Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Chuong IHH7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.98 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>PHÂN PHỐI SỐ TIẾT TRONG CHƯƠNG I</b>



<b>Tuần</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên Bài Dạy</b>



<i><b>1</b></i> <i>1</i> §1. Hai góc đối đỉnh.


<i>2</i> Luyện tập.


<i><b>2</b></i> <i>3</i> §2. Hai đường thẳng vng góc.


<i>4</i> Luyện tập.


<i><b>3</b></i> <i>5</i> §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.


<i>6</i> §4. Hai đường thẳng song song.


<i><b>4</b></i> <i>7</i> Luyện tập.


<i>8</i> §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song.


<i><b>5</b></i> <i>9</i> Luyện tập.


<i>10</i> §6. Từ vng góc đến song song.


<i><b>6</b></i> <i>11</i> Luyện tập.


<i>12</i> §7. Định lý.


<i><b>7</b></i> <i>13</i> Luyện tập.



<i>14</i> Ôn tập chương I.


<i><b>8</b></i> <i>15</i> Ôn tập chương I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>T1</b>

<b>Tiết: 1 </b>

<b>§1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH</b>


I - MỤC TIÊU:


 Học sinh giải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất: Hai góc
<i>đối đỉnh thì bằng nhau.</i>


 Học sinh vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh
trong một hình.


 Bước đầu tập suy luận.


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
 HS: Thước thẳng, thước đo góc.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> 5’ Giới thiệu chương I HÌNH HỌC 7:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Giới thiệu chương trình hình học 7.


- Giới thiệu sơ lược về chương I: Đường



thẳng vng góc – Đường thẳng song song. - Mở mục lục tr143.


<i>HĐ2: </i>

<i> 1/. Thế nào là hai góc đối đỉnh?</i>

<i> </i>

<i> 15’</i>

<i> </i>



- Treo bảng phụ có vẽ các hình sau:


<i>x</i>
O
<i>x’</i>
<i>y</i>
<i>y’</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>h1</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>h2</i>
<i>M</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>d</i>
<i>1</i> <i>2</i>
<i>h3</i>


- Em hãy nêu nhận xét quan hệ về đỉnh,
về cạnh cũa  


1 3



<i>O và O</i> , cũa  


1 2


<i>M và M</i> ,
cũa <i><sub>A và B</sub></i><sub> </sub> <sub>.</sub>


Quan sát và trả lời:
+ <i>h1.</i> 


1
<i>O</i> và 


3


<i>O</i> có chung đỉnh


<i>O</i>, cạnh <i>Oy</i> là tia đối cũa cạnh


<i>Ox</i>, cạnh <i>Ox’</i> là tia đối cũa
cạnh <i>Oy</i>’


+ <i>h2.</i> <i>M</i> <sub>1</sub> và <i>M</i><sub>2</sub> có chung
đỉnh <i>M</i>, hai tia <i>Ma</i> và <i>Md </i>đối
nhau, <i>Mb</i> và <i>Mc</i> không đối
nhau.


+ <i>h3.</i> <i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>B</sub></i> <sub> không chung</sub>


đỉnh nhưng bằng nhau.



- <i>O và O</i><sub>1</sub> <sub>3</sub> có mỗi cạnh cũa góc này là tia
đối cũa một cạnh cũa góc kia ta nói


 


1 3


<i>O và O</i> là hai góc gì?


- Cịn <i>M và M</i> <sub>1</sub>  <sub>2</sub>; <i><sub>A và B</sub></i><sub> </sub> <sub> thì sao?</sub>


- Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh?


- Còn <i>O và O</i> <sub>2</sub>  <sub>4</sub> thì sao? Có đối đỉnh
khơng? Vì sao?


- Hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo thành
mấy cặp góc đối đỉnh?


<i>(Có thể quay lại h2 và h3 yêu cầu HS</i>
<i>giải thích vì sao hai góc</i> 


1 2


<i>M và M</i> ;


- Ta nói  


1 3



<i>O và O</i> là hai góc
đối đỉnh.


- <i>M và M</i> <sub>1</sub>  <sub>2</sub> ; <i><sub>A và B</sub></i><sub> </sub> <sub> là hai</sub>


góc khơng đối đỉnh.


- Trả lời định nghĩa hai góc đối
đỉnh tr81.


- Có vì tia O<i>y’</i> có tia đối là tia
O<i>x’</i> và tia O<i>y</i> có tia đối là tia
O<i>x</i>.


- Hai đường thẳng cắt nhau sẽ
tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.


<i>Định nghĩa: Hai góc đối đỉnh</i>
<i>là hai góc mà mỗi cạnh cũa</i>
<i>góc này là tia đối cũa một</i>
<i>cạnh cũa góc kia.</i>


<i>x</i>
O
<i>x’</i>
<i>y</i>
<i>y’</i>
<i>2</i>
<i>1</i>


<i>3</i>
<i>4</i>


Các cặp góc đối đỉnh:


+  


1 3


<i>O và O</i>


+  


2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><sub>A và B</sub></i><sub> </sub> <i><sub> là không đối đỉnh)</sub></i>


- Cho <i><sub>xOy</sub></i><sub>, hãy vẽ góc đối đỉnh với </sub><i><sub>xOy</sub></i><sub>?</sub>


- Em hãy vẽ 2 đường thẳng cắt nhau và
đặt tên cho các cặp góc đối đỉnh được tạo
thành.


- Lên bảng thực hiện và nêu
cách vẽ.


- 1 HS lên bảng thực hiện, HS
khác nhận xét.


<i>HĐ3: </i>

<i> 2/. Tính chất cũa hai góc đối đỉnh:</i>

<i> </i>

<i> 15’</i>

<i> </i>




- Quan sát 2 góc đối đỉnh <i>O</i><sub>1</sub>và <i>O</i><sub>3</sub> ; <i>O</i> <sub>2</sub>và



4


<i>O</i> . Em hãy ước lượng bằng mắt và so


sánh độ lớn cũa <i>O</i><sub>1</sub>và <i>O</i><sub>3</sub>; <i>O</i> <sub>2</sub> và <i>O</i> <sub>4</sub>.
- Hãy dùng thước đo góc để kiểm tra kết
quả vừa ước lượng?


- Dựa vào tính chất cũa 2 góc kề bù đã
học ở lớp 6. Giải thích vì sao  


1 3


<i>O</i> <i>O</i> ?


+ Có nhận xét gì về tổng  


1 2


<i>O</i> <i>O</i> ? Vì sao?


+ Tương tự:  


3 2 ?


<i>O</i> <i>O</i> 



+ Từ (1) và (2)  ?


- Vậy hai góc đối đỉnh thì như thế nào?


- Nhận thấy <i>O</i><sub>1</sub> <i>O</i><sub>3</sub>
 


2 4


<i>O</i> <i>O</i>


- 1 HS lên bảng đo và ghi kết
quả cụ thể vừa đo được và so
sánh. HS cả lớp thực hành đo
trên vở cũa mình rồi so sánh.
Tập suy luận  


1 3


<i>O</i> <i>O</i>


 


1 2


<i>vì O và O</i> kề bù


  0



1 2 180 (1)


<i>nên O</i> <i>O</i> 


 


3 2


<i>vì O và O</i> kề bù


  0


3 2 180 (2)


<i>nên O</i> <i>O</i> 


Từ (1) và (2) suy ra


   


1 2 3 2 (3)


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>


Từ (3) suy ra <i>O</i><sub>1</sub> <i>O</i><sub>3</sub>


<i> Hai góc đối đỉnh thì bằng</i>
<i>nhau.</i>


<i>HĐ4: </i>

<i> Kiểm tra – Đánh giá:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>




- Ta có 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau. Vậy
2 góc bằng nhau có đối đỉnh khơng? Hãy
vẽ hình minh họa điều đó.


- <i>Bài tập 3 tr82: Vẽ hai đường thẳng zz’</i>
<i>và tt’ cắt nhau tại A. Hãy kể tên hai cặp</i>
<i>góc đối đỉnh? Và tính chất cũa nó?</i>


- Khơng.


HS vẽ hình minh họa
- 1 HS lên bảng.


<i>t</i>
A
<i>z</i>


<i>t’</i>
<i>z’</i>


<i>2</i>
<i>1</i>
<i>3</i>


<i>4</i>


 <sub> '</sub> <sub>' </sub>


<i>zAt và z At là hai góc</i> <i>đối</i>


<i>đỉnh <sub>và zAt</sub></i> <sub></sub><i><sub>z At</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub>


 <sub>' '</sub> <sub> </sub>


<i>tAz và t Az là hai góc</i> <i>đối</i>
<i>đỉnh <sub>và tAz</sub></i> <sub>'</sub><sub></sub><i><sub>t Az</sub></i><sub>'</sub>


<i>HĐ:5: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Học thuộc <i><b>định nghĩa</b></i> và <i><b>tính chất</b></i> 2 góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
- Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, vẽ 2 góc đối đỉnh với nhau.
- Làm các <i>bài tập 1,2, 4, 5 tr83 SGK</i>.


 Bài 5: Vẽ <i><sub>ABC ABC và C BA trên một hình, khơng vẽ mỗi câu 1 hình.</sub></i><sub>,</sub> <sub>' '</sub> <sub>'</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T1</b>

<b>Tiết: 2 </b>

<b>§ LUYỆN TẬP</b>


I - MỤC TIÊU:


 HS nắm được định nghĩa hai góc đối đỉnh và tính chất cũa nó. Nhận biết được các
góc đối đỉnh trong một hình.


 Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước.


 Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bài một bài tập.


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
 HS: Thước thảng, thước đo góc.



III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra b</i>

<i> ài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 7’</i>

<i> </i>



<i> </i>



<i>Câu 1: Thế nào là 2 góc đối đỉnh? Vẽ</i>
<i>hình, đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối</i>
<i>đỉnh?</i>


<i>Câu 2:</i> <i>Nêu tính chất cũa 2 góc đối</i>
<i>đỉnh?</i>


Chữa bài tập 4 tr82 SGK.


HS1: Trả lời định nghĩa hai
góc đối đỉnh. Vẽ hình, ghi kí
hiệu và trả lời.


HS2: Lên bảng trả lời sau đó
chữa bài tập 4 tr82 SGK.


<i>HĐ2: </i>

<i> Tổ chức luyện tập:</i>

<i> </i>

<i> 30’</i>

<i> </i>



* <i>Bài tập 5: tr82</i>.


<i>a) Vẽ </i><i><sub>ABC</sub></i> <sub>56</sub>0


 <i>.</i>



<i>b) Vẽ </i><i><sub>ABC kề bù với </sub></i><sub>'</sub> <i><sub>ABC . Hỏi số đo</sub></i>
<i>cũa </i><i><sub>ABC bằng bao nhiêu?</sub></i><sub>'</sub>


<i>c) Vẽ <sub>C BA kề bù với </sub></i> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <i><sub>ABC . Tính số đo</sub></i><sub>'</sub>
<i>cũa <sub>C BA .</sub></i> <sub>'</sub> <sub>'</sub>


- Lên bảng vẽ.


a) Dùng thước đo góc vẽ


 <sub>56</sub>0


<i>ABC</i>


b) Vẽ tia đối <i>BC’</i> cũa tia <i>BC</i>.


  <sub>' 180</sub>0


<i>ABC ABC</i>  (hai góc


kề bù).


 




0


0 0 0



' 180


' 180 56 124


<i>ABC</i> <i>ABC</i>


<i>ABC</i>


  


   


c) Vẽ tia <i>BA’</i> là tia đối cũa tia


<i>BA</i>.


 <sub>'</sub>  <sub>'</sub> <sub>' 180</sub>0


<i>ABC</i> <i>C BA</i>  (hai góc


kề bù).


 




0


0 0 0



' ' 180 '


' ' 180 124 56


<i>C BA</i> <i>ABC</i>


<i>C BA</i>


  


   


* <i>Bài tập 5: tr82</i>.


0
56


B
C


A
A’


C’


* <i>Bài tập 6: tr83.</i>


<i> Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>trong các góc tạo thành có một góc </i><sub>47</sub>0<i><sub>.</sub></i>
<i>Tính số đo các góc cịn lại?</i>


- Để vẽ hai đường thẳng cắt nhau và tạo
thành góc <sub>47 ta vẽ như thế nào?</sub>0


- Dựa vào hình vẽ và nội dung cũa bài
tốn em hãy tóm tắt nội dung bài tốn
dưới dạng cho … tìm …


<i>x</i>
O
<i>x’</i> <i>y</i>
<i>y’</i>
1
2
3
4
0
47


Hỏi: - Biết được 
1


<i>O</i> ta có thể tính được



3


<i>O</i> khơng? Vì sao?



- Biết được <i>O</i><sub>1</sub>ta có thể tính được



2


<i>O</i> khơng? Vì sao?


+ Vẽ <i><sub>xOy</sub></i> <sub>47</sub>0


+ Vẽ tia <i>Ox’</i> là tia đối cũa tia


<i>Ox</i>.


+ Vẽ tia <i>Oy’</i> là tia đối cũa tia


<i>Oy</i>.


Cho

 



 0


1


' '


47


<i>xx</i> <i>yy</i> <i>O</i>



<i>O</i>


 




Tìm   


2 ?, 3 ?, 4 ?


<i>O</i>  <i>O</i>  <i>O</i> 


Vì <i>O</i><sub>1</sub> và <i>O</i><sub>3</sub> đối đỉnh nên


  0


1 3 47


<i>O</i> <i>O</i> 


Vì  


1 và 2


<i>O</i> <i>O</i> kề bù nên


  0


1 2 180



<i>O</i> <i>O</i> 


 0  0 0 0


2 180 1 180 47 133


<i>O</i>   <i>O</i>   


Vì  


2 và 4


<i>O</i> <i>O</i> đối đỉnh nên


  0


2 4 133


<i>O</i> <i>O</i> 


*<i> Bài tập 7 tr83.</i>


<i>Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cùng đi</i>
<i>qua điểm O. Hãy viết tên các cặp góc</i>
<i>bằng nhau.</i>


GV yêu cầu đọc đề bài, suy nghĩ làm
bài ít phút sau đó 1 HS lên bảng làm bài
(1 HS khác lên bảng vẽ hình trước)



1 HS lên bảng vẽ hình.
1 HS khác lên bảng làm bài
+ Các cặp góc đối đỉnh bằng
nhau:
+
<i>x</i>
<i>O</i>
<i>x’</i> <i>y</i>
<i>y’</i> 1
2
3
4
5 6
<i>z</i>
<i>z’</i>
     


1 4; 2 5; 3 6;
<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>


   


 


' '; ' ';


' '


<i>xOz</i> <i>x Oz</i> <i>yOx</i> <i>y Ox</i>


<i>zOy</i> <i>z Oy</i>


 




 <sub>'</sub>  <sub>'</sub>  <sub>' 180</sub>0


<i>xOx</i> <i>yOy</i> <i>zOz</i> 


<i>HĐ3: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 8’</i>

<i> </i>



- Yêu cầu HS làm <i>bài tập 7 tr83 SGK</i> vào vở bài tập, vẽ hình cẩn thận, lời giải phải nêu lí do.
- Làm các bài tập sau: <i>4, 5, 6 tr74 SBT</i>.


<i>+ Bài tập 9 tr83 SGK.</i> <i>Vẽ góc vng xAy. Vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy. </i>
<i>Hãy viết tên hai góc vng khơng đối đỉnh.</i>


* Muốn vẽ góc vng <i>xAy</i> ta làm thế nào?


* Muốn vẽ <i><sub>x Ay</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub><sub> đối đỉnh với </sub><i><sub>xAy</sub></i> <sub> ta làm sao?</sub>


* Hai góc vng khơng đối đỉnh là 2 góc vng nào?
- Đọc bài 2:<i><b> Đường thẳng vng góc, chuẩn bị êke, giấy</b></i>.


- Học thuộc bài: <i>Hai góc đối đỉnh</i> (<i><b>Định nghĩa và tính chất</b></i>).


<i> Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</i>



A


<i>x ’</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>T2</b>

<b>Tiết: 3 </b>

<b>§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>


I - MỤC TIÊU:


 Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vng góc với nhau. Cơng nhận tính
chất: Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b vuông góc với a.


 Hiểu thế nào là đường trung trực cũa một đoạn thẳng.
 Biết vẽ đường trung trực cũa một đoạn thẳng.


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước thẳng, êke, giấy rời A4.
 HS: Thước thẳng, êke, giấy rời A4.


III- TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra bài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>


<i>Câu 1: </i>- Thế nào là hai góc đối đỉnh?


- Nêu tính chất cũa hai góc đối
đỉnh?


<i>Câu 2: </i>Vẽ <i><sub>xAy</sub></i> <sub> 90</sub>0


 . Vẽ <i>x Ay</i>' ' đối



đỉnh với <i><sub>xAy</sub></i><sub>.</sub>


Hỏi: <i><sub>x Ay và xAy</sub></i><sub>'</sub> <sub>' </sub> <sub> là hai góc đối đỉnh</sub>


nên <i>xx và yy</i>' ' là 2 đường thẳng cắt nhau
tại A, tạo thành 1 góc vng. Ta nói


' '


<i>xx và yy</i> <sub> là 2 đường thẳng như thế</sub>


nào?


- Đó cũng là nội dung cũa bài học hơm nay.


HS1: + Định nghĩa.
+ Tính chất.
HS2: Vẽ hình


- Ta nói <i>xx và yy</i>' ' là hai đường
thẳng vng góc với nhau.


A
<i>x’</i>


<i>y</i>


<i>y’</i>
<i>x</i>



<i>HĐ2: </i>

<i> Thế nào là hai đường thẳng vng góc:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



- GV vẽ đường thẳng <i>xx’, yy’</i> cắt nhau tại
O và <i><sub>xAy</sub></i> <sub>90</sub>0


 ,


- Hãy nhìn hình vẽ tóm tắt nội dung theo
dạng cho và hỏi.


- Hai đường thẳng <i>xx’</i> và <i>yy’</i> cắt nhau tại
O và góc <i>x</i>O<i>y </i>vng. <i>(Lúc đó các góc</i>
<i>xOy’, x’Oy và x’Oy’ đều vng)</i> Khi đó ta
nói đường thẳng <i>xx’ </i>và <i>yy’</i> như thế nào?
- Vậy thế nào là hai đường thẳng vng
góc?


?1 <i>tr83</i>.


Cho <i>xx’</i><sub></sub><i><sub>xOy</sub></i> cắt <sub> 90</sub><i>yy’</i> tại O0


Hỏi


 <sub>' </sub> <sub>'</sub>
<i>xOy</i> <i>x Oy</i>
<sub>'</sub> <sub>' 90</sub>0
<i>x Oy</i> 



Giải thích


- Ta nói hai đường thẳng <i>xx’</i> và


<i>yy’</i> vng góc với nhau tại O.
- Đọc định nghĩa tr84.


- HS cả lớp lấy giấy đã chuẩn
bị sẵn gấp 2 lần như <i>h3a, 3b.</i>


O
<i>x’</i>


<i>y</i>


<i>y’</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>HĐ3: </i>

<i> Vẽ hai đường thẳng vng góc:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



- Muốn vẽ 2 đường thẳng vuông góc ta
làm như thế nào?


- Ngồi cách vẽ trên ta còn cách vẽ nào nữa?
?3 <i>tr84</i>. HS cả lớp làm vào vở.


- Ta vẽ góc vng trước rồi vẽ
hai tia đối cũa hai cạnh góc
vng đó.



- HS dùng thước thẳng vẽ phát
2 đường thẳng <i>a</i> và <i>a’</i> vng
góc với nhau và viết kí hiệu.
?4 <i>tr84</i>. <i>Cho một điểm O và một</i>


<i>đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng a’</i>
<i>đi qua O và vng góc với đường thẳng</i>
<i>a.</i>


- Điểm O có thể nằm ở đâu so với đường
thẳng <i>a</i>?


O <i>a</i>


O


<i>a</i>


- Theo em có mấy đường thẳng đi qua O
và vng góc với <i>a</i>?


* <i>Bài tập 12: tr86</i>.


<i>a</i>
<i>a’</i>
O <sub>1</sub>


- Quan sát <i>h.5, h.6 tr85</i>.


- Điểm O có thể nằm trên


đường thẳng <i>a</i>, điểm O có thể
nằm ngồi đường thẳng <i>a</i>.
- HS trả lời tính chất tr85.


- HS đứng tại chỗ trả lời.


Làm ?4 <i>tr84</i>.


* Điểm O nằm trên đường
thẳng <i>a</i>.


O
<i>a’</i>


<i>a</i>


* Điểm O nằm ngồi đường
thẳng <i>a</i>.


O
<i>a’</i>


<i>a</i>


* <i>Tính chất: (SGK)</i>


<i>HĐ4: </i>

<i> Đường trung trục cũa đường thẳng:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Hãy vẽ đoạn thẳng <i>AB=4cm</i>. Vẽ trung
điểm <i>I</i> cũa <i>AB</i>. Vẽ đường thẳng <i>d</i> đi qua



<i>I</i> và vng góc với <i>AB</i>.


- Đường thẳng <i>d </i> gọi là đường gì cũa
đoạn thẳng AB?


- Vậy đường trung trực cũa đoạn thẳng là
gì?


- Khí đo ta cịn nói hai điểm A và B là hai
điểm như thế nào qua đường thẳng <i>d</i>?.


- HS lần lượt vẽ hình theo cách
diễn đạt bằng lời.


- Đường thẳng <i>d </i>gọi là đường
trung trực cũa đoạn thẳng AB.
- HS trả lời như trong SGK
tr85.


- Đối xứng với nhau qua đường
thẳng <i>d</i>.


A


<i>d</i>


B
I



<i>d </i>là đường trung trực cũa
đoạn thẳng <i>AB.</i>


* <i>Định nghĩa: (SGK)</i>


- Ta nói <i>A và B </i>đối xứng
nhau qua đường thẳng <i>d</i>.


<i>HĐ5: </i>

<i> Kiểm tra – Đánh giá:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



* <i>Bài tập 14: tr86</i>.


<i>Cho đoạn thẳng CD dài 3cm. Hãy vẽ</i>
<i>đường trung trực cũa đoạn thẳng ấy.</i>


1 HS lên bảng vẽ hình.


C
<i>d</i>


D


<i>HĐ6: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Học thuộc định nghĩa 2 đường thẳng vng góc, đường trung trực cũa một đoạn thẳng.
- Biết vẽ 2 đường thẳng vng góc, vẽ đường trung trực cũa 1 đoạn thẳng.


- Làm các <i>bài tập 13, 15, 16 tr86, 87 SGK.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>T2</b>

<b>Tiết: 4 </b>

<b>§ LUYỆN TẬP</b>



I - MỤC TIÊU:


 Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vng góc với nhau.


 Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng góc với một đường
thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực cũa 1 đoạn thẳng.


 Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng.


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ ghi bài tập 17 và bài tập cũng cố.
 HS: Êke, thước thẳng.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra b</i>

<i> ài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>


<i>Câu 1:</i> <i>1) Thế nào là 2 đường thẳng</i>


<i>vng góc?</i>


<i>2) Cho đường thẳng xx’ và O</i>
<i>thuộc xx’. Hãy vẽ đường thẳng yy’ đi qua</i>
<i>O và vng góc với xx’.</i>


<i>Câu 2:Cho đường thẳng AB = 4cm. Hãy</i>
<i>vẽ đường trung trực cũa đoạn thẳng AB.</i>
<i>( HS cả lớp cùng vẽ và nhận xét bài làm</i>
<i>cũa bạn).</i>



HS1: Lên bảng trả lời định
nghĩa 2 đường thẳng vng góc.
HS dùng thước vẽ đường thẳng


<i>xx’</i>. Xác định điểm O thuộc <i>xx’</i>


dùng êke, vẽ đường thẳng <i>yy'</i>


vng góc với <i>xx' </i>tại O.


HS2: Lên bảng tra lời định
nghĩa như SGK.


HS dùng thước vẽ đoạn
thẳng <i>AB = 4cm</i>. Dùng thước
có chia khoảng để xác định
điểm O sao cho <i>AO = 2cm</i>.
Dùng êke vẽ đường thẳng đi
qua O và vng góc với <i>AB</i>.


<i>HĐ2: </i>

<i> Luyện tập:</i>

<i> </i>

<i> 25’</i>

<i> </i>



* <i>Bài tập 17: tr87</i>. <i>(Bảng phụ)</i>


- Gọi lần lượt 3 HS lên bảng kiểm tra
xem 2 đường thẳng <i>a</i> và <i>a’</i> có vng góc
với nhau không?


<i>* Bài tập 18: tr87</i>.



- GV gọi 1 HS lên bảng, 1 HS đứng tại
chỗ đọc chậm đề bài.


- GV theo dõi HS cả lớp làm và hướng
dẫn HS thao tác cho đúng.


<i>* Bài tập 20: tr87</i>.


* 3 HS lần lượt lên bảng dùng
thước êke kiểm tra sau đó trả
lời.


* HS lên bảng và HS cả lớp vẽ
hình theo các bước.


* 2 HS lần lượt đọc đề bài 20.


<i>h.a)</i>:<i> a</i> khơng vng góc với


<i>a’</i>.


<i>h.b) và h.c)</i>: <i>a</i><i>a</i>'


+ Dùng thước đo góc vẽ


 <sub>45</sub>0


<i>xOy</i> .



+ Lấy điểm A bất kì nằm
trong <i><sub>xOy</sub></i>


+ Dùng êke vẽ đường thẳng


<i>d1</i> qua vng góc O<i>x.</i>


+ Dùng êke vẽ đường thẳng


<i>d2</i> qua vng góc O<i>y.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Em hãy cho biết vị trí cũa 3 điểm A, B,
C có thể xảy ra?


- Em hãy vẽ hình theo 2 vị trí cũa 3 điểm
A, B, C.


- Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình.


A


B
C


1
<i>d</i>
2
<i>d</i>


1


<i>O</i>
2
<i>O</i>


2HS lần lượt lên bảng vẽ hình
cả lớp quan sát và nhận xét.


xảy ra:


+ 3 điểm A, B, C thẳng
hàng.


A B C


1


<i>d</i> <i>d</i><sub>2</sub>


1


<i>O</i> <i>O</i><sub>2</sub>


+ 3 điểm A, B, C không
thẳng hàng.


A


B C


1



<i>d</i> <i><sub>d</sub></i><sub>2</sub>


1
<i>O</i>


2
<i>O</i>


<i>HĐ3: </i>

<i> Kiểm tra – Đánh giá:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>


<i>(Bài tập trắc nghiệm)</i>


Trong các câu sau, câu nào đúng, câu
nào sai?


<i>a)</i> Đường thẳng đi qua trung điểm cũa
đoạn thẳng <i>AB </i>là đường trung trực cũa
đoạn <i>AB</i>.


<i>b)</i> Đường vuông góc với đường thẳng


<i>AB</i> là đường trung trực cũa đoạn <i>AB</i>.


<i>c)</i> Đường thẳng đi qua trung điểm cũa
đoạn <i>AB</i> và vng góc với <i>AB</i> là trung
trực cũa đoạn <i>AB</i>.


<i>d) </i>Hai mút cũa đoạn thẳng đối xứng với
nhau qua đường trung trực cũa nó.



HS trả lời câu hỏi.


<i>a) Sai.</i>
<i>b) Sai.</i>
<i>c) Đúng.</i>
<i>d) Đúng.</i>


<i>HĐ4: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 3’</i>

<i> </i>



- Xem lại các bài tập vừa làm trên lớp.


- Làm tiếp các bài tập sau: bài tập 10, 11, tr75 SBT.


- Đọc trước bài 3: <b>Góc Tạo Bởi Một Đường Thẳng Cắt Hai Đường Thẳng</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>T3</b>

<b>Tiết: 5 </b>

<b>§3. CÁC GĨC TẠO BỞI</b>



<b>MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG</b>


I - MỤC TIÊU:


 HS hiểu được tính chất: Cho 2 đường thẳng và 1 cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so
le trong bằng nhau thì: Cặp góc so le trong cịn lại bằng nhau; Hai góc trong cùng phía bù
<i>nhau; Hai góc đồng vị bằng nhau.</i>


 HS có kỹ năng nhận biết: Cặp góc so le trong; Cặp góc đồng vị; cặp góc trong cùng
<i>phía.</i>


 Bước đầu tập suy luận.


II - CHUẨN BỊ:



 GV: Thước đo góc, thước thẳng, bảng phụ.
 HS: Thước đo góc, thước thẳng.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> 1/. Cặp góc so le trong. Góc đồng vị:</i>

<i> </i>

<i> 15’</i>

<i> </i>



<i> </i>



- Gọi 1 HS lên bảng yêu cầu:


+ Vẽ hai đường thẳng phân biệt <i>a </i>và <i>b</i>.
+ Vẽ đường thẳng <i>c</i> cắt hai đường thẳng <i>a</i>


và <i>b</i> lần lượt tại A và B.


- Hãy cho biết có bao nhiêu góc tại đỉnh A;
có bao nhiêu góc tại đỉnh B.


- Hãy cho biết hai góc nào được gọi là so le
trong? Có bao nhiêu cặp góc so le trong?


 Giải thích rõ hơn các thuật ngữ: <i>góc so le</i>
<i>trong; góc so le ngồi; góc đồng vị; góc</i>
<i>trong cùng phía; ngồi cùng phía</i>.


?1 <i>tr 88</i>. Vẽ đường thẳng <i>xy</i> cắt hai
đường thẳng <i>zt</i> và <i>uv</i> tại A và B.



+ Viết tên hai cặp góc so le trong?
+ Viết tên hai cặp góc so le ngồi?
+ Viết tên bơn cặp góc đồng vị?


+ Viết tên hai cặp góc trong cùng phía?
+ Viết tên hai cặp góc ngồi cùng phía?
* <i>Bài tập 21 tr89</i>. <i>Xem h14 rồi điền vào</i>
<i>chỗ trống (…) trong các câu sau:</i>


 


)


<i>a IPO và POR</i> là một cặp góc …


 


)


<i>b OPI và TNO</i> là một cặp góc …


 


)


<i>c PIO và NTO</i> là một cặp góc …


- HS lên bảng vẽ hình.



- Đỉnh A có 4 góc; đỉnh B có 4
góc.


- HS đứng tại chỗ trả lời


+    


1 ;3 4 2


<i>A và B</i> <i>A và B</i>


- HS lên bảng.


A
B
1
2
3
4
1
2
3
4
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>u</i>
<i>z</i>



* <i>Bài tập 21 tr89</i>.


<b>so le trong</b>.


<b>đồng vị</b>.


<b>đồng vị</b>.


A
B
1
2
3
4
1
2
3
4
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


- Hai cặp góc so le trong:


   


1 ;3 4 2


<i>A và B</i> <i>A và B</i>



- Hai cặp góc so le ngoài:


   


2 ;4 3 1


<i>A và B</i> <i>A và B</i>


- Bốn cặp góc đồng vị:


   


   


1 1 4 4


2 2 3 3


;


;


<i>A và B</i> <i>A và B</i>
<i>A và B</i> <i>A và B</i>


- Hai cặp góc trong cùng phía:


   


1 ;2 4 3



<i>A và B</i> <i>A và B</i>


- Hai cặp góc ngồi cùng phía:


   


2 ;1 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 


)


<i>d OPR và POI</i> là một … <b>cặp góc so le trong</b>.


O
R


P N


I


T


<i>HĐ2: </i>

<i> 2/. Tính chất:</i>

<i> </i>

<i> 15’</i>

<i> </i>


? 2 <i>tr88</i>. <i>Trên h13 người ta cho</i>


  0


4 2 45



<i>A</i> <i>B</i> 


<i>a) Hãy tính </i> 
1 3?


<i>A và B</i>
<i>b) Hãy tính </i> 


2 4?


<i>A và B</i>


<i>c) Hãy viết tên ba cặp góc đồng vị cịn lại</i>
<i>với số đo cũa chúng?</i>


- Hãy nhìn hình vẽ tóm tắt nội dung theo
dạng cho và hỏi.


- Nếu đường thẳng <i>c</i> cắt hai đường thẳng


<i>a, b</i> và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc
so le trong cịn lại và các cặp góc đồng vị
như thế nào?


Cho


<i>c </i>cắt <i>a</i> tại A.



<i>c </i>cắt <i>b </i>tại B.


  0


4 2 45


<i>A</i> <i>B</i> 


Hỏi  


1 3


) ? ?


<i>a A</i>  <i>B</i> 


 


2 4


) ? ?


<i>b A</i>  <i>B</i> 


<i>c) </i>Viết tên 3 cặp góc
đồng vị cịn lại với số
đo cũa nó.


 
2 4



)


<i>b Ta có A</i> <i>A</i> (đối đỉnh)


  0


2 4 45


<i>A</i> <i>A</i>


  


<i>c) Ba cặp góc đồng vị cịn lại:</i>
 
 
 
0
1 1
0
3 3
0
4 4
135
135
45
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
  


  
  


- HS đọc tính chất tr89.


A<sub>3</sub>
3
B
1
1
4
4
2
2 <i>b</i>
<i>a</i>


  0


1 4


) 180


<i>a Ta có A</i> <i>A</i>  (kề
bù)


 0  0


1 180 4 135


<i>A</i> <i>A</i>



   


Tương tự:


 0  0


3 180 2 135


<i>B</i> <i>B</i>


   


* <i>Tính chất: Nếu đường</i>
<i>thẳng c cắt hai đường thẳng</i>
<i>a, b và trong các góc tạo</i>
<i>thành có một cặp góc so le</i>
<i>trong bằng nhau thì:</i>


<i>a) Hai góc so le trong còn</i>
<i>lại bằng nhau.</i>


<i>b) Hai góc đồng vị bằng</i>
<i>nhau.</i>


<i>HĐ3: </i>

<i> Kiểm tra – Đánh giá:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



* <i>Bài tập 22 tr89</i>.


<i>a) Hãy đọc tên các cặp góc so le trong,</i>


<i>các cặp góc đồng vị, các cặp góc trong</i>
<i>cùng phía.</i>


<i>b) Hãy ghi tiếp số đo ứng với các góc cịn</i>
<i>lại.</i>


- Em có nhận xét gì về tổng hai góc
trong cùng phía?


- Nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì tổng


- Vẽ lại hình như hình h15
- Đứng tại chỗ trả lời.


  0   0


1 2 180 ; 4 3 180


<i>A</i> <i>B</i>  <i>A</i> <i>B</i> 


- Tổng hai góc trong cùng phía
bằng 1800<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hai góc trong cùng phía bằng bao nhiêu?


<i>HĐ4: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Làm các bài tập sau: <i>Bài tập 23 tr89; bài tập 16, 17, 18 tr75,76 SBT</i>.



- Đọc trước bài hai đường thẳng song song. <i>(Ôn lại ĐN hai đường thẳng song song và các vị trí cũa nó).</i>


<i>Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</i>



<b>T3</b>

<b>Tiết: 6 </b>

<b>§4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>


I - MỤC TIÊU:


 Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song (đã học ở lớp 6). Công nhận dấu
hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.


 Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và
song song với đường thẳng ấy.


 Biết sử dụng êke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ hai đường thẳng song
song.


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ.
 HS: Thước thẳng, êke.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra bài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>


<i>Câu 1:</i> <i>a)</i> Nêu tính chất các góc tạo bởi


một đường thẳng cắt hai đường thẳng?



<i>b) </i>Cho hình vẽ. Hãy điền tiếp vào
hình số đo các góc cịn lại.


<i>Câu 2:</i> <i>a) </i>Hãy nêu vị trí cũa hai đường
thẳng thẳng phân biệt?


<i>b) </i>Thế nào là hai đường thẳng song
song?


HS1:


HS2: <i>a) </i>Hai đường thẳng phân
biệt thì hoặc cắt nhau hoặc
song song.


<i>b) </i>Hai đường thẳng song
song là hai đường thẳng khơng
có điểm chung.


A


B


1


1
2


2
3



3
4


4


0


65


0


65


<i>HĐ2: </i>

<i> 1/. Nhắc lại kiến thức:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Thế nào là hai đường thẳng song song?
- Vị trí cũa hai đường thẳng phân biệt?
- Cho đường thẳng <i>a</i>. Em nào có thể vẽ
được đường thẳng <i>b</i> song song với
đường thẳng <i>a</i> cho trước?


- Nhắc lại kiến thức đã học ở
lớp 6.


- Lên bảng vẻ phát.


* Hai đường thẳng song
song là hai đường thẳng
không có điểm chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>HĐ3: </i>

<i> Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song:</i>

<i> </i>

<i> 15’</i>

<i> </i>



?1 90.<i>tr</i> Xem <i>h17 (a, b, c)</i>. Đoán xem
các đường thẳng nào song song với
nhau?


- Em có nhận xét gì về số đo cũa các góc
cho trước?
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>p</i>
0
60
0
60
<i>hc.</i>


 Chúng ta thừa nhận tính chất này.
- Em nào có thể lên bảng viết kí hiệu?
- Khi hai đường thẳng <i>a</i> và <i>b</i> song song
với nhau ta cịn có cách nói nào khác
khơng?


- <i>ha.</i> Đường thẳng <i>a</i> song song
với đường thẳng <i>b</i>.


- <i>hb.</i> Đường thẳng <i>d</i> không
song song với đường thẳng <i>e</i>.
- <i>hc.</i> Đường thẳng <i>m </i>song song


với đường thẳng <i>n</i>.


- <i>ha.</i> Cặp góc cho trước là cặp
góc <i><b>so le trong</b></i>, số đo mỗi góc
đều bằng <sub>45 .</sub>0


- <i>hb.</i> Cặp góc cho trước là cặp
góc so le trong, số đo hai góc
đó khơng bằng nhau.


- <i>hc.</i> Cặp góc cho trước là cặp
góc <i><b>đồng vị</b></i>, số đo hai góc đó
bằng nhau và đều bằng <sub>60 .</sub>0


- Nhắc lại tính chất tr90.
- Lên bảng viết.


- …..
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
0
45
0
45
<i>ha.</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
<i>g</i>
0


90
0
80
<i>hb.</i>


* <i>Tính chất: (SGK)</i>


* Hai đường thẳng <i>a, b</i> song
song với nhau được kí hiệu:


<i><b>a // b</b></i>.


<i>HĐ4: </i>

<i> Vẽ hai đường thẳng song song:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



?2 <i>tr</i>90. <i>Cho đường thẳng a và điểm A</i>
<i>nằm ngoài đường thẳng a. Hãy vẽ đường</i>
<i>thẳng b đi qua A và song song với a?</i>
 Cho học sinh trao đổi nhóm để nêu


được cách vẽ?


- Hoạt động nhóm.


- Đại diện nhóm lên bảng vẽ. Đại
diện nhóm khác nêu trình tự vẽ.


+ Dùng góc nhọn <sub>60 </sub>0 <i><sub>(hoặc</sub></i>
0


30 <i> hoặc </i><sub>45</sub>0<i><sub>)</sub></i><sub> cũa êke, vẽ</sub>



đường thẳng <i>c</i> tạo tạo với
đường thẳng <i>a</i> góc <sub>60</sub>0


<i>(hoặc </i><sub>30</sub>0<i><sub> hoặc </sub></i><sub>45</sub>0<i><sub>)</sub></i><sub>.</sub>


+ …..


<i>HĐ5: </i>

<i> Kiểm tra – Đánh giá:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



* Cho hình vẽ. Hỏi hai đường thẳng <i>a </i>và


<i>b</i> có song song với nhau khơng? Vì sao?


  0


1 4


: 180


<i>Ta có B</i> <i>B</i>  (kề bù).


 


 
0


1 4


0 0 0



0
1 3


180


180 135 45


45
<i>B</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>A</i>
  
  
  
B
0
45
0
135
A
3
1
4
2 1
4
3
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>



<i>HĐ6: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Học thuộc <i><b>Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song</b></i>. Tập suy luận để đưa đến kết luận hai đường
thẳng song song.


- Làm các bài tập sau: <i><b>Bài tập 24, 26, 27,28 tr91</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A


B C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>T4</b>

<b>Tiết: 7</b>

<b>§ LUYỆN TẬP</b>


I - MỤC TIÊU:


 Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.


 Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho
trước và song song với đường thẳng đó.


 Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đường thẳng
song song.


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước thước thẳng, êke, thước đo góc.
 HS: Thước thước thẳng, êke, thước đo góc.



III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra b</i>

<i> ài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>


<i>Câu 1: - Thế nào là hai đường thẳng</i>


<i>song song?</i>


<i>- Nêu dấu hiệu nhận biết hai</i>
<i>đường thẳng song song?</i>


<i>Câu 2: Chữa bài tập 27 tr91: Vẽ hai</i>
<i>đường thẳng xx’, yy’ sao cho xx’ // yy’.</i>


HS1:


HS2:


+ Vẽ đường thẳng <i>xx’</i>. Trên


<i>xx’</i> lấy điểm A bất kì.


+ Dùng êke vẽ đường thẳng <i>c</i>


qua A tạo với A<i>x</i> góc 600<sub>.</sub>


+ Trên <i>c</i> lấy điểm B bất kì


<i>B</i><i>A</i>

.



+ Dùng êke vẽ <i><sub>y BA</sub></i><sub>'</sub> <sub>60</sub>0
 ở


vị trí so le trong với <i><sub>xAB</sub></i><sub>.</sub>


+ Vẽ tia đối B<i>y</i> cũa tí B cũa
tí B<i>y’</i> ta được <i>yy’ // xx’</i>.


<i>(Có thể học sinh vẽ hai góc</i>
<i>ở vị trí đồng vị bằng nhau)</i>.


A


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>c</i>


B
<i>y ’</i>


<i>x ’</i>


<i>HĐ2: </i>

<i> Tổ chức luyện tập:</i>

<i> </i>

<i> 30’</i>

<i> </i>



* <i>Bài tập 26: tr 91. Vẽ cặp góc so le</i>
<i>trong xAB, yBA có số đo đều bằng 1200<sub>.</sub></i>


- Hỏi hai đường thẳng A<i>x</i>, B<i>y</i> có song
song với nhau khơng? Vì sao?



- A<i>x</i> và B<i>y</i> có song song với
nhau vì đường thẳng AB cắt
A<i>x</i>, B<i>y</i> tạo thành cặp góc so le
trong bằng nhau

120 .0



A


<i>y</i>


<i>x</i>
B


* <i>Bài tập 29: tr92. Cho góc nhọn </i><i><sub>xOy và</sub></i>
<i>một điểm O’.</i>


- Lên bảng đo và nêu nhận xét


 <sub>'</sub> <sub>' 50</sub>0


<i>xOy</i> <i>x Oy</i>  .


O ’
<i>y</i>


<i>x</i>
O


<i>y ’</i>
<i>x ’</i>



O ’
<i>y</i>


<i>x</i>
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

O ’
<i>y</i>


<i>x</i>
O


O ’
<i>y</i>


<i>x</i>
O


- <i>Hãy vẽ một góc nhọn</i>


<sub>'</sub> <sub>' ' '//</sub> <sub> ' '//</sub>


<i>x Oy có O x Ox và O y Oy</i>.


- <i>Hãy đo xem hai góc </i><i><sub>xOy và x Oy có</sub></i><sub> '</sub> <sub>'</sub>
<i>bằng nhau khơng?</i>


- Bằng suy luận khẳng định


 <sub> '</sub> <sub>'</sub>



<i>xOy và x Oy</i> cùng nhọn có


 


' // ; ' '// ' '


<i>O x Ox O y Oy thì xOy</i><i>x Oy</i> .


<i>HĐ3: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Về nhà làm bài tập 30 tr92, bài tập 24, 25, 26 trang 78 SBT.


- Bài tập: Cho điểm M không thuộc đường thẳng <i>a</i>. Vẽ đường thẳng <i>b</i> đi qua điểm M và <i>b // a</i>.


- Xem trước <b>§5 Tiên Đề Ơclit Về Đường Thẳng Song Song.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>T4</b>

<b>Tiết: 8 </b>

<b>§5. TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ </b>


<b>ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>


I - MỤC TIÊU:


 Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit là cơng nhận tính duy nhất cũa đường thẳng b đi
qua M

<i>M</i><i>a</i>

sao cho <i>b a</i>// .


 Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra được tính chất cũa hai đường thẳng song
song.


 Kĩ năng: Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo cũa
một góc, biết cách tính số đo các góc cịn lại.



II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước đo góc, thước thẳng, êke.
 HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra bài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



Câu hỏi:


Cho điểm M không thuộc đường thẳng <i>a</i>.
Vẽ đường thẳng <i>b</i> đi qua M và <i>b // a</i>.
- Em nào có cách vẽ khác?


- Để vẽ đường thẳng <i>b </i>đi qua điểm M và


<i>b // a</i> ta có nhiều cách vẽ. Nhưng liệu có
bao nhiêu đường thẳng qua M và song song
với đường thẳng <i>a</i>.


HS1: Lên bảng vẽ.


M


<i>a</i>
<i>b</i>


HS2:



M
<i>a</i>


<i>b</i>


- Đọc tiên đề Ơclit tr92.


M


<i>a</i>


<i>HĐ2: </i>

<i> 1/. Tiên </i>

đề

<i> Ơclit</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



- Cho học sinh đọc mục <i>“Có thể em</i>
<i>chưa biết” tr93.</i>


- Đọc to mục <i>“Có thể em chưa</i>
<i>biết”</i>.


* <i>Qua một điểm ở ngoài</i>
<i>đường thẳng chỉ có một</i>
<i>đường thẳng song song với</i>
<i>đường thẳng đó.</i>


M
<i>a</i>


<i>b</i>



; //


<i>M</i><i>a b qua M và b a</i><sub> là</sub>


duy nhất.


<i>HĐ3: </i>

<i> tính chất của hai đường thẳng song song:</i>

<i> </i>

<i> 15’</i>

<i> </i>



? <i><sub> a) Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a //</sub></i>


<i>b.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> b) Vẽ đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại</i>
<i>B.</i>


<i> c) Đo cặp góc so le trong</i>


 


<i>A</i>4 ?<i>và B</i>2 ?

<i>. Nhận xét?</i>


<i> d) Đo một cặp góc đồng vị</i>


 


<i>A</i>2 ?<i>và B</i>2 ?

<i>. Nhận xét?</i>


- Qua bài tốn trên em có nhận xét gì?


 



0



4 2 60


<i>A</i> <i>B</i> 


 


0



2 2 60


<i>A</i> <i>B</i> 


- Nêu nhận xét như SGK tr93.


A
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>1</i>
B
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4 1</i>
<i>c</i>
//



<i>a b</i> và <i>c</i> cắt <i>a và b</i>.


   


   


   


 
 


4 2 1 3


1 1 2 2


3 3 4 4
0
1 2
0
4 3
;
; ;
;
180 ;
180


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B A</i> <i>B</i>



<i>A</i> <i>B A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
  

  


 <sub></sub>  

  


 



<i>Nếu một đường thẳng cắt hai</i>
<i>đường thẳng song song thì:</i>
<i>a) 2 góc so le trong bằng nhau.</i>
<i>b) 2 góc đồng vị bằng nhau.</i>
<i>c) 2 góc trong cùng phía bù</i>
<i>nhau.</i>


<i>HĐ4: </i>

<i> Kiểm tra – Đánh giá:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



* <i>Bài tập 34 tr94</i>. <i>Cho hình vẽ. Biết a //</i>
<i>b và </i> 0



4 37


<i>A</i> 
<i>a) Tính </i>


1 ?


<i>B</i> 


<i>b) So sánh </i><i>A và B</i>1  4


<i>c) Tính </i>
2 ?


<i>B</i> 


- Hãy tóm tắt đề bài dưới dạng cho và tìm?


Cho

 


 


 0
4
// ;
37


<i>a b AB</i> <i>a</i> <i>A</i>


<i>AB b</i> <i>B</i>



<i>A</i>
 
 

Tìm

 

1
1 4
2
) ?
) ?
) ?
<i>a B</i>


<i>b A</i> <i>B</i>


<i>c B</i>




* <i>Bài tập 34 tr94</i>.


A
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>1</i>


B
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>2</i>
<i>3 4</i> <i>1</i>
<i>a) Ta có: a // b</i>


  0


1 4 37


<i>B</i> <i>A</i>


   <i>(cặp góc so</i>
<i>le trong)</i>


<i>b) Ta có: </i>  0
1 4 180


<i>A</i> <i>A</i> 
<i>(Tính chất góc kề bù)</i>


 0  0


1 180 4 143


<i>A</i> <i>A</i>


   



<i>Có a // b </i>   0
1 4 143


<i>A</i> <i>B</i>


  


<i>(cặp góc đồng vị)</i>


<i>c) </i>  0


2 4 143


<i>B</i> <i>B</i>  <i> (2 góc đối</i>
<i>đỉnh)</i>


<i>HĐ5: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Về nhà làm bài tập 31, 32, 33, 35 tr94.


+ <i>Bài tập 31: Để kiểm tra hai đường thẳng có song song hay không, ta vẽ một các tuyến cắt hai đường</i>
<i>thẳng đó rồi kiểm tra hai góc so le trong (hoặc 2 góc đồng vị) có bằng nhau hay khơng rồi kết luận.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>T5</b>

<b>Tiết: 9 </b>

<b>§ LUYỆN TẬP</b>


I - MỤC TIÊU:


 Cho hai đường thẳng song song và một các tuyến cho biết số đo cũa một góc,
biết tính các góc cịn lại.



 Vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất cũa hai đường thẳng song song để giải
bài tập.


 Bước đầu biết suy luận bài tốn và biết cách trình bày bài tốn.


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước đo góc, thước thẳng, êke.
 HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra bài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



Câu 1:


- Phát biểu tiên đề Ơclit?


- Điền vào chỗ trống (…) trong các phát
biểu sau.


- Các câu trên chính là các cách phát biểu
khác nhau cũa tiên đề Ơclit.


HS:


- Phát biểu tiên đề Ơclit.


- Điền vào chỗ trống trên bảng.



<i>a) đường thẳng a.</i>


<i>b) hai đường thẳng đó trùng</i>
<i>nhau.</i>


<i>c) duy nhất.</i>


<i>a) Qua điểm A ở ngoài đường</i>
<i>thẳng a có khơng quá một</i>
<i>đường thẳng song song với</i>
<i>….</i>


<i>b) Nếu qua điểm A ở ngồi</i>
<i>đường thẳng a, có hai đường</i>
<i>thẳng song song với a thì ….</i>
<i>c) Cho điểm A ở ngồi đường</i>
<i>thẳng a. Đường thẳng đi qua</i>
<i>A và song song với a là ….</i>


<i>HĐ2: </i>

<i> Tổ chức luyện tập:</i>

<i> </i>

<i> 30’</i>

<i> </i>



* <i>Bài tập: 35 tr94. Cho tam giác ABC.</i>
<i>Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song</i>
<i>với BC, qua đỉnh B vẽ đường thẳng b</i>
<i>song song với AC.</i>


<i>Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a? mấy</i>
<i>đường thẳng b?</i>



- Lên bảng vẽ hình.


- Theo tiên đề Ơclit về đường
thẳng song song: Qua A ta chỉ
vẽ được một đường thẳng <i>a</i>


song song với BC, qua B ta chỉ
vẽ được một đường thẳng <i>b</i>


song song với AC.


A <i>a</i>


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* <i>Bài tập: 36 tr94. Hình 23 cho biết a //</i>
<i>b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền</i>
<i>vào chỗ trống (…) trong các câu sau:</i>



1


)


<i>a A</i> <i> (Vì là cặp góc so le trong).</i>


2


)



<i>b A</i> <i> (Vì là cặp góc đồng vị).</i>


 

<sub></sub>

<sub></sub>



3 4


)


<i>c B</i> <i>A</i>  <i>vì</i>


 

<sub></sub>

<sub></sub>



4 2


)


<i>d B</i> <i>A</i> <i>vì</i>


 
1 3


)


<i>a A</i> <i>B</i>
 


2 2


)



<i>b A</i> <i>B</i>


  0


3 4


) 180


<i>c B</i> <i>A</i>  <i>(vì là hai góc</i>
<i>trong cùng phía)</i>


 
4 2


)


<i>d B</i> <i>B</i> <i> (hai góc đối đỉnh)</i>
<i>mà </i><i>B</i><sub>2</sub> <i>A</i><sub>2</sub><i> (hai góc đồng vị)</i>
<i>nên </i> 


4 2


<i>B</i> <i>A</i>


A
<i>a</i>


<i>b</i>



<i>1</i>
B


<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>


<i>1</i>


* <i>Bài tập: 37 tr95. Cho hình 24 (a // b).</i>
<i>Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau cũa</i>




<i>CAB và CDE</i>


  <i>.</i> <sub>trong)</sub><i>CAB CDE</i>  (vì hai góc so le


 


<i>CBA CED</i> (vì hai góc so le


trong)


 


<i>ACB DCE</i> (vì hai góc đối



đỉnh)


A


<i>a</i>
<i>b</i>
D C


B


E


<i>HĐ3: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Học lại tiên đề Ơclit, tính chất cũa hai đường thẳng song song và vận dụng giải bài tập.
- Làm tiếp <i>bài tập: 38 tr95</i>.


- Xem trước <i><b>§6 Từ vng góc đến song song.</b></i>


<i> Ơn lại cách vẽ hai đường thẳng vng góc, vẽ hai đường thẳng song song và cách ghi kí hiệu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>T5</b>

<b>Tiết: 10 </b>

<b>§ TỪ VNG GĨC ĐẾN SONG SONG</b>


I - MỤC TIÊU:


 Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với một
đường thẳng thứ ba.


 Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
 Tập suy luận.



II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước đo góc, thước thẳng, êke.
 HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra bài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>


<i>Câu 1:</i>


- Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song?


- Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng <i>a</i>.
Vẽ đường thẳng <i>c</i> đi qua điểm M và vng
góc với đường thẳng <i>a</i>.


<i>Câu 2:</i>


- Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất cũa hai
đường thẳng song song?


- Hãy vẽ tiếp vào hình cũa bạn ở câu 1
đường thẳng <i>b</i> đi qua điểm M và vng
góc với đường thẳng <i>c</i>.


- Qua hình các bạn đã vẽ trên bảng. Em có
nhận xét gì về quan hệ giữa đường thẳng <i>a</i>



và <i>b</i>? Vì sao?


- Đó chính là quan hệ giữa tính vng góc
và tính song song cũa ba đường thẳng.


HS1:


HS2:


- Đường thẳng <i>a</i> song song với
đường thẳng <i>b</i>.


- Vì đường thẳng <i>c</i> cắt hai
đường thẳng <i>a</i> và <i>b</i> tạo ra các
cặp góc so le trong (hoặc các
cặp góc đồng vị) bằng nhau.


<i>HĐ2: </i>

<i> 1/. Quan hệ giữa tính vng góc và tính song song:</i>

<i> </i>

<i> 20’</i>

<i> </i>



- Hãy quan sát hình vẽ sau và nêu nhận
xét về quan hệ giữa hai đường thẳng
phân biệt cùng vuông góc với đường
thẳng thứ ba?


?


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i>
 





 


- Hai đường thẳng phân biệt <i>a</i>


và b cùng vng góc với đường
thẳng thứ ba <i>c</i> thì hai đường
thẳng <i>a</i> và <i>b</i> song song với
nhau.


//


<i>a b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


//


<i>a</i> <i>c</i>


<i>a b</i>
<i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nếu có đường thẳng //<i>a b</i> và đường
thẳng <i>c</i><i>a</i> thì theo em quan hệ giữa



đường thẳng <i>c</i> và <i>b</i> như thế nào? Vì sao?
//
?
<i>a b</i>
<i>c</i> <i>a</i>



 


+ Liệu <i>c</i> có cắt đường thẳng <i>b</i> khơng? Vì
sao?


+ Nếu <i>c </i>cắt <i>b</i> thì góc tạo thành sẽ là bao
nhiêu?


- Qua bài tốn trên em có nhận xét gì về
quan hệ giữa tính vng góc và tính song
song?


- Thì <i>c</i><i>b</i>


+ <i>c</i> cắt <i>b</i>


+ góc tạo thành sẽ bằng 900


- Đọc tính chất.


* <i>Tính chất 1: Hai đường</i>


<i>thẳng phân biệt cùng vng</i>
<i>góc với đường thẳng thứ ba</i>
<i>thì chúng song song với</i>
<i>nhau.</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
//
<i>a b</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i>

 

 


* <i>Tính chất 2: Một đường</i>
<i>thẳng vng góc với một</i>
<i>trong hai đường thẳng song</i>
<i>song thì nó cũng vng góc</i>
<i>với đường thẳng kia.</i>


* <i>Bài tập: 40 tr97</i>. <i>Căn cứ vào hình 29</i>
<i>hãy điền vào chỗ trống (…)</i>


+ Thì //<i>a b</i>


+ Thì <i>c</i><i>b</i>


<i>HĐ3: </i>

<i> 2/. Ba đường thẳng song song:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>




- Cho đường thẳng <i>d</i>. Hãy vẽ đường
thẳng <i>d’</i> song song với đường thẳng <i>d</i> và
vẽ đường thẳng <i>d’’</i> cũng song song với
đường thẳng <i>d</i>. Vẽ đường thẳng <i>c</i> vng
góc với đường thẳng <i>d</i>.


- Hỏi đường thẳng <i>c</i> có vng góc với
hai đường thẳng <i>d’</i> và <i>d’’</i> khơng? Vì
sao?


- Khi đó ta có nhận xét gì về hai đường
thẳng <i>d’</i> và <i>d’’</i>?


- Hãy phát biểu tính chất?


- Lên bảng vẽ hình.


<i>d’</i>
<i>d’’</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
// '
'
// ''
''
<i>d d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>d d</i>


<i>c</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>d</i>

 

 <sub></sub>

 

 <sub></sub>
'
'// ''
''
<i>c</i> <i>d</i>
<i>d d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
 


 <sub></sub>


- Phát biểu tính chất tr97.


<i>d’</i>
<i>d’’</i>
<i>d</i>
'//
// '// ''
''//
<i>d d</i>



<i>d d d</i>
<i>d</i> <i>d</i>







* <i>Tính chất 3: Hai đường</i>
<i>thẳng phân biệt cùng vng</i>
<i>góc với đường thẳng thứ ba</i>
<i>thì chúng song song với</i>
<i>nhau.</i>


* <i>Bài tập: 40 tr97</i>. <i>Căn cứ vào hình 30</i>
<i>hãy điền vào chỗ trống (…)</i>


<i>Nếu</i> // // <i>a b và a c thì</i> ... <i><sub>a b c</sub></i><sub>// //</sub>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>HĐ4: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Học thuộc ba tính chất, tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và kí hiệu hình học.
- Làm các <i>bài tập: 42, 43, 44, 46, 47 tr98</i>. Tiết sau luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>T6</b>

<b>Tiết: 11</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



I - MỤC TIÊU:


 Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song
với một đường thẳng thứ ba.


 Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
 Bước đầu tập suy luận.


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước đo góc, thước thẳng, êke.
 HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra bài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 15’</i>

<i> </i>



<i> </i>



<i>Câu 1</i>: Chữa bài tập 42 tr98.


<i>a) Vẽ c</i><i>a</i>


<i>b) Vẽ b</i><i>c. Hỏi a có song song với b</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


<i>c) Phát biểu tính chất đó bằng lời?</i>
<i>Câu 2: </i>Chữa bài tập 43 tr 98.



<i>a) Vẽ c</i><i>a</i>


<i>b) Vẽ b a . Hỏi c có vng góc với b</i>//


<i>khơng? Vì sao?</i>


<i>c) Phát biểu tính chất đó bằng lời?</i>
<i>Câu 3: </i>Chữa bài tập 44 tr98.


<i>a) Vẽ a b</i>//


<i>b) Vẽ c a . Hỏi c có song song với b</i>//


<i>khơng? Vì sao?</i>


<i>c) Phát biểu tính chất đó bằng lời?</i>


HS1:


<i>- </i>Vẽ hình.


<i>b)</i> //<i>a b</i> vì <i>c</i><i>a và c</i> <i>b</i>
<i>c)</i> Phát biểu tính chất.
HS2:


<i>- </i>Vẽ hình.


<i>b)</i> <i>c</i><i>b</i> vì <i>c</i><i>a và b a</i> //
<i>c)</i> Phát biểu tính chất.
HS3:



<i>- </i>Vẽ hình.


<i>b)</i> //<i>c b</i> vì // //<i>a b và c a</i>
<i>c)</i> Phát biểu tính chất.


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>HĐ2: </i>

<i> Tổ chức luyện tập:</i>

<i> </i>

<i> 20’</i>

<i> </i>



* <i>Bài tập: 46 tr98. Xem hình 31.</i>
<i>a) Vì sao a b</i>//


<i>b) Tính số đo góc C.</i>


- Hãy vẽ lại hình và tóm tắt nội dung bài
tốn dưới dạng <i>“cho … tìm …”</i> <i>(có thể</i>
<i>cho học sinh tóm tắt bằng lời)</i>


- Vẽ lại hình vào tập.


Cho <i>a</i><i>AB b</i>; <i>AB</i>.


DC cắt <i>a</i> tại D, cắt <i>b</i>


tại C sao cho


 <sub>120</sub>0


<i>ADC</i> 


Tìm <i>a)</i> Vì sao //<i>a b</i>
<i>b)</i> Tính <i><sub>BCD</sub></i><sub></sub><sub>?</sub>


- Lên bảng trình bày lời giải.


<i>b</i>


A <i><sub>a</sub></i>


B ?


D


C
<i>a) Vì </i>


//


<i>a</i> <i>AB</i>



<i>a b</i>
<i>b</i> <i>AB</i>


 





 <sub></sub>


<i>b)</i> Ta có //<i>a b</i>
 <sub> </sub>
<i>BCD và ADC</i>


 là hai góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trong cùng phía.


 


 





0


0


0 0



0


180


180


180 120


60


<i>BCD</i> <i>ADC</i>


<i>BCD</i> <i>ADC</i>


<i>BCD</i>
<i>BCD</i>


  


  


  


 


* <i>Bài tập: 47 tr98. Ở hình 32, biết</i>


 0  0



// , 90 , 130


<i>a b A</i> <i>C</i>  <i>.</i>


Tính <i><sub>B D</sub></i> <sub>; ?</sub>


- Hãy vẽ lại hình và tóm tắt nội dung bài
tốn dưới dạng <i>“cho … tìm …”</i>


Cho <i><sub>a b BAD</sub></i><sub>// ;</sub>  <sub>90 ;</sub>0

 <sub>30</sub>0


<i>BCD</i> , DC cắt <i>a</i>


tại D, cắt <i>b</i> tại C sao
cho <i><sub>ADC</sub></i> <sub>130</sub>0




Tìm Tính <i><sub>B</sub></i><sub>;</sub> <i><sub>C</sub></i>


<i>b</i>


A <i><sub>a</sub></i>


B ?


D



C


?


Ta có:
//


<i>a b</i> mà<i> a</i> <i>AB tại A</i>
<i>b</i> <i>AB</i>


  tại B


 <sub>90</sub>0


<i>B</i>


 


Ta có:


  0


// 180


<i>a b</i> <i>C B</i>  <i>(hai</i>
<i>góc trong cùng phía)</i>






0 0


0


180 130


50


<i>D</i>
<i>D</i>


  


 


<i>HĐ3: </i>

<i> Kiểm tra – Đánh giá:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Phát biểu các tính chất có liên quan tới
tính vng góc và tính song song cũa hai
đường thẳng.


- Đứng tại chỗ phát biểu.


<i>HĐ4: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



<i> </i>



- Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vng góc và song song.
- Học lại tiên đề Ơclit và các tính chất về hai đường thẳng song song.
- Làm các <i>bài tập: 45 tr98 và bài tập: 48 tr98</i>.



- Xem trước <b>§7 Định lí</b>.


<i>Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>T6</b>

<b>Tiết: 12</b>

<b>§ 7 ĐỊNH LÍ</b>


I - MỤC TIÊU:


 Học sinh biết cấu trúc cũa một định lí (giả thiết và kết luận). Biết thế nào là chứng
minh một định lí. Biết đưa một định lí về dạng: “Nếu … thì …”


 Làm quen với mệnh đề logic: <i>p</i> <i>q</i>


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước đo góc, thước thẳng, êke.
 HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> 1/. Định lí:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



- Giới thiệu định lí như trong SGK và
yêu cầu HS làm ?1:


Ba tính chất ở §6 là ba định lí. Em hãy
phát biểu lại ba định lí đó. GV giới thiệu
giả thiết và kết luận của định lí sau đó
u cầu HS làm ?2



a) Hãy chỉ ra GT và KL của định lí: “Hai
đường thẳng phân biệt cùng song song
với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau”.


b) Vẽ hình minh họa định lí trên và viết
GT, KL bằng kí hiệu.


?1


HS phát biểu ba định lí.
?2


a) GT: Hai đường thẳng phân
biệt cùng // với một đường
thẳng thứ ba.


KL: Chúng song song với
nhau.


b)


GT a//c; b//c


KL a//b


Định lí là một khẳng định
suy ra từ những khẳng định
được coi là đúng.



<i>HĐ2: </i>

<i> 2/. Chứng minh định lí:</i>

<i> </i>

<i> 20’</i>

<i> </i>



- Chứng minh định lí là dùng lập luận để
từ giả thiết suy ra kết luận và cho HS làm
VD:


- Chứng minh định lí: Góc tạo bởi 2 tia
phân giác của 2 góc kề bù là một góc
vng.


Gọi HS vẽ hình và ghi GT, KL. Sau


đó hướng dẫn HS cách chứng minh.


GT <i><sub>xOz</sub></i><sub></sub><i><sub>zOy</sub></i> <sub>kề bù.</sub>


Om: tia pg <i><sub>xOz</sub></i>


On: tia pg <i><sub>zOy</sub></i>


KL <i><sub>mOn</sub></i> <sub>90</sub>0




Ta có:


 1


2



<i>mOz</i> <i>xOz</i> (Om: tia pg


của<i><sub>xOz</sub></i> <sub>) </sub>
 1


2


<i>zOn</i> <i>zOy</i>(On: tia pg của




<i>xOy</i>)


  1

<sub></sub>

 

<sub></sub>



2


<i>mOz zOn</i> <i>xOz zOy</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 1 <sub>180</sub>0 <sub>90</sub>0


2


<i>mOn</i>  


<i>HĐ3: </i>

<i> Kiểm tra – Đánh giá:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>




GV cho HS làm 2 bài 49, 50 SGK/101


<b>Bài 49 SGK/101:</b>


a) GT: Một đường thẳng cắt hai đường
thẳng sao cho có một cặp góc sole trong
bằng nhau.


KL: Hai đường thẳng đó song song.
b) GT: Một đường thẳng cắt hai đường
thẳng song song.


KL: Hai góc sole trong bằng nhau.


<b>Bài 50 SGK/101:</b>


a) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng
vng góc với một đường thẳng thứ ba
thì hai đường thẳng đó song song với
nhau.


b)


GT: a  b


b  c


KL: a//b


<i>HĐ4: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>




- Học bài, tập chứng minh các định lí đã học.
- Tiết sau làm bài tập:


- Về làm các bài tập sau: BT51, 52, 53/ tr 101, 102.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>T7</b>

<b>Tiết: 13</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


I - MỤC TIÊU:


 Học sinh biết diễn đạt định lí dưới dạng: “Nếu … thì …”.


 Biết minh họa một định lí trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
 Bước đầu biết chứng minh định lí.


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước đo góc, thước thẳng, êke.
 HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Tổ chức luyện tập:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



<b>Bài 51 SGK/101:</b>


a) Hãy viết định lí nói về một đường
thẳng vng góc với một trong hai đường
thẳng song song.



b) Vẽ hình minh họa định lí đó và viết giả
thiết, kết luận bằng kí hiệu.


<b>Bài 51 SGK/101:</b>


a) Nếu một đường thẳng vng
góc với một trong hai đường
thẳng song song thì nó cũng
vng góc với đường thẳng kia.


<b>Bài 52 SGK/101:</b>


Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống để
chứng minh định lí: “Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau”.


<b>Bài 52 SGK/101:</b>


Các khẳng định


 
 


   


 


0
1 2



0


3 2


1 2 3 2


1 3


180
180


<i>O</i> <i>O</i>


<i>O</i> <i>O</i>


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>


<i>O</i> <i>O</i>


 


 


  




Tương tự hãy chứng minh O 2 =





O  


 


   


 


0
4 1


0
2 1


4 1 2 1


4 2


180
180


<i>O</i> <i>O</i>


<i>O</i> <i>O</i>


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>


<i>O</i> <i>O</i>



 


 


  




<b>Bài 53 SGK/102:</b>


Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng xx’ và
yy’ cắt nhau tại O và <i><sub>xOy</sub></i><sub> vng thì các</sub>
góc yOx’; x’Oy’; y’Ox’ đều vng.
a) Hãy vẽ hình.


Bài 53 SGK/102:


GT xx’yy’ = 0




<i>xOy</i>=900


KL <i><sub>yOx</sub></i><sub>'</sub><sub>=90</sub>0


<sub>'</sub> <sub>'</sub>


<i>x Oy</i> =900


<i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub>=90</sub>0



b) Viết giả thiết và kết luận của định lí.
c) Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
d) Hãy trình bày lại chứng minh một cách
gọn hơn.


1) <i><sub>xOy</sub></i><sub> + </sub><i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub> = 180</sub>0<sub>:vì hai</sub>


góc kề bù)


2) 900<sub> + </sub><sub></sub><i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub> = 180</sub>0<sub>:theo giả</sub>


thiết và căn cứ vào 1)


3) <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub> = 90</sub>0<sub>:căn cứ vào 2)</sub> 5)


<sub>'</sub> <sub>'</sub>


<i>x Oy</i> = 900<sub>: căn cứ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4) <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub><sub>= </sub><i><sub>xOy</sub></i><sub>: vì hai góc đối</sub>
đỉnh)


6) <i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub> = </sub><i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>: hai góc</sub>
đối đỉnh)


7) <i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub> = 90</sub>0<sub>: căn cứ vào</sub>


6 và 3



<i>HĐ2: </i>

<i> Nâng cao:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



<b>Bài 44 SBT/81:</b>


Chứng minh rằng: Nếu hai góc nhọn xOy
và x’O’y’ có Ox//O’x’, Oy//O’y’ thì


 <sub>' ' '</sub>


<i>xOy x O y</i>


GV gọi HS lên vẽ hình, 1 HS khác ghi
GT, KL.


GV hướng dẫn HS kẻ đường thẳng OO’.


GV nhấn mạnh lại định lí này để sau


này HS áp dụng làm bài.


<b>Bài 44 SBT/81:</b>
<b>Giải:</b>


Kẻ đường thẳng OO’. Ta có:
Ox//O’x’


 <sub>'</sub> <sub>' '</sub>


<i>xOO</i> <i>x O z</i>



  :hai góc đồng


vị) (1)
Oy//O’y’


<i><sub>yOO</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>y O z</sub></i><sub>' '</sub>


  :hai góc đồng


vị)(2)


mà <sub></sub> <i><sub>xOO</sub></i> <sub>'</sub><sub></sub><i><sub>xOy yOO</sub></i><sub></sub> <sub>'</sub>
<sub></sub> <i><sub>x O z x O y</sub></i><sub>' '</sub> <sub></sub><sub>' ' '</sub><sub></sub><i><sub>y O z</sub></i><sub>' '</sub>
Từ:1),(2),(3) <sub></sub> <i><sub>xOy x O y</sub></i><sub></sub><sub>' ' '</sub>


<i>HĐ3: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Xem lại các bài tập đã làm, tập chứng minh các định lí khác.
- Chuẩn bị 1 -> 6; Bài 54 -> 56 SGK/102, 103


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>T7</b>

<b>Tiết: 14</b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


I - MỤC TIÊU:


 Hệ thống hóa kiến thức về đường thẳng vng góc, đường thẳng song song.
 Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vng góc, song song.
Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vng góc, song song với nhau không.


 Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất cũa các đường thẳng vng góc, song
song.



II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước đo góc, thước thẳng, êke.
 HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>

<i>Hoạt động cũa học sinh</i>

<i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra bài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



Câu 1: Phát biểu định nghĩa hai góc đối
đỉnh.


Câu 2: Phát biểu định lí về hai góc đối
đỉnh.


Câu 3: Phát biểu định nghĩa hai đường
thẳng vng góc.


Câu 4: Phát biểu định nghĩa đường trung
trực củamột đoạn thẳng.


Câu 5: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song.


Câu 6: Phát biểu tiên đề Ơ-Clit về đường
thẳng song song.


HS phát biểu và ghi dưới dạng
kí hiệu. GV ghi tóm tắt lên


bảng.


d: Đường trung trực của
AB.


<i>HĐ2: </i>

<i> Củng cố cách vẽ hình:</i>

<i> </i>

<i> 15’</i>

<i> </i>



<b>Bài 54 SGK/103:</b>


- Chuẩn bị bảng phụ hình vẽ 37 SGK/103.


<b>Bài 54 SGK/103:</b>


a) Năm cặp đường thẳng
vng góc:


d3d4; d3d5; d3d7; d1d8;


d1d2


b) Bốn cặp đường thẳng song
song:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 55 SGK/103:</b>


Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm:


a) Các đường thẳng vng góc với d và
đi qua M, đi qua N.



b) Các đường thẳng song song e đi qua
M, đi qua N.


GV gọi HS nhắc lại cách vẽ đường thẳng
đi qua một điểm và song song hay vng
góc với đường thẳng đã cho.


<b>Bài 55 SGK/103:</b>


<b>Bài 56 SGK/103:</b>


Cho đoạn thẳng AB dài 28mm. Hãy vẽ
đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
GV gọi HS nêu cách vẽ đường trung trực
của đoạn thẳng bằng thước và compa.


<b>Bài 57 SGK/104:</b>


Cho a//b, hãy tính số đo x của góc O.


-Nhắc lại tính chất của hai đường thẳng
song song.


<b>Bài 57 SGK/104:</b>


Kẻ c//a qua O => c//b
Ta có: a//c


 



1 1


<i>O</i> <i>A</i>


  :sole trong)


 0


1 38
<i>O</i>


 


b//c


  0


2 1 180
<i>O</i> <i>B</i>


   :hai góc trong


cùng phía)


 0


2 48
<i>O</i>


 



Vậy:   0 0


1 2 38 48


<i>x O</i> <i>O</i>  


0
86
<i>x</i>


<i>HĐ3: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Ơn lại lí thuyết, rèn luyện kĩ năng vẽ hình, xem lại các bài đã làm.
- Chuẩn bị bài 58,59,60 SGK; câu 7,8,9,10 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>T8</b>

<b>Tiết: 15</b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)</b>


I - MỤC TIÊU:


 Tiếp tục cũng cố về đường thẳng vng góc, đường thẳng song song.


 Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng
lời.


 Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất cũa các đường thẳng vng góc, song
song để tính tốn hoặc chứng minh.


II - CHUẨN BỊ:


 GV: Thước đo góc, thước thẳng, êke.


 HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke.


III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động cũa học sinh</i> <i>Nội dung bài học</i>


<i>HĐ1: </i>

<i> Kiểm tra bài cũ:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



Câu 7: Phát biểu tính chất:định lí) của hai
đường thẳng song song.


Câu 8: Phát biểu định lí về hai đường
thẳng phân biệt cùng song song với một
đường thẳng thứ ba.


Câu 9: Phát biểu định lí về hai đường
thẳng phân biệt cùng vuông góc với
đường thẳng thứ ba.


Câu 10: Phát biểu định lí về một đường
thẳng vng góc với một trong hai đường
thẳng song song.


HS phát biểu và ghi dưới dạng
kí hiệu.


<i>HĐ2: </i>

<i> Các dạng bài tập thường gặp:</i>

<i> </i>

<i> 20’</i>

<i> </i>



<b>Bài 58 SGK/104:</b>



Tính số đo x trong hình 40. Hãy giải
thích vì sao tính được như vậy.


<b>Bài 58 SGK/104:</b>


Ta có: ac


bc


=> a//b:hai dt cùng vng góc
dt thứ ba)


  <sub>180</sub>0


<i>A B</i>


  


(2 góc trong cùng phía)





0 0


0


115 180


75


<i>B</i>
<i>B</i>


  


 


<b>Bài 59 SGK/104:</b>


Hình 41 cho biết d//d’//d’’ và hai góc 600<sub>,</sub>


1100<sub>. Tính các góc: </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1; 2; 3; 4; 5; 6
<i>E G G D A B</i>


<b>Bài 59 SGK/104:</b>


1) Tính 


1
<i>E</i> :
Ta có d’//d’’(gt)


 


1
<i>C E</i>


  :sole trong)



 0


1 60
<i>E</i>


 


2) Tính 


2
<i>G</i> :
Ta có: d’//d’’


4)


 0


4 110
<i>D</i>


 


5) Tính:


 0


5 60
<i>A</i>


 



6) Tính


 0


6 70
<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

=>  


2


<i>G</i> <i>D</i> (đồng vị)


 0


2 110
<i>G</i>


 


3) Tính :


 0


3 70
<i>B</i>


 



<b>Bài 60 SGK/104:</b>


Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng
các hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận
của định lí.


<b>Bài 60 SGK/104:</b>


a)


GT ac


bc


KL a//b


b)


GT d1//d3


d2//d3


KL d1//d2


<i>HĐ3: </i>

<i> Kiểm tra – Đánh giá:</i>

<i> </i>

<i> 10’</i>

<i> </i>



-GV cho HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song, các cách
chứng minh hai đường thẳng song song,
tính chất của hai đường thẳng song song.



<i>HĐ4: </i>

<i> Hướng dẫn về nhà:</i>

<i> </i>

<i> 5’</i>

<i> </i>



- Ơn lí thuyết, xem các bài tập đã làm, chuẩn bị làm kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>T8</b>

<b>Tiết: 16</b>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I </b>


I - MỤC TIÊU:


 Học sinh biết được các khái niệm: Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vng góc,
hai đường thẳng song song, cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía,
tiên đề Ơclit.


 Sử dụng dụng cụ để vẽ hình và biết vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời.
 Biết vận dụng các tính chất, định lí để suy luận, tính tốn số đo các góc.


II - MA TRẬN KIỂM TRA:


MTKTDS8_CI 2007 - TRUE


<b>Câu</b>


<b>Điểm</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


C 2 1 <b>3</b>


Ñ 1 0.5 1.5


C 1 <b>1</b>


Ñ 2 2



C 2 1 1 <b>2</b> <b>2</b>


Ñ 1 2 3.5 1 5.5


<b>C</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>3</b>


<b>Ñ</b> 2 2 0.5 2 3.5 2.5 7.5


<b>STT</b>


1
2


<b>Tổng</b>


Vẽ hình theo cách diễn đạt
bằng lời.


Suy luận và tính số đo góc.


3


<b>Tổng</b>


Các khái niệm cơ bản.


<b>Nhận biết</b>


<b>Chủ đề cơ bản</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>



4
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Trường THCS Long An
Lớp: …….


Họ và tên: ………


Kiểm tra 1 tiết



Mơn: Tốn (Hình Học) - Khối: 7


Thời gian: 45 phút



<i>Đề: 1C1: 10-11</i>


Điểm Lời Phê


<b>I - Phần trắc nghiệm: </b>

<i><b>(2.5đ).</b></i>



Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.


<i><b>1)</b></i> Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?


<b>A. </b>Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. <b>B.</b> Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.


<b>C.</b> Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. <b>D.</b> Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.


<i><b>2</b><b>)</b></i> Cho 3 đường thẳng <i>e, d, f. Nếu e d e f thì</i>// ; // :


<b> A</b>. //<i>d</i> <i>f</i> <b>B</b>. <i>d</i>  <i>f</i>



<b>C</b>. Hai câu <b>A</b> và <b>B</b> đều đúng. <b>D</b>. Hai câu <b>A</b> và <b>B</b> đều sai.


<i><b>3)</b></i>Xem hình <i><b>h.1</b></i>. Hãy chọn kết quả đúng?


<b>A.</b>  0
1 45


<i>B</i>  <b>B.</b> <i>B</i><sub>1</sub> 900


<b>C.</b>  0
3 45


<i>B</i>  <b>D.</b> <i>B</i> 4 450


<i><b>4)</b></i> Hình <i><b>h.1</b></i>. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Hai góc so le ngồi là:  
2 1


<i>A và B</i> <b>B. </b>Hai góc so le trong là:  
2 2


<i>A và B</i>


<b>C. </b>Hai góc đồng vị là:  
2 3


<i>A và B</i> <b>D.</b> Hai góc trong cùng phía là:  
2 4



<i>A và B</i>
<i><b>5)</b></i> Nếu // <i>a b và c</i><i>a thì</i> ...


<b>A.</b> <i>c</i><i>b</i> <b>B. </b><i>c b</i>// <b>C.</b> //<i>c a</i> <b>D.</b> <i>a</i><i>b</i>


<b>II - Phần tự luận: </b>

<i><b>(7.5đ).</b></i>



<i><b>Bài 1:</b></i>

<i>(2.0đ)</i>

Hai đường thẳng

<i>xx’</i>

<i>yy’</i>

cắt nhau tại O

<i>(như hình vẽ)</i>

. Biết

<i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>' 62</sub>0


.



Hãy điền vào chỗ trống (…)


Ta có:

<i><sub>xOy</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub>' 180</sub>0


 

<i>(hai góc ………….)</i>







0
0


' ... 180



' 180

...

'

...



<i>xOy</i>




<i>xOy</i>

<i>xOy</i>







<i><b>Bài 2:</b></i>

<i>(2.0đ)</i>

Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:


Vẽ góc

<i>x</i>

O

<i>y</i>

có số đo bằng 50

0

<sub>. </sub>



Lấy điểm A bất kì nằm trong góc

<i>x</i>

O

<i>y</i>

.



Qua điểm A vẽ đường thẳng vng góc với tia O

<i>x</i>

tại B


và vẽ đường thẳng song song với tia O

<i>x</i>

cắt tia O

<i>y</i>

tại C.


<i><b>Bài 3:</b></i>

Cho hình vẽ, biết

<i>a</i><i>AB</i>

tại A,

<i>b</i><i>AB</i>

tại B và

<i>D</i> <sub>1</sub>550

.


Hãy tính

 


1 2


<i>C và C</i>

bằng bao nhiêu độ?



<i>b</i>


A <i><sub>a</sub></i>


B


<i>1</i>
<i>4</i>
<i>3</i>
<i>2</i>



<i>1 2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>


<i>h . 1</i>
450


<i>x</i> O


<i>y</i>


<i>y ’</i>


<i>x ’</i>
620


<i>b</i>


A
<i>a</i>


B
<i>1</i>


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

IV - ĐÁP ÁN:


I - Phần trắc nghiệm:

<i>(2.5đ)</i>




<b>Đề</b> 1 <i>có:</i> <i><b>5</b></i> <i>câu</i> <i>mỗi câu</i> <i><b>0.5</b></i> <i>điểm</i> <b>Tổng</b>


<b>Caâu:</b> 1 2 3 4 5 <b>5</b>


<b>Trả lời:</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>2.5 đ</b>


II –

<i>Phần tự luận</i>

:

<i>(7.5đ)</i>



<i><b>Bài 1:</b></i>



 <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>' 180</sub>0


<i>xOy</i> <i>y Ox</i> 

<i>(hai góc </i>

<i><b>kề bù</b></i>

<i>)</i>

<i>(0.5đ)</i>


 <sub>' 62</sub>0 <sub>180</sub>0


<i>xOy</i>


  

<i>(0.5đ)</i>



 <sub>' 180</sub>0 <sub>62</sub>0


<i>xOy</i>


  

<i>(0.5đ)</i>



 <sub>'</sub> <sub>118</sub>0


<i>xOy</i>



 

<i>(0.5đ)</i>



 <sub>120</sub>0


<i>BCD</i>


 

<i>(1.0đ)</i>



 <sub>90</sub>0


<i>ABC</i>


 

<i>(1.0đ)</i>



<i><b>Bài 2:</b></i>



- Vẽ góc

<i>x</i>

O

<i>y</i>

có số đo bằng 50

0

<i><sub>(0.5đ)</sub></i>



- Vẽ điểm A nằm trong góc

<i>x</i>

O

<i>y</i>

<i>(0.5đ)</i>



- Vẽ đường thẳng vng góc với O

<i>x</i>

tại A

<i>(0.5đ)</i>



- Vẽ đường thẳng song song

<i>(0.5đ)</i>



<i><b>Bài 3:</b></i>



//


<i>a b</i>

<i>(0.5đ)</i>




  0


1 1 55


<i>D</i> <i>C</i>


  

(hai góc so le trong)

<i>(0.5đ)</i>



 0


2 125


<i>C</i>


 

<i>(0.5đ)</i>



<i>Long An, ngày …./ …./ ……</i>



<i>Nguyễn Ngọc Trung</i>



V - THỐNG KÊ ĐIỂM:


<i>Lớp</i>

<i>0 <sub>0.5</sub></i> <i>1 <sub>1.5</sub></i> <i>2 <sub>2.5</sub></i> <i>3 <sub>3.5</sub></i> <i>4 <sub>4.5</sub></i> <i>5 <sub>5.5</sub></i> <i>6 <sub>6.5</sub></i> <i>7 <sub>7.5</sub></i> <i>8 <sub>8.5</sub></i> <i>9 <sub>9.5</sub></i> <i>10</i>
<i><b>7A1</b></i>


<i><b>7A2</b></i>
<i><b>7A3</b></i>


<i>b</i>



A
<i>a</i>


B
<i>1</i>


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1


<b>MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO</b>



<b>I - Phần trắc nghiệm:</b>



Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.


<i><b>1)</b></i> Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?


<b>A. </b>Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. <b>B.</b> Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.


<b>C.</b> Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. <b>D.</b> Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.


<i><b>2)</b></i>Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc.


<b>B.</b> Hai góc đồng vị thì bù nhau.


<b>C.</b> Hai góc so le trong cũa hai đường thẳng song song thì bằng nhau.


<b>D.</b> Hai góc trong cùng phía thì bằng nhau.



<i><b>3)</b></i> Xem hình <i>h.1 </i>và cho biết khẳng định nào chứng tỏ //<i>a b</i>:


<b>A</b>.  
4 3


<i>A</i> <i>B</i> <b>B</b>. <i>A</i>1<i>B</i>3 1800


<b>C</b>. <i>A</i><sub>1</sub><i>B</i><sub>3</sub> <b>D</b>. Tất cả đều đúng.


<i><b>4</b><b>)</b></i> Cho 3 đường thẳng <i>e, d, f. Nếu <sub>e d e f thì</sub></i>// ; // <sub>:</sub>


<b> A</b>. //<i>d</i> <i>f</i> <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub><i>d</i>  <i>f</i>


<b>C</b>. Hai câu <b>A</b> và <b>B</b> đều đúng. <b>D</b>. Hai câu <b>A</b> và <b>B</b> đều sai.


<i><b>5)</b></i>Xem hình <i><b>h.2</b></i>. Hãy chọn kết quả đúng?


<b>A.</b>  0
1 45


<i>B</i>  <b>B.</b> <i>B</i>1 900


<b>C.</b>  0
3 45


<i>B</i>  <b>D.</b> <i>B</i> <sub>4</sub> 450


<i><b>6)</b></i> Hình <i><b>h.2</b></i>. Khẳng định nào sau đây là đúng?



<b>A. </b>Hai góc so le ngồi là:  
2 1


<i>A và B</i> <b>B. </b>Hai góc so le trong là:  
2 2


<i>A và B</i>


<b>C. </b>Hai góc đồng vị là:  
2 3


<i>A và B</i> <b>D.</b> Hai góc trong cùng phía là:  
2 4


<i>A và B</i>
<i><b>7)</b></i> Chọn câu trả lời đúng:


Cho hình vẽ (<i>h.3)</i>, biết c//d và  0
1 75


<i>C</i>  . Góc <i>D</i> <sub>1</sub>bằng:


<b>A.</b>  0
1 75


<i>D</i>  <b>B. </b><i>D</i> 1 850


<b>C.</b>  0
1 95



<i>D</i>  <b>D.</b> <i>D</i> <sub>1</sub>1050


<i><b>8)</b></i> Nếu // <i>a b và c</i><i>a thì</i> ...


<b>A.</b> <i>c</i><i>b</i> <b>B. </b><i>c b</i>// <b>C.</b> //<i>c a</i> <b>D.</b> <i>a</i><i>b</i>


<b>II - Phần tự luận:</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Hai đường thẳng

<i>xx’</i>

<i>yy’</i>

cắt nhau tại O

<i>(như hình vẽ)</i>

. Biết

<i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>' 62</sub>0


.



Hãy điền vào chỗ trống (…)



<i>b</i>


A <i><sub>a</sub></i>


B


<i>1</i>
<i>4</i>
<i>3</i>
<i>2</i>


<i>1 2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>


<i>h . 2</i>


450


A


B


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>


<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>h.1</i>


<i>c</i>


<i>d</i>


<i>e</i>


C
D



<i>1</i>
<i>750</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ta có:

<i><sub>xOy</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub>' 180</sub>0


 

<i>(hai góc ………….)</i>


 <sub>' ... 180</sub>0


<i>xOy</i>


  


 <sub>' 180</sub>0 <sub>...</sub>


<i>xOy</i>


  


 <sub>'</sub> <sub>...</sub>
<i>xOy</i>


 


<i><b>Bài 2:</b></i>

Hãy cho biết giả thiết và kết luận cũa các định lí sau?



<i>a) “Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì chúng</i>


<i>song song với nhau”.</i>



<i>b) “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong</i>


<i>bằng nhau”.</i>




<i>c) “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong</i>


<i>bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song”.</i>



<i><b>Bài 3:</b></i>

Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:



Vẽ góc

<i>x</i>

O

<i>y</i>

có số đo bằng 45

0

<sub>. Lấy điểm A bất kì nằm trong góc </sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>O</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>. Qua điểm A</sub>



vẽ đường thẳng vng góc với tia O

<i>x</i>

tại B và vẽ đường thẳng song song với tia O

<i>x</i>

cắt tia O

<i>y</i>



tại C.



<i><b>Bài 4:</b></i>

Cho hình vẽ, biết

<i>a</i><i>AB</i>

tại A,

<i>b</i><i>AB</i>

tại B và

<i>D</i> <sub>1</sub>450

.


Hãy tính

 


1 2


<i>C và C</i>

bằng bao nhiêu độ?



<i><b>Bài 5:</b></i>

Cho hình vẽ, biết

<i>a b a</i>// , <i>AB</i>

tại A,

<i><sub>DCb</sub></i> <sub>60</sub>0



Tính số đo cũa

<i><sub>ADC BCD ABC</sub></i><sub>;</sub>  <sub>;</sub>  <sub>?</sub>


<i>Long An, ngày …./ …./ ……</i>



<i>Nguyễn Ngọc Trung</i>



<i>x</i> O



<i>y</i>


<i>y ’</i>


<i>x ’</i>
620


600


<i>b</i>


A <i><sub>a</sub></i>


B ?


D


C


?
?


<i>b</i>


A
<i>a</i>


B
<i>1</i>



D


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×