Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA tuan 12 CKTKNSngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.52 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 12:</b>



<i>Thứ hai ngày 8 tháng 11 nm 2010.</i>
<b>Tp c</b>


Tiết 23

: "Vua tàu thủy" Bạch Thái Bởi


<b>I.Mục tiªu: HS</b>


- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực
và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. (Trả lời được các CH
1, 2, 4 trong SGK).


<b>*KNS: Xác định giá trị. Tự nhận thức bản thân. Đặt mục tiêu và kiên định.</b>


<b>II. §å dïng:</b>
- Tranh sgk


- Bảng phụ viết ND đoạn luyện diễn cảm
<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng 7 câu tục ngữ của bài trớc và TLCH
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bµi : </b></i>Bµi TĐ hôm nay giúp các em biết về nhà kinh doanh Bạch Thái Bởi - một
nhân vật nổi tiếng trong LS ViÖt Nam.


<b>a)</b><i><b>Lluyện đọc</b></i>


- Gọi HS đọc tiếp nối 4 đoạn của truyện, kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi câu


dài,giải nghĩa từ khó.


- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm cả bài - giọng kể chậm rãi ở đoạn 1, 2, nhanh hơn ở đoạn 3, đoạn
cuối đọc giọng sảng khoái.


<b>b) </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu c on 1, 2 v TLCH :


+ Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào ? (mồ côi cha từ nhỏ, theo mẹ quẩy gánh hàng
rong. Đợc nhà họ Bạch nhận làm con nuôi, cho ¨n häc).


+ Trớc khi mở công ty vận tải đờng thủy, Bạch Thái Bởi đã làm những việc gì ? (làm
th kí cho hãng bn, bn ngơ, bn gỗ, mở hiệu cầm đồ, lập nhà in, khai thác mỏ ...)
+ Những chi tiết nào chứng tỏ anh là một ngời rất có chí ? (có lúc mất trắng tay, khơng
cịn gì nhng Bởi khơng nản chí).


- u cầu đọc thầm 2 đoạn còn lại và TLCH :


+ Bạch Thái Bởi mở công ty vận tải đờng thủy vào thời điểm nào ? (vào lúc những con
tàu của ngời Hoa đã độc chiếm các đờng sông M. Bắc).


+ Bạch Thái Bởi đã thắng trong cuộc cạnh tranh không ngang sức với các chủ tàu ngời
nớc ngoài nh thế nào ? (cho ngời đến bến tàu diễn thuyết, kêu gọi hành khách với khẩu
hiệu "Ngời ta phải đi tàu ta". Nhiều chủ tàu ngời Hoa, ngời Pháp bán lại tàu cho ơng.
Ơng mua xởng sửa chữa tàu, thuê kĩ s trông nom).


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ mét bËc anh hïng kinh tế ? (là ngời giành thắng lợi to lớn trong


kinh doanh)


- Gi¶i nghÜa : ngêi cïng thêi


+ Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi thành công ? (nhờ ý chí vơn lên, biết khơi dậy
lòng tự hào dân téc, biÕt tỉ chøc kinh doanh)


+ Bµi nµy cã néi dung chính là gì?(Ca ngợi Bạch Thái Bởi giàu nghị lực, có ý chí vơn
lên và trở thành "vua tàu thñy")


- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại
c) HD<i><b> đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn


- 4 em đọc, cả lớp theo dõi tìm giọng đọc phù hợp với ND bài.
- HD đọc diễn cảm đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Cđng cè, dỈn dß:</b>


+ Em học đợc điều gì ở Bạch Thái Bởi ?
- Nhận xét tiết học


- DỈn häc tËp kĨ trun vừa học và CB Vẽ trứng
<b>Toán</b>


<b>Nhân một số với một tỉng</b>


<b>I. Mơc tiªu : Gióp HS :</b>


- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhm


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Kẻ bảng phụ bài tập 1 SGK


<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra:</b></i>


- Gọi HS giải lại bài 2 trong SGK


Hot ng 2: <i><b>Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức</b></i>


- Ghi 2 biểu thức lên bảng :


4 x (3 + 5) vµ 4 x 3 + 4 x 5
- Yêu cầu hs tính và so sánh giá trị của 2 BT


- HS lên bảng tính:


4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 x 20 = 32
VËy 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>Nhân 1 số với 1 tng</b></i>



- Chỉ và nêu :


4 x (3 + 5) : nh©n 1 sè víi 1 tỉng


– 4 x 3 + 4 x 5: tổng giữa các tích của số đó với từng số hạng của tổng
- Gợi ý HS rút ra kết luận.


– Khi nhân 1 số với 1 tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các
kết quả với nhau.


- GV viết công thức khái quát lên bảng :


a x (b + c) = a x b + a x c


<i><b>Hot ng 4:</b><b>Luyn tp</b></i>


Bài 1:


- Treo bảng phụ, nêu cấu tạo của bảng, HDHS tính nhẩm
- 2 em làm vào bảng phụ.


- GV kết luận.
Bài 2a, b( 1 ý):


- Gọi HS đọc đề và bài mẫu
- Yêu cầu tự làm , 2 em lên bảng.
a) 36 x (7 + 3 ) = 36 x 10 = 360


36 x ( 7 + 3 ) = 36 x 7 + 36 x 3 = 252+108 = 360



- Trong 2 cách tính trên, em thấy cách nào thuận tiện hơn? (Cách 1 thuận tiện hơn
vì tính tổng đơn giản, sau đó khi thực hiện phép nhân ta có thể nhẩm được)


b) 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500


5 x 38 + 5 x 62 = 5 x (38 + 82) = 5 x 100= 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi 3:


- Gi HS c BT3


- Yêu cầu HS tính giá trị 2 BT rồi so sánh, rút ra cách nhân 1 tỉng víi 1 sè
(3 +5) x 4 = 8 x 4 = 32


3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32


- Khi nhân một tổng với một số chúng ta thực hiện thế nào? (Ta có thể nhân từng
số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết quả với nhau).


- Gọi vài hs nhắc laïi


– Muốn nhân 1 tổng với 1 số, ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng 2
kết quả lại với nhau.


- Gäi HS nhắc lại


<i><b>Hot ng ni tip:</b></i>


- Nhận xét tiết học
- vn: Bài 2.Bài 4



<b>lịch sử</b>
<b>Chùa thời Lý</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS biÕt :</b>


- Biết đợc những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý.
- Thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi.


- Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị quan trọng trong triều đình.


- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp. ( Dành cho HS khá, giỏi miêu tả).


*Lồng ghép GDBVMT theo phương thức tích hp: liờn h.


<b>II. Đồ dùng:</b>
- Hình sgk


<b>III. Hot ng dy học :</b>
<b>1.KT bài cũ:</b>


- Vì sao Lý Thái Tổ chọn Đại La làm kinh đô ?
- Em biết Thăng Long cũn cú tờn gi no khỏc?
<b>2. Bi mi:</b>


*HĐ1: Làm việc c¶ líp


- u cầu đọc thầm đoạn "Đạo Phật... thịnh đạt" và TLCH :
- HS đọc thầm, suy nghĩ và trả lời.


+ Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ? (Đạo Phật có nhiều điểm phù hợp với cách nghĩ, lối


sống của dân ta).


- Giảng : Đạo Phật từ ấn Độ du nhập vào nớc ta từ thời PK phơng Bắc đơ hộ.
+ Vì sao nói: "Đến thời Lý, o Pht rt phỏt trin ?"


- Yêu cầu HS thảo luận trả lời


- HS dựa vào SGK, thảo luận trả lêi c©u hái.
- GV kÕt ln.


– Nhiều ơng vua đã từng theo đạo Phật. ND theo đạo Phật rất đông. Kinh thành Thăng
Long và các làng xã có rất nhiều chựa.


*HĐ2: Làm việc cá nhân


- hs c sgk, nờu ý nghĩa của chùa
- 2 em trình bày.


- C¶ líp bỉ sung.


*HĐ3: Làm việc cả lớp


- GV mụ t chựa Mt Cột, chùa Keo, tợng Phật A-di-đà và khẳng định chùa là 1 cơng
trình kiến trúc đẹp.


- Gäi 1 sè em miêu tả ngôi chùa em biết (HS khá, giỏi ).
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*BVMT: Cho hs liên hệ cách giữ gìn và BV di tích lịch s?



- Nhận xét tit hc
- Chuẩn bị bài 11


<i><b>Chiều thứ hai:</b></i>


<b>o c</b>


<b> Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ( tiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu : HS </b>


- Biết đợc con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công lao của ông
bà, cha mẹ đẫ sinh thành, ni nấng, dạy dỗ mình.


- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà, cha
mẹ trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình..


- *KNS: Kĩ năng xác định giá trị thìn cảm của ơng bà, cha mẹ dành cho con cháu. Kĩ
năng lắng nghe lời dạy bảo của ông bà, cha mẹ. Kĩ năng thể hiện tình cảm u thương
của mình với ơng bà, cha mẹ.


<b>II. §å dïng:</b>


- Đồ hóa trang để diễn tiểu phẩm Phần thởng
- Lấy cc 1,2; nx 3


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>


- Tại sao cần phải trung thực trong học tập ?
- Vì sao cần phải tiết kiệm thời giờ ?



<b>2. Bài mới:</b>


*H1: <i><b>Khi ng</b></i>


+ Em có cảm nghĩ gì về tình thơng yêu, che chở của cha mẹ đ/v mình ? Em có thể làm
gì cho ba mẹ vui ?


*HĐ2: <i><b>Thảo luận tiểu phẩm "Phần thởng"</b></i>


- Gi 2 em biu diễn tiểu phẩm Phần thởng
- 2 em đóng vai Hng và bà Hng.


- Chất vấn HS đóng vai :


– Hng: Vì sao em lại mời "bà" ăn những chiếc bánh mà em vừa đợc thởng ?
– Bà: "Bà" cảm thấy thế nào trớc việc làm của đứa cháu đ/v mình ?


- HS tr¶ lêi.


- KL: Hng kính u bà, chăm sóc bà. Hng là một đứa cháu hiếu thảo.
*HĐ3: <i><b>Thảo luận nhóm (Bài tập 1 SGK)</b></i>


- GV nªu yªu cÇu cđa BT.


- Lớp thảo luận, nhận xét về cách ng x.
- Gi i din nhúm trỡnh by


- Lần lợt 4 nhóm nêu tình huống và bày tỏ ý kiến.
- Lớp nhận xét, bổ sung.



*HĐ4: <i><b>Thảo luận nhóm (Bài tập 2 SGK)</b></i>


- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm
- C¸c nhãm th¶o ln.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- Các nhóm khác trao đổi.


- KL về nội dung các bức tranh và khen các nhóm HS đã đặt tên tranh phù hợp
- Gọi HS đọc Ghi nhớ


- 2 em đọc.
<b>3. Dn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b>Nhân một số với một hiệu</b>
<b>I. Mục tiêu: HS </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n 1 sè víi 1 hiƯu, nh©n 1 hiƯu víi 1 sè


- Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với
một hiệu, nhân một hiu vi mt s.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- Bảng phụ kẻ BT1 SGK



<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động 1: KT Bi c:</b></i>


- Nêu cách nhân 1 số với 1 tỉng, nh©n 1 tỉng víi 1 sè
- Gäi 1 em giải bài 2a(ý còn lại) SGK


<i><b>Hot ng 2: </b>Tớnh v so sánh giá trị 2 biểu thức</i>
- Ghi 2 BT lên bảng: 3 x(7 - 5) và 3 x 7- 3 x5
- Cho HS tính giá trị 2 BT rồi so sánh kết quả
- HS tính rồi so sánh :


– 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6
– 3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6


VËy : 3 x (7 - 5) = 3 x 7- 3 x 5 = 6


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b> Nhân 1 số với 1 hiệu</b>
- Lần lợt chỉ vào 2 BT và nêu :
– 3 x (7 - 5) : nhân 1 số với 1 hiệu


– 3 x 7 - 3 x 5 : hiệu giữa các tích của số đó với số bị trừ và số trừ
- Gợi ý HS rút ra kết luận


– Khi nhân 1 số với 1 hiệu, ta có thể lần lợt nhân số đó với SBT và ST rồi trừ 2 kết quả
cho nhau.


- ViÕt biĨu thøc kh¸i qu¸t lên bảng :


a x (b - c) = a x b - a x c



<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b> Luyện tập</b>
Bài 1 :


- Treo bảng phụ lên bảng và nêu cấu tạo của bảng, HDHS tính và viết vào bảng
- HS c thm bng, t lm BT.


- 2 em lên làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.


- GV kết luận.


Bài 2 Dành cho HS khá, giỏi


<b> - Bài tập a yêu cầu chúng ta làm gì ?</b>


- ỏp dng tính chất nhân một số với một hiệu để tính .


- GV viết lên bảng: 26 x 9 và yêu cầu HS đọc bài mẫu và suy nghĩ về cách tính nhanh
- Vì sao có thể viết : 26 x 9 = 26 x ( 10 – 1 ) ?


- V× 9 = 10 – 1 .


- GV: Để tính nhanh 26 x 9, chúng ta tiến hành tách số 9 thành hiệu của ( 10 – 1) ,
trong đó 10 là một số tròn chục. Khi tách nh vậy, ở bớc thực hiện tính nhân, chúng ta
có thể nhân nhẩm, đơn giản hơn khi thc hin 26 x 9


-Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài .
- Nhận xét và cho điểm HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi HS đọc đề


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HDHS phân tích, nêu cách giải


- Gỵi ý HS giải bằng cách áp dụng tính chất nhân 1 sè víi 1 hiƯu
- Cho HS lµm bµi vµo vë


Bµi gi¶i


Số quả trứng có lúc đầu là
175 x 40 = 7 000 ( quả )
Số quả trứng đã bán là
175 x 10 = 1750
Số quả trứng còn lại là


7 000 - 1 750 = 5 250 ( qu¶ )
Đáp số: 5 250 quả
Bài 4:


- yêu cầu HS tính rồi so sánh
- Gợi ý HS rút ra kÕt luËn


<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- VN : Bµi 2


<b>Khoa häc</b>


<b>Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên</b>


<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết :</b>


- Hoàn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên .


- Mơ tả vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi,
ng-ng tụ của nớc trong-ng thiên nhiên.


* Lång ghép GDBVMT theo phơng thức tích hợp: liên hệ.
<b>II. Đồ dïng:</b>


- H×nh trang 48 - 49 SGK


- Sơ đồ vịng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên
- Mỗi HS : giấy A4 và bút màu


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
1.Kiểm tra:


- Mây đợc hình thành nh thế nào? Ma từ đâu ra ?
- Trình bày vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên
<b>2. Bài mới:</b>


<b>*H§1: </b><i><b>HƯ thèng hãa kiÕn thøc về vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên</b></i>


- Yờu cầu HS quan sát sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên trang 48 SGK và
liệt kê các cảnh đợc vẽ trong sơ đồ.


- HS quan sát và trình bày :
– các đám mây : đen, trắng



– giọt ma từ đám mây đen rơi xuống


– d·y nói, từ 1 quả núi có dòng suối nhỏ chảy ra
suối chảy ra sông, ra biển


- HD quan sát từ trên xuống dới, từ trái sang phải


- Treo s vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên lên bảng và giảng, vừa nói vừa vẽ
lên bảng sơ đồ nh SGK


- Yêu cầu HS chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi và ngng tụ của nớc trong tự nhiên
- 3 em lên bảng trình bày.


- HS nhận xét.


- GV kết luận; gọi hs liên hệ cách <i><b>BVMT v ngn n</b><b>à</b></i> <i><b>íc</b></i>


*HĐ2: <i><b>Vẽ sơ đồ vịng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên</b></i>


- Gọi HS đọc mục "Vẽ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS làm việc cá nhân, trình bày trong nhóm đơi.
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


NhËn xét tiết học, CB bài 24.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: ý chí - Nghị lực</b>
<b>I. Mục tiêu: HS</b>



- Biết thêm cả một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt ) nói về ý chí, nghị lực của
con ngời; bớc đầu biết xếp các từ Hán Việt theo hai nhóm nghĩa ( BT1); hiểu nghĩa từ
nghị lực ( BT2); điền đúng một số từ ( nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn
văn ( BT3) hiểu ý nghĩa chung của một só câu tục ngữ theo chủ điểm đã học. ( BT4).
<b>II. Đồ dùng:</b>


- B¶ng phơ viÕt néi dung BT3


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.KT bài cũ:</b>


- Em hiÓu thÕ nµo lµ tÝnh tõ ? Cho VD
- Gäi HS làm lại BT 2 SGK


<b>2. Bài mới:</b>


<i>* GT</i>bài: Nêu MĐ - YC
a)HD lµm bµi tËp


Bµi 1:


- Gọi HS đọc BT1


- u cầu nhóm đơi trao đổi làm bài
- Nhóm 2 em thảo luận làm bài
- Gọi đại diện nhóm trình bày


- Chốt lời giải đúng, cho HS chữa bài.
Bài 2:



- Gọi 2 em nối tiếp đọc BT2
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu
- HS suy nghĩ, phát biểu.


- GV chèt ý và giúp HS hiểu thêm các nghĩa khác :
a. kiên trì b. kiªn cè


c. Có tình cảm chân tình, sâu sắc: chí tình, chí nghĩa
Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu


- 1 em đọc.


- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn, làm bài cá nhân. Phát bảng phụ cho 2 em


- HS đọc thầm, tự làm vở tập.2 hs làm bảng phụ rồi dán lên bảng, đọc đoạn văn.
- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng


Bài 4:- Gọi HS đọc BT4 (đọc cả chú thích)


- u cầu nhóm 4 em đọc thầm, suy nghĩ về lời khuyên nhủ trong3 câu tục ngữ
- Nhóm 4 em thảo luận làm bài.


- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày, nhận xét
- Kết luận lời gii ỳng


<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét



- Dặn HS học thuộc 3 câu tục ngữ và CB bài 24


<b>chính tả: Nghe- viết</b>


<b>Ngời chiến sĩ giàu nghị lực</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Ngời chiến sĩ giàu nghị lực
2. Làm đúng BT CT phơng ngữ : tr/ ch, ơn/ ơng


<b>II. §å dïng:</b>
- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.KT Bài cũ:</b>


- Gi 1 em đọc thuộc lòng 4 câu ca dao tục ngữ ở BT3 tiết trớc và viết lên bảng
<b>2. Bài mới :</b>


<i> GT bài: GV nêu MĐ - YC tiết học</i>
*HĐ1: HD <i>nghe viÕt</i>


- GV đọc cả bài viết.


- Yêu cầu đọc thầm bài chính tả, tìm danh từ riêng và các từ dễ viết sai
– Sài Gòn, Lê Duy ứng, Bác Hồ


– tháng 4 năm 1975, 30 triển lãm, 5 giải thởng, xúc động, bảo tàng
- Cho HS viết BC 1 s t


- 1 em lên bảng, HS viết BC.


- Đọc cho HS viết bài


- HS viết bài.


- Đọc cho HS soát lỗi
- HS soát lỗi.


- HD chấm chéo
- Nhận xét lỗi
- Chấm vở 1 tổ


*HĐ2: HD làm bài tập
Bài 2a:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em làm VBT, phát bảng phụ cho 3 nhóm
- Nhóm đơi thảo luận làm VBT


- u cầu đọc bài đã hồn chỉnh


- Các nhóm dán phiếu lên bảng rồi đọc
- KL lời giải đúng


<b>3. DỈn dò:</b>
- Nhận xét


- Dặn chuẩn bị bài 13



<i>Th t ngy 10 tháng 11 năm 2010.</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>VÏ trøng</b>
<b>I. Mơc tiªu: HS</b>


1. Đọc chính xác, khơng ngắc ngứ, vấp váp các tên riêng nớc ngồi : Lê-ơ-nác-đơ đa
Vin-xi, Vê-rơ-ki-ơ


Biết đọc diễn cảm bài văn - giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng. Lời thầy giáo đọc với giọng
khuyên bảo ân cần. Đoạn cuối đọc với cảm hứng ca ngợi.


2. Hiểu ý nghĩa truyện : Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành 1
họa sĩ thiên tài. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).


<b>II. §å dïng:</b>
- Tranh sgk


- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.KT Bài cũ:</b>


- Gọi 2 em đọc các đoạn trong truyện "Vua tàu thủy" Bạch Thái Bởi, trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới:</b>


<i>* GT bài </i>
<i>a) luyện đọc</i>


- Gọi 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn



- Kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi, giải nghĩa từ .
- Gọi HS đọc cả bài


- GV đọc mẫu.
b)HD tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Vì sao trong những ngày đầu học vẽ, cậu bé Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi cảm thấy chán
ngán ? (suốt mời mấy ngày, cậu phải vẽ rất nhiều trứng)


+ Thầy Vê-rơ-ki-ơ cho học trị vẽ trứng để làm gì ? (để biết cách quan sát sự vật một
cách tỉ mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ chính xác)


- u cầu đọc đoạn 2 và TLCH:


+ Lê-ơ-nác-đơ thành đạt nh thế nào ? (trở thành danh họa kiệt xuất, tác phẩm đợc trng
bày ở các bảo tàng lớn. Ơng cịn là nhà điêu khắc, kiến trúc s...)


+ Theo em, những nguyên nhân nào khiến Lê-ô-nác-đô trở thành họa sĩ nổi tiếng ? (có
tài bẩm sinh, gặp đợc thầy giỏi và khổ luyện nhiều năm)


+ Trong nh÷ng nguyên nhân trên, nguyên nhân nào là quan trọng nhất ? (sù khỉ c«ng
lun tËp cđa «ng)


+ Bài này có nội dung chính là gì?(Nhờ khổ cơng rèn luyện, Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi đã
trở thành họa sĩ thiên tài).


- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại
c) HD đọc diễn cảm


- Gọi 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn



- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc hay.


- HD đọc diễn cảm đoạn "Thầy Vê-rô-ki-ô bèn bảo ... nh ý"
- Nhóm 2 em luyện đọc.


- Tổ chức thi đọc


- HS thi đọc, HS nhận xét.
- HS nhận xột


- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Tập kể câu chuyện và CB bài 25


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu: HS </b>


- Vận dụng đợc tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và cách nhân một số với
một tổng (hoặc hiệu) trong thực hành tính tốn, tính nhanh


<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt ng1. KT Bi c</b>:</i>


- Gọi 2 em làm lại bài 2 trong SGK



<i><b>Hoạt động 2: </b><b>Củng cố kiến thức đã hc</b></i>


- Gọi HS nhắc lại các tính chất của phép nhân : tính chất giao hoán, tính chất kết hợp,
nh©n mét tỉng víi 1 sè, nh©n mét hiƯu víi 1 số


- Yêu cầu viết biểu thức chữ rồi phát biĨu thµnh lêi
– a x b = b x a


(a x b) x c = a x (b x c)
a x (b + c) = a x b + a x c
a x (b - c) = a x b - a x c
- 2 em nªu.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>Luyện tp</b></i>


Bài 1( dòng 1) :


- Gọi HS nhắc lại cách nhân 1 số với 1 tổng (hiệu)
- Yêu cầu tự làm, giúp các em yếu làm bài


- Gọi HS nhËn xÐt, chÊm vë 5 em
- HS lµm vµo vë


- 2 em lên bảng.


a) 3 105 b) 15 408
7 686 9 184
Bµi 2a,b( dòng 1) :



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Gợi ý: với bài 2a, chọn nhân các số tròn chục trớc; với bài 2b, đa về dạng nhân 1 số
với 1 hiƯu (tỉng)


- HS tù lµm vµo vë


- 1 sè em trình bày miệng.
- Gọi HS nhận xét


Bài 4:


- Gi HS c


- Gọi HS nêu cách tính chu vi, diện tÝch HCN
– P = (a + b) x 2 S = a x b


- Muốn tính P, S, ta phải tìm gì trớc ? (chiều rộng)


- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vµo vë( chØ tÝnh p, S vỊ nhµ)
- 1 em lên bảng, HS làm vào vở.


Chiều rộng hình chữ nhật là:
180 : 2 = 90 (m)


Chu vi hình chữ nhật là:
(180 + 90) x 2 = 540 (m)


<b>Đáp số: 540m</b>
- Gäi HS nhËn xÐt


<i><b>Hoạt động nối tiếp</b></i>



- NhËn xÐt tiÕt häc


- VN : bµi 2, 3; CB: tiÕt 59


<b>TËp lµm văn</b>


<b>Kết bài trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Nhn bit đợc 2 cách kết bài : Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong bài
văn kể chuyện


2. Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn KC theo cách mở rộng. ( BT3, mục III)
<b>II. Đồ dïng:</b>


- Kẻ bảng so sánh 2 cách kết bài (bài 4/ I)
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.KT Bài c:</b>


- Nêu 2 cách mở bài trong bài văn KC


- Gọi HS đọc mở bài gián tiếp truyện Hai bàn tay
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bµi</b></i>


<i><b>a)</b><b>Phân tích VD để rút ra bài học</b></i>


- Gọi 1 em đọc BT1. 2



- Yêu cầu đọc thầm truyện Ông Trạng thả diều và nêu đoạn kết
- HS đọc thầm và trả lời "Thế rồi... nớc Nam ta"


- Yờu cu c BT3


- Yêu cầu HS suy nghÜ, ph¸t biĨu


- HS phát biểu, thêm vào cuối truyện Ông Trạng thả diều một lời đánh giá.
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận.


- Treo bảng có viết 2 đoạn kết bài để HS so sánh
- Nhóm 2 em thảo luận


- Gäi HS ph¸t biĨu


– C¸ch viÕt cđa trun chØ cho biÕt kÕt cơc.


– Cách kết bài ở BT3 cịn có lời nhận xét, đánh giá.
- HS nhận xét.


- GV kÕt luËn :


– KÕt bµi thø nhÊt : kết bài không mở rộng
Kết bài thứ hai : kÕt bµi më réng


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ kÕt bài mở rộng, không mở rộng ?
<b>b)</b><i><b> Ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- 1 số em đọc thuộc lịng.
<b>c) </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và ND


- 5 em nối tiếp đọc từng cách mở bài, 2 em cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi.
+ Đó là những kết bài theo cách nào ? Vì sao em biết ?


- Gọi HS phát biểu
- Kết luận lời giải đúng
a) Kết bài không mở rộng
b. c. d. e) Kết bài mở rộng
Bài 2:


- Gọi HS đọc BT2
- Yêu cầu tự làm bài


- 2 em cùng bàn thảo luận, dùng bút chì đánh dấu kết bài của từng truyện.
- Gọi HS phát biểu


- HS vừa đọc đoạn kết vừa nêu cách kết bài.
- Lớp nhận xét.


- Kết luận lời giải đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi HS trỡnh by


- Sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp và cho điểm
<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 24 : KT viết


<i><b>Chiều thứ t</b><b> :</b></i>


<i>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010.</i>
<b>Toán</b>


<b>Nhân với số có hai chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu: HS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với só có 2 chữ số.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Viết sẵn quy trình của phép nhân
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động 1. KT Bài c:</b></i>


- Gọi hs giải bài 3/ 68


- Nêu cách nhân 1 sè víi 1 tỉng (hc hiƯu)


<i><b>Hoạt động 2: </b><b>Tìm cách tính 36 x 23</b></i>



- GV viÕt phÐp tÝnh lªn b¶ng : 36 x 23 = ?


- Yêu cầu HS đa phép tính này về dạng 1 số nhân với tổng để tính
- 1 em đọc phép tính.


- 1 em lên bảng, cả lớp làm VT :
36 x 23 = 36 x (20 + 3)


= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108 = 828
- Gäi HS nhËn xÐt


- 3 em tiÕp nèi tr×nh bày cách tính từng tích riêng (36 x 3 và 36 x 2 chơc) vµ tÝch
- 2 em nèi tiÕp trình bày quy trình tính theo bảng.


<i><b>Hot ng 3: </b><b>GT cách đặt tính và tính</b></i>


- GV vừa ghi lên bảng vừa HDHS cách đặt tính và tính
36


23


108 – 36 x 3
72 – 36 x 2
828 – 108 + 720


- 1 sè em nªu tÝch riªng T1, T2 và cách viết tích riêng T2.


- GT:108 l tớch riờng T1 ; 72 là tích riêng T2, tích riêng thứ 2 c vit lựi sang trỏi 1 ct



vì nó là 72 chơc.


<i><b>Hoạt động 4: </b><b>Luyện tập</b></i>


Bµi 1(a,b,c):


- Cho HS lµm vào vở


- HS làm vào vở, lần lợt 4 em lên bảng.
- Gọi HS nhận xét


Bài 3:


- Gi 1 em c v nờu cỏch gii


- Yêu cầu tự làm vào vở rồi trình bày miệng
lấy số trang mỗi qun cã nh©n víi sè qun vë


48 x 25 = 1 200 (trang)
- Gäi HS nhËn xÐt


<i><b>Hoạt động nối tiếp</b></i>


- NhËn xÐt


- VN: bµi 1d; bµi 2- CB : Bài 60


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tính từ ( tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiªu: HS</b>


1. Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất


2. Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Bớc đàu tìm đợc một
số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Và tập đặt câu với từ tìm đợc.


<b>II. §å dïng:</b>


- Bút dạ đỏ và vài tờ phiếu khổ lớn viết sẵn nội dung BT1/ III và BT2/ III
- Bảng phụ viết sẵn Ghi nhớ


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. KT Bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho VD 1 số từ có tiếng "chí" có nghĩa là ý muốn bền bĩ theo đuổi một mục đích tốt
đẹp ?


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi </b></i>


<b>a) </b><i><b>HDHS tìm hiểu bài</b></i>


Bài 1:


- Gi HS c yờu cu


- Gợi ý để HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến
- HS trả lời :



– tÝnh tõ tr¾ng : trung bình
từ láy trăng trắng : thấp
từ ghép trắng tinh : cao
- HS nhËn xÐt.


- KL : Mức độ đặc điểm của các tờ giấy có thể đợc thể hiện bằng cách tạo ra các từ
ghép (trắng tinh) hoặc từ láy (trăng trắng) từ tính từ (trắng) đã cho.


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho nhóm 2 em thảo luận trả lời
- Các nhóm thảo luận, phát biểu ý kiến.
- Gọi HS nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng.
– thêm rất vào trớc tính từ trắng  rất trắng


– tạo ra phép so sánh với các từ hơn, nhất  trắng hơn, trắng nhất
+ Vậy có mấy cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất ?
- 1 em trả lời, 2 em nhắc lại.


- Gọi HS đọc ghi nhớ và học thuộc lòng
-2hs đọc, lớp đọc thầm,1số hs đọc thuộc .
<b>b) </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:Gọi HS đọc BT1


- Phát phiếu và bút dạ cho 2 nhóm, các nhóm cịn lại làm vào vở
- Nhóm 2 em trao đổi làm bài tập



- Gióp c¸c nhóm yếu làm bài
- Dán phiếu lên bảng


- Gi HS nhận xét, chốt lời giải đúng, ghi điểm
- Gọi 2 em đọc lại đoạn văn


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- u cầu nhóm đơi trao đổi và tìm từ. Phát phiếu cho 2 nhóm
- HS trao đổi, tìm từ ghi vào phiếu hoặc VBT.


- Gäi c¸c nhãm d¸n phiÕu lên bảng


- 2 nhúm dỏn phiu lờn bng v c các từ tìm đợc.
- Gọi nhóm khác bổ sung


- KL từ đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS đặt câu và trình bày miệng
- 1 số em trình bày :


– Quả ớt đỏ chót.
– Cột cờ cao chót vót.



– Héi kháe Phï §ỉng vui nh TÕt.
- Gäi HS nhận xét


<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đồng bằng Bắc Bộ</b>
<b>I. Mục tiêu: HS </b>


- Nêu đợc 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ.


+ Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sông Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp nên; đây là
đồng bằng lớn thứ hai của nớc ta.


+ Đồng bằng Bắc Bộ có hình dạng tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đờng bờ
biển.


+ Đồng bằng Bắc Bộp có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi, có hệ thống đê
ngăn lũ.


+ Nhận biết đợc vị trí của đồng bằng Bấc Bộ trên bản đồ.


- Chỉ đợc một số sơng chính trên bản đồ (lợc đồ) tự nhiên Việt Nam:sơngHồng, sơng
Thái Bình


* Lồng ghép GDBVMT theo phơng thức tích hợp: bộ phận.
<b>II. §å dïng:</b>



- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sơng
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.KT Bµi cị:</b>


- Chỉ bản đồ : dãy Hoàng Liên Sơn, các CN lớn ở Tây Nguyên, TP Đà Lạt
<b>2.Bài mới:</b>


*HĐ1: <i><b>HD xem lợc đồ SGK và bản đồ Địa lí tự nhiên VN</b></i>


- Yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí của ĐB Bắc Bộ trên bản đồ
- HS quan sát lợc đồxác định vị trí ĐB Bắc Bộ


- HDHS : ĐB Bắc Bộ có dạng hình tam giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đờng bờ
biển.


+ ĐB Bắc Bộ do phù sa những sông nào bồi đắp nên ? (sơng Hồng và sơng Thái Bình
bồi đắp)


+ ĐB có diện tích lớn thứ mấy trong các đồng bằng của nớc ta ? (thứ 2 sau ĐB Nam
Bộ)


+ Địa hình của ĐB có đặc điểm gì ? (khá bằng phẳng)
- HD quan sát hình 2 để nhận xét


*HĐ2:<i><b>Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ</b></i>


- Gọi HS đọc mục 2 và TLCH :



+ Tại sao sơng có tên gọi là sơng Hồng ? (vì có nhiều phù sa nên nớc quanh năm có
màu đỏ – sơng Hồng)


- Tìm trên bản đồ sơng Hồng và sơng Thái Bình
- 2 em lờn ch bn .


- GV mô tả sơ lợc về sông Hồng.


+ Khi ma nhiều, nớc sông ngòi, hồ, ao thờng nh thế nào ? (Nớc sông lên rất nhanh gây
ngập lụ).


* HĐ3: <i><b>Nhóm 4 em</b></i>


Yêu cầu thảo luận nhãm TLCH :


+ Ngời dân ĐB Bắc Bộ đắp đê ở ven sơng để làm gì ? (ngăn lũ lụt)


+ Hệ thống đê ở ĐB Bắc Bộ có đặc điểm gì ? (cao, vững chắc, dài hàng nghìn km. Tuy
nhiên, đê làm cho phần lớn diện tích ĐB khơng đợc bồi đắp tạo nên nhiều vùng đất
trũng).


+ Ngoài việc đắp đê, ngời dân cịn làm gì để sử dụng nớc các sông cho SX ? (đào
nhiều kênh, mơng để tới tiêu nớc cho đồng ruộng)


<i><b>*GDBVMT:</b></i> cho HS nêu việc bảo vệ đê sông Hồng của người dân ở quê mình; Nêu
việc cần làm của bản thân để góp phần bảo vệ đê?


- HS tr¶ lêi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS lên chỉ bản đồ và mô tả về ĐB Bắc Bộ
- Nhận xét tiết học


- ChuÈn bị bài 12


<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn ó nghe, ó c</b>
<b>I. Mc tiêu: HS</b>


- Dựa vào gợi ý SGK , biết chọn và kể lại đợc câu chuyện ( mẫu chuyện, đoạn truyện)
đã nghe, đã đọc nói về một ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên trong cuộc sống.


- Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<i>- HS khá, giỏi kể đợc câu chuyện ngồi SGK, lời kể tự nhiên có sáng tạo.</i>
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV: Bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK và tiêu chuẩn đánh giá bài KC
HS: Một số truyện viết về ngời có nghị lực


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.KT bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS kể 2 đoạn truyện của câu chuyện Bàn chân kì diệu và TLCH : "Em học đợc
điều gì ở anh Ký ?"


<b>2. Bµi míi: </b><i><b>* GT bµi</b></i>


- KT việc CB của HS
a)HD hiểu yêu cầu đề bài



- Viết đề bài lên bảng và gọi HS đọc, gạch chân các từ quan trọng
- Gọi 4 em nối tiếp đọc cả 4 gợi ý


- 4 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.


- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 1 và lu ý : nếu kể chuyện ngoài SGK, các em sẽ đợc cộng
thêm điểm


- Gäi hs giíi thiƯu c©u chun cđa m×nh
- 5 - 10 em nèi tiÕp nhau giíi thiƯu.


- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 3, mở dàn ý KC và tiêu chuẩn đánh giá bài KC
* Lu ý : Trớc khi KC, GT câu chuyện của mình (tên chuyện, nhân vật)
+ Kể tự nhiên bằng giọng kể,1. 2 đoạn


b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
-Yêu cầu HS tập kể,trao đổi ý nghĩa truyện


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp


- 3 - 5 em lên thi kể, mỗi em kể xong phải nói ý nghĩa câu chuyện, đối thoại với các
bạn về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa cõu chuyn.


- GV viết tên câu chuyện HS kể lên bảng.


- GV cùng lớp nhận xét, tính điểm, bình chọn ngời có câu chuyện hay nhất, kể hay
nhất.


<b>3. Dặn dò:- Nhận xét</b>


- Chuẩn bị bài 13


<b>kĩ thuật</b>


<b>Khõu vin ng gp mép vải</b>
<b>bằng mũi khâu đột tha </b><i><b>(T3)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: nh trớc </b>


<b>II.Đồ dùng: GV- HS: Hộp khâu thêu </b>
- Lấy cc 3- nx 3


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>


HS nêu cách khâu mũi khâu đột tha
<b>2.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Gọi HS nêu và thực hành quy trình khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khõu t
tha.


<i><b>*HĐ 2:</b></i> Thực hành cá nhân


-GV nờu nhiệm vụ(lu ý: thắt nút chỉ khi kết thúc đờng khâu)
-hs thực hành khâu trên vải


-Gióp dì HS u kÐm


<i><b>*HĐ 3:</b></i> Đánh giá sản phẩm
-Tổ chúc HS trng bày sản phẩm


- HS Trng bày sản phẩm theo bàn, tổ.
-Nêu tiêu chí đánh giá, ghi bảng
-Gọi HS nhận xét, đánh giỏ


-GV dánh giá nhận xét, tuyên dơng
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-NX tiết học


-Về nhà chuẩn bị bài: Thêu móc xích


<i>Th sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010.</i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu : Gióp HS </b>


- Thực hiện đợc nhân với số có 2 chữ số


- Vận dụng đợc vào giải bài tốn có phép nhân với số có 2 chữ số
<b>ii. đồ dùng:</b>


HS: bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động 1. KT Bài cũ :</b></i>


- Gäi HS lµm bµi 2 SGK



<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập :</b></i>


Bµi 1 :


- Cho HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài
- 3 em lên bảng làm bài.


– 1 462; 16 692 ; 47 311
- Gọi HS nhận xét
Bài 2( cột 1,2) :
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho HS tính ở nháp rồi nêu kết quả để viết vào ô trống
- HS làm bài, trình bày kết quả, lớp nhận xét rồi làm vào vở.
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề


- Cho nhãm 2 em thảo luận làm bài
- HS làm bài, gọi 1 em lên bảng.


75 x 60 = 4 500 (lần)
4 500 x 24 = 108 000 (lÇn)
- Gäi HS nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>
- Nhận xét


- VN: Bµi 4, 5;
CB : Bài 61



<b>Khoa học</b>


<b>Nớc cần cho sự sống</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Sau bài học, HS có khả năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nc giúp cơ thể hấp thụ đợc những chất dinh dỡng hòa tan lấy đợc từ thức ăn và tạo
thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nớc giúp thải các chất thừa, chất độc hại.
+ Nớc sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp, cơng nghiệp.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- H×nh trang 50 - 51 SGK
-Bảng phụ, băng dính, bút dạ


- Su tm nhng tranh ảnh và t liệu về vai trò của nớc
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>1.KT Bµi cị :</b>


- Gọi HS vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong TN một cách đơn giản rồi trình bày
<b>2. Bài mới:</b>


<b>*HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu vai trò của nớc đối với sự sống của con ngời, động vật và thực vật</b></i>


- Yêu cầu HS nộp các t liệu, tranh ảnh su tầm đợc
- Giao việc cho tng nhúm


N1: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của nớc đ/v cơ thể ngời



N2: Tỡm hiểu và trình bày về vai trị của nớc đ/v ng vt


N3: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của nớc đ/v thực vật


- Gi i din cỏc nhúm lờn trỡnh by


- 3 nhóm lần lợt trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận nh mục Bạn cần biết trang 50 SGK.


<b>*HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu vai trò của nớc trong SX nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi </b></i>
<i><b>giải trí</b></i>


+ Con ngời còn cần nớc vào những việc gì khác ?
- Mỗi HS đa ra 1 ý kiÕn.


- GV ghi b¶ng.


- GV cïng HS thảo luận phân loại các nhóm ý kiến:
Con ngời sử dụng nớc trong vui chơi, giải trí
Con ngời sư dơng níc trong SXCN


– Con ngêi sư dơng níc trong SXNN
- HS nªu vÝ dơ minh häa cho tõng nhóm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi HS c mc Bn cn bit
- Nhn xột


- Chuẩn bị bài 25



<b>Tập làm văn</b>


Tiết 24:

Kể chuyện ( kiÓm tra viÕt)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật , sự việc,
cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).


- Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.Độ dài bài viết khoảng 120 chữ
( khoảng 12 câu ).


<b>II. §å dïng:</b>


- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.KT bµi cị :</b>
- KiĨm tra vë, bót


<b>2. HDHS thùc hµnh viÕt</b><i><b> :</b></i>


- Ra đề :


– Đề 1: Kể một câu chuyện em đã đợc nghe hoặc đợc đọc về một ngời có tấm lịng
nhân hậu


– Đề 2: Kể lại chuyện Vẽ trứng theo lời kể của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi (chú ý mở bài
theo cách gián tiếp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS chọn 1 trong 3 đề để làm bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×