Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bài giảng GIAO AN LOP 5 TUAN 22. ( 2 BUOI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.36 KB, 31 trang )

Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
Tuần 22: Sáng thứ hai ngày 23tháng 01 năm 2011
BUI SNG: Tập đọc
Lập làng giữ biển
A: Mục tiêu.
* Đọc thành tiếng. Đọc đúng các tiếng , từ ngữ khó ,dễ lẫn do ảnh hởng của phơng
ngữ.
+ Đọc trôi chảy đợc toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ ,
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả .
+ Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với diễn biến truyện và từng nhân vật.
* Hiểu nghĩa các từ và nội dung bài: Ca ngợi những dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất
quê hơng quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi xây dựng cuộc sống
mới.
B: Đồ dùng dạy học . Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
C : Các hoạt động dạy học chủ yếu .
1. Kiểm tra bài cũ(3)
- Y/c HS đọc và nêu nội dung bài giờ trớc?
2. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài .
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học .
B. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc.
- Gợi HS đọc phần chú giải .
- GV yêu cầu HS đọc bài theo đoạn .GV
theo dõi sửa lỗi phát âm .
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp .
* GV đọc mẫu toàn bài .
- GV lu ý cách đọc giọng các nhân vật.
b. Tìm hiểu bài .
- GV cho Hs đọc bài và trả lời câu hỏi .
+ Em hiểu thế nào là làng biển , dân chài ?


- GV chia lớp ra thành các nhóm yêu cầu
HS đọc bài , trao đổi thảo mluận câu hỏi
cuối bài .
- GV mời 1 HS khá lên điều hành các bạn
báo cáo kết quả tìm hiểu bài.
+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Bố và Ông của Nhụ bàn với nhau việc gì?
+ Việc lập làng mới ở ngoài đảo có gì
thuận lợi ?
+ Việc lập làng mới ở ngoài đảo có lợi gì?
+ Hình ảnh làng chài mới hiện ra nh thế
nào qua lời nói của bố Nhụ ?
-HS thc hin
- HS nghe .
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài .
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng
đoạn theo cặp .
+ HS trả lời :
- Làng biển : Làng xóm ở ven biển hoặc
trên đảo.
Dân chài : Ngời dân làm nghề đánh cá
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới cùng đọc
thầm và trao đổi , trả lời câu hỏi.
- 1 HS khá điều khiển lớp trao đổi và trả
lời câu hỏi .
+ Bạn nhỏ tên là Nhụ, Bố bạn , ông của
bạn.
+ Họp làng để đa cả làng ra đảo và đa
dần cả nhà Nhụ ra đảo.
+ ở đấy đất rộng , bãi dài ,cây xanh , nớc

ngọt , ng trờng gần , đáp ứng đợc mong -
ớc bấy lâu của ngời dân chài là có đất
rộng để phơi đợc mọt vàng lới và buộc
đợc một con thuyền
+việc lập làng mới ngoài đảo mang đến
cho bà con dân chài nơi sinh sống mới
có đều kiện thuận lợi hơn và còn là để
giữ đất của nớc mình.
+ Làng mới ở ngoài đảo đất rộng hết
tầm mắt , dân chài thả sức phơi lới buộc
thuyền .Làng mới sẽ giống một ngôi
Giáo án khối 5
1
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
c: Đọc diễn cảm.
Gọi 4 HS đọc phân vai toàn bài . HS cả lớp
theo dõi để tìm ra giọng cho phù hợp .
- GV đọc mẫu đoạn luyện đọc.
- Gv cho HS đọc phân vai .
- GV theo dõi cùng cả lớp nhận xét .
3. Củng cố Dặn dò(5)
_ GV nhận xét - Dặn HS về nhà học bài
;làng trên đất liền, có chợ có trờng học ,
có nghĩa trang .
+ 4 HS đọc bài , lớp theo dõi phát biểu .
+ HS nghe GV đọc mẫu đoạn luyện đọc
Toán
Luyện tập
A: Mục tiêu . -Giúp HS :
+ Củng cố kiến thức tính diện tích xung quanhvà diện tích toàn phần của hình hộp chữ

nhật.
+ Luyện tập vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật trong một số tình huốngđơn giản .
B : Đồ dùng dạy học.- GV : đồ dùng dạy học.- HS : đồ dùng học tập.
C : Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ (3)
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
2. Bài mới(30)
A . Giới thiệu bài .
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học.
B. Hớng dẫn HS làm bài.
Bài 1.GV HD h/s làm bài , GV theo dõi
và cùng HS nhận xét sửa sai.
Bài3: GV h/d học sinh làm bài .
+ Yêu cầu HS làm bài và phát biểu ý
kiến .
- GV nhận xét sửa sai .
Bài 2: GV h/d học sinh về nhà làm.
3. Củng cố Dặn dò(5)
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà
học b i
- HS lắng nghe.
- HS làm bài tập.
Bài giải .
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật có :
D =25dm ; r =1,5 dm; h= 18dm là .
25 + 1,5 x2 =53 ( dm )
Diện tích xung quanh là.
53x18 = 954(dm2)

954 + 37,5 x2 = 1029.(dm2)
- HS làm bài 3.
+ HS phát biểu ý kiến .
a, Đ; b, S ; c. S ; d, Đ;
- HS theo dõi.về nhà thực hiện.
Khoa học
Sử dụng năng lợng chất đốt
A: Mục tiêu. - Sau bài học HS biết.
Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt .
Giáo án khối 5
2
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt .
B : Đồ dùng dạy học . Hình ảnh về việc sử dụng chất đốt và các thông tin trong SGK.
C : Các hoạt động dạy học.
I: Kiểm tra bài cũ .
II: Dạy học.
1. GV giới thiệu bài.
- Nêu nội dung yêu cầu của tiết học .
2. Hoạt động 3.Thảo luận về sử dụng an toàn ,
tiết kiệm chất đốt .
- GV cho HS thoả luận câu hỏi nh sau.
+ Tại sao không nên chặt cây bừa bãi để lấy củi
đun , đốt than?
+ Than đá dầu mỏ khí tự nhiên có phải lả các
nguồn năng lợng vô tận không? Tại sao? .
- GV khuyến khích HS nêu VD về việc sử dụng
lãng phí năng lợng , tại sao sần sử dụng tiết
kiệm , chống lãng phí năng lợng.?
- Yêu cầu HS nêu các việc nên làm để tiết

kiệm , chống lãng phí chất đốt ở gia đình bạn?
* GV theo dõi nhận xét bổ sung .
3: Củng cố Dặn dò .
- GV nhận xét giờ học.
-HS nêu ghi nh
- HS lắng nghe .
- Chặt cây bừa bãi để lấy cuỉ đun
sẽ lam ảnh hởng tới tài nguyên
rừng , tới môi trờng Than đá dầu
mỏ ,
+ Than đá, dầu mỏ , khí tự nhiên
đợc hình thành từ xác sinh vật qua
hàng triệu năm .Hiện nay nguồn
năng lợng này đang có nguy cơ bị
cạn kiệt do việc sử dụng của con
ngời . Con ngời đang tìm cách khai
thác , sử dụng năng lợng mặt trời ,
nớc chảy ...
- HS liên hệ và trả lời các câu hỏi
GV đa ra
Chính tả (Nghe viết)
Hà Nội
I. Mục tiêu. - Giúp HS :
+ Nghe viết đúng , đẹp đọan trích trong bài thơ Hà Nội .
+ Tìm và viết đúng các danh từ riêng là tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ ghi sãn qui tắc viết hoa tên địa lí , tên ngời.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ(3)
- Kiểm tra sự chuẩn bị cảu HS.

2. Dạy học bài mới(30)
1. Giới thiệu bài .
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học.
2. Hớng dẫn HS nghe viết chính tả .
a.Tìm hiểu nội dung đoạn thơ .
- Gọi HS đọc đoạn thơ.
GV nêu câu hỏi .
+ Đọc khổ thơ 1 và cho biết cái chong chóng
- HS đọc và viết các từ : Rầm rì, dạo
nhạc, ma rào, hình dáng, hoang t-
Giáo án khối 5
3
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
trong đoạn thơ là cái gì ?
+ Nội dung của đoạn thơ là gì?
b. Hớng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS tìm từ khó dễ viết sai , dễ lẫn.
- Yêu cấu HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc
c. Viết chính tả.
d. Soát lỗi , chấm bài.
3. H/D làm bài tập chính tả .
Bài 2.GV gọi HS đọc yêu cầu nội dung của bài
tập .
+ GV hỏi . Tìm những danh từ riêng là tên ng-
ời , tên địa lí trong đoạn văn?
+ Nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí
Việt Nam ?
- Gv nhận xét câu trả lời đúng,
- Treo bảng phụ cho HS đọc quy tắc viết chính
tả .

Bài 3.
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm
- Tổng kết cuộc thi .
4.Củng cố dặn dò(5)
- Hãy nêu quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý
việt nam.
- nhận xét tiêt học.
- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ: Hà Nội
ởng, mãi, sợ hãi, giải thích, không
phải, nhỡ ...
- nghe và xác định nhiệm vụ của tiết
học
- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
- nối tiếp nhau trả lời, mỗi học sinh
trả lời một câu, HS khác bổ sung ý
kiến
+ Đó là cái quạt thông gió
+ Bạn nhỏ mới đến hà nội nên thấy
cái gì cũng lạ, hà nội có rất nhiều
cảnh đẹp
- Nêu các từ : Hà nội, chong chóng,
nổi gió, Hồ gơm, tháp bút, ba đình,
Chùa
- Đọc và viết các từ vừa nêu
- Một HS đọc thành tiếng , lớp theo
dõi
- Hoạt động nhóm
+ Chia nhóm mỗi nhóm 5 HS
+ GV cử các trọng tài để theo dõi

- Hình thức : Thi viết tên tiếp sức
-Yêu cầu : Mỗi cột viết 5 tên riêng
theo đúng nội dung của cột mỗi HS
chỉ viết một tên rồi chuyển bút cho
bạn nhóm làm xong trớc dán phiếu
lên bảng
-Tiêu chí đánh giá : Điền đúng một
tên riêng : 1 Điểm, Mỗi cột viết
sạch, đẹp : 1 Điểm. Tổng cộng : 30
điểm
- Chấm điểm nhóm viết nhanh nhất .
- Các trọng tài công bố điểm của
từng nhóm.
---------------------------
BUI Chiều Toán
Luyện tập
A: Mục tiêu.
- Giúp HS rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng ; tính diện tích các hình đã học nh HCN ,
Hình thoi , ...tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
B: Đồ dùng dạy học.- GV : đồ dùng dạy học.- HS : đồ dùng học tập.
C : Các hoạt động dạy học.
Giáo án khối 5
4
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
I: Kiểm tra bài cũ. (5)
II: Các hoạt động dạy học chủ yếu.(30)
1. giới thiệu bài .
- Gv nêu nội dung yêu cầu bài học.
2. HD HS làm bài tập.
Bài 1: GV H/D học sinh nhận xét ,

áp dụng công thức tính diện tích hình tam giác có
độ dài đáy là d , chiều cao
m
2
1
diện tích
2
8
5
m
từ đó tính đợc độ dài đáy của
hình tam giác .
- GV nhận xét. Sửa sai .
Bài 2.
- GV h/d học sinh nhận biết , Diẹn tích khăn trải
bàn bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2m ,
chiều rộng 1,5m.
- Hình thoi có độ dài các đờng chéo là 2m , và
1,5m từ đó tính đợc diện tích hình thoi.
- HS tự làm bài .
- GV nhận xét sửa sai .
Bài 3: GV H/D HS làm bài tập .
- Yêu cầu HS kiểm tra và nhận xét sửa sai.
4.Củng cố Dặn dò(5)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn hS về nhà học bài và làm bài tập.
- HS lắng nghe.
- HS nêu nhận xét .
- HS trình bày nh sau.
Bài giải.

Độ dài cạnh đáy của hình tam
giác là.
(
( )
2
(
2
5
2
1
:)2
8
5
mx
=
đáp số: 5/2 m.
- HS nghe GV h/ d .
- HS làm bài .
- Đổi vở kiểm tra bài làm của
nhau.
- HS làm bài và sửâ sai.
Bài giải .
Chu vi hình tròn có đờng kính
0,35mlà:
0,35 x 3,14 = 1,099 (m).
Độ dài sợi dây là.
1,099 + 3,1 x 2 = 7,299(m).
Đáp số : 7,299 m.
TING VIT(BS)
luyện đọc: Lập làng giữ biển

A: Mục tiêu.
* Đọc thành tiếng. Đọc đúng các tiếng , từ ngữ khó ,dễ lẫn do ảnh hởng của phơng
ngữ.
+ Đọc trôi chảy đợc toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ ,
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả .
+ Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với diễn biến truyện và từng nhân vật.
* Hiểu nghĩa các từ và nội dung bài.
B: Các hoạt động dạy học chủ yếu .
1. Kiểm tra bài cũ(3)
- Y/c HS đọc và nêu nội dung bài giờ trớc?
2. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài .
Giáo án khối 5
5
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học .
B. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc.
- yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp cả bài theo đoạn.
- Gợi HS đọc phần chú giải .
- GV yêu cầu HS đọc bài theo đoạn .GV theo
dõi sửa lỗi phát âm .
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp .
* GV đọc mẫu toàn bài .
- GV lu ý cách đọc giọng các nhân vật.
b. Tìm hiểu bài .
- GV cho Hs đọc bài và trả lời câu hỏi .
+ Câu chuyện ca ngợi ai , ca ngợi về điều gì?
c: Đọc diễn cảm.
Gọi 4 HS đọc phân vai toàn bài . HS cả lớp theo

dõi để tìm ra giọng cho phù hợp .
- GV đọc mẫu đoạn luyện đọc.
- Gv cho HS đọc phân vai .
- GV theo dõi cùng cả lớp nhận xét .
4. Củng cố Dặn dò(5)
_ GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nghe .
- 4 HS đọc bài theo đoạn .
+ HS 1: Nhụ ...hơi muối .
+ HS 2: Bố Nhụ...thì để cho ai.
+ HS3: Ông Nhụ ....nhờng nào.
+ HS4 : Để có.....chân trời .
- 1 HS đọc phần chú giải .
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài .
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng
đoạn theo cặp .
+ HS trả lời :
+ Câu chuyện ca ngợi những ngời
dân chài dũng cảm rời mảnh đất
quen thuộc để lập làng mới , giữ một
vùng của tổ quốc.
+ 4 HS đọc bài , lớp theo dõi phát
biểu .
+ HS nghe GV đọc mẫu đoạn luyện
đọc
Sáng thứ ba ngày 24 tháng 01 năm 2011
BUI SNG: Luyện từ và câu
Nối các vế câu bằng quan hệ từ
I. Mục tiêu:

- HS hiểu thế nào là câu nghép thể hiện quan hệ điều iện (ĐK) kết quả, (KQ) , giả
thiết,(GT)- kết quả(KQ)
- Biết tạo các câu ghép có quan hệ Đk- KQ, GT KQ, bằng cách điền QHT ,hoặc cặp
QHT , thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống , thay đổi vị trí của các vế câu.
II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp viết câu văn, câu thơ ở bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
I: Kiểm tra bài cũ .
II: Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài .
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học .
2. Phần nhận xét.
Bài tập 1.
- c ghi nh v lm bt2
- HS lắng nghe.
Giáo án khối 5
6
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV nhắc HS trình tự làm bài .
+ Đánh dấu phân cách các vế câu trong mỗi câu
ghép .
+ Phát hiện cách nối các vế câu giữa hai câu
ghép có gì khác nhau .
+Phát hiện cách sắp xếp các vế câu có gì khác
nhau.
- Cho HS đọc thầm lại 2 câu văn phát biểu ý
kiến.
Bài 2. GV cho h/s đọc bài , suy nghĩ làm
bài và nêu đáp án .
- GV nhận xét sửa sai.

3. Phần ghi nhớ
- GV gọi HS đọc ghi nhớ .
- 2,3 h/s nhắc lại.
4. Phần luyện tập.
Bài 1
- GV h/d học sinh làm bài tập.
- Gọi H/S nêu ý kiến .GV nhận xét sửa sai .
b.GV h/d và nhận xét.
Bài 2.- Cho h/s đọc bài và nêu kết quả .
GV nhận xét , sửa sai.
Bài 3. Gọi h/s dọc bài và suy nghĩ làm bài
- GV nhận xét sửa sai.
III. Củng cố Dặn dò (5)
- Gọi hS đọc thuộc lòng phần ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học.
-2 HS đọc bài.
- HS lắng nghe.
- HS phát biểu ý kiến
Vế 1 chỉ kết quả , vế 2 chỉ đều kiện
.
- HS dọc bài và làm bài .
* Cặp QHT nối các vế câu thể hiện
quan hệ ĐK- KQ; GT-KQ;
- HS đọc ghi nhớ .
2,3 h/s nhắc lại.
Bài 1. HS đọc yêu cầu suy nghĩ
làm bài .
a. Nếu ông trả lời....mấy bớc.( vế
ĐK).
Thì tôi sẽ nói cho ông biết....(vế

KQ)
Cặp QHT :Nếu ...Thì.
a. Nếu....thì.
b. Hễ
c. Nếu(giá).
- HS làm bài .
a. Nếu chúng ta chủ quan thì việc
này khó thành công.
b.Hễ Em đợc điểm tốt thì cả nhà
đều vui.
c. Nếu mà chựu khó học hành thì
Hồng đã có nhiều tiến bộ trong học
tập.
- HS đọc v l m
Giáo án khối 5
7
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
- GV dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ ,
đặt 5 câu ghép thể hiện quan hệ đều kiện kết
quả và chuẩn bị bài sau.
Toán
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần
của hình lập phơng
A : Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Tự nhận biết đợc hình lập phơng là hình hộp chữ nhật đặc biệt để rút ra đợc quy tắc
tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phơng từ quy tắc tính
diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng đợc quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập
phơng để giải một số bài tập có liên quan.
B : Đồ dùng dạy học. GV chuẩn bị một số hình lập phơng có kích thớc khác nhau .

C : Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. ổn định tổ chức(3)
2. Kiểm tra bài cũ(3)
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài .
- GV nêu nội dung yêu cầu bài học.
B. Hình thành công thức tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần của hình lập ph-
ơng.
- GV tổ chức cho HS quan sát các mô hình trực
quan và nêu câu hỏi cho các em thảo luận .nhận
xét. Rút ra kết luận hình lập phơng là một hình
hộp chữ nhật đặc biệt.có 3 kích thớc bằng nhau.
- GV cho HS rút ra kết luận về công thức tính
diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của
hình lập phơng .
C. Luyện tập .
Bài 1.
- GV yêu cầu tất cả HS tự làm bài theo công
thức Gv gọi 2 HS đọc kết quả , cá HS khác HS
khác nhận xét , GV đánh giá bài làm của HS.
- Hát.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- HS nêu kết luận trong SGK.
- HS làm bài và yêu cầu hs nêu kết
quả .
Giáo án khối 5
8

Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
Bài 2:
Gv yêu cầu HS nêu cách tính và tự giải bài toán.
4. Củng cố Dặn dò(5)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS và GV nhận xét sửa sai.
- HS làm bài và nhận xét sửa sai.
- HS nghe.
Đạo đức
Uỷ ban nhân dân xã ( phờng ) em
A : Mục tiêu:
- Học xong bài này học sinh biết.
+ Cần phải tôn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phờng) , vì sao phải tôn trọng UBND xã
( phờng).
+ Thực hiện các quy định của UBND xã phờng , tham gia các hoạt động do UBND xã
(phờng) tổ chức .
+ Tôn trọng UBND xã phờng.
B : Tài liệu ph ơng tiện. - ảnh trong bài học.
C : Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ (3)
- Kiểm tra bài học giờ trớc của HS.
2. Bài mới(25)
A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Dạy bài mới.
I. Hoạt động 1. Tìm hiểu truyện . Đến uỷ ban
nhân dân phờng.
- GV mời 1-2 h/s đọc truyện trong SGK.
- Cho h/s thảo luận các câu hỏi sau.
+ Bố Nga đến UBND phờng để làm gì?

+ UBND phờng làm các công việc gì?
+ UBND xã ( phờng) có vai trò rất quan trọng
nên mỗi ngời dân cần phải có thái độ nh thế nào
đối với UBND ?
- GV theo dõi HD h/s thảo luận .
- Gv nhận xét , gọi h/s đọc ghi nhớ trong SGK.
II. Hoạt 2 . Làm bài tập 1 trong SGK.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.
- HS lắng nghe.

- 2 h/s đọc bài .
- cả lớp thảo luận theo nhóm đôi.
+ ... làm giấy khai sinh cho em ,
nGa đi theo bố .
+ ...làm rất nhiều việc nh. Xác
nhận chỗ ở . quản lí việc xây xựng
trờng học , điểm vui chơi cho trẻ
em, tổ chức tiêm chủng mở rộng...
+ UBND xã (phờng ) giải quyết
nhiều công việc quan trọng đối với
ngời dân ở địa phơng . Vì vậy, mỗi
ngời dân phải tôn trọng và giúp đỡ
Uỷ ban hoàn thành các công việc .
- 2 h/s đọc ghi nhớ .
Giáo án khối 5
9
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
- Cho h/s thảo luận , gv theo dõi, gợi ý cho h/s
khi thảo luận.

- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- GV kết luận.
+ UBND xã (phờng ) làm các việc : b, c, d,đ, e,
h , i,.
III. Hoạt động 3. Làm bài tập 3 trong SGK.
- GV giao nhiệm vụ cho h/s. .
- Cho h/s làm việc cá nhân.
- Gọi một số h/s lên trình bày ý kiến .
- Gv nhận xét kết luận.
+ b, c, là hành vi ,việc làm đúng.
+ a, là hành vi không lên làm .
IV: Hoạt động nối tiếp.
- Cho h/s tìm hiểu về UBND xã nơi các em sinh
sống .
- GV nhận xét chốt lại ý kiến đúng.
- HS chú ý.
- HS thảo luận theo nhóm 2 .
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả , nhóm khác bổ sung.
- HS nghe GV kết luận.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày ý kiến .
- HS nghe GV kết luận.
BUI CHIU: TH DC
NHY DY PHI HP MANG VC
TRề CHI TRNG N, TRNG HOA
I. MC CH YU CU:
- ễn li tung v bt búng, ụn nhy dõy kiu chõn trc chõn sau. yờu cu thc hin c
bn v ỳng ng tỏc.

- Tp bt cao, tp chy phi hp mang vỏc, yờu cu thc hin c bn ỳng ng tỏc.
- Hc tr chi : trng n trng hoa- Yờu cu bit cỏch chi v tham gia chi mt
cỏch cú ch ng.
II. A IấM - DNG DY - HC:
- Sừn búi lm v sinh sch s, an ton.
- Ci, bỳng v k sừn chun b chi.
III. CC HOT NG DY - HC:
1. Phn m u: ( 5 )
- Nhn lp, ph bin yờu cu gi hc - Chy khi ng quanh sõn.
- ng thnh vng trn quay mt vo
nhau khi ng cỏc khp xng.
- Chi tr chi khi ng: ng ngi
theo hiu lnh
2. Phn c bn( 22 - 24 )
a) - ễn li tung v bt búng, ụn nhy dõy
kiu chõn trc chõn sau. : 2 -3 ln, mi
ln ng tỏc
2 x 4 nhp
- Ln 1 tp tng ng tỏc.
- Ln 2 3 tp liờn hon 2 ng tỏc .
Giáo án khối 5
10
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sơng Lơ – Vĩnh Phúc
b) - Học trũ chơi: “ trồng nụ trồng hoa” - lắng nghe mụ tả của GV
- Kết hợp chơi thử cho hs rừ
- Chơi chính thức.
- Nờu tờn trũ chơi.
- Chỳ ý luật chơi nghe GV phổ biến
- thi đua các tổ chơi với nhau.
C) Tập bật cao, tập chạy phối hợp mang

vỏc
- Nờu tờn trũ chơi.
- Chú ý luật chơi nghe GV phổ biến
- thi đua các tổ chơi với nhau.
3. Phần kết thỳc: ( 3)
- Chốt và nhận xột chung những điểm cần
lưu ý trong giờ học.
- Nhận xột nội dung giờ học.
- Làm động tác thả lỏng tại chỗ.
- Chạy nhẹ nhàng quanh sõn.
- Làm vệ sinh cỏ nhõn
RÈN TOÁN
DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I MỤC TIÊU
- Vận dụng quy tắt tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên quan
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ
Gọi hs nêu cách tìm diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp
chữ nhật
GV nhận xét :
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài mới
Giới thiệu : GV nêu y/c tiết học
Bài tập 1
Hình hộp
chữ nhật

Chiều dài Chiều rộng Chiều cao DT xung
quanh
DT toàn
phần
( 1 ) 8dm 5dm 4dm
( 2 ) 1,2dm 0,8dm 0,5dm
tổ chức cho hs điền vào bảng phụ , cả lớp làm vào VBT
chấm , chữa bài cho hs
Gọi hs nhắc lại cách tìm diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ
nhật ( hs trả lời chu vi mặt đáy = gì ? , … )
Bài tập 2 ( VBT tr 25 )
GV cho hs đọc đề bài tập
Tóm tắt
Giải
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật

Gi¸o ¸n khèi 5
11
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sơng Lơ – Vĩnh Phúc
Tìm gì ?
Hs làm bài cá nhân ; GV giúp hs chậm
Bài tập 3 ( VBT tr 25 )
Học sinh đọc đề toán
GV lưu ý cho hs cái thùng ko nắp
HS tự làm bài ; hoc sinh có thể làm cách
khác
GV chấm và chữa bài cho hs
(
2
1

+
4
1
) x 2 x
3
1
=
12
6
( m
2
)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật


12
6
+ (
2
1
x
4
1
) x 2 =
96
72
=
4
3


( m
2
)
Đáp số :
4
3
mét vuông

Giải toán
Diện tích xung quanh cái thùng
( 8 + 5 ) x 2 x 4 = 104 ( dm
2
)
Diện tích được sơn
104 + ( 8 x 5 ) = 144 ( dm
2
)
Đáp số : 144 dm
2
3 Củng cố dặn dò
Cho hs nêu lại cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần HHCN
Thø tư ngµy 25 th¸ng 01 n¨m 2011
BUỔI SÁNG: TËp ®äc
Cao B»ng
A: Mơc ®Ých yªu cÇu .
- §äc ch«i ch¶y toµn bµi th¬ víi giäng nhĐ nhµng , t×nh c¶m , thĨ hiƯn lßng yªu mÕn cđa
t¸c gi¶ víi ®Êt ®ai vµ nh÷ng ngêi d©n cao B»ng ®«n hËu .
- HiĨu néi dung bµi th¬ : Ca ngỵi cao B»ng – m¶nh ®Êt cã ®Þa thÕ ®Ỉc biƯt , cã nh÷ng ngêi
dan mÕn kh¸ch , ®«n hËu ®ang g×n gi÷ biªn c¬ng cđa tỉ qc .
- Häc thc lßng bµi th¬.

B: §å dïng d¹y häc. - Tranh minh ho¹ bµi ®äc trong s¸ch gi¸o khao.
- B¶n ®å viƯt nam ®Ĩ GV chØ vÞ trÝ Cao B»ng cho HS.
C: C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u.
I: KiĨm tra bµi cò.
II: D¹y häc bµi míi.
1. GV giíi thiƯu bµi .
- GV nªu néi dung yªu cÇu bµi häc.
2. Híng dÉn lªn ®äc vµ t×m hiỴu bµi,
a. Lun ®äc.
-ND b i trà ước
- HS l¾ng nghe.
Gi¸o ¸n khèi 5
12

×