Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.66 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PPCT Tên bài dạy Ngày<sub>dạy</sub> <sub>chỉnh</sub>Điều Kí duyệt
1 1 Bài mở đầu
2 2 V trớ hỡnh dng v kớch thớc của trái đất
3 3 Bản đồ .Cách vẽ bản đồ
4 4 Tỉ lệ bản đồ
5 5 Phơng hớng trên bản đồ.Kinh độ,vĩ độ và
toạ độ địa lí
6 6 Kí hiệu bản đồ.Cách biểu hiện địa hình trên
bản đồ
7 7 TH:Tập sử dụng địa bàn và thớc đo để vẽ sơ
đồ lớp học.Hớng dẫn ôn tập
8 8 KiÓm tra viÕt 1 tiÕt
9 9 Sự vận động tự quay quanh trc ca trỏi t
và các hệ quả
10 10 Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời
11 11 Hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mùa
12 12 Cấu tạo bên trong của trái đất
13 13 TH:Sự phân bố các lục địa và đại dơng trên
bề mặt trái đất
14 14 Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc
hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
15 15 Địa hình bề mặt Trái Đất
16 16 Ôn tập häc k× I
17 17 KiĨm tra häc k× I
18 18 Địa hình bề mặt Trái Đất
19 0
21 20 TH:c bn đồ (lợc đồ)địa hình tỉ lệ lớn
22 21 Líp vá khÝ
23 22 Thời tiết khí hậu và nhiệt độ khơng khớ
24 23 Khí áp và gió trên Trái Đất
25 24 Hơi nớc trong không khí.Ma
27 26 Cỏc i khớ hu trờn Trỏi t
28 27 Ôn tập
29 28 Kiểm tra một tiết
30 29 Sông và Hồ
31 30 Biển và Đại Dơng
32 31 TH:S chuyn ng ca cỏc dũng bin trong
Đại Dơng
33 32 Đát .Các nhân tố hình thành Đất
34 33 Ôn tập học kì 2
35 34 Kiểm tra häc k× 2
36 35 Lớp vỏ sinh vật.Các nhân tố ảnh hởng đến
sự phân bố thực ,động vật trên Trái Đất
PPCT Tên bài dạy Ngày<sub>dạy</sub> <sub>chỉnh</sub>Điều Kí duyệt
1 1 V trí địa lí,địa hình và khống sản
2 2 KhÝ hËu Châu á
3 3 Sông ngòi và cảnh quan Châu á
4 4 TH: Phân tích hoàn lu gió mùa ở Châu á
5 5 Đặc điểm dân c xà hội Châu á
6 6 TH: Đọc,phân tích lợc đồ phân bố dân c v
các thành phố lớn ở Châu á
7 7 Ôn tập
8 8 Kiểm tra viết 1 tiết
9 9 Đặc điểm phát triển kinh tế-xà hội các nớc
Châu á
Châu á
11 11 Khu vực Tây Nam á
12 12 Điều kiện tự nhiên khu vực
Nam á
13 13 Dõn c và đặc điểm kinh tế khu vực Nam á
14 14 Đặc điểm tự nhiên khu vực
Đông á
15 15 Tình hình phát triển kinh tế-xà hội khu vực
Đông á
16 16 Ôn tập học kì 1
17 17 Kiểm tra häc k× 1
18 18 Đơng Nam á- Đất liền và hi o
19 0
20 19 Đặc điểm dân c-xà hội Đông Nam á
20 Đặc điểm kinh tế các nớc Đông Nam á
21 21 Hiệp hội các nớc Đông Nam á (ASEAN)
22 TH: Tìm hiểu lào và cămpuchia
22 23 a hỡnh với tác động của nội ,ngoại lực
24 KhÝ hËu vµ cảnh quan trên Trái Đất
23 25 Con ngi v mụi trng a lớ
26 Việt Nam-Đất nớc-Con ngời
Tuần Tiết
PPCT Tên bài dạy Ngàydạy chỉnhĐiều Kí duyệt
24 27 Vị trí giới hạn,hình d¹ng l·nh thỉ ViƯt Nam
28 Vïng biĨn ViƯt Nam
25 29 Lịch sử phát triển của tự nhiên Viêt Nam
30 Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
26 31 TH:c bn Vit Nam(phn hnh chớnh
và khoáng sản
27 32 Ôn tËp
33 KiÓm tra viÕt 1 tiÕt
28 34 Đặc điểm địa hình Việt Nam
35 Đặc điểm các khu vực địa hình
29 36 TH: c bn a hỡnh Vit Nam
37 Đặc ®iĨm khÝ hËu ViƯt Nam
30 38 C¸c mïa khÝ hËu và thời tiết ở nớc ta
39 Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
31 40 Các hệ thống sông lớn ở nớc ta
41 TH:Về khí hậu ,thuỷ văn Việt Nam
32 42 c im t Vit Nam
43 Đặc điểm sinh vật Việt Nam
33 44 Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
45 Đặc ®iĨm chung cđa tù nhiªn ViƯt Nam
34 46 TH: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
47 MiỊn B¾c và Đông Bắc Bộ
35 48 Miền Tây Bắcvà Bắc Trung Bộ
49 Ôn tập học kì 2
36 50 Kiểm tra học kì 2
51 Miền Nam Trung Bộvà Nam Bộ
37 52 TH: Tỡm hiu a phng
Tuần Tiết
PPCT Tên bài dạy Ngàydạy chỉnhĐiều Kí duyệt
1 1 Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả
2 2 Một số vấn đề chung về cây ăn quả (T1)
3 3 Một số vấn đề chung về cây ăn qu (T2)
4 4 Các phơng pháp nhân giống cây ăn quả(T1)
5 5 Các phơng pháp nhân giống cây ăn qủa(T2)
6 6 Thực hành: Giâm cành (T1)
7 7 Thực hành: Giâm cµnh (T2)
8 8 Thùc hµnh: ChiÕt cµnh (T1)
9 9 Thùc hµnh: ChiÕt cµnh (T2)
10 10 Thùc hµnh: GhÐp (T1)
11 11 Thùc hµnh: GhÐp (T2)
12 12 Thùc hµnh: GhÐp (T3)
13 13 KiĨm tra thùc hµnh 1 tiÕt
14 14 KÜ tht trång cây ăn quả có múi
15 15 Kĩ thuật trồng cây nhÃn
16 16 Kĩ thuật trồng cây vải
17 17 Ôn tập
20 19 Kĩ thuật trồnh cây xoài
21 20 Kĩ thuật trồng cây chôm chôm
22 21 TH: Nhận biết một số loại sâu bệnh hại cây
ăn quả (T1)
23 22 TH:Nhận biết một số loại sâu bệnh hại cây
ăn quả (T2)
24 23 TH:Nhận biết một số loại sâu bệnh hại cây
ăn quả (T3)
25 24 TH: Trồng cây ăn quả(T1)
26 25 TH: Trồng cây ăn quả(T2)
27 26 TH: Trồng cây ăn quả(T3)
28 27 TH: Bón phân thúc cho cây ăn quả(T1)
29 28 TH: Bón phân thúc cho cây ăn quả(T2)
30 29 TH: Bón phân thúc cho cây ăn quả(T3)
31 30 TH: Làm si rô quả(T1)
32 31 TH:Làm si rô quả (T2)
33 32 Kiểm tra thực hành
34 33 Ôn tập (T1)
35 34 Ôn tập (T2)
36 35 Kiểm tra cuối năm(LT và TH)
<b> </b>
<b> Phần1</b>:
Năm học 2010-2011
Trỡnh chuyờn mụn: CĐSP kỹ thuật công nghiệp
Sinh hoạt tổ chun mơn: Khoa học tự nhiên
Tỉng phụ trách
<b>A/Đặc điểm tình hình</b>
<b>1/Thuận lợi;</b>
-Trong t có giáo viên cùng bộ mơn nên thuận lợi cho việc trao đổi chuyên môn
- Luôn nhận đợc sự chỉ đạo chuyên môn kịp thời của BGH và tổ chuyên môn
- Đa số học sinh ngoan, ham thích hoạt động đội, có ý thức xây dựng đội.
- Hoạt động đội đợc sự quan tâm của chi bộ, BGH, các đoàn thể ủng hộ, lực lợng đội
viên đông.
- Liên đội đạt danh hiệu tiên tiến xuất sc 2 nm gn õy.
<b>2/Khú khn.</b>
- Phân công giảng dạy đa số các môn trái ban nên kiến thức chuyên môn bị hạn chế,
tài liệu tham khảo ít, việc mở rộng kiến thức khó khăn.
- Bản thân tham gia công tác kiêm nhiệm trong nhà trờng nên trong đầu t chuyên môn
còn hạn chế.
- a s học sinh thuộc hồn cảnh gia đình nơng dân khó khăn, mức sống thấp và các
em bị chi phối thời gian học tập cho cơng việc gia đình.
- Cơ sở vật chất cịn thiếu thốn nên kinh phí cho hoạt động đội còn hạn hẹp.
- Bản thân là giáo viên tổng phụ trách bán chuyên trách, kĩ năng nghiệp vụ cho hoạt
động đội còn ít cha tạo đợc hứng thú cho đội viên, cha thu hút đợc tất cả đối tợng đội
viên.
<b>B/Đăng kí chỉ tiêu - kế hoạch cụ thể</b>
<b>1/T tởng đạo đức</b>
- Luôn giữ vững t tởng chính trị.
- Gng mẫu chấp hành đầy đủ đờng lối chính sách, pháp luật của đảng nhà nớc
- Luôn rèn luyện phẩm chất t cách đạo đức của ngời giáo viên.
- Đoàn kết nội bộ, luôn gơng mẫu trớc học sinh, luôn là tấm gơng sáng cho học sinh
noi theo.
Đăng kí xếp loại :Tốt
<b>2/ Chuyên môn.</b>
<b>a/Hồ sơ sổ sách</b>
-m bo cú đầy đủ ,đúng quy định các loại hồ sơ sổ sách
-Trình bày sạch sẽ khoa học, rõ ràng chính xác
- Sổ dự giờ: Đủ số tiết theo qui định,ghi chép đầy đủ, có nhận xét rút kinh nghiệm.
- Sổ công tác: Ghi chép đầy đủ đúng quy định.
- Sổ điểm cá nhân: Sạch sẽ chính xác, đúng tiến độ .
- Sỉ tù båi dìng: Có kế hoạch và nội dung thực hiện cụ thể cho tõng th¸ng, néi dung
- Kế hoạch giảng dạy: Đúng đủ số tiết và tên bài theo phân phồi chơng trình.
- Giáo án: Soạn đúng các yêu cầu, đủ các bớc lên lớp, đúng đủ kiến thức thể hiện đổi
mới phơng pháp dạy học ,không soạn gộp, không cắt xén, giáo án sạch đẹp khoa học.
- Đăng kí xếp loại h s s sỏch:Tt
<b>b/Kỉ luật chuyên môn</b>
- m bo ngày công lao động .
- Không vi phạm quy chế chuyên môn, thực hiện tốt những yêu cấu nội qui,quy định
của nhà trờng, của tổ.
- Lên lớp đúng giờ,giảng dạy nhiệt tình đảm bảo truyền thụ kiến thức đúng, đủ cho
học sinh theo phơng pháp tích cực hoá hoạt động học sinh.
- Thực hiện việc kiểm tra đánh giá đúng phân phối chơng trình, chấm trả bài theo qui
định.
- Xây dựng kế hoạch tự bồi dỡng từng tháng và triển khai thực hiện .
- Nội dung tự bồi dỡng thiết thực cho dạy học theo yêu cầu đổi mới.
- Đăng kí nội dung tự bồi dỡng trong năm.
d/ Chỉ tiêu môn dạy:
Môn Giỏi Khá TB Yếu
Số HS % Sè HS % Sè HS % Sè HS %
CN9 14 25,5 27 49 14 25,5
Địa 6 8 18,6 17 39,6 16 37,2 2 4,6
Địa 8 11 18 24 40 22 37 3 5
Sinh 6B 4 18 8 36 9 41 1 5
3/Công tác khác
- Tớch cc tham gia các hoạt động của nhà trờng, các cơng tác đồn thể và xã hội.
- Công tác tổng phụ trách: Có kế hoạch chi tiết đầy đủ đến từng tuần, từng tháng.
Đảm bảo có đầy đủ, đúng quy định các loại hồ sơ sổ sách.
- Trình bày sạch sẽ khoa học, rõ ràng, chính xác, hồn thành xuất sắc cơng việc đợc
giao.
- Đăng kí xếp loại : Liên đội tiên tiến xuất sắc cấp tỉnh
<b>C/Biện pháp thực hiện </b>
<b>1/T tởng đạo đức.</b>
- Luôn tu dỡng rèn luyện phẩm chất đạo đức, học tập những gơng điển hình.
- Đồn kết với bạn bè ng nghip, gng mu trc hc sinh.
<b>2/Chuyên môn:</b>
- Thc hiện đúng qui chế, cụ thể hố kế hoạch cơng tác.
- Thờng xuyên nghiên cứu tài liệu, văn bản điều lệ nhà trờng.
- Thăm lớp dự giờ và học hỏi kinh nghiệm của bạn bè đồng nghiệp.
- Tập trung bồi dỡng,rèn luyện để đổi mới phơng pháp.
<b>3/C«ng t¸c kh¸c:</b>
- Tham gia nhiệt tình và đề cao tính trách nhiệm trong cơng việc .
- Phối kết hợp chặt chẽ ban ngành, đoàn thể trong việc thực hiện các công tác đợc
giao,
- Bám sát kế hoạch để thực hiện công tác từng tháng.
-Thờng xuyên quan tâm đến các đối tợng học sinh trong liên đội, chú ý đến những
học sinh có hồn cảnh đặc biêt khó khăn để kịp thời động viên, huy động tối đa HS bỏ
học ra lớp.Tích cực học hỏi kinh nghiệm trong công tác TPT để nâng cao kĩ năng
nghiệp vụ công tác đội.
- Xếp loại chung: - Đạo đức: Tốt
- Chuyên môn: Giỏi
- Danh hiệu: Lao động tiên tiến
Ký dut cđa nhµ trêng Tổ chuyên môn Nghinh Xuyên ngày 20/09/2010
<i> Ngêi lËp kÕ ho¹ch</i>