Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra hoc ki 2 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> `Phòng giáo dục huyện Kim Thành</b>
<b>TRờng THCS LAI VU</b>


<b>---</b><b></b>


<b>---Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I I</b>
<b>năm học 2007-2008</b>


Môn: Toán 8



<i>Thời gian làm bài: 90phút </i>




<b>---I/Trắc nghiệm</b> : Hãy chọn phơng án đúng trong các phng ỏn sau:


<b>Câu 1 : Trong các phơng trình sau ,phơng trình nào là phơng trình bậc nhất một ẩn ?</b>
A/2 3 0


<i>x</i>  B/


1


2 0
2<i>x</i>


   C/x+y=0 D/ 0x+1=0
<b>Câu 2: Giá trị x= - 4 là nghiệm của phơng trình </b>


A/-0,25x=-10 B/-2,5x=10 C/3x-8 =0 D/3x-1=x+7
<b>Câu 3: Tập nghiệm của phơng trình (x+</b>1



3)(x-2)=0 là


A/ 1


3








B/

 

2 C/


1
, 2
3


 




 


  D/


1
, 2
3



 








<b>Câu 4: Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình </b>
A/x+17 C/x+17 Hình 1
B/x+18 D/x+18


<b>Cõu 5: Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?</b>


A/0,7x >-2,1  x>- 0,3 C/ 0,7x>-2,1 x>3
B/0,7x>-2,1  x<-3 D/0,7x>-2,1 x>-3


<b>Câu 6 : Bất phơng trình nào sau đây là bất phơng trình bậc nhất một Èn ?</b>
A/ 1


2<i>x</i>1>0 C/ 2x


2<sub>+3>0</sub>


B/ 0x+5>0 D/1 2 0
2<i>x</i> 


<b>Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD có BD là đờng chéo ,M và N lần lợt là trung điểm của các </b>
cạnh AB và AD (Hình 2) . Tỉ số diện tích của tam giác AMN và diện tích của hình bình hành


ABCD là


A/1


2 C/


1


8 H×nh 2


B/1


4 D/


1
16


<b>Câu 8: Cho tam giác ABC. AM là phân giác (M</b>BC)(Hình 3). Độ dài đoạn thẳng MB bằng :
A/1,7 B/ 2,8 C/3,8 D/5,1 Hình 3


<b>Câu 9: Biết </b> 3


7


<i>AB</i>


<i>CD</i> và CD=21 cm


Độ dµi cđa AB lµ :



A/ 6cm B/ 7cm C/ 9 cm D/ 10 cm


<b>Câu 10. Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý cột B để đợc khẳng định đúng .</b>


A B


a/ Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng 1/ Chu vi đáy nhân với chiều cao.


b/ Thể tích của hình lăng trụ đứng bằng 2/Tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn .<sub>3/ Diện tích đáy nhân với chiều cao.</sub>
<b> Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh</b>


A’B’=5cm ; B’C’=12cm ; A’C’=13cm ; CC’=8cm (h×nh 4)


Thể tích của hình lăng trụ đó là Hình 4
A/ 240 cm3 <sub>B/80 cm</sub>3


C/250 cm3<sub> </sub> <sub>D/480 cm</sub>3


<b>II/ Tù luận </b>


<b>Câu 12 . Giải phơng trình </b>
a/ 15- 8x = 9 - 5x


A B


D C


N


M



4
3


6,8
A


C <sub>M</sub> <sub>D</sub>


13 cm


5 cm 12cm


8 cm


A' C'


B'


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b/ 1 1 3<sub>2</sub> 12


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>









<b>Câu 13. Tìm x sao cho giá trị của biểu thức </b> 2


3


<i>x</i>


không lớn hơn giá trị của biểu thức 2 3


2


<i>x</i>


<b>Câu 14.</b>


Số lợng gạo trong bao thứ nhất gấp 3 lần số g¹o trong bao thø hai. NÕu bít ë bao thø nhất 30
kg và thêm vào bao thứ hai 25 kg thì số lợng trong bao thứ nhất bằng 2


3số lợng gạo trong bao


thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo ?
<b>Câu 15: </b>


Cho hình thang ABCD (AD//CD) . Gọi O là giao điểm của hai đờng chéo AC và BD .


Biết AB=3cm ,OA =2cm ,OC =4cm,OD=3,6 cm.


a/Chứng minh rằng OA.OD=OB.OC
b/Tính DC,OB


c/Đờng thẳng qua O vuông góc với AB và CD lần lợt H và K .
Chứng minh rằng <i>OH</i> <i>AB</i>


<i>OK</i> <i>CD</i>


<b>Phòng giáo dục huyện Kim Thành</b>
<b>TRờng THCS LAI VU</b>


<b>---</b><b></b>


<b>---Đáp án và biểu điểm </b>
<b>năm học 2007-2008</b>


Môn: Toán 8





<b>---I/Trắc nghiệm(3đ)</b>


Cõu1 B Cõu2-B Câu3 – C Câu 4-A Câu 5 – D
Câu6 – D Câu 7- C Câu 8 – D Câu9 – C Câu 11- D
+ Mỗi câu trên đúng 0,25 im


+ Câu 10



a- 2 0,25 điểm
b- 3 0,25 ®iĨm
<b>II/Tù ln(7 ®iĨm)</b>


<b>C©u 12 (2®)</b>
a/ 15- 8x = 9-5x


15-9=8x-5x 0,25 ®iĨm


3x=6 0,25 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VËy x=2 lµ nghiƯm cđa phơng trình 0,25 điểm
b/ĐKXĐ: x 2 0,25 điểm


2


1 1 3 12


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  



2 2


2 ( 2) 3 12


4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


  0,25 ®iĨm


Suy ra 3x-12= - 4
3x=8


8
3


<i>x</i>


(thoả mÃn) 0,25 điểm


Vậy 8


3



<i>x</i> l nghiệm của phơng trình đã cho 0,25 điểm


<b>C©u 13 (1®)</b>


2
3


<i>x</i>


2 3


2


<i>x</i> <sub>0,25 ®iĨm</sub>


2( 2) 3(2 3)


2 4 6 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   0,25 ®iĨm


6 2 4 9
4 13



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


   


  0,25 ®iĨm


13
4


<i>x</i>


 


VËy 13


4


<i>x</i> thì giá trị của biểu thức 2


3


<i>x</i>


không lớn hơn giá trị của biểu thức 2 3


2


<i>x</i>



0,25 điểm
<b>Câu 14 (2đ) </b>


Gi s go trong bao thứ nhất là x(kg) (ĐK: x>30) 0,25 điểm
Khi đó số lợng gạo trong bao thứ hai là


3


<i>x</i>


(kg) 0,25 ®iĨm


Khi bít ë bao thø nhÊt 30 kg thì bao thứ nhất còn (x-30) kg 0,25 điểm
Khi thêm vào bao thứ hai 25 kg thì bao thứ hai có (


3


<i>x</i>


+25) kg 0,25 điểm
Theo bài ra ta có phơng trình :


x-30=2


3 (3


<i>x</i>


+25) 0,25 điểm



Giải phơng trình : x-30=2


3 (3


<i>x</i>


+25)


9(x-30)=2x+150 0,25 điểm


9x-270=2x+150
9x-2x=270+150


7x=420 0,25 điểm


x=60 (thoả màn)
Vậy lúc đầu bao thø nhÊt cã 60 kg


Bao thø hai cã 20 kg . 0,25 điểm


<b>Câu 15(2đ) </b>


V hỡnh ỳng 0,25 im


a/ Xét OAB và OCD
có <i>O</i>ˆ<sub>1</sub> <i>O</i>ˆ<sub>2</sub>( đối đỉnh )


1 1


ˆ ˆ



<i>A</i> <i>C</i> (so le trong cña AB//CD)


suy ra <i>OAB</i>∽ <i>OCD</i>(g-g) 0,25 ®iĨm


1


1
1


2


O


A B


D <sub>C</sub>


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

suy ra <i>OA</i> <i>OC</i>


<i>OB</i> <i>OD</i>


. .


<i>OA OD OB OC</i>


  (®pcm) 0,25 điểm
b/ Theo kết quả câu a



. .


<i>OA OD OB OC</i>


. 2.3,6


1,8( )
4


<i>OA OD</i>


<i>OB</i> <i>cm</i>


<i>OC</i>


  0,25 điểm


Vì <i>OAB</i> <i>OCD</i>(chứng minh trên)


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>CD</i> <i>OC</i>




. 3.4


6( )
2



<i>AB OC</i>


<i>CD</i> <i>cm</i>


<i>OA</i>


    0,.25 ®iĨm


c/Ta cã <i>OAB</i>∽ <i>OCD</i>(chøng minh trªn)


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>CD</i> <i>OC</i>


  (1) 0,.25 điểm


Mặt khác : <i>AHO</i><i>CKO</i> (gg)


<i>OA</i> <i>OH</i>


<i>OC</i> <i>KO</i>


(2) 0.25 điểm


Từ (1) và (2) ta có <i>AB</i> <i>OH</i>


<i>CD</i> <i>OK</i> 0.25 điểm


<b>Phòng giáo dục huyện Kim Thành</b>


<b>TRờng THCS LAI VU</b>


<b>---</b>٭٭٭<b></b>


<b>---Ma trận ra đề kiểm tra học kì II</b>
<b>năm học 2007-2008</b>


Môn: Toán 8





---Cỏc cp
Nụi dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng <sub>Tổng</sub>


TN TL TN TL TN TL


Phơng trình bậc


nhất mét Èn 1
0.25đ


1


2
0.5đ


1




1


6

4.75đ
Bất phơng trình bậc


nht một ẩn 10.25đ 10.25đ 1 0.25đ 1 1 41,75
Tam giỏc ng


dạng 10.25đ 10.25đ 21,25đ 1 0.25® 1 0,75đ 62,75đ
Hình lăng trụ-Hình


chúp u 10.25 10.25 1 0.25đ 30.75đ
Tổng 5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×