GV THỰC HIỆN : CAO LAM SƠN
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Lý thuyết:
1) Nguyên hàm
2) Tích phân
3) Ứng dụng tích phân trong hình học
Nguyên hàm HS sơ cấp
x
C
dx
�
x 1
C ( �1)
1
x dx
�
dx
�x ln x x C ( x �0)
e dx e C
�
a
C 0 a �1
a
dx
�
ln a
x
x
x
cosxdx s inx+C
�
s inxdx cosx+C
�
dx
tan x C
2
�
cos x
dx
cotx C
�
sin x
2
Nguyên hàm HS hợp
du u C
�
1
u
u
� du 1 C �1
du
ln u C u u x �0
�
u
u
u
e
du
e
C
�
u
a
u
a
�du ln a C 0 a �1
cosudu sin u C
�
sinudu cosu C
�
du
tan u C
2
�
cos u
du
cotu C
2
�
sin u
ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM
Bài 1: Tìm nguyên hàm các hàm số sau:
x 1
a) �
x
2
dx
b) �
x x 5dx
2
3
c) �
(2 x) sin xdx
ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM
Đáp án
x 1
a) �
2
x 2x 1
3/ 2
1/ 2
1/ 2
dx � 1/ 2 dx �
( x 2 x x )dx
x
x
2 5/ 2 4 3/ 2
1/ 2
x x 2x C
5
3
2
ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM
b) �
x x 5dx
2
3
t x 5
3
Đặt
�t x 5
2
3
2
� 2tdt 3x dx � x dx tdt
3
2
x
�
2
2
2
22
x 5dx �
t ( tdt ) �t dt
3
3
3
2 3
2 3
3
t C ( x 5) x 5 C
9
9
ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM
c) �
(2 x) sin xdx
Đặt
u 2 x
du dx
�
�
��
�
dv s inxdx
v cosx
�
�
(2
x
)
sin
xdx
(2
x
)
c
osxcos
xdx
�
�
( x 2)cosx-sinx+C
ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM
Bài 2: Tìm một nguyên hàm F(x) của
1
f ( x)
biết F(4)=5
(1 x)(2 x)
1
A
B
( A B) x 2 A B
( x 1)(2 x) x 1 2 x
( x 1)(2 x)
� 1
A
� A B 0 �
� 3
��
��
�2 A B 1
�B 1
� 3
1
1 1
1
�
(
)
( x 1)(2 x) 3 x 1 2 x
.
ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM
1
1 x 1
� F ( x) (ln x 1 ln 2 x ) C ln
C
3
3 2x
1 5
F (4) 5 � ln C 5
3 2
1 5
� C 5 ln
3 2
1 1 x
1 5
F ( x) ln
5 ln
3 2 x
3 2
ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
1.Phương pháp đổi biến số
Đổi biến số dạng 1: Đặt x = u(t). Có 2 loại:
Loại 1: Với các tích phân có dạng
�a
2
x dx
2
hoặc
�a
dx
2
x2
� � �
�
t ��
; �
.
thì ta đặt x a sin t �
�
� �2 2�
�
Loại 2: Với các tích phân có dạng
dx
dx
hoặc
2
2
2
2
�
�
x
a
(
ax
b
)
c
� � �
�
� � �
�
t ��
; �
t ��
; �
thì ta đặt x a tgt �
hoặc ax b ctgt �
�
�
� � 2 2�
�
� � 2 2�
�
ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
1.Phương pháp đổi biến số
Đổi biến số dạng 1: Đặt x = u(t).
Chú ý: Phương pháp đổi biến số dạng dạng 1 ngồi dùng để tính các tích
phân thuộc 2 loại trên cịn được dùng trong các bài tốn biến đổi tích phân.
Ví dụ:
2
2
0
0
1. CMR: �
cos n xdx �
sin n xdx
2. Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [-a ; a], a > 0 thì:
a
a
a
0
f ( x)dx
�f ( x)dx 2�
3. Nếu f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [-a ; a], a > 0 thì:
a
�f ( x)dx 0
a
ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
1.Phương pháp đổi biến số
Đổi biến số dạng 1: Đặt x = u(t).
Ví dụ:
4. Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [-a ; a], a > 0 thì:
a
a
f ( x)
dx �
f ( x)dx
x
�
a a 1
0
5. Nếu f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [-a ; a], a > 0 thì:
a
a
0
0
f (a x)dx �
f ( x)dx
�
ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
1.Phương pháp đổi biến số
Đổi biến số dạng 2: Tích phân dạng:
b
f (u ( x))u '( x)dx.
�
Đặt t = u(x)
a
Nhận xét: - Trong thực hành, ta có thể trình bày một cách thuận tiện
phép đổi biến số này mà không cần đưa ra biến t.
b
b
a
a
f (u ( x))u '( x) dx �
f (u ( x))d (u ( x))
�
Ví dụ:
e
e
ln x
1 2 e 1
dx �
ln xd (ln x) ln x
�
1 2
x
2
1
1
2
2
0
0
sin x
sin x
sin x
e
cos
xdx
e
d
(sin
x
)
e
�
�
4
2 e 1
0
4
4
dx
d ( x 2)
�
ln x 2 ln 2 ln1 ln 2
�
3
x2 3 x2
3
ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
1.Phương pháp đổi biến số
Đổi biến số dạng 2: Tích phân dạng:
b
f (u ( x))u '( x)dx.
�
Đặt t = u(x)
a
Nhận xét: - Trong thực hành, ta có thể trình bày một cách thuận tiện
phép đổi biến số này mà không cần đưa ra biến t.
b
b
a
a
f (u ( x))u '( x) dx �
f (u ( x))d (u ( x))
�
Chú ý: - Nhiều khi ta phải biến đổi trước khi thực hiện phép đổi biến số.
/4
Ví dụ:
/4
T�
nh:
2
3
sin
x
cos
xdx
�
0
2
2
sin
x
cos
x cos xdx
�
0
/4
2
2
sin
x
(1
sin
x) cos xdx.
�
0
ƠN TẬP: TÍCH PHÂN
2.Phương pháp tích phân từng phần
b
b b
udv uv �
vdu
�
a a
a
Trong thực hành ta thường gặp các dạng tích phân sau:
Dạng 1:
b
b
b
a
a
a
x
P
(
x
)
sin
xdx
,
P
(
x
)
cos
xdx
,
P
(
x
)
e
�
�
� dx, với P(x) là đa thức.
Cách giải: Đặt u = P(x), dv = sinxdx (hoặc dv = cosxdx, dv = exdx).
b
Dạng 2:
f ( x) ln xdx.
�
a
Cách giải: Đặt u = lnx, dv = f(x)dx.
Dạng 3:
b
b
a
a
x
x
e
sin
xdx
,
e
�
�cos xdx. Tích phân hồi quy.
Cách giải: Đặt u = ex, dv = sinxdx (hoặc dv = cosxdx). Tích phân từng phần
2 lần.
ƠN TẬP: TÍCH PHÂN
2.Phương pháp tích phân từng phần
b
b b
udv uv �
vdu
�
a a
a
Ngồi ra ta cịn gặp một số dạng tích phân sau:
b
�
Dạng 4: sin(ln x)dx,
a
b
cos(ln x)dx. Tích phân hồi quy.
�
a
Cách giải: Đặt u = sin(lnx) (u = cos(lnx)), dv = dx. Tích phân từng phần 2 lần.
Chú ý: - Có những bài tốn phải tính tích phân từng phần nhiều lần.
- Đối với dạng 1: Số lần tích phân từng phần bằng số bậc của đa thức P(x).
- Đối với dạng 2: Số lần tích phân từng phần bằng số bậc của hàm số y =
lnx.
ƠN TẬP: TÍCH PHÂN
Bài 3: Tính các tích phân sau:
3
x
a) I �
dx
0 1 x
1
xdx
b) I �2
0 x 3x 2
1
c) I �
x.e dx
0
3x
ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
Đáp án:
a) 8/3
8
b) ln
9
2 3 1
c) e
9
9
ƠN TẬP: TÍCH PHÂN
e2
Bài 4: Tính tích phân sau:
ln x
b) � dx
x
1
1
�
u ln x
du
dx
�
�
�
x
�
1
�
�
1
2
�
dv x dx �
�
2
v
2
x
�
2
Giải : Đặt
e2
ln x
1
x
dx 2 x
1/ 2
2x
e
1
ln x |
1/ 2
2
e
�
2x
e
1
ln x |
2
1
1/ 2
e
1/ 2
4x
4e (4e 4) 4
dx
1
2
ƠN TẬP: TÍCH PHÂN
3. Bài tập
Tính các tích phân sau:
1
dx
1) �
;
2
4 x
0
3
dx
2) �2
;
2 x 4x 5
e
/2
3) �
cos5 xdx;
0
ln x 3 2 ln 2 x
4) �
dx;
x
1
e
1
5) �
x e dx;
2 2x
0
/2
7) �
e x cos xdx;
0
6) �
x 3 ln xdx;
1
ÔN TẬP: TÍCH PHÂN
4. CỦNG CỐ
- Chú ý rèn luyện kĩ năng nhận dạng và vận dụng để tính tính phân.
- Đối với tích phân đổi biến khi tính tốn cần chú ý điều gì?
- Đối với tích phân từng phần khi tính tốn cần chú ý điều gì?
5. DẶN DÒ
- Về nhà xem và làm lại các bài tập trong SGK và sách bài tập.
- Ôn lại phần diện tích và thể tích, làm các bài tập trong SBT.