Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

TUAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.5 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i></i>


<b>-LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 11</b>


<b>Từ ngày (2- 6/11/2009)</b>


<b>THỨ /</b>


<b>NGÀY</b>

<b>MÔN</b>

<b>BÀI DẠY</b>

GDMT


<b>HAI</b>


2/11



<b>Chào cờ</b>


<b>T. Đọc</b>



<b>Tốn</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>Đạo đức</b>



Chuyện một khu vườn nhỏ


Luyện tập



Ơn tập : Hơn 80 năm chống thực dân Pháp …


Thực hành GKI



<b>BA</b>


<b>3/11</b>



<b>C. Tả</b>


<b>Toán</b>


<b>Th</b>

<b>ể dục</b>




<b>LTVC</b>


<b>Địa lí</b>



Nghe – viết: Luật Bảo vê mơi trường.


Trừ hai số thập phân



Động tác toàn thân: TC: Chạy nhanh theo số.


Đại từ xưng hơ



Lâm nghiệp và thuỷ sản.



Trực tiếp


Trực tiếp


<b>TƯ</b>


<b>4/11</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>Th</b>

<b>ể dục</b>


<b>Kể. ch</b>



<b>Tốn</b>


<b>Khoa học</b>



Tiếng vọng



Ơn 5 ĐT đã học – TC : chạy nhanh …


Người đi săn và con nai




Luyện tập



Ơn tập : Con người và sức khỏe ( tt)



Trực tiếp
Trực tiếp


<b>NĂM</b>


<b>5/11</b>



<b>Mỹ thuật</b>


<b>T. L văn</b>



<b>Tốn</b>


<b>Khoa học</b>



<b>Kó thuật</b>



Vẽ tranh : đề tài ngày NGVN 20/11


Trả bài văn tả cảnh



Luyện tập chung


Tre, mây, song



Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống



<b>SAÙU</b>


<b>6/11</b>



<b>Âm nhạc</b>



<b>LTVC</b>



<b>Toán</b>


<b>TLV</b>


<b>SHL</b>



Tập đọc nhạc.TĐN số 3: Nghe nhạc


Quan hệ từ



Nhân một số TP với một số TN


Luyện tập làm đơn



Sinh hoạt lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i></i>


<i><b>-Thứ hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>



Tiết 1:

Tập đọc



<b>CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>* Kiến thức: </i>


- Đọc lưu loát và bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên, nhí
nhảnh của bé Thu, giọng chậm rãi , hiền từ của ông.


<i>*Kĩ năng: </i>- Hiểu được các từ ngữ trong bài: săm soi, cầu viện,….



<b> </b>- Thấy được vẽ đẹp của cây cối, hoa lá trong khu vườn nhò, hiểu được
tình cảm u q thiên nhiên của hai ơng cháu trong bài.


<i>* Thái độ: </i>- Có ý thức làm đẹp cuộc sống môi trường sống trong g/đ và xung
quanh em.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Bảng phụ viết đoạn 3 bài đọc.
+ HS: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


1’
2’
30’
12’


10’


<i><b>1.OÅN ĐỊNH: </b></i>


<i><b>2. BÀI CŨ: nhận xét KTĐK</b></i>


- Tên chủ điểm nói lên điều gì ?
3. <i><b>BÀI MỚI:</b></i> Giới thiệu


- Tên chủ điểm nói lên điều gì ?


4<i><b>. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học
sinh luyện đọc.


- GV yêu cầu HS nối tieáp


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo
cặp.


+ GV theo dõi HS luyện đọc, sửa
sai ( nếu có ). - Gọi HS đọc phần
chú giải


- GV yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Giáo viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh
tìm hiểu bài.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.
+ Câu hỏi 1: Mỗi loài cây trên ban
cơng nhà bé Thu có những đặc điểm
gì nổi bật?


• Giáo viên nêu chốt lại ND.
- Yêu cầu học sinh nêu ý 1.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


- Haùt –



- Học sinh lắng nghe.
- Trả lời.


- Hoạt động lớp.


- HS luyện đọc từng đoạn nối tiếp.
- Luyện đọc theo cặp


- Học sinh đọc phần chú giải.
- 1 HS đọc trước lớp.


<b>- </b>Theo dõi


- Hoạt động nhóm, lớp.
- Học sinh đọc đoạn 1.


+ Cây quỳnh: lá dày, giữ được
nước.


+ Caây hoa ti-gôn: thò râu theo gió
nguậy như vòi voi.


…………


*• <i><b>Đặc điểm các lồi cây trên ban </b></i>
<i><b>cơng nhà bé Thu.</b></i>


- Học sinh đọc đoạn 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i></i>


-8’


2’


+ Câu hỏi 2: Vì sao khi thấy chim
về đậu ở ban công, Thu muốn báo
ngay cho Hằng biết?


+ Vì sao Thu muốn Hằng cơng
nhận ban cơng của nhà mình là một
khu vườn nhỏ?


+ Em hiểu: “<b>Đất lành chim đậu</b>” là
như thế nào”?


• Giáo viên chốt lại.


- Yêu cầu học sinh nêu ý 2.
- Em có nhận xét gì về hai ông
cháu bé Thu ?


- Nêu ý chính.


 <b>Hoạt động 3:</b> HD học sinh đọc
diễn cảm.


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn.



-GVtổ chức HS đọc diễn cảm đoạn
3.


+ GV đọc mẫu.


+ GV yêu cầu HS đọc theo cặp
+ GV tổ chức HS đọc diễn cảm
+ GV nhận xét , ghi điểm.
- Tổ chức HS đọc phân vai.
<i><b>5. TỔNG KẾT - DẶN DÒ: </b></i>
- Rèn đọc diễn cảm ở nhà
- Chuẩn bị: “Tiếng vọng”.
- Nhận xét tiết học


nhận ban cơng nhà mình cũng là
vườn.


- Học sinh phát biểu tự do.


- Trả lời: Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ
có chim về đậu, sẽ có người tìm đến
làm ăn.


•* <i><b>Ban cơng nhà bé Thu là một khu</b></i>
<i><b>vườn nhỏ.</b></i>


- Trả lời.



- Vẽ đẹp của cây cối trong khu
vườn nhỏ và tình yêu thiên nhiên
của hai ông cháu bé Thu.


- Hoạt động lớp, cá nhân.


- Lớp lắng nghe tìm cách đọc hay.


- Đơi bạn đọc cho nhau nghe.
- HS thi đọc.


- HS phân vai đọc. Học sinh nhận
xét.


- Theo dõi



---Tiết 2:

Tốn



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>: Học sinh biếtà :


-Thực hiện tính tổng nhiều số thập phân bằng cách thuận tiện nhất.


-So sánh các số thập phân.Giải bài tốn có phép cộng nhiều số thập phân.
- BT cần làm: 1; 2(a,b); 3( cột 1) ; 4.HS giỏi làm hết các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i></i>


-GV: SGK


<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>TG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</sub></b>


5’


30’
6’


7’


8’


8’


4’


1<b>. Bài cũ</b> : Tổng nhiều số thập phân.
- GV gọi 2 hs lên bảng sửa BT á 3c và
d,chấm VBT và yêu cầu vài hs nêu bài
làm của mình ở nhà


- GV nhận xét và cho điểm hs .
2<b>. Bài mới</b> : Luyện tập


 Baøi 1: Tính
- Cho HS tự làm.


- GV gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng .



- GV nhận xét và cho điểm hs .


 Bài 2 : GV yêu cầu hs đọc đề bài
và hỏi bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu hs giải thích cách làm của
từng biểu thức .


- GV nhận xét và cho điểm hs .


 Bài 3 : GV yêu cầu hs đọc đề bài và
nêu cách làm ( <b>tính tổng các số tp rồi ss </b>
<b>và điền dấu ss thích hợp vào chỗ chấm )</b>
- GV yêu cầu hs làm bài .


- GV Y/C hs SS từng cách làm của từng
phép SS .


- GV chốt lại từng cách làm đúng .
Bài 4 : Gv gọi 1hs đọc đề toán.


- GV u cầu hs tóm tắt đề tốn bằng sơ
đồ rồi giải


- GV gọi hs chữa bài làm của bạn trên
bảng , sau đó nhận xét và cho điểm hs


<i><b>3/Củng cố –dặn dò : </b></i>


- GV tổng kết tiết học , dặn dò hs về nhà


làm bT 2b , xem trước bài : “Trừ hai số
thập phân”.


- Hs lên bảng sửa bài .
- HS theo dõi nhận xét


- Hs lên bảng làm ,cả lớp làm bảng
con


- HS nhận xét về đặt tính và tính
Kết qủa.


- Tính bằng cách thuận tiện nhất.

- Hs làm bài vào vở ,2hs lên


bảng làm. (ý a,b) HS khá, giỏi


làm luơn ý c,d



- Hs giải thích cách làm .
- Hs nêu cách làm trước lớp .
VD: 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
= ( 4,2 + 6,8 ) + ( 3,5 + 4,5 )
= 11 + 8
= 19 …..


- 2 Hs lên bảng làm bài , cả lớp
làm vào vở cột 1.( HS k,g làm được
cột 2)


- Hs lần lượt nêu trước lớp , hs cả
lớp theo dõi và bổ sung ý kiến .



Giaûi:


Ngày thứ hai dệt được số m vải là:
28,4 + 2,2 = 30,6 ( m )
Ngày thứ ba dệt được số m vải là:
30,6 + 1,5 = 32,1 ( m )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i></i>


-- GV nhận xét tiết học.


<b> </b>




---Tiết 3:

Lịch sử



<b>ÔN TẬP: HƠN 80 NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP</b>


<b>(1858 – 1945)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>* Kiến thức: </b>Học sinh nắm được những mốc thời gian, những sự kiện lịch
sử tiêu biểu nhất 1858 – 1945


<b>* Kĩ năng: </b>Nhớ và thuật lại các sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ (1858 –
1945), nêu được ý nghĩa của các sự kiện đó.


<b>* Thái độ: </b>Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc, yêu mến quê hương và
biết ơn các ông cha ta ngày trước.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Bảng thống kê các niên đại và sự kiện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:


<b>TG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</sub></b>


1’
5’


30

15


10


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn
độc lập””.


- Cuối bản “Tuyên ngôn độc lập”, Bác
Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam tuyên
bố điều gì?


- Trong buổi lễ, nhân dân ta đã thể
hiện ý chí của mình vì độc lập, tự do


như thế nào?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới:</b> Ôn tập


<b>4.Các hoạt động: </b>


Hoạt động 1:


<b>*Mục tiêu:</b> Ôn tập lại các sự kiện lịch
sử trong giai đoạn 1858 – 1945.


- Hãy nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu
trong giai đoạn 1858 – 1945 ?


GV nhận xét chốt lại câu trả lời đúng.
<b> </b>


<b> Hoạt động 2:</b>


<b>*Mục tiêu:</b> Học sinh nắm lại ý nghĩa 2
sự kiện lịch sử: Thành lập Đảng và
Cách mạng tháng 8 – 1945.


- Hát


- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.



- Hoạt động nhóm đơi.


- Học sinh thảo luận nhóm đôi ,
nêu:


+Thực dân Pháp xâm lược
nước ta.(1858)


+ Phong trào chống Pháp
tiêu biểu: phong trào Cần
Vươngcủa Trương Định(Đầu TK
20)….


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i></i>


-6’


2’


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
mang lại ý nghĩa gì?


- Nêu ý nghĩa lịch sử của sự kiện Cách
mạng tháng 8 – 1945 thành cơng?
- Giáo viên gọi 1 số nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét + chốt ý.


<b> </b>


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>*Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.


- Ngoài các sự kiện tiêu biểu trên, em
hãy nêu các sự kiện lịch sử khác diễn
ra trong 1858 – 1945 ?


- GDTT,Liên hệ thực tế.


- Học sinh xác định vị trí Hà Nội,
Thành phố Hồ Chí Minh, nơi xảy ra
phong trào Xơ Viết Nghệ Tĩnh trên
bản đồ.


- Giáo viên nhận xét
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Tình thế hiểm nghèo.
- Nhận xét tiết học


- Nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động lớp<b>.</b>


- Học sinh nêu: phong trào Xô
Viết Nghệ Tĩnh, Bác Hồ ra đi
tìm đường cứu nước …


- Học sinh xác định bản đồ (3
em).




---Tiết 4:

Đạo đức



THỰC HÀNH GIỮA KÌ I



<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- HDHS ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 – 5 .


- Liên hệ bản thân và rèn kỹ năng thực hiện các hành vi đúng .
<b>II.CHUẨN BỊ :</b> GV một số hành vi để HS thực hành


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


4’


10’


<b>1. ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Thế nào là tình bạn đẹp ?
<b>-</b> Em đã biết giúp đỡ bạn bè chưa? ….


<b>3. Bài mới : GTB </b>
<b>HD học sinh ôn tập </b>


<b>LẤY CC- NX đã học ( tuần 1-10)</b>



<b>* Hoạt động 1 :</b>


Cho HS nhắc lại các ND bài đã học.
- Vì sao lại tự hào là HS lớp 5 ?
- Là HS lớp 5, em cần phải làm


haùt


- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i></i>


-10’


10’


1’


gì ?


- Vì sao ta lại phải có trách nhiệm
về việc làm của mình ?


- Trình bày một số câu tục ngữ, ca
dao nói về ND có chí thì nên ?


- Vì sao ta cần phải nhớ ơn tổ
tiên ?


- Để nhớ ơn tổ tiên chúng ta cần


thể hiện như thế nào ?


- Tình bạn tốt là tình bạn như thế
nào?


+ GV nhận xét từng câu trả lời của HS
bổ sung hào chỉnh.


<b>* Hoạt động 2 : Liên hệ theo từng chủ </b>
<b>đề.</b>


- GV nhận xét đánh giá <b>( lấy nhận </b>
<b>xét ,chứng cứ theo chủ đề )</b>


* <b>Hoạt động 3: HD đóng vai, thảo </b>
<b>luận các tình huống.</b>


- Giao nhiệm vụ hướng dẫn HS thảo
luận.


- Nhận xét đánh giá.
<b>4 . Củng cố dặn dò :</b>
- Liên hệ giáo dục.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau


- Trồng hoa, trồng cây xanh


- HS liên hệ bản thân
- Trình bày trước lớp.


-Hoạt động nhóm


Tình hiểu hoạt đơng theo
HDGV.


- Theo dõi



-



<i><b>---Thứ ba, ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>



Tiết 1:

Chính tả ( Nghe – viết )



<b>LU</b>

<b>ẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>*Kiến thức:</i> - Học sinh nghe- viết đúng chính tả bài “Luật bảo vệ mơi trường”.Trình
bày đúng hình thức văn bản luật. Bài viết khơng mắc quá 5 lỗi chính tả.


<i>*Kĩ năng</i>: - Hiểu và nắm được cách trình bày một điều cụ thể trong bộ luật nhà
nước.


- Luyện viết đúng những từ ngữ có âm cuối n / ng ( BT2.b); từ láy cĩ âm
đầu l/n ( BT 3.a)


<i>*Thái độ</i>: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. HS cĩ ý thức bảo vệ mơi
trường thơng qua các hoạt động cụ thể.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i></i>


<b>-III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG H</sub><sub>ỌC SINH</sub></b>
4’


30’
3’


3’


14’


10’
6’


4’


2’


<i><b>2. BÀI CŨ: </b></i>


- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa
kỳ


3<i><b>. BAØI MỚI</b></i>: GTB



 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn hs nghe
– viết.


a) Tìm hiểu nội dung bài viết:
- HS đọc bài chính tả trong SGK.
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ Điều 3 khoản 3 trong luật bảo vệ
mơi trường có nội dung gì? <b>GDHS ý </b>
<b>thức bảo vệ mơi trường.</b>


b) Hướng dẫn viết từ khó


- Y/ cầu HS nêu các từ khó viết, dễ lẫn
khi viết chính tả.




- Yêu cầu HS đọc , viết các từ ngữ vừa
tìm được.


c) Viết chính tả


- GV đọc cho HS viết .


- GV đọc tồn bài chính tả một lượt
cho HS sốt lỗi


- GV thu chấm 10 bài
- GV nhận xét bài viết HS



 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn làm bài
tập chính tả.


<i>* Bài tập 2a</i>:


- GV chia nhóm, phát giấy khổ to cho
các nhóm


- HS nêu yêu cầu bài tập


- GV đính bảng nhóm lên bảng
- HS đọc bài đã hoàn chỉnh.
- GV nhận xét và chốt:


<i>* Bài tập 3.a: Hoạt động cả lớp.</i>
- HS nêu yêu cầu đề bài


- Tổ chức HS thi tìm nhanh các từ láy
âm đầu là <b>n</b>


- HS – GV nhận xét chốt lời giải đúng.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học – Biểu dương


- Haùt


- Lớp nghe, x/định n/vụ học tập.


- Cả lớp đồng thầm



+ Nói về hoạt động bảo vệ mơi
trường.


- HS tìm và nêu các từ khó ví
dụ: mơi trường, phịng ngừa,
thiên nhiên, tiết kiệm,….
- 3 HS viết bảng, HS dưới lớp
viết vở nháp.


- Nghe đọc và viết bài.
- Đôi bạn đổi vở cho nhau dùng
bút chì gạch chân lỗi sai , ghi số
lỗi ra lề vở.


- Đọc Y/C bài tập.


- 4 nhóm, thảo luận tìm từ ngữ
chứa các tiếng theo mẫu viết
vào giấy, báo cáo trước lớp.


- Lớp sửa bài
- Hoạt động chung.


- Trình bày: VD:nô nức, náo nức,
no nê, ….,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i></i>



-HS tích cực


- Nhắc HS ghi nhớ những TN đã luyện
tập ở lớp.



---Tiết 2:

Toán



<b>TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>:<b> </b> Sau bài học HS biết :


-Thực hiện phép trừ hai số thập phân.


-Aùp dụng phép trừ hai số thập phân để giải các bài toán có liên quan.
- Bài tập cần làm: 1(a,b); 2( a,b); 3. HS K, G: làm hết các BT.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


4’


10’


1<b>. Bài cũ</b> : GV gọi hai hs lên bảng sửa
BT 2b của tiết học trước.


-Gọi hs nhắc lại tính chất giao hốn và
tính chất kết hợp của phép cộng 2 số TP.
- GV NXBC



2<b>. Bài mới</b> :
a<b>)Ví dụ 1 :</b>


-GV nêu bài tốn :


- GV hỏi : Để tính được độ dài đoạn
thẳng BC chúng ta phải làm như thế nào
?


- GV u cầu : hãy đọc phép tính đó
- GV nêu : 4,29 –1,84 chính là 1 phép
trừ 2 số tp.


GV gợi ý hs chuyển đổi thành đơn vị cm
rồi tính : 4,29 m –1,84m


- - GV gọi hs nêu cách tính trước lớp .


-GV nhận xét cách tính của HS, sau đó
hỏi lại: Vậy 4,29 trừ đi 1,84 bằng bao
nhiêu?


-GV gợi ý cho HS cách đặt tính và tính.
4,29


-1,84
2,45m


*<i>Đặt tính sao cho 2 dấu phẩy thẳng coät, </i>



- 2hs lên bảng sửa bài 2b
- 3hs trả lời


-


- HS nghe và tự phân tích đề
- HS trả lời


- HS neâu: 4,29 – 1,84


- HS trao đổi với nhau và tính
4,29 m= 429cm


1,84m = 184cm


- Độ dài đoạn thẳng BC là : 429
cm -194cm = 245cm


245cm = 2,45m


- HS nêu: 4,29 - 1,84 = 2,45 m
- 2hs ngồi cạnh nhau trao đổi và
cùng đặt tính để thực hiện phép
tính


-1hs lên bảng vừa làm vừa giải
thích cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i></i>



-8’


4’


4’


<i>các chữ </i>
<i>số ở cùng hàng thẳng cột với nhau </i>
<i>*Trừ như trừ các số tự nhiên.</i>


<i>* Viết dấu phẩy thẳng cột với các dấu </i>
<i>phẩy của số bị trừ và số trừ .</i>


GV hỏi : Cách đặt tính cho kq như thế
nào so với cách đổi đơn vị thành cm?
-GV yêu cầu hs ss 2 phép trừ :


429 vaø 4,29
- 184 -1,84


245 2.45


- GV hỏi tiếp : Em có nhận xét gì về các
dấu phẩy của số bị trừ , số trừ và dấu
phẩy ở hiệu trong phép tính trừ 2 số tp.
<b>b) ví dụ 2</b>:<b> </b> GV nêu vd: Đặt tính rồi tính :
45,8 - 19,26


GV hỏi : Em có nhận xét gì về số các


chữ số ở phần tp của số bị trừ so với các
chữ số ở phần tp của số trừ ?


-Hãy tìm cách làm cho các chữ số ở
phần tp của số bị trừ bằng số các chữ số
phần tp của số trừ mà giá trị của số bị
trừ không thay đổi .


-GV nêu: coi 45,8 là 45,80 em hãy đặt tính
thực hiện:


45,80- 19,26


GV yêu cầu hs vừa lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của mình .
GV nhận xét câu trả lời của hs .


GV hỏi : qua 2 vd bạn nào có thể nêu
cách thực hiện phép trừ 2 số tp.


GV cho hs đọc phần ghi nhớ trong sgk .
GV yêu cầu hs đọc phần chú ý .


 <b>Luyện tập :</b>


<b>BÀi 1</b> : Hoạt động cá nhân


-GV yêu cầu hs đọc đề bài toán và làm
lần lượt từng phép tính vào bảng con ,
gọi 2 hs lên bảng làm . <b>HS khá giỏi làm </b>


<b>ý c.</b>


-GV nhận xét. Đánh giá.


<b>Bài 2:</b> GV yêu cầu hs đọc đề và tự làm
bài vào vở bài tập, 3 hs lên bảng tự đặt
tính và tính .


-GV gọi hs nhận xét bài làm của baïn


- Kết quả phép trừ đều là
2,45m


HS ss và nêu:


- HS trả lời


- Các chữ số ở phần tp ít hơn so
với các chữ số ở phân tp của số
trừ


- Ta viết thêm chữ số 0 vào bên
phải phần tp của số bị trừ


1 hs lên bảng , cả lớp làm bảng
con


45,80
-19,26
26,54



-HS nêu cả lớp theo dõi và
thống nhất


-Hs đọc


- Hs đọc đề , 2 hs lên bản g
làm ,cả lớp làm vào bảng con
- <b>1 HS bảng làm. HS khá giỏi </b>
<b>cịn lại làm bảng con.</b>


- Hs nêu yêu cầu. làm vào vở.
- 1Hs lên bảng làm và nêu cách
tính.


- NX


- HS thực hiện . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i></i>


-6’
4’


trên bảng .


-GV nhận xét và cho điểm hs .


<b>Bài 3:</b> GV yêu cầu hs tự làm bài. sau đó
đọc bài trước lớp .



-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm hs .
3.<b>Củng cố – Dặn dò</b> :


- GV tổng kết tiết học , cho hs nhắc lại
qui tắc trừ hai số tp, dặn dị hs về xem
trước bài luyện tập.


- Nhận xét tiết học.


làm



---Tiết 3. <b>Thể dục</b>


<b>ĐỘNG TÁC TỒN THÂN. TRỊ CHƠI : CHẠY NHANH THEO SỐ.</b>




---Tiết 4 :

Luyện từ & Câu


<b>ĐẠI TỪ XƯNG HÔ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>* Kiến thức:</i> Giúp học sinh nắm được khái niệm đại từ xưng hô( nd ghi nhớ)
<i>* Kĩ năng:</i> Học sinh nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn( BT1); chọn
được đại từ xưng hơ thích hợp để điền vào ơ trống (BT2)


<i>* Thái độ: </i> Giáo dục học sinh có ý tìm từ đã học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Giấy khổ to chép sẵn đoạn văn BT1 (mục III). Bảng phụ viết sẵn đoạn


văn mục I.1


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


3’


32
8’


<i><b>2. BÀI CŨ: </b></i>


- Nhận xét và rút kinh nghiệm về kết
quả bài kiểm tra định kì Giữa học kỳ I
(phần LTVC)


<i><b>3. BÀI MỚI</b></i>: Đại từ xưng hô.
<i><b>4. CÁC HOẠT ĐỘNG: </b></i>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
nắm được khái niệm đại từ xưng hơ trong
đoạn văn.


* Bài 1: Tìm hiểu cá nhân


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV HD HS làm bài theo cặp đôi.
- Cho Hs báo cáo KQ.



- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i></i>


-6’


6’


2
12
6’


6’


4’


- GV nhận xét chốt lại: những từ in đậm
trong đoạn văn  đại từ xưng hơ.


+ Chỉ về mình( ngơi thứ nhất ): tơi,
chúng tôi


+ Chỉ về người và vật mà câu chuyện
hướng tới (ngơi thứ 2) : nó, chúng nó.
- Vậy thế nào là đại từ xưng hô ?
* Bài 2: Tìm hiểu cả lớp.


- Giáo viên cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Theo em cách xưng hô của mỗi nhân
vật trong đoạn văn thể hiện thái độ của


người nói như thế nào ?




 GV chốt: Trong khi nói chuyện, chúng
ta cần thận trọng trong dùng từ, vì từ ngữ
thể hiện thái độ của mình với chính mình
và với những người xung quanh.


* Bài 3: Hoạt động cặp đôi.


- Giáo viên lưu ý học sinh tìm những từ
để tự xưng và những từ để gọi người khác.
- GV nhận xét nhanh.


- GV nhấn mạnh: tùy thứ bậc, tuổi tác,
giới tính, hồn cảnh … cần lựa chọn xưng
hô phù hợp để lời nói bảo đảm tính lịch sự
hay thân mật, đạt mục đích giao tiếp,
tránh xưng hơ xuồng vã, vơ lễ với người
trên.


*HD HS rút <b> Ghi nhớ</b> :


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh
làm luyện tập.


Bài 1: Làm cá nhaân


- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét
về thái độ, tình cảm của mỗi nhân vật .
- GV chốt:Các đại từ xưng hô:<b>ta,chú </b>
<b>em,tôi, anh</b>


Bài 2: hoạt động cặp đôi


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành bài tập
- GV yêu cầu HS đọc bài làm trước lớp.


Hoạt động 3: Củng cố.


người nghe; “<b>chúng tơi</b>” chỉ người
nói – “<b>ta</b>” chỉ người nói; “<b>các </b>
<b>người</b>” chỉ người nghe – “c<b>húng</b>”
chỉ sự vật  nhân hóa.


- HS trả lời


- HS nêu yêu cầu bài 2.


-  Học sinh nhận xét thái độ của
từng nhân vật.


+ Cơm : lịch sự, tôn trọng người
nghe.


+ Hơ-bia : kiêu căng, tự phụ,
coi thường người khác, tự xưng


là ta, gọi cơm các ngươi.


- HS thảo luận cặp, báo cáo cách
xưng hô với thầy cô, bố mẹ, anh,
chị, em, bạn bè.


-Trình bày trước lớp.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc phần ghi
nhớ (SGK)


- Học sinh đọc đề bài 1.


- Học sinh làm bài (gạch bằng bút
chì các đại từ trong SGK).


- Học sinh sửa bài miệng.lớp
nhận xét.




-- Học sinh đọc đề bài 2.
- Hoạt động tìm hiểu
- HS đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

= +
<i></i>


-1’ <sub> - Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ</sub>


5<i><b>. TỔNG KẾT - DẶN DÒ:</b></i>
- Chuẩn bị: “Quan hệ từ”.
- Nhận xét tiết học



---Tiết 5:

Địa lí



<b>LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN</b>


I.<b>MỤC TIÊU :</b>


*Học xong bài này, học sinh biết :


- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm
nghiệp, thủy sản ở nươc ta.


- Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về cở cấu
và phân bố của lâm nghiệp, thủy sản.


- HS khá, giỏi: Biết nước ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành
thủy sản; Biết các biện pháp bảo vệ rừng.


- Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với
những hành vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thủy sản.
II<b>.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ kinh tế Việt Nam .


- Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng , khai thác và nuôi trồng thủy sản.
III<b>.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>



Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’


3’
1’


6’


8’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ</b>: “Nơng nghiệp ”.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


“Laâm nghiệp và thuỷ sản”.
<b>a) Lâm nghiệp </b>


<i>Mục tiêu</i>:HS biết các hoạt động
ngành lâm nghiệp ở nước ta. Biết
được sự phân bố của ngành và có ý
thức bảo vệ rừng,trồng rừng.


 Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- <i>Kết luận</i>: Lâm nghiệp gồm có các
hoạt động trồng và bảo vệ rừng, khai
thác gỗ và các lâm sản khác


 Hoạt động 2: Làm việc theo cặp


Bước 1:


+ Gợi ý:


1/ So sánh số liệu để nhận xét về sự
thay đổi của tổng diện tích rừng.
Lưu ý:


Tổng diện tích rừng = Diện tích


+ Hát


• - 3 em lên trả lời câu hỏi


- Nghe và ghi tên bài


Hoạt động cá nhân, lớp.


- Quan sát hình 1 và TLCH/ SGK.
- HS trình bày, nhận xét


Hoạt động nhóm đơi, lớp.
- Quan sát bảng số liệu và thảo
luận trả lời câu hỏi/ SGK.


- Trình bày:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i></i>



-15’


3’
1’


rừng tự nhiêân + Diện tích rừng trồng
2/ Giải thích vì sao có giai đoạn diện
tích rừng giảm , có giai đoạn diện
tích rừng tăng?


? Hoạt động trồng rừng và khai thác
rừng có ở những đâu ?


Nhận xét chốt ý.GDTT.LHTT
<b>b) Ngành thuỷ sản</b>


<i>Mục tiêu </i>: HS biết các hoạt động
ngành thủy sản ở nước ta. Biết được
sự phân bố, sự phát triễn của ngành
và có ý thức bảo vệ các nguồn lợi
thủy sản.


 Hoạt động 3: Làm việc cá nhân,
cả lớp


? Kể tên một số loài thuỷ sản mà em
biết?


- Nước ta có những điều kiện thuận
lợi nào để phát triển ngành thuỷ sản


- Yêu cầu HS quan sát lược đồ và trả
lời câu hỏi: So sánh sản lượng thuỷ
sản của năm 1990 và 2003.


- Nhận xét và chốt theo các câu hỏi:
+ Thuỷ sản gồm có những hoạt động
nào?


+ Nhận xét về sản lượng đánh bắt và
nuôi trồng.


+ 1 số loại thủy sản đang được nuôi
nhiều ở nước ta hiện nay .


+ Ngành thủy sản phát triển mạnh ở
đâu ?


<b>4. Cuûng coá.</b>


- Nêu câu hỏi cho HS trả lời
<b>5. Nhận xét - dặn dị: </b>
- Dặn dị: Ơn bài.


- Chuẩn bị: “Công nghiệp”.
- Nhận xét tiết học.


<i>mức.</i>


- <i>Từ 1995 đến 2004, diện tích rừng</i>
<i>tăng do nhân dân ta tích cực trồng</i>


<i>và bảo vệ.</i>


<i>+ Chủ yếu ở miền núi, trung du và</i>
<i>một phần ở ven biển.</i>


_ Kể tên 1 số HĐ bảo vệ rừng.


Hoạt động cá nhân, lớp.
<i>+ … cá, tôm, cua, mực,… </i>


<i><b>HS khs gi</b><b>ỏi:</b>nhiều sơng ngịi, diện </i>
<i>tích biển rộng, biển nhiều cá tôm</i>
- Quan sát lược đồ và trả lời


+ <i>Sản lượng thủy sản ngày càng</i>
<i>tăng, trong đó sản lương ni trồng</i>
<i>thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng</i>
<i>đánh bắt.</i>


<i>+ đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.</i>
<i>+ Sản lượng đánh bắt nhiều hơn</i>
<i>nuôi trồng; </i>


<i>+ … nước ngọt : cába sa, tra, trôi,</i>
<i>trắm, mè,…; nước lợ và nước mặn :</i>
<i>cá song, tai tượng, trình,… tơm : sú,</i>
<i>hùm ; trai, ốc,..</i>


<i>+ … vùng ven biển và nơi có nhiều</i>
<i>sông, hồ.</i>



- Trả lời câu hỏi.
+ Đọc ghi nhớ



<i><b>---Thứ tư, ngày 4 tháng 11 năm 2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i></i>


<b>-TIẾNG VỌNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>* Kiến thức: </i>- Đọc lưu loát diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


<b> </b>- Hiểu được những từ ngữ khĩ và ý nghĩa của bài: Phải biết yêu thương lồi
vật .Đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta .( TLCH 1,3,4)
<i>* Kĩ năng: </i> - Bộc lộ được cảm xúc phù hợp qua giọng đọc.


<i>* Thái độ: </i> - Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả về cái chết của
con chim sẻ nhỏ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


+ GV: Tranh SGK phóng to.( nếu có điều kiện ), bảng phụ ghi sẵn đoạn
thơ


+ HS: đọc bài trước ở nhà, SGK.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>



<i>5’</i>


<i>30’</i>
<i>12’</i>


<i>10’</i>


2<i><b>. BAØI CŨ:</b></i> Chuyện khu vườn nhỏ.
- Đọc đoạn 1 và cho biết. Mỗi loại
cây trên ban công nhà bé Thu có đặc
điểm gì nổi bật?


- Đọc đoạn 2. Em hiểu thế nào là
“Đất lành chim đậu”.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3.<i><b> BAØI MỚI</b></i>: GTB


4.<i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>:


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học
sinh đọc đúng văn bản.


*• Luyện đọc.


- 1 Học sinh khá đọc.


• Giáo viên ghi bảng những từ khó
phát âm: cơn bão, giữ chặt, mãi mãi,


đá lở.


- Gọi học sinh đọc nối tiếp nhau bài
thơ.


- Gọi HS luyện đọc theo cặp, đọc toàn
bài


- Giáo viên đọc mẫu.


 <b>Hoạt động 2: T</b>ìm hiểu bài.
• Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh.
+ Câu hỏi 1: Con chim sẻ nhỏ chết
trong hoàn cảnh đáng thương như thế
nào?


• Yêu cầu học sinh nêu ý khoå 1.


- Học sinh đọc và trả lời.
- Học sinh nhận xét.


- Hoạt động cả lớp.
- Học sinh khá giỏi đọc.


- Học sinh nêu những từ phát âm
sai của bạn.


- Học sinh đọc.
- Nghe



…trong cơn bão – lúc gần sáng – bị
mèo tha đi ăn thịt – để lại những
quả trứng mãi mãi chim con khơng
ra đời.


<b>Ý 1: </b>Con chim sẻ nhỏ chết trong
đêm mưa bão.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i></i>


<i>-8’</i>


<i>5’</i>


<i>2’</i>


+ Câu hỏi 2: Vì sao tác giả băn
khoăn day dứt về cai chết của con
chim sẻ<b>?( Hs khá, giỏi)</b>


+ Câu hỏi 3: Những hình ảnh nào đã
để lại ấn tượng sâu sắc trong tâm trí
của tác giả?


• Giáo viên giảng: “Như đá lở trên
ngàn”: sự ân hận, day dứt của tác giả
trước hành động vơ tình đã gây nên tội
ác của chính mình.


- Nêu ý khổ 2



+ Tác giả muốn nói với các em điều gì
qua bài thơ?(ý nghĩa của bài thơ)


- Yêu cầu học sinh nêu đại ý.


 <b>Hoạt động 3: </b>đọc diễn cảm.
- Gọi 2 HS đọc tồn bài, lớp theo dõi
tìm giọng đọc thích hợp.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
diễn cảm khổ thơ 1


+ GV treo bảng phụ có ghi khổ thơ 1
+ Giáo viên đọc mẫu.


+ Hs đọc theo cặp.


+ Tổ chức HS thi đọc diễn cảm
+ GV nhận xét ghi điểm


 <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố.
- Thi đua theo bàn đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
<i><b>5. TỔNG KẾT - DẶN DỊ: </b></i>


- Giáo dục học sinh có lịng thương
u lồi vật.


- Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.


- Nhận xét tiết học.


chăn ấm – Tác giả khơng mở cửa
cho chim sẻ tránh mưa – Ích kỷ …
cái chết đau lòng.


- tưởng tượng như nghe thấy cánh
cửa rung lên – Tiếng chim đập
cánh những quả trứng không nở.
- Lăn vào giấc ngủ với những
tiếng động lớn.


<b>Ý 2 : </b><i>Sự day dứt, ân hận của tác giả </i>
<i>về cái chết của con chim sẻ nhỏ.</i>
- Yêu thương lồi vật – Đừng vơ
tình trước những sinh linh bé nhỏ
trong thế giới quanh ta.


Nội dung: Tâm trạng <i>ân hận day dứt </i>


<i>của tác giả trước cái chết thương tâm </i>
<i>của con chim sẻ nhỏ.</i>


- Hoạt động lớp, cá nhân.


- Toàn bài giọng nhẹ nhàng, nhấn
giọng từ ngữ: chết rồi, ấm áp,giữ
chặt, lạnh ngắt, mãi mãi, rung lên,
lăn, đá lở.



- Thi đua đọc diễn cảm.
- Học sinh nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i></i>


<b>-ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, VĂN MÌNH, TỒN THÂN</b>


<b>TRỊ CHƠI: CHẠY NHANH THEO SỐ.</b>




Tiết 3:

Kể chuyện



<b>NGƯỜI ĐI SĂN VAØ CON NAI</b>


<b> I. MỤC TIÊU: </b>


<i>* Kiến thức:</i>


<i><b>- </b></i>Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Vẻ đẹp của con nai dưới ánh trăng có sức cảm hóa mạnh mẽ
đối với người đi săn, khiến anh phải hạ súng, khơng nỡ bắn nai.


<i>* Kó năng: </i>Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1); tưởng tượng
và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí (BT2).Kể được nối tiếp từng đoạn câu
chuyện.


<i><b>*. </b></i><b>Thái độ: </b> Học sinh biết yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


+ GV: Bộ tranh phóng to trong SGK. ( nếu có )
+ HS: Tranh trong SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


30
6’


5’


9’


9’


<b>3. Bài mới: </b>


1/- Giới thiệu bài:


 <b>Hoạt động 1 </b>: GV kể chuyện
- <i>GV kể lần 1</i>


+ Giọng kể thong thả, chậm rãi, từ
tốn.


- <i>GV kể lần 2</i>


+ Kết hợp chỉ tranh minh hoạ phóng to
trên bảng ( hoặc cho HS quan sát tranh
trong SGK )


 <b>Hoạt động 2</b>: HDHS viết lời
thuyết minh cho tranh:



<i>* Bài 1: Hoạt động đôi</i>
- HS đọc yêu cầu bài tập 1


- HS hoạt động theo nhóm: trao đổi về
nội dung của từng tranh.


- Gọi các nhóm trình bày.- GV nhận
xét và chốt:


 <b>Hoạt động 3</b>: HDHS kể theo
nhóm


- Chia lớp thành các nhóm


- HS dựa vào lời thuyết minh để kể
từng đoạn và cả bài cho bạn nghe.
- GV theo dõi HDHS


- HS cả lớp nghe kể


- HS nghe kể và quan rát tranh
SGK




- Nêu yêu cầu


- Thảo luận tìm hiểu



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i></i>


-5’


 <b>Hoạt động 4</b>: Kể chuyện trước
lớp


- Tổ chức HS kể từng đoạn hoặc cả
chuyện, HS kể nối tiếp tiếp nhau theo
đoạn.


- GV hỏi về ý nghĩa câu câu chuyện:
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì


 <b>Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dò:</b>
- Các em cần làm gì để bảo vệ thiên
nhiên ?


- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu
chuyện cho người thân nghe.


- Cá nhân thi kể câu chuyện
trước lớp.


Học sinh biết yêu thiên nhiên,
có ý thức bảo vệ thiên nhiên
- Trình bày, liên hệ




---Tiết 4:

Tốn



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>:Giúp hs :


-Rèn luyện kĩ năng trừ hai số tp.


-Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ các số tp.
-Biết thực hiện trừ 1 số cho 1 tổng.


- BT cần làm: 1; 2(a,b); 4a.HS khá giỏi làm được BT3
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng số trong bài tập viết sẵn vào bảng phụ.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


TG <b><sub>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</sub></b>


5’


30’
7’


7’


<b>1. Bài cũ:</b>

GV gọi 2 hs lên bảng đặt tính
và thực hiện phép tính sau:


a) 12,09 -9,07
b)15,67 - 8,72



Muốn trừ hai số tp ta làm như thế nào ?
- GV NXBC


2.<b>Bài mới </b>: GTB
HDHS Luyện tập


 <b>Bài 1</b>: GV yêu cầu hs làm vào
bảng con sau đó nêu kĩ thuật tính của
từng phép tính ,2hs lên bảng làm .
GV gọi hs nhận xét bài làm của bạn.


 <b>Bài 2</b> :a,b GV yêu cầu hs đọc đề
bài và hỏi: Bài tập u cầu chúng ta làm
gì ?


GV yêu cầu hs nhắc lại cách tìm 1 vài


- HS lên bảng làm ,cả lớp theo
dõi nhận xét


- HS trả lời


- Hs chú ý theo dõi


- HS làm bài vào bảng con , 2 hs
lên bảng làm và nêu cách tính .


- Hs đọc đề , tìm thành phần chưa
biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i></i>


-8’


8’


5’


thành phần chưa biết , cho hs làm vào vở ,
2 hs lên bảng làm .


GV chữa bài .


GV nhaän xét và cho điểm hs


 <b>Bài 3</b> : GV yêu cầu hs đọc đề bài
và làm vào vở bài tập .(<b>Hs khá giỏi.)</b>


<b>Bài giải</b>
Quả dưa thứ 2cân nặng:
4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)


Quả dưa thứ nhất và quả dưa thứ hai cân
nặng:


4,8 + 3,6 = 8,4 (kg)
Quả dưa thứ ba cân nặng là :
14,5- 8,4 =6,1 ( kg)



ĐS:……


- GV nhận xét và chữa bài trên
bảng.


<b>Bài 4 </b>: GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nội
dung phần a và yêu cầu hs làm bài
- Cho HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV hỏi tổng quát : Khi thay các chữ
bằng cùng 1bộ số thì giá trị của biểu thức
a – b - c và a - ( b +c ) như thế nào so với
nhau?


-GV kết luận : Vậy ta có :
a – b – c = a- ( b + c )


- GV cho HS nêu cách trừ một số đi một
tổng


3.<b>Củng cố –dặn dò </b>:
GV tổng kết tiết học.


- về nhà làm BT 4 phần còn lại, xem
trước bài : Luyện tập chung.


- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng thực hiện


-HS tự làm bài vào vở bài tập


-HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng ,cả lớp theo dõi KT


- Hs lên bảng làm , hs cả lớp làm
vào vở


- Gíùa trị của 2 biểu thức ln bằng
nhau


- HS nhớ lại và nêu đó là qui tắc
trừ 1 số cho 1tổng .


- HS nêu.
- Hs nhắc lại



---Tiết 5:

Khoa học



<b>ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (tiết 2).</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


* Kiến thức:


- HS ôn tập về đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


- Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết , viêm não, viêm gan A, vaø
HIV/ AIDS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i></i>



-- Vân động các em vẽ tranh phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện( hoặc
xâm hại trẻ em hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông)


* Thái độ: - Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho
mọi người.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: - Các sơ đồ trong SGK.
- Học sinh : - SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>1</b>
5’


30
10


15


<b>1. OÅn định</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


-• Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì?


•-Dựa vào sơ đồ đã lập ở tiết trước, trình bày
lại cách phòng chống bệnh (sốt rét, sốt xuất


huyết, viêm não, viêm gan B, nhiễm HIV/
AIDS)?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b> Ơn tập: Con người và sức khỏe
(tiết 2).


<b>4. Các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Trò chơi “Bắt tay lây
bệnh”.


Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.


- Giáo viên chọn ra 2 học sinh (giả sử 2 em
này mắc bệnh truyền nhiễm), Giáo viên
khơng nói cho cả lớp biết và những ai bắt
tay với 2 học sinh sẽ bị “Lây bệnh”.


- Yêu cầu học sinh tìm xem trong mỗi
lần ai đã bắt tay với 2 bạn này.




Bước 2: Tổ chức cho học sinh thảo luận.
- Giáo viên chốt + kết luận<i><b>: Khi có </b></i>
<i><b>nhiều người cùng mắc chung một loại bệnh lây</b></i>
<i><b>nhiễm, người ta gọi đó là “dịch bệnh”. Ví dụ: </b></i>
<i><b>dịch cúm, đại dịch HIV/ AIDS…</b></i>



<b> </b>


<b> Hoạt động 2:</b> Thực hành vẽ tranh vận
động.


<b> </b>


<b> MT:</b> HS vẽ được tranh vận động phòng


- Haùt


- Học sinh trả lời.


- Học sinh chọn sơ đồ và trình
bày lại.


Hoạt động nhóm.


- Mỗi học sinh hỏi cầm giấy,
bút.


• Lần thứ nhất: đi bắt tay 2 bạn
rồi ghi tên các bạn đó (đề rõ
lần 1).


• Lần thứ hai: đi bắt tay 2 bạn
khác rồi ghi tên các bạn đó (đề
rõ lần 2).



• Lần thứ 3: đi bắt tay 2 bạn
khác nữa rồi ghi tên các bạn
đó (đề rõ lần 3).


- Học sinh đứng thành nhóm
những bạn bị bệnh.


+ Qua trị chơi, các em rút ra
nhận xét gì về tốc độ lây
truyền bệnh?


• Em hiểu thế nào là dịch
beänh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i></i>


-5’


2


tránh sử dụng các chất gây nghiện,
HIV/AIDS, tai nạn giao thông.
Bước 1: Làm việc cá nhân.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.
Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên cho HS trình bày giới thiệu ND
bức tranh của mình.





<b>-Hoạt động 3</b>: Củng cố.


- Thế nào là dịch bệnh? Nêu ví duï?


- Chọn tranh vẽ đẹp, nội dung phong phú,
mới lạ, tun dương trước lớp.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + vận dụng những điều đã
học.


- Chuẩn bị: Tre, Mây, Song.
- Nhận xét tiết học .


-Hoạt động cá nhân.


- Học sinh làm việc cá nhân
như đã hướng dẫn ở mục thực
hành SGK.


- Một số học sinh trình bày
sản phẩm của mình với cả lớp.


-- Học sinh trả lời.




--



<i><b>---Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>



Tiết 1:

Mó thuật


<b>VẼ TRANH </b>



<b>ĐỀ TÀI NGÀY NHAØ GIÁO VIỆT NAM 20/ 11</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Hiểu cách chọn nội dung và cách vẽ tranh đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- HS vẽ được tranh về đề tài ngày nhà giáo Việt Nam.


- HS yêu quý và kính trọng thầy giáo, cô giáo.
II/ CHUẨN BỊ :


- Tranh ảnh về đề tài.
- Dụng cụ vẽ.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


3’
30’
6’


<b>1. Ổn định </b>



<b>2. Bài cũ</b> : KT sự chuẩn bị HS
<b>3. Bài mới</b>:


- Giới thiệu bài


<b>* Hoạt động 1</b> : Tìm, chọn nội dung đề
tài


+ Hoạt động cả lớp:


Cho HS kể lại các hoạt động ngày
NGVN ở trường.


- Hát


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i></i>


-6’


15’


5’


2’


* Cho HS lựa chọn đề tài nội dung để
vẽ.



<b>* Hoạt động 2</b> : Cách vẽ tranh.
+ GV giới thiệu một số bức tranh và
hình tham khảo SGK.


- GV vẽ phác hoạ lên bảng giải thích
cho HS cách vẽ các bước.


<b>* Hoạt động 3</b>: Thực hành


- Cho HS vẽ vào giấy, vở thực hành.
- Theo dõi giúp đỡ gợi ý HS.


<b>* Hoạt động 4</b> : Nhận xét, đánh giá


- <b>Lấy nhận xét 4 – chứng cứ 1,2,3</b>


Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm.
HD HS nhận xét bình chọn bài vẽ đẹp.
GV đánh giá từng bài vẽ của HS.
<b>* Dặn dò</b> : Tập vẽ ở nhà.


Chuẩn bị bài sau .


+ Quang cảnh vui nhộn, các hoạt
động phong phú, mùa sắc rực rỡ…


- Quan saùt nhận xét:
- Hình ảnh chính
- Hình ảnh phụ
- Cách vẽ màu.


+ Theo dõi.


- Vẽ cá nhân.
- Hoạt động cả lớp.
- Nhận xét, bình chọn.



---


---Tiết 2:

Tập làm văn


TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i>* . Kiến thức:</i>


- Học sinh biết rút kinh nghiệm bài văn. Viết đúng thể loại văn miêu tả– bố
cục rõ ràng , trình tự hợp lý – tả có trọng tâm – viết câu văn có hình ảnh –
bộc lộ cảm xúc – viết đúng chính tả – bài viết sạch.


<i>* . Kĩ năng: </i>- Rèn kĩ năng phát hiện lỗi sai – Biết sửa những lỗi sai.
- Tự viết lại đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.


<i>* Thái độ: </i>- Giáo dục học sinh lịng u thích vẻ đẹp ngơn ngữ và say mê sáng
tạo.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>+ HS: Chuẩn bị phiếu để ghi lại những lỗi sai và sửa …
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>



30’
15’


<i><b>2. BÀI CŨ:</b></i>


<i><b>3. BAØI MỚI: GTB</b></i>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh
rút kinh nghiệm về bài kiểm tra làm
văn.


- Giáo viên nhận xét kết quả bài làm
của học sinh. Giáo viên ghi lại đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i></i>


-15’


6’


2’


- Nhận xét kết quả bài làm của học
sinh.


+ Đúng thể loại.


+ Sát với trọng tâm.


+ Bố cục bài khá chặt chẽ.



+ Dùng từ diễn đạt có hình ảnh.
 Khuyết điểm:


+ Còn hạn chế cách chọn từ – lập ý –
sai chính tả – nhiều ý sơ sài. ( nếu có )
 Thơng báo điểm.


 <b>Hoạt động 2: </b>HD học sinh sửa
bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa lỗi
trên bảng (lỗi chung).


- Sửa lỗi cá nhân.


- Giáo viên chốt những lỗi sai mà các
bạn hay mắc phải Ví dụ:


- Sai chính tả, dùng từ chưa đúng,…
- Yêu cầu học sinh tập viết đoạn văn
đúng (từ bài văn của mình).




-<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


- Giáo viên giới thiệu bài văn hay.
- Cho 4-5 HS đọc lại đoạn văn đã sửa
- Giáo viên nhận xét.



5<i><b>. TỔNG KẾT - DẶN DÒ:</b></i>


- Hồn chỉnh lại dàn ý – ghi lại vào vở.
- Chuẩn bị: “Luyện tập làm đơn”.
- Nhận xét tiết học.


- Hoạt động cá nhân.


1 học sinh đọc đoạn văn sai.
- Học sinh nhận xét lỗi sai – Sai
về lỗi gì?


- Đọc lên bài đã sửa.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc lỗi sai trong bài
làm và xác định sai về lỗi gì?
- Học sinh sửa bài – Đọc bài đã
sửa.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh viết đoạn văn dựa
vào bài văn trước.


- Hoạt động lớp.


- Học sinh nghe, phân tích cái
hay, cái đẹp.



- Lớp nhận xét.




---Tiết 3:

Toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i></i>


--Kĩ năng cộng trừ 2 số TP.


-Tính giá trị của BT. Tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng ,trừ với các số
tp.


-Sử dụng các t/ chất đã học của phép cộng ,trừ để tính giá trị của biểu thức
số theo cách thuận tiện.


_ BT cần làm : 1,2,3


- Giải bài tốn có liên quan đến phép cộng và phép trừ các số tp.( BT 4,5- HS
K,G)


II<b>/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


5’


30’


6’


8’


8’


8’


1.<b>Bài cũ</b>: Cho 2hs lên bảng sửa bài 4
phần còn lại của tiết trước , mỗi em
làm 1 phần.


- Hãy nêu tính chất kết hợp của phép trừ
số TP.


- GV NXBC


2.<b>Bài mới</b> : GV giới thiệu ghi tựa lên
bảng


<b> Bài 1</b>: GV yêu cầu 2 hs lên bảng
đặt tính và tính phần a,b,c ,cả lớp làm
vào bảng con


GV gọi hs nhận xét bài làm trên bảng
của bạn.


GV nhận xét và cho điểm hs .


<b> Bài 2</b>: GV yêu cầu hs đọc đề và


tự làm bài vào vở .


- GV gọi hs chữa bài


+ nhận xét và cho điểm hs .


<b> Bài 3</b> : Hoạt động nhóm 4HS
+ GV ghi phép tính lên bảng :
* 12,45 + 6,98 +7,55 =


HD HS cách làm , sau đó yêu cầu hs
làm bài .


GV hỏi : Em đã áp dụng t/ chất nào trong
bài làm của mình , hãy giải thích rõ cách
áp dụng của em .GV gọi hs chữa bài của
bạn trên bảng .


<b> *BAØi 4</b> : HS khá giỏi làm.
NX chữa bài


- Hs lên bảng làm , cả lớp theo
dõi và tự kiểm tra bài của mình .
- Hs nêu qui tắc


- Hs nhắc lại


-Hs lên bảng làm , cả lớp làm
vào bảng con.



- Hs nhận xét bài làm của bạn
-HS làm bài vào vở , sau đó đổi
chéo vở lẫn nhau.


- Hs chữa bài trên bảng .


- HS theo dõi gv hd và làm bài
vào vở


-HS lần lượt nêu.


-HS nhận xét và chữa bài của
bạn làm .


-HS giải bài theo nhóm 4., các
nhóm trình bày cách làm của
nhóm mình .


Vd: 12,45 + 6,98 + 7,55
=( 12,45 + 7,55) + 6,98
= 20 + 6,98


= 26,98 ...
- HS thực hiện vở.


Giaûi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i></i>


-3’



2’


<b> BÀi 5 : HD HS Khá giỏi </b>Về nhà


- Cho HS đọc YC
- HD tìm hiểu


3. <b>Củng cố –dặn dò</b> :


- GV tổng kết tiết học,dặn hs về nhà làm
bT số 5


-xem trước bài : Nhân 1số tp với 1 số tự
nhiên.


13,25 – 1,5 = 11,75 ( km )
S người đi xe đạp trong hai giờ
đầu là:


13,25 + 11,75 = 25 ( km )
S người đi xe đạp trong giờ thứ ba
là:


36 – 25 = 11 ( km )
ĐS : 11 km.


Giải:


Số thứ ba là: 8 – 4,7 = 3,3


Số thứ hai là: 5,5 – 3,3 = 2,2
Số thứ nhất là: 4,7 – 2,2 = 2,5
( hoặc: 8 – 5,5 = 2,5


ÑS: 1) 3,3; 2) ,2;3)2,5



---Tiết 4:

Khoa học



<b>TRE, MÂY, SONG.</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>* Kiến thức: </b> - Học sinh có khả năng lập bảng so sánh: đặc điểm và ứng
dụng của tre, mây, song, nhận ra được một số đồ dùng
hằng ngày làm bằng tre, mây, song.


<b>* Kĩ năng: </b> - Học sinh nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng tre,
mây, song được sử dụng trong gia đình.


<b>* Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ
dùng trong gia đình.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: + Hình vẽ trong SGK trang 40, 41.
+ Phiếu học tập.


+ Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật được làm từ tre, mây,
song.



- Hoïc sinh : + SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i></i>


-TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


1’
5’


30’
12’


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Ơn tập: Con người và sức khỏe.
• +Nêu đặc điểm của tuổi dậy thì?


• +Thế nào là dịch bệnh? Cho ví dụ?


• Kể tên các bệnh đã học? Nêu cách phòng
chống một bệnh?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b> Tre, Mây, Song.
<b>4. Các hoạt động: </b>


<b> </b>


<b> Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK.
MT: HS lập được bảng so sánh đặc điểm và


công dụng của tre, mây, song


* Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.


- Giáo viên phát cho các nhóm phiếu bài
tập.


* Bước 2: Làm việc theo nhóm.


- Hát


- Học sinh nêu trả lời


-Hoạt động nhóm.


- Học sinh đọc thơng tin có
trong SGK, kết hợp với kinh
nghiệm cá nhân hồn thành
phiếu.


<b>Tre</b> <b>Mây, song</b>


Đặc


điểm -


Ứng
dụng


- -



<b>12</b>


- Tổ chức HS trình bày


<b>-Hoạt động 2:</b> Quan sát và thảo
luận.


MT: HS nhận ra được một số đồ dùng hằng
ngày làm bằng tre, mây, song


- HS nêu được cách bảo quản các đồ dùng
bằng tre, mây, song trong gia đình


* Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- Cho đại diện nhóm trình bày


- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả, các nhóm khác bổ
sung.


- Nhóm trưởng điều khiển
quan sát hình 4, 5, 6, 7 trang 41
SGK, nói tên đồ dùng và vật
liệu tạo nên đồ dúng đó.
- Đại diện nhóm trình bày +
nhóm khác bổ sung.



<b>Hình</b> <b>Tên sản phẩm</b> <b>Tên vật liệu</b>


<b>4</b> - Đòn gánh<sub>- Ống đựng nước</sub> - Tre<sub>- Ống tre</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i></i>


<b>-6</b> - Các loại rổ - Tre


<b>7</b> - Thuyền nan, cần câu, sọt, nhà, chuồng lợn, thang,<sub>chõng, sáo, tay cầm cối xay</sub> - Tre


6’


4’


2’


* Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên chốt.


<b>Hoạt động 3:</b> thảo luận cả lớp.


- Kể những đồ dùng làm bằng tre, mâu,
song mà bạn biết?


- Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng
tre, mây song có trong nhà bạn?


- Giáo viên chốt + kết luận: Là vật liệu
phổ biến.



• - Sản phẩm của các vật liệu này rất đa
dạng và phong phú.


• - Đồ dùng cần sơn dầu để bảo quản
chống ẩm mốc.


<b>- Cần có ý thức khai thác hợp lí nguồn tài </b>
<b>nguyên này để bảo vệ nguồn tài nguyên </b>
<b>rừng.</b>


<b> </b>


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Thi đua: Kể tiếp sức các đồ dùng làm
bằng tre, mây, song mà bạn biết? (2 dãy).
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + Học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: “Sắt, gang, thép”.
Nhận xét tiết học


- cả lớp cùng thảo luận trả lời
câu hỏi trong SGK.


- 2 dãy thi đua kể tên
- Theo dõi




---



<i><b>Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009</b></i>



Tiết 1:

Âm nhạc



<b>TẬP ĐỌC NHẠC SỐ 3 – NGHE NHẠC</b>


<b>I. </b>

<b>Mục tiêu: </b>


- HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của một số bài hát đã học.
- Nghe một bài dân ca hoặc trích đoạn nhạc khơng lời.( Nếu có Đk)
- GD học sinh u thích âm nhạc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bài tập đọc nhạc số ba.Thuộc 1 bài dân ca.
HS: SGK, song loan, thanh phách.


<b>III. Lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>5’</b> <b>1.Phần mở đầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i></i>


<b>-- LẤY CC--NX3</b>
<b>- Giới </b>thiệu ND tiết học


<b>2.Phần hoạt động</b>



<b>18’</b> <b>* Nội dung1: TĐN số 3:</b>


<b>- </b>Chỉ bài TĐN trên bảng và hỏi:
Cao độ của bài gồm những nốt
gì?


- Đơ, Rê, Mi, Son, La
Trường độ của bài gồm những


hình nốt nào? - Đen, trắng, móc đơn


<b>- </b>GV cho HS luyện tập hình tiết
tấu thứ nhất trong SGK


HS gõ tiết tấu kết hợp đọc: đen đen trắng,
đơn đơn đơn đơn trắng


- GV cho HS vỗ tay hoặc gõ
thanh phách theo hình tiết tấu thứ
nhất rồi đọc kết hợp gõ thanh
phách.


- Luyện theo nhóm, theo dãy, cá nhân


<b>- HDHS </b>luyện tập hình tiết tấu
thứ hai trong SGK tương tự như
trên.


- Luyện tập tương tự


- GV chỉ nốt cho HS đọc bài


TĐN số 3 theo đúng cao độ,
trường độ.


- Đọc theo nhóm, theo dãy, cá nhân
- HD học sinh ghép lời ca kết hợp


gõ phách.


<b>- </b>Đọc theo nhóm, theo dãy, cá nhân


<b>LẤY CC NX4</b>
<b>7’</b> <b>* Nội dung 2: Nghe nhạc:</b>


<b>- C</b>ho HS nghe 1 bài dân ca.


+ GT xuất sứ, nội dung - Nghe giới thiệu


+ Cho HS nghe - Nghe hát ( GV hát, nghe băng)
- Phát biểu cảm nhận


- Nghe lại lần thứ hai
5’ <b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho HS đọc lại bài TĐN số 3


và ghép lời ca. - Cá nhân, theo nhóm.


- Dặn dị - Tập đọc lại bài TĐN số 3



Nhận xét tiết học



---Tiết 2:

Luyện từ & Câu



<b>QUAN HỆ TỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>*Kiến thức</i>:


- Học sinh bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ.
<i>* Kĩ năng:</i>


- Nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn(BT1-I) . Xác định được cặp quan hệ
từ và tác dụng của nó trong câu (BT2) ; Biết đặt câu với quan hệ từ (BT3)


<i>* Thái độ</i>: - Có ý thức dùng đúng quan hệ từ.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i></i>


-+ HS: Xem bài trước ở nhà.
<b>III.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
1’


5’



30’
15’


6’


7’


15’
5’


<i><b>1. ỔN ĐỊNH: </b></i>
<i><b>2. BÀI CUÕ: </b></i>


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại ghi
nhớ đại từ xưng hơ


- Đặt câu có đại từ xưng hơ
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<i><b>3. BÀI MỚI</b></i>: GTB.


<i><b>4. CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học
sinh bước đầu nắm được khái niệm
về quan hệ từ, nhận biết về một vài
quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ
thường dùng.


 <b>Hoạt động nhóm</b>
Bài 1:



- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1.
+ Từ in đậm nối những từ ngữ nào
trong câu ?


+ Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn
là quan hệ gì ?


• Giáo viên chốt :


Baøi 2:


- Yêu cầu học sinh tìm quan hệ từ
qua những cặp từ nào?


Thảo luận nhóm 4 HS
- Gợi ý học sinh ghi nhớ.
+ Thế nào là quan hệ từ ?


+ Nêu từ ngữ là quan hệ từ mà em
biết?


+ Nêu các cặp quan hệ từ thường
gặp.


• Giáo viên chốt lại: Phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh
luyện tập



Bài 1: Hoạt động cá nhân
• Giáo viên chốt.


<i><b> a.và</b></i>nối Chim, ,Mây, <i>nước</i> với <i>Hoa</i>


- Hát


- 2 HS đặt câu.


- Lớp nghe xác định nhiệm vụ học
tập.


.


- Nhóm thảo luận tìm câu trả lời.
+ Cả lớp đọc thầm.


+ 2, 3 học sinh phát biểu.


- Nối các từ hoặc nối các câu lại
nhằm giúp người đọc người nghe
hiểu rõ mối quan hệ giữa các từ
trong câu hoặc quan hệ về ý nghĩa.
- Các từ: <b>và, của, nhưng, như  </b>
<b>quan hệ từ.</b>


a) Quan hệ: nguyên nhân – kết
quả.


b) Quan hệ: đối lập.


- Thảo luận nhóm.


- Cử đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


- HS trình bày.


- 2 HS đọc lại ghi nhớ


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i></i>


-6


5’


3’


1


<i><b> của</b></i> nối <i>tiếng hót dịu kì</i> với Hoạ
Mi


<i>b) <b>va</b>ø </i>nối<i> to với nặng</i>


<i><b>như</b></i> nối <i>rơi xuống</i> với <i>ai ném đá</i>
c) <i><b>với</b></i> nối <i>ngồi</i> với ông nội
<i><b>ve</b></i>à nối <i>giảng</i> với từng loài cây


Bài 2: Làm cá nhân


a) Nguyên nhân – kết quả.
b) Đối lập.


- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Làm cá nhân


 Giáo viên nhận xét cách dùng quan
hệ từ của HS


- Cho HS đọc lại


<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


+ Tổ chức cho học sinh điền bảng
theo nhóm.


- Nhận xét bài làm


<i><b>5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b></i>
- Làm bài, 3 vào vở.


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Bảo
vệ môi trường”.


- Nhận xét tiết học.


các quan hệ từ có trong các câu văn.
- Học sinh sửa bài – Nêu tác dụng.



1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm làm bài.


- Học sinh trình bàykết quả – Nêu
sự biểu thị của mỗi cặp từ.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài – Đọc nối tiếp
những câu vừa đặt.




-- Hoạt động nhóm điền vào bảng :
Quan hệ từ Tác dụng
của



như
nhưng


đại từ sở hửu
nối từ, nối câu
so sánh


nối câu




---Tiết 2:

Tốn



<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>


I/ <b>MỤC TIÊU</b>: HS biết


- HS biết nhân một số phập phân với một số tự nhiên.


- Biết giải bài tốn có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- HS khá giỏi làm được bài tập 2.


II/ <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>
<b>6’</b>


30


<b>1 . Bài cũ: KT bài tập làm ở nhà </b>
<b>1. Bài mới</b> : GTB


<b>HD HS tìm hiểu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i></i>
-’
8’


8’



14


<b>a) VD1 : Hình t/giác ABC có 3 cạnh </b>
<b>dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2 m</b>
<b>Tính chu vi của hình tam giác đó .</b>
GV u cầu hs nêu cách tính chu vi
của hình tam giác ABC.


-GV : Ba cạnh của hình tam giác ABC
có gì đặc biệt ?


-Vậy để tính tổng của 3 cạnh , ngoài
cách thức hiện phép cộng 1,2m +1,2
m+1,2m ta còn cách nào khác ?
-GV giới thiệu phép nhân 1 số tp với
1số tự nhiên.


-cho HS đổi đơn vị đo rồi tính


- GV nghe hs trình bày và viết cách
làm lên bảng như phần bài học sgk .
GV hỏi : vậy 1,2m nhân 3 bằng bao
nhiêu meùt ?


<b> GV HD cách tính</b> :
-GV HD cách tính như SGK
- GV yêu cầu hs ss 2 phép nhân.
1 2 1, 2



3 3


3 6 3, 6
- Cho HS nêu các bước tính
<b>b) VD 2:</b> GV nêu


0,46 x12 = ?


- GV cho HS tính và nêu kết quả
NX nêu các bước như SGK


- GV nhận xét các g tính của hs .
-+ nêu cách thực hiện phép nhân 1 số
tp cho 1 số tự nhiên?


-GV cho hs đọc phần ghi nhớ sgk.
<b>c) Luyện tập: </b>


Bài 1: Hoạt động cá nhân
Gv yêu cầu hs tự làm bài .Trình
bảy kết quả


-GV nhận xét chữa bai .


Bài 2 : GV yêu cầu <b>hs khá , </b>
<b>giỏi </b>đọc đề và tự làm bài vào vở BT.


GV cho hs đọc kết quả tính .
-GV chữa bài HS .



Bài 3 : Hoạt động cá nhân
- GV yêu cầu hs tự làm bài ,


-HS nêu lại bài tốn


-HS nêu: c/vi của hính t/giác ABC:
1,2 +1,2 +1,2 hoặc: 1,2 x3


- 3 cạnh của t/giác bằng nhau.
Ta còn thực hiện phép nhân:


1,2m x3


-HS Thực hiện tính
1,2m = 12dm


12 36dm =3,6m
x 3


36


vaäy 1,2 x3 =3,6m ; 1,2m x 3= 3,6m


- Nêu cách tính như SGK
-HS cả lớp cùng thực hiện


- Hs lên bảng thực hiện cả lớp thực
hiện vào giấy nháp .



-Hs nêu kết quả nhận xét


- 3 HS đọc


- Làm bài trình bày kết quả


-Nêu yêu cầu BT


- Làm bài vào vở, nêu kết quả
- HS thực hiện ở nhà .


- 1 HS lên bảng làm bài
Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i></i>


-3’


NX chữa bài .


3<b>.Củng cố –dặn dò:</b>
GV NX tiết học
chuẩn bị bài sau


Trong 4 giờ ơtơ đi được qng
đường là:


42,6 x 4 = 170,4 ( km )
Đáp số: 170,4 km




---Tiết 3:

Tập làm văn



<b>LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- HS viết được một lá đơn kiến nghị đúng thể loại , ngắn gọn, rõ ràng , nêu
được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ viết sẵn các yêu cầu trong mẫu đơn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<i><b>4’</b></i> <i><b>1. BÀI CŨ</b></i>:


- GV nhận xét bài viết của HS tiết
trước


Theo dõi.
<i><b>30’</b></i> <i><b>2. BAØI MỚI:</b></i>


* Giới thiệu bài: Luyện tập làm đơn - Theo dõi, x/định n/vụ học
tập.


<i><b> *HD tìm hiểu bài</b></i>


<b>5’</b>  <b>Hoạt động 1 </b>: -Hoạt động cả lớp.


Tìm hiểu đề bài:


- GV gọi HS nêu đề bài ( SGK )


- 2 HS đọc đề bài
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ


2 đề bài trong SGK


- HS quan sát tranh, trả lời
câu hỏi GV


+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
+ Tranh 2 vẽ cảnh gì ?


* GV mô tả lại chốt ND - Lớp lắng nghe.
<b>12’</b>  <b>Hoạt động 2:</b> Xây dựng mẫu


đơn:


<b>Hoạt động cặp đôi</b>


+ Hãy nêu những quy định bắt buộc
khi viết đơn ?


- Hoạt động cặp đơi .
- Trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i></i>



-đơn


+ Theo em tên của đơn là gì ? - Đơn kiến nghị / Đơn đề nghị
+ Nơi nhận đơn em viết đó là nơi


nào ?


- HS nối tiếp nhau nêu nơi
nhận đơn.


+ Phần lí do viết đơn em nên viết


những gì ? - Viết rõ ràng về tình hình thực tế, những tác động xấu
đã, đang và sẽ xảy ra đối với
con người và môi trường sống
ở đây và hướng giải quyết.


<b>14</b>  <b>Hoạt động 3: </b>Thực hành viết đơn


<b>Hoạt động cá nhân</b> - Cả lớp viết bài vào vở.
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu


đơn.


- GV gợi ý để HS tự chọn một trong
hai đề bài đề viết.


- HS tự chọn đề bài để viết
theo yêu cầu từng đề bài.


- Gọi HS trình bày đơn vừa viết. - HS đọc bài mình viết.
- GV nhận xét, sửa chữa, cho điểm HS


viết đạt u cầu


<i><b>4’</b></i> <i><b>4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết lại cho hoàn chỉnh
- chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi



---Tiết 5


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



******************************************************************
**


BGH duy

ệt, ngày……..



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×