Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an tuan 5 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 5



Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Toán</b></i>
<b>Số 7</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Cú khái niệm ban đầu về số 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


<b>- </b>Đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết số lợng
trogn phạm vi 7.


<b>-</b> Hăng say học tập môn toán.
<b>II. Đồ dùng : </b>


<b>- </b>Giáo viên:Các nhóm đồ vật có số lợng bằng 7.


<b>- </b>Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: </b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Đọc và viết số 6.



<b>3.Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
<i><b>b.Bài mới.</b></i>


<b>*Hot ng 1.</b> Lp số 7 - hoạt động cá nhân.
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy


bạn đang chơi? Mấy bạn n thờm ?
Tt c l my bn?


- Yêu cầu HS lấy 6 hình tròn, thêm 1
hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tơng tự với 7 que tÝnh, 7
chÊm trßn.


- 6 bạn đang chơi, 1 bạn đến thờm, tt c
l 7 bn.


- là 7 hình tròn


- t lấy các nhóm có 7 đồ vật.


Chèt: Gäi HS nh¾c lại. - 7 bạn, 7 hình vuông, 7 chấm tròn


<b>* </b>Giới thiệu chữ số 7 - hoạt động theo
- Số bảy đợc biểu diễn bằng chữ số 7.



- Giới thiệu chữ số 7 in và viết, cho
HS đọc số 7.


- theo dõi và đọc số 7.
-HS viết số 7 và đọc


<b>*Hoạt động 2.</b>Nhận biết thứ tự của số
7 trong dãy số 1;2;3;4;5;6;7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Sè 7 lµ sè liỊn sau cđa sè nµo? - sè 6.


<b>* Hoạt động 3.</b> Làm bài tập


<b>Bµi 1: </b>Gäi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 7.
- Yêu cầu HS lµm vµo vë, quan s¸t


giúp đỡ HS yu.


- làm bài.


<b>Bài 2: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.
- Cã mÊy bµn lµ xanh? MÊy bµn là


trắng? Tất cả có mấy bàn là?
- Vậy 7 gồm mấy và mấy?


- Tiến hành tơng tự với các hình còn
lại.


- có 6 bàn là xanh, 1 bàn là trắng, tất cả


có 7 bàn là .


- 7 gồm 6 vµ 1.


- 7 gåm 3 vµ 4, 5 vµ 2.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.


- Giỳp HS nm yêu cầu. - đếm số ô trống rồi điền số ở dới.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát


giúp đỡ HS yếu.


- lµm bµi.


- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và


ngợc. Số lớn nhất trong các số em đã
học là số no?


- c cỏ nhõn.
- s 7.


<b>Bài 4: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.


- Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số thích hớp vào ô trống.
- Yêu cầu HS lµm vµo vë, quan s¸t



giúp đỡ HS yếu.


- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.


<b>4.Củng cố</b>


- Thi m vật có số lợng bằng 7.
5<b>. dặn dị</b>


- Chn bÞ giờ sau: Số 8.


- theo dõi, nhận xét bài bạn.


<b>*********************************************</b>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>


Bài 17

: u, .
<b>I</b>


<b> .Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ “u, ”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa
âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: thủ đơ.


- Bồi dỡng tình u với thủ đơ, đất nớc.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Học sinh: </b>Bộ đồ dùng tiếng việt 1.


III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1</b>.ổ<b>n định tổ chức</b>.


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>


- Đọc bài: Ơn tập. - đọc SGK.
- Viết: tổ cị, lá mạ. - viết bảng con.


<b>3.Bµi míi:</b>


<i> a. Giíi thiƯu bµi </i>


- Giíi thiƯu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<i>b. Dạy âm mới </i>


- Ghi õm: uv nêu tên âm. - theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “nụ” ta lm th no?


- Ghép tiếng nụ trong bảng cài.


- thêm âm n ở trớc âm u, thanh nặng ở
d-íi ©m u.


- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích ting v ỏnh



vần tiếng.


- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nh×n tranh


xác định từ mi.


- nụ.


- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm dạy tơng tự.


* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>* </b>Đọc tõ øng dông


- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác
định âm mới, sau dó cho HS c
ting, t cú õm mi.


- cá nhân, tập thể.


- Giải thích từ: cá thu, thứ tự.


<b>*</b> Viết bảng


- a chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.



- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…


- ViÕt mÉu, híng dÉn quy tr×nh viÕt. - tập viết bảng.


<b>Tiết 2</b>


<i><b>c.Luyện tập:</b></i>


<b>*</b> Kiểm tra bài cũ


- H«m nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.


- âm u,, tiếng, từ “nô, th”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo th t.


- cá nhân, tập thể.


<b>* </b> Đọc câu


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.


- bé đang vẽ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm



mới, đọc tiếng, từ khó.


- luyện đọc các từ: thứ t.
- Luyện đọc câu, chú ý cỏch ngt


nghỉ.


- cá nhân, tập thể.


<b>* </b> Đọc SGK


- Cho HS luyện đọc SGK.


<b>* </b>ViÕt vë


- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh
h-íng dÉn viÕt bảng.


- cá nhân, tập thể.
- tập viết vở.
* Nghỉ giải lao gi÷a tiÕt.


<b>* </b>Lun nãi


- Treo tranh, vẽ gì? - cơ dẫn bạn đi thăm chùa một cột.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - thủ đô.


- Nêu câu hỏi về chủ đề.


-Trong tranh cô giáo đa học sinh đi


đâu?


-Chùa một cột ở đâu?


-Em bit gỡ v th ụ H Ni?
4. <b>Cng c</b>.


- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
5.<b>dặn dò</b>


- V nhà đọc lại bài, xem trớc bài: x.
ch.


- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.


-C« giáo đa các bạn đi thăm chïa mét
cét.


-Chïa mét cét ë Hµ Néi


-Thủ đơ Hà Nội có lăng Bác Hồ, có Hồ
Gơm.





---Thø ba ngày 29 tháng 9 năm 2009



<b>Tiếng Việt</b>


Bài 18:

x, ch.
<b>I</b>


<b> .Mơc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm
mới. Phát triển lời nói theo chủ : xe bũ, xe lu, xe ca.


- Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị ::</b>


<b>- </b>Giáo viên:Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.


<b>- </b>Hc sinh:B đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ .</b>


- Đọc bài: u, . - đọc SGK.


- ViÕt: u, , nô, th. - viÕt bảng con.


<b>3.Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài </i>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.


<i>b. Dạy âm mới </i>


- Ghi õm: x v nờu tên âm. - theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “xe” ta lm th no?


- Ghép tiếng xe trong bảng cài.


- thờm âm e đằng sau âm x.
- ghép bảng cài.


- Đọc ting, phõn tớch ting v ỏnh
vn ting.


- cá nhân, tập thĨ.
- Treo tranh, yªu cầu HS nhìn tranh


xỏc nh t mi.


- xe.


- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm chdạy tơng tự.


* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>*</b> Đọc từ ứng dụng



- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác
định âm mới, sau dó cho HS c
ting, t cú õm mi.


- cá nhân, tập thể.


- Giải thích từ: thợ xẻ, xa xa.


<b>* </b>Viết b¶ng


- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.


- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…


- ViÕt mÉu, híng dÉn quy trình viết. - tập viết bảng.


<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* </b> Kiểm tra bài cũ


- Hôm nay ta häc âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.


- âm x, ch, tiếng, từ xe, chó.


<b>* </b> §äc b¶ng


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,


không theo thứ tự.


- cá nhân, tập thể.


<b>* </b> Đọc câu


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.


- xe ô tô chở cá.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm


mới, đọc tiếng, từ khó.


- luyện đọc các từ: xe, chở.
- Luyện đọc câu, chú ý cỏch ngt


nghỉ.


- cá nhân, tập thể.


<b>* </b> Đọc SGK


- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.


<b>* </b> ViÕt vë


- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh
h-íng dÉn viÕt b¶ng.



- tËp viÕt vë.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>* </b>Luyện nói


- Treo tranh, vẽ gì? - xe bị, xe ơ tơ, xe lu.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - cá loại xe.


- Nêu câu hỏi về chủ đề.
-Em hãy chỉ từng loại xe?
-Xe bị thờng dùng để làm gì?


-ở q em cịn gọi nlà xe gì?
-Xe lu dùng để làm gì?
-Cịn có các loại xe nào?


<b>4. Cđng cè </b>


- Chơi tìm tiếng có âm mới học.


<b>5.dặn dò </b>


- V nhà đọc lại bài, xem trớc bài: s, r.


- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.


-Mét vài hs lên chỉ


- Xe bũ thng chuyờn ch thóc lúa


-Xe cải tiến.


-Xe lu để lu đờng


-Xe đạp, xe máy,xe lam




<i><b>To</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>án</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>Số 8</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- </b>Đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết số lng
trogn phm vi 8.


<b>-</b> Hăng say học tập môn toán.
<b>II</b>


<b> . §å dïng:</b>


<b>- </b>Giáo viên:Các nhóm đồ vật có số lợng bằng 8.


<b>- </b>Học sinh:Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: </b>



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ </b>


- Đọc và viết số 7.


<b>3. Bài mới.</b>


<i>a. Giới thiệu bài </i>


-HS viết bảng con


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu cđa bµi.
<i>b.Néi dung.</i>


*<b>Hoạt động 1.</b> Lập số 8


- hoạt động cá nhân.
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy


bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ?
Tất cả l my bn?


- Yêu cầu HS lấy 7 hình tròn, thêm 1
hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tơng tự với 8 que tính, 8
chấm tròn.



- 7 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả
là 8 bn.


- là 8 hình tròn


- t ly cỏc nhúm cú 8 vt.


Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 8 bạn, 8 hình vuông, 8 chấm tròn


<b>* hot ng 2.</b>Gii thiu chữ số 8 - hoạt động theo
- Số bảy đợc biểu diễn bằng chữ số 7.


- Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho
HS đọc số 7.


- theo dõi và đọc số 8.


<b>* Hoạt động3 :</b> Nhận biết thứ tự của
số 8 trong dãy số 1;2;3;4;5;6;7;8.
- Cho HS đếm từ 1 đến 7 và ngợc lại.
- Số 8 là số liền sau của số nào?


- đếm xuôi và ngợc.
- số 7.


<b>* Hoạt động 4</b>: Lm bi tp


<b>Bài 1: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 8.
- Yêu cầu HS lµm vµo vë, quan sát



giỳp HS yu.


- làm bài.


<b>Bài 2: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.
- Có mấy chấm tròn, thêm mấy chấm


tròn? Tất cả có mấy chấm tròn ?
- Vậy 8 gồm mấy và mấy?


- có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, tất cả
có 8 chấm tròn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tiến hành tơng tự với các hình còn
lại.


- 8gåm 3 vµ 5, 4 vµ 4, 2 vµ 6, 1 và 7.
- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3 : </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.


- Giúp HS nắm yêu cầu. - đếm số ô trống rồi điền số ở dới.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát


giúp đỡ HS yếu.


- lµm bµi.


- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và



ngợc. Số lớn nhất trong các số em đã
học là số nào?


- đọc cá nhân.
- số 8.


<b>Bµi 4: </b>


- Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS lµm vµo vë, quan s¸t


giúp đỡ HS yếu.


- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.


<b>4</b>: <b>Củng </b>


c-- Thi m đồ vật có số lợng bằng 8.
5. <b>dặn dị</b>


- Chn bị bài sau: Số 9.


- theo dõi, nhận xét bài b¹n.


Đạo đức


Bài 3

<b>: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (Tiết1</b>).
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> HS hiểu trẻ em có quyền đợc học hành, biết giữ gìn sách vở giúp các em
thực hiện tốt quyền đợc học của mình.


<b>-</b> HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ca mỡnh. .


<b>-</b> Có ý thức giữ gìn sách vở .
<b>II</b>


<b> . Đồ dùng:</b>


<b>- </b>Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.


<b>- </b>Hc sinh: Bi tp o đức.


III. Hoạt động dạy – học chủ yếu:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>


- Trong lớp ta hôm nay ai đáng khen
vì gọn gàng sạch sẽ?


<b>3.Bµi míi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> a.Giíi thiƯu bµi </i>


- Nêu u cầu bài học- ghi đầu bài


- HS đọc đầu bài.


<i><b>b. Néi dung.</b></i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm bài tập 1


<b>Mục tiêu:</b> Nhận biết đồ dùng học tập


<b>C¸ch tiÕn hµnh:</b>


- GV u cầu HS thảo luận theo cặp
tìm ra những đồ dùng học tp tụ
mu.


- thảo luận và tô màu theo cặp.


<b>Cht</b>: Nờu tờn những đồ dùng hc
tp?


- sách, vở, bút, cặp sách, thớc kẻ.


<b>* Hot động 2: </b>Làm bài tập 2 - hoạt động cặp.


<b>Mục tiêu: </b>Biết giới thiệu về đồ dùng
của mình.


<b>C¸ch tiÕn hµnh:</b>


- Yêu cầu HS trao đổi giới thiệu với
bạn trong bàn về đồ dùng học tập của


mình theo nội dung: Tên đồ dùng, để
làm gì? Cách giữ gìn?


- Gäi một vài nhóm lên giới thiệu trớc
lớp.


- tin hành giới thiệu về đồ dùng của
mình và tác dụng cũng nh cách giữ gìn
đồ vật đó.


<b>Chốt</b>: Tại sao ta phải giữ gìn đồ dùng
học tập?


- đồ dùng học tập giúp ta học đợc tốt
hơn....


<b>*Hoạt động 3: </b>Làm bài tập 3 - hoạt động cá nhân.
- Nêu yêu cầu bài tập 3, sau ú cho


HS làm rồi lên chữa bài.


- t tỡm tranh mình cho là đúng, là sai và
giải thích trớc lớp về quan điểm của
mình.


<b>Chốt:</b> Nêu những việc nên tránh để
giữ gìn sách vở đồ dựng hc tp?


<b>4. Củng cố </b>



- Nêu lại phần ghi nhớ


<b>5. dặn dò</b>


V nh hc li bi, chun b tiết sau
thi “ Sách vở ai đẹp nhất”.


- kh«ng vẽ bậy ra sách, không xé vở


*************************************************************************



<b>Thứ t ngày 5 tháng 10 năm 2005</b>


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


Bài 19

<b>: s, r.</b>


<b>I.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ “s,r”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa
âm mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: rổ, rá.


- Båi dìng cho HS t×nh yêu Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-Giáo viên: </b>Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.


<b>- Hc sinh: </b>Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1ổn định tổ chức.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài: x,ch. - đọc SGK.


- ViÕt: x, ch, xe, chã. - viÕt b¶ng con.


<b>3.Bµi míi.</b>


<i> a. Giíi thiƯu bµi </i>


- Giíi thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<i>b. Dạy âm mới </i>


- Ghi õm: sv nêu tên âm. - theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “sẻ” ta lm th no?


- Ghép tiếng trong bảng cài.


- thêm âm e đằng sau, thanh hỏi trên đầu
âm e.


- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh



vÇn tiếng.


- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh


xỏc nh t mi.


- sẻ.


- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm rdạy tơng tự.


* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>*</b> Đọc từ ứng dụng


- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác
định âm mới, sau dó cho HS đọc
tiếng, từ có õm mi.


- cá nhân, tập thể.


- Giải thích từ: chữ số, cá rô.


<b>*</b> Viết bảng


- a ch mu, gi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.



- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 2</b>


<i><b>c.Lun tËp.</b></i>


<b>*</b> KiĨm tra bµi cị


- H«m nay ta học âm gì? Có trong
tiếng, từ gì?.


- âm s,r, tiếng, từ sẻ, rễ.


<b>*</b> Đọc bảng


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ t.


- cá nhân, tập thể.


<b>*</b> Đọc câu


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.


- các bạn đang học.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm


mới, đọc tiếng, từ khó.



- luyện đọc các từ: rõ, số.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngt


nghỉ.


- cá nhân, tập thể.


<b>*</b>Đọc SGK


- Cho HS luyn đọc SGK. - cá nhân, tập thể.


<b>*</b> ViÕt vë


- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh
h-íng dẫn viết bảng.


- tập viết vở.
* Nghỉ giải lao giữa tiÕt.


<b>* </b>Lun nãi


- Treo tranh, vẽ gì? - cái rổ.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - rổ, rá.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.


- Rổ rá dựng lm gỡ?


<b>4. Củng cố</b>



- Chơi tìm tiếng có âm mới học.


<b>5.dặn dò </b>


- V nh c li bi, xem trớc bài: k,
kh.


-luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.


-Rổ dùng để rửa rau
-Rá dùng để vo gạo



<i><b>To¸n</b></i>


<b>Sè 9</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết số lợng
trong phạm vi 9.


<b>II</b>


<b> . §å dïng:</b>


<b>- </b>Giáo viên:Các nhóm đồ vật có số lợng bằng 9.



<b>- </b>Học sinh:Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2.Kiểm tra bài c</b>


- Đọc và viết số 8.


<b>3.Bài mới.</b>


<i>a. Giới thiệu bài </i>


HS viết số 8


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
<i><b>b. Nội dung.</b></i>


<b>*Hoạt động 1.</b> Lập số 9 . - hoạt động cá nhân.
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy


bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ?
Tất cả là mấy bn?


- Yêu cầu HS lấy 8 hình tròn, thêm 1
hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tơng tù víi 9 que tÝnh, 9
chÊm trßn.



- 8 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả
là 9 bạn.


- lµ 9 hình tròn


- t ly cỏc nhúm cú 9 vt.


Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 9 bạn, 9 hình vuông, 9 chấm tròn


<b>* Hot ng 2</b>: Gii thiu ch số 9 - hoạt động theo
- Số bảy đợc biểu diễn bằng chữ số 9.


- Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho
HS đọc số 9.


- theo dõi và đọc số 9.


<b>* Hoạt động3 :</b> Nhận biết thứ tự của
số 7 trong dãy số 1;2;3;4;5;6;7; 8; 9.
- Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngợc lại.
- Số 9 là số liền sau của số nào?


- đếm xuôi và ngợc.
- số 8.


<b>* Hoạt động 4</b>: Lm bi tp


<b>Bài 1: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 9.
- Yêu cầu HS lµm vµo vë, quan sát



giỳp HS yu.


- làm bài.


<b>Bài 2: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.
- Có mấy con tính xanh? Mấy con tính


trắng? Tất cả có mấy con tính ?
- Vậy 9 gồm mấy và mấy?


- Tiến hành tơng tự với các hình còn


- có 8 con tính xanh, 1 con tính trắng, tất
cả có 9 con tính .


- 9 gồm 8 và 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lại.


- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài điền dấu.
- Yêu cầu HS làm vào vë, quan s¸t


giúp đỡ HS yu.


- làm bài.


- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.



<b>Bài 4: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.


- Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số thích hớp vào ô trống.
- Yêu cầu HS lµm vµo vë, quan sát


giỳp HS yu.


- làm bài.


- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.


<b>Bi 5:</b> Nờu yờu cu - theo dừi.
- Em sẽ làm nh thế nào để có các số


cÇn ®iÒn?


- đếm từ 1 đến 9.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.


<b>4: Cđng cè</b>


- Thi đếm đồ vật có s lng bng 9.


<b>5. dặn dò </b>


- Chuẩn bị giờ sau: Số 0.


- bổ sung cho bạn.


<i><b>Thủ công</b></i>



Xé dán hình vuông, hình tròn


<b>I.</b>


<b> Mục tiêu:</b>


_HS bit cỏch xộ dán hình chữ nhật,hình tam giác.
-Xé dán đợc hình chữ nhật,hình tam giác theo hớng dẫn.
-Khéo léo khi xé dán hỡnh.


<b>II</b>


<b> .Chuẩn bị:</b>


-GV:Bài mẫu giấy màu hồ dán.


-HS:Giấy thủ công,giấy nháp có kẻ ô,hồ dán bút chì,vở.


III.Tiến trình bài dạy:



<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


<b>1n nh tổ chức </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3.Bµi míi:</b> a.Giíi thiƯu bµi.


-Híng dẫn hs quan sát và nhận xét
-GV cho hs xem bµi mÉu



? Quan sát xung quanh xem có đồ vật
no cú dng hỡnh vuụng.


?Đồ vật nào có dạng hình tròn.


-HS ly dựng hc th cụng.


-HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. GV hớng dẫn mẫu.


-Vẽ và xé hình vuông:+Cạnh 6ô
+Xé từng cạnh hình vuông
-Vẽ và xé hình tròn:+Vẽ hình
vuôngcạnh 6ô.


+m ỏnh du nh hình vng
-Lần lợt xé từng cạnh.


-Dán hình:Lấy hồ di đều theo các cạnh
rồi dán


*Chó ý dïng mét tê giÊyvuèt mép cho
phẳng


c.HS thực hành.


-GV quan sát uốn nắn
4<b>.Củng cố</b>:



-Trình bày sản phẩm,chấm nhận xét.


<b>5.Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài sau.


-HS quan sát mẫu trên bảng.


+HS quan sát


-HS quan sát


_HS thực hành trên giấy màu nh hớng
dẫn.


<b>Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<i>Bài 20: </i>k, kh.
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc cấu tạo của âm, chữ “k, kh”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa
âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vự, tu tu.


- Bồi dỡng tình cảm chị em.
<b>II. Đồ dùng:</b>



<b>-Giáo viên: </b>Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.


<b>- Hc sinh: </b>B dựng tiếng việt 1.
<b>III. Hoạt động dạy </b>– học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài: s, r. - đọc SGK.


- Viết: s, r, sẻ, rổ. - viết bảng con.


<b>3.Bài mới.</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ghi âm: “k” và nêu tên âm. - theo dõi.
- Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng k ta lm th no?


- Ghép tiếng kẻ trong bảng cµi.


- thêm âm “e” đằng sau, thanh hỏi trên
đầu âm e.


- ghép bảng cài.


- Đọc tiếng, phân tích tiếng và ỏnh vn


tiếng.


- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác


nh t mi.


- kẻ


- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Âm khdạy tơng tự.


* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>*</b> Đọc từ ứng dụng


- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có
âm mới.


- c¸ nhân, tập thể.


- Giải thích từ:


<b>*</b> Viết bảng


- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ


cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.


- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…


- ViÕt mÉu, híng dÉn quy trình viết. - tập viết bảng.


<b>Tiết 2</b>


<i><b>c.Luyện tập.</b></i>


<b>*</b> Kiểm tra bài cũ


- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng,
từ gì?.


- âm k, kh, tiếng, từ kẻ, khế.


<b>*</b> Đọc bảng


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ t.


- cá nhân, tập thể.


<b>* </b>Đọc câu


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.



- chị giúp em kẻ vở.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới,


đọc tiếng, từ khó.


- luyện đọc các từ: kẻ, kha.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.


<b>*</b> §äc SGK


- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh híng
dÉn viÕt b¶ng.


- tËp viÕt vë.
* NghØ gi¶i lao gi÷a tiÕt.


<b>*</b>Lun nãi


- Treo tranh, vẽ gì? - máy say lúa, con ong, tàu…
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - tiếng kêu.


- Nêu câu hỏi v ch .


<b>4. Củng cố </b>


- Chơi tìm tiếng có âm mới học.


<b>5. dặn dò </b>



- V nh c li bài, xem trớc bài: Ơn
tập.


- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.



<i><b>Toán</b></i>
<b>Số 0 .</b>


<b>I</b>


<b> . Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Cú khái niệm ban đầu về số 0, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 1 đến 9.


<b>-</b> §äc, viÕt sè 0, so s¸nh sè 0 víi c¸c sè trong phạm vi 9.


<b>-</b> Hăng say học tập môn toán.
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-Giáo viên:</b> Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4.


<b>- Học sinh: </b>Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: </b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc, viết các số từ 1 đến 9.


<b>3.Bµi míi. </b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bài </b></i>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài.
<i><b>b.Nội dung.</b></i>


<b>*Hot ng 1.</b> Hỡnh thành số 0 - hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS lấy 4 que tính, sau đó


bớt dần một và hỏi còn mấy cho đến
hết.


- cã 4 que tÝnh, cßn 3, cßn 2 cßn 1 que ,
hÕt.


- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát số
cá, trong bình, số cá vớt ra cho n
ht..


- Để chỉ không có que tính nào, không


- 4 con, còn 3 con, cßn 2 con, cßn 1 con,
hÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cã con cá nào ta dùng số 0, giới thiệu


chữ số 0 in, ch÷ sè 0 viÕt.


- Hớng dẫn HS đếm số chấm trịn để
hình thành nên dãy số từ 0 đến 9.
- Trong các số đó số nào bé nhất? Vì
sao em biết?


- 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.
- sè 0 bÐ nhÊt v× 0 < 1.


<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài tập (15’).


<b>Bµi 1: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 0.
- Yêu cầu HS làm vµo vë, quan sát


giỳp HS yu.


- làm bài.
Chốt:


<b>Bài 2: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS lµm vµo vë, quan s¸t


giúp đỡ HS yếu vừa đếm số va vit.


- làm bài.


- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.


- 3 em điền số mấy vào ô


trống? Vì sao?


- Yờu cầu HS làm vào vở, quan sát
giúp đỡ HS yếu.


- số 2 vì 2 xong đến 3.
- lm bi.


- Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.


<b>Bài 4: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vµo vë, quan sát


giỳp HS yu.


- làm bài.


- Gi HS cha bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Số lớn nhất trong các số đã học


lµ? bÐ nhÊt?


<b>4</b>: <b>Cđng cè</b>


- Thi đếm nhanh đến 9.
5.<b>dặn dị</b>


- Chn bÞ giê sau: Số 10.



- số 9, số 0.


<b>.Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</b>


<i><b>Thể dục</b></i>


i hỡnh i ng


<b>I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Quay phải, quay trái.


- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Còi, vệ sinh sân tập.
- HS:TRang phục đầu tóc
III. Tiến trình bài dạy:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>đl</b></i> <i><b>tg</b></i> <i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>


<b>1.n nh t chức</b>


-Kiểm tra sĩ số lớp, đồ dùng học
tập


- ổn nh trt t lp.


<b>2.Phần mở đầu:</b>



- GV nhn lp,t chc lớp, phổ
biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Nhắc lại nội dung và quy định
trong giờ học.


- HS đứng vỗ tay hát


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
1-2.


<b>2'</b>


<b>1'</b>
<b>2'</b>
<b>2'</b>


- HS tập hợp theo đội hình hàng
ngang.


<b>* * * * *</b>
<b>* * * * * *</b>
<b>* * * * *</b>


<b>3.Phần cơ b¶n:</b>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm nghỉ.


- Ôn quay phải, quay trái.



- Trò chơi: "Diệt các con vật có
hại"


<b>1</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


6


- HS tập hợp theo lớp


- Các tổ tù tËp, tù dãng hµng


- Các tổ thi xem tổ nào tập nhanh,
tập đẹp.


- GV híng dÉn
- 1 tỉ tập mẫu.


- Các tổ tự tập theo sự điều khiển
của tổ trởng.


- GV nhắc lại luật chơi.


- Cả lớp chơi.


- GV làm trọng tài cho HS chơi.
- Bạn nào phạm nội quy sẽ phải
nhảy lò cò.


<b>4.Phn kt thỳc</b>:
- GV tập hợp lớp
- HS đứng vỗ tay hát.
- GV nhc nh hc sinh .


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5.Dặn dò:</b>


<b>- </b>Nhắc nhở HS về nhà học bài cũ
- Chuẩn bị bài mới.


<b>Tiếng Việt</b>


<i>Bài 21: </i>Ôn tập .
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc cấu tạo của các âm, chữ : x, k, r, s, ch, kh.


- HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ơn,đọc đúng các


từ, câu ứng dụng. Tập kể chuyện : “ th v s t theo tranh.


- Yêu quý nhân vật thỏ bé nhỏ nhng nhanh trí.
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-Giáo viên: </b>Tranh minh hoạ câu chuyện: thỏ và s tử.


<b>- Hc sinh: </b>Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>


2.<b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Đọc bài: k, kh. - đọc SGK.
- Viết: k, kh, kẻ, khế. - viết bảng con.


<b>3.Bµi míi.</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi </i>


- Giíi thiƯu vµ nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<i>b. Ôn tập </i>


- Trong tun cỏc con ó hc những âm
nào?


- ©m: x, k, r, s, ch, kh.



- Ghi b¶ng. - theo dâi.


- So sánh các âm đó. - đều là phụ âm, có âm cao có âm thấp…
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc.


<b>*</b> §äc tõ øng dơng


- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác
định âm đang ơn, sau dó cho HS c
ting, t cú õm mi.


- cá nhân, tập thể.


- Giải thích từ: xe chỉ, kẻ ô.
* Nghỉ giải lao giữa tiÕt.


<b>*</b> ViÕt b¶ng


- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.


- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…


- ViÕt mÉu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>c.Luyện tập.</b></i>


<b>*</b> Đọc bảng



- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo th t.


- cá nhân, tập thể.


<b>*</b> Đọc câu


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.


- xe chở thú.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm


đang ơn, đọc tiếng, từ khó.


- tiếng: xe, chở, khỉ, s, thú.
- Luyện đọc câu, chú ý cỏch ngt


nghỉ.


- cá nhân, tập thể.


<b>* </b> Đọc SGK


- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.


<b>*</b> ViÕt vë


- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh


h-íng dÉn viÕt b¶ng.


- tËp viÕt vë.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>* </b>Kể chuyện


- GV kĨ chun hai lần, lần hai kết
hợp chỉ tranh.


- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại néi dung tõng néi


dung tranh vÏ.


- tËp kĨ chun theo tranh.
- Gäi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội


dung truyện.


<b>4. Củng cố</b>


- Nêu lại các âm vừa ôn.


<b>5. dặn dò </b>


- V nhà đọc lại bài, xem trớc bài: p,
ph, nh.


- theo dâi, nhËn xÐt bỉ sung cho b¹n.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×