Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Hình Học lớp 10: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.51 KB, 5 trang )

CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
VÀ GIẢI TAM GIÁC (1)
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nắm vũng định lý cosin, cơng thức tính độ dài đường trung
tuyến
-Vận dụng được các công thức để làm các bài tập
2.Kỷ năng:
-Vận dụng định lý cosin trong tính tốn,giải bài tập
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong
học tập
B-Phương pháp:
-Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-Phương pháp trực quan
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số


II-Kiểm tra bài cũ:(4')
HS:-Cho tam giác ABC vuông tại A.Nhắc lại định lý Pitago
-Cơng thức tính diện tích tam giác ABC
III-Bài mới:
1.Đặt vấn đề:(1') Đối với tam giác ABC ,ta có định lý Pitago,đối
với tam giác thường,ta có định lý nào nói lên mối liên hệ giữa ba cạnh
khơng.Ta đi vào bài mới để tìm hiểu vấn đề này
2.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRỊ



NỘI DUNG KIẾN THỨC

Hoạt động1(15')

Hình thành định lý Côsin

GV:Em hêy phât biểu định l cosin
bằng lời

Băi toân: Trong tam giâc ABC cho

HS:Phât biểu định lý bằng lời

biết hai cạnh AB, AC vă gc A.

GV:Từ định l cosin, em hêy suy ra Hêy tnh cạnh BC.
cng thức tnh cosA, cosB, cosC?

HS:cosA =

b2  c 2  a 2
2bc

BC 2 = | BC 2 | = ( AC + AB 2 - 2 AB

cosB =

a2  c2  b2
2ac


BC 2

=

AC .

=

AC

2

Hay:

AC 2

2AC.AB.cosA

AB ) 2

+

AB 2

-


cosC =


b2  a 2  c 2
2ab

Định l cosin

a 2 = b 2 + c 2 - 2bc.cosA
Hoạt động 2(10')
b 2 = a 2 + c 2 - 2ac.cosB
GV:Cho tam giâc ABC c độ dăi
câc cạnh lă AB = c, AC = b, BC =
a.

Độ dài đường trung tuyến
Cho tam giâc ABC c độ dăi câc

Em hêy chứng minh rằng
ma 2 =

c 2 = a 2 + b 2 - 2ab.cosC

2(b 2  c 2 )  a 2
4

cạnh lă AB = c, AC = b, BC = a.

a
b
c
bằng câch âp Gọi m ; m ; m lă độ dăi câc


dụng định l cosin.

đường trung tuyến lần lượt vẽ từ
câc đỉnh A, B, C. Ta c:

Hoạt động 3(10')

ma 2 =

2(b 2  c 2 )  a 2
4

mb 2 =

2( a 2  c 2 )  b 2
4

mc 2 =
GV:Tm tắt băi tôn vă viết lín
bảng

2(b 2  a 2 )  c 2
4

Một số ví dụ
V dụ 1. Cho tam giâc ABC c AC =
10 cm, BC = 16 cm vă gc C =


110 0 .

a. Tnh cạnh AB vă câc gc A, B
của tam giâc đ
b.Tnh độ dăi câc đường trung
GV:Vẽ hnh minh hoạ băi toân

tuyến xuất phât từ A vă C
Giải

GV:Cạnh AB tnh như thế năo ?

a. Đặt BC = a; CA = b; AB = c.
HS:c 2 = a 2 + b 2 - 2ab.cos C

Theo định l csin, ta c:
c 2 = a 2 + b 2 - 2ab.cos C
= 16 2 + 10 2 - 2.16.10. cos110 0
= 465, 44

HS:Âp dụng cng thức để tnh độ
Vậy c = 21,6 cm
dăi đường trung tuyến
b. Ta c:

ma 2 =

2(b 2  c 2 )  a 2
4

; mc 2 =



2(b 2  a 2 )  c 2
4

Thay số, ta được kết quả:
IV.Củng cố:(2')
-Nhắc lại định lý Csin, cng thức tnh độ dăi đường trung tuyến
V.Dặn dò:(2')
-Nắm vững câc kiến thức đê học
-Lăm băi tập 1 , 3 /SGK
-Chuẩn bị băi mới:
+Tm hiểu câch hnh thănh định lý Sin
+ Đọc hiểu câc v dụ
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm



×