Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an lop 2 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.13 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 16</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Toán NGÀY GIỜ</b>


<i><b>A/ Mục tiêu :</b></i>


- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm
trước đến 12 giờ đêm hôm sau.


- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.


- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.


- Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.


B/ Chuẩn bị:


- Bảng ghi sẵn nội dung bài học .
- Mơ hình đồng hồ có thể quay kim .
- 1 đồng hồ điện tử


<i><b> C/ Các hoạt dạy và học :</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1.Kiểm tra :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng:



-HS1 : Đặt tính và tính : 61 - 19; 44 - 8
-HS2 Tìm x : x - 22 = 38 ; 52 - x = 17
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đơn vị
đo thời gian : Ngày - Giờ .


<i><b> b)HĐ1/ Giới thiệu Ngày - Giờ </b> <b> </b></i>
<i><b>Bước 1 :Yêu cầu HS trả lời bây giờ là</b></i>
ban ngày hay ban đêm .


- Một ngày bao giờ cũng có ngày và
đêm. Ban ngày là lúc chúng ta nhìn
thấy mặt trời. Ban đêm khơng nhìn thấy
mặt trời .


- Đưa đồng hồ quay kim đến 5 giờ và
hỏi :


<i>- Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?</i>


- Hai em lên bảng mỗi em làm một
bài .


- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 : Trình bày tìm x trên bảng.


- Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại tên bài.
- <i>Ban ngày .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Quay kim đồng hồ đến 11 giờ và hỏi :
-<i>Lúc 11 giờ trưa em làm gì ?</i>


- Quay kim đồng hồ đến 2 giờ và hỏi :
-<i>Lúc 2 giờ chiều em làm gì ?</i>


- Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi :
-<i>Lúc 8 giờ tối em làm gì ?</i>


- Quay kim đồng hồ đến 12 giờ và hỏi :
-<i>Lúc 12 giờ đêm em làm gì ?</i>


* Một ngày được chia ra nhiều buổi
khác nhau đó là sáng, trưa, chiều, tối .


<i><b>Bước 2 : Một ngày được tính từ 12 giờ</b></i>
đêm hơm trước cho đến 12 giờ đêm
hôm sau . Kim đồng hồ phải quay 2
vòng mới hết được một ngày . Một ngày
có bao nhiêu giờ?


- Nêu : 24 giờ trong ngày lại được chia
ra các buổi.


- Quay đồng hồ để HS đọc giờ từng


buổi


-<i>Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và</i>
<i>kết thúc lúc mấy giờ ?</i>


<i>- </i>Yêu cầu học sinh đọc bài học sách
giáo khoa


- <i>Một giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? Tại</i>
<i>sao ?</i>


<i><b>HĐ2) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b>: - u cầu 1 em đọc đề bài .
-<i>Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ?</i>
<i>- Em điền số mấy vào chỗ trống ?</i>
<i>Em tập thể dục lúc mấy giờ ?</i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3 </b>: - Yêu cầu HS đọc đề bài


- Cho học sinh quan sát đồng hồ điện
tử.


- Yêu cầu lớp đối chiếu để làm bài vào
vở .


- Nhaän xét bài làm học sinh .



<i>- Em ăn cơm cùng các bạn .</i>
<i>- Em đang học bài cùng các bạn .</i>
<i>- Em xem ti vi .</i>


<i>- Em đang ngủ .</i>


- Nhiều em nhắc lại .


- Đếm trên mặt đồng hồ 2 vịng quay
của kim đồng hồ và trả lời : 24 giờ .
- Đếm theo : 1 giờ sáng, 2 giờ sáng, 3
giờ ...10 giờ sáng.


<i>- Từ 1 giờ đến 10 giờ sáng .</i>


- Một số em đọc bài học .


<i>- Còn gọi là 13 giờ . Vì 12 giờ trưa</i>
<i>đến 1 giờ chiều 12 cộng 1 bằng 13 nên</i>
<i>1giờ chính là 13 giờ .</i>


- Một em đọc đề bài .


<i>- Chỉ 6 giờ .</i>
<i>- Điền 6 .</i>


<i>-Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng</i> .
- Tự điền số giờ vào vở .



- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> 3) Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


<b>Tập đọc</b>

<b> CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM</b>



A/ Mục đích yêu cầu :<b> </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .


- Hiểu ND : Sự gần gũi , đáng yêu của con vật ni đối với đời sống tình cảm của
bạn nhỏ ( làm được các bài tập trong SGK )


B / Chuẩn bị:


-Tranh minh họa sách giáo khoa ,


bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Kieåm tra:</b></i>


<i><b> - Gọi 2 HS đọc và TLCH bài: “ Bé Hoa“</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b> HĐ1) Phần giới thiệu </b></i>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về những
người bạn trong gia đình qua bài “Con chó
nhà hàng xóm ”


<i><b> HĐ2) Hướng dẫn đọc và đọc mẫu: </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm bài văn .


-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ gợi cảm .


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i> Hd tương tự như đã
giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các tiết
trước .


- Yêu cầu đọc từng câu .


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng:</i> Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp .


<i><b>HĐ3)</b></i> <i><b>Đọc từng đoạn</b> :</i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .


- Hai em lên bảng đọc và trả lời


câu hỏi.


-Vài em nhắc lại tên bài
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng bài như giáo viên
lưu ý .


- Rèn đọc: <i>thường nhảy nhót, mải</i>
<i>chạy, khúc gỗ, ngã đau, dẫn, sung</i>
<i>sướng ...</i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.


<i>- Bé rất thích chó / nhưng nhà bé</i>
<i>không nuôi ccon nào .// Một hôm ,</i>
<i>mải chạy theo cún , / bé vấp phải</i>
<i>một khúc gỗ / và ngã đau , không</i>
<i>đứng dậy được .// </i>


-Từng em nối tiếp đọc đoạn trước
lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i><b>HĐ4)</b><b>Thi đọc:</b><b> </b></i>


-Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .



<b>Tiết 2</b>


<i><b>HĐ1)</b><b>Tìm hiểu noäi dung </b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :


-<i>Bạn của bé ở nhà là ai ?</i>


- Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn 2 .
-<i> Chuyện gì xảy ra khi bé mãi chạy theo</i>
<i>cún?</i>


<i>- Lúc đó Cún bơng đã giúp bé thế nào ?</i>


- Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn
3 .


<i>-Những ai đến thăm bé ? Vì sao bé vẫn</i>
<i>buồn?</i>


-Yêu cầu 1 em đọc đoạn 4, lớp đọc thầm
theo .


<i>- Cún đã làm cho bé vui như thế nào? </i>
<i>- Từ ngữ , hình ảnh nào cho thấy bé vui ,</i>
<i>Cún cũng vui ?</i>


<i>-</i>Yêu cầumột em đọc đoạn 5 .



<i>- Bác sĩ nghĩ bé mau lành là nhờ ai?</i>
<i>-Câu chuyện này cho em thấy điều gì ?</i>


<i><b> HĐ2) Luyện đọc lại truyện: </b></i>


-Đọc từng đoạn trong nhóm .


-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc


- Các nhóm thi đua đọc bài


- Lớp đọc thầm đoạn 1


- <i>Là Cún Bông , là con chó của nhà</i>
<i>hàng xóm </i>


- Một em đọc đoạn 2 , lớp đọc thầm
theo .


- <i>Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã đau</i>
<i>và không đứng dậy được . </i>


<i>- Cún đã chạy đi tìm người giúp bé</i>.
- Một em đọc đoạn 3 , lớp đọc thầm
theo .


<i>- Bạn bè thay nhau đến thăm bé</i>
<i>nhưng bé vẫn buồn vì bé nhớ Cún</i>


<i>mà chưa gặp Cún</i> .


-Một em đọc đoạn 4 , lớp đọc thầm
theo .


<i>- Cún mang đến cho bé khi thì tờ</i>
<i>báo, lúc thì cái bút chì, con búp bê,</i>
<i>Cún luôn ở bên be.ù</i>


<i>-Bé cười Cún sung sướng vẫy đi</i>
<i>rối rít .</i>


-Một em đọc đoạn 5 , lớp đọc thầm
theo .


<i>- Là nhờ ln có Cún Bơng ở bên an</i>
<i>ủi và chơi với bé .</i>


<i>- Tc gắn bó thân thiết giữa bé và</i>
<i>Cún Bơng</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Tổ chức thi đua đọc nối tiếp giữa các
nhóm và các cá nhân .


<i> <b>3) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Gọi hai em đọc lại bài .


- <i>Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá



- Các cá nhân lần lượt thi đọc lại
câu truyện .


- Hai em đọc lại cả bài .


- <i>Phải biết yêu thương gần gũi với</i>
<i>vật ni</i>.


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


<i><b>Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009</b></i>



<b>Kể chuyện </b>

<b>CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>

<i><b> </b></i>



A/ Mục đích yêu cầu :


- Dựa theo tranh , kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện .


- Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn
B/ Chuẩn bị:


- <i>Tranh</i> aûnh minh họa.


- Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Kieåm tra: </b></i>



- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện : “Hai anh em “ .
- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> HĐ1) Phần giới thiệu :</b></i>


Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu
chuyện đã học qua bài tập đọc tiết
trước “Con chó nhà hàng xóm “
HĐ2<b>) </b><i><b>Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>
* <i>Bước 1 </i>: Kể theo nhóm .


- Chia lớp thành 3 nhóm


- Yêu cầu học sinh kể trong từng
nhóm .


* <i>Bước 2</i> : Kể trước lớp .


- Yêu cầu học sinh kể trước lớp .


- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi
em một đoạn .


- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .



-Vài em nhắc lại tên bài


- Chuyện kể : “ Con chó nhà hàng xóm“.
- QS kể lại từng phần của câu chuyện .
- 5 em lần lượt kể mỗi em 1 đoạn trong
nhóm .


- Các bạn trong nhóm theo dõi bổ sung
nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần
kể .


- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi .
Tranh 1 : <i>Tranh vẽ ai ?</i>


<i>- Cún Bông và bé đang làm gì ?</i>


Tranh 2 : <i>Chuyện gì xảy ra khi bé và</i>
<i>Cún Bông đang chơi ?</i>


<i>- Lúc đấy Cún Bơng làm gì ?</i>


Tranh 3 : <i>Khi Bé ốm ai đến thăm bé ?</i>
<i>-Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì ?</i>


Tranh 4 : <i>Lúc Bé bó bột nằm bất động</i>
<i>, Cún đã giúp Bé điều gì ?</i>



Tranh 5 : <i>Bé và Cún đang làm gì ?</i>
<i>- Lúc ấy bác só nghó gì ?</i>


<i><b>HĐ3) Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b></i>
- Yc 5 em nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện .


- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b> 3) Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho người cùng
nghe .


nhất


<i>- Vẽ Cún Bông và Bé .</i>


<i>- Cún Bông và Bé cùng nhau đi chơi</i>
<i>trong vườn - Bé bị vấp vào một khúc cây</i>
<i>và ngã rất đau .</i>


<i>- Cún chạy đi tìm người giúp đỡ .</i>


<i>- Các bạn đến thăm bé rất đơng và cịn</i>
<i>cho bé nhiều qua.ø</i>



<i>- Bé mong muốn được gặp Cún Bơng vì</i>
<i>Bé rất nhớ Cún .</i>


<i>- Mang cho Bé khi thì tờ báo, lúc thì cái</i>
<i>bút chì Cún cứ quanh quẩn chơi với Bé</i>
<i>mà không đi đâu .</i>


<i>- Khi khỏi bệnh Cún và Bé lại chơi với</i>
<i>nhâu rất thân thiết .</i>


<i>- Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún,Bé khỏi</i>
<i>bệnh .</i>


- 5 em kể tiếp nhau đến hết câu chuyện .
- Nhận xét theo yêu cầu .


- 1 em kể lại câu chuyện .


-Về nhà tập kể lại cho người khác nghe .


<b>Toán THỰC HAØNH XEM ĐỒNG HỒ </b>


<i><b>A/ Mục tiêu :</b></i>


- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.


- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, …


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.



B/ Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mơ hình đồng hồ có kim quay được .
<i><b> C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay thực hành xem giờ trên đồng
hồ “


<i><b> b) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b>: - u cầu 1 em đọc đề bài .
- Treo tranh và hỏi :


- <i>Bạn An đi học lúc mấy giờ ?</i>
<i>- Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng </i>
<i>- Hãy quay kim đồng hồ đến 7 giờ </i>
<i>sáng ?</i>


-Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh
còn lại .


<i>- 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ?</i>


<i>- 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ? </i>
<i>- Hãy dùng cách nói khác để nói giờ </i>
<i>bạn An đá bóng và xem phim ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Treo tranh và hỏi :


-<i>Muốn biết câu nói đúng câu nào sai ta </i>
<i>làm gì ?</i>


<i>- Giờ vào học là mấy giờ ? </i>


<i>- Bạn học sinh đi học lúc mấy giờ ?</i>
<i>- Bạn đi học sớm hay muộn ?</i>


<i>-Vậy câu nào đúng câu nào sai ?</i>
<i>- Để đi học đúng giừo bạn học sinh </i>
<i>phải đi học lúc mấy giờ ?</i>


-Yêu cầu lớp tự làm với các bức tranh
còn lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá.


-Vài em nhắc lại tên bài.
-Một em đọc đề bài .
- Quan sát nhận xét .



<i>- Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng .</i>
<i>- Đồng hồ B .</i>


- Thực hành quay kim đồng hồ chỉ 7
giờ sáng


<i>- An thức dậy lúc 6 giờ sáng . Đồng hồ</i>
<i>A .</i>


<i>- An xem phim lúc 20 giờ . Đồng hồ D </i>
<i>- An đá bóng lúc 17 giờ . Đồng hồ C </i>
<i>- 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối </i>


<i>- 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều .</i>
<i>- An đá bóng lúc 5 giờ chiều , xem </i>
<i>phim lúc 8 giờ tối. </i>


-Một em đọc đề bài .
- Quan sát nhận xét .


<i>- Ta phải quan sát tranh, đọc giờ ghi </i>
<i>trong đó so sánh với đồng hồ .</i>


<i>- Lúc 7 giờ sáng .</i>
<i>- 8 giờ .</i>


<i>- Bạn học sinh đi học muộn .</i>
<i>- Câu a sai , câu b đúng</i> .


<i>- Đi học trước 7 giờ để đến trường lúc </i>


<i>7 giờ .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học


<b>- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học .</b>

<b>Tự nhiên xã hội:</b>



<b> CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>

<i><b> </b></i>



A/ Mục tiêu :


Nêu đợc cơng việc của một số thành viên trong nhà trờng.


B/ Chuẩn bị;


- Tranh vẽ SGK trang 34, 35 . Mỗi tấm bìa nhỏ ghi tên một thành viên trong nhà
trường


<i><b>C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Kieåm tra:</b></i>


<i><b> - Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài“ </b></i>
Trường học “



<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


Hơm trước các em đã tìm hiểu về nhà
trường thân yêu vậy trong nhà trường có
những ai ? Đó chính là nội dung bài học
hôm nay .


<i><b> b) Hoạt động 1 : Làm việc với SGK .</b></i>


*<i>Bước 1 </i> -Chia lớp thành nhiều nhóm . Phát
cho mỗi nhóm một bộ bìa .


- Treo tranh trang 34 vaø 35 .


- <i>Bức tranh thứ nhất vẽ ai ? Người đó có vai </i>
<i>trị gì ?</i>


- <i>Bức tranh thứ hai vẽ ai ? Nêu vai trị và </i>
<i>cơng việc của người đó ?</i>


- <i>Bức tranh thứ ba vẽ ai ? Người đó có vai </i>


- Ba em lên bảng giới thiệu tên
trường , ý nghĩa tên trường , các
phòng làm việc và phòng học cùng
với cảnh quan sân trường , vườn
trường .


- Vài em nhắc lại tên bài



- Lớp chia thành các nhóm , mỗi
nhóm từ


5 - 6 em .


- Quan sát tranh và làm việc .
- Gắn từng tấm bìa vào từng bức
tranh cho phù hợp . Nói rõ cơng
việc của từng thành viên đó và vai
trị của họ .


<i>- Cơ hiệu trưởng là người quản lí </i>
<i>lãnh đạo nhà trường .</i>


<i>- Cô giáo là người trực tiếp giảng </i>
<i>dạy truyền thụ kiến thức cho học </i>
<i>sinh .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>trò gì ?</i>


- <i>Bức tranh thứ tư vẽ ai ? Nêu vai trị và </i>
<i>cơng việc của người đó ?</i>


- <i>Bức tranh thứ năm vẽ ai ? Người đó có vai </i>
<i>trị gì ?</i>


<i> Bước 2 :</i> - Giáo viên rút ra kết luận về cơng
việc và vai trị của từng thành viên trong
nhà trường .



<i><b> c) Hoạt động 2 : Nói về các thành viên và</b></i>
<i><b>công việc của họ trong trường ..</b></i>


* <i>Bước 1</i> - Yêu cầu thảo luận trả lời câu
hỏi:


-<i> Trong nhà trường có những thành viên </i>
<i>nào?</i>


<i>- Thái độ và tình cảm của em dành cho </i>
<i>những thành viên đó ?</i>


<i>- Để thể hiện lịng kính u và biết ơn các </i>
<i>thành viên trong nhà trường chúng ta cần </i>
<i>làm gì ?</i>


* <i>Bước 2</i> - Yêu cầu từng em trình bày kết
quả .


- Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học
sinh .


<i><b> d) Hoạt động 3 : Trị chơi đó là ai ? </b></i>
* <i>Bước 1</i> : Hướng dẫn cách chơi .


- <i>Yêu cầu </i>một em lên đứng quay mặt vào
bảng . Lấy một tấm bìa gắn vào lưng bạn đó
( Bạn đó khơng biết tấm bìa ghi gì ) .



- Một số em sẽ nói về cơng việc , thái độ
của học sinh đối với người đó.


- Học sinh có đeo tấm biển sau lưng sẽ đốn
mình là ai .


* <i>Bước 2</i>:- Nhận xét về cách làm của học
sinh.


<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giờ giờ học .


<i>trường </i>


<i>- Cô y tá khám chữa bệnh cho các </i>
<i>bạn học sinh .</i>


<i>- Vẽ bác lao công , chăm sóc qt </i>
<i>dọn làm cho trường lớp ln sạch </i>
<i>đẹp .</i>


- Lắng nghe và nhắc lại nhiều em .


- Trao đổi để trả lời các câu hỏi của
GV.


<i>- Thầy hiệu trưởng , cơ hiệu phó , </i>
<i>các thầy cơ giáo , cô thư viện , chú </i>
<i>bảo vệ , cơ phục vụ ,...</i>



<i>- Kính trọng, lễ phép, tơn trọng,...</i>
<i>- Chào hỏi , giúp đỡ , cố gắng học </i>
<i>tập tốt ,...</i>


- 2 - 3 em lên trình bày trước lớp .
- Các nhóm khác lắng nghe nhận
xét bổ sung nếu có .


- Các nhóm trao đổi thảo luận trong
nhóm phân vai để lên thực hiện
trước lớp .


- Cử đại diện lên chơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>-</i>Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc
sống .


- Hai em nêu lại nội dung bài học .


<b>Chính tả: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>

<i><b> </b></i>



A/ Mục đích yêu cầu :


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng bài văn văn xuôi .


- Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- Bảng phụ viết sẵn bài tập cheùp .


<i><b>C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Kieåm tra: </b></i>


-Gọi 3 em lên bảng viết lớp viết vào
giấy nháp


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> HĐ1) Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “
Con chó nhà hàng xóm “và các tiếng có
vần <i>ui / uy , ch / tr ; hỏi / ngã .</i>


<i><b> HĐ2) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
* <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>


-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm


-<i>Đọan văn này kể lại câu chuyện nào ?</i>
<i>* Hướng dẫn trình bày :</i>


- <i>Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa ?</i>


<i>-Trong câu:Bé là một cô béyêu loài</i>
<i>vật .Từ nào là tên riêng và từ nào khơng</i>
<i>phải tên riêng</i>


<i>-Ngồi tên riêng chúng ta cịn phải viết</i>
<i>hoa những chữ nào ?</i>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho viết các từ khó vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Ba em lên bảng viết :<i> chim bay , nước</i>
<i>chảy , sai trái , xếp hàng , giấc ngủ ,</i>
<i>thật thà </i>.


- Nhận xét các từ bạn viết .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài


- Câu chuyện “ Con chó nhà hàng xóm
“.


<i>- Vì đây là tên riêng của bạn gái trong</i>
<i>truyện </i>



<i>- Bé đứng đầu câu là tên riêng, bé</i>
<i>trong từ cô bé không phải tên riêng .</i>
<i>- Viết hoa các chữ cái ở đầu câu văn .</i>


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>HĐ3) Chép bài</b><b> </b> :</i>


- Cho nhìn bảng chép bài vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i> * Soát lỗi: </i>-Đọc lại để HS sốt bài, tự
bắt lỗi


<i>* Chấm bài : </i>


-Thu vở HS chấm điểm và nhận xét.
<i><b>HĐ4) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


* <i>Trị chơi thi tìm từ theo yêu cầu</i><b> </b><i> </i>:
- Chia lớp thành 4 đội .


- Yêu cầu các đội thi qua 3 vịng .
- Vịng 1 : Tìm các tiếng có vần ui / uy
-Vịng 2 : Tìm từ chỉ đồ dùng trong nhà
bắt đầu bằng âm ch .


- Vịng 3 : Tìm trong bài tập đọc con


chó nhà hàng xóm các từ có thanh hỏi ,
thanh ngã .


- Thời gian thi mỗi vòng là 3 phút .
- Đội nào tìm được nhiều từ đúng là đội
đó thắng cuộc . Nhận xét bài và chốt lại
lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .
3) Củng cố - Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


bảng


<i>-ni , quấn quýt , bị thương , giường ,</i>
<i>giúp bé mau lành .</i>


- Nhìn bảng và chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .


- Chia 4 tổ thành 4 đội .


-Các tổ thi đua tìm nhanh tìm đúng các
từ theo yêu cầu .



<i>- núi , tủi , chui , lủi , múi bưởi , ...</i>
<i>-lũy tre , lụy , nhụy hoa , thủy chung ,</i>
<i>tủy , thủy...</i>


<i>- chăn , chiếu , chõng , chảo , chèo ,</i>
<i>chông , chày , chaïy , chum , ché ,</i>
<i>chónh ,....</i>


<i>- nhảy nhót , mải , kể , hỏi , thỉnh</i>
<i>thoáng, hiểu </i>


<i>- Khúc gỗ , ngã đau , vẫy đuôi , bác só .</i>


- Các nhóm nhận xét chéo .


- Đại diện các nhóm nêu các từ tìm
được .


- Nhắc lại nội dung bài học .

<i><b>Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009</b></i>



<b>Tập đọc </b>

<b>THỜI GIAN BIỂU</b>

<i><b> </b></i>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Biết đọc chậm , rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu , giữa cột ,
dòng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết lập thời gian biểu cho các hoạt động của mình .
<i><b> B/ Chua</b><b> å n bị</b><b> </b></i>



-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Kieåm tra:</b></i>


<i><b> - Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời</b></i>
câu hỏi về nội dung bài “ <i>Con Chó nhà</i>
<i>hàng xóm</i>“.


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> HĐ1) Phần giới thiệu :</b></i>


<i>- </i>Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bản :“<i>Thời gian biểu”c</i>ủa bạn Ngô
Phương Thảo .


<i><b>HĐ2) Đọc mẫu và hướng dẫn luyện</b></i>
<i><b>đọc </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
-Đọc giọng thân mật, tình cảm.


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i> Hướng dẫn
tương tự như đã giới thiệu ở các bài tập
đọc đã học ở các tiết trước .



- Yêu cầu đọc từng câu trong bài .
<i><b>HĐ 3)Đọc từng đoạn của bài</b> :</i>


-Yc tiếp nối đọc từng đoạn.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học
sinh .


- Kết hợp giảng nghĩa : <i>thời gian biểu ,</i>
<i>vệ sinh cá nhân .</i>


Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- <b>Hướng dẫn đọc các cụm từ khó .</b>


<i><b>HĐ 4)Thi đọc </b></i>


-Mời các nhóm thi đua đọc .


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i> <b>HĐ5) Tìm hiểu bài:</b></i>


-u cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu
hỏi :


- Hai em đọc bài “ Con chó nhà hàng
xóm“ và trả lời câu hỏi của giáo viên.


-Vài em nhắc lại tên bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .



- Chú ý đọc đúng như giáo viên lưu ý .
-Rèn đọc các từ như : <i>Vệ sinh , sắp xếp</i>
<i>, nhà cửa rửa mặt </i>


-Từng em nối tiếp đọc từng câu trước
lớp .


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Đoạn 1 : Sáng


- Đoạn 2 : Trưa
- Đoạn 3 : Chiều
- Đoạn 4 : Tối


-Đọc từng đoạn rồi cả bài trong nhóm.
-Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc


- Các nhóm thi đua đọc bài ,


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc
thầm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-<i>Đây là lịch làm việc của ai ?</i>


<i>-Hãy kể những việc Phương Thảo làm</i>
<i>hàng ngày ?</i>


<i>- Phương Thảo ghi các việc hàng ngày</i>


<i>vào thời gian biểu để làm gì ?</i>


<i>- Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương</i>
<i>Thảo có gì khác so với ngày thường ?</i>
<i> </i>


<i><b>3) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Gọi 2 em đọc lại bài .


<i>-Theo em thời gian biểu có cần thiết</i>
<i>khơng ?Vì sao </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>- Buổi sáng Thảo thức dậy lúc 6 giờ .</i>
<i>Tập thể dục và làm vệ sinh cá nhân</i>
<i>đến 6 giờ 30 . Từ 6 giờ 30 đến 7 giờ ,</i>
<i>Phương Thảo ăn sáng rồi xếp sách vở</i>
<i>chuẩn bị đi học . Thảo đi học lúc 7 giờ</i>
<i>và đến 11 giờ bắt đầu nghỉ trưa ...</i>
<i>- Để khỏi bị quên và để làm các việc</i>
<i>một cách tuần tự , hợp lí .</i>


<i>- Ngày thường từ 7 giờ đến 11 giờ bạn</i>
<i>đi học . Còn ngày thứ 7 bạn đi học vẽ ,</i>
<i>ngày chủ nhật đến thăm bà</i> .


- Hai em đọc lại bài .


<i>- Thời gian biểu rất cần thiết vì nó</i>


<i>giúp chúng ta làm việc tuần tự , hợp lí</i>
<i>và khơng bỏ sót cơng việc</i> .


<b>Đạo đức: GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (T1) </b>


A / Mục tiêu :


1. Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công công .Biết giữ trật tự vệ
sinh nơi công cộng.


-Nêu được những việc cần làmphù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công
cộng .


-Giữ trật tự vệ sinh ở trường,lớpđường làng ,ngõ xóm. nhăùc nhở bạn bè cùng Giữ
trật tự vệ sinh ở trường,lớpđường làng ,ngõ xóm và những nơi cơng khác.


B /Chuẩn bị :


-Tranh ảnh cho hoạt động 1 - Tiết 1 . Nội dung các ý kiến cho hoạt động 2 tiết 2
- Phiếu điều tra .


<i><b>C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Khởi động: </b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<b>a) </b><i><b>Hoạt động 1: Quan sát tranh bày tỏ </b></i>
<i><b>thái độ </b></i>



- HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- u cầu các nhóm thảo luận làm vào
phiếu học tập đã ghi sẵn các tình huống :
* Tình huống 1 : <i>Nam và các bạn lần lượt </i>
<i>xếp hàng mua vé vào xem phim .</i>


* Tình huống 2 : <i> Sau khi ăn quà xong Lan</i>
<i>và Hoa bỏ vỏ đựng quà vào sọt rác .</i>


* Tình huống 3 : <i>Tan học về Sơn và Hải </i>
<i>không về nhà ngay mà rủ nhau đá bóng </i>
<i>dưới lịng đường .</i>


* Tình huống 4: <i>Nhà ở tầng 4 Tuấn rất </i>
<i>ngại đi đổ rác và nước thải có hơm cậu đổ</i>
<i>cả thùng nước từ tầng 4 xuống đất .</i>


- Mời ý kiến em khác .


* Kết luận : <i>Các em cần giữ gìn trật tự vệ </i>
<i>sinh nơi công cộng .</i>


<i><b> b) Hoạt động 2: Xử lí tình huống.</b></i>
- u cầu các nhóm thảo luận các tình
huống sau đó đưa ra cách xử lí bằng cách
sắm vai :


* Tình huống 1 : <i>Mẹ sai Lan mang rác ra </i>
<i>đầu ngõ đổ nhưng vừa ra trước sân Lan </i>


<i>nhìn thấy có vài túi rác trước sân mà xung</i>
<i>quanh lại khơng có ai . Nếu là Lan em sẽ </i>
<i>làm như thế nào ? .</i>


* Tình huống 2 : <i> Đang giờ kiểm tra </i>
<i>nhưng cơ giáo khơng có trong lớp Nam đã </i>
<i>làm bài xong nhưng bạn không biết bài </i>
<i>mình làm đúng hay khơng Nam rất muốn </i>
<i>trao đổi bài với bạn mình . Nếu là em em </i>
<i>sẽ làm như thế nào ? Vì sao ? </i>


- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học
sinh và đưa ra kết luận chung cho các
nhóm .


* Kết luận : <i>Chúng ta cần giữ vệ sinh nơi </i>


phiếu thảo luận .


<i>- Nam và các bạn làm như thế là </i>
<i>đúng . Vì xếp hàng lần lượt mua vé </i>
<i>sẽ giữ trật tự trước quầy bán vé .</i>
<i>-Các bạn làm như thế là đúng vì bỏ </i>
<i>rác đúng qui định làm cho trường lớp</i>
<i>sạch sẽ .</i>


<i>- Hai bạn làm như thế là sai vì lịng </i>
<i>đường là nơi dành cho xe cộ qua lại </i>
<i>chơi như thế rất dễ xảy ra tai nạn</i> .



<i>- Tuấn làm như vậy là sai vì bạn có </i>
<i>thể đổ nước thải vào đầu người qua </i>
<i>lại .</i>


-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.


- Hai em nhắc lại .


- Các nhóm thảo luận .Lần lượt cử
đại diện lên sắm vai nêu cách xử lí
trước lớp .


- <i>Nếu là Lan em vẫn mang rác ra đầu</i>
<i>ngõ để đổ vì chúng ta cần phải giữ </i>
<i>vệ sinh nơi khu phố của mình .</i>
<i>-Nếu em là Lan em sẽ vứt rác ngay </i>
<i>sân vì đằng nào cũng có xe rác vào </i>
<i>hót mang đi.</i>


<i>- Em sẽ ngồi trật tự tại chỗ xem lại </i>
<i>bài mình chứ khơng trao đổi với bạn .</i>
<i>-Em sẽ trao đổi bài với bạn nhưng cố</i>
<i>gắng nói nhỏ để khơng làm ảnh </i>
<i>hưởng đến các bạn .</i>


-Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>cơng cộng ở mọi lúc , mọi nơi ..</i>



<i><b> c) Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp</b></i>
- Đưa câu hỏi :


<i>- Lợi ích của việc giữ trật tự ,vệ sinh nơi </i>
<i>công cộng là gì ?</i>


<i>-</i>Yc lớp trao đổi trong 2 phút sau đó trình
bày .


* Kết luận : <i>Giữ trật tự vệ sinh nơi công </i>
<i>cộng là điều cần thiết .</i>


<i><b> 3) Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn học sinh về nhà hoàn thành phiếu
điều tra để tiết sau báo cáo trước lớp .


-Lớp thực hành thảo luận sau đó cử
đại diện lên trình bày trước lớp .
- <i>Giúp quang cảnh sạch s ẽ , mát mẻ,</i>
<i> - Giúp ta sống yên tĩnh thoải mái </i>
<i>hơn ...</i>


- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ.


-Về nhà điều tra tình hình trật tự vệ
sinh những khu vực cơng cộng nơi
em ở và biện pháp cần thực hiện để


giữ trật tự vệ sinh nơi đó để tiết sau
trình bày trước lớp.


<b>Tốn</b>

<i> </i>

<b>NGAØY - THÁNG</b>


<i><b>A/ Mục tiêu :</b></i>


- Biết đọc tên các ngày trong tháng.


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là thứ mấy trong tuần lễ.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có
31 ngày); ngày, tuần lễ.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
B/ Chuẩn bị :


- Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11 , 12 như phần bài học phóng to .
<i><b> C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng


- Thực hành xem đồng hồ .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về
đơn vị thời gian đó là : “ Ngày - Tháng
“ .


-Hai em lên bảng trả lời các giờ trên
đồng hồ do giáo viên quay kim .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> b) HĐ1/: Giới thiệu các ngày trong</b></i>
<i><b>tháng .</b></i>


- Treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và hỏi .
-<i>Đây là tờ lịch tháng nào ? Vì sao em</i>
<i>biết ?</i>


<i>- Lịch tháng cho ta biết điều gì ?</i>
<i>-</i>Yêu cầu học sinh đọc tên các cột .
-<i>Ngày đầu tiên của tháng là bao nhiêu ?</i>
<i>- Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ?</i>


<i>- Hãy chỉ ô ngày 1 tháng 11 .</i>


<i>-</i>Tương tự yc chỉ các ngày khác trong
tháng


- Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày tìm
được .


-<i> Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?</i>



<i>- </i>Nêu kết luận về các thông tin ghi trên
tờ lịch như sách giáo khoa .


c) HĐ2/ Luyện tập :


<b>Bài 1</b>: -Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Gọi 1 em đọc bài mẫu .


- Yêu cầu nêu cách viết của Ngày bảy
tháng mười một .


-<i>Khi viết một ngày nào đó trong tháng</i>
<i>ta viết ngày trước hay viết tháng trước ?</i>
<i>-</i>Yêu cầu lớp làm tiếp các phần còn lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Treo tờ lịch tháng 12 lên bảng
và hỏi :


<i>-Đây là lịch tháng mấy ?</i>


<i>- Hãy điền các ngày còn thiếu vào lịch?</i>
<i>- Sau ngày 1 là ngày mấy ?</i>


- Mời một em lên bảng điền mẫu .


- Yêu cầu lớp tiếp tục điền để hoàn
thành tờ lịch tháng 12 .



<i>- Vậy tháng 12 có mấy ngày ?</i>


<i>- So sánh số ngày tháng 12 và tháng</i>
<i>11 ?</i>


- Quan sát nhận xét .


<i>- Đây là tờ lịch tháng 11 vì ở ơ ngồi</i>
<i>có in số 11 to .</i>


<i>- Cho biết các ngày trong tháng .</i>


- Nhiều em đọc (Thứ Hai, thứ Ba, thứ
Tư ...)


- <i>Là ngày 1 .</i>
<i>- Thứ bảy .</i>


- Thực hành lên chỉ ngày trên tờ lịch .
- Tương tự các em khác lần lượt lên chỉ
.


<i>- Tháng 11 có 30 ngày</i> .


- Lắng nghe để ghi nhớ về các thông
tin do giáo viên cung cấp .


- Hãy đọc tên và viết tên các ngày
trong tháng.



-Một em đọc bài mẫu .


- Viết chữ ngày , sau đó viết số 7 , viết
tiếp chữ tháng rồi viết số 11 .


- Ta viết ngày trước .
- HS làm phần còn lại.
-Quan sát nhận xét .


<i>- Là lịch tháng 12 .</i>


- Thực hành điền các ngày vào tờ lịch .


<i>- Laø ngaøy 2 .</i>


- Điền ngày 2 vào ô trống trong lịch .
-Thực hành tiếp tục điền cho hết tờ
lịch tháng 12.


<i>- Có 31 ngày .</i>


<i>- Tháng 11 có ít ngày hơn ( 30 ngày )</i>
<i>và tháng 12 có 31 ngaøy</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kết luận :Các tháng trong năm có số
ngày khơng đều nhau .Có tháng có 31
ngày , có tháng có 30 ngày và có tháng
chỉ 28 hay 29 ngày .


<i> <b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Hai em nhắc lại nội dung bài .

<b>Thể dục</b>



<b>TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN “ VÀ “ NHÓM BA NHÓM BẢY “</b>


A/ Mục tiêu:


- Ơn hai trị chơi :” Vịng trịn “ và “Nhóm ba nhóm bảy “.
- u cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
B/ Địa điểm :


- Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an tồn nơi tập .Một cịi,tổ chức trò chơi .
<i><b>C/ Các hoạt dạy và học: </b></i>


<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b> <i><b><sub>Hoạt động của hs</sub></b></i>


<i><b>1.Phần mở đầu :</b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp .Xoay khớp
cổ chân, khớp đầu gối .


-Đi đều theo 2 -4 hàng dọc .


- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x 8 nhịp .
<i><b>2. Phần cơ bản :</b></i>


<i><b>*HĐ1 Trị chơi : “ Vịng trịn</b> “ </i>Sau khi khởi động ,
từ đội hình hàng ngang , GV cho HS chuyển thành


đội hình vịng tròn để chơi trò chơi nội dung chơi
như bài 30


<i><b>* HĐ2 Trò chơi : “ Nhóm ba nhóm bảy “ </b></i>


- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi kết hợp
với chỉ dẫn trên sân , sau đó cho HS chơi thử , rồi
chơi chính thức .


<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>
- Đứng vỗ tay và hát


- Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
- Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )


- GV hệ thống bài học, nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn luyện tập thêm ở nhà.


- HS thực hiện


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 </b></i>


<b>Toán: THỰC HAØNH XEM LỊCH</b>


A/ Mục tiêu :


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là thứ mấy trong tuần lễ.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.


B/ Chuẩn bò


- Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 như sách giáo khoa .
<i><b> C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng


-HS1:Nêu các ngày trong tháng11
(Có mấy ngày )


-HS2: Nêu các ngày trong tờ lịch
tháng 12 so sánh ngày tháng 12 với
số ngày của tháng 11 .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại đơn
vị đo thời gian và khoảng thời gian .
b) Luyện tập :


* Trò chơi : <i>Điền ngày còn thieáu</i>


- Chia lớp thành 4 đội bằng nhau .


- Phát cho mỗi đội một tờ lịch .


- Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi
tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch .
- Yêu cầu nhóm làm xong trước mang
tờ lịch treo lên bảng .


-Nhận xét bình chọn nhóm thắng
cuộc


<b>Bài 2</b>: Treo tờ lịch tháng 4 như sách
giáo khoa lên bảng .


<i>-Các ngày thứ sau trong tháng 4 là</i>


-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu
cầu .


- HS1 Thực hiện nêu .


- HS2 Lên bảng Nêu về các ngày và so
sánh.


-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.


- Lớp tiến hành chia thành 4 nhóm .
- Nhận tờ lịch .


- Thảo luận và điền các ngày còn thiếu .


-Đại diện nhóm mang tờ lịch lên treo
trên bảng


- Nhóm nào xong trước và điền đúng các
ngày cịn thiếu thì nhóm đó thắng cuộc.
- Nhóm khác nhận xét nhóm bạn .
-Quan sát và đưa ra câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>những ngày nào? </i>


<i>-Thứ ba tuần này là ngày mấy ? Thứ</i>
<i>ba tuần trước là ngày mấy ? Thứ ba</i>
<i>tuần sau là thứ mấy ?</i>


<i>- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ?</i>
<i>- Tháng 4 có bao nhiêu ngày ?</i>


- Nhận xét bài làm hoïc sinh .


<i> <b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học


<i>- Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4</i>
<i>.Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4</i>
<i>.Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng .</i>


<i>- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu .</i>
<i>- Tháng 4 có 30 ngày.</i>


- Các em khác nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .

<b>Luyện từ và câu : TỪ CHỈ TÍNH CHẤT </b>



<b> CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NI</b>

<i><b> </b></i>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1) ; biết đặt câu với mỗi từ
trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? ( BT2)


- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3)
B/ Chuẩn bị :


- Tranh minh họa bài taäp 3 ,


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 và 2 .
<i><b>C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Kiểm tra: </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu :


<i>Ai ( cái gì , con gì ) như thế nào ?</i>


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


a)<i><b>Giới thiệu bài</b>:</i>



-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ
đặc điểm, và kiểu câu <i>Ai thế nào ?</i> , từ chỉ
vật nuôi “


b)Hướng dẫn làm bài tập:
HĐ1/Từ chỉ tính chất


<b>Bài 1 :</b> Yc đọc đề bài , đọc cả mẫu


- Yc hai em ngồi cạnh nhau trao đổi theo
cặp .


- Mời 2 em lên làm bài trên bảng .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu <i>Ai</i>
<i>( con gì , cái gì ) như thế nào ?</i>


- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tên bài


- Một em đọc đề , lớp đọc thầm theo .
- Thảo luận theo cặp .


- 2 em lên bảng làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 2 </b>



-Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- <i>Trái nghĩa với “ ngoan “ là gì ?</i>
<i>- Hãy đặt câu với từ “ hư”?</i>


<i>-</i> Yêu cầu đọc cả hai câu “ tốt - xấu “
- Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa . Hãy đặt
câu với mỗi từ theo mẫu .


- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Mời 3 em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
HĐ 2/Từ ngữ về vật ni


<b>Bài 3: </b>


- Treo từng bức tranh và yêu quan sát
-<i>Những con vật này được nuôi ở đâu ?</i>


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm bài vào
vở .


- Thu bài HS. Giáo viên đọc từng số con
vật .


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh tên con vật
đó .


- Nhận xét .



<b>3</b><i><b>) Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


<i>trắng > < đen , cao >< thấp , khỏe</i>
<i>><yếu .</i>


- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Một em đọc đề lớp đọc thầm .
- Là hư hỏng .


-Con mèo nhà em rất hư .


- Thực hành đặt câu với mỗi từ vào
vở .


- Ba em lên làm trên bảng .
- Hai em đọc lại các từ vừa tìm .
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Một em đọc đề bài .


- Được nuôi ở nhà
- Lớp tự làm bài .


- Nêu tên con vật theo hiệu lệnh .
- 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm
tra lẫn nhau .


-Hai em nêu lại nội dung vừa học


<b>Thể dục</b>



<b>TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN” VÀ “NHANH LÊN BẠN ƠI!”</b>


A/ Mục tiêu :


- Ôn hai trò chơi :” Vòng tròn “ và “Nhanh lên bạn ơi“.


- u cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
B/ Địa điểm :


- Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an tồn nơi tập .
- Một cịi ,kẻ sân để tổ chức trò chơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Nội dung và phương pháp dạy học </b> Hoạt


độngcủahs
<i><b>1.Phần mở đầu </b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
-Đi đều theo 2 -4 hàng do ïc và hát .


- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x 8 nhịp .


<b> 2</b>.Phần cơ bản
<i><b>* HĐ1/ Trò chơi : “ Nhanh lên bạn ôi ! “ </b></i>


- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi kết hợp với chỉ dẫn trên
sân ( có thể cho một nhóm chơi thử để nhớ lại cách chơi ), sau đó
cho HS chơi chính thức có phân định thắng thua .



<i>* <b>HĐ 2/Trò chơi : “ Vòng tròn</b> “ </i>


GV cho HS chuyển thành đội hình vịng trịn để chơi trị chơi lúc
đầu do GV điều khiển khi thấy HS đã nắm được cách chơi nên để
cán sự lớp hoặc các tổ trưởng điều khiển .


<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>
- Đứng vỗ tay và hát


-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần ,Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS thực hiện

<b>Tập viết: CHỮ HOA O</b>



A/ Mục đích yêu cầu :


- Viết đúng chữ hoa O ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Ong
( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ong bay bướm lượn ( 3 lần )


B/ Chuẩn bị :



- Mẫu chữ hoa <i>O </i>đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
<i><b>C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. Kieåm tra:</b></i>


- Chấm vở tập viết phần viết ở nhà.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> HĐ1) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa


<i>O</i>và một số từ ứng dụng có chữ hoa <i>O</i>.


- 5 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> HĐ2)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<i><b>*</b>Quan sát số nét quy trình viết chữ O <b>:</b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


<i>- Chữ O có chiều cao bao nhiêu , rộng bao</i>
<i>nhiêu </i>


<i>- Chữ O có những nét nào ?</i>


- Yêu cầu tìm điểm dừng bút của chữ <i>O</i>



- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ <i>O </i>cho học sinh như hướng
dẫn trong sách giáo viên.


- Vieát lại qui trình viết lần 2 .
<i><b>*</b>Học sinh viết bảng con </i>


- Yêu cầu viết chữ hoa <i>O </i>vào không trung
và sau đó cho các em viết vào bảng con .
<i><b>HĐ 3)Hướng dẫn viết cụm từ ứng</b></i>
<i><b>dụng</b> :</i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì ?</i>
<i>-Cụm từ gồm mấy chữ ?</i>


<i><b>* </b> Quan sát , nhận xeùt :</i>


<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?</i>
<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? </i>
<i>* Viết bảng </i>: Yêu cầu viết chữ <i>O </i>vào
bảng


- Theo dõi sửa cho học sinh .
* HĐ3) Hướng dẫn viết vào vở<i><b> </b> :</i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b> HĐ4) Chấm chữa bài </b></i>



-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
3) Củng cố - Dặn dị:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .


-Học sinh quan saùt .


- <i>Chữ O cao 5 li và rộng 4 li </i>


<i>-Chữ O gồm 1 nét cong kín và kết</i>
<i>hợp 1 nét cong trái</i> .


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .


- <i>Đọc : <b>O</b>ng bay , bướm lượn .</i>


<i>- Tả cảnh ong bay bướm lượn rất đẹp</i>
<i>- Gồm 4 tiếng : ong , bay ,</i> <i>bướm ,</i>
<i>lượn .</i>


<i>-Chữ O, g ,b , y , l cao 2,5 li .các chữ</i>
<i>còn lại cao một li. </i>


<i>-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết</i>


<i>đủ âm o) </i>


- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT</b>



<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết cách nặn, cách vẽ, cách xé dán con vật- Yêu quý các con vật có ích.
- Nặn hoặc vẽ, xé dán đợc một con vật theo cảm nhận của mình.


<b>II/ Chn bÞ </b>


GV: - Su tầm một số tranh, ảnh về các con vật có hình dáng, màu sắc khác nhau.
- Bài tập nặn một sè c¸c con vËt cđa häc sinh


HS : - GiÊy vÏ hc Vë tËp vÏ 2.


- Đất nặn (đất sét hoặc đất dẻo có màu) hoặc bút chì, màu vẽ hay giấy màu, hồ
dán,


<b>III/ Hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Tổ chức. </b></i>


- KiĨm tra sÜ sè líp.



<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng.</b></i>


- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.


<i><b>3.Bµi míi. </b></i>
<i><b> a.Giíi thiƯu</b></i><b> </b>


- GV bắt nhịp cho HS hát bài hát có liên quan đến
con vật và yêu cầu HS gọi tên các con vật trong
các bài hát đó.<b> </b>


<b> </b><i><b>b.Bài giảng</b></i>


<b>Hot ng 1: </b><i><b>Quan sát, nhận xét</b></i>


- GVgiới thiệu h.ảnh các con vật và đặt câu hỏi :
+ Tên các con vật.


+ Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc ...


<i><b>VÝ dơ</b><b> </b></i>: * Con mÌo gåm cã nh÷ng bé phËn chÝnh?
* Em nhËn ra con voi, con mèo nhờ những đ2<sub> nào?</sub>


* Con mèo thờng có màu gì?


* Hỡnh dỏng ca con vật khi đi, đứng, nằm, chạy..
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Cách nn, v hoc xộ dỏn con vt:</b></i>


- Giáo viên hớng dẫn cách tiến hành nh sau:



<i>* Cách nặn: </i> Có 2 cách nặn:


+ Nặn các bộ phận rồi ghép, dÝnh l¹i.


+ Từ thỏi đất, vuốt nặn thành hình dạng con vật
- Tạo dáng cho con vật: đi, đứng, chạy, ...


<i>* C¸ch vÏ:</i>


Chú ý vẽ hình dáng của con vật khi đi, đứng, chạy,
(có thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh vật xung quanh)


<i>* C¸ch xÐ d¸n: SGV(Tr 124)</i>


Hoạt động 3: <i>Hớng dẫn thực hành: </i>


- GVgợi ý học sinh làm bài nh đã hớng dẫn:
+ Chọn con vật nào để làm bài tập.


+ Cách nặn, cách vẽ, xé dán.


+ HS quan sát tranh - trả lời:
+ Con gà, vịt, trâu..


( cỏc em rừ hơn về đặc
điểm của các con vật).
(đầu, mình, chân, đuôi, ...).
(màu đen, màu vàng, ...).
<b>+ </b>Thay đổi



<b>*</b> HS làm việc theo nhóm (4
nhóm)


Đầu, mình, chân, đuôi, tai, ..


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> </b></i>: Có thể nặn bằng đất1
màu hay nhiều màu.


- Vẽ hình vừa với phần giấy
đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.
Vẽ h.chính trớc,h.phụ sau
-Vẽ màu theo ý thích.


+ <i>Bài tập</i>: Vẽ hoặc xé dán
con vật mà em yêu thích.
- Học sinh làm bài tự do.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành và hớng dẫn học sinh nhận xét (bài tập
nặn, hoặc vẽ, xé dán) về:+ Hình dáng, đặc điểm con vật+ Màu sắc.


- Giáo viên cho học sinh chọn ra bài đẹp mà mình thích.


<i><b>* Dặn dị: </b></i>- Quan sát các con vật và chú ý đến dáng đi, đứng, ... của chúng.
- Vẽ hoặc xé dán con vật vào giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Toán : LUYỆN TẬP CHUNG</b>



A/ Mục tiêu :


- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2..
<i><b>B/ Chuẩn bị : </b></i>


- Mơ hình đồng hồ có thể quay kim,
- Tờ lịch tháng 5 như sách giáo khoa.
<i><b> C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố cách
xem giờ trên đồng hồ và xem lịch
tháng .


b) Luyện tập :


<b>Baøi 1</b>:


- Đọc lần lượt câu hỏi để HS trả lời


<i>- Em tưới cây lúc mấy giờ ?</i>



<i>- Đồng hồ nào chỉ lúc 5 giờ chiều ? Tại</i>
<i>sao ?</i>


<i>- Em đang học ở trường lúc mấy giờ ?</i>
<i>Đồng hồ nào chỉ lúc 8 giờ sáng ?</i>


<i>- Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim</i>
<i>ngắn ở đâu ? kim dài ở đâu ?</i>


<i>- Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ ?</i>
<i>- 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? </i>
<i>- Đồng hồ nào chỉ 18giờ ?</i>


<i>-Em đi ngủ lúc mấy giờ ?</i>
<i>- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ?</i>
<i>- Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối ?</i>


- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Baøi 2</b>:


-Treo tờ lịch tháng 5 như SGK


<i>- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ?</i>


-Vài em nhắc lại tên bài.


- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
theo



<i>- Em tưới cây lúc 5giờ chiều.</i>
<i>- Đồng hồ D chỉ lúc 5 giờ chiều .</i>


<i>-Em đang học ở trường lúc 8 giờ . Đồng</i>
<i>hồ A chỉ lúc 8 giờ sáng .</i>


<i>- Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim ngắn</i>
<i>ở số 8 , kim dài ở số 12 .</i>


<i>- Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ .</i>
<i>- 6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ . </i>
<i>- Đồng hồ C chỉ 18giờ .</i>


<i>-Em đi ngủ lúc 21 giờ .</i>
<i>- 21 giờ còn gọi là 9 giờ .</i>
<i>- Đồng hồ B chỉ 9 giờ tối</i> .
- Các tổ nối tiếp nhau trả lời .
- Nhận xét sau mỗi lần bạn trả lời .
-Quan sát và đưa ra câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>- Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là</i>
<i>những ngày nào </i>


<i>- Thứ tư tuần này là 12 tháng 5 . Thứ tư</i>
<i>tuần trước là ngày nào ?Thứ tư tuần</i>
<i>sau là ngày nào ?</i>


- Mời em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


<i>- Gồm các ngày : 1 , 8 , 15 ,22 , 29 .</i>


<i>- Thứ tư tuần trước là ngày 5 tháng 5 .</i>
<i>Thứ tư tuần sau là ngày 19 tháng 5 </i>


- Các em khác nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


<b>Thủ công</b>



<b> GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG </b>


<b>CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU</b>



A/ Mục tiêu :


- Học sinh biết gấp, cắt dán biển báo cấm xe đi ngược chiều.
- Gấp, cắt, dán đuợc biển báo cấm xe đi ngược chiều .


B/ Chuẩn bị :


- Mẫu biển báo hiệu cấm xe đi ngược chiều.


- Quy trình gấp cắt, dán biển báo cấm xe đi ngược chiều có hình vẽ minh hoạ
cho từng bước .



- Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu .. .
<i><b>C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1 Kieåm tra</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay chúng ta tập“ Gấp cắt dán biển
báo cấm xe đi ngược chiều“


b) Khai thaùc:


*Hoạt động1 : <i>Hướng dẫn quan sát và </i>
<i>nhận xét . </i>


-Cho HS quan sát mẫu biển báo cấm xe đi
ngược chiều.


-Các tổ trưởng báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ viên trong tổ
mình .



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về kích
thước , hình dáng , màu sắc hình mẫu ?
- Nhắc nhớ học sinh khi đi đường cần tuân
theo luật lệ giao thơng như khơng đi xe
vào khu vực có biển báo cầm xe đi ngược
chiều ( như hình vẽ )




*Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu<i> . </i>
<i> Bước 1:<b>Gấp, căt, biển báo cấm xe đi </b></i>
<i><b>ngượcchiều </b></i>


- Gấp cắt hình trịn màu xanh từ hình
vng có cạnh 6ơ . Cắt hình chữ nhật màu
trắng có chiều dài 4 ô rộng 1ô . Cắt hình
chữ nhật màu khác có chiều dài 10ơ rộng
1ơ làm chân biển báo ( màu trắng và đỏ ).


<i>Bước 2:-<b>Dán biển báo cấm xe đi ngược </b></i>
<i><b>chiều</b></i> <i><b>. </b></i>


-Dán chân biển báo vào tờ giấy màu trắng
H1.


- Dán hình trịn màu đỏ chờm lên chân
biển báo khoảng nửa ô H2. Dán hình chữ
nhật màu trắng vào giữa hình trịn .


- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các


bước gấp cắt dán biển báo cấm xe đi
ngược chiều cả lớp quan sát


-GV nhaän xét uốn nắn các thao tác gấp ,
cắt , daùn.


-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán
thử biển báo cấm xe đi ngược chiều bằng
giấy nháp .


-Nhận xét đánh giá tun dương các sản


sắc mẫu.


- Biển báo có 2 phần mặt biển báo
và chân biển báo . Mặt là hình
trịn , màu đỏ . Ở giữa hình trịn có
hình chữ nhật màu trắng . Chân
biển báo có dạng hình chữ nhật
được sơn hai màu trắng và màu
đỏ .


- Quan sát để nắm được cách tạo
ra biển báo cấm xe đi ngược
chiều .




-Hai em nhắc lại cách cắt dán biển
báo giao thông cấm xe đi ngược


chiều .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

phẩm đẹp .


3) Củng cố - Dặn dò:


-u cầu nhắc lại các bước gấp, cắt, dán
biển báo cấm xe đi ngược chiều .


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và áp dụng vào thực
tế khi tham gia giao thông trên đường .


-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ
để tiết sau Gấp cắt dán biển báo
chỉ chiều xe đi.


<b>Chính tả</b>

<i><b>: </b></i>

<b>TRÂU ƠI !</b>


A/ Mục đích yêu cầu :


- Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .


<i><b>B/ Chuẩn bị: </b></i>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3 .
<i><b>C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>



<i><b>1. Kieåm tra:</b></i>


- 3 em lên bảng viết các từ do GV đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>HĐ1) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết
bài ca dao “ Trâu ơi “


<i><b>HĐ2) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>


<i>* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </i>


- Treo bảng phụ bài ca dao cần viết YC
đọc.


-<i>Đây là lời của ai nói với ai ? </i>


<i>- Người nơng dân nói gì với con trâu ?</i>
<i>- Tình cảm của người nông dân đối với</i>


-3 em lên bảng viết<i>: nuùi cao , tàu</i>
<i>thủy , túi vải , ngụy trang , chăn , chiếu</i>
<i>, võng , nhảy nhót , vẫy đuôi ...</i>



<i>-</i>Nhận xét bài bạn .


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
-Hai em nhắc lại tên bài.


-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
- <i>Là lời của người nơng dân nói với</i>
<i>con trâu của mình .</i>


<i>- Bảo trâu ra đồng cày ruộng , chăm</i>
<i>chỉ làm việc cây lúa cịn bơng thì cịn</i>
<i>ngọn cỏ ngồi đồng trâu ăn .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>con trâu như thế nào ? </i>


<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>


-<i>Bài ca dao viết theo thể thơ nào ?</i>
<i>- Hãy nêu cách trình bày thể thơ này ?</i>
<i>- Chữ nào phải viết hoa ? </i>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp .
<i><b>HĐ3)</b></i> <i><b>Viết chính tả </b></i>


- Đọc cho học sinh viết bài ca dao vào
vở .



<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh soátùø bài
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<i><b> HĐ4) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài 1 : - Yêu cầu đọc đề .</b></i>


- Yêu cầu làm việc theo từng tổ .


- Các tổ ngồi quay mặt vào nhau thảo
luận .


- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu mỗi em ghi 3 cặp từ vào vở .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<i><b>Baøi 2 : </b></i>


- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Treo bảng phụ .


- Yeâu 2 em lên bảng làm .


- u cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .



-Giáo viên nhận xét đánh giá .
3) Củng cố - Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày


<i>- Bài thơ viết theo thể lục bát dòng 6 ,</i>
<i>dòng 8.</i>


<i>- Dòng 6 viết lùi vào 1 ô , dòng 8 viết</i>
<i>sát lề .</i>


<i>- Các chữ cái đầu câu thơ viết hoa</i> .


- Hai em lên viết từ khó.


-Nghe giáo viên đọc để chép vào
vở.


-Nghe để sốt và tự sửa lỗi bằng bút
chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


<i>-Tìm tiếng có vần ao ( hoặc ) au . </i>


-Học sinh làm việc theo tổ .
- Hai em làm trên bảng lớp .


-<i>cao / cau ; lao / lau ; trao / trau ; nhao</i>


<i>/ nhau ; phao / phau ; ngao / ngau ;</i>
<i>mao / mau ;... </i>


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
- Điền vào chỗ trống .


- 2 em lên bảng làm , lớp làm vào vở .
-<i>cây tre / che nắng , buổi trưa / chưa ăn</i>
<i>; ông trăng / chăng dây ; con trâu /</i>
<i>châu báu ; nước trong / chong chóng . .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

sách vở


<b>Tập làm văn</b>



<b>KHEN NGỢI - KỂ NGẮN VỀ CON VẬT </b>



<b> LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>


A/ Mục đích yêu cầu:


- Dựa vào câu và mẫu cho trước , nói được câu tỏ ý khén ( BT1) .


- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2) biết lập thời
gian biểu ( nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3)


B/ Chuẩn bị :


- Tranh vẽ minh họa các con vật nuôi trong nhà.
<i><b>C/ Các hoạt dạy và học:</b></i>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của gv</b>


1. Kieåm tra:


- Mời 3 em lên bảng đọc bài làm kể về
anh chị , em trong gia đình .


- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


<i>-</i>Bài TLV hôm nay , các em sẽ thực
hành nói lời khen ngợi , kể về vật nuôi
trong nhà và lập thời gian biểu .


<i><b> b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>HĐ1/Nói lời khen ngợi:</b></i>


<i><b>Bài 1 - Gọi một em đọc đề , đọc cả câu</b></i>
mẫu .


- <i>Ngoài câu : </i>Đàn gà mới đẹp làm sao<i> !</i>
<i>Bạn nào có thể nói câu khác cùng ý</i>
<i>khen ngợi đàn gà ?</i>


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và nói với bạn
ngồi bên cạnh những lời khen đối với
các câu khác .



- Mời một số em đại diện nói .


- Ghi các câu học sinh nói lên bảng .
- Yêu cầu lớp đọc lại các câu đúng đã


- 3 em lên đọc bài làm trước lớp .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .


- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tên bài


- Đọc bài .


<i>- Đàn gà đẹp quá ! </i>
<i>- Đàn gà thật là đẹp ! </i>


- Làm việc theo cặp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ghi


- Nhận xét tun dương những em nói
tốt .


<i><b>HĐ2/ Kể về con vật:</b></i>


<b>Bài 2 </b>


-Mời một em đọc nội dung bài tập .
- Yêu cầu học sinh nêu tên con vật
mình sẽ kể



- Mời một em kể mẫu .


- Gv nêu câu hỏi gợi ý :<i> Tên con vật em</i>
<i>định kể là gì ? Nhà em ni nó lâu</i>
<i>chưa ? Nó có ngoan khơng ? , Có hay ăn</i>
<i>chóng lớn khơng ? Em có hay chơi với</i>
<i>nó khơng ?Em có u nó khơng ? Em đã</i>
<i>làm gì để chăm sóc nó ? </i>


<i>Nó đối xử với em thế nào ?</i> .


- Yêu cầu học sinh tập nói với nhau
trong nhóm


- Mời một số HS nêu bài của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>HĐ3/ Lập thời gian biểu:</b></i>


<b>Baøi 3</b>


-Mời một em đọc nội dung bài tập .
- Gọi một em đọc lại thời gian biểu của
bạn Phương Thảo .


- Yêu cầu lớp tự viết bài vào vở .


- Yêu cầu học sinh đọc lại thời gian
biểu của mình .



- Nhận xét ghi điểm học sinh .
3) Củng cố - Dặn dò:


-u cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Nhận xét lời của bạn .


- Đọc đề bài


- 5 - 7 em nêu tên một số con vật .
- Một em khá kể . Chẳng hạn :


-<i> Nhà em ni một con chó tên là LuLu.</i>
<i>Chú ở nhà em đã được hai năm . Lu Lu</i>
<i>thật ngoan và khôn lắm . Mỗi lần em đi</i>
<i>đâu xa về là chú ta rất mừng rỡ . Chú</i>
<i>chạy ra tận ngồi cổng để đón em . Em</i>
<i>rất quí Lu Lu , hàng ngày chúng em</i>
<i>thường chơi với nhau .</i>


-Các nhóm ngồi gần nhau đọc và chỉnh
sửa cho nhau .


-Một số em trình bày bài trước lớp .


- Một em đọc yêu cầu đề bài .


- Đọc lại thời gian biểu bạn Phương
Thảo .



- Viết bài vào vở .


-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét .


- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học ..

<b>SINH HOẠT LỚP + SAO</b>



<b>A/ Sinh hoạt lớp:</b>


<i><b>1.Đánh giá hoạt động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.


- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.


- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt ...
- Học tập tiến bộ như...
- Khen những em có nhiều điểm mười trong đợt thi đua vừa qua: ...
- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em lười học như...
- Đồ dùng học tập thiếu như...
- Hay nói chuyện riêng trong lớp...
<i><b>2. Kế hoạch:</b></i>


- Duy trì nề nếp cũ.


- Giáo dục HS kính trọng và biết ơn anh bộ đội Cụ Hồ.



- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.


- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.


- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.


<b>B/ Sinh hoạt sao</b> :


- Sinh hoạt sao theo chủ đề tháng 12 do phụ trách sao hướng dẫn
C/. Sinh hoạt văn nghệ:


- Hát về chú bộ đội (nhóm ,cá nhân)


<b> Kí duyệt của lãnh đạo</b>



...


...


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×