Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an lop 4 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.18 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10</b>


<i>Ngày soạn:22/10/2010</i>


<i><b>Ngy ging: Th hai ngy 25 tháng 10 năm 2010</b></i>
Tập đọc
<b>Ôn tập (tiết1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng đọc hiểu.


- Yêu cầu kỹ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học đầu học kỳ I.
- Hệ thống đợc một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc và
kể chuyện thuộc chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân.


- Tìm đúng những đoạn văn cần đợc thể hiện giọng đọc đã nêu trong SGK. Đọc diễn
cảm đoạn văn đúng yêu cầu về giọng c.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phit vit tờn tng bi tập đọc.
- Phiếu khổ to viết sẵn bài 2.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục đích yêu cầu.


<i><b>2. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (7 đến 10 em)</b></i>
- HS lên bốc thăm và đọc bài


- GV đặt câu hỏi về nội dung tơng ứng cho HS trả lời.
<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn làm bài tập:</b></i>



* <i>Bµi 2</i>:


- HS đọc yêu cầu.
- GV nêu câu hỏi.


? Những bài tập đọc nh thế nào đợc coi là
kể chuyện?


? Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng
thân.


- HS đọc thầm các chuyện trao đổi theo
cp. GV phỏt phiu hc tp.


- Các cặp báo cáo kÕt qu¶.
- NhËn xÐt.


- Đó là những bài kể một chuỗi sự việc có
đầu có cuối, liên quan đến một hay một số
nhân vật để nói lên một điều có ý nghĩa.
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, ngời ăn xin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

không?
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


Nhận xét tiết học


<b>Toán</b>



<b>Thực hành vẽ hình vuông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp học sinh:


- Bit s dụng thớc có vạch chia xăng – ti - mét và ê ke để vẽ một hình vng có số
độ dài cạnh cho trớc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Thớc thẳng và ờ ke, compa
<b>III. Hot ng dy hc</b>


A. Bài cũ:


? Nêu cách vẽ hình chữ nhật?


- Chữa bài tập về nhà. Một HS lân bảng vẽ hình chữ nhật có chiều dµi 7cm, chiỊu réng
5cm.


B. Bµi míi:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Thùc hµnh vẽ hình vuông


<i><b>2. H</b><b> ng dn v hỡnh vuụng</b></i> theo độ dài các cạnh cho trớc:
? Hình vng có cỏc cnh nh th no vi


nhau?



? HÃy nêu các cặp cạnh song song với nhau
trong hình chữ nhật MNPQ?


? Các góc ở các đỉnh hình vng là góc gì?
- GV: Chúng ta dựa vào các đặc điểm trênn
để vẽ hình vng có độ dài cạnh cho trớc.
- GV nêu ví dụ: Vẽ hình vng có cạnh dài
3cm.


- GV hớng dẫn các bớc vẽ:
+ Vẽ đoạn CD có độ dài 3cm.


+ Vẽ đờng thẳng vng góc với DC tại D
và tại C. Trên đờng thẳng đó lấy DA = 3cm,
CB = 3cm


+ Nối A với B ta đợc hình vng ABCD.




A B


D C




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* <i>Bµi 1</i>:


- HS c yờu cu.



- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách vẽ?
? Giải tích cách làm?


? Nêu cách tính chu vi và diện tích
hình vu«ng?


- Nhận xét đúng sai.
- HS đối chiếu bài làm.


a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh là: 4cm


b) Tính chu vi và diện tích hình vuông ABCD.


* <i>GV chốt</i>: HS thực hành vẽ hình vuông và tính chu vi và diện tích của hình vuông.
* <i>Bài 2</i>: Vẽ theo mẫu rồi tô màu hình vuông.


- HS đọc yêu cầu.
- GV giải thớch mu.


- HS làm cá nhân, một HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách vẽ?


? Đờng tròn có tâm là gì? Bán kính là bao
nhiêu cm?



- Nhn xột ỳng sai.
- Đổi chéo vở kiểm tra.




* <i>Bµi 3</i>:


- HS đọc yêu cầu.


- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách vẽ?


? Th no l hai ng thng vng góc?
- Nhận xét đúng sai.


- §ỉi chÐo vë kiĨm tra.
<i><b>5. Củng cố:</b></i>


? Nêu cách vẽ hình vuông?
NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Khoa häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cđng cè cho häc sinh vỊ kiÕn thøc:


- Sự trao đổi chất giữa cơ thể con ngời với môi trờng.



- Các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trß cđa chóng.


- Cách đề phịng bệnh thiếu, thừa dinh dỡng, bệnh lây qua đờng tiêu hố.


<b>*GDBVMT: </b>Qua c¸c néi dung ôn tập HS biết cần phải bảo vệ môi trêng nãi chung


và mơi trờng sống nói riêng. Vì bảo vệ mơi trờng sống chính là phịng chống các bệnh
lây qua đờng tiêu hóa.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Các ơ chữ đợc kẻ sẵn.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


A. Bµi cị:


- KiĨm tra phần ôn tập tiết trớc.


B. Bài mới:


<i><b>1. Gii thiu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu.
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


<i>a) Hoạt động 1</i>: Trị chơi: Ơ chữ kì diệu.
- GV phổ biến luật chơi:


+ GV phổ biến 15 ô chữ hàng ngang và 1 ô chữ hàng dọc.
+ Gv chia lớp thnàh 3 i.



+ Hớng dẫn cách chơi, cách cho điểm.
- Các tổ thi đua chơi.


- Nhận xét.


<i>b) Hot ng 2</i>: Chn thức ăn hợp lí:


- HS thảo luận nhóm, chọn thức ăn cho một bữa ăn.
- đại diện các nhóm trình bày và giải thích.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


- Cho HS đọc 10 lời khuyên về dinh dỡng.
- Gv nhận xét tiết học.


<b>Đạo đức</b>


<b>TiÕt kiÖm thêi giê (tiÕt 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cách tiết kiệm thời giê: BiÕt q träng vµ sư dơng thêi giê mét c¸ch tiÕt kiƯm, khoa
häc.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục đích yêu cầu.
2. Các hoạt động:



a) <i>Hoạt động 1</i>: Làm bài tập 1 SGK (làm cá nhân)
- Nhận xét, bổ sung.


- GV kÕt ln:


+ C¸c sù viƯc a, c, đ là tiết kiệm thời giờ.


+ Cỏc s vic d, b, e là không tiết kiệm thời giờ.
b) <i>Hoạt động 2</i>: Làm bài tập 4 SGK (thảo luận
nhóm bàn)


- Thảo luận trong nhóm bàn để xem bản thân đã
sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm cha?Và dự kiến
thời gian biểu cho bản thân.


- GV nhËn xÐt.


c) <i>Hoạt động 3</i>: Trình bày giới thiệu, su tầm tranh
ảnh.


- Nhận xét
- GV kết luận:


+ Thời giờ là cái quí nhất, cần phải biết tiết kiệm
thời giờ.


+ Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ một cách
hợp lí, khoa học và có hiệu quả.


- HS nêu yêu cầu.



- HS lµm bµi cá nhân, một
HS làm bảng.


- HS c yờu cu


- Học sinh nối tiếp trình bày
(khoảng 5 HS)


- HS trng bµy và giới thiệu
các bức tranh.


- Cả lớp trao đổi thảo luận.


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


- HS đọc ghi nh SGK.
- Nhn xột tit hc.
<i><b>Ngy son:23/10/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Chính tả</b>
<b>Ôn tËp (tiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>:


Nêu mục đích yêu cầu.
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn nghe viết</b></i>:


- Gv đọc bài lời hứa.


- Một Hs đọc lại, cả lớp đọc thầm.
? Hãy cho biết nghĩa của từ “Trung sĩ”?


- Cho HS lun viÕt c¸c từ khó: ngẩng đầu, trận giả, trung sĩ
- Yêu cầu HS nêu lại cách trình bày bài chính tả.


- GV đọc HS viết bài.
- GV đọc HS soát lỗi.
- Gv chấm nhận xét.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp chÝnh tả:</b></i>
* <i>Bài 1</i>:


- HS c yờu cu.


- HS thảo luận trong nhóm
bàn.


- Đại diện các nhóm trình
bày bài làm.


- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


Các dấu ngoặc kép
trong bài dùng để
làm gì?



Dùng để báo trớc bộ phận sau nó là
lời nói của bạn em bé hay của em
bé.


Có thể đa bộ phận
trong dấu ngoặc kép
xuống dòng đặt sau
dấu gạch ngang đầu
dịng khơng? Vì
sao?


Khơng đợc. Vì trong mẩu chuyện
có hai cuộc đối thoại. Cuộc đối
thoại nằm trong dấu ngoặc kép là
cuộc đối thoại do em bé thuật lại
nên phải ở trong dấu ngoặc kép.
* <i>Bài 2</i>:


- HS nªu yªu cầu.
- Thảo luận làm bài.


- i din cỏc nhúm tr li.
- GV cht bi lm ỳng:


<i><b>Các tên riêng</b></i> <i><b>Qui tắc viÕt</b></i> <i><b>VÝ dơ</b></i>


Tên ngịi, tên
địa lí Việt Nam


Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thnh tờn


ú.


Hồ Chí Minh
Điện Biên Phủ
Tên ngời, tªn


địa lí nớc ngồi


- Viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận tạo thành tên
đó. Nếu các bộ phận tạo thnàh tên có nhiều tiếng,
giữa các tiếng có gạch nối.


- Những tên riêng đợc phiên âm theo tiếng Hán,
viết nh cách viết tên Việt Nam.


Lu – i Pa – xtơ
Xanh Pê tec
bua


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét tiết học.


<b>Toán </b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố về:


- Nhn biết gọc nhon, góc vng, góc tù, góc bẹt.
- Nhận biết đờng cao của hình tam giác.



- Vẽ hình vng, hình chữ nhật có độ dài cho trớc.
- Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trớc.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


A. Bµi cị:


? Nêu đặc điểm của góc nhọn, góc tù, góc bẹt?
? Nêu các vẽ các đờng thẳng vng góc, song song?


B. Bµi míi:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yờu cu.
<i><b>2. Thc hnh:</b></i>


* <i>Bài 1</i>: Viết tên các góc có trong mỗi hình vào ô trống theo mẫu:
Trong mỗi hình


bên


M
O
P N


A B


D C
Có góc vng là Góc vng đỉnh M; cạnh MP,


MO


Cã gãc nhän lµ


Cã gãc tù là
Có góc bẹt là


- HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân, ba HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Nờu mi quan h về độ lớn các góc tù, nhọn, bẹt với góc vuông?
- Nhận xét đúng sai.


- Một HS đọc lại bài, c lp soỏt bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* <i>Bài 2</i>: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân, ba HS lên bảng làm
bài.


- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? ng cao của hình tam giác có đặc
điểm gì?



? Đờng cao trong tam giác vng có gì
đặc biệt?


- Nhận xét đúng sai.
- Đối chiếu bài làm.


đờng cao của hình tam giác ABC là:
AH AB


*<i> Gv chốt</i>: HS biết đợc đặc điểm đờng cao của tam giác, nhận ra đờng cao của tam
giác vuông.


* <i>Bài 3</i>: Vẽ hình vng ABCD có cạnh AB = 3cm
- HS c yờu cu.


- HS làm cá nhân, một HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách vẽ?


? Nờu cỏch v hai ng thng vuụng gúc
vi nhau?


? Nêu cách vẽ kh¸c?


? Nêu cách vẽ hai đờng thẳng song song
với nhau?


- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo vở kiểm tra.



3cm
A B


* <i>GV chốt</i>: HS biết cách vẽ hình vng với số đo cạnh cho trớc vận dụng hai cách vẽ
hai đờng thẳng song song hoặc vng góc để vẽ.


* <i>Bµi 4</i>:


- HS đọc yờu cu.


- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách vẽ?


? Nờu c im ca hình chữ nhật?


? Nêu đặc điểm của hai đờng thẳng song
song?


a) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm.
chiều rộng 2cm. Nối trung điểm M của
cạnh AD với trung điểm N của cạnh BC ta
đợc các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.
A B


M N
C
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét đúng sai.


- GV nªu biĨu điểm, HS chấm chéo, báo
cáo kết quả.


D C


b) Các hình chữ nhật có trong hình trên là:
- Các cạnh song song với cạnh AB là:


* <i>GV cht</i>: HS biết cách vẽ hình vận dụng cách vẽ các đờng thẳng đã học, nhận biết
các hình và các đờng thẳng song song.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>
Nhận xét tiết học


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tËp (tiÕt 3)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiểm tra đọc (lấy điểm)


- Kiểm tra các kiến thức cần ghi nhớ về nội dung chính, nhân vật, giọng đọc các bài là
chuyện kể thuộc chủ điểm: Măng mọc thẳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục đích yêu cầu.
<i><b>2. Kiểm tra đọc:</b></i>


- HS bốc thăm bài đọc.
<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn làm bài tập:</b></i>
- HS nêu yêu cầu.


- Hs nêu tên bài là truyện đọc.
- GV nhận xét.


- HS nối tiếp đọc các câu chuyện đã nêu.
- Tổ chức cho HS thi đọc và nêu giọng đọc
từng câu chuyện.


- Mét ngêi chÝnh trùc (36)
- Những hạt thóc giống.


- Nỗi dằn vạt của An - đrây ca
- Chị em tôi


- Nờu tờn truyn và nhân vật giọng đọc:


Tên bài Nội dung chính Nhân vật Giọng đọc


1. Mét ngêi
chÝnh trùc


Ca ngợi lòng ngay thẳng,


chính trực của Tô Hiến Thành.


Tô Hiến Thành;
Đõ Thái Hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ngữ thể hiện tính cách
của Tô Hiến Thành.
2. Những hạt


thóc giống


Ca ngợi cậu bé Chôm dũng
cảm, trung thực.


Chôm
Nhà vua


- Chôm: Ngây thơ.
- Nhà vua: Khii ô tồn,
khi dõng dạc.


3. Nỗi dằn
vạt của An
-đrây - ca


Thể hiện tình thơng, ý thức
tránh nhiệm với ngời thân.


An - đrây ca



Trầm buồn, xúc động


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>LÞch sư</b>


<b>Cc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ nhất</b>
<b>(năm 981)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này, HS biết:


- Lờ Hon lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với lòng dân.
- Kể lại đợc diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc.


- Nêu đợc ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- H×nh vÏ SGK.
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ nhất (năm 981)
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>



a) <i>Hoạt động 1</i>: Làm việc cả lớp


- HS đọc đoạn “Năm 979 ….sử cũ gọi là
Tiền Lê”


? Lê Hoàn lên ng«i vua trong trêng hợp
nào?


? Vic Lờ Hon c tụn lờn lm vua có đợc
nhân dân ủng hộ khơng?


- Khi lên ngôi, Đinh Tồn cịn q nhỏ.
Nhà Tống đem quân xâm lợc nớc ta, Lê
Hoàn đang giữ chức Thập đạo Tơng quân
(Tổng chi huy quân đội)


- Khi lên ngôi vua ông đợc quân sĩ ủng hộ
và tung hô “Vạn tuế”


b) <i>Hoạt động 2</i>: (Thảo luận nhóm.) Diễn biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sau:


? Quân Tống xâm lợc nớc ta vào năm nào?
? Quân Tống tiến vào nớc ta theo những
đ-ờng nào?


? Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và nh thế
nào?



? Quân Tống có thực hiện đợc ý đồ của
chúng khơng?


t×m ra kiÕn thøc.


- Đại diện các nhóm thuật lại diễn biến
cuộc kháng chến chống quân Tống xâm lợc
của nhân dân trên lợc đồ phóng to.


c) <i>Hoạt động 3</i>: GV nêu câu hỏi, HS thảo luận:
?/ Thắng lợi của cuộc khở nghĩa chống


quân Tống đã đem lại kết quả gì cho nhân
dân ta?


- HS đọc kết luận SGK


- Nền độc lập của nớc ta giữ vững, nhân
dân ta tự hào tin tởng vào sức mạnh, vào
tiền ca dõn tc.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>
Nhận xét tiết học.
<i>Ngày soạn:24/10/2010</i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Kể chuyện</b>
<b>Ôn tập (tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- H thng hoỏ v hiểu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học.
- Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm, dấu ngoặc kép.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng phụ kẻ sẵn bài 1, 2.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục đích u cầu.
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn ơn tập:</b></i>
* <i>Bài 1</i>:


- HS nêu yêu cầu.


- HS thảo luận nhóm, trình bµy bµi.


- Mỗi nhóm cử 5 HS chơi trị chơi: Thi tiếp sức.
- Các nhóm đọc từ của mình đã viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thơng ngời nh thể thơng thân</b></i> <i><b>Măng mọc thẳng</b></i> <i><b>Trên đôi cánh ớc mơ</b></i>
<i>Từ cùng nghĩa</i>: thơng ngời,


nhân hậu, đùm bọc, đoàn kết,
bao dung, ủng hộ, bênh vực, cu
mang, nâng đỡ…..


<i>Tõ cïng nghÜa</i>: Trung thực,
trung thành, thẳng tÝnh,
ngay thËt, thËt thµ, thùc
bông, chÝnh trùc, tù träng,



.


íc m¬, mong mn,
-íc väng, m¬ tëng, -íc
ao….


<i>Từ trái nghĩa</i>: độc ác, hà hiếp,
đánh đập, ác nghiệt, bất hoà,
lục đục, tàn bạo,……


<i>Tõ tr¸i nghÜa</i>: dèi trá, lừa
bịp, bịp bợm, gian ngoan,


.

* <i>Bµi 2</i>:


- Hs đọc u cầu.


- Thảo luận trong nhóm lớn tìm các câu tục ngữ, thành ngữ nói về ba chủ điểm ó
hc.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhËn xÐt, bæ sung.


- GV nhận xét, chốt các câu tục ngữ, Một HS đọc lại toàn bộ các câu tục ng trên bảng.
- ở hiền gặp lành; Một cây làm chẳng lên non …..; Trâu buộc ghét trâu ăn; Dữ nh
cọp….



- Thẳng nh ruột ngựa; thuốc đắng dã tật; cây ngay không sợ chết đứng; giấy rách phải
giữ lấy lề; Đói cho sạch, rách cho thơm.


- Cầu đợc ớc thấy; Ước sao đợc vậy; Ước của trái mùa; Đứng núi này trông núi nọ….
- GV yêu cầu HS đặt câu và giỉa nghĩa các câu tục ngữ.


* <i>Bµi 3</i>:


- HS c yờu cu.


- HS làm bài cá nhân, trình bµy miƯng:


+ Dáu hai chấm: có tác dụng báo hiệu bộ phận sau nó là lời nói hoặc giải thích cho bộ
phận đứng trớc nó.


+ Dấu ngoặc kép: Dãn lời nói trực tiếp của nhân vật hay câu văn đợc nhắc đến, hoặc
chỉ những từ ngữ đặc biệt.


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>
NhËn xét tiết học.


<b>Tập làm văn</b>
<b>Ôn tập (tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tìm đợc các từ đơn, láy, ghép, động từ, danh từ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


B¶ng phơ viÕt sẵn mô hình âm tiết.


Phiếu viết bài tập 2, 3, 4.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục đích yêu cầu.
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn làm bài tập:</b></i>
* <i>Bài 1, 2 : </i>


- NhËn xÐt, bỉ sung.
* <i>Bµi 3</i>:


? Thế nào là từ đơn? (chỉ gồm có một
tiếng)


? ThÕ nµo lµ từ láy? (Có âm, vần giống
nhau)


? Thế nào là từ ghép? (ghép các tiếng có
nghĩa lại với nhau)


* <i>Bài 4:</i>


? ThÕ nµo lµ danh tõ? (ChØ sù vËt)


? Thế nào là động từ? (Chỉ hoạt động,
trạng thái)


- Nhận xét chốt kết quả đúng.



- Hai HS đọc nối tiếp bài tập 1, 2.


- HS làm vở bài tập, một số làm phiếu, dán
lên bảng.


- HS đọc yêu cầu.


- HS xem lại các bài từ đơn, từ ghép, từ láy.


- HS trình bày trên bảng phụ.
- Nhận xét, chốt bài làm đúng.
- HS đọc yêu cầu.


- HS xem lại bài động từ, danh từ.
- Phát phiếu HS làm bài.


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>To¸n </b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh céng trõ víi c¸c sè tù nhiên có nhiều chữ số.


- ỏp dng tớnh cht giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính giá tr ca biu thc


bng cỏch thun tin.


- Vẽ hình vuông, hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thớc thẳng và ê ke.


<b>III. Hot ng dy hc</b>


A. Bài cũ:


Chữa bài tập về nhà.


B. Bµi míi:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích u cầu.
<i><b>2. Thực hành:</b></i>


* <i>Bài 1</i>: Đặt tính rồi tính.
- HS đọc yêu cu.


- HS làm bài cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Khi t tớnh chỳng ta cần lu ý điều gì?
- Nhận xét đúng sai.


- §ỉi chÐo vë kiĨm tra.



298157 + 460928 = 759085
458976 + 541026 = 1000002
819462 – 273845 = 545617
620842 – 65287 = 555555


* <i>GV chốt</i>: Củng cố cho HS cách đặt tính rồi tính. Lu ý cách đặt tính.
* <i>Bài 2</i>: Tính bằng cách thuận tịn nhất:


- HS đọc yêu cầu.


- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Em ó ỏp dng tớnh cht no để làm bài
tập này? Nêu lại tính chất đó?


- Nhận xột ỳng sai.


- GV nêu biểu điểm, HS chấm bài chéo,
báo cáo kết quả.


a) 3478 + 899 + 522 = ……….
=………..
b) 7955 + 685 + 1045 =………
=………..


* <i>GV chốt</i>: HS biết áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để thực hiện


tính nhanh.


* <i>Bµi 3:</i>


- HS đọc bài tốn
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Một HS tóm tắt bài trên bảng.
- Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài.


? Để tính đợc diện tính của hình chữ nhật


Chu vi: 36cm


Rộng kém dài: 8cm
Diện tích:.cm2<sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ta cần biết các yếu tố nào?


? Bài toán quay về dạng toán nào?


- HS làm bài cá nhân, một HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Nêu các bớc giải bài toán khi biết tổng
và hiệu của hai số?



? Nêu cách giải khác


- Mt HS c, c lp soỏt bi.


36 : 2 = 18 (cm)


Chiều rộng của hình chữ nhËt lµ:
(18 – 8) : 2 = 5 (cm)
ChiỊu dµi hình chữ nhật là:


5 + 8 = 13 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật là:
13 x 5 = 65 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 65cm2


* <i>GV cht</i>: Củng cố cho HS cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai
số đó.


<i><b>3. Cđng cố:</b></i>
Nhận xét tiết học.


<b>Khoa học</b>


<b>Nớc có những tính chất gì?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh có khả năng:



- Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nớc.


- Làm thí nghiệm chứng minh nớc khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi
phía, thấm qua một số vật, ho tan mt s cht.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Cốc thủ tinh, chai, b×nh.


- Tấm kính, bơng, muối, đờng, cát.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nớc có những tính chất gì?
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


<i>a) Hoạt động 1</i>: Phát hiện màu, mùi, vị của nớc:
* <i>Mục tiêu</i>:


- Sử dụng các giác quan để nhận biết tính chất của nớc.
- Phân biệt nớc và các chất lỏng khác.


* <i>C¸ch tiÕn hành</i>:


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ (4 HS),
? Cốc nào là nớc? Cốc nào là sữa? Vì
sao em biÕt?


* <i>KÕt luËn</i>: Níc trong suốt, không


- Các nhóm quan sát cốc nớc và cốc sữa rồi


thảo luận theo câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

màu, không mùi, không vị. b¶ng)


- HS nêu tính chất của nớc.
<i>b) Hoạt động 2</i>: Phát hiện hình dạng của nớc:


* <i>Mơc tiªu</i>:


- Học sinh hiểu khái quát hình dạng nhất định.


- BiÕt dù đoán nêu cách tiến hành làm thí nghiệm tìm hình dạng của nớc.
<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV lµm thÝ nghiƯm, HS quan sát làm
theo.


? Khi thay đổi vị trí của chai, hình dạng
của nớc có thay đổi khơng?


- Các nhóm lấy chai, lọ, bình đã chuẩn bị
làm thí nghiệm.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
<i>c) Hoạt động 3:</i> Tìm hiểu xem nớc chảy nh thế nào?


* <i>Mơc tiªu</i>:


- Biết làm thí nghiệm để biết nớc chảy từ cao xuống thấp và lan ra mọi phía.
- Nêu đợc ứng dụng của nớc.



* <i>C¸ch tiÕn hµnh</i>:


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm.
* <i>KÕt ln</i>: SGK


? Nêu ứng dụng tính chất của nớc?
-> Lợp mái nhà, làm máng nớc.


- Các nhóm lấy tấm kính.


<i>d) Hot động 4:</i> Phát hiện tính thấm và khơng thấm của nc qua mt s vt.


* <i>Mục tiêu</i>: Làm thí nghiệm phát hiện ra nớc thấm qua hoặc không thấm qua một số
vật.


* <i>Cách tiến hành</i>:


- GV nêu nhiệm vụ cho HS.


* <i>KÕt luËn</i>: Níc thÊm qua mét sè vËt.


- HS th¶o luËn nhóm bàn tìm ra cách
làm thí nghiệm.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nêu ứng dụng.


+ Lm ỏo ma, lc nc.
<i>g) Hot động 5</i>: Phát hiện nớc có thể hoặc khơng thể ho tan mt s cht.



* <i>Mục tiêu</i>: Thí nghiệm làm nổi bật tính chất này.
<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV giao nhiƯm vơ.
* <i>KÕt ln:</i> SGK


- HS lµm thÝ nghiƯm theo nhóm.
- Báo cáo kết quả thí nghiệm.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>Ôn tập (tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng.


- Hệ thống một số điều cần nhớ về thể loại, nội dung, nhân vật, cách đọc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Phiếu ghi tên bài tập đọc.
Bảng phụ ghi bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục đích yêu cầu.


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng:</b></i>


Kiểm tra số HS còn lại.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>
* <i>Bµi 2</i>:


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu tên bài tập đọc dựa vào mục lục.


- Chia líp thµnh 5 nhóm thực hiện yêu cầu bài vào giấy khổ lớn.
- Các nhóm dán bài làm lên bảng.


- Nhận xét, bỉ sung.
* <i>Bµi 3</i>:


- HS đọc u cầu bài.


- HS nêu tên bài tập đọc và truyện kể.
- HS trao i lm nhúm bn.


- 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xÐt, bỉ sung.
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>lun tõ vµ câu</b>


<b>ôn tập-kiểm tra (</b>

tiết 7

<b>)</b>




<b>i. mc ớch yờu cu</b>


- Kim tra việc đọc hiểu của HS và những kiến thức về phân môn Luyện từ và câu .
- Rèn kĩ năng đọc hiểu và mở rộng vốn từ cho HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ii. Đồ dùng dạy học </b>
- GV chuẩn bị đề kiểm tra


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. KTBC: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. dạy bài mới


GV tỉ chøc cho HS lµm bài kiểm tra


<b>Đề bài</b>


<i>A</i><b>. c thm</b><i> : Bi tp đọc Quê hơng </i>


<b>B. Dựa vào nội dung bài tập đọc , chọn câu trả lời đúng </b>
1. Tên vùng q đợc tả trong bài là gì ?


a. Ba Thª
b. Hòn Đất
c. Không có tên


2. Quê hơng chị Sứ là :
a. Thành phố


b. Vùng núi


c. Vïng biÓn


3. Những từ ngữ nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 2 ?
a. Các mái nhà chen chỳc


b. Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam


c. Sãng biĨn , cưa biĨn , xãm líi , lµng biển , lới


4. Những từ ngữ nào cho thấy núi B a Thê là ngọn núi cao ?
a. Xanh lam


b. Vòi vọi


c. Hiện trắng những cánh cò


5. Tiếng yêu gồm những bộ phận nào ?
a. Chỉ có vần


b. Chỉ có vần và thanh
c. Chỉ có âm đầu và vần


6. Bi vn trờn cú 8 từ láy . Theo em tập hợp nào dới đây thống kê đủ 8 từ láy đó ?
a. Oa oa , da dẻ , vòi vọi , nghiêng nghiêng , chen chúc , phất phơ , trùi trũi , tròn trịa
b. Vòi vọi , nghiêng nghiêng , phất phơ , vàng óng , sáng lồ , trùi trũi , tròn trịa , xanh
lam .


c. Oa oa , da dẻ , vòi vọi , chen chúc , phất phơ , trùi trũi , nhà sàn .


7. Nghĩa của chữ <b>tiên </b>trong <b>đầu tiên</b> khác nghĩa với chữ <b>tiên </b>nào dới đây ?


a. Tiên tiến


b. Trớc tiên
c. Thần tiên


8. Bài văn trên có mấy danh từ riêng
a.Một từ . Đó là từ nào ?


b. Hai từ . Đó là những từ nào ?
c. Ba từ . Đó là những từ nào ?
<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- Gv nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập tiết 8


<b>Toán</b>


Kim tra nh k k 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thành phố Đà Lạt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Hc xong bài này học sinh biết:
- Vị trí thành phố Đà Lạt trên bản đồ.
- Trình bày đặc điểm tiêu biểu của Đà Lạt.


- Dựa vào bản đồ, lợc đồ và tài liệu tự tìm ra kiến thức.


- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt động


sản xuất của con ngời.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bản đồ địa lí Việt Nam.
Tranh ảnh về đà Lạt.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


A. bµi cị:


? Nêu các hoạt động sản xuất ở Tây Ngun?


B. Bµi míi:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
Thành phố Đà Lạt


<i><b>2. Thành phố Đà Lạt nổi tiếng về rừng thông và thác n</b><b> ớc:</b><b> </b></i>
* <i><b>Hoạt đ</b><b> ộng 1</b></i>: Làm việc cá nhân.


- HS quan sát H1 SGK và trả lời các câu
hỏi:


? Đà Lạt nằm ở trên cao nguyên nào?


? Lt nằm ở độ cao khgoảng bao nhiêu
mét? Khí hậu nh thế nào?


- Chỉ 2 điểm trong H1, 2 trên lợc đồ H3 và
mô tả cảnh đẹp của Đà Lạt.



- GV nhËn xÐt, cñng cè.


- Cao nguyên Lâm Viên.
- ở độ cao khong: 1500m


- ở đây quanh năm khí hậu mát mẻ.
- HS quan sát.


- Mt HS trỡnh by mụ t cảnh đẹp của Đà
Lạt.


<i><b>3. Đà Lạt là thành phố du lịch và nghỉ mát:</b></i>
* <i>Hoạt động 2</i>: Thảo luận nhóm.


- Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận và trả lời
câu hái:


? Tại sao Đà Lạt lại đợc chọn là nơi du
lịch?


? Nêu các công trình phục vụ cho du lịch?
? Kể tên một số khách sạn?


- HS quan sát H2, 3 và trả lời các câu hỏi
thảo luận:


- Vỡ Lt có nhiều phong cảnh đẹp, khí
hậu mát mẻ…



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- NhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- HS đọc ghi nhớ SGK.
- Gv nhận xét tiết học.


<b>KÜ thuËt</b>



<b>Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột</b>


<b> Tiết 1</b>


<b>i. mơc tiªu</b>


- HS khâu đợc các mũi khâu đột tha theo đờng vạch dấu.
- HS khâu ghộp 2 mộp vi bng mi khõu t.


- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận.
<b>ii. Đồ dùng d¹y häC</b>


- Vải, kim chỉ, kéo, thớc, vạch dấu
<b>iii. các hot ng dy hc </b>
A. KTBC


B. dạy bài mới
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>2. Hoạt động 3. HS thực hành khâu viền đờng gấp mép vải</b></i>


- GV gọi một HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao tác gấp mép vải.
- GV nhận xét, củng cố cách khâu viền đờng gấp mép vải theo các bớc:



+ Bíc 1: GÊp mÐp v¶i.


+ Bớc 2: Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
GV có thể nhắc lại và hớng dẫn thêm một số điểm .


- KiÓm tra vật liệu, dụng cụ thực hành của HS và nêu yêu cầu, thời gian hoàn
thành sản phẩm.


- HS thc hành gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép bằng mũi khâu đột. GV
quan sát, uốn nắn thao tác cha đúng hoặc chỉ thêm cho những HS còn lỳng tỳng.


<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- HS cha hoàn thành sản phẩm yêu cầu các em hoàn thành nốt ở tiết 2
<i><b>Ngày soạn:26/10/2010</b></i>


<i><b>Ngy giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>tập làm văn</b>
<b>Ơn TậP (tiết 8)</b>
<b>i. mục đích u cầu</b>


- KiĨm tra viƯc nghe viÕt cđa HS , viÕt mét bøc th ngắn khoảng 10 dòng cho một ngời
bạn nói về ớc m¬ cđa em .


- Rèn kĩ năng nghe viết cho HS . Kĩ năng diễn đạt lu loát khi viết văn .
- Ham đọc sách , u thích mơn học .



<b>ii. Đồ dùng dạy học </b>
- GV chuẩn bị đề kiểm tra


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. KTBC: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. dạy bài mới


GV tỉ chøc cho HS lµm bµi kiĨm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. ChÝnh t¶ ( Nghe - viÕt )</b><i><b> Bài : Chiều trên quê hơng </b></i>


<b>B. Tập làm văn : </b>


Viết một bức th ngắn ( khoảng 10 dòng ) cho bạn hoặc ngời thân nói về ớc mơ của em
<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- Gv nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.



<b>Toán</b>


<b>Nhân với số có một chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Giúp học sinh:


- Bit thc hiện nhân số có 6 chữ số với số cơ một chữ số (khơng nhớ và có nhớ)
- áp dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số để giải các bài tốn có liên
quan.



<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


A. Bài cũ:


Ba HS lên bảng chữ bài 3, 4 SGK


B. Bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nhân víi sè cã mét ch÷ sè


<i><b>2. H</b><b> íng dÉm thùc hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số:</b></i>
<i><b>a) Phép nhân 241324 x 2 (phép nhân không nhớ</b></i>)


- GV vit phộp nhõn lờn bng: 241324 x 2
? Hãy đặt tính rồi thực hiện phép nhân ra
nhỏp, mt HS lm bng?


? HÃy nêu cách tính của mình?


- Yêu cầu nhiều học sinh nêu lại cách thực
hiện.


214324 *2 nh©n 4 b»ng 8, viÕt
8.


2 * 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt
4



482648 * 2 nh©n 3 b»ng 6, viÕt
6.


* 2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt
2.


* 2 nh©n 4 b»ng 8, viÕt 8.
* 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4.
VËy 241324 x 2 = 482648


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhiều HS nêu lại cách nh©n.
b) <i>PhÐp nh©n 136204 x 4 (PhÐp nh©n cã nhí)</i>


- GV viết phép nhân lên bảng :
4136204 x 4


? Hãy đặt tính rồi thực hiện phép nhân
ra nháp, một HS lm bng?


? HÃy nêu cách tính của mình?


? Khi nhân số có sáu chữ số với số có
một chữ số ta thực hiện phép tính từ bên
nào?


136204 * 4 nh©n 4 b»ng 16, viÕt 6 nhí 1





4 * 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1,
viết 1


544816 * 4 nh©n 2 b»ng 8, viÕt 8.


* 4 nh©n 6 b»ng 24, viÕt 4, níi 2.
* 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 b»ng 14,
viÕt 4, nhí 1.


* 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viÕt
5.


VËy: 4136204 x 4 = 544816
- Nhiều Hs nêu lại cách tính.


<i>3. Luyn tp:</i>
* <i>Bài 1</i>: Tính.
- HS đọc u cầu.


- HS lµm bµi cá nhân, ba HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Khi thực hiện tính nhân ta cần thực hiƯn
theo thø tù nµo?


- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo vở kiểm tra.



13724 28503 39405
3 7 6
41172 199521 236430
- Ta cÇn chó ý thùc hiƯn phÐp tÝnh từ phải
sang trái.


* <i>Gv chốt</i>: Củng cố cho HS cách thực hiện phép tính nhân số có 6 chữ số víi sè cã
mét ch÷ sè.


* <i>Bài 2</i>: Tính:
- HS đọc yờu cu.


- HS làm bài cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Trong phÐp tÝnh võa cã phÐp nh©n
chia võa cã tÝnh céng trõ ta thùc hiƯn
nh thÕ nµo?


- Nhận xét đúng sai.


- Một Hs đọc cả lớp soát bài.


a) 9341 x 3 – 12537 = 28023 – 12537=
15486


b) 43415 + 2547 x 5 = 43415 + 12735= 56150
c) 453 x 7 + 12673 = 3171 + 12673= 15844


d) 82375 – 4975 x 9 = 82375 – 44775=
37600


* <i>Gv chốt</i>: Củng cố cho học sinh cách thực hiện biểu thức.
* <i>Bài 3</i>: Vẽ tiếp để có:


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS đọc u cầu.


- HS lµm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích c¸ch vÏ?


? để vẽ đợc hình vng và hình chữ nhật ta
phải vẽ các đờng thẳng nh thế nào?


? Nêu cỏch v hai ng thng vuụng gúc
vi nhau?


? Nêu cách vÏ kh¸c?


? Nêu cách vẽ hai đờng thẳng song song
với nhau?


- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo vở kiểm tra.


a) Một hình vuông





b) Một hình chữ nhật:


* <i>GV cht</i>: Cng c cho HS k năng vẽ hình: Kỹ năng vẽ hình chữ nhật, hình vng
dựa vào cách vẽ hai đờng thẳng vng góc và song song.


* <i>Bài 4</i>:
- HS đọc bài toán
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Một HS tóm tắt bài trên bảng.
- Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài.


? Nêu cách tính trung bình của nhiều số?
? Bài đã cho các đơn vị thống nhất cha?
- HS làm bài cá nhân, một HS làm bảng.
- Chữa bi:


? Giải thích cách làm?


? Nờu cỏch i t yn sang kg?
? Nêu cách giải khác?


- Nhận xét đúng sai.


- Một HS đọc, cả lớp sốt bài.



Bao g¹o 1: 5 yến
Bao gạo thứ 2: 45kg
Bao gạo thứ 3: 25kg


Trung bình mỗi bao:...kg?
Bài giải


Đổi: 5yến = 50kg


Ba bao gạo nặng số kilôgam là:
50 + 45 + 25 = 120 (kg)


Trung bình mỗi bao can nặng số kilôgam
là:


120 : 3 = 40 (kg)


Đáp số: 40kg


* <i>Gv cht</i>: Cng c HS cách giải bài tốn trung bình cộng, cách đổi các đơn vị đo
khối lợng.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>sinh hoạt tuần 10</b>



<b>kiểm điểm nề nếp học tập </b>



<b>i. mc đích yêu cầu </b>
- Kiểm điểm nề nếp học tập.



- Phát huy những u điểm đã đạt đợc. khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vơn lên trong học tập .


<b>ii. néi dung </b>


<b>1.Tæ trởng nhận xét các thành viên trong tổ.</b>
Tổ 1:... Tổ 2:...


Tổ3:... Tổ 4..


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi ®ua trong tỉ
<b>2. GV nhËn xÐt chung </b>


<i><b>a. ¦u ®iĨm </b></i>


...
...
...
...
...
...


<i><b>b. Nhỵc ®iĨm </b></i>


...
...
...
...
...


...


<b>3. Phơng hớng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
trong học tập .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×