Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bài soạn GAL1-Tuan 23-Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.94 KB, 25 trang )

Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2010-2011
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 23
THỨ MÔN
HỌC
TÊN BÀI ThiÕt bÞ
HAI
24/2
Chµo cê §Çu tn
Học vần Oanh oach
Tranh, B§ D,…
Học vần Oanh oach
Tranh, B§ D,…
Đạo đức Đi bộ đúng quy đònh
Tranh minh ho¹
L.T.ViƯt ¤n tËp B¶ng phơ, .…
BA
25/2
Học vần Oat oăt
Tranh, B§ D,…
Học vần Oat oăt
Tranh, B§ D,…
Toán Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước.
Thíc ,…
L.To¸n Lun tËp B¶ng phơ, .…

26/2
Học vần n tập
B¶ng phơ, .…
Học vần n tập
B¶ng phơ, .…


Toán Luyện tập chung
B¶ng phơ
L.T.ViƯt ¤n tËp B¶ng phơ
NĂM
27/2
Học vần Uê uy
Tranh, B§ D,…
Học vần Uê uy
Tranh, B§ D,…
Toán Luyện tập chung
B¶ng phơ
L.To¸n Lun tËp B¶ng phơ

SÁU
Học vần -uya
Tranh, B§ D,…
Học vần -uya
Tranh, B§ D,…
Toán Các số tròn chục
Que tÝnh, B§ D,…
m nhạc Ôn : Bầu trơiø xanh, Tập tầm vông.
Nh¹c cơ,…
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
1
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2010-2011
Tn 23

Thø 2 ngµy 24 th¸ng 1 n¨m 2011
HỌC VẦN
BÀI : OANH– OACH

I.MỤC TIÊU:
- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trạ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
30’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần oanh.
Gọi 1 HS phân tích vần oanh.
HD đánh vần vần oanh.
Có oanh, muốn có tiếng doanh ta làm thế nào?
Cài tiếng doanh.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng doanh.
Gọi phân tích tiếng doanh.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng doanh.
Dùng tranh giới thiệu từ “doanh trại”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng doanh, đọc trơn từ doanh trại.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần oach (dạy tương tự )

So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Đọc từ ứng dụng.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
Viết bảng con.
HS phân tích, cá nhân 1 em
o – a – nh – oanh .
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm d đứng trước vần oanh.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Dờ – oanh – doanh.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng doanh.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : bắt đầu bằng oa.
Khác nhau : oach kết thúc bằng ch.
3 em
1 em.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
2
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2010-2011
5’
35’
4’
1’
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới

thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghóa từ (nếu thấy
cần), rút từ ghi bảng.
Khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc
trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi
bảng:
Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế
hoạch nhỏ.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn viết bảng con: oanh, doanh trại, oach,
thu hoạch.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
Luyện nói: Chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề “Nhà máy, cửa hàng,
doanh trại.”.

GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét cho điểm.
4. Cđng cè tiÕt 2 : gäi đọc bài.GV nxét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh quan sát và giải nghóa từ
cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài
em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần oanh, oach
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu ứng dụng, Đọc trơn tiếng
và câu 5 em, đồng thanh lớp.
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
Học sinh nói theo hướng dẫn của
Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
3

Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2010-2011
ĐẠO ĐỨC:
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thơng địa
phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
-Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
-Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt độngHS
5’
25’
1.KTBC:
Học sinh tự liên hệ về việc mình đã cư xử với
bạn như thế nào?
Gọi 3 học sinh nêu.
+ Bạn đó là bạn nào?
+ Tình huống gì xãy ra khi đó?
+ Em đã làm gì khi đó với bạn?
+ Tại sao em lại làm như vậy?
+ Kết quả như thế nào?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài
* Hoạt động 1 : Phân tích tranh bài tập 1.
Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích từng
bức tranh bài tâp 1.
Tranh 1:

+ Hai người đi bộ đi đang đi ở phần đường
nào?
+ Khi đó đèn tín hiệu có màu gì?
+ Vậy, ở thành phố, thò xã … khi đi bộ qua
đường thì đi theo quy đònh gì?
Tranh 2:
+ Đường đi ở nông thôn (tranh 2) có gì khác
đường thành phố?
+ Các bạn đi theo phần đường nào?
Giáo viên gọi một vài học sinh nêu ý kiến
trước lớp.
Giáo viên kết luận từng tranh:
Tranh 1: Ở thành phố, cần đi bộ trên vỉa hè,
khi đi qua đường thì theo tín hiệu đèn xanh, đi
HS nêu tên bài học và nêu việc cư xử của
mình đối với bạn theo gợi ý các câu hỏi
trên.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh hoạt động cá nhân quan sát
tranh và nêu các ý kiến của mình khi
quan sát và nhận thấy được.
Học sinh phát biểu ý kiến của mình trước
lớp.
Học sinh khác nhận xét.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
4
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2010-2011
4’
1’

vào vạch sơn trắng quy đònh (giáo viên giới
thiệu đèn xanh và vạch sơn trắng quy đònh cho
học sinh thấy).
Tranh 2: Ở nông thôn đi theo lề đường phía tay
phải.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2 theo cặp:
Nội dung thảo luận:
Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh ở
bài tập 2 và cho biết:
+ Những ai đi bộ đúng quy đònh? Bạn nào
sai? Vì sao? Như thế có an toàn hay không?
GV kết luận
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế:
Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ:
+ Hàng ngày các em thường đi bộ qua đường
nào? Đi đâu?
+ Đường giao thông đó như thế nào? có đèn
tín hiệu giao thông hay không? Có vạch sơn
dành cho người đi bộ không?, có vỉa hè không?
+ Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao?
+ Giáo viên tổng kết và khen ngợi những học
sinh thực hiện tốt việc đi lại hằng ngày theo
luật giao thông đường bộ. Cần lưu ý những
đoạn đường nguy hiểm, thường xãy ra tai nạn
giao thông.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò: Học bài, chuẩn bò bài sau.
Thực hiện đi bộ đúng quy đònh
Học sinh nhắc lại.

Từng cặp học sinh quan sát và thảo luận.
Theo từng tranh học sinh trình bày kết
quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh liên hêï thực tế theo từng cá
nhân và nói cho bạn nghe theo nội dung
các câu hỏi trên.
Học sinh nói trước lớp.
Học sinh khác bổ sung.
Học sinh nêu tên bài học và trình bày quy
đònh về đi bộ trên đường đến trường hoặc
đi chơi theo luật giao thông đường bộ.
Lun T.ViƯt:
¤n tËp
i.mơc tiªu:
- Giup hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ có vần
trên.
- Giup hs giỏi đọc lưu lốt và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số
tiếng mới ngồi bài và nghĩa của nó.
- Viết được các tiếng, từ mang vần trên.
ii.chn bÞ:
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
5
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2010-2011
- chuẩn bị nội dung ơn.
- Một số từ mới ngồi bài học .
iii. c¸c ho¹t ®éng:
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
7’
5’

5’
15’
3’
1/ Đọc bảng lớp.
GV ghi nội dung cần ơn lên bảng
- Cho hs nối tiếp đọc
- Thi đua dãy tổ + đt cả lớp

-Đối với hs giỏi khá
-Đối với hs yếu
-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
2/ Đọc sgk.
Mở sgk và đọc theo u cầu của gv.
3/Chơi trò chơi ( tìm và đọc từ mới)
4/ luyện viết
a/ Luyện viết bảng con
- gv viết mẩu lên bảng và nói lại quy trình
viết của các con chữ.
-hs viết vào bảng con
-nhận xét sửa sai
b/ Viết vào vở trắng
GV nêu u cầu viết.
Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn
3. Cũng cố dặn dò:
Chấm bài và chữa lỗi
- Nhận xét tiết học

Oanh oach
Khoanh tay mới toanh kế hoạch
loạch xoạch

Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để
làm kế hoạch nhỏ
-Đọc diễn cảm và giải ngĩa một số từ trên.
- Cho phân tích cấu tạo của vần
- Đọc lại vần nhiều lần
-Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên
-Đọc thầm tồn bài
- Đọc cá nhân theo trang
- Đọc theo nhóm , tổ
- Đọc đồng thanh cả lớp
doanh trại
thu hoạch

- mỗi từ 3 dòng
- nối nét đều đúng quy trình
- trình bày sạch sẽ
-ngồi đúng tư thế
Thø 3 ngµy 25 th¸ng 1 n¨m 2011
HỌC VẦN
BÀI : OAT - OĂT
I.MỤC TIÊU:
- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
6
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2010-2011
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Phim hoạt hình.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5'
30'
5'
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần oat.
Gọi 1 HS phân tích vần oat.
HD đánh vần vần oat.
Có oat, muốn có tiếng hoạt ta làm thế nào?
Cài tiếng hoạt.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng hoạt.
Gọi phân tích tiếng hoạt.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng hoạt.
Dùng tranh giới thiệu từ “hoạt hình”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng hoạt, đọc trơn từ hoạt hình.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần oăt (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để
giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghóa từ (nếu

thấy cần), rút từ ghi bảng.
Lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và
đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
HS viết bảng con.
HS phân tích, cá nhân 1 em
o – a – tờ – oat .
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm h đứng trước vần oat và
thanh nặng dưới âm a.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Hờ – oat – hoat – nặng – hoạt.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm
ĐT.
Tiếng hoạt.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng t.
Khác nhau : oăt bắt đầu bằng oă.
3 em
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghóa từ
cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài

em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
7
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2010-2011
30'
5'
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút
câu, đoạn ghi bảng:
Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây.
Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ
theo lời đọc của giáo viên.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn viết bảng con: oat, hoạt hình, oăt,
loắt choắt.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
Luyện nói: Chủ đề: “Phim hoạt hình”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,

giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Phim hoạt
hình”.
+ Em thấy cảnh gì ở tranh?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì?
+ Có ai trong cảnh? Họ đang làm gì?
Giáo viên nhận xét luyện nói của học sinh.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
GV nhận xét trò chơi.
Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học.
Vần oat, oăt.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc
của giáo viên. Học sinh đọc từng
câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền
2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc
đồng thanh, đọc cá nhân). Thi đọc
cả đoạn giữa các nhóm (chú ý ngắt,
nghỉ hơi khi gặp dấu câu)
Toàn lớp viết
Toàn lớp.
Học sinh nói theo hướng dẫn của
Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.

Học sinh tự nói theo chủ đề.
HS đọc nối tiếp
CN 1 em
TOÁN
VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I.MỤC TIÊU :
Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
8
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2010-2011
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Thước có chia các vạch xăngtimet.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
30’
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm:
Bài 4: 3 em, mỗi em làm 2 phép tính.
Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn trên
bảng.
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp
* Hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm.
+ Đặt thước có chia vạch lên tờ giấy trắng,
tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1

điểm trùng với vạch số 0, chấm 1 điểm trùng
với vạch 4.
+ Dùng bút nối điểm vạch ở 0 với điểm
vạch ở 4 theo mép thước thẳng.
+ Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu và B
bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được
đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm.
* Học sinh thực hành vẽ đoạn thẳng.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ các đoạn
thẳng có độ dài như yêu cầu SGK.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tự quan sát hình bài 2 để nêu bài
toán. Giáo viên giúp đỡ các em để hoàn
thành bài tập của mình.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Hướng dẫn học sinh vẽ theo các cách vẽ khác
Học sinh nêu.
3 học sinh giải bảng
8 cm + 2 cm = 10 cm
14 cm + 5 cm = 19 cm
7 cm + 1 cm = 8 cm
5 cm – 3 cm = 2 cm
9 cm – 4 cm = 5 cm
17 cm – 7 cm = 10 cm
Học sinh nhắc
Học sinh lắng nghe hướng dẫn của giáo
viên để vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
4 cm
Học sinh thực hành vẽ các đoạn thẳng theo

quy đònh.
Học sinh nêu đề toán:
Đoạn thẳng AB dài 5 cm, đoạn thẳng BC
dài 3 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao
nhiêu cm ?
Giải
Cả hai đoạn thẳng có ddộ dài là:
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp số : 8 cm
Học sinh thực hiện vẽ các đoạn thẳng
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
9
A
B
Trêng tiĨu häc Thanh H¬ng N¨m häc 2010-2011
5’
nhau.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết
sau.
viên để vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
A 5 cm B 3 cm C
5 cm
A B
3 cm
Học sinh nhắc lại nội dung bài.
Lun to¸n
¤n tËp

I- Mơc tiªu :
- HS nhËn biÕt chắc chắn c¸c viƯc thêng lµm khi gi¶i to¸n cã lêi v¨n:
+ T×m hiĨu bµi to¸n ( Bµi to¸n cho biÕt g×? Bµi to¸n hái g×?)
+ Gi¶i bµi to¸n. Thùc hiƯn phÐp tÝnh cha biÕt, tr×nh bµy bµi gi¶i ( nªu c©u tr¶ lêi, viÕt
phÐp tÝnh vµ ®¸p sè).
- C¸c bíc gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n.
II- §å dïng d¹y häc:
-Các bài tốn ghi sẵn
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
35’
1. Giíi thiƯu c¸ch gi¶i vµ c¸ch tr×nh bµy bµi
gi¶i:
a. Híng dÉn t×m hiĨu bµi to¸n:
Bµi 1
- Quan s¸t tranh vµ ®äc thÇm bµi to¸n.
+ Bµi to¸n cho biÕt g×?
+ Bµi to¸n hái g×?
- GV viÕt tãm t¾t lªn b¶ng.
-§äc thÇm -§äc bµi to¸n.
Cã 1 vịt mẹ và 8 vịt con. Hỏi cã tÊt c¶
bao nhiêu con vịt ?
§äc tãm t¾t.
b. Híng dÉn c¸ch gi¶i:
- Mn biÕt cã mÊy con vịt, ta lµm nh thÕ nµo?
- C¸ch tr×nh bµy bµi gi¶i gåm 4 bíc:
Bµi gi¶i
C©u tr¶ lêi
PhÐp tÝnh
§¸p sè

HS nªu c¸ch lµm.
1 con + 8 con = 9 con
B i già ải
Có tất cả số con vịt là:
1+8=9 (con)
Đáp số: 9 con
*GV híng dÉn c¸ch tr×nh bµy bµi vµo vë:
- Ai cã thĨ nªu c©u tr¶ lêi.
HS nªu.
Ngun ThÞ Hµ D¹y líp 1C
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×