Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.15 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011</b></i>
<b>I. Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0<sub> = 1 (a </sub>
0).
<b>2. Kỹ năng:</b>
HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
<b>3. Thái độ:</b>
Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
<b>II. Chuẩn Bị:</b>
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài 69 tr.30 (SGK)
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
<b>III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.</b>
<b>IV. Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
6A1:………..
6A2:………..
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Nêu tổng quát?
- Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa: a) a3<sub>.a</sub>5<sub> b) x</sub>7<sub>.x.x</sub>4
<b>3.Nội dung bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
GV cho HS làm ?1.
chú ý lấy VD sau cho HS dễ
hiểu: 2.x = 6 thì: x = ? làm
cách nào để tìm được x?
<b>Hoạt động 2: </b>
Từ VD trên, GV giới
thiệu phần tổng quát như
SGK. GV giới thiệu quy ước
thông qua trường hợp m = n.
sau đó, GV diễn đạt công
thức trên bằng lời thông qua
chú ý như SGK.
GV cho HS tự làm ?1.
<b>Hoạt động 3: </b>
GV giới thiệu chú ý
như SGK.
GV cho HS tự làm ?3.
x = 6 : 2 = 3
Vận dụng VD trên, HS
làm ?1.
HS chú ý theo dõi.
HS đứng tại chỗ trả lời
các câu hỏi của ?1.
HS chú ý theo dõi.
HS tự làm ?3.
<b>1. Ví Dụ </b>
<b>?1: Ta đã biết: 5</b>3<sub>.5</sub>4<sub> = 5</sub>7<sub> . </sub>
Suy ra: 57<sub>:5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub>; </sub> <sub>5</sub>7<sub>:5</sub>4<sub> =</sub>
53
Ta đã biết: a4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9<sub> . Suy ra:</sub>
a9<sub>:a</sub>5<sub> = 5</sub>4<sub> (= a</sub>9 – 5 <sub>); a</sub>9<sub>:a</sub>4<sub> = a</sub>5<sub> (= a</sub>9
– 4 <sub>)</sub>
<b>2. Tổng quát:</b>
am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>; m </sub><sub></sub><sub> n)</sub>
Quy ước: a<b>0<sub> = 1 (a</sub></b> <sub>0</sub>
)
<b>Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng</b>
cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số
và trừ các số mũ.
<b>?2: Viết thương của hai luỹ thừa</b>
sau dưới dạng một luỹ thừa.
a) 712<sub> : 7</sub>4<sub> =7</sub>8<sub> b) x</sub>6<sub> :x</sub>3<sub> = x</sub>3<sub> (x</sub>
0
)
c) a4<sub> :a</sub>4<sub> = 1 (a </sub> <sub>0</sub>
)
<b>3. Chú ý: </b>
Mọi số tự nhiên đều viết được
dưới dạng tổng các luỹ thừa của
<i><b>SỐ HỌC 6 GV: HỒNG TIẾN THUẬN</b></i>
<b>Ngày Soạn: 05 / 9 /2010</b>
<b> Ngày dạy : 10 / 9 / 2010</b>
<b>Tuần: 5</b>
<i><b>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011</b></i>
10.
VD: 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10
+ 5
= 2.103<sub> + 4.10</sub>2<sub> + 7.10 +</sub>
5.100
<b>?3: </b> 538 = 5.102<sub> + 3.10 + 8.10</sub>0
abcd = a.103<sub> + b.10</sub>2<sub> + c.10 + d.10</sub>0
4. Củng Cố
<b> </b> GV cho HS làm bài tập 68; 69; 70.
5. Dặn Dò:
<b> </b> Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 71; 72.
<b> 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>
………
………
………
………
………
………