Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giao an lop 5 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.69 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>



<b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Tiết 1</b>

:



<b>Chào cờ</b>



( Lớp trực tuần nhận xét)


*************************************

<b>Tit 2: Tp c</b>



<b>Nghìn năm văn hiến</b>



<b>A. Mc ớch yờu cầu:</b>


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.


- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử thể hiện nền văn hiến
lâu đời của nớc ta.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


- Tự hào về đất nớc ta có nền văn hiến lâu đời.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


- Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn của bảng thống kê để hớng dẫn hs luyện đọc
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>
- GV nhận xét cho điểm
<b>III. Dạy bài mới : </b>


1. Giới thiệu bài : Bài đọc Nghìn năm
<i>văn hiến sẽ đa các em đến với Văn Miếu </i>
-Quốc Tử Giám , một địa danh nổi tiếng
của thủ đô Hà Nội …


2. H ớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc :


- Cho hs quan sát ảnh Văn Miếu
+ Bài chia làm mấy ®o¹n ?


- Cho hs nối tiếp nhau đọc đoạn


- Cho hs luyện đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>* Tìm hiểu bài : </b>


+ * HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi .
+ Đến thăm Văn Miếu khách nớc ngồi
ngạc nhiên điều gì ?


? Đoạn 1 cho chúng ta biết điều gì
* HS đọc thầm Đoạn 2:


- Cho hs đọc thầm bảng số liệu thống kê


GV: Phân tích bảng số liệu này theo yêu
cầu đã nêu.


- H¸t – KiĨm tra sÜ sè


2 em đọc bài Quang cảnh làng mạc
<i>ngày mùa và trả lời câu hỏi</i>


- 1 HS khá đọc bài


- HS theo dừi sgk v c thm


- <sub>Quan sát tranh Văn Miếu</sub>


+ 3 đoạn


Đoạn 1 : Từ đầu . Cụ thể nh sau
Đoạn 2 : Tiếp bảng thống kê
Đoạn 3 : Phần còn lại


- HS ni tiếp đọc đoạn 2-> 3 lợt ,kết
hợp luyện phát âm và giải nghĩa từ
mục chú giải : Văn hiến , Văn Miếu ,
Quốc Tử Giám , tiến sĩ , chứng tích
- HS luyện đọc theo cp


- HS nghe


.Ngạc nhiên khi biết năm 1075 n



… íc


ta đã mở khoa tiến sĩ . Ngót mời thế kỉ
tính từ khoa thi năm 1075 đến khoa
thi cuối cùng năm 1919 , các triều vua
VN đã tổ chức đợc 185 khoa thi , lấy
đã gần 3000 tiến sĩ .


- VN có truyền thống khoa cử lâu đời
* HS đọc thầm bảng thống kê


+ Triều đại tổ chức nhiều khoa thi
nhất : Triều Lê - 104 khoa thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Bài văn nµy gióp em hiĨu điều gì về
truyền thống VH VN ?


? Đoạn 2 của bài cho em biết điều gì


? Bài văn nghìn năm văn hiến nói lên ®iỊu


<b>*Luyện đọc diễn cảm : </b>
- Gọi hs nối tiếp đọc lại bài


- GV hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn đầu
- Cho HS nhận xét và bình những HS đọc
diễn cảm hay .


<b>IV. Cñng cè </b>



- Cho HS nhắc lại nội dung bài :
- Nhận xÐt giê häc


<b>V. Dặn dò : Dặn VN đọc bài nhiều lần ,</b>
chuẩn bị bài sau


Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất : Triều
Lê : 1780 tiến sĩ .


+ Ngời VN đã có truyền thống coi
trong đạo học / VN là một đất nớc có
một nền Văn hiến lâu đời /chúng ta rất
tự hào vì đất nớc ta có một nền văn
hiến lâu đời…..


- Chứng tích về một nền văn hiến lâu
đời


- Nhân dân VN có truyền thống khoa
cử lâu đời. Văn Miếu - Quốc Tử
Giám là một bằng chứng về nền văn
hiến lâu đời của nớc ta


- 3 em nối tiếp đọc và nêu cách đọc
diễn cảm


- HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp : 2-3 em



iu chnh b sung





<b>Tiết 3: Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số .


- Biết chuyển 1 phân số thành phân số thập phân, biết so sánh 2 phân số thập
ph©n


- Rèn kỹ năng đọc, viết các phân số thập phân .(BT cần làm:1, 2, 3)


- Gi¸o dục HS yêu thích môn học


<b>B. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Gäi hs lªn bảng chữa bài tập 4 c, d



Nhận xét cho điểm
<b>III. Dạy bài mới : </b>


<b>1, Gii thiu bi : Luyện tập </b>
<b>2, Hớng dẫn hs giải bài tập </b>
<b>Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập </b>


- <sub>Cho 1 em lên bảng điền </sub>


- Cha bi cho học sinh đọc lần lợt
các phân số từ


10
1


đến
10


9


và nêu
đó là các phân số thập phân .


<b>Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu của bài </b>
- Cho hs nêu cách chuyển phân số
thành phân số thập phân .


- <sub>H¸t </sub>


- 2 hs lên bảng


c,


10
2
3
:
30


3
:
6
30


6




d,


100
48
8
:
800


8
:
64
800



64






10


1


10
2



10


3
10


4


10
5



10


6




10
7



10


8


10
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- <sub>NhËn xÐt chữa bài </sub>


<b>Bài 3: Viết các phân số sau thành</b>
phân số thập phân có mẫu số là 100


<b>Bài 4: Điền dấu > ,< ,=( Làm thêm)</b>


- Cho học sinh nhận xét chữa bài.
<b>Bài 5: ( Làm thêm)</b>


- Học sinh nêu tóm tắt , gv ghi bảng
tóm tắt:


HS giỏi toán:
10


3



số hs = ? hs
HS giái T. V:


10
2


sè hs = ? hs


- <sub>Nhận xét chữa bài.</sub>


<b>IV. Củng cố </b>


- Củng cố nội dung bài: Thế nào là
phân số thập phân?


- Nhận xét tiết học,


<b>V. Dặn dò: dặn làm bài trong VBT</b>


- Hs nêu yêu cầu của bài 2


Cho hs làm vào vở . 2 hs lên bảng chữa
100
375
25
4
25
15
4


15
;
10
55
5
2
5
11
2
11




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
10
62
2
5
2
31
5
31


<i>x</i>
<i>x</i>


- <sub>HS đọc yêu cầu của bài </sub>


- <sub>HS viÕt vào vở. 2em lên bảng chữa </sub>


100
50
10
:
1000
10
:
500
1000
500
;
100
24
4
25
4
6
25
6




<i>x</i>
<i>x</i>


100
9
2
:
200
2
:
18
200
18



Cho học sinh làm bài rồi chữa bài.
10
9
10
7
;
100
87
100
92


100
50
10
5
 ;


100
29
10
8


- HS đọc đầu bài SGK(9)


- 1 em lên giải , dới lớp làm vào vở.
Bài giải


S hc sinh gii Tốn của lớp đó là:
30 x 9


10
3


 (häc sinh)
Sè häc sinh giái TiÕng ViƯt lµ:
30 x 6


10
2


 (häc sinh)
Đáp số: 9 học sinh giỏi To¸n
6 häc sinh giái TV


Điều chỉnh bổ sung………..
……….


……….


**************************************
<b>TiÕt 4. Khoa häc</b>


<b>Nam hay n÷ (TiÕp theo)</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm này của xã hội
về vai trò của nam , nữ.


- T«n träng các bạn cùng giới và khác giới ; không phân biệt bạn nam hay bạn
nữ.


- Cã ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới trong lớp, trong trờng và
ngoài xà hội.


<b>B. Đồ dïng d¹y häc</b>
- PhiÕu ghi câu hỏi bài tập trang 9 SGK


<b>C. Cỏc hot ng dạy học</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Nêu một số đặc điểm khác biệt giữa
nam và nữ về mặt sinh hc.



<b>III. Dạy học bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


- Hát
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Hot ng 1: Làm việc theo nhóm .</b>
Thảo luận: Một số quan niệm xã hội về
nam và nữ.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và
cho biết em có đồng ý với mỗi ý kiến
d-ới đây khơng ? Vì sao ?


+ Nhãm 1: C«ng việc nội trợ, chăm sóc
con cái là của phụ nữ.


+ Nhóm 2: Đàn ơng là ngời kiếm tiền
ni cả gia đình.


+ Nhóm 3: Đàn ơng là trụ cột trong gia
đình. Mọi hoạt động trong gi đình phải
nghe theo đàn ơng.


+ Nhóm 4: Con gái nên học nữ công gia
chánh, con trai nªn häc kÜ tht.


+ Nhóm 5: Trong gia đình nhất định
phải có con trai.



+ Con gái không nên học nhiều mà chỉ
cần nội trợ giỏi.


- Mời HS trình bày trớc lớp, nhận xét.
- GV kết luËn.


<b>* Hoạt động 2: Liên hệ thực tế</b>


- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm đơi:
Cuộc sống xung quanh em có sự phân
biệt đối xử giữa nam và nữ nh thế nào ?
Sự đối xử đó có gì khác nhau và có hợp
lí khơng ?


- Gäi HS tr×nh bày.


- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV liên hệ, gi¸o dơc HS.


- Kết luận: Quan niệm XH về nam và nữ
có thể thay đổi. Mỗi HS đều có thể góp
phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách
bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành
động ngay từ trong gia đình, trong lớp
học của mình.


<b>IV. Cđng cè </b>


- Cđng cè néi dung bµi .
- NhËn xÐt tiÕt häc.



V. D<b> ặn dò: Về nhà vận dụng bài học</b>
vào cuộc sống: Không phân biệt đối sử
với các bạn cùng giới và khác giới.


- HS nghe, thùc hiƯn theo yªu cầu của
GV.


- Đây không phải là công việc riêng của
phụ nữ. Hằng ngày phụ nữ cũng phải đi
làm


- Đàn ông không phải là ngời kiếm tiền
ni cả gia đình…


- Mọi hoạt động trong gia đình phải có sự
bàn bạc thống nhất…


- Cơng việc nội trợ và kĩ thuật cả con trai,
con gái đều nên biết.


- Khơng đúng vì con trai, con gái đều nh
nhau, cùng đợc chăm sóc, học hành,…
- Khơng đúng, ngày nay phụ nữ làm rất
nhiều công việc quan trọng trong xã hội…
- Đại diện nhóm trình bày.


- Vai trị của nam và nữ ở gia đình, xã hội
có thể thay đổi…



- HS lµm viƯc trong nhãm.


- Thảo luận nhóm mỗi nhóm 2 câu hỏi
- Ghi ra phiếu GV ó phỏt.


- <sub>HS trình bày.</sub>
- <sub>Lớp nhận xét</sub>


iu chnh b sung………..
……….
……….


******************************************************************


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiết 1: Đạo đức</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 5 (tiÕt2)</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Xác định đợc nhiệm vụ của HS lớp 5 có ý thức học tập, rèn luyện để xứng
đáng là HS lớp 5


- Rèn luyện cho HS kỹ năng đặt mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- Các bài hát về chủ đề trờng em


- Giấy trắng, bút màu



C. Cỏc hot ng dy học:
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trong SGK
<b>III. Dạy học bài mới: </b>


<b>1. Hoạt động 1: Thảo luận vẽ kế hoạch</b>
phấn đấu.


- Từng HS trình bày kế hoạch cá nhân
của mình trong nhóm nhỏ.


- Gọi HS trình bày tríc líp.


* KL: Để xứng đáng là HS lớp 5 chúng ta
cần phải quyết tâm phấn đấu, rèn luyện 1
cách có kế hoạch.


<b>2. Hoạt động 2: Kể chuyện về HS lớp 5</b>
gơng mẫu.


- Gọi HS kể về các HS lớp 5 gơng mẫu
- GV giới thiệu 1 vài tấm gơng khác.
* Kết luận: Chúng ta cần học tập theo các
tấm gơng tốt của bạn bè để mau tiến bộ.
<b>3. Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ , giới</b>


thiệu tranh vẽ về chủ đề Trờng em.


- Cho HS giíi thiƯu tranh vẽ của mình với
cả lớp.


- Cho HS hỏt mỳa v chủ đề.


* KL: Tự hào là HS lớp 5 phải học tập rèn
luyện tốt để xứng đáng là HS lớp 5...
<b>IV. Củng cố </b>


- Cđng cè ND bµi:


- HS nhắc lại ghi nhớ của bài
- Nhận xét tiết học


<b>V.Dn dị: Ln rèn luyện để xứng đáng</b>
là HS lớp 5


- Hát


- HS c ghi nh SGK


- Trình bày kế hoạch cá nhân trong
nhóm


- Trỡnh by trớc lớp.
- Trao đổi nhận xét.


- KĨ vỊ c¸c HS líp 5 g¬ng mÉu



- Cho HS thảo luận về những điều có thể
học tập từ các tấm gơng đó.


- Giíi thiƯu víi c¶ líp tranh vÏ cđa
m×nh.


- Hát , múa, đọc thơ về chủ đề


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


<b>*************************************</b>
<b>TiÕt 2: LuyÖn viÕt</b>


<b>Phong cảnh quê hơng bác</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>



- <sub>HS viết đúng, đẹp một đoạn trong bài Phong cảnh quê hơng Bác </sub>
- <sub>Rèn chữ viết đẹp đúng độ cao. Rèn vit ch hoa.</sub>


- <sub>GD HS tính cẩn thận, kiên trì.</sub>


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I</b>



<b> . ổn định</b>
<b>II. Kiểm tra</b>



-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
<b>III. Bài mới</b>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn HS viÕt bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc bài viết


- Hớng dẫn HS viết một số chữ viết hoa:
Phong cảnh, núi Chung, sông Lam,
Thiên Nhẫn, núi Trác, Đại Huệ, nhà Bác
- GV c cho HS vit.


3. Chấm chữa bài


- GV thu vở chấm điểm, nhận xét.
<b>IV. Củng cố</b>


- <sub>Nhắc lại nội dung bài</sub>
- <sub>Nhận xét tiết học</sub>


<b>V.Dặn dò Về nhà luyện viÕt thªm.</b>


- HS nghe


- 1, 2 HS đọc lại


- HS viết vào giấy nháp và lên bảng viết.



- HS viết bài


iu chnh b sung



******************************************
<b>Tiết 3: Toán </b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
Giúp HS ôn tập, củng cố về:


- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần cha biÕt
cđa phÐp tÝnh.


- Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


Thầy: bảng nhóm
Trị: sách vở, đồ dùng


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. ổ n định </b>


<b>II. k iĨm tra </b>
- §å dïng cđa HS.
<b>III. Ôn tập </b>



1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới


Bài 1:- Nêu yêu cầu của bài.


- Gọi 4 HS lªn bảng làm, dới
lớp làm bảng con.


- GV nhận xét.


Bài 2: Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS tù lµm vào vở
nháp 2 em lên bảng làm.


- Cả lớp và GV nhận xét.
+ Muốn tìm số bị trừ cha biết ta
làm nh thế nào ?


+ Nêu cách tìm số bị chia cha
biết.


Bµi 3: Đọc bài toán.


+ Bài toán cho biết gì ?


+ Bài toán yêu cầu em tính gì ?


- Cho HS tự lµm bµi vµo vë, 1


Bµi 1: TÝnh


a.
5
1
10
2
10
5
10
3
10
4
2
1
10
3
5
2







b.
11
10
11
2
11

8
4
3
33
8
11
8





c.
15
4
30
8
5
8
6
1
8
5
:
14
3
9
7






d.
4
1
12
3
12
2
12
5
6
1
12
5
16
21
:
32
7
12
5









Bài 2: Tìm x
a. x -


4
3


=
2
1


b. x :
4
1


= 8
x =


4
3
2
1


 x = 8


4
1
<i> x = </i>


4
5



x = 2


Bµi 3 ? tuæi
Tuæi con:


30 tuæi
Tuæi bè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

em lên bảng giải.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


<b>IV. Cđng cè</b>


+ Nêu cách giải bài tốn tìm hai
số biết hiệu và tỉ số của hai số
đó.


- GV nhận xét tiết học.
<b>V. Dặn dò </b>


- Về nhà ôn bài; chuẩn bị bài
sau.


? tuổi
Bài giải


Hiệu số phần bằng nhau là:
6 - 1 = 5 (phần)


Ti con lµ: 30 : 5 = 6 (tuæi)
Tuæi bè là : 6 + 30 = 36 (tuổi)


Đáp số: Con: 6 tuæi
Bè: 36 tuæi


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


******************************************************************


<b>Thø ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: Toán </b>



<b>Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng ( trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phhân số không cùng mẫu số.
- Củng cố cho hs kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ 2 phân phân số .
- BT cần làm: 1, 2 (a, b),3.


- Giáo dục HS tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi tËp.


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>
- So sánh các phân số sau
- Nhận xét cho điểm
<b>III. Bài mới : </b>


<b>1, Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>2, Ôn tập về phép cộng và phép trừ</b>
<b>hai phân số</b>


- Hớng dẫn hs nhớ lại cách thực hiện
phép cộng phép trừ hai phân số cùng
mẫu số và khác mẫu số .


VD1 :
7
5
7
3




15
3
15
10


VD2 :



10
3
9
7



9
7
8
7


- <sub>H¸t- kiĨm tra sÜ sè </sub>
- <sub>2 hs lên bảng </sub>


10
31
...
10
32
;
100


76
....
100


67


- <sub>HS nhắc lại quy tắc và thực hiện</sub>



vào nháp .
7
8
7
5
7
3






15
7
15


3
15
10





- HS nhắc lại cách tính và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho hs nhắc lại quy tắc tÝnh
<b>3, Thùc hµnh .</b>


<b>Bµi 1 : Híng dÉn hs tự làm rồi chữa</b>


bài


- <sub>Nhận xét chữa bài </sub>


<b>Bài 2 : Cho hs đọc yêu cầu của bài </b>
- Cho HS làm phần a) b). Phần c) HS
giỏi lm thờm


- Cho hs nhận xét chữa bài


<b>Bi 3 : Gọi hs đọc bài toán v phõn</b>
tớch bi toỏn


- <sub>Cho hs giải vào vở </sub>


- <sub>Nhận xét chữa bài </sub>


<b>IV. Củng cố </b>


- Nhắc lại cách céng trõ 2 phân số
cùng mẫu số , khác mẫu sè


- NhËn xÐt giê häc
- GV giao bµi tập về nhà


V: D<b> ặn dò : Dặn VN làm bài tập ở nhà</b>


72
7
72


56
72
63
9
7
8
7
90
97
90
27
90
70
10
3
9
7









- <sub>2 hs nêu </sub>


- HS lên bảng . Cả lớp tính vào vở
a,


56
83
56
35
56
48
8
5
7
6




b,
40
9
40
15
40
24
8
3
5
3






- Cả lớp làm vào vở
3 +
5
17
5
2
15
5
2



 hoặc viết đầy đủ
3 + 


5
2
5
17
5
2
5
15
5
2
1
3






c, 1- (
3
1
5
2


 ) = 1- (


15
5
15


6


 )


= 1 -


15
4
15
11
15
15
11




- 1 hs đọc yêu cu ca bi


Cả lớp giải vào vở , 1 em lên bảng
Giải


Phõn s ch s búng mu và số bóng
màu xanh là :


6
5
3
1
2
1


 ( sè bãng trong hộp )
Phân số chỉ số bóng màu vàng là :


6
1
6
5
5
6


( sè bãng trong hép )
Đáp số :



6
1


Số bãng trong hép
- HS nªu


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


******************************


<b>TiÕt 2: Mỹ thuật</b>


<b>VTM: Màu sắc trong tranh</b>



<b>( GV chuyên dạy)</b>


*********************************


<b>Tiết 3.: Luyện từ và câu .</b>


<b>Mở rộng vốn từ : Tỉ qc</b>



<b>A. Mục đích u cầu</b>


- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã
học( BT1); tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc ( BT2); tìm đợc một số từ
chứa tiếng quốc (BT3).



- Đặt câu với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng ( BT 4).
- HS khá, giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo dục HS tình yêu quê hơng, đất nớc.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Bút dạ - phiếu khổ to để hs làm bài tập 2,3,4


<b>C. Các họat động dạy học</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- KiÓm tra hs lµm bµi tËp ë nhµ tiÕt tríc
<b>III. Dạy bài mới : </b>


<b>1, Giới thiệu bài : </b>
- Ghi đầu bài


<b>2, Hớng dẫn hs làm bài tập </b>


<b>Bi tập 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập </b>
- GV giao cho mỗi dãy đọc thầm 1 bài :
<i>Th gửi các học sinh và bài Việt nam thân</i>
<i>yêu . Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc</i>
trong mỗi bài


- GV nhận xét chốt lại ý đúng :
Nc nh , non sụng



Đất nớc , quê hơng


<b>Bài tập 2 : Cho hs nêu yêu cầu bài tập 2 </b>


- <sub>GV phát phiếu cho hs làm bµi tËp </sub>
- <sub>Cho hs nhËn xÐt bỉ xung </sub>


* Lời giải đúng : Các từ đồng nghĩa với từ
Tổ quốc : Đất nớc , quốc gia , giang sơn ,
quê hơng .


- <sub>GV kÕt luËn nhãm th¾ng cuéc</sub>


<b>Bài tập 3 : Cho hs đọc y/c của bài </b>


- <sub>Ph¸t phiÕu khỉ to cho c¸c nhãm thi</sub>


lµm bµi


- GV nhËn xét và tuyên dơng nhóm
thắng cuộc


- Cho hs viết vào vở khỏng 5-7 từ
<b>Bài tập 4 : Cho hs đọc y/c của bài tập </b>


- <sub>GV giải thích yêu cầu của bài </sub>
- <sub>Nhận xét bổ xung </sub>


<b>IV. Củng cố: </b>



- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
<b>V. Dặn dò </b>


- Dặn VN làm bài tập trong vở bài tập


- <sub>Hát kiÓm tra sÜ sè </sub>


- HS më VBT GV kiÓm tra.


- HS đọc yêu cầu của bài


- <sub>HS tìm từ đồng nghĩa viết ra nháp </sub>


- HS ph¸t biĨu ý kiến


- <sub>HS nhận xét chữa bài </sub>


*HS trao i trong nhóm và làm trên
phiếu và đính bảng


- <sub>2 hs đọc yêu cầu cầu bài tập </sub>


Các nhóm làm vào giấy khổ to và
đính bảng


- <sub>C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ xung </sub>


- <sub>1 hs đọc y/c của bài </sub>



- <sub>HS lµm bµi vµo vë . Nèi tiÕp nhau</sub>


ph¸t biĨu ý kiÕn


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


*************************************


<b>TiÕt 4: KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc .</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chọn đợc một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nớc ta và kể lại đợc rõ
ràng, đủ ý.


- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


- HS khá, giỏi tìm đợc truyện ngoài SGK; kể chyện một cách tự nhiên, sinh
động


- Giáo dục HS có ý thức nghiêm túc trong giờ học.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- 1 số tranh ảnh vẽ về danh nhân đất nớc


- Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong sgk ( dàn ý kể chuyện )


- Tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gäi hs nèi tÕp nhau kĨ trun LÝ Tù
<b>Träng </b>


<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài :</b>


<b>2, H íng dÉn hs kĨ chun </b>


* Hớng dẫn hs hiểu yêu cầu của đề bài
- Gọi hs đọc đề bài


- GV gạch chân những từ cần chú ý :
Hãy kể một câu chuyện đã nghe đã đọc
về một anh hùng danh nhân của n ớc ta
GV giải nghĩa từ danh nhân : Ngời có
danh tiếng , có cơng trạng với đất nớc .
- Gọi hs đọc gợi ý sgk


- Gợi ý những truyện ở lớp 1,2,3,4 . Các
em nên tìm truyện ngồi sgk nếu khơng
tìm đợc mới tìm sgk .



<b>3, Thực hành kể chuyện , trao đổi với</b>
<b>nhau ý nghĩa câu chuyn </b>


- Nhắc hs những câu chuyện dài kể 1,2
đoạn


- Tỉ chøc cho hs thi kĨ tríc líp .


GV dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện .


ViÕt lªn bảng tên những hs tham gia kể
chuyện


- Gv cùng hs nhËn xÐt tÝnh ®iĨm
+ Néi dung cã hay không


+ Cách kể


+ Khả năng hiểu câu chuyện
<b>IV. Cđng cè </b>


- NhËn xÐt giê häc
<b>V. DỈn dò : </b>


- Dặn VN kể cuyện cho ngời thân nghe


- Hát


- <sub>2 em kể và nêu ý nghÜa c©u chun </sub>



- <sub>1 em đọc đề bài sgk</sub>


- 4 hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2 ,3,4
sgk


- HS nèi tiÕp nhau nêu tên truyện các
em sẽ kĨ


- <sub>HS kĨ chun theo cỈp </sub>


- Kể trong nhóm trao đổi ý nghĩa câu
chuyện


- HS thi kĨ chun . KĨ xong nãi ý nghÜa
cđa c©u chun


- C¶ líp bình chọn bạn có c©u chun
hay nhÊt , KĨ chun tù nhiªn hÊp dÉn
nhÊt .


Điều chỉnh bổ sung



******************************************************************

<b>Buổi chiều</b>



<b>Tiết 1: Kỹ thuật</b>



<b>Đính khuy hai lỗ ( tiết 2)</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học sinh cần phải : Biết cách đính khuy 2 lỗ.


- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.


- HS khéo tay; Đính đợc ít nhất hai lỗ đúng đờng vạch dấu. Khuy đính chắc chắn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận .


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vật liệu và dụng cụ cần thiÕt.


+ Một số khuy 2 lỗ đợc làm bằng các vật liệu khác nhau (vỏ con trai , nhựa) với
nhiều màu sắc, kích cỡ , hình dạng khác nhau.


+ 2 , 3 chiếc khuy 2 lỗ có kích thớc lín.
+ Mét m¶nh v¶i cã kÝch thíc 20cm x 30cm.
+ Chỉ , len hoặc sợi.


+ Kim khâu.


+ Phấn vạch , thíc, kÐo.


<b>C . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>I.ổn định tổ chức </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị :</b>
- KiĨm tra dụng cụ của HS


<b>III . Dạy học bài mới :</b>


<i>1; Hoạt động 1: Học sinh thực hành </i>
.- Gọi HS nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ
- GV nhận xét và nhắc lại cho các em
cách đính khuy 2 l .


- Kiểm tra lại cách đinh khuy của HS
tiÕt tríc .


- Cho HS thực hành tiếp đính khuy 2
lỗ.


- Cho các em đọc yêu cầu cần đạt của
sản phẩm ở cuối bài để các em theo
dõi thực hiện cho đúng .


- Quan sát uốn ắn những HS thực hiện
cha đúng thao tác kỹ thuật .


<i>2 . Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm.</i>
-Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm .
- Gọi h.s nêu các yêu cầu của sản
phẩm. GV ghi bảng .


- Cử 2 HS đánh giá sảm phẩm


- GV đánh giá nhận xét kết quả thực
hành



<b>IV : NhËn xÐt </b>


- NhËn xÐt sù chuẩn bị , tinh thần học
tập.


V. D<b> ặn dò Chuẩn bị chỉ , khuy 4 lỗ , </b>
kim ..bài sau .


- Hát


- 1em nêu


- Thực hành đính khuy 2 lỗ .


- Đọc yêu cầu cần đạt ở cuối bài .
- Thực hành đính khuy theo nhóm để
HS trao đổi học hỏi ,giúp đỡ lẫn nhau .


- Tr×nh bày sản phẩm theo nhóm .


- <sub>Nờu cỏc yờu cu của sản phẩm .</sub>
- <sub>Dựa vào yêu cầu đánh giá sn phm .</sub>


- Đánh giá theo yêu cầu


iu chnh b sung



******************************************



<b>Tiết 2: Toán+</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- Viết số.


- Tính giá trị của biểu thức cã chøa ph©n sè.


- Giải bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số ca hai
s ú.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
Thầy: bảng nhóm


Trũ: sỏch vở, đồ dùng


C. Các hoạt động dạy học
<b>I. ổ n định </b>


<b>II. k iĨm tra</b>


- §å dïng cđa HS.
<b>III. Bµi míi </b>


1. Giíi thiƯu bµi
2. Ôn tập



Bài 1: Nêu yêu cầu của bài .


- GV đọc, yêu cầu HS viết bảng
con, 1 em lên bng vit.


Bài 2:- Đọc yêu cầu.


- Gọi 4 HS lên bảng làm, dới lớp
làm vở nháp.


- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3:


- Đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì ?


+ Bài toán yêu cầu em tính gì ?
- Cho HS tù lµm bµi vµo vë, 1 em
lµm bảng nhóm.


- Gọi HS trình bày


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


+ Nêu cách giải bài tốn tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
<b>IV. Củng cố </b>


+ TiÕt häc h«m nay gióp em cđng


cè những gì ?


- GV nhận xét tiết học.


<b>V. Dặn dò - Về nhà ôn bài; chuẩn</b>
bị bài sau.


Bài 1: ViÕt c¸c sè sau:


a. 365487 b. 16530464 c. 102005
d. 105072009 e. 879053284
Bµi 2: TÝnh


a.
5
8
10
16
10
7
10
5
10
4
10
7
2
1
5
2









b.
72
71
72
60
72
99
72
32
6
5
8
11
9
4






c.
180

41
180
40
180
81
180
40
20
9
12
5
15
8
20
9







d.
7
10
7
12
12
10
12

7
:
12
10
12
7
:
4
5
3
2
12
7
:
5
4
:
3
2






Bµi 3
HS trai:


35 häc sinh
HS g¸i:





? học sinh
Bài giải


Tng s phn bng nhau l:
3 + 4 = 7 (phần)
Số HS gái của lớp học đó là:
35 : 7

4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


*********************************
<b>TiÕt 3: LuyÖn từ và câu+</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mc ớch yờu cu</b>
- M rng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc.


- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


Thầy: bảng nhóm, bút dạ
Trị: sách vở, đồ dùng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. Các hoạt động dạy học</b>




I. ổn định
II. Kim tra


- Gọi HS làm lại BT1.


III. Bµi míi


1. Giíi thiƯu bµi
2. Dạy bài mới
*Đọc yêu cầu bài tập.


- Yờu cầu HS trao đổi, làm bài theo
cặp.


- Gäi HS phát biểu, nhận xét.
* Bài tập yêu cầu gì ?


- Yêu cầu HS tự làm bài, 3 em làm bài
vào b¶ng nhãm.


- Gọi HS trình bày, nhận xét.
* Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Cho HS làm bài theo nhúm sau ú
trỡnh by.



* GV nêu yêu cầu.


- Cho HS suy nghĩ, tự làm bài vào vở
nháp.


- Gi HS nối tiếp nhau đọc câu vn
va t.


- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>IV. Củng cố </b>


- GV nhận xét tiết học.


<b>V.Dặn dò - Về nhà học bài, chuẩn bị</b>
bài sau


Bài1


- Th gi cỏc học sinh: nớc nhà, non sông.
- Việt Nam thân yêu: đất nớc, quê hơng.
Bài 2


- đất nớc, quốc gia, giang sơn, quê hơng.
Bài 3


- quèc gia, quèc ca, quèc khánh, quốc kì,
quốc phòng, quốc tế,


Bài4



- Hà Nam là quê mĐ cđa t«i.


- Vùng đất Điện Biên là q cha đất tổ của
chúng tôi.


- Bác tôi chỉ mong đợc về sống ở nơi chơn
rau cắt rốn của mình.


Điều chỉnh bổ sung



.


******************************************************************
<b>Thứ t ngày 1 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: Thể dục</b>



<b>Bài 3</b>



<b>(GV chuyờn dy)</b>


<b>Tit 2: Tp c</b>



<b>Sắc màu em yªu</b>



<b>A. Mục đích u cầu:</b>
- Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: tình yêu quê hơng, đất nớc với những sắc


màu, những con ngời và những sự vật đáng yêu của bạn nhỏ( trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK; học thuộc lòng những khổ thơ em thích)


- Giáo dục HS ý thức yêu quý những vẻ đẹp của môi trờng thiên nhiên đất nớc.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ những sự vật và con ngời đợc nói đến trong bài thơ.
- Bảng phụ để ghi những câu cần luyện đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>


<b>II, Kiểm tra bài cũ : </b>


- Đọc bài Nghìn năm văn Hiến và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

câu hỏi


<b>III. Dạy bài mới : </b>


<b>1, Giới thiệu bài : bài thơ sắc màu em yêu</b>
của một bạn nhỏ …..


<b>2, H ớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm </b>
<b>hiểu bài </b>


<b>* Luyện đọc :</b>


- Gọi hs đọc toàn bài



- Luyện đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Giảng từ : óng ánh , bát ngát


- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>* Tìm hiểu bài :</b>


- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào ?
- Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh
nào ?


- Vỡ sao các bạn nhỏ yêu tất cả các màu
sắc đó ?


- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
các bạn nhỏ với quê hơng đất nớc ?
<b>* Đọc diễn cảm và học thuộc lòng </b>
<b>những khổ thơ em thích .</b>


- GV hớng dẫn đọc diễn cảm 2 khổ thơ
đầu .


- <sub>GV đọc mẫu 2 khổ thơ đầu</sub>


- Cho hs đọc nhẩm thuộc lòng
- Cho thi đọc thuộc lòng tại lớp
<b>IV. Cng c </b>


- Cho hs nhắc lại nội dung bài ?
- NhËn xÐt giê häc



<b>V. Dặn dò : - Dặn VN đọc bài và chuẩn </b>
bị bài tuần sau .


- <sub>1 hs khá đọc toàn bài </sub>


- <sub>HS đọc ni tip 8 kh th kt hp </sub>


luyện phát âm và giải nghĩa từ sgk


- <sub>HS luyn c theo cặp </sub>
- <sub>2 hs đọc toàn bài </sub>


* HS đọc thầm từng khổ thơ và trả lời
câu hỏi .


- Yêu tất cả các màu sắc : Đỏ, xanh ,
vàng , trắng , đen , tím , nâu .


- <sub>Màu đỏ : Màu máu , màu cờ </sub>
- <sub>Màu xanh : màu của đồng bằng </sub>…


- Vì các mầu sắc đều gắn với những sự
vật, những cảnh , những ngời bạn yêu
quý .


- Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nớc .
Bạn yêu quê hơng, đất nớc .


- HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ và nêu
cách đọc diễn cảm



- HS tìm những từ ngữ đọc nhấn giọng
và cách ngắt nhịp


- <sub>HS luyện đọc diễn cảm </sub>
- <sub>Thi đọc diễn cảm trớc lớp </sub>


- HS đọc thuộc lịng : 3-4 em


- Tình u quê hơng, đất nớc với những
sắc màu, những con ngời và những sự vật
đáng yêu của bạn nhỏ


Điều chnh b sung


<b>Tiết 3: Toán</b>



<b>Ôn tập phép nhân và phép chia phân số</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
- Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số
- Giải toán có liên quan .( BT cần làm Bµi 1 ( cét 1, 2), 2 (a, b, c), 3.
- GD HS yêu thích môn học.


<b>B. Cỏc hot ng dạy học</b>
<b>I. ổn định tổ chức : </b>



<b>II. KiÓm tra bài cũ: </b>


- Gọi hs lên bảng chữa bài tập 2


- <sub>Nhận xét cho điểm </sub>


- <sub>Hát </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài : </b>
<b>2, H ớng dẫn ôn tập </b>


- GV hớng dẫn hs nhớ lại cách thực hiện
phép nhân và phép chia 2 phân số


- Cho hs nhắc lại quy tắc tính


<b>3, Thực hành .</b>
<b>Bài 1 : Tính </b>


- HS khá giỏi làm hết bài


<b>Bài 2: Tính</b>


- HS khá giỏi làm hết bài


- Nhận xét chữa bài


<b>Bi 3:Gọi HS đọc đầu bài </b>
- HS giải bài toán.



- Nhận xét chữa bài.
<b>IV. Củng cố </b>


- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>V. Dặn dò: </b>


Về nhà làm tiếp bài tập1, bài 2 phần c.


- HS nêu cách thực hiện và tính


2 5 2x5 10


x = =


7 9 7x9 63


4 3 4 8 32


: = x =


5 8 5 3 15


- Nh©n 2 ph©n sè : LÊy tư sè nh©n víi tư sè
, mÉu sè nh©n víi mÉu sè .


- Chia 2 phân số : Lấy phân só thứ nhất
nhân với phân số thứ 2 đảo ngợc .



- HS lµm bµi vµo vë vµ lên bảng chữa



3: 6
1
2
3
2
1

<i>x</i>
6
1
3
1
2
1
3
:
2
1

<i>x</i>


- Học sinh làm vào vở
rồi lên bảng chữa.


b,
21
25


20
6
21
20
25
6
20
21
:
25
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

=
35
8
7
3
5
5
4
5
2
3

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d,
51
26
13
17
26
51
:
13
17
<i>x</i>

=
3
2
3
17
13
2
13
17

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



Bi 3: 2 em c
Bài giải


Diện tích của tấm bìa là:

6
1
3
1
2
1


<i>x</i> (m2<sub>)</sub>


Diện tích của mỗi phần là:

18
1
3
:
6
1


(m2)
Đáp số:


18
1



m2


iu chnh b sung



******************************



<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập tả cảnh</b>



<b>A.Mc ớch yờu cu:</b>


<i>Giáo án lớp 5 </i> <i> Tuần 2 - Đỗ Thị Mến</i>


3 12
4 x =


8 8


3 4 12 6 3 18


x = : =


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh (rừng tra, chiều tối)
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập ở tiết trớc viết thành
một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lý.


- Gi¸o dục HS có niềm say mê sáng tạo trong việc quan sát cảnh vật


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- VBT, tranh ảnh từng tràm.


- Nhng ghi chộp v dn ý HS đã lập sau khi quan sát cảnh một buổi trong ngày.
C. Các hoạt động dạy học :


<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS lên trình bày dàn ý đã cho từ
tiết trớc.


<b>III. D¹y häc bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay tìm</b>
hiểu hai bài văn hay, các em tËp
chun mét phÇn trong dµn ý thành
một đoạn văn hoàn chỉnh.


<b>2. H ớng dẫn học sinh lun tËp :</b>
<b>Bµi tËp1:</b>


- Hai HS nối tiếp nhau đọc nội dung
bài tập 1.


- GV giíi thiƯu tranh, ¶nh rừng tràm.
- Hớng dẫn HS :


+ Đọc kĩ bài văn



+ Gạch chân dới hình ảnh mà em thích
+ Giải thích tại sao em lại thích hình
ảnh đó?


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn
<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc u cầu bi tp.


- Nhắc HS mở bài hoặc kết bài cũng là
một phần của dàn ý, nên chọn viết 1
đoạn thân bµi.


- 1, 2 HS làm mẫu đọc dàn ý.


- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết hon
chnh


- Nhận xét, chấm điểm 1 số bài.


- H¸t


- 1, 2 HS đọc


+ HS làm bài nhóm đơi


- Nêu những hình ảnh mình thích.


+ Hỡnh nh Nhng thõn cây tràm vỏ trắng


<i>vơn lên trời, chẳng khác gì những cây nến</i>
<i>khổng lồ, đầu lá rủ phất phơ. Tác giả đã</i>
quan sát rất kĩ để so sánh cây tràm thân
trắng nh cây nến


+ Từ trong biển lá...ánh mặt trời. TG đã
quan sát tinh tế để thấy là tràm bắt đầu
ngả sang màu úa giữa đám lá xanh rờn,
d-ới nắng mặt trời, lá tràm thơm ngát...
Bài 2:


- 1, 2 em đọc


- 1, 2 em làm mẫu đọc dàn ý chỉ rõ ý nào
sẽ chọn viết thành đoạn văn.


- Líp viÕt vµo vë bµi tËp.


- Đọc đoạn văn đã viết hồn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV. Cđng cè </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- B×nh chän ngêi viÕt hay nhÊt


V. Dặn dò:Về nhà quan sát một cơn
ma ghi lại kết quả quan sát để chuẩn bị
làm bài tập 2 trong tiết TLV tuần 3
- Lập và trình bày dàn ý bài văn miêu
tả một cơn ma.



Làn gió nhẹ mơn man, đùa nghịch trên
cây, gọi chị sao thức dậy.


- Cïng GV nhËn xÐt bµi.


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


<b>Bi chiều</b>



<b>Tiết 1: Chính tả ( Nghe </b><b> Viết)</b>


<b>Lơng Ngọc Quyến</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả Lơng Ngọc Quyến; trình bày đúng hình thức
văn xuôi.


- Ghi lại đúng phần vần của tiếng ( từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúng
vần của các tiếng vào mơ hình, theo u cầu (BT3)


- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo hình
- Giấy khổ to , bút dạ


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài bi c : </b>


Đọc cho hs viết bảng con : Ghê gớm ,
gồ ghề , kiên quyết , cái kéo , công cụ ,
kì lạ , ngô nghê …


<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài : </b>
<b>2, Hớng dẫn nghe viết </b>
* Tìm hiểu nội dung bài viết
- GV đọc tồn bài viết chính tả
+ Em biết gì về Lơng Ngọc Quyến ?
*Hớng dn hs vit t ng khú


-Yêu cầu học sinh nêu các từ ngữ khó
dễ lẫn khi viết chính t¶ ?


3, ViÕt chÝnh t¶


- GV đọc cho hs viết . Nhắc hs viết hoa
tên riêng


<b>4, Chấm chữa bài </b>
- Đọc cho hs soát lỗi


- Thu 6-8 bài chấm và chữa 1 số lỗi cơ
b¶n



<b>5, Hớng dẫn làm bài chính tả .</b>
Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- <sub>Cho hs nhận xét chữa bài . GV chốt </sub>


li li gii ỳng .


<b>Bài 3 : Dựa vào bài 1 nêu mô hình cấu </b>
tạo tiếng


- <sub>Hát </sub>


- <sub>1 em lên bảng viết </sub>


- <sub>C lp c thm </sub>


- <sub>Ông là nhà yêu nớc . Ông tham gia </sub>


chống thực dân Pháp
- HS nêu .


- Cả lớp viết các từ dễ lẫn vào nháp ,1
em lên bảng viết


- HS viết bài


- <sub>Đổi vở soát lỗi </sub>


- 1 em đọc bài



- <sub>1 em lên bảng làm . Cả lớp làm vào </sub>


vở


- <sub>Nhận xét chữa bài </sub>
- <sub>HS nêu yêu cầu của bài </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Tiếng gồm những bộ phận nào ?
Đa ra mô hình cấu tạo vần


+ Vần gồm những bộ phận nào ?


+ Dựa vào bảng mô hình cấu tạo vần
em có nhận xét gì ?


+ Bộ phận vần nào bắt buộc phải có để
cấu tạo vần? Bộ phận nào có thể thiếu?
<b>IV , Củng cố </b>


- <sub>NhËn xÐt tiÕt häc </sub>


V. D<b> ặn dò : Dặn VN viết lại những từ </b>
viết sai


- Làm bài tập phần còn lại và Bt làm
thêm.


+ Ting gm õm u , vn , dấu thanh
+ Vần gồm âm đệm , âm chính , õm


cui


- <sub>Cả lớp làm vào vở . 1 hs lên bảng </sub>


điền vào bảng


Tiếng Vần
Âm


m õm chớnh õm cui


Trạng a ng


Nguyên u yª n


Ngun u yª n


- <sub>Tất cả các vần đều có âm chính</sub>


- Âm chính bắt buộc phải có. Có vần có
âm đệm , có vần khơng có . Có vần có
âm cuối có vần khơng có .


Điều chỉnh bổ sung



*****************************************


<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>



<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mc ớch yờu cu</b>
- Luyện tập làm văn tả cảnh.


- HS viết bài văn tả cảnh một buổi sáng ( hoặc tra, chiều) trong vờn cây ( hay
trong công viên, trên đờng phố, trên cánh đồng, nơng rẫy.


- HS biết sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, giàu cảm xúc để viết bài. Qua đó bồi
dỡng lịng u thiên nhiên, u q hơng đất nớc.


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiÓm tra</b>


- <sub>Một số HS đọc bài văn của mình.</sub>
- <sub>GV nhận xét.</sub>


<b>III. Bµi míi.</b>


1. Giíi thiƯu bµi. GV nêu yêu cầu của
bài


2. GV chộp bi lờn bảng.
- GV nhắc lại yêu cầu của đề bài.


- Yªu cầu HS nêu cấu tạo của bài văn tả
cảnh?



- Nêu cảnh sẽ tả.
- Yêu cầu HS viết bài.


- Gi một số HS đọc bài, GV nhận xét,
sửa chữa.


<b>IV. Củng cố</b>


- <sub>Nhắc lại nội dung bài.</sub>
- <sub>Nhận xét tiết häc</sub>


Tả cảnh một buổi sáng ( hoặc tra,
chiều) trong vờn cây ( hay trong công
viên, trên đờng phố, trên cánh đồng,
n-ơng rẫy.


- HS đọc đề bài


- Bµi văn tả cảnh gồm ba phần:
+ Mở bài


+ Thân bài
+ Kết bài


- HS lần lợt lần nêu cảnh sẽ tả.
- HS viết bài.


- HS c bi vit



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>V. Dặn dò</b>


- Viết lại cho hay hơn.


**********************************
<b>Tit 3: Hot ng ngoi gi lờn lp</b>


<b>Tập văn nghệ chào mừng ngày khai giảng năm học mới</b>
<b>I. Yêu cầu giáo dục</b>


Giúp HS:


- ý nghĩa của ngày khai trờng và việc vinh dự đợc đón các em HS lớp 1.
- Bớc đầu có ý thức gơng mẫu vì mình là HS lớp 5, lớp lớn nhất trong trờng.
Có ý thức tự giác tham gia tập dợt đội hình đội ngũ và văn nghệ.


- Rèn luyện kỹ năng nhận nhiệm vụ và ý thức tham gia hoạt động chung của
tập thể.


<b>II. Thời gian, địa điểm</b>


- <sub>Thêi gian: 35 – 40 phút</sub>
- <sub>Địa điểm: Ngoài sân trờng.</sub>


<b>III. i t ng: HS lớp 5B. Số lợng: 13 em</b>
IV. Chuẩn bị hoạt động


- Sổ hớng dẫn nghi thức đội.
- Một số bi hỏt HS tp.



<b>V. Nội dung và hình thøc thùc hiÖn</b>
1. Néi dung.


- Cử Lớp trởng tập hợp lớp ở sân trờng để tập đội hình đội ngũ chuẩn bị đón các em
lớp 1.


- Xác định chức năng nhiệm vụ lớp.
- Nhiệm vụ của các thành viên trong lớp.
2. Hình thức hoạt động


- Gv giao nhiệm vụ cho HS
<b>VI. Tiến hành hoạt động</b>
- Tập hợp lớp dới sân trờng.


- Nêu mục đích ý nghĩa của ngày khai trờng.


- Hớng dẫn HS tập nghi thức Đội.( Giậm chân tại chỗ và đi đều)
- Hớng dẫn HS cách đi ra đón HS lớp 1.


- Híng dÉn HS tËp văn nghệ.


- GV giao nhim v cho cỏc thnh viờn trong lớp.
<b>VII. Kết thúc hoạt động</b>


- GVCN nhận xét về tinh thần, thái độ tham gia của HS giờ học.
- Nhắc nhở HS tập luyn vn ngh tht tt.


******************************************************************
<b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>



<b>Tiết 1: Toán</b>



<b>Hỗn số</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
Giúp học sinh :


- <sub>Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. </sub>
- <sub>Rèn kỹ năng đọc, viết hỗn số.(Bt cần làm: 1, 2a.)</sub>


- <sub>HS có ý thức trong học toán</sub>


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
Các tấm bìa cắt nh hình vẽ sgk


<b>C.Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>II, Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi hs lên bảng chữa bài tập 2 c


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Dạy bài mới : </b>


<b>1, Giới thiệu bài : Hỗn số </b>


<b>2, Giảng bài : Giới thiệu bớc đầu về hỗn </b>


số:


- Cô cho bạn An 2 cái bánh và
4
3


cỏi
bỏnh. Hóy tìm cách viết số bánh mà cơ đã
cho bạn An?


GV giảng: Trong cuộc sống và trong toán
học, để biểu diễn số bánh đã cho bạn An,
ngời ta dùng hn s


+ Có 2 cái bánh và
4
3


cái bánh ta viết
gọn thành 2


4
3


cái bánh
Có 2 và


4
3



hay 2 +
4
3


ta viết gọn là
2


4
3


, 2
4
3


gọi là hỗn sè


- GV chỉ và hỗn số và đọc : Hai ba phần t
Chỉ vào 2


4
3


vµ giíi thiƯu 2 là phần
nguyên ,


4
3


l phn thp phõn . Phần
thập phân của hỗn số bao giờ cũng bé hơn


đơn vị .


- Khi đọc ta đọc phần nguyên kèm theo
rồi đọc phân số .


- Khi viÕt ta viết phần nguyên rồi viết
phần thập phân .


<b>3, Thùc hµnh </b>
<b>Bµi tËp 1 : </b>


Cho HS tự nhìn hình vẽ và nêu các hỗn số
và cách đọc.


<b>Bµi 2:</b>


- Cho HS làm bài chữa bài


28
1600
4


7
14
40
4
14
7
40






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- VD: Cụ ó cho bạn An:
+ 2 cái bánh và


4
3


c¸i b¸nh
+ 2 c¸i b¸nh +


4
3


c¸i b¸nh
+ (2 +


4
3


) c¸i b¸nh
+ 2


4
3



c¸i b¸nh


- <sub>HS đọc: Hai và ba phần t</sub>


hc : hai, ba phÇn t


- HS nối tiếp nhau đọc và chỉ rõ từng
phần của hỗn số 2


4
3


- HS viÕt hỗn số vào giấy nháp


Bi 1: 1 HS lờn bng viết và đọc hỗn
số


a, 2
4
1


b,
5
4


2 c,
3
2
3


- Nêu cách đọc.


a, 2
4
1


đọc :Hai một phần t


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Ghi số thích hợp vào chỗ chÊm.


- Gọi HS đọc các phân số, hỗn số trên tia
số.


- GV xoá 1 vài phân số hỗn hợp ở các
vạch trên tia số gọi HS lên bảng viết lại
rồi đọc.


<b>IV. Cñng cè </b>


- Củng cố ND bài: Cách đọc và viết hỗn
số


- NhËn xÐt tiÕt học


<b>V. Dặn dò:. Về nhà làm bài tập thêm</b>


a,


0
5


1



5
2



5
3



5
4



5
5


1
5
1


1
5


2 <sub>……</sub>


b,


Điều chỉnh bổ



sung………


………
………


…….***************************************


<b>TiÕt 2: LuyÖn từ và câu </b>


<b>Luyn tp v t ng ngha</b>



A. Mc đích u cầu


- Tìm đợc các từ đồng nghĩa trong đoạn văn ( BT 1); xếp đợc các từ vào các
nhóm từ đồng nghĩa ( BT2)


- Viết đợc đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa
(BT3).


- HS cã ý thøc trong việc sử dụng từ tiếng Việt
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bài tập 1 viết sẵn vào bảng phụ.


- Giấy khỉ to , bót d¹.


C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu 3 HS lên bảng. Mỗi em đặt 1
câu trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa
với từ Tổ quốc.


- Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc các từ
có tiếng quốcmà mình tìm đợc. Mỗi
HS 5 từ.


- NhËn xÐt cho điểm.
<b>III. Dạy học bài mới: </b>


<b>1, Gii thiu bi: Luyn tập từ đồng </b>
nghĩa , viết đoạn văn có sử dụng từ
đồng nghĩa.


<b>2, H íng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu ND của bài</b>
tập


- Cho HS làm bài cá nhân – Chỉ cần
ghi các từ đồng nghĩa vào vở.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Kết luận lời giải đúng : mẹ, má, u,bu,
bầm, bủ, mạ.


<b>Bµi 2:</b>



- Hát. Kiểm tra sĩ số.
- 3 HS lên bảng đặt câu


- 3 HS đứng tại chỗ đọc bài.


- 1 em đọc thành tiếng trc lp


- 1 HS lên làm bảng phụ . Dới líp lµm vµo
vë.


- Nêu ý kiến bạn làm đúng hay sai và sửa
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Phát giấy khổ to , bút dạ cho cả
nhóm.


- Hớng dẫn: Mỗi cột l 1 nhúm cỏc t
ng ngha:


+, Đọc các từ có sẵn
+, Tìm hiểu nghĩa các từ


+, Xp các từ đồng nghĩa với nhau.
- Gọi các nhóm lên dán phiếu


+ C¸c tõ ë tõng nhãm cã nghÜa chung
là gì?



- Nhn xột khen ngi nhúm ỳng.
<b>Bi 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi 2 HS viết bài vào giấy khổ to dán
bài lên bảng và đọc.


- Cho điểm những HS đạt yêu cầu.
- Gọi 3 HS đọc bài của mình


- Nhận xét sửa lỗi dùng từ, đặt câu cho
từng HS. Cho điểm những HS đạt yêu
cầu.


<b>IV. Cđng cè </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


V. D<b> Ỉn dò: Về nhà viết lại đoạn văn </b>
cho hoàn chỉnh chuẩn bị bài sau.


- 1 em c thnh tiếng.


- Làm việc theo nhóm 4 ngời.
Các nhóm từ đồng ngha
bao la


mênhmông
bát ngat


thênh thang


lung linh
long lanh
lóng lánh
lấp loáng
lấp lánh


vắng vẻ
hiu quạnh


vắng teo
vắng ngắt


hiu ht
+ Nhúm 1: u ch 1 khụng gian rộng lớn,
đến mức nh vô cùng , vô tận


+ Nhóm 2: Đều gợi tả vẻ lay động rung
rinh của vật có ánh sáng phản chiếu vào.
+ Nhóm 3: Đều gợi tả sự vắng vẻ, khơng
có ngời, khơng có biểu hiện hoạt động của
con ngời


- Một em đọc thành tiếng trớc lớp.
- Làm bài vào vở 2 em làm giấy khổ to.
VD: Cánh đồng lúa quê em rộng mênh
mông , bát ngát. Đứng ở đầu làng nhìn xa
tít tắp, ngút tầm mắt. Những làn gió nhẹ
thổi qua



- 2 HS lần lợt đọc bài trớc lớp . Nhận xét.
- 3 HS đọc bài của mỡnh.


iu chnh b sung



<b>***********************************</b>
<b>Tiết 5: Địa lí .</b>


<b>Địa hình và khoáng sản</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Nờu c 1 s đặc điểm chính của địa hình :phần đất liền của Việt Nam, 3/4
diện tích là đồi núi và 1/4 diện tích là đồng bằng.


- Nªu tªn mét sè khoáng sản chính của Việt Nam: tha, sắt, a-pa-tít, dầu má, khÝ
tù nhiªn,… .


- Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ: dãy Hoàng Liên Sơn, Trờng
Sơn; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải miền Trung.


- Chỉ đợc một số mỏ khống sản chính trên bản đồ: than ởQuảng Ninh, sắt ở
Thái Nguyên, a-pa-tít ở Lào Cai , bơ xít , dầu mỏ ở vùng biển phía nam,.. .


- HS khá, giỏi biết khu vực có núi và một số dãy núi có hớng núi tây bắc -
đông nam, cánh cung.



- Giáo dục HS tính ham tìm hiểu về địa lý Việt Nam.
<b>B.Đồ dùng dạy học</b>


- <sub>Bản đồ tự nhiên VN </sub>
- <sub>Bản đồ khoáng sản VN</sub>


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Cho hs lên chỉ vị trí lãnh thổ nớc ta
trên bản đồ ?


- Nêu diện tích lÃnh thổ nớc ta ?


- Hát
1 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. Dạy bài mới : </b>
<b>1, Giới thiệu bài : </b>
<b>2, Giảng bài </b>


<b> 1. Địa hình </b>


*Hot ng 1 : làm việc cá nhân
- Cho hs nêu yêu cầu mục I sgk


+ Chỉ vị trí của của vùng đồi núi và đồng


bằng trên bản đồ hình 1


+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí dãy núi
chính của nớc ta , dãy núi nào hớng tây
bắc - đông nam , những dãy núi nào
cánh cung ?


+ kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các
đồng bằng lớn của nớc ta ?


+ Nêu 1 số đặc điểm chính của địa hình
nớc ta ?


*Kết luận : Trên phần đất liền của nớc ta
3/4 diện tích là đồi núi chủ yếu là đồi
núi thấp , 1/4 diện tích là đồng bằng
<b> 2. Khoáng sản .</b>


* Hoạt động 2 : làm việc theo nhóm
Cho hs dựa vào hình 2 sgk để tr li cõu
hi


- Kể tên 1 số khoáng s¶n ë níc ta ?


- u cầu đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận


<b>* Kết luận : Nớc ta có nhiều loại </b>
<i>khống sản nh : Than dầu mỏ , khí tự </i>
<i>nhiên , sắt đồng , thiếc , a-pa-tít , bơ xít </i>


<b>* Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp </b>


- GV treo 2 bản đồ tự nhiên VN và bản
đồ khoáng sản


- Gọi từng cặp lên bảng chỉ


+ Ch trên bản đồ dãy Hoàng Liên Sơn ?
+ Chỉ trên bản đồ đồng bằng Nam Bộ ?
+ Chỉ trên bản đồ nơi có a-pa-ít ?
<b>IV. Củng cố dặn dị : </b>


- Cho hs nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau


* HS đọc yêu cầu sgk và quan sát hình 1
sgk trả lời câu hỏi .


- HS lên bảng chỉ trên bản đồ tự nhiên
VN


- HS tr¶ lêi


- <i><sub>3/4 diện tích là đồi núi , chủ yếu là </sub></i>


<i>đồi núi thấp , 1/4 diện tích là ng </i>
<i>bng</i>



*Thảo luận nhóm


- Dựa vào hình 2 sgk trả lời câu hỏi và
hoàn thành bảng sau


Tên
khoáng
sản


kí hiệu Nơi
phân bố
chính


Công
dụng
Than


a-pa-tít


Sắt


Các nhóm khác nhận xét bổ xung


- <sub>Từng cặp HS lên bảng chỉ </sub>


- HS nhËn xÐt bæ xung


Điều chỉnh bổ sung




*************************************************


<b>Tiết 4: Hát nhạc</b>


<b>Học hát bài Reo vang bình minh</b>



<b>( Gv chuyên dạy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>




<b>Bi chiỊu</b>


<b>TiÕt 1: LÞch sư</b>


<b>Nguyễn Trờng Tộ mong muốn canh tân đất nớc</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Nắm đợc một vài dề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trờng Tộ với mong
muốn làm cho đất nớc giu mnh:


- Đề nghị mở rộng quan hệ ngo¹i giao víi nhiỊu níc.


- Thơng thơng với thế giới, thêu ngời nớc ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các
nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khoảng sản.


- Mở các trờng dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc.


- Gi¸o dơc HS thÝch häc môn Lịch sử và ham tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



<i> Hình trong SGK</i>


C. Các hoạt động dạy học
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>


Gọi học sinh nêu ND của bài “ Bình
Tây đại Ngun sối” Trơng Định
<b>III. Dạy học bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nguyễn Trờng Tộ</b>
mong muốn canh tân đất nớc .


<b>2. Gi¶ng bµi:</b>


<i>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</i>


- GV giíi thiƯu bèi c¶nh níc ta nưa sau
thÕ kû XIX


- Một số ngời có tinh thần yêu nớc
muốn làm cho đất nớc giàu mạnh để
tránh hoạ xâm lăng trong đó có Nguyn
Trng T.


- Trong bài này các em cần nắm:



+ nghị canh tân đất nớc của Nguyễn
Trờng Tộ.


+ Những đề nghị đó có đợc triều đình
thực hiện khơng vì sao ?


+ C¶m nghÜ cđa em vỊ Ngun Trêng
Té .


<i>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</i>
- Nêu những đề nghị canh tân đất nớc
của Nguyễn Trờng Tộ?


- Những đề nghị đó có đợc vua nh
Nguyn chp nhn khụng?


- Hát


- 1, 2 HS nêu


- Nghe GV giới thiệu để nắm đợc bối
cảnh nớc ta sau thế kỷ XIX.


<b>* Những đề nghị canh tân đất nớc</b>
<b>của Nguyễn Trờng Tộ</b>


- Làm việc theo nhóm, đọc SGK để trả
lời câu hỏi.


- Më réng quan hƯ ngo¹i giao, buôn


bán với nhiều nớc.


- Thuê chuyªn gia gióp ta pth¸t triĨn
kinh tÕ.


- Mở trờng dạy cách đóng tàu, đúc
súng, sử dụng máy móc…


<b>* Thái độ của vua quan nhà Nguyễn</b>
- Triều đình bàn luận khơng thống nhất,
vua Tự Đức cho rằng không cần nghe
theo Nguyễn Trờng Tộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Nhân dân ta đánh giá nh thế nào về
con ngời và những đề nghị canh tân đất
nớc của Nguyn Trng T ?


- Nêu cảm nghĩ của em về NguyÔn
Tr-êng Té?


<i>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</i>
- Cho HS nhận xét bổ sung


<i>* Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)</i>
? Tại sao Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời
đời sau kính trọng.


KL: Gọi học sinh đọc SGK (trang7)
<b>IV. Củng cố </b>



- Cđng cè néi dung bµi
- NhËn xét tiết học


V. D<b> ặn dò: Về nhà häc bµi.</b>


- Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.
<b>* Thái độ của vua quan nhà Nguyễn</b>
+ Nhân dân tỏ lòng kính trọng ơng, coi
ơng là ngời có hiểu biết sâu rộng, có
lịng u nớc và mong muốn dân giàu
nớc mạnh.


- Nguyễn Trờng Tộ có lòng yêu nớc,
muốn canh tân để đất nớc phát triển.
- Khâm phục tinh thần yêu nc ca
Nguyn Trng T.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- HS phát biểu ý kiến


-Vì Nguyễn Trờng Tộ mong muốn dân
giàu, nớc mạnh.


- 3 , 4 em c


iu chnh b sung




*************************************


<b>Tiết 2: Toán +</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
- Ôn luyện về hỗn số.


- Củng cố cho học sinh yếu và TB kỹ năng cộng trừ phân số.
- Bồi dỡng cho HS khá giỏi bài tập về ph©n sè .


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn.


B. Các hoạt ng dy v hc
I. n nh


<b>II. Ôn tập</b>


Bi 1: Dự vào hình vẽ để viết rồi đọc
hỗn số thích hợp:





a. 2


b. 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bµi 2: TÝnh


+ - x :


Bµi 3: TÝnh b»ng c¸ch thn thiƯn nhÊt:
a. + + +


b. + + +


Bài 4: Rút gọn phân số
; ;


<b>III. Củng cố, Dặn dò.</b>


- <sub>Nhc li ni dung ó ụn tp.</sub>
- <sub>Nhn xột tit hc</sub>


- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.


+ = + =
- = - =
x =


: = x =


a. + + + = ( + ) + ( + )
= + = 1 + 1 = 2


b. + + + ( Làm tơng tù)



= = ;
= = ;
= =


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


<b>TiÕt 3: LuyÖn viÕt</b>


<b>Phong cảnh quê hơng bác ( tiếp )</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>



- <sub>HS viết đúng, đẹp một đoạn trong bài Phong cảnh quê hơng Bác </sub>
- <sub>Rèn chữ viết đẹp đúng độ cao. Rèn viết ch hoa.</sub>


- <sub>GD HS tính cẩn thận, kiên trì.</sub>


<b>B. Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>I</b>



<b> . ổn định</b>
<b>II. Kiểm tra</b>


-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
<b>III. Bài mới</b>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn HS viết bài


- GV đọc bài viết


- Híng dÉn HS viÕt mét sè ch÷ : ruộng
mía, lúa chiêm, rặng tre


- GV c cho HS viết.
3. Chấm chữa bài


- GV thu vë chÊm ®iĨm, nhận xét.
<b>IV. Củng cố</b>


- <sub>Nhắc lại nội dung bài</sub>
- <sub>Nhận xét tiết học</sub>


<b>V.Dặn dò Về nhà luyện viết thêm.</b>


- HS nghe


- 1, 2 HS đọc lại


- HS viÕt vµo giÊy nháp và lên bảng viết.


- HS viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

iu chnh b sung






<b>Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập báo cáo thông kê .</b>



<b>A. Mc ớch yờu cu</b>


- Nhận biết đợc bảng só liệu thống kê, hiểu cách trình bày các số liệu thống kê
d-ới 2 hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng .


- Thống kê đợc số HS trong lớp theo mẫu.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài tập.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- <sub>Bảng số liệu thống kê bài : Nghìn năm Văn Hiến </sub>
- <sub>Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 </sub>


<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>I. ổn định tổ chức : </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Gọi hs đọc đoạn văn tả cảnh một bui
trong ngy


- Nhận xét cho điểm
<b>III. Dạy bµi míi : </b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi :</b>



- Bài tập đọc nghìn năm Văn Hiến
cho ta biết điều gì ?


- Dựa vào đâu em biết điều đó ?
- GV giới thiệu bảng thống kê số liệu
có tác dụng gì , cách lập nh thế nào .
bài hơm nay giúp các em điều đó .
<b>2, H ớng dẫn hs làm bài tập </b>
<b>Bài 1 ; Cho hs đọc yêu cầu của bài </b>
Y/c hs đọc lại bảng thống kê trả lời
từng câu hỏi


+ Số khoa thi , số tiến sĩ của nớc ta từ
năm 1075 đến năm 1919 ?


+ Số khoa thi , số tiến sĩ và số trạng
nguyên của từng triều đại ?


+ Số bia , số tiến sĩ có khắc tên trên bia
cịn lại đến ngày nay ?


+Các số liệu thống kê trên đợc trình
bày dới những hình thức nào ?


+ Các số liệu thống kê nói lên tác dụng
g× ?


<b>* Kết luận : Số liệu đợc trình bày dới 2</b>
hình thức : Nêu số liệu , trình bày bảng


số liệu


<b>Bài tập 2 : Gọi hs đọc yêu cầu của bài </b>
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng .


- H¸t


- <sub>3 hs đứng tại chỗ đọc đoạn văn của </sub>


m×nh


- VN có truyền thống khoa cử từ lâu
đời.


- Dựa vào bảng thống kê số liệu các
khoa thi cử của từng triều đại


- 2 hs nối tiếp nhau đọc yêu cầu của
bài


* Hoạt động nhóm 4 em : Ghi câu trả
lời ra nháp


- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
+ Từ năm 1075 đến năm 1919 số khoa
thi 185 , số tiến sĩ 2896


+ 6 hs nối tiếp nhau đọc lại bảng thống
kê .



+ Sè bia 82 , Sè tiÕn sÜ cã khắc tên trên
bia 1006 .


+ S liu c trỡnh bày trên bảng số liệu
: nêu số liệu .


+ Giúp ngời đọc tìm thơng tin dễ dàng
để so sánh số liệu giữa các triều đại .


- <sub>HS đọc 1 em </sub>


- <sub>HS tù lµm bµi . 1 em lµm trên bảng </sub>


phụ


- <sub>Hs nờu ý kin ỳng, sai .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- NhËn xÐt khen ngỵi


+ Nhìn vào bảng thống kê em biết đợc
điều gì ?


+ Tỉ nµo cã nhiỊu hs giái nhÊt ?
+ Tổ nào có nhiều hs nữ nhất ?
+ Bảng thống kê có tác dụng gì ?
- Nhận xét câu trả lêi .


<b>IV. Cñng cè </b>
- NhËn xÐt giê häc



V. D<b> ặn dò : VN lập bảng thống kê 5 </b>
gia đình gần nơi em ở số ngời , số con
là nam , số con là nữ .


+Sè tỉ trong líp , sè hs tõng tỉ , sè hs
nam , sè hs n÷ trong tõng tỉ , số hs khá
giỏi .


- <sub>HS nêu </sub>


- Giỳp ta biết đợc những số liệu chính
xác , tìm số liệu nhanh dễ dàng so sánh
các số liệu .


Điều chnh b


sung




.


*************************************
<b>Tiết 2: Thể dục</b>


<b>Bài 4</b>



*********************************
<b>Tiết 3: Toán</b>



<b>Hỗn số (tiếp theo)</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
- Biết cách chuyển 1 hỗn số thành một phân số


- Vn dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập
- GD HS có ý thức tự giác làm bài tập


<b>B. §å dùng dạy học:</b>
- Các tấm bìa cắt và vẽ nh h×nh vÏ sgk


C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV viết 1 số hỗn số cho HS đọc:


4
2


3 ;
6
5


1 ;
2
1


9
<b>III. Bµi míi: </b>


1, Híng dẫn cách chuyển 1 hỗn số thành
phân số.


- Da vo hình ảnh trực quan(hình vẽ
sgk) để nhận ra có 2


8
5


v nờu vn
2


...
...
8
5


(tức là hỗn sè 2
8
5


chun
ph©n sè )


- <sub>Híng dÉn hs tÝnh </sub>
- <sub>Ta cã thĨ viÕt gän lµ 2</sub>



8
21
8
5



<b>2. Thùc hành </b>


<b>Bài 1 : Chuyển các hỗn số thành phân số</b>


- <sub>Cho hs làm bài vào vở .</sub>


- <sub>Hát</sub>


- <sub>HS quan sát hình vẽ sgk để phát hiện </sub>


vấn đề .


- <sub>HS tÝnh 2</sub>


8
21
8


5
8
2
8
5





 <i>x</i>


- <sub>HS lµm bµi vµo vë rồi lên bảng chữa .</sub>


2


3
7
3


1
3
2
3
1




 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- <sub>Cho hs nhËn xét chữa bài </sub>


<b>Bài 2 : Chuyển hỗn số thành phân số </b>
rồi thực hiện phép tính.


- Hớng dẫn hs tÝnh theo mÉu


- <sub>Cho hs nhËn xÐt ch÷a bài </sub>



<b>Bài 3 : Chuyển các hỗn số sau thành </b>
ph©n sè råi thùc hiƯn phÐp tÝnh


- <sub>Cho hs nhận xét chữa bài </sub>


<b>IV. Củng cố </b>


- <sub>Nhận xét giờ học </sub>


<b>V. Dặn dò : Dặn VN làm bài tập thêm </b>


4
5
22
5
2
5
4
5
2


 <i>x</i>
3
4
13
4
1
4


3
4
1


 <i>x</i>
9
5
68
7
5
7
9
7
5


 <i>x</i>


C¸c phÐp tÝnh sau tiến hành t2


- <sub>Cả lớp tính vào vở . 2 em lên bảng </sub>


b, 9
7
103
7
38
7
65


7
3
5
7
2





c, 10
10
56
10
47
10
103
10
7
4
10
3





- <sub>Tiến hành t</sub>2


b, 3


35
255
7
15
5
17
7
1
2
5
2

 <i>x</i>
<i>x</i>
c, 8
30
98
2
5
:
6
49
2
1
2
:
6
1




Điều chỉnh bổ sung………
………
………


*******************************


<b>TiÕt 4. Khoa häc:</b>


<b>Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hiểu đợc cơ thể mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của ngời
mẹ v tinh trựng ca ngi b.


- Mô tả khái quát quá trình thụ tinh.


- Phõn bit c mt vi giai đoạn của sự phát triển thai nhi.
- GD hs yêu thớch mụn hc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình ảnh sgk tranh 10 ; 11.


- Các miếng giấy ghi từng chú thích của q trình thụ tinh.
C. Các hoạt động dạy học.
<b>I. ổn định tổ chức: </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ: </b>


? HÃy nêu những điểm khác biệt giữa


nam và nữ vẽ mặt sinh học.


? HÃy nêu vai trò của ngời phụ nữ.
<b>III. Dạy học bài mới: </b>


<b>1, Giới thiệu bài: Ngời phụ nữ có khả </b>
năng có thai và sinh con khi nào. Các
em sẽ tìm hiểu qua bài hôm nay.
<b>2, Giảng bài:</b>


<b>* Hot ng 1:</b>


? C quan nào trong cơ thể quyết định
giới tính của con ngi


? Cơ quan sinh dục nam có chức năng
gì?


? Cơ quan sinh dục nữ có chức năng
gì?


- Hát


- Nam có râu cơ quan sinh dục có tinh
trùng, nữ cơ quan sinh dục có buồng trứng.
- Sinh con cho con bú.


<b>1.Sự hình thành của cơ thể ng êi. </b>
<i>- C¬ quan sinh dơc cđa c¬ thĨ.</i>
<i>- T¹o ra tinh trïng.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Bào thai đợc hình thành từ đâu?
? Em có biết sau bao lâu khi mẹ mang
thai thì em bé sẽ đợc sinh ra.


+, Kết luận: ………
<b>* Hoạt động 2</b>


- Cho HS làm việc theo cặp


- Gọi HS lên bảng gắn giấy ghi chó
thÝch.


- Cho HS nhËn xÐt
- 2 HS mô tả lại


+, Kt lun: Khi trng rng khi tinh
<i>trùng gặp trứng tạo hợp tử đó là sự thụ</i>
<i>tinh.</i>


<b>* Hoạt động 3:</b>


- GV giới thiệu hoạt động: Trứng và
tinh trùng kết hợp thành hợp tử , hợp tử
phát triển thành phôi và phát triển
thành bào thai.


- Yêu cầu HS đọc đoạn mục bạn cần
biết (trong sgk) quan sát hình minh
hoạ 2 , 3, 4, 5 và biết hình nào bào thai


đã đợc 5 tuần , 8 tuần , 3 tháng ,


kho¶ng 9 tháng.
- Gọi HS nêu ý kiến
- Theo dõi bổ sung.


- Nêu từng thời kì của thai nhi.


- Gi HS mô tả đặc điểm của thai nhi
đợc chụp trong hình sgk.


+, Kết luận: Hợp tử phát triển thành
<i>phơi rồi thành bào thai. Tháng thứ 3 </i>
<i>thai có đầy đủ cơ quan của cơ thể….. </i>
<i>Khoảng 9 tháng</i>


.IV. Cñng cè


- Cđng cè néi dung bµi häc
- NhËn xÐt tiết học


<b>V. Dặn dò: Về nhà học thuộc mục bạn</b>
cần biÕt.


<i>- Bào thai đợc hình thành khi trứng gặp </i>
<i>tinh trùng.</i>


<i>- Em bé đợc sinh ra sau khoảng 9 tháng </i>
<i>trong bng m.</i>



2. Mô tả khái quát quá trình thơ tinh.


- Trao đổi thảo luận nhóm 2 , dùng bỳt chỡ
ni sgk .


- 1 HS lên bảng làm bài tập và mô tả.
- Nhận xét


- 2 HS mô tả lại.


<b>3. Các giai đoạn phát triển của thai nhi.</b>


- Đọc mục bạn cần biết sgk trang 11 làm
việc theo cặp xác định thời điểm của thai
nhi.


- 4 em lần lợt nêu ý kiến của mình vẽ từng
hình.bé đợc sinh ra


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


<b>**********************************************</b>


<b>Bi chiỊu</b>



<b>TiÕt 1: TËp làm văn+</b>


<b>ễn tp</b>


<b>A-Mc ớch yờu cu</b>


- Bit phỏt hin nhng hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh (Cánh đồng lúa
chín vào buổi ban mai.)


- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trước thành một đoạn
văn tả cảnh một buổi trong ngày – chân thực , tự nhiên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những
điều đã quan sát .


- Giaùo dục học sinh lòng yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.


B. Các hoạt động dạy - học


I.n định


II. Kiểm tra bài cũ
III. n tập


1) Giới thiệu bài: trực tiếp
2) Nội dung


- Đọc đoạn văn Cánh đồng lúa chín vào
buổi ban mai.


Trước mắt chúng tôi, cánh đồng ngoại thành trải ra mênh mơng, im lìm như cịn
tận hưởng giấc ngủ thanh bình của buổi sớm. chúng tơi dừng xe lặng lẽ ra ngoài,
ngồi xuống vệ đường. Trong ánh sáng cịn mờ mờ, trang trắng tơi chưa nhìn rõ
được cánh đồng. Chỉ thấy một mặt phẳng với những gợn sóng nhỏ. Những làn
gió nhẹ thoảng đưa, cả cánh đồng xào xạc một âm thanh dịu nhẹ thỉnh thoảng


một con chim nhỏ vụt bay lên từ một thửa ruộng rất gần.


Trời mỗi lúc một nắng, gió cũng thổi mạnh hơn, cả cánh đồng như rung lên bởi
những đợt sóng lúa thi nhau chạy “ tiếp sức”. …


Từ trên bụi tre cuối làng vọng lại tiếng mấy con chim cu gáy cất lên giọng trầm
trầm như gần, như xa. Thoảng trong gió mùi hương của lúa mỗi lúc một đậm
hơn. Thứ hương gợi nhớ những bếp lửa và nồi cơm ngon vừa chín tới. Tơi muốn
nán lại vài phút nữa nhưng xe đã nổ máy.


- Tác giả tả sự vật gì vào buổi ban mai? - Cánh đồng lúa
Tác giả quan sát sự vật bằng giác quan


naøo?


Mắt( thị giác), tai( thính giác),
xúc giác, khứu giác.


- Viết một chi tiết thể hiện sự quan sát
tinh tế của tác giả?


c cánh ả đồng nh rung lên b iư ở
nh ng ữ đợt sóng lúa thi nhau ch yạ
“ ti p s c”. ế ứ …


Bài 2: Lập dàn ý bài văn tả cảnh buổi
sáng,(hoặc trưa, chiều) trên đường phố,
trên cánh đồng, nương rẫy.


- HS làm việc cá nhân.



- GV gọi vài em đọc dàn ý của mình
- cả lớp theo dõi nhận xét cho bạn.
- GV kết luận.


<b>IV. Củng cố – dặn dò</b>


- GV hệ thống bài – liên hệ


- Dặn học sinh về nhà Ôn lại văn tả cảnh
- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

***************************************


<b>TiÕt 2: Toán +</b>


<b>Ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


<b>- </b>Cng c cho HS cách thực hành chuyển một hỗn số thành phân số.
- Rèn học sinh đổi hỗn số nhanh, chính xác.


- Vận dụng điều đã học vào thực tế từ đó giáo dục học sinh u thích
mơn học.


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>II. </b>


<b> Ôn tập</b>


1) Gii thiu bi: trc tiếp
2) Nội dung


Bài 1:Viết theo mẫu


- Gọi HS lên bảng viết rồi đọc


-- một một phần tư
- Hai ba phần tư
- Ba một phần sáu
- Bốn năm phần tám


Bài 2 viêt hỗn số thích hợp vào chỗ
chấm dưới mỗi vạch của tia số


Bài 3: Chuyển hỗ số thành phân số <sub>a)3</sub>


5
1


=3<i>x</i>5<sub>2</sub>1=16<sub>2</sub> = 8 b)8 <sub>7</sub>4 =


7
4


7
8<i>x</i> 


= 60<sub>7</sub>
Gọi 3 em lên bảng làm Gv chữa bài


Bài 4: Chuyển các hỗn số thành
phân số rồi thực hiện phép
tính( theo mẫu)


a) 3<sub>2</sub>1 +2<sub>5</sub>1 = <sub>2</sub>7 +11<sub>2</sub> = 18<sub>2</sub> = 9


b) 8<sub>3</sub>1 - 51<sub>2</sub> = 25<sub>3</sub> -11<sub>2</sub> = 50<sub>6</sub> - 33<sub>6</sub> =


6
17


c) 6<sub>7</sub>1 x 1 <sub>43</sub>6 =43<sub>7</sub> x<sub>43</sub>49 =49<sub>7</sub> = 7
Bài 5:So sánh từng cặp phân số một


caùch nhanh nhất:
và và


vaø ; < ; <
Vaäy <


vaø ; < ; <


<i>Gi¸o ¸n líp 5 </i> <i> Tuần 2 - Đỗ Thị Mến</i>



0 1 2


1<sub>4</sub>1
1 1<sub>4</sub>


2 3<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Vậy <


<b>III. Củng cố dặn dò: </b>


- Gv hệ thống bài – Liên hệ


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài luyện
tập


- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh bổ sung………
………
………


<b>TiÕt 3: An toµn giao th«ng </b>


<b> Biển báo hiệu giao thơng đờng bộ ( tiết 2)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: - Nhớ và giải thích nội dung 23 biển báo hiệu giao thông đã học.
- Hiểu ý nghĩa, nội dung và sự cần thiết ca 10 bin bỏo hiu giao


thụng mi.


2. Kĩ năng: - Giải thích sự cần thiết của biển báo hiệu giao th«ng.


- Có thể mơ tả lại các biển báo hiệu đó bằng lời hoặc bằng hình vẽ, để
nói cho ngời khác biết về nội dung của các biển báo hiệu giao thông.


3. Thái độ: - Có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi ngời tuân theo hiệu lệnh của
biển báo hiu giao thụng.


<b>II. Chuẩn bị</b>
a. GV: 2 bộ biển báo, phiÕu häc tËp


b. HS : vë


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>


GV viết tên 4 nhóm biển báo hiệu trên
bảng:


+ Biển báo cấm


+ Biển báo nguy hiểm
+ Biển hiệu lệnh


+ Biển chỉ dẫn
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Phát triĨn bµi</b></i>


* Hoạt động 3: Nhận biết các biển
<i><b>báo hiệu giao thông</b></i>


- GV viÕt lên bảng tên 3 nhãm biĨn
b¸o:


- GV u cầu : Căn cứ vào màu sắc,
hình dáng của biển, em hãy gắn biển
báo đó vào theo từng nhóm biển bỏo.
- GV kt lun


<b>4. Củng cố , dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>- </b>Hs lên bảng nhận biết biến báo giao
thông theo yêu cầu cđa gv


<b>BiĨn b¸o cÊm</b>


<b>BiĨn b¸o nguy hiĨm</b>
<b>BiĨn chØ dÉn</b>


- 3 HS đại diện cho 3 nhóm lên bảng.
Mỗi em cầm 3 biển báo mới



- HS theo dõi để nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Về nhà học bài, nhớ thực hiện đúng
luật giao thơng đờng bộ.


****************************


<i><b>Sinh ho¹t líp : NhËn xÐt tuÇn 2</b></i>



I) <b>Mục tiêu:</b>


- Hs nắm ưu nhược điểm trong tuần qua. Nắm được công việc tuần tới.
- Rèn kĩ năng thực hiện mọi nội qui của trường lớp.


- Giáo dục HS chăm ngoan học giỏi.
II) <b>Chuẩn bị :</b>


Thầy: Nội dung sinh hoạt


Trò: Các tổ trưởng chuẩn bị nội dung nhận xét


<b>III) Nh n xét ho t </b>ậ ạ động tu n:ầ
1. u ®iĨm


a . Đạo đức
b. Học tập


c.Cỏc mt khỏc



2. Nhợc điểm


3 .Phng hng tun 3


- Nhìn chung các em đều ngoan ngỗn, lễ phép với
thầy cơ giáo .Đồn kết giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.


- Các em đi học đều đúng giờ , có đủ đồ dùng học
tập: trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý
kiến xây dng bi: Tiến Anh, Thảo My, Hồng Anh,
Thái, Tóc, Trang


- Lao động chăm chỉ: Túc, Thuỳ, Ngọc


- Lớp đã duy trì tốt nề nếp TDVS, ăn mặc sạch sẽ
gọn gàng.


- Mét sè em thỉnh thoảng còn nói chuyện riêng trong
giờ học, cha nghiªm tóc trong giê nghØ tra.


- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


- Biết lễ phép với thầy cô giáo và nguời lớn tuổi.
- Đi học đều, sôi nổi học tập. Rèn viết, đọc, làm
toán. Bồi dưỡng HS khá giỏi.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. Học và làm bài
đầy đủ trước khi đến lớp.



- Kiểm tra việc học bài v lm bi ca các bạn trong
tổ.


- Chỳ ý đến vệ sinh cá nhân, trường lớp.


- Lao động dọn vệ sinh xung quanh trường lớp sạch
sẽ.


Baøi 3: Chuyển các hỗn số thành a)2<sub>5</sub>1


x 3<sub>9</sub>4 =11<sub>5</sub> x31<sub>9</sub> = 341<sub>45</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

phân số rồi thực hiện phép tính


- GV cho hs làm vở chấm b)73


2


:2<sub>4</sub>1 = 23<sub>3</sub> :9<sub>4</sub> = 23<sub>3</sub> x<sub>9</sub>4 =92<sub>27</sub>


c)4 <sub>3</sub>2 + 2 <sub>4</sub>3 x 7<sub>11</sub>3 = 14<sub>3</sub> +11<sub>4</sub> x <sub>11</sub>80 =


3
14


+20<sub>1</sub> = 74<sub>3</sub>
Bài 3:Viết tiếp vào chỗÊ dÊu chấm


cho thích hợp 3 4



1


= 13<sub>4</sub> = ?


Ta có 3 <sub>4</sub>1 = 3 + <sub>4</sub>1 = <sub>1</sub>3+ <sub>4</sub>1 =12<sub>4</sub> +<sub>4</sub>1 =


4
13


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×