Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án Su 7- Tiet 44-45 -Huong NX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.4 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 17-1-2011
Ngày dạy: 7A:.......................7B:...................
Tiết 44 - Bài 21 : ôn tập chơng IV.
I.Mục tiêu bài học::
1.Kiến thức:Cùng học sinh củng cố lại kiến thức đã học trong chơng IV.
-Chế độ giáo dục thời Lê Sơ rất đợc coi trọng.
-Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học kĩ thuật thời Lê Sơ, học sinh thấy đợc
sự phát triển toàn diện của đất nớc ta ở thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI. So sánh điểm khác
nhau giữa thời Lê Sơ và thời Lý Trần.
2.T t ởng:
-Lòng tự hào, tự tôn dân tộc về môt thời thịnh trị của phong kiến Đại Việt thế kỉ XV
đầu thế kỉ XVI.
3.Kĩ năng:
-Hệ thống các thành tựu của một thời đại.
II.Ph ơng pháp:
-Vấn đáp, thảo luận nhóm, gợi mở....
III.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lý, Trần, Lê Sơ.
-Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử tiêu biểu, công trình kiến trúc nghệ thuật.
IV.Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp:7a:...............................................7b:..................................................
2.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra trong khi ôn tập.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV- HS Nội dung bài học
GV Dùng sơ đồ bộ máy nhà nớc thời
Lê Sơ và Lý Trần để học sinh quan sát.
Em hãy so sánh sự giống và khác nhau
giữa hai tổ chức bộ máy nhà nớc đó ?
HS thảo luận nhóm.
Cách đào tạo, tuyển dụng quan lại đợc


tiến hành nh thế nào? (Lấy học tập, thi
cử làm phơng thức tuyển dụng).
Pháp luật thành văn ở nớc ta có từ khi
nào?
3/ Lut phỏp thi lờ s cú im no
ging v khỏc lut phỏp thi Lý
Trn ?
1.Về mặt chính trị:
* Ging : cỏc triu ỡnh PK u xõy dng
nh nc tp quyn.
* Khỏc : thi Lý Trn b mỏy nh nc cũn
n gin.
thi Lờ s b mỏy nh nc ó
hon chnh.
- triu ỡnh thi Lờ Thỏnh Tụng, tp
trung quyn lc vo nh vua, vua bói b
mt s chc v cao cp nht.
* Thi Lờ s cỏc n v hnh chớnh c t
chc cht ch hn.
* Cỏch o to tuyn chn quan li:
- Thi Lý Trn thc hin nguyờn tc: mun
lm quan thỡ trc ht phi xut thõn t
ng cp quớ tc.
- Cũn thi Lờ s ly phng thc hc tp
thi c lm nguyờn tc tuyn dng quan
li.
=> Nh nc thi Lý Trn l nh nc
quõn ch quớ tc( nhc li nguyờn tc tuyn
chn quan li)
=> Nh nc thi Lờ s l nh nc quõn

ch quan liờu chuyờn ch
- nc ta lut phỏp cú t bao gi ?(
Thi Lý: nm 1042: lut
Hỡnh th )
- n thi Lờ s: lut Hng c- LP
c XD hon chnh.
- Nhc li ni dung b lut Hỡnh th
v b lut Hng c.
- LP thi Lờ s cú im no ging v
khỏc LP thi Lý Trn ?
+ Ging : Bo v quyn li ca vua v
giai cp thng tr.
Bo v trt t xó hi, bo v
sn xut nụng nghip.
+ Khỏc : LP thi Lờ s cú im tin
b l bo v quyn li caPN
Tỡnh hỡnh kinh t thi Lờ s cú gỡ
ging v khỏc thi Lý Trn ?
HS thảo luận, phát biểu ý kiến.
Xã hội phong kiến có mấy giai cấp đó
là các giai cấp nào?
HS thảo luận.
Em hãy so sánh sự giống và khác nhau
trong xã hội Lê Sơ và Lý Trần ?Xã hội
nào phát triển cao hơn ?
Giáo dục thời Lê Sơ đạt những thành
tựu nào đáng lu ý?
Văn học thời Lê Sơ có nội dung gì?
Em hãy kể tên một số tác giả, tác phẩm
2.Pháp luật:

-Luật Hồng Đức- tơng đối hoàn chỉnh.
+Giống: Bảo vệ vua, kinh thành giai cấp
thống trị bảo vệ trật tự xã hội, bảo vệ sản
xuất nông nghiệp, bảo vệ sức kéo.
+Khác: thời Lê Sơ tiến bộ hơn đã bảo vệ phụ
nữ, quyền bình đẳng nam nữ.
3.Kinh tế:
a/ Nụng nghip :
- Ging : Nụng nghip u phỏt trin, quan
tõm m rng din tớch t trng, xõy dng
h thng ờ iu.
- Khỏc :Thi Lý :rung t cụng chim u
th .
Thi Lờ s ruụng t ngy cng
phỏt trin.
b/ Th cụng nghip :
- Ging : nhiu ngnh ngh th cụng phỏt
trin.
- Khỏc : thi Lờ s cú cỏc cụng xng ca
nh nc(cc bỏch tỏc)
c/ Thng nghip :
- Ging : u phỏt trin.
- Khỏc : ch lng ngy cng c m rng,
vua khuyn khớch vic lp ch v hp ch.
4.Xã hội:
+ Ging : u cú 2 giai cp thng tr v b
tr.
+ Khỏc : - thi Lý Trn tng lp vng hu
quớ tc rt ụng, nm mi quyn lc., tng
lp nụng nụ, nụ tỡ cng chim s ụng

trong xó hi.
- Thi Lờ s tng lp a ch phỏt
trin, tng lp nụ tỡ gim dn.
->Quan hệ sản xuất phong kiến thời Lê Sơ
đã đợc xây dựng vững chắc hơn thời Lý-
Trần.
5.Văn hoá, giáo dục, khoa học, nghệ thuật:
tiêu biểu thời Lê Sơ ? *Giáo dục: Tôn sùng đạo nho.
-Nhà nớc quan tâm phát triển giáo dục, thi
cử nhiều ngời đỗ tiến sĩ <501 ngời>.
*Văn học:Phản ánh lòng yêu nớc, niềm tự
hào dân tộc, ca ngợi quê hơng, cảnh đẹp
thiên nhiên, ca ngợi vua.
*Khoa học: Phong phú, đa dạng nhiều tác
phẩm có giá trị: Sử, địa, toán.
*Nghệ thuật: Điêu khắc, đền, chùa...
Văn học, sử học thời Lý, Trần, Lê Sơ.
Bài tập: lập bảng thống kê các tác phẩm.
Tác
phẩm
Thời Lý Thời Trần Thời Lê Sơ
Văn
học
Bài thơ thần
Lý Thờng
Kiệt
-Hịch tớng sĩ-TQT.
-Tụng giá hoàng kinh s
-Bạch Đằng giang phú
-Quân trung từ mệnh tập.

-Bình Ngô đại cáo.
-Phú núi Chí Linh
=>Nguyễn Trãi.
-Hồng Đức quốc âm thi tập
Sử học
-Đại Việt sử kí-Lê Văn
Hu.
-Đại Việt sử kí toàn th-Ngô Sĩ
Liên...
4.Củng cố:
Hãy chứng minh nhận xét sau là đúng :Nớc Đại Việt thời Lê Sơ là quốc gia cờng thịnh
nhất khu vực Đông Nam á ? (HS dựa vào thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, những
thành tựu về kinh tế, xây dựng bộ máy chính quyền, văn hoá - KHKT... )
5.H ớng dẫn HS học bài:
Hoàn thành các bài tập vào vở, ôn lại kiến thức đã học , chuẩn bị giờ sau làm bài tập
lịch sử chơng IV.
*******************************
Ngày soạn: 22-1-2011
Ngày dạy: 7a:.......................7b:.......................
Tiết 45.Làm bài tập lịch sử chơng IV.
I.Mục tiêu bài hoc:
1.Kiến thức:
-Giúp học sinh khắc sâu các kiến thức cơ bản củ lịch sử Việt Nam thời Lê Sơ.
-Có hiểu biết rộng hơn về thời kì lịch sử phong kiến Việt Nam thịnh trị nhất.
2.T t ởng:
-Có ý thức trong học tập, ý thức tự hào dân tộc, lòng khâm phục, ngỡng mộ, tin yêu quý
trọng các anh hùng dân tộc, các danh nhân văn hoá thế giới.
3.Kĩ năng:
-Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đánh giá, phân tích, tổng hợp, khái quát các sự kiện,
các nhân vật lịch sử tiêu biểu.

-Rèn luyện kĩ năng làm bài tập lịch sử.
II.Đồ dùng dạy học:
-Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn.
-Su tầm tác phẩm văn, thơ tiêu biểu.
IV.Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp:7a:...............................................7b:..............................................
2.Kiểm tra bài cũ:
*Cỏch o to tuyn chn quan li ca thi Lý Trn v thi Lờ s cú gỡ khỏc nhau ?
*Lut phỏp thi Lý Trn v lut phỏp thi Lờ s cú gỡ ging v khỏc nhau ?
3.Bi mi : Lm bi tp lch s.
Hoạt động của GV -HS Nội dung bài tập
GV Phỏt phiu bi tp cho tng nhúm,
mi nhúm mt dng bi tp khỏc nhau
Bài tâp 1: Vit cỏc kớ hiu vo ch
trng v ni 2 kớ hiu vi nhau bng
du sao cho ỳng
A. Gia nm 1418 1- D 1. Quõn Minh tr mt tn cụng
B. Cuối nm 1421 2- C 2. Lờ Li ngh tm hũa, quõn Minh
ng ý.
C. Mựa hố nm 1423 3- A 3.Quõn Minh bao võy Chớ Linh, Lờ Lai liu
mỡnh cu ch
D. Cui nm 1424 4- B 4.Quõn Minh võy quột ln vo cn
c,ngha quõn rỳt lờn nỳi Chớ linh ln 3.
Bài tập 2:Vit vo bng thng kờ
di õy v trn Chi Lng Xng
Giang
Trn S ch b
cht
Nhng tng gic b git ,b bt sng
i Chi

Lng
1 vạn tên Liễu Thăng
Cn Trm
v Ph Cỏt
3 vạn tên Lơng Minh , Lí Khánh
Xng
Giang
5 vạn tên Thôi Tụ , Hoàng Phúc
HS nhớ lại
kiến thức đã
học để tìm
câu trả lời
đúng:
3.1- C
3.2 A
3.3 - A
Bài tập 3:Khoanh trũn ch cỏi u cõu ỳng :
3.1 .Chớnh sỏch cai tr ca nh Minh i vi nc ta :
A. Xoỏ b quc hiu nc ta i thnh qun Giao Ch, sỏp nhp
vo Trung Quc.
B. Min gim su thu cho dõn ta.
C. Bt dõn ta phi b phong tc tp quỏn ca mỡnh-t sỏch quớ
ca ta.
3.2. Nguyờn nhõn thng li ca cuc khi ngha Lam Sn:
A. Do tinh thn yờu nc v on kt ca ton dõn.Do s lónh o
ti tỡnh sỏng sut ca b ch huy, ng u l Lờ Li v Nguyn
Trói.
B. Do quõn ta mnh hn quõn Minh.
C. Do v khớ ca ta hin i.
3.3. T chc b mỏy chớnh quyn thi Lờ s :

A. Vua trc tip nm mi quyn hnh.
B. triu ỡnh cú 4 b v 2 c quan chuyờn mụn.
C. a phng thi vua Lờ Thỏnh Tụng c nc chia lm 5 o.
D. Di o cú ph, huyn, chõu.
Vit ỳng hoc sai vo cỏc ụ trng di õy
Bài tập 4: Đánh dấu x vào ý đúng:
? Giai cp phong kin gm:
Vua Quan a ch Nh s
Lờ Vn Hu biờn son b i Vit s kớ
Ngụ S Liờn l tỏc gi b i Vit s kớ ton th
Lng Th Vinh l nh toỏn hc ca nc ta thi Lờ s
Chu Vn An l thy giỏo tiờu biu thi Lờ s
Bài tâp 5: in vo ch trng nhng lng ngh th cụng ni
ting thi Lờ s :
+ Lm gm..
+ ỳc ng...
+ Rốn st..
+ Ni tp trung nhiu ngnh ngh th cụng nht
*Tỡnh hỡnh thng nghip di thi Lờ s :
+ Buụn bỏn trong nc
+ Nhng ni buụn bỏn tp np vi thng nhõn nc ngoi : .........
*Tỡnh hỡnh giỏo dc v khoa c thi Lờ s :
A. M khoa thi, m nhiu trng hc.
B. Nho giỏo phỏt trin .
C. Nho giỏo v pht giỏo u phỏt trin.
D. a s dõn u cú th i hc.
E. Ch cú con em quan li, quớ tc mi c i hc.
H. Thi c c t chc cht ch qua 3 kỡ .
4.Cng c : HS tờng thuật lại diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn theo lợc đồ ( tuỳ chọn
từng giai đoạn, sự kiện tiêu biểu...)

5.H ớng dẫn HS học bài:
-Học bài cũ, xem lại các kiến thức đã học. Đọc trớc phần I- bài 22.

×