Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.25 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>


<b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010 </b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ</b>


<b> TIẾT 2: THỂ DỤC </b>


<b>TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC</b>
<b> TIẾT 4,5: TẬP ĐỌC</b>
BÀ CHÁU ( tiết 31, 32)


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ;bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể
nhẹ nhàng.


-Hiểu ND :Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu .(TL được CH 1,2,3,5 )
-HS khá giỏi trả lời được câu 4


<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà.</b>
<b>* GD KNS: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN Giải quyết vấn đề ; …</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.


<b>III. CÁC PP/KTDHTC: Động não ; Trình bày ý kiến cá nhân ; …</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định:</b> Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> “ Bưu thiếp”
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét ghi điểm



<b>3. Bài mới</b>:<b> </b> “Bà cháu”


<b>a/ Gtb</b>: GVgt - ghi bảng đề bài
<b>b/ Luyện đọc</b>:


Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài


- GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
Giọng người kể: chậm rãi, tình cảm
Giọng cơ tiên: dịu dàng


Giọng các cháu: kiên quyết
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ


* Đọc từng câu trước lớp.


+ Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó:


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho
đến hết bài.


* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa
từ:


- Haùt



HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS nxét.


- HS nhắc lại
- HS theo dõi


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc
thầm theo


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
kết hợp đọc từ ngữ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu 1 HS đọc đoạn 1


- Trong đoạn 1 có từ nào khó hiểu?
- Hỏi: em hiểu “đầm ấm” là gì?


- GV giải nghĩa từ “rau cháo ni nhau”:cuộc
sống rấtà khó khăn gạo chỉ đủ để nấu cháo chứ
không đủ dể nấu cơm


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 4
- Hỏi: thế nào là “màu nhiệm”?
- Hỏi: thế nào là” hiếu thảo”


+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài:
- GV gắn câu dài, đọc mẫu



- Hướng dẫn đọc


- Gọi HS đọc lại các câu


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp


* HS đọc từng đoạn trong nhóm
* Tổ chức thi đọc tiếp sức theo đoạn
- Cô nhận xét, tuyên dương


* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4


<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- Gọi HS khá đọc đoạn 1


- Trước khi gặp cô tiên ba bà cháu sống như thế
nào?


- Cơ tiên cho hạt đào và nói gì?


- Sau khi bà mất hai anh em sống ra sao


- Thái độ của hai anh em thế nào sau khi trở nên
giàu có?


- Vì sao hai anh em đã giàu có mà khơng thấy
vui sướng?



- Câu chuyện kết thúc thế nào?


 Hai anh em rất u bà. Đối với họ thì vàng
bạc châu báu cũng khơng q bằng tình cảm bà
cháu


d/ Luyện đọc lại


- GV hướng dẫn HS đọc theo vai:


- 1 HS đọc
- Đầm ấm


- HS neâu: chú giải


- 1 HS đọc đoạn 2
- 1 HS đọc đoạn 3


- 1 HS đọc đoạn 4
- HS nêu: chú giải
- HS trả lời


- Luyện đọc các câu: “Bà cháu rau
cháo nuôi nhau, / tuy vất vả/ nhưng
cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.
- Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy
mầm,/ ra lá,/ đơm hoa,/ hết bao
nhiêu là trái vàng trái bạc.”


- Bà hiện ra,/ móm mém,/ hiền từ,/


dang tay ơm hai đứa cháu hiếu
thảo vào lịng.”


- HS luyện đọc trong nhóm


- HS thi đọc theo dãy, dại diện 2
dãy đọc


- HS nhận xét


<b>Động não – Trình bày ý kiến cá</b>
<b>nhân</b>


- 1 HS đọc đoạn 1


- Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau,
tuy vất vả nhưng đầm ấm


- Gieo hạt đào bên mộ bà
- Giàu sang sung sướng
- Ngày càng buồn bã


- Vì nhớ bà


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lời người dẫn chuyện đọc thế nào?
Giọng cơ tiên?


Giọng các cháu?


- Tổ chức HS đọc toàn bài theo phân vai


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay nhất.
<b>Hỏi: Em đã đối xử với ơng bà như thế nào?</b>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b>ø Gọi 1 HS đọc toàn bài
diễn cảm.


- GV liên hệ <b>GD tình cảm đẹp đẽ đối với ơng </b>
<b>bà.</b>


- Nhận xét tiết học


- Đọc chậm rãi
- Đọc dịu dàng


- Đọc kiên quyết


- 4 HS phân vai đọc( 2 lượt)
HS trả lời.


- 1 HS đọc
- HS nêu


- Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b>
<b> TIẾT 1: TOÁN</b>


LUYỆN TẬP( tiết 51)


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thuộc bảng 11 trừ đi một số.


-Thực hiện được phép trư ødạng 51-15.
-Biết tìm số hạng của một tổng


-Biết giải bài tốn có một phép trư ødạng 31-5


-Bài tập cần làm ; Bài 1, Bài 2 ( cột 1,2 ) ,Bài 3 (a,b ) ,Bài 4


-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học


<b>II.CHUẨN BỊ:- </b>Bảng phụ, SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định</b>:


2. <b>Bài cũ: </b>“51 - 15”
- Ghi baûng


51 –13 62 - 14 53 – 14 37 - 18
- Nêu cách tính


- Nhận xét, tuyên dương
3. <b>Bài mới :</b> “Luyện tập”


* Baøi 1/ 51: Tính nhẩm:



11 – 2 = … 11 – 4 = … 11 – 6 = …
11 – 3 = … 11 – 5 = … 11 – 7 = …
GV sửa bài và nhận xét


* Bài 2/ 51: ND ĐC cột 3 a,b
- Nêu yêu cầu của bài 2


- Hát


- 4 HS lên bảng thực hiện, lớp làm
vào bảng con


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

41- 25 51 – 35 71 –9 38 + 47
- GV sửa bài và nhận xét


* Bài 3/ 51: Tìm x


x + 18 = 61
23 + x = 71
x + 44 = 81
- GV sửa bài, nhận xét


* Bài 4 /51
- GV sửa bài


* Bài 5/ 51: ND ĐC
4. <b>Củng cố - Dặn dò </b>:



<b>- </b>GV tổng kết bài, gdhs.
- Xem lại bài


- Chuẩn bị “12 trừ đi một sốá: 12 – 8 ”


- HS làm bảng con nêu cách đặt tính,
cách tính


-KQ lần lượt là:16 ,16 ,62 ,75
- HS nxét, sửa.


- HS nêu lại quy tắc tìm số hạng.
- HS làm vở.


- 2 HS đọc đề
- HS làm
Bài giải
Số kg táo còn lại là:
51 – 26 = 25(kg)
Đáp số: 25 kg táo.
- HS nghe.


- Nxét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b> TIẾT 2: KỂ CHUYỆN</b>
<b> BÀ CHÁU( tiết 11)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).


- Tỏ lòng kính yêu ông bà, yêu thích môn kể chuyện.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa câu chuyện.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1<b>. Ổn định: </b>


2<b>. Bài cũ: “</b>Sáng kiến của bé Hà”
- Kể lại từng đoạn câu chuyện.


- Nội dung câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét bài ghi điểm.


3. <b>Bài mới:</b> “Bà cháu”


Cho HS hát bài “Cháu yêu bà”


* Hoạt động 1: Kể theo tranh từng đoạn câu


Haùt


- 3 HS kể lại từng đoạn câu
chuyện



- Phải thương yêu, quan tâm đến
ông bà


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chuyeän


- GV treo tranh, hỏi nội dung từng tranh


+ Đoạn 1 – tranh 1: cuộc sống cơ hàn nhưng đầm
ấm của ba bà cháu và lời dặn của cô tiên.


+ Đoạn 2 – tranh 2: bà mất, hai đứa trẻ trở nên
giàu có nhờ có cây đào tiên.


+ Đoạn 3 – tranh 3: mặc dù giàu có nhưng hai
anh em càng buồn vì thương nhớ bà.


+ Đoạn 4 – tranh 4: trở lại cuộc sống vất vả
nhưng hạnh phúc vì có bà bên cạnh.


- Yêu cầu HS kể từng đoạn theo tranh:
+ Kể trong nhóm.


+ Kể trước lớp
- GV nxét, ghi điểm.


 GV chốt ý: Tình bà cháu quý hơn vàng bạc,
quý hơn mọi của cải trên đời.


* Hoạt động 2 Kể lại tồn bộ câu chuyện . <b>(HS</b>
<b>khá, giỏi)</b>



4. <b> Củng cố, dặn do ø </b>


- Nội dung câu chuyện khuyên ta điều gì?


 Tình bà cháu q hơn mọi thứ trên đời. Chúng
ta phải biết vâng lời, làm vui lòng ông bà.


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Sự tích cây vú sữa”


- Nhận xét tiết học


- HS quan sát tranh.


- Trả lời nội dung tranh


- Kể trong nhóm


- Đại diện các nhóm thi kể trước
lớp.


- HS nxét, bình chọn
- HS nghe.


- 1,2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Phải biết yêu quý, kính trọng và
hiếu thảo với ơng bà.


- HS nghe.



- Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b>TIẾT 3 : CHÍNH TẢ</b>
<b> BÀ CHÁU( tiết 21)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> + Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
+ Làm được BT2 ; BT3 ; BT(4) a / b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


+ Giaùo dục tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:-Bảng phụ ghi nội dung bài viết, giấy ghi nội dung bài 1. Vở, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định</b>:


2<b>. Bài cũ:</b> “Ông và cháu”


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét bài viết của HS


- Đọc cho HS viết: vật, hoan hô, khỏe, rạng sáng


<b>3. Bài mới</b>: “Bà cháu”



Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
- GV đọc đoạn chính tả lần 1.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
- Hướng dẫn HS nhận xét:


+ Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả.
+ Lời nói ấy được viết với dấu câu nào?


+ Nêu những chữ viết hoa?
+ Vì sao lại được viết hoa?


+ Đầu đoạn phải viết như thế nào?
- Yêu cầu HS nêu từ khó viết.
- GV gạch chân từ khó viết.


- GV đọc từ khó và lưu ý chữ đầu vần dễ lẫn.
- Hướng dẫn chép vào vở.


+ Nêu tư thế viết


- GV nhắc lại cách trình bày


- u cầu HS nhìn lên bảng chép nội dung bài
vào vở.


* Chấm và nhận xét bài viết.


Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài 2:



- GV tổ chức cho HS thi đua theo tổ:
- GV nhận xét


* Bài 3: GV nêu từng câu hỏi.
GV nhận xét, chốt ý.


* Bài 4: Điền vào chỗ trống(lựa chọn) s/x
- Y/ c HS làm bài.


- GV sửa bài, nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn do ø </b>


- Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp,
làm bài tập đúng nhanh


- Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại.
- Chuẩn bị: “Cây xồi của ơng em”
- Nxét tiết học.


- HS viết bảng con.
- HS đọc lại


- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.
- Lời nói ấy được đặt trong dấu
ngoặc kép, viết sau dấu hai chấm.
- Hai, Chúng, Cơ, Lâu, Bà


- Vì chữ đầu câu, đầu đoạn,



Sau dấu chấm phải được viết hoa.
- Lùi vào 2 ơ.


- HS nêu: màu nhiệm, ruộng vườn,
móm mém, dang tay.


- HS viết bảng con.
- HS nêu.


- HS chép đoạn: “Hai anh em cùng
nói … hiếu thảo vào lịng.”


- HS thảo luận theo tổ, sau đó ghi
và trình bày.


- HS nxét, sửa
HS trả lời.


- Khi đứng trước e, ê, i
- HS đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con


Nước <b>sôi</b>, ăn <b>xơi</b>, cây <b>xoan</b>, <b>siêng</b>


năng.


- HS theo dõi.
- Nxét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 4: ƠN TỐN</b>


<b>ƠN LUYỆN DẠNG: 31 – 5, 51 – 15</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố thực hiện các dạng đã học: 31 – 5; 51 - 15.
- Áp dụng phép cộng trên để giải các bài tập có liên quan.
<b>B. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giíi thiƯu vµ ghi bảng
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh</b>


31 – 7 51 – 23


31 – 12 51 - 27
<b>Bài 2: Tìm x</b>


x+ 12 = 31 25 + x = 51


x + 32 = 51 31 + x = 31
<b>Bµi 3: <, > , =</b>


31 + 9 31 + 5 51 – 8 51 – 2
31 – 9 31 – 5 51 – 15 31 + 5


<b>Bài 4:</b> (HS khá giỏi)


Một vờn cây có 51 cây dừa, số cây cam ít hơn số
cây dừa là 20 cây, số cây bi có ít hơn số cây
cam là 6 cây. Hỏi vờn cây này có bao nhiêu cây
bi?


<b>3 Dn dũ: </b>
Về nhà học bài.
GV nhận xét giờ học.


Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài
HS nêu cách tính


Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng chữa bài
Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?


1 em lên bảng trình bày bài giải.
Cả lớp làm vào vở.


<b>Bài giải:</b>
Số cây cam có là:
51 20 = 31 (cây)


Số cây bởi có là:
31 6 = 25 (cây)


Đáp số: 25 cây


<b>Th t ngy 3 tháng 11 năm 2010</b>


<b> TIẾT 1: TOÁN</b>


<b>12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 – 8 (tiết 52)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 12 – 8.


- BT cần làm : Bài1 (a) ; Bài 2 ; Bài 4.


- Thích thú học tốn.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b> -1 bó que tính và 2 que tính rời. Que tính, vở bài tập


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>“Luyện tập
GV cho 2 HS làm bảng:


11 – 8 = … 81 – 48 = …
29 + 6 = … 38 + 5 = …
GV nhận xét, chấm điểm.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Bài mới:</b> “12 trừ đi một số: 12 - 8”
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 12 - 8


+ Bước 1: Nêu vấn đề


- Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại
mấy que tính?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


Viết bảng : 12 – 8
+ Bước 2: đi tìm kết quả


- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt.


- Vậy 12 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại mấy
que tính?


- Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?


+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS lên bảng đặt phép tính và thực
hiện phép tính.


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


- Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại


Hoạt động 2: Lập bảng công thức : 12 trừ đi một
số



- Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép
tính.


- Yêu cầu HS thông báo kết quaû.
- GV ghi baûng 12- 3 = 9 12- 6 = 6
12- 4 = 8 12- 7 = 5
12- 5 = 7 12- 8 = 4
12- 9 = 3


- Xóa dần bảng công thức 12 trừ đi một số cho
HS học thuộc lịng.


Hoạt động 3: Thực hành giải tốn
* Bài 1 a:


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Gọi HS đọc sửa bài


* Baøi 2:


- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nxét, sửa


* Baøi 3: <b>ND ĐC</b>


- HS nhắc lại


- Nghe và nhắc lại bài toán
- Thực hiện phép trừ: 12 – 8


- Thao tác trên que tính.


12 que tính, bớt đi 8 que tính cịn
lại 4 que tính.


- Đầu tiên bớt 2 que tính, sau đó
tháo bó que tính và bớt đi 6 que
tính nữa (vì 2 + 6 = 8)


- Cịn lại 4 que tính.
- 12 trừ 8 bằng 4.
12


- 8
4
- HS nêu


- Vài HS nhắc lại


- Thao tác trên que tính, tìm kết
quả.


- HS nêu


- HS học thuộc lịng bảng cơng
thức.


- HS làm bài vào nháp


- Đọc sửa bài, cả lớp tự kiểm tra


bài mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Bài 4:- Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Mời HS lên bảng tóm tắt và giải tốn


- GV nxét, sửa.


<b>4. Củng cố, dặn do ø</b>


- u cầu HS đọc lại bảng công thức 12 trừ đi
một số.


- Về nhà học thuộc và làm vở bài tập.


- HS đọc đề bài.


+ Có 12 quyển vở, trong đó có 6
quyển vở bìa đo,û cịn lại là vở bìa
xanh.


+ Tìm số quyển vở bìa xanh?
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở
Bài giải


Số quyển vở bìa xanh là:
12 – 6 = 6(quyển)
Đáp số: 6 quyển vở


- HS đọc


- Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………


………


<b>TIẾT 2: TẬP VIẾT</b>


<b> CHỮ HOA: I ( tiết 11)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>: - Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng : <b>Ích</b> (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), <b>Ích nước lợi nhà</b> (3 lần).


- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở và biết làm những việc tốt đẹp cho đất nước, cho gia
đình.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Mẫu chữ <i><b>I</b></i> hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu <i>Ích nước lợi nhà</i> cỡ nhỏ.Vở
tập viết, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:<b> </b>


<b>2. Bài cũ</b>:<b> </b> Chữ hoa: H


- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ H hoa, Hai
- Hãy nêu câu ứng dụng?



- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Bài mới </b> : Chữ hoa : <i><b>I</b></i>


* Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ I
- GV treo mẫu chữ <i><b>I</b></i>.



+ Chữ I cao mấy li?


+ Có mấy nét?


_ Hát


_ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.


_ HS quan saùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo
dõi :


+ Nét 1: Giống nét 1 chữ H. Đặt bút trên đườøng
kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, dừng bút
trên đường kẻ 6.


+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều
bút, viết nét móc ngược trái, phần cuối uốn vào
trong như nét 1 của chữ B, dừng bút trên đường
kẻ 2.



- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
Nêu cụm từ ứng dụng?




- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Đưa ra
lời khuyên nên làm những việc tốt cho đất nước,
cho gia đình.


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao
của các con chữ :


+ Những con chữ nào cao 1 li?
+ Những con chữ nào cao 2,5li?


+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm
từ là 1 con chữ o.


- Cần giữ khoảng cách vừa phải giữa chữ I và c
vì 2 chữ này khơng nối nét với nhau.


- GV viết mẫu chữ Ích



- GV hướng dẫn HS viết chữ Ích.



 Nhận xét, tuyên dương.
* Hoạt động 3: Thực hành


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút, để vở
và tư thế ngồi viết.


- GV yêu cầu HS viết vào vở : 1dòng chữ <i>I</i> cỡ
vừa, 1 dòng chữ <i>I</i> cỡ nhỏ; 1 dịng <i>Ích</i> cỡ vừa, 1
dịng <i>Ích</i> cỡ nhỏ; 2 dịng cụm từ ứng dụng cỡ
nhỏ.


- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết
yếu.


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


- GV tổng kết bài, gdhs.


_ Có 3 nét.




_ HS viết bảng con chữ I(cỡ vừa và
nhỏ ).


_ Ích nước lợi nhà.


_ HS nêu.
_ c, ư, ơ, i, a.
_ I, l, h.



- HS theo dõi.
_ HS viết bảng con.


_ HS nhắc tư thế ngồi viết và viết.
- HS viết bài.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị : Chữ hoa: K


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b>TIẾT 3: ÂM NHẠC</b>
( GV bộ môn dạy)


TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT
<b> CHỮ HOA : I.</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>.


- HS viết đợc chữ cái hoa I, viết đợc câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, biết viết cụm từ ứng dụng.
- Rèn kĩ năng viết đúng cỡ mẫu chữ, đều nét và đẹp.


- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở và viết chữ đẹp.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- GV : ch÷ mÉu.
- HS : b¶ng con.



<b>III- C</b>ÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ KiĨm tra.


2/ Bµi míi :
a/ Giíi thiƯu bài.
b/ Bài giảng.


+ HD viết chữ hoa I.
- Trực quan chữ mẫu I.
- Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hớng dÉn viÕt.


- ViÕt mÉu cì võa vµ cì nhá.
+ HD viÕt côm tõ øng dông.
- Trùc quan côm tõ øng dụng .
- Giảng cụm từ.


+ HD viết.
(cỡ vừa và nhá)
+ Lun viÕt.


- HD viÕt vë, chÊm ®iĨm.
3) Cđng cè - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.


* Viết bảng.


- Nhận xét, sửa sai.


* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu
thanh.


- Viết bảng con.


* Nhắc lại t thế nhồi viết.
- Viết vào vở.


<b>Th năm ngày 4 tháng 11 năm 2010</b>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>TIẾT 1: TẬP ĐỌC </b>


<i><b> CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM( tiết 33)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng
nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu ND : Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con bạn nhỏ.
(Trả lời được CH 1,2,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* GDBVMT: Thông qua các câu hỏi 3 và 4 trong SGK, GV nhấn mạnh : Bạn nhỏ </b>
<b>nghĩ như vậy vì mỗi khi nhìn thứ quả đó, bạn lại nhớ ơng. Nhờ có tình cảm đẹp đẽ </b>
<b>với ông, bạn nhỏ thấy yêu quý cả sự vật trong mơi trường đã gợi ra hình ảnh người </b>
<b>thân.</b>



<b>II. CHUẨN BỊ:</b> -Bảng phụ, tranh SGK, ảnh về cây xoài, quả xoài.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định:</b>


2. <b>Bài cũ:</b> Bà cháu


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới : “</b>Cây xồi của ơng em”
Hoạt động 1: Luyện đọc


* GV đọc mẫu, giọng nhẹ nhàng, tình cảm
- Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2


* Đọc từng câu.


- Đọc từ khó: lẫm chẫm, trảy, chùm
* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV hướng dẫn đọc đúng các câu - GV giảng
nghĩa từ mới: lẫm chẫm, đu đưa, đậm đà, trảy.
- GV giải nghĩa thêm:


+ Xoài cát: tên 1 loại xoài rất thơm ngon, ngọt.
+ Xôi nếp hương: xôi nấu từ 1 loại gạo rất thơm.


* Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.


* Thi đua đọc giữa các nhóm.
* Cả lớp đọc đồng thanh.


Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+ Đoạn 1:


C1:Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi cát.
(Xem tranh cây xồi)


+ Đoạn 2:


C2:Quả xồi cát có mùi vị như thế nào? (Xem
tranh quả xoài)


+ Đoạn 3:


C3:Tại sao mẹ lại chọn những quả xồi ngon
nhất bày lên bàn thờ ơng?


C4:Tại sao bạn nhỏ lại cho rằng quả xồi cát
nhà mình là thứ quả ngon nhất?


<b>GV nhấn mạnh : Bạn nhỏ nghó như vậy vì mỗi</b>


Hát


2 HS đọc 2 đoạn và trả lời câu hỏi:
- HS nxét.



- Lớp theo dõi


- 1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc
thầm theo


- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc từ khó


- HS đọc nối tiếp từng đoạn.


- Gạch dưới các từ nhấn giọng ở
SGK.


- HS đọc câu dài.


- Vài HS đọc chú giải ở SGK.
- HS đọc trong nhóm.


- Đại diện nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc.


- 1 HS đọc: Cuối đông … Đầu hè …
theo gió.


- HS nêu
- 1 HS đọc


Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm
đà, màu vàng đẹp.



- 1 HS đọc


+ Để tưởng nhớ ông, biết ơn ông đã
trồng cây xồi cho con cháu có quả
ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>khi nhìn thứ quả đó, bạn lại nhớ ơng. Nhờ có </b>
<b>tình cảm đẹp đẽ với ơng, bạn nhỏ thấy yêu </b>
<b>quý cả sự vật trong môi trường đã gợi ra hình </b>
<b>ảnh người thân.</b>


- Chốt ý tồn bài: Tả cây xồi ơng trồng và tình
cảm thương nhớ ơng của 2 mẹ con bạn nhỏ.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại


- GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


+ Tìm câu tục ngữ nói lên lòng biết ơn người đã
trồng cây.


- Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Sự tích cây vú
sữa


- HS đọc


- HS thi đọc, lớp nhận xét
- HS nxét, bình chọn.



+ Ăn quả nhớ người trồng cây.
- HS nghe.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b>TIẾT 2: CHÍNH TẢ</b>


<b> CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM (tiết 22)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:- HS nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được các BT2 ; BT(3) a / b ; hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn


- Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập, bảng con, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b> Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ</b> :<b> </b> Bà cháu


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: màu
nhiệm, ruộng vườn, móm mém, dang tay.


- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết


trước.


<b>3. Bài mới:</b> Cây xồi của ơng em.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc toàn bài một lần.


- Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
+ Cây xồi cát có gì đẹp?


- u cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.
GV ghi bảng từ khó viết: cây xồi, trồng,
xoài cát, lẫm chẫm, cuối  GV hướng dẫn


- HS viết từ khó.


_ Hát.


_ HS viết bảng con.


_ 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.


_ Cuối đông, hoa nở trắng cành.
Đầu hè, quả sai lúc lắc. Từng chùm
quả to đu đưa theo gió.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc từng từ khó viết.
- GV đọc bài lần 2


- Hướng dẫn HS trình bày vở.
- Đọc bài cho HS viết.



- GV đọc cho HS dò bài.


- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
* Hoạt động 2 : Làm bài tập


Baøi 2:


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Hướng dẫn lớp sửa bài.


 Kết luận: gh được dùng trước những
nguyên âm i, e, ê.


Baøi 3a: s hay x


- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi
nhóm tờ giấy bià cứng ghi nội dung bài 3a.


- Các nhóm chuyền nhau làm theo yêu cầu
bài. Nhóm nào làm đúng và nhanh thì thắng.


 GV nhận xét, tuyên dương.


<b>1. Củng cố - Dặn dò : </b>


- Gv tổng kết bài, gdhs.


- Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dịng).
- Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa.



- Nhận xét tiết học.


_ HS viết bảng con.
_ HS đọc tư thế ngồi.
_ HS viết bài.


_ Sửa lỗi chéo vở.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm
+ ghềnh, gà, gạo, ghi


_ Mỗi dãy nhận 1 băng giấy điền
vào chỗ trống  đính lên bảng.
_ Đại diện nhóm đọc bài làm của
mình, nhóm khác nhận xét.


+ Sạch, sạch, xanh, xanh.
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học<i>.</i>


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b> TIẾT 3 : TOÁN</b>
<b> 32 – 8( tiết 53)</b>


- BT cần làm : Bài1 (dòng 1) ; Bài 2 (a,b) ; Bài 3 ; Bài 4.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>2 bó que tính và 12 que rời


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định</b>:


2. <b>Bài cũ</b>: 12 trừ đi một số 12 – 8
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài


12 – 5 12 – 9 12 – 7 12 - 3
- Nêu bảng trừ: 12 –3…


- GV sửa bài, nhận xét
3. <b>Bài mới:</b> “32 - 8”


* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 32 – 8


- GV gắn bìa ghi bài tốn: có 32 que tính, bớt đi


- Hát
- 2 HS làm
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính?


- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả



 Có bao nhiêu que


tính?


 Bớt đi bao nhiêu que


tính?


 Muốn biết còn lại bao


nhiêu ta làm phép tính gì?
GV ghi baûng: 32– 8 =?


- Yêu cầu HS sử dụng trên que tính tìm kết quả
- GV u cầu HS đặt phép tính:


32
- 8
24


- Yêu cầu HS nêu cách tính
Hoạt động 2: Thực hành


* Bài 1/ 53 : Tính <b>ND ĐC dịng dưới. </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
- Y/ c HS làm bài vào bảng con.


GV sửa bài, nhận xét 52 82 22 42
- 9 - 4 - 3 - 6


43 78 19 36
* Bài 2 (a,b): Đặt tính rồi tính


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 2
72 - 7 42 - 6
- GV sửa bài và nhận xét


* * Bài 3/ 53: - Gọi 1 HS đọc đề tốn


+ Đề tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu gì?


- Y/ c HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ
- GV chấm, chữa bài.


* Bài 4/ 53<b>: </b>Tìm x
- Yêu cầu HS đọc
- GV sửa bài


x + 7 = 42
x = 42 – 7


x = 35
4. <b> Củng cố, dặn do ø</b>


+ 32 que tính
+ 8 que tính


+ Muốn biết cịn lại bao nhiêu que


ta làm phép tính trừ: 32-8


- HS nêu kết quả
- HS thực hiện
- HS nêu


- HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con.


- HS nxét, sửa.


- HS đọc


- HS làm theo nhóm.
- HS trình bày trước lớp.
- HS nxét, sửa bài.
- HS đọc


+ Hồ có 22 nhãn vở, Hồ cho bạn
9 nhãn vở.


+ Hồ cịn lại nhãn vở?
Giải:


Số nhãn vở Hồ cịn lại:
22 - 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 13 nhãn vở
- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ
- HS đọc u cầu



- HS nêu lại cách tìm 1 số hạng.
HS làm phiếu cá nhân.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Về nhà chuẩn bị bài: 52 – 28
- GV nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b>TIẾT 4: ễN TING VIT</b>
<b>Luyn vit: Bà cháu</b>
<b>A - MC TIấU: </b>


- Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng bài "Bà cháu".


- Rốn cho HS vit thnh tho, chớnh xỏc, đúng chính hình thức đoạn văn xi bài " Bà
cháu".


- Trình bày sạch sẽ, đẹp.
<b>B- ĐỒ ĐÙNGẠY HỌC:</b>


- Bảng viết sẵn đoạn văn cần tập chép.
<b>C- CC HOT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giíi thiƯu vµ ghi b¶ng


<b> 2. Luyện đọc:</b>



- GV yêu cầu HS đọc cá nhân từng câu,
từng đoạn. Chủ yếu những HS đọc còn
chậm.


<b>3. Hướng dÉn tËp chÐp.</b>
<b>a. Ghi nhí néi dung</b>


+ GV treo bảng phụ và yêu cầu HS c
on cn chộp .


+ Đoạn văn ở phần nào cđa c©u chun ?
+ C©u chun kÕt thóc ra sao ?


+ T×m lêi nãi cđa hai anh em trong đoạn ?
* Sau mỗi lần hỏiyêu cầu HS


- GV nhận xét.


<b>b.Hớng dẫn cách trình bày .</b>
+ Đoạn văn có mấy c©u ?


+ Lời nói của hai anh em đợc viết vi du
cõu no ?


GV nói : Cuối mỗi câu phải có dấu chấm.
Chữ cái đầu câu phải viết hoa .


<b>c. Hướng dÉn viÕt tõ khã </b>



+ GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó
và viết bảng con .


+ GV chỉnh sửa lỗi và nhận xét .
<b>d. Chép bài </b>


<b>e. Soát lỗi </b>


<b>g. Chấm bài:</b>Tiến hành <b>tng t</b>


Nhắc lại tựa bài .


HS thực hiện theo yêu cầu


+ 2 HS lần lợt đọc đoạn văn .
+ Phần cuối .


+ Bà móm mém, hiền từ sống lại biến
mất.


+ Chúng cháu chỉ cần bà sống lại .
HS nhận xét


+ Có 5 câu .


+ Đặt trong dấu ngoặc kép và sau dấu hai
chấm .


+ 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con:
sống lại, mÇu nhiƯm, rng vên, mãm


mÐm


+ Nhìn bảng chép bài vào vở. Sao đó sốt
lại bài viết.


<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN</b>


<b> 52 – 28 (tiết 54)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
- BT cần làm : Bài 1 (dòng 1) ; Bài 2 (a,b) ; Bài 3.


- Cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn khi làm tốn.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Que tính, bảng gài, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1<b>. Ổn định</b>: <b> </b>


2. <b> Bài cũ:</b> 32 – 8


<i>- Gọi 4 HS lên sửa bài.</i>


82 – 4 52 – 3 62 – 7 72 – 8


<i>- Nhận xét, chấm điểm.</i>


<b>3. Bài mới </b> : 52 - 28


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính


- GV gắn lên bảng 5 bó 1 chục que tính và 2
que tính rời hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?


- GV ghi số 52 dưới 52 que tính.
- Làm thế nào lấy đi 28 que tính?


- GV yêu cầu cả lớp thao tác trên que tính.
 GV chốt cách làm như trong SGK: Để lấy
đi 28 que tính (2 bó 1 chục và 8 que tính rời), ta
lấy 8 que tính rời trước tức lấy 2 que tính rời trước
rồi tháo 1 bó 1 chục que tính để lấy tiếp 6 que
tính nữa, cịn lại 2 bó 1 chục que tính và 4 que
tính rời tức là 24 que tính.


- Có 52 que tính lấy đi 28 que tính còn lại bao
nhiêu que tính?


- GV vừa nói vừa ghi: 52 – 28 = 24.


- Để tính nhanh ta đặt tính 52 – 28 theo cột
dọc và tính.


52
_ <sub> 28</sub><sub> </sub>


24



+ 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4,
nhớ1.


+ 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.


 Kết luận: Nhớ trả 1 vào số chục của số trừ.
Hoạt động 2: Thực hành


* Bài 1(dòng 1) : Tính


- u cầu HS làm bảng con sau đó nêu cách
tính của một số phép tính.


- GV nxét, sửa: 62 32 82 92
- 19 - 16 - 37 - 23


_ Haùt


_ HS lên thực hiện theo u cầu
của GV.


- HS nxét.


_ Có 52 que tính.


_ Thao tác trên que lấy ra 52 que
để lên bàn.


_ HS nêu các cách làm khác nhau.



- Còn 24 que tính.


_ 1 HS lên bảng đặt tính và tính.


- HS nêu lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

43 16 45 39
* Bài 2(a,b): Đặt tính rồi tính hiệu của :


- 72 và 27 ; 82 và 38.
* Bài 3:


- GV chấm, nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b> :<b> </b>


- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về làm VBT


- Chuẩn bị: Luyện taäp.


_ Cả lớp làm vào vở.
72 82
- 27 - 38


45 44
_ HS đọc đề và tự làm.


Giaûi :



Số cây đội một trồng được là :
92 – 38 = 54 (cây)


Đáp số : 54 cây
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghieäm:</b>………...………


………


<b>TIẾT 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CƠNG VIỆC TRONG NHÀ ( tiết 11)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong
tranh (BT1) ; tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ <i>Thỏ thẻ</i>


(BT2).


- Biết giữ gìn và bảo quản các đồ dùng trong nhà. Thói quen dùng từ đúng, nói đúng,
viết thành câu.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa, 4 tờ giấy để các nhóm làm bài 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1. <b>Ổn định</b>:


2. <b>Bài cũ:</b> Từ ngử về họ hàng. Dấu chấm, dấu
chấm hỏi


- Hãy nêu họ hàng bên nội, bên ngoại của em
- Cuối câu hỏi ta dùng dấu gì?


- Cuối câu kể ta dùng dấu gì?
- Nhận xét


3. <b>Bài mới:</b>


a/ <b>Gtb</b>: GV gt, ghi đề bài


b/ <b>HD làm bài tập</b>:
* Bài 1:


- Yêu cầu thảo luận nhóm, quan sát tranh, nhận
xét.


- Hát


- 2,3 HS nêu
- HS nxét.


- HS nhắc lại
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu gọi đúng tên nói rõ mỗi vật dùng để


làm gì?


- GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc
Chốt: Những từ nêu trên đều là chỉ đồ dùng
trong nhà. Mỗi đồ dùng đều có tác dụng riêng
* Bài 2:


- Cho HS nêu những việc bạn nhỏ muốn làm
giúp ông và những việc bạn nhờ ông giúp?


- Bạn nhỏ trong bài có ngộ nghĩnh, đáng u
khơng?


- Yêu cầu HS đọc các từ chú thích trong SGK
4. <b> Củng cố, dặn do ø</b>


- Em hãy kể một số đồ dùng trong nhà em
- Nêu tác dụng của mỗi đồ dùng đó


- Giáo dục: Bảo quản đồ dùng trong gia đình
- Chuẩn bị: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt,
nhắc nhở các em chưa cố gắng.


vaät.


- Bát hoa to đựng thức ăn
- Thìa để xúc thức ăn


- Chảo có tay cầm để xào chiên


thức ăn…


- HS đọc


+ Những việc bạn nhỏ muốn làm
giúp ông: đun nước, rút rạ


+ Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm
giúp: xách xơ nước, ơm rạ, dập lửa,
thổi khói


- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b>TIẾT 3 : ƠN TỐN</b>


<b>ƠN CÁC DẠNG: 12 trõ ®i mét sè, 32 – 8, 52 - 28</b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


- Củng cố các dạng toán đã học 12 trừ đi một số, 32 – 8, 52 - 28.
- Luyện giải tốn có lời văn (tốn đơn).


- RÌn tÝnh tÝch cùc, tù gi¸c häc tËp.


<b>B. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh</b>


12 – 2 – 5 = 12 – 7 – 3 =
12 – 7 = 12 10 =
<b>Bài 2:</b> Tìm x:


x + 8 = 20 10 + x = 12
x + 12 = 12 12 + x = 14
x + 12 = 32 32 + x = 32
<b>Bài 3:</b> Điền dÊu<b> <, >, = </b>


12–2 12 – 4
12 – 7 12 – 5 + 2
12 – 5 12 – 3 - 2


HS lần lợt làm các bài tập, rồi sau đó lên
bảng chữa bài.


- HS lµm bài, nêu cách tính từng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bi 4:</b> Lan cắt đợc 37 bông hoa, Nam cắt nhiều
hơn Lan 17 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt đợc
bao nhiêu bơng hoa?



<b>Bµi 5:</b> ViÕt 5 phÐp céng cã tỉng b»ng 33 theo
mÉu: 12 + 21 = 33


GV chÊm vë tỉ 1.


<b>III -Dặn dũ : </b>Về nhà ơn lại dạng tốn đã học.


- HS phân tích bài tốn rồi giải bài tốn đó.


<b>TIẾT 1: TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP (tiết 55)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Thuộc bảng 12 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,2) ; Bài 3(a,b) ; Bài 4.


- Tính tốn nhanh, chính xác các bài tốn có lời văn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Phiếu luyện tập, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:



<b>2. Bài cũ:</b> 52 – 28


<i>GV yêu cầu 4 HS sửa bài 2, 3 / 54.</i>
<i>Nhận xét, ghi điểm.</i>


<b>3. Bài mới:</b> Luyện tập.
* Bài 1: Tính nhẫm


<i>- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu miệng.</i>


 Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 2(cột 1,2) <b>ND ĐC : cột 3</b>
<i>- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.</i>
<i>- Yêu cầu HS làm vào bảng con.</i>


a) 62 – 27 72 – 15
b) 53 + 19 36 + 36
- GVnxét, sửa bài.


* Bài 3(a,b) <b>ND ĐC: câu c</b>


<i>+ Muốn tìm một số hạng trong một tổng</i>
<i>ta làm như thế nào?</i>


<i>- u cầu HS làm bài vào vở, nhóm cử</i>
<i>đại diện lên làm (một dãy 1 HS).</i>


- GV nxét, sửa bài.


* Bài 4:


<i>- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên</i>


_ Hát.


_ 4 HS lên bảng làm theo yêu cầu của
GV.


_ HS làm bài và nêu miệng kết quả.
12 – 3 = 9


12 – 4 = 8
_ HS đọc yêu cầu


_ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
a) 62 72 b) 53 36


- 27 - 15 + 19 + 36
35 55 72 72
_ HS đọc yêu cầu bài.


_ Muốn tìm số hạng trong một tổng, ta
lấy tổng trừ đi số hạng còn lại.


_ 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a)x + 18 = 52 b) x + 24 = 62
x = 52 – 18 x = 62 – 24



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>làm ở bảng phụ.</i>


 Nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- GV tổng kết bài, gdhs.


<i>- Về làm bài tập</i>


<i>- Chuẩn bị: Tìm số bị trừ.</i>


_ HS thực hiện.
Giải
Số con gà có là :


42 – 18 = 24 (con)
Đáp số : 24 con gà.
- HS nghe.


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<b>Rút kinh nghieäm:</b>………...………
………


<b>TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN</b>


<i> CHIA BUỒN, AN ỦI.(tiết 11)</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình


huống cụ thể (BT1 ; BT2).


- Viết được 1 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão.(BT3)
- Có thái độ quan tâm, ân cần.


<b>* GD KNS: KN Thể hiện sự cảm thông; KN Giao tiếp ; …</b>


<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa bài tập 2. Mỗi HS có 1 tờ giấy trang trí sẵn dạng bưu
thiếp.


<b>III. CÁC PP/KTDHTC: Trình bày ý kiến các nhân ; Trải nghiệm ; …</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Ổn định</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> :</b><b> Kể về người thân </b></i>


<i>- GV yêu cầu 3 HS đọc lại bài viết về người</i>
<i>thân của mình.</i>


<i> Nhận xét, ghi điểm.</i>


<i><b>3. Bài mới</b><b> :</b><b> Chia buồn, an ủi.</b></i>
<i><b>* Bài 1</b> : (Miệng)</i>


<i>GV hướng dẫn HS nói lời chia buồn, đơn giản</i>
<i>với ơng, bà trong những tình huống cụ thể</i>


* Bài 2:(Miệng)



<i>- GV treo tranh, nêu u cầu và nói lời theo</i>
<i>yêu cầu theo nội dung yêu cầu của tranh.</i>


 Khi nói lời an ủi, em nên có thái độ chân
tình, quan tâm.


 Kết luận: Khi nói lời chia buồn, an ủi chúng
ta nên có thái độ phù hợp với hồn cảnh.


<i>_ Hát</i>


<i>_ 3 HS đọc bài viết của mình.</i>
<i>- Nhận xét</i>


<i><b>* Bài 1</b> : <b>Trình bày ý kiến các</b></i>
<i><b>nhân</b></i>


<i>HS đọc yêu cầu BT</i>


<i>- Nói theo sự chỉ dẫn của GV.</i>


* Bài 2: <b>Trình bày ý kiến các nhân</b>


_ 1 HS đọc.


_ HS nói lời chia buồn, an ủi theo
yêu cầu.


a) Ông đừng tiếc để cháu trồng cho


ông cây hoa khác đẹp hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>* Bài 3: (Viết)</i>


<i>- GV nêu yêu cầu bài 3 và yêu cầu HS viết</i>
<i>bưu thiếp theo nội dung của bài 3.</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc nội dung bưu thiếp của</i>
<i>mình lên. Lớp lắng nghe, nhận xét.</i>


 Kết luận: Viết bưu thiếp lời văn cần ngắn
gọn, từ chính xác, nội dung phù hợp, thể hiện
tình cảm chân thành.


<i><b>H</b><b>ỏ</b><b>i: </b><b>Bạn em gặp chuyện buồn, em sẽ làm</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b>Khi nói lời chia buồn, an ủi chúng ta c</b><b>ầ</b><b>n có</b></i>
<i><b>thái độ như thế nào?</b></i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


<i>- Khi viết bưu thiếp, chúng ta nên viết như thế</i>
<i>nào?</i>


<i> - Về nhà hồn thành bài viết.</i>


<i>- Chuẩn bị: Gọi điện.</i>


* Bài 3: <b>Trải nghiệm</b>



_ HS viết bưu thieáp.


_ HS đọc bài viết, cả lớp nghe,
nhận xét.


HS trả lời.


- HS trả lời.


- Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>………...………
………


<b>TIẾT 3: MĨ THUẬT</b>
(GV bộ mơn dạy)


<b>TIẾT 4: ƠN TIẾNG VIT</b>
<b>Luyện từ và câu tập làm văn</b>
<b>A MC TIấU: </b>


Rèn kĩ năng sử dơng dÊu chÊm vµ dÊu chÊm hái.
TiÕp tơc lun kÜ năng kể về ngi thân.


<b>B . DNG DY HỌC :</b>


B¶ng phơ ghi néi dung bµi tËp 4
<b>C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>: GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2. Hng dẫn làm bài tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1 :</b>


GV cho một số mẫu câu yêu cầu HS xác định .
VD: Em là HS . Ai l HS ?


Khi viết cuối câu phải nh thế nào ?
Chữ đầu câu phải viết ra sao ?


HS trả lời HS khác nhận xét GV nhận xét sau mỗi
câu trả lời .


Nhận xét KTBC .


<b>Bi 2: </b>on vn sau có mấy câu? Câu nào là câu hỏi?
Câu nào là câu kể lại sự việc? Dùng dấu chấm và dấu
chấm hỏi để tách câu trong đoạn này.


HS tr¶ lêi HS khác nhận xét
Phải ghi dấu chấm


Viết hoa .


1 HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nam mới về đến cửa đã nghe thấy tiếng ông:


- Cháu đã v y


- Tha ông, vâng ạ


- Rửa chân tay đi ròi vào ăn cơm, cháu nhé!
<b>Bài 3 : Tập làm văn</b>


Kể về ngời thân của mình..


Viết lại đc những điều vừa kể thành 1 đoạn văn
ngắn 3 5 câu .


<b>IV. Dn dũ:</b>


Về nhà ôn lại các bài tập. Luyện kể về ngời thân.


- Câu hái cđa «ng, kÕt thóc c©u là
dấu chấm.


- Câu sai khiÕn, kÕt thóc c©u b»ng
dÊu chÊm than


HS kĨ trong nhãm, tríc líp.


TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP
SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN


<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 11.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.



- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


<b>III. Kế hoạch tuần 12 :</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:



- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 12
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
* Vệ sinh:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×