Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an lop2 Tuan 56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.26 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


Ngày 20/ 9/ 2010
<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>


<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> - Biết ngắt nghỉ hơi đứng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.</i>


- Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.
(trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh, bảng phụ: Viết từ, câu, bút dạ.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C: TI T: 1Ạ</b> <b>Ọ</b> <b>Ế</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>. Khởi động (1’)</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3’) Trên chiếc bè.</b>
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>B.Bài mới:(30’) </b>


<i>Giới thiệu: GV treo tranh, giới thiệu chủ</i>
điểm và bài đọc Chiếc bút mực.



 Hoạt động 1: Luyện đọc


a.GV đọc mẫu tồn bài, tóm nội dung. Khi
Lan qn bút Mai đã cho bạn mượn bút
của mình, nhưng khi nghe cơ nói sẽ cho
Mai viết bút mực Mai rất tiếc nhưng vẫn
đưa cho bạn dùng.


b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:


- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện
đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và
cách đọc với giọng thích hợp.


<b>- Giải nghĩa từ mới:</b>
- LĐ trong nhóm


<b>- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi </b>


- Hát


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- HS quan sát tranh và lắng nghe.



- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.


- HS LĐ các từ: nức nở, ngạc nhiên,
mượn, loay hoay...


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:


+ Thế là trong lớp/ chỉ cịn mình em/
viết bút chì.//


+ Nhưng hơm nay/ cơ cũng định cho em
viết bút mực/ vì em viết khá rồi.//


+ hồi hộp, ngạc nhiên, loay hoay.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đọc cá nhân, đồng thanh. thi đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá
nhân, nhóm đọc đúng và hay.


<b>TI T: 2Ế</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b> Khởi động (1’)</b>


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (15’)


1.Những từ ngữ chi tiết nào cho thấy
Mai rất mong được viết bút mực?


2.Chuyện gì đã xảy ra với Lan?


3.Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp
bút?


4.Khi biết mình cũng được cơ giáo cho
viết bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào?
5.Vì sao cơ giáo bằng lòng với ý kiến
của Mai?


 Hoạt động 2: luyện đọc lại:( 15’)


- GV cho HS thi đọc theo vai.


- Hát


- HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.
- HS đọc đoạn 1


- Thấy Lan được cô cho viết bút mực, Mai
buồn lắm vì chỉ cịn mình em viết bút chì
thơi.



- HS đọc đoạn 2


- Lan được viết bút mực nhưng quên bút.
- Mai mở ra đóng lại mãi. Vì em nửa muốn


cho bạn mượn, nửa lại tiếc.
- HS đọc đoạn 3


- Mai thấy tiếc nhưng rồi em vẫn nói: “cứ để
bạn Lan viết trước.”


- Vì thấy Mai biết nhường nhịn giúp đỡ bạn.
- HS TLN chọn các bạn để thi đọc phân vai(
người dẫn chuyện, cô giáo, Lan, Mai)
- Cả lớp theo dõi nhận xét - chọn nhóm đọc
đúng và hay.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(5’)</b>


- Nêu những trường hợp em đã giúp bạn?
- Nhận xét tiết học.


<b>MƠN: TỐN</b>


<i>Tiết 22: HÌNH TỨ GIÁC – HÌNH CHỮ NHẬT</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật hình tứ giác



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D
A
C
Q
P
E
B
P
G
B
Q
E
M N
I
G H
M N


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> Khởi động (1’)</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập</b>
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật.


 Hoạt động 1: Giới thiệu hình tứ giác.


* ĐDDH: Hình tứ giác và hình chữ nhật
mẫu.


GV cho HS quan sát và giới thiệu.
* Đây là hình tứ giác.


+ Hình tứ giác có mấy cạnh?
+ Có mấy đỉnh?


- HS vẽ hình lên bảng


-GV đọc tên hình


+ Hình tứ giác ABCD, hình tứ giác
MNQP, hình tứ giác EGHI.


- GV chỉ hình: + Có 4 đỉnh A, B, C, D
+ Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA


* Giới thiệu hình chữ nhật.


- GV cho HS quan sát hình và cho biết có
mấy cạnh, mấy đỉnh?



- Tìm các đồ vật có hình chữ nhật.
- GV cho HS quan sát hình và đọc tên.
A


E G


I H
D C




- Hát


- HS làm trên bảng con và bảng lớp.
+ Đặt tính rồi tính.


- 47 + 32 48 + 33
- 68 + 11 28 + 7
+ Đọc bảng 8 cộng với 1 số


- 4 cạnh
- 4 đỉnh


-


HS quan sát, nghe


Hs nêu đỉnh và cạnh của 2 hình cịn lại
HS trình bày.



Có 4 cạnh, 4 điểm.


Mặt bàn, bảng con, quyển sách, khung
ảnh,...


- Có 4 đỉnh A, B, C, D


- Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA.
- Hình chữ nhật ABCD,MNQP,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm
giống nhau?


 Hoạt động 2: Thực hành


<b>Bài 1: Dùng thước và bút nối các điểm.</b>
- Nêu đề bài?


<b>Bài 2:</b>


- Nêu đề bài?


- cho HS tơ màu, lưu ý tìm hình tứ giác để
tơ.


- GV giúp đỡ, uốn nắn.


- Đều có 4 đỉnh và 4 cạnh.



- Nối các điểm để được hình tứ giác, hình
chữ nhật.


- HS nối.


- Tơ màu vào các hình trong hình vẽ.
- HS tơ


a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để
được 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
b) 3 hình tứ giác.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (2’)</b>


- Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?
- Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?


<b>MƠN: ĐẠO ĐỨC</b>
<i>BÀI 3: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T1)</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.</i>
- Nêu được lợi ích của việc giũ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ tranh TLN, Phiếu thảo luận.



<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cũ (3’) Thực hành</b>


- Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Khi nào cần nhận và sửa lỗi?
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:(29’) </b>
<i>Giới thiệu: </i>


- Chỗ học, chỗ chơi đồ đạc được sắp xếp
ngăn nắp, gọn gàng thì có tác dụng ntn?
Cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay.


 Hoạt động 1: Đọc truyện ngăn nắp và


trật tự


 Mục tiêu: Giúp HS biết phân biệt gọn


gàng, ngăn nắp và chưa tốt.
* ĐDDH: Tranh, phiếu thảo luận


- Treo tranh minh họa.


- Yêu cầu các nhóm hãy quan sát tranh
treo trên bảng và thảo luận theo các câu
hỏi trong phiếu thảo luận sau:


1.Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
2.Bạn làm như thế nhằm mục đích gì?


- GV tổng kết lại các ý kiến của các nhóm
thảo luận.


- Kết luận: Các em nên rèn luyện thói
quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.


 Hoạt động 2: TL nhận xét ND tranh
 Mục tiêu: Giúp HS phân biệt gọn gàng,


ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ: Nhận xét
xem nơi học và sinh hoạt của các bạn
trong mỗi tranh đã gọn gàng, ngăn nắp
chưa? Vì sao?


- GV kết luận: Nơi học và sinh hoạt của
các bạn trong tranh 1,3 là gọn gàng, ngăn
nắp. Còn tranh 2, 4 là chưa gọn gàng, ngăn
nắp.


 Hoạt động 3:Bày tỏ ý kiến.



 Mục tiêu: Giúp HS biết đề nghị, bày tỏ ý


kiến của mình với người khác.


- Khi làm những việc có lỗi.


- Các nhóm HS quan sát tranh và thảo
luận theo phiếu.


Chẳng hạn:


1.Bạn nhỏ trong tranh đang cất sách vở
đã học xong lên giá sách.


2.Bạn làm như thế để giữ gìn, bảo quản
sách vở, làm cho sách vở luôn phẳng
phiu. Bạn làm thế để giữ gọn gàng nhà
cửa và nơi học tập của mình.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các
nhóm.


- HS thảo luận N4


+ N1: tranh 1 + N2: tranh 2
+ N3: tranh 3 + N4: tranh 4



- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* ĐDDH: phiếu thảo luận


- GV chia lớp thành nhóm. Phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy nhỏ có ghi các ý kiến.
- Yêu cầu thảo luận tìm những ý kiến
đúng.


- Kết luận: Câu c,d đúng. Câu a,b sai.


- Chia nhóm, phân cơng nhóm trưởng,
thư ký và tiến hành thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của
nhóm mình.


- Cả lớp cùng nhận xét và kết luận về
cách xử lí đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> CHÍNH TẢ</b>


<i> Tiết 9: CHIẾC BÚT MỰC</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Chép chính xác, trình bày đúng bài CT(SGK)
-Làm được BT 2; BT (3) a / b.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ: đoạn chép chính tả. Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:(3’) Trên chiếc bè</b>
<b>3. Bài mới:(29’)</b>


Giới thiệu: Viết bài “Chiếc bút mực”


 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép


- GV đọc đoạn chép trên bảng.


+ Trong lớp ai cịn phải viết bút chì?
+ Cơ giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại
sao Lan lại oà khóc?


+ Ai đã cho Lan mượn bút?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả.
+ Những chữ nào phải viết hoa?
+ Đoạn văn có những dấu câu nào?


- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng
con.



- GV theo dõi HD.
- GV chấm tổ1, 2


 Hoạt động 2: Làm bài tập


<b>bài 2: Điền vào chỗ trống </b>


<b>bài 3:Tìm những từ có chứa tiếng</b>


- Hát


- 2 HS viết bảng lớp: dạy dỗ – ăn giỗ,
dịng sơng – rịng rã, dân làng – dâng
lên.


- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc lại


- Mai, Lan


- Lan quên bút ở nhà
- Bạn Mai


- Những chữ đầu bài, đầu dòng, đầu câu,
tên người


- Dấu chấm, dấu phẩy.


- HS viết bảng con: viết, bút mực, ồ


khóc, hóa ra, mượn.


- HS viết bài vào vở.


- HS đổi vở sửa bài theo N2
- Nêu yêu cầu


- Điền ia hay ya vào chỗ trống
- HS 2 đội thi đua điền trên bảng.
- Nêu u cầu


- Tìm những tiếng có âm đầu en/ eng
- HS thi đua tìm


- HS nêu.
- Lớp nhận xét
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ tư ngày 22/ 9/ 2010
<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>


<i> Tiết10: MỤC LỤC SÁCH</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu ( trả lời được các CH 1, 2, 3, 4)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa. Bảng phụ, phiếu thảo luận.



<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> Khởi động (1’)</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3’) Chiếc bút mực</b>
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:(30’)</b>


<i>Giới thiệu: Phần cuối mỗi quyển sách đều </i>
có mục lục. Mục lục cho chúng ta biết
trong đó có những bài gì? trang nào, bài ấy
là của ai?


- Trong bài hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các
em cách đọc mục lục sách.


 Hoạt động 1:. Luyện đọc, kết hợp với


giải nghĩa từ.


a.GV đọc mẫu toàn bộ mục lục: rõ ràng,
mạch lạc


b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:



* Đọc từng mục:


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện
đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và
cách đọc với giọng thích hợp.


<b>- Giải nghĩa từ mới:</b>


* Đọc từng mục trong nhóm:
- LĐ trong nhóm


<b>- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi </b>
đọc cá nhân( từng mục, cả bài).


- Hát


- HS đọc bài + TLCH


- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo


- HS nối tiếp nhau LĐ từng mục.


- HS LĐ các từ: Vương quốc, Phùng
Quán, Quang Dũng, Huy Phương.


- HS LĐ các1,2 dòng trong mục lục:
+ Một.// Quang Dũng.// Mùa quả cọ.//
trang 7.//


+ Hai.// Phạm Đức.// Hương đồng cỏ


nội.// Trang 28.//


+ Mục lục, tuyển tập, hương đồng cỏ
nội, Tác giả, , Vương quốc.


- HS nối tiếp đọc từng mục theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình
thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


1.Tuyển tập này có những truyện nào?


Các dịng chữ in nghiêng cho em biết điều
gì?


2.Truyện người học trị cũ ở trang nào?
3.Truyện mùa quả cọ của nhà văn nào?
4. Mục lục sách dùng để làm gì?


5. HS tra mục lục sách Tiếng Việt lớp 2
tập 1, tuần 5.


- 7 truyện: Mùa quả cọ, Hương đồng cỏ
nội. Bây giờ bạn ở đâu. Người học trị
cũ. Như con cị vàng trong cổ tích.


- Tên người viết truyện đó, cịn gọi là tác


giả hay nhà văn.


- Trang 52
- Quang Dũng


- Cho biết cuốn sách viết về cái gì, có
những phần nào, trang bắt đầu của mỗi
phần là trang nào. Từ đó ta nhanh chóng
tìm những mục cần đọc.


- Hoạt động nhóm (đơi)
- HS tra và trình bày.


<b>IV. CỦNG CƠ – DẶN DỊ:(2’)</b>


- Khi có cuốn sách mới trong tay, em hãy mở ra xem ngay phần mục lục ghi ở cuối
hoặc đầu sách để biết sách viết về những gì, có những mục nào trong sách muốn đọc
truyện hay 1 mục trong sách thì tìm chúng ở trang nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MƠN: TỐN</b>


<i>TIẾT 23: BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS hiểu


- Biết giải và trinh bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng nhóm, nam châm, hình mấy quả cam.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:(Bài 1 không TT, bài 2 bỏ)</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cũ (3’) Hình tứ giác, hình chữ nhật.</b>
- GV cho HS lên bảng ghi tên hình và ghi
tên cạnh.


A B N


M p


C D Q
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:(29’)</b>


<i>Giới thiệu: Học dạng toán về nhiều hơn</i>


 Hoạt động 1: Giới thiệu bài tốn về


nhiều hơn


- GV đính trên bảng


+ Cành trên có 5 quả cam



+ Cành dưới có 5 quả cam và nhiều hơn 2
quả nữa. Ta nói số cam ở cành dưới “nhiều
hơn” số cam ở cành trên là 2 quả.


+ GV đọc đề bài toán


/---/



/---/




quả cam


- Hát


- Hoạt động lớp


- HS quan sát


- Lấy số cam ở cành trên cộng với 2
quả nhiều hơn ở cành dưới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



+ Để biết số cam ở cành dưới có bao nhiêu
ta làm sao?



+ Nêu phép tính?


 Hoạt động 2: Thực hành


<b>Bài 1: GV hướng dẫn </b>


- Hoà có mấy bơng hoa?
- Bình có mấy bơng hoa?
- Đề bài hỏi gì?


- Để tìm số hoa Bình có ta làm sao?


<b>Bài 2:( HS giỏi)</b>


- GV cho HS lên tóm tắt


+ Để tìm số bi của Bắc ta làm sao?


<b>Bài 3:</b>


- GV gọi HS lên tóm tắt
- Mời HS làm bài


- HS đọc đề - HS khơng cần tóm tắt.
- Hịa: 4 bơng hoa


- Bình hơn Hịa 2 bơng
- Bình…………bơng hoa?


- Số hoa Hòa cộng với số hoa Bình


nhiều hơn.


- HS làm bài - nhận xét
- HS đọc đề


- Nam có 10 bi, Bắc hơn Nam 5 bi Bắc
có mấy bi?


- Lấy số bi Nam có cộng số bi Bắc có
nhiều hơn.


- HS làm bài - nhận xét
- HS đọc đề


- HS làm bài: Bài giải:
Bình cao là:
95 + 3 = 98 (cm)
Đáp số: 98 cm
- nhận xét


<b>IV. CỦNG – DẶN DÒ: (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
<b>MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i> Tiết5: TÊN RIÊNG.CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được</i>
quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT 1); bước đầu biết viết hoa tên riêng (BT 2)


- Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì? (BT 3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm giấy khổ to, bút dạ


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b> Khởi động (1’)</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ (3’) Danh từ – Đặt và trả</b>
lời câu hỏi về ngày, tháng, năm.


- GVnhận xét
<b>B. Bài mới:(29’)</b>


- Giới thiệu: Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm
hiểu về danh từ và củng cố về cách đặt câu
theo mẫu: Ai, là gì?


 Hoạt động 1: HS làm bài tập


<b>Bài 1:</b>


- Nêu yêu cầu bài?


- Cột 1 gọi tên 1 loại sự vật, chúng là danh
từ chung



- Cột 2 chỉ sự cụ thể. Chúng là danh từ riêng
Trường Tiểu Học Dinh Bộ Lĩnh là 1 cụm từ
cố định cũng được coi như 1 từ.


- Các từ ở cột 1 và 2 : về cách viết có gì
khác nhau?


Từ ở cột 1 (Tên chung ) không viết hoa.
-Danh từ ở cột 2 ( Danh từ riêng ) phải viết
hoa.


<b>Bài 2: </b>


- Nêu yêu cầu:


- GV cho từng nhóm trình bày


- 3 danh từ riêng là tên các bạn trong lớp.
- 3 danh từ riêng là tên sông suối, kênh,
rạch, hồ hay núi ở quê em.


 <i>Hoạt động 2: Đặt câu theo mẫu: Ai (cái</i>


- Hát


- 3 HS nêu 3 từ chỉ người, đồ vật, loài
vật, cây cối.


- 2 HS lên đặt câu hỏi và trả lời


- Lớp nhận xét


- Hoạt động nhóm (đơi)


- Nghĩa của các danh từ ở cột (1) & (2)
khác nhau ntn?


- HS thảo luận – trình bày
- Cột 1: Gọi tên 1 loại sự vật.


- Cột 2: Gọi tên riêng của từng sự vật.


- Cột 1: Không viết hoa
- Cột 2: Viết hoa


- Hoạt động nhóm
- HS nêu


- Thảo luận – trình bày
- Bình, Tâm, Yến


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

gì, con gì) là gì?
<b>Bài 3:</b>


- Nêu yêu cầu đề bài. GV cho HS đọc câu
mẫu.


a) Đặt câu giới thiệu về trường em?
b) Giới thiệu môn học em yêu thích?
c) Giới thiệu làng xóm?



- Hoạt động cá nhân
- HS nêu. HS đọc


- Trường em là Trường Tiểu học Đinh
Bộ Lĩnh


- Mơn Tốn là mơn em thích nhất.
- Xóm em là xóm có nhiều trẻ em nhất.
- Lớp nhận xét


- Chỉ 1 loại sự vật. Danh từ riêng phải
viết hoa.



<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>MƠN: TỐN</b>
<i>TIẾT 24: LUYỆN TẬP</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> - Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ, thước, que tính.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:(Bỏ bài 3)</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:(3’) Bài toán về nhiều</b>
hơn.


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:(29’) </b>
<i>Giới thiệu: </i>


- Để củng cố dạng toán đã học, hôm nay
chúng ta sẽ luyện tập.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập


<b>Bài 1: Giải bài tốn.</b>
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu làm gì?


+ Muốn tìm số bút trong hộp ta làm
ntn?


<b>Bài 2:</b>


- Đọc yêu cầu bài 2.


- Để tìm số bưu ảnh Bình có ta làm ntn?


 Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng


- Nêu cách tìm số que tính. Tay phải


cầm?


- Hát


- HS lên giải toán, lớp làm bảng con phép
tính.


- Nam : 8 quyển vở
- Hà hơn Nam: 2 quyển vở
- Hà :……… quyển vở?


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
Tóm tắt


Cốc : 6 bút
Hộp nhiều hơn: 2 bút
Hộp :... bút?
- Hoạt động nhóm


- Các nhóm thảo luận trình bày.
- Lấy số bút trong cốc cộng cho 2
- 6 + 2 = 8 (bút)


- 11 + 3 = 14 (bưu ảnh)


- Lấy bưu ảnh An có cộng số bưu ảnh
Bình có nhiều hơn?


- 1 HS lên bảng làm.



- Lớp làm vào vở. Nhận xét bài của bạn.
- HS trình bày tóm tắt cách thực hành.
- Tay phải cầm 6 que tính. Tay trái cầm


nhiều hơn tay phải 4 que. Hỏi tay phải
cầm mấy que.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 4b:</b>


+ Để vẽ được đoạn CD trước tiên ta
phải làm gì?


+ Dựa vào đâu để tìm đoạn CD?
+ Làm cách nào để tìm đoạn CD?


- HS làm bài.


 Tìm chiều dài đoạn CD


- Dựa vào đoạn AB


- Lấy chiều dài đoạn AB cộng phần dài
hơn của đoạn CD.


- HS làm bài, sửa bài.


<b>IV. Củng cố - dặn dị: (3’)</b>
- Xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>MƠN: KỂ CHUYỆN</b>


<i><b> CHIẾC BÚT MỰC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT 1)</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh + Nội dung câu hỏi, Vật dụng sắm vai.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cũ (3’) Bím tóc đi sam</b>
- HS kể lại chuyện.


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới: (28’) </b>
<i>Giới thiệu: </i>


- Kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”


 Hoạt động 1: Kể đoạn 1, 2


Tranh 1:


- Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
Tranh 2:



- Lan khóc vì qn bút ở nhà.


 Hoạt động 2: Kể lại đoạn 3, 4


Tranh 3:


- Mai đưa bút của mình cho Lan mượn
Tranh 4:


- Cô giáo cho Mai viết bút mực, cô đưa
bút của mình cho Mai.


 Hoạt động 3:( HS giỏi) Kể lại toàn bộ


câu chuyện
- Nêu yêu cầu


- Hát


- HS thực hiện.


- Hoạt động theo nhóm đơi.


- Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng lời của
em


- 2 HS thảo luận trình bày.
- Lớp nhận xét.


- Hoạt động nhóm.



- Dựa theo câu hỏi cuối bài đọc, kể lại
từng đoạn câu chuyện.


- HS thảo luận trình bày
- Lớp nhận xét.


- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS thi đua kể chuyện
- Lớp nhận xét.


- Phân vai, dựng lại câu chuyện


- Người dẫn chuyện, cô giáo, Mai, Lan.
- HS kể lại chuyện.


- Lớp nhận xét
<b>IV.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3’)</b>


- Tập kể lại chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thứ sáu ngày 24/ 9/ 2010
<b>MÔN: CHÍNH TẢ</b>


<i><b>Nghe-Viết: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em.
- Làm được BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ
- HS:Vở, bảng con


<b>III. Các ho t ạ động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cũ (3’) Chiếc bút mực</b>


- Thầy cho 1 HS điền dấu phẩy vào đúng
chỗ đoạn văn sau:


- Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm
việc. Bé làm bài, bé đi học, học xong,
bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ
mẹ. Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà
cơng việc lúc nào cũng nhộp nhịp, cũng
vui.


(Trích: Làm việc thật là vui)
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Hôm nay viết chính tả bài: Cái trống
trường em.



<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
 Mục tiêu: Nghe, viết chính xác hai khổ thơ


đầu của bài. Trình bày đúng 1 bài thơ


 Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập


* ĐDDH: Bảng phụ: đoạn viết chính tả.
- Thầy đọc bài viết củng cố nội dung.
- Bạn H nói với cái trống trường ntn?
- Bạn H nói về cái trống trường ntn?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
- Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.
- Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết


hoa?


- Hát


- 1 HS thực hiện.


- Lớp nhận xét


- HS đọc


- Như nói với người bạn
thân thiết.



- Như nói về 1 con người
biết nghĩ, biết buồn, biết
vui mừng.


- 2 dấu câu: dấu chấm và
dấu hỏi


- 8 chữ đầu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV đọc cho HS viết


- GV theo dõi uốn nắn sửa chữa.
- GV chấm ,chữa bài .


 Hoạt động 2: Luyện tập


 <i>Mục tiêu: Nắm được viết từ có l/n, en/eng,</i>


im/iêm.


 Phương pháp: Luyện tập


* ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 2: Điền vào chỗ trống
- i / iê


- en / eng
- l / n



bảng con: Nghiêng, ngẫm
nghĩ, suốt, tưng bừng.
- HS viết bài.


- HS sửa bài.


- Hoạt động cá nhân
- Chim, chiều, tìm
- chen, leng keng
- long lanh, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>MƠN: TOÁN</b>


<i>Tiết: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phéo cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính, bảng cài
- HS: SGK.


<b>III. Các ho t ạ động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>



<b>2. Bài cũ (3’) Luyện tập</b>


- Thầy cho HS lên bảng làm bài.
- Lớp 2/7: 43 HS


- Lớp 2/8: Nhiều hơn 8 HS
- Lớp 2/8: ? HS


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Hơm nay ta học dạng tốn 1 số cộng với 1 số
qua bài 7 cộng với 1 số.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5


 <i>Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5.</i>


thuộc các công thức 7 cộng với 1 số


 Phương pháp: Thảo luận, trực quan


* ĐDDH:


- Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi


có tất cả mấy que tính.


- gv chốt bằng que tính


- Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5
que tính nữa Thầy gộp 7 que tính với 3 que
tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 =
12


- GV nhận xét


- Hát


- HS lên bảng làm


- Lớp làm bảng con phép tính.


- Hoạt động lớp.


- HS thao tác trên que tính để
tìm kết quả 12 que tính.
- HS nêu cách làm


- HS đặt
7
+ 5
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng
với 1 số.



- Thầy nhận xét.


 Hoạt động 2: Thực hành


 <i>Mục tiêu: Làm bài tập và giải bài toán về nhiều</i>


hơn.


 Phương pháp: Luyện tập


* ĐDDH:


Bài 1: Tính nhẫm
- Nêu yêu cầu đề bài


Bài 2: Tính:


- HS nêu yêu cầu


Bài 4:


- Đề bài cho gì?
- Đề bài hỏi gì?


- Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?


7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
. . .



7 + 9 = 16
- HS học thuộc bảng cộng 7
- Hoạt động cá nhân


- HS nêu kết quả
7 + 4 =11 7+6 = 13
4 + 7 =11 6+7 = 13




HS làm bài


7 7 7 7
+ 4 + 8 + 9 + 7
11 15 16 14
- HS sửa bài. Lớp nhận xét
- HS sửa bài


- HS tóm tắt
Em 7 tuổi


Anh hơn em 7 tuổi
Anh? Tuổi


- Lấy tuổi em cộng số tuổi anh
hơn em.


- HS làm bài – sửa bài.



<b>4. Củng cố – Dặn dị (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MƠN: LÀM VĂN</b>


<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào tranh vẽ trả lời câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT 1); Bước đầu biết tổ chức các câu
thành bài và đặt tên cho bài (BT2)


- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó
(BT3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Các ho t ạ động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cũ (3’) Cám ơn, xin lỗi</b>


- HS đóng vai bạn Tuấn (Truyện: Bím
tóc đi sam)


- Nói 1 vài câu xin lỗi bạn Hà.


- 1 bạn đóng vai bạn Lan (chiếc bút mực)


- Nói 1 vài câu cám ơn bạn Mai.


- nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>


Tiết học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để
nói thành câu, thành bài và biết cách soạn
mục lục sách.


<i>Phát triển các hoạt động: (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập


 Mục tiêu: Dựa vào tranh và câu hỏi kể lại 1


sự việc


 Phương pháp: Trực quan, thảo luận.


* ĐDDH: Tranh
Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài?


- HS quan sát tranh và thảo luận.
- Bạn trai đang làm gì?


- Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
- Bạn gái nhận xét thế nào?



- 2 bạn làm gì?


- Dựa vào tranh liên kết các câu trên
thành 1 câu chuyện.


- Nhận xét.


- Hát


- HS nêu.
- HS nêu.


- Dựa vào tranh, trả lời câu
hỏi


- HS quan sát, thảo luận
theo đơi 1


- HS trình bày


- Đang vẽ hình con ngựa lên
bức tường trắng tinh của
trường học.


- Bạn xem hình vẽ có đẹp
khơng?


- Vẽ lên tường là không
đẹp.



- Quét vôi lại bức tường cho
sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 2:


- Nêu yêu cầu?


- HS thảo luận và đặt tên.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc mục lục
 <i>Mục tiêu: Mở mục lục sách Tiếng Việt 2</i>


tập 1 đọc và viết nội dung tuần 6 theo hàng
ngang.


 Phương pháp: Trực quan, thực hành.


* ĐDDH: SGK
Bài 3:


- Nêu yêu cầu?


-tranh rồi lắc đầu “Vẽ lên
tường là không đẹp”. Bạn
trai nghe vậy hiểu ra. Thế
là cả 2 cùng lấy xô, chổi,
quét vôi lại bức tường cho
sạch.



- Đặt lại tên cho câu chuyện
mà tranh diễn tả.


- Không vẽ bậy lên tường.
- Bức vẽ


- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.
- Hoạt động cá nhân.


- Viết mục lục các bài tập
đọc đã học ở tuần 1, 2.
- HS viết mục lục.


- HS kể lại nội dung
chuyện.


- Không được vẽ bậy lên
tường


- Phải biết giữ gìn của cơng.
<b>4. Củng cố – Dặn dò (3’)</b>


- Chuẩn bị: Lập mục lục sách.
<b> - Nhận xét tiết học</b>


<b>MƠN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<i>Tiết: CƠ QUAN TIÊU HĨA</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hố trên tranh vẽ
hoặc mơ hình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Các ho t ạ động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cũ (3’) Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.</b>
- Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta


phải ăn uống thế nào?


- Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (2’)</i>


Trò chơi: Chế biến thức ăn
- GV hướng dẫn cách chơi
- GV tổ chức cho cả lớp chơi.
Giới thiệu bài mới: Cơ quan tiêu hóa.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1: Đường đi của thức ăn trong ống</i>



tiêu hóa.


 Mục tiêu: HS nhận biết được vị trí và nói tên các


bộ phận của ống tiêu hóa.


 Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm.


* ĐDDH: Tranh vẽ ống tiêu hóa.
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Bước 1:


- Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa.


- Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ phận của
ống tiêu hóa.


- Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt
rồi đi đâu? (Chỉ đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa)


Bước 2:


- GV treo tranh vẽ ống tiêu hóa.
- GV mời 1 số HS lên bảng.


- GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.



 Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hóa.


- Hát


- Chúng ta phải ăn uống đủ
chất đạm, tinh bột, vitamin.
Các thức ăn tốt cho xương và
cơ: thịt, trứng, cơm, rau…


- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.


- Thảo luận theo nhóm
- HS quan sát.


- Các nhóm làm việc.


- HS quan sát.
- HS lên bảng:


Chỉ và nói tên các bộ phận của
ống tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <i>Mục tiêu: HS chỉ được đường đi của thức ăn</i>


trong ống tiêu hóa.


 Phương pháp: Trực quan, thực hành.



* ĐDDH: Tranh, bút dạ.
Bước 1:


- GV chia HS thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to


(hình 2)


- GV u cầu: Quan sát hình vẽ, nối tên các cơ
quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.


- GV theo dõi và giúp đỡ HS.
Bước 2:


Bước 3:


- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có


miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
và các tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt,
gan, tụy…


<b>4. Củng cố – Dặn dò (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Tiêu hóa thức ăn.


- Các nhóm làm việc.



- Hết thời gian, đại diện nhóm
lên dán tranh của nhóm vào vị
trí được quy định trên bảng
lớp.


- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và
nói tên các cơ quan tiêu hóa.


<b>MƠN: TẬP VIẾT</b>
<i>Tiết: D – Dân giàu nước mạnh</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa D (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),


Dân giàu nước mạnh ( 3 lần)
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. Các ho t ạ động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cũ (3’) </b>


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: C


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Chia



- GV nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
 Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ D
 Phương pháp: Trực quan.


* ĐDDH: Chữ mẫu: D


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ D


- Chữ D cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ D và miêu tả:



+ Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét
lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền
nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở


rộng vốn từ.


 Phương pháp: Đàm thoại.


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.


- 5 li



- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Dân giàu nước mạnh
2. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Dân lưu ý nối nét D và ân
3. HS viết bảng con


* Viết: Dân


- GV nhận xét và uốn nắn.


 Hoạt động 3: Viết vở


 <i>Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn</i>


thận.



 Phương pháp: Luyện tập.


* ĐDDH: Bảng phụ
* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


-- HS đọc câu
- D, g, h: 2,5 li


- a, n, i, u, ư, ơ, c, m : 1 li
- Dấu huyền (\) trên a
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới a
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


- HS viết vở


<b>4. Củng cố – Dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học.



- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


<b>TUẦN 5</b>
<b>LUYỆN TẬP ĐỌC</b>
<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> Rèn Kỹ năngđọc thành tiếng:</i>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ có vần khó: nức nở, ngạc nhiên, mượn, loay
hoay...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG - D Y H C: Ạ Ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1/ Luyện đọc


- GV Hướng dẫn HS luyện đọc.
- HD luyện đọc từng câu.


- HD luyện đọc từng đoạn.
- LĐ trong nhóm.


- GV theo dõi hướng dẫn những HS phát
âm sai, đọc còn chậm.


- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi


đọc cá nhân, đồng thanh.


<b>2/ Củng cố - Dặn dò: </b>
- 1 em đọc lại cả bài.


- Nhắc nhở các em về nhà đọc lại.


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình
thi đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân,
nhóm đọc đúng và hay.


<b>LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ</b>
<i><b>TRÊN CHIẾC BÈ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> 1Kiến thức: </i>


- Nghe viết đúng đoạn văn 68 chữ trong bài trên chiếc bè.
<i> 2Kỹ năng: Biết cách trình bày.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Củng cố qui tắc chính tả về cách viết iê/ yê, phân biệt các phụ âm đầu dễ lẫn d/r/gi.


<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


 Hướng dẫn nghe viết.


- GV đọc đoạn viết chính tả.


- Luyện viết từ khó vào bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Chấm, sửa bài.
- GV nhận xét.


- GV đọc bài chính tả.


 Làm bài tập.


+ Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có .


+ Phân biệt cách viết.


<b>Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhắc nhở HS viết đúng chính tả.


- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS đọc lại.


- HS tự đọc lại bài chính tả đã viết.


- Viết những tiếng khó vào BC.
- Nhóm đơi đổi bảng kiểm tra.
- Nhận xét.


- HS viết bài


- Nhóm đơi đổi vở kiểm tra.
- Lớp làm bài vào vở BT
+ Chiên, xiêm, tiến.
+ Chuyền, chuyển, quyển


+ dỗ (dỗ dành – viết d) / giỗ, giỗ tổ- viết
gi)


- Cả lớp nhận xét – bố sung.


<b>LUYỆN TOÁN</b>


<i><b>BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS hiểu


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:(Bài 1 không TT, bài 2 bỏ)</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.


- GV giúp đỡ HS yếu.


<b>Bài 1: GV hướng dẫn </b>


- Hồ có mấy bơng hoa?
- Bình có mấy bơng hoa?


- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Đề bài hỏi gì?


- Để tìm số hoa Bình có ta làm sao?
<b>Bài 2:</b>


- GV cho HS lên tóm tắt


+ Để tìm số bi của Bắc ta làm sao?


<b>Củng cố – Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Số hoa Hòa cộng với số hoa Bình
nhiều hơn.


- HS làm bài
- HS đọc đề


- Nam có 15 bi, Bắc hơn Nam 9 bi Bắc
có mấy bi?



- Lấy số bi Nam có cộng số bi Bắc có
nhiều hơn.


- HS làm bài


<b>LUYỆN TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ĐẶT TÊN CHO BÀI – TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại được 1 việc thành câu, liên kết các câu thành bài.
Biết đặt tên cho bài.


<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


*Hướng dẫn làm bài tập


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV theo dõi HD


<b>Bài 1:</b>


- Bạn trai đang làm gì?


- Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
- Bạn gái nhận xét thế nào?


- 2 bạn làm gì?



- HS làm bài vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 2:</b>


Nêu yêu cầu?


- Bạn xem hình vẽ có đẹp khơng?
- Vẽ lên tường là khơng đẹp.
- Quét vôi lại bức tường cho sạch.
- HS nêu: Bạn trai vẽ hình con ngựa


lên bức tường trắng tinh của trường
học. Thấy 1 bạn gái đi qua, bạn trai
liền gọi lại khoe “Bạn xem mình vẽ
có đẹp khơng?”. Bạn gái ngắm bức
tranh rồi lắc đầu “Vẽ lên tường là
không đẹp”. Bạn trai nghe vậy hiểu
ra. Thế là cả 2 cùng lấy xô, chổi, quét
vôi lại bức tường cho sạch.


- Đặt lại tên cho câu chuyện mà tranh
diễn tả.


- Không vẽ bậy lên tường.
- Bức vẽ


- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.
- HS đọc bài của mình.



<b>Củng cố – Dặn dị:</b>
<b> Nhận xét tiết học</b>


<b>MÔN: LÀM VĂN</b>


<i><b> KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP MỤC LỤC SÁCH</b></i>
I. MỤC TIÊU:


- Biết trả lời và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2)
- Biết đọc và ghi lại đọc thông tin từ mục luịc sách (BT3)


<b>II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>: Luyện tập, thực hành</i>


- GV theo dõi HD.


<b>Bài 1: Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo</b>
mẫu.


<b>- Nêu yêu cầu đề:</b>


- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV cho HS thực hiện tập bằng trị chơi
đóng vai. Từng nhóm 3 em, 1 em hỏi phủ


định (không)


<b>Bài 2: Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1 câu.</b>
- Nêu yêu cầu bài?


- GV cho HS đối thoại theo nhóm như đã
làm mẫu.


+ Quyển truyện này có hay khơng?
+ Em có đi chơi xa khơng?


 Hướng dẫn đọc mục lục


Bài 3: Đọc mục lục sách của một tập
truyện thiếu nhi. Ghi lại 2 tên truyện, tên
tác giả và số trang theo thứ tự trong mục
lục.


 Củng cố - Dặn dò:


- GV nhận xét tiêt học.


+ Khơng, em khơng thích đi xem phim.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- 3 HS đọc lại 3 câu mẫu


- HS TLN, đại diện nhóm lên trình bày.
+ Nhà em có xa khơng?



+ Nhà em khơng xa đâu!
+ Nhà em có xa đâu!
+ Nhà em đâu có xa!
- HS đọc đề, nêu yêu cầu


- 1số HS đọc mục lục trong sách TN
- HS làm bài vào vở.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×