca nn
kinh t quc dõn theo quyt nh ca Chớnh ph; cỏc d ỏn quy hoch
ngnh, lónh th, quy hoch xõy dng ụ th, nụng thụn; cỏc chng trỡnh, d
ỏn phỏt trin kinh t - xó hi. Tt c nhu cu vn trờn c cn i t ngõn
sỏch Nh nc.
- Hỡnh thc tớn dng u t dnh cho cỏc d ỏn u t xõy dng h tng
kinh t, cỏc c s sn xut, kinh doanh to vic lm cú kh nng thu hi vn;
cỏc d ỏn u t cho mt s ngnh kinh t quan trng ca Nh nc trong
tng thi k (nh in, xi mng, st thộp ); Cỏc d ỏn u t ca ngnh
m bo hiu qu kinh t v kh nng thu hi vn. Cỏc nhu cu vn ny mt
phn c ngõn sỏch Nh nc b trớ theo chớnh sỏch tng thi k, s cũn li
l ngun vn tớn dng u t ca cỏc ngõn hng quc doanh.
- Hỡnh thc doanh nghip t u t dnh cho cỏc d ỏn u t mi hoc
m rng sn xut ca cỏc doanh nghip Nh nc bng ngun vn t cú ca
doanh nghip.
Cựng vi quỏ trỡnh i mi c ch qun lý theo hng xoỏ bao cp v
vn u t, chuyn hot ng ca cỏc n v kinh t sang hch toỏn kinh
doanh, xu hng hỡnh thc cp phỏt vn u t s gim, thay vo ú l hỡnh
thc tớn dng u t s tng lờn.
+ u t phỏt trin bng vn Nh nc cú im khỏc c bn vi u t
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý

22
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
bng vn khụng phi ca Nh nc l c ch qun lý. Do ch s hu vn u
t phỏt trin ca Nh nc l Nh nc, ch u t ch l ngi s dng vn
nờn cn cú c ch qun lý cht ch i lin vi vic kim tra giỏm sỏt hn ch
tiờu cc, tht thoỏt, lóng phớ. Cũn vn u t khụng phi ca Nh nc, ch
u t l ch s hu vn ớch thc nờn c ch qun lý n gin, gn nh hn.
1.3.2. Vai trũ ca u t phỏt trin t ngõn sỏch Nh nc
u t phỏt trin t ngõn sỏch Nh nc l b phn cu thnh trong
ton b vn u t ton xó hi, mc dự thng chim t trng khụng cao,
song u t phỏt trin t ngun ngõn sỏch Nh nc cú vai trũ quan trng c
bit th hin trờn cỏc mt sau:
- u t phỏt trin t ngõn sỏch Nh nc l cụng c kinh t quan trng
Nh nc trc tip tỏc ng n quỏ trỡnh kinh t, xó hi, iu tit v mụ,
thỳc y tng trng kinh t, gi vng vai trũ ch o ca kinh t Nh nc.
Bng vic cung cp nhng dch v cụng cng nh h tng kinh t xó hi, an
ninh quc phũng m cỏc thnh phn kinh t khỏc khụng mun, khụng th
hoc khụng c u t; Cỏc d ỏn u t t ngõn sỏch Nh nc c trin
khai cỏc v trớ quan trng then cht nht nhm m bo cho nn kinh t xó hi
phỏt trin n nh.
- u t phỏt trin t ngõn sỏch Nh nc l cụng c Nh nc ch
ng iu chnh tng cung v tng cu ca nn kinh t:
V mt cu: u t phỏt trin trong ú cú u t t ngõn sỏch Nh
nc s to ra kh nng kớch cu tiờu dựng trong sn xut, thỳc y lu thụng,
to cụng n vic lm, thu nhp.
V mt cung: Khi cỏc d ỏn hon thnh a vo s dng, nng lc mi
ca nn kinh t tng lờn tỏc ng lm tng tng cung trong di dn, kộo theo
tng sn lng tim nng, giỏ c sn phm gim.
- u t phỏt trin t ngõn sỏch Nh nc l cụng c Nh nc ch
ng iu chnh c cu kinh t ngnh, vựng, lónh th:

Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
23
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
Thụng qua u t cỏc Chng trỡnh d ỏn vựng sõu vựng xa v giao
thụng, y t, giỏo dc giỳp cho cỏc vựng ny cú iu kin giao thụng thun
li, nhõn dõn c giỏo dc nõng cao dõn trớ, chm súc sc kho to iu kin
phỏt trin vựng.
Thụng qua cỏc d ỏn u t phỏt trin ca mỡnh Nh nc cú th iu
chnh giỳp ngnh ngh ny phỏt trin, hn ch ngnh ngh khỏc khụng cú li.
- u t phỏt trin t ngõn sỏch Nh nc to iu kin cho cỏc thnh
phn kinh t v cho ton nn kinh t phỏt trin. Vn u t phỏt trin t ngõn
sỏch Nh nc c coi l vn mi thu hỳt cỏc ngun lc trong v ngoi
nc vo u t phỏt trin. Chng hn cú ng giao thụng thun li thỡ th
trng hng hoỏ cú iu kin phỏt trin, c s h tng kinh t phỏt trin s to
kh nng to ln thu hỳt vn u t trong v ngoi nc trờn tt c cỏc lnh
vc kinh t, vn hoỏ giỏo dc, y t, du lch
- u t phỏt trin t ngõn sỏch Nh nc cú vai trũ m ng cho s
phỏt trin ngun nhõn lc, phỏt trin khoa hc cụng ngh, chm súc sc kho
ca nhõn dõn.
Do cỏc d ỏn u t vo nhng lnh vc trờn thng rt tn kộm, ri
ro cao, kh nng thu hi vn thp nờn Nh nc thng phi u t bng
ngun vn ngõn sỏch nh nc nh: cỏc d ỏn u t cho phũng thớ nghim
trng im, cỏc trm, tri nghiờn cu ging mi, cỏc trng i hc, cỏc bnh
vin, cỏc trung tõm y t d phũng. Cú u t ca Nh nc s cung cp cỏc
dch v cụng to iu kin nõng cao hiu qu u t ca nn kinh t xó hi.
1.4. HIU QU S DNG VN U T PHT TRIN
Hiu qu s dng vn u t phỏt trin l mt khỏi nim rt rng v
tng hp bao hm ý ngha ton din v kinh t, chớnh tr - xó hi.
Hiu qu s dng vn u t phỏt trin l mi quan h so sỏnh gia cỏc
li ớch trc tip v giỏn tip m nn kinh t xó hi thu c so vi cỏc úng

Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
24
Luận văn thạc sĩ khoa học Trờng HBK Hà Nội
gúp trc tip v giỏn tip m nn kinh t xó hi phi b ra trong quỏ trỡnh thc
hin u t.
Cỏc li ớch õy bao gm li ớch m nh u t, ngi lao ng, a
phng v c nn kinh t c hng. Nhng li ớch ny cú th c xem xột
v mt nh tớnh nh s ỏp ng cỏc mc tiờu phỏt trin kinh t xó hi, chng
ụ nhim mụi trng, mụi sinh hoc o lng bng cỏc tớnh toỏn nh
lng nh tng trng GDP, tng thu ngõn sỏch, mc tng nng sut lao ng
xó hi, mc tng thu ngoi t, mc gia tng s ngi cú vic lm
Cũn cỏc chi phớ m xó hi phi gỏnh chu bao gm chi phớ ca nh u
t, ca a phng, ngnh v t nc l ton b ti nguyờn thiờn nhiờn, ca
ci vt cht, sc lao ng, mụi trng, mụi sinh m xó hi phi b ra trong
quỏ trỡnh thc hin u t v khai thỏc s dng.
Nh vy, hiu qu kinh t xó hi ca vic s dng vn u t chớnh l
kt qu so sỏnh gia cỏi giỏ m xó hi phi tr cho vic s dng cỏc ngun
lc sn cú ca mỡnh v li ớch do hot ng u t phỏt trin to ra cho ton
b nn kinh t xó hi ch khụng phi ch riờng cho mt doanh nghip sn xut
kinh doanh.
Khỏi nim ny c minh ho bng cụng thc:
Hiệu quả sử dụng
vốn Đầu tư phát triển
=
Các lợi ích do
Đầu tư mang lại
-
Tổng chi phí để
tạo ra lợi ích đó
Hoc:

Hiệu quả
sử dụng vốn
Đầu tư phát triển
=
Các lợi tức do đầu tư mang lại
---------------------------------------
Tổng chi phí để tạo ra lợi ích đó
Học viên: Bùi Đức Chung Khoa: Kinh tế và quản lý
25

×